Tải bản đầy đủ (.pdf) (38 trang)

Tiêu chuẩn việt nam qui phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép phần 8 tàu lặn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (719.56 KB, 38 trang )

tiu chuán viẻt nam

tcvn 6259 -8 :2003

qui phm phàn cảp vĂ ẵĩng tĂu bièn vị thắp
phãn 8C

tĂu ln

Rules for the Classification and Construction of Sea-going Steel Ships
Part 8C

chừỗng 1

1.1

Quy ẵnh chung

1.1.1

Phm vi p dũng

1

Submersibles

Quy nh Chung

Nhựng quy ẵnh ờ Phãn nĂy ẵừỡc p dũng cho cc tĂu ln dừối ẵày cĩ thàn chu p lỳc vĂ cho cc hẻ thõng
phũ trỡ.
(1) TĂu ln hot ẵổng ờ vùng khỏng hn chặ vĂ cĩ tĂu m hồ trỡ.


(2) TĂu ln hot ẵổng ờ vùng ẵơ ẵừỡc xc ẵnh trừốc vĂ ẵừỡc hồ trỡ bng tĂu phũc vũ vĂ trm phũc vũ trn
bộ.

2

Cc tĂu ln vĂ hẻ thõng phũ trỡ ca chợng phăi thịa mơn cc yu cãu quy ẵnh ờ Phãn nĂy, khỏng phũ thuổc
vĂo quy ẵnh ờ cc Phãn khc trữ Chừỗng 1 Phãn 1A vĂ Phãn 1B - TCVN 6259 -1 :2003.

1.1.2

TĂu ln ẵc biẻt

Cc tĂu ln ẵc biẻt vĂ hẻ thõng phũ trỡ cho tĂu ln khỏng thè p dũng trỳc tiặp cc yu cãu ca Phãn nĂy phăi
ẵừỡc ng kièm xem xắt vĂ chảp nhn trong tững trừộng hỡp cũ thè tùy theo chiậu sàu ln tõi ẵa, quy trệnh
hot ẵổng, v.v...
1.1.3

Thay thặ từỗng ẵừỗng

Cc tĂu ln vĂ hẻ thõng phũ trỡ cho tĂu ln khỏng thịa mơn cc yu cãu ờ Phãn nĂy cĩ thè ẵừỡc ng kièm
chảp nhn nặu sau khi kièm tra vĂ xem xắt ng kièm thảy chợng từỗng ẵừỗng vối nhựng quy ẵnh ờ Chừỗng
nĂy.
1.1.4

Nhựng yu cãu bọ sung

ng Kièm cĩ thè p dũng thm cc yu cãu bọ sung nặu xắt thảy cãn thiặt.
1.1.5
1


TĂi liẻu hừống dạn vn hĂnh

Phăi trang b cho tĂu ln tĂi liẻu hừống dạn vn hĂnh bao góm cc danh mũc dừối ẵày ẵè ẵăm băo an toĂn cho
ngừội vĂ tĂu ln vĂ phăi trệnh cho ng Kièm mổt bổ băn sao ca tĂi liẻu hừống dạn vn hĂnh nĂy.
(1)
(2)

ổ sàu ln tõi ẵa vĂ cc ẵổ sàu ln khai thc khc
Thao tc bng tay cc cứa ca cc lồ khoắt ẵè ra vĂo trn thàn chu p lỳc ca tĂu ln.
7


tcvn 6259 -8C : 2003, Chừỗng 1
(3)
(4)
(5)
(6)

(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)

(19)
2

Vn hĂnh cc my mĩc, thiặt b vĂ dũng cũ
Trệnh tỳ ln xuõng vĂ nọi ln
Nhựng thay ẵọi vậ trng lừỡng ring ca nừốc bièn, biặn dng do sửc ắp theo ẵổ sàu ln vĂ cc thay ẵọi
vậ tẽnh nọi do nhiẻt ẵổ nừốc bièn
p suảt bn trong ẵè duy trệ ẵiậu kiẻn xc ẵnh cho con ngừội trong thàn chu p lỳc ca tĂu ln ẵè ỷ
ẵặn viẻc cung cảp khỏng khẽ hoc ỏxy, loi bị CO2, ẵiậu hía khỏng khẽ vĂ giối hn cho phắp ẵõi vối
cc khẽ ẵổc
Sỳ tng vĂ giăm p suảt bn trong nặu thàn chu p lỳc ca tĂu ln ẵừỡc kặt cảu ẵè tng p suảt bn
trong.
Băo dừởng hĂng ngĂy vĂ băo dừởng ẵnh kỹ
Kièm tra hĂng ngĂy
Sứ dũng cc phừỗng tiẻn cửu sinh
Sứ dũng cc phừỗng tiẻn chựa chy vĂ sỗ ẵó phíng chõng chy
Sứ dũng c quy (kè că quy trệnh np vĂ thội hn sứ dũng ca c quy)
Tõc ẵổ tõi ẵa vĂ cc giối hn vậ ẵổ chợi ờ că hai trng thi trn mt nừốc vĂ dừối nừốc vĂ ẵc tẽnh va
chm ờ ẵuỏi tĂu
Cc ẵiậu kiẻn thội tiặt vĂ tệnh trng ca bièn cho phắp tĂu ln hot ẵổng
Kièm sot hịa hon trong cc ca bin
Nọi khán cảp
Phừỗng tiẻn ẵè hồ trỡ vĂ ửng cửu trong trừộng hỡp khán cảp (kè că thỡ ln vĂ cãn cáu hoc tội hồ trỡ ẵè
kắo ln)
Thỏng tin lin lc vối cc tĂu khc hoc cc trm trn bộ
Cc mũc cãn thiặt khc.

TĂi liẻu hừống dạn sứ dũng cho cc tĂu ln cĩ sứ dũng hẻ thõng hồ trỡ ca tĂu phũc vũ vĂ trm phũc vũ trn
bộ phăi bao góm cc danh mũc dừối ẵày bọ sung cho cc danh mũc ẵừỡc quy ẵnh ờ -1.
(1) Kièm sot ngừội ờ trn tĂu ẵè bõ trẽ chồ ngói ờ trng thi càn bng

(2) Cc viẻc cãn thỳc hiẻn trong ẵiậu kiẻn khán cảp, cĩ lừu ỷ ẵặn thỏng tin lin lc, ẵiậu ẵổng vĂ kièm sot
viẻc rội tĂu ca con ngừội.

1.1.6

ọn ẵnh

1

Cc tĂu ln phăi cĩ ẵ ọn ẵnh khi nọi trn mt nừốc, khi ẵang ln hoc ẵang nọi ln mt nừốc vĂ khi ẵang ờ
trong nừốc.

2

Trong tảt că cc trng thi hot ẵổng kè că viẻc giăm trng lừỡng bng cch loi dãn trng lừỡng thệ tĂu ln
vạn phăi cĩ trng tàm thảp hỗn tàm nọi vĂ phăi duy trệ ẵừỡc ẵổ nghing vĂ chợi trong giối hn an toĂn vĂ hot
ẵổng ẵừỡc ca cc trang thiặt b.

3

TĂu ln phăi khỏng to ra sỳ nghing vĂ chợi qu mửc khi con ngừội trn tĂu vỏ ỷ ẵi li hoc tp trung vậ mổt
bn mn hoc vậ mổt ẵãu ca tĂu.

8


tcvn 6259 -8C : 2003, Chừỗng 2

Chừỗng 2


2.1

Cc quy ẵnh chung

2.1.1

TĂu ln

Cc ẵnh nghỉa

TĂu ln lĂ tĂu tỳ hĂnh cĩ cc phừỗng tiẻn ẵè ln xuõng vĂ nọi ln nhộ cc hẻ thõng ẵiậu khièn tẽnh nọi ca
chẽnh nĩ khỏng cãn ẵặn viẻc cung cảp nng lừỡng tữ cc tĂu khc.
2.1.2

Hẻ thõng phũ trỡ

Hẻ thõng phũ trỡ lĂ tảt că cc hẻ thõng phũ cĩ chửc nng lĂm nhĂ ờ, thao tc, cảp cửu, băo dừởng tĂu ln vĂ
sinh hot cho ngừội ờ trn tĂu.
2.1.3

Vùng hot ẵổng ẵnh sn

Vùng hot ẵổng xc ẵnh lĂ vùng bièn ẵừỡc Chẽnh quyận hĂnh chẽnh qui ẵnh mĂ trong ẵĩ ẽt nhảt phăi xc
ẵnh ẵừỡc cc yặu tõ dừối ẵày.
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)

(7)
2.1.4

ổ sàu quanh vùng hot ẵổng
Díng chăy quanh vùng hot ẵổng
Cc chừống ngi vt quanh vùng hot ẵổng
Cc sai khc ca vùng hot ẵổng
Mt ẵổ tĂu thuyận lừu thỏng trn mt nừốc
Viẻc xă chảt thăi ln mt nừốc
Khoăng cch ẵặn bộ
TĂu m

TĂu m lĂ nhựng tĂu cĩ tảt că cc chửc nng cãn thiặt ẵõi vối hẻ thõng phũ trỡ cho tĂu ln hot ẵổng ờ vùng
khỏng hn chặ vĂ dùng vĂo cc cỏng viẻc hồ trỡ bng cch luỏn luỏn ẵửng yn trn mt nừốc mĂ bn dừối cĩ
tĂu ln ẵang ln.
2.1.5

TĂu phũc vũ

TĂu phũc vũ lĂ nhựng tĂu cĩ mổt phãn cc chửc nng cãn thiặt ẵõi vối hẻ thõng phũc vũ cho tĂu ln hot ẵổng
trong vùng bièn xc ẵnh vĂ ẵừỡc dùng vĂo cc cỏng viẻc hồ trỡ nhừ thỏng tin lin lc vối tĂu ln vĂ cc tĂu
khc vĂ/ hoc trm phũc vũ trn bộ bao góm trong hẻ thõng phũ trỡ bng cch luỏn luỏn ẵu trn mt nừốc mĂ
bn dừối cĩ tĂu ln ẵang ln.
2.1.6

ổ sàu ln tõi ẵa

ổ sàu ln tõi ẵa lĂ ẵổ sàu tõi ẵa mĂ tĂu ln cĩ thè ln mổt cch an toĂn, ẵừỡc xc ẵnh bng khoăng cch tữ
ẵy ky tĂu ẵặn mt nừốc.
2.1.7


ổ sàu ln tẽnh ton

ổ sàu ln tẽnh ton lĂ ẵổ sàu ẵừỡc quy ẵnh ờ dừối ẵày.
(1) õi vối nhựng tĂu ln cĩ thàn chu p lỳc hệnh cãu thệ lĂ ẵổ sàu ẵừỡc quy ẵnh ờ 2.1.6.
(2) õi vối nhựng tĂu ln cĩ thàn chu p lỳc khc vối quy ẵnh ờ (1) thệ bng ẵổ sàu quy ẵnh ờ 2.1.6 cổng
vối 1/8 chiậu dĂi thàn chu p lỳc ca tĂu ln.

9


tcvn 6259 -8C : 2003, Chừỗng 2
2.1.8

Thàn chu p lỳc

Thàn chu p lỳc lĂ kặt cảu dng vị cĩ ngừội vĂ trang thiặt b ờ bn trong vĂ cĩ khă nng chu ẵừỡc p lỳc bn
ngoĂi từỗng ửng vối ẵổ sàu ln.
2.1.9

Vị bc chu p lỳc

Vị bc chu p lỳc lĂ kặt cảu vị cĩ trang thiặt b ờ bn trong vĂ cĩ khă nng chu ẵừỡc p suảt bn ngoĂi
từỗng ửng vối ẵổ sàu ln.
2.1.10

Thội gian ln tẽnh ton tõi ẵa

Thội gian ln tẽnh ton tõi ẵa lĂ khoăng thội gian tẽnh ton tõi ẵa ẵăm băo cho cc ẵỡt ln bệnh thừộng khỏng
cãn ẵặn bảt kỹ sỳ thay ẵọi hoc bọ sung nguón cung cảp nĂo.

2.1.11

Hẻ thõng ẵiậu khièn tẽnh nọi

Hẻ thõng ẵiậu khièn tẽnh nọi lĂ hẻ thõng dùng cho viẻc duy trệ tẽnh nọi cãn thiặt ẵè tĂu ln hot ẵổng ờ bảt kỹ
ẵổ sàu ln nĂo, bao góm că hẻ thõng kắt nọi, hẻ thõng kắt dn vĂ hẻ thõng giăm trng lừỡng.
2.1.12

Hẻ thõng ẵiậu khièn ẵổ chợi

Hẻ thõng ẵiậu khièn ẵổ chợi lĂ hẻ thõng ẵè ẵiậu khièn ẵổ chợi ca tĂu ln trong giối hn cho phắp ờ bảt kỹ ẵổ
sàu ln nĂo.
2.1.13

Hẻ thõng ẵiậu ẵổng tĂu

Hẻ thõng ẵiậu ẵổng tĂu lĂ hẻ thõng ẵè di chuyèn hoc quay trờ tĂu ln theo cc hừống ờ ẵổ chợi bệnh thừộng
vĂ trng thi tẽnh nọi bng khỏng, bao góm că hẻ thõng ẵáy vĂ hẻ thõng ẵiậu khièn.

10


tcvn 6259 -8C : 2003, Chừỗng 3

Chừỗng 3

3.1

Quy ẵnh chung


3.1.1

Mn khỏ khi tĂu ẵang nọi trn mt nừốc

Kặt cảu thàn tĂu

1

Cc tĂu ln phăi cĩ mn khỏ thẽch hỡp khi nọi trn mt nừốc.

2

Mắp trn ca cc lồ khoắt trn thàn chu p lỳc dùng ẵè ln tĂu vĂ rội tĂu trn mt nừốc phăi cĩ ẵ chiậu cao
so vối mt nừốc khi tĂu ẵang nọi.

3.1.2

Yu cãu chõng mín gì

Nhựng phãn quan trng ca tĂu ln ẵừỡc xem lĂ cĩ nguy cỗ b mín gì phăi ẵừỡc băo vẻ thẽch ẵng bng viẻc
tng chiậu dĂy hoc sứ dũng vt liẻu chõng mín gì cĩ xắt ẵặn ẵiậu kiẻn mỏi trừộng,v.v...
3.1.3

Yu cãu ẵc biẻt ẵè ngn ngữa cc hừ hịng do tc ẵổng tữ bn ngoĂi

1

Thàn chu p lỳc vĂ vị chu p lỳc phăi ẵừỡc băo vẻ thẽch ẵng ẵè trnh cc hừ hịng do c st vối cc vt thè
bn ngoĂi nhừ lĂ tĂu m hoc tĂu phũc vũ.


2

Thàn chu p lỳc vĂ vị bc chu p lỳc phăi ẵừỡc băo vẻ thẽch ẵng ẵè trnh va chm,v.v... vối cc vt thè bn
ngoĂi vĂ cc thử từỗng tỳ.

3

Cc kặt cảu thàn tĂu ngoĂi thàn chu p lỳc vĂ vị bc chu p lỳc ẵừỡc xem lĂ d b cc hừ hịng cỗ hc mĂ
ănh hừờng ẵặn tẽnh an toĂn ca tĂu ln phăi ẵừỡc băo vẻ hoc gia cừộng thẽch ẵng.

3.1.4

Yu cãu xắt ẵặn viẻc nàng tĂu ln, v.v...

TĂu ln phăi cĩ ẵ bận vĂ ẵ ọn ẵnh trong khi ẵừỡc nàng ln (kè că trong ẵiậu kiẻn khán cảp), cảt giự vĂ lai
dt.
3.1.5

Yu cãu xắt ẵặn ẵiậu kiẻn tĂu ln chy trn mt nừốc

TĂu ln ẵừỡc thiặt kặ ẵè chy trn mt nừốc phăi ẵừỡc kặt cảu sao cho cĩ thè quan st ẵừỡc mt nừốc khi cc
miẻng khoắt ẵừỡc ẵĩng kẽn hoc phăi ẵừỡc bõ trẽ cc phừỗng tiẻn thẽch hỡp thay cho kặt cảu ẵĩ. Tuy nhin,
nặu tĂu ln cĩ thè chy an toĂn khi miẻng khoắt ẵè hờ thệ cĩ thè khỏng cãn p dũng yu cãu nĂy.
3.1.6

Thiặt b chng buổc

TĂu ln phăi cĩ thiặt b ẵè cĩ thè chng buổc vối tĂu m, tĂu phũc vũ hoc cãu căng bng xẽch hoc dày cp.
3.2


Vt liẻu vĂ hĂn

3.2.1

Vt liẻu

1

Vt liẻu ẵừỡc dùng cho cc kặt cảu quan trng nhừ lĂ thàn chu p lỳc vĂ vị bc chu p lỳc phăi lĂ cc vt
liẻu thịa mơn cc quy ẵnh ờ Phãn 7A - TCVN 6259 -7 :2003.

2

Vt liẻu ẵừỡc dùng lĂm cc cứa sọ quan st phăi lĂ vt liẻu thịa mơn cc quy ẵnh ca tiu chuán ẵừỡc ng
kièm chảp nhn.

3

Vt liẻu phi kim loi ẵừỡc dùng lĂm vt liẻu ẵẻm, kắt nọi,v.v..., phăi lĂ vt liẻu thịa mơn tiu chuán quõc gia
ẵừỡc ng Kièm chảp nhn hoc từỗng ẵừỗng vối nĩ.

11


tcvn 6259 -8C : 2003, Chừỗng 3
3.2.2

Vt liẻu hĂn vĂ qui trệnh hĂn

1


Vt liẻu hĂn vĂ qui trệnh hĂn dùng cho cc kặt cảu quan trng phăi lĂ vt liẻu vĂ quy trệnh thịa mơn cc quy
ẵnh ờ Phãn 6 - TCVN 6259 -6 :2003.

2

Viẻc xứ lỷ nhiẻt sau khi hĂn ẵè giăm ửng suảt dừ phăi ẵừỡc thỳc hiẻn ẵõi vối thàn chu p lỳc vĂ vị bc chu
p lỳc mĂ ng Kièm xắt thảy cãn phăi quan tàm ẵặn kặt cảu, vt liẻu, hệnh dng mõi hĂn, cc quy trệnh vĂ
nhựng viẻc cĩ lin quan.

3.3

Thàn tĂu chu p lỳc vĂ vị chu p lỳc

3.3.1

Vt liẻu chõng chy

1

Vt liẻu chặ to thàn vĂ vị bc chu p lỳc phăi lĂ loi khỏng chy. Tuy nhin, cĩ thè khỏng cãn p dũng qui
ẵnh nĂy ẵõi vối vt liẻu ẵừỡc dùng lĂm cc cứa quan st, lĂm vt liẻu ẵẻm,v.v..., vĂ phăi ẵừỡc ng Kièm
chảp nhn.

2

Vt liẻu bn trong ca thàn chu p lỳc vĂ vị bc chu p lỳc phăi lĂ vt liẻu khỏng chy. Tuy nhin, khi bt
buổc phăi sứ dũng cc vt liẻu nhừ lĂ sỗn vĂ bĂn ghặ,v.v..., thệ cc vt liẻu nĂy phăi qua thứ nghiẻm vĂ phăi
ẵừỡc ng kièm chảp nhn.


3.3.2

Kặt cảu vĂ ẵổ bận ca thàn chu p lỳc vĂ vị bc chu p lỳc

1

Thàn chu p lỳc vĂ vị bc chu p lỳc phăi cĩ ẵổ bận ẵè khỏng b nắn bp do p lỳc tữ bn ngoĂi từỗng ửng
vối ẽt nhảt lĂ hai lãn chiậu sàu ln tẽnh ton. Tuy nhin, vối nhựng tĂu ln cĩ ẵổ sàu ln tẽnh ton bng hoc
lốn hỗn 600m thệ p suảt bn ngoĂi nĩi trn cĩ thè ẵừỡc giăm xuõng ửng vối ẵổ sàu bng 1,5 lãn ẵổ sàu ln
tẽnh ton tùy thuổc sửc bận chu nắn cĩ tẽnh ẵặn cc khiặm khuyặt ban ẵãu do gia cỏng chặ to ẵơ ẵừỡc xc
ẵnh thẽch hỡp bng cc phừỗng php kinh nghiẻm vĂ phàn tẽch vĂ ẵừỡc ng kièm chảp nhn.

2

Thàn chu p lỳc vĂ vị bc chu p lỳc phăi ẵừỡc thiặt kặ cĩ ẵổ bận sao cho ửng suảt pht sinh do p lỳc tữ
bn ngoĂi ửng vối ẵổ sàu ln tẽnh ton phăi nhị hỗn ửng suảt chăy ca vt liẻu ẵừỡc sứ dũng.

3

TĂu ln phăi cĩ cc mĩc cáu cĩ ẵ ẵổ bận ẵè cĩ thè nàng tĂu ln khịi mt nừốc.

4

Cc cứa quan st vĂ cc np ca cc lồ khoắt trn thàn vĂ vị bc chu p lỳc phăi cĩ ẵổ bận từỗng ẵừỗng hoc
lốn hỗn ẵổ bận ca thàn vĂ vị bc chu p lỳc.

5

Cc phãn khoắt lồ ca thàn vĂ vị bc chu p lỳc phăi cĩ ẵổ bận từỗng ẵừỗng hoc lốn hỗn ẵổ bận ca thàn vĂ
vị bc chu p lỳc ờ phãn khỏng cĩ khoắt lồ.


6

Cc phãn cĩ lp cc cứa quan st, np cc lồ khoắt vĂ cc van,v,v..., vĂ phãn cĩ cc ẵừộng õng vĂ dày cp
xuyn qua ca thàn chu p lỳc vĂ vị bc chu p lỳc phăi cĩ ẵ tẽnh kẽn nừốc. Cc phãn cĩ thè tho ra vĂ cc
ọ ẵở ca chợng ẵi xuyn qua thàn vĂ vị bc chu p lỳc phăi ẵ kẽn nừốc ẵè ẵăm băo an toĂn cho tĂu ln khi
khai thc.

7

Sõ lừỡng cc lồ khoắt trn thàn chu p lỳc vĂ vị bc chu p lỳc phăi giăm ẵặn mửc tõi thièu vĂ phăi ẵừỡc ẵt
ờ nhựng v trẽ d tiặp cn.

8

Cc cứa quan st phăi ẵừỡc băo vẻ theo cc quy ẵnh dừối ẵày.
(1) Phăi bõ trẽ cc thiặt b băo vẻ ẵè trnh va chm vối cc vt thè tữ bn ngoĂi.
(2) õi vối cc tĂu ln hot ẵổng ờ nhựng vùng hot ẵổng xc ẵnh, nặu cãn thiặt, phăi bõ trẽ cc np bng
chảt do gõc Vinyl ẵè băo vẻ bậ mt cứa quan st.

9

Cc cứa quan st lĂm bng chảt do acrylic phăi cĩ kặt cảu vĂ ẵổ bận ẵừỡc ng kièm chảp nhn.

10 Cc lồ khoắt ẵè ra vĂo trn thàn chu p lỳc phăi cĩ np ẵy cĩ kặt cảu sao cho cĩ thè ẵĩng mờ bng tay ờ hai
phẽa ca np ẵy vĂ phăi cĩ thiặt b chì bo trng thi ẵĩng/ mờ ờ bn trong thàn chu p lỳc.
3.4
12

Cc cỗ cảu khỏng nm ờ thàn chu p lỳc vĂ vị bc chu p lỳc



tcvn 6259 -8C : 2003, Chừỗng 3
3.4.1

Quy ẵnh chung

Cc cỗ cảu to nn kặt cảu thàn tĂu nm ngoĂi thàn vĂ vị bc chu p lỳc phăi ẵ bận ẵè chu ẵừỡc tảt că cc
trng thi lĂm viẻc ca tĂu ln ờ ẵiậu kiẻn khai thc bệnh thừộng.

13


tcvn 6259 -8C : 2003, Chừỗng 4

Chừỗng 4

Hẻ thõng ẵiậu ẵổng tĂu vĂ cc hẻ thõng khc

4.1

Hẻ thõng ẵiậu ẵổng tĂu vĂ cc hẻ thõng khc

4.1.1

Quy ẵnh chung

1

Hẻ thõng ẵiậu khièn tẽnh nọi, hẻ thõng ẵiậu khièn ẵổ chợi vĂ hẻ thõng ẵiậu ẵổng tĂu (sau ẵày gi chung lĂ

"Hẻ thõng ẵiậu ẵổng tĂu ") phăi ẵừỡc thiặt kặ theo nguyn tc an toĂn ẵõi vối hừ hịng(fail-to-safe principle)
tửc lĂ hừ hịng nĂy s khỏng dạn ẵặn hừ hịng khc khi xắt ẵặn sỳ an toĂn toĂn bổ ca tĂu ln vĂ ngừội ẵiậu
khièn.

2

Hẻ thõng ẵiậu ẵổng tĂu phăi hot ẵổng hựu hiẻu trong cc ẵiậu kiẻn mỏi trừộng vĂ ẵiậu kiẻn hot ẵổng dỳ
kiặn. NgoĂi ra, cc hẻ thõng nĂy phăi cĩ khă nng hot ẵổng khi tĂu ln b chợi tối 300 hoc nghing tối 150
hoc khi tĂu ln b nghing ẵặn 600 trn mt nừốc. õi vối cc hẻ thõng khỏng sứ dũng khi tĂu ln ẵang ờ trn
mt nừốc, thệ khỏng cãn xắt tối hot ẵổng ca chợng khi tĂu chíng chĂnh, nhừng chợng phăi cĩ khă nng hot
ẵổng hựu hiẻu sau khi tĂu ln nghing ẵặn 600.

3

Cc dũng cũ hoc cc thiặt b chì bo ẵè theo dòi hot ẵổng ca hẻ thõng ẵiậu ẵổng tĂu phăi ẵừỡc bõ trẽ ờ v
trẽ d nhện thảy trong trm ẵiậu ẵổng. Tuy nhin, nặu cc thiặt b nĂy ẵừỡc lp ẵt ờ mổt v trẽ mĂ hot ẵổng
ca chợng cĩ thè quan st ẵừỡc trỳc tiặp tữ trm ẵiậu khièn, thệ khỏng cãn p dũng qui ẵnh nĂy.

4.1.2
1

Hẻ thõng ẵiậu khièn tẽnh nọi

Hẻ thõng cc kắt nọi
Cc tĂu ln phăi cĩ cc kắt nọi, cc kắt nĂy phăi cĩ khă nng giự cho tĂu nọi trn mt nừốc ửng vối mn khỏ
thẽch hỡp thịa mơn cc yu cãu sau:
(1) TĂu phăi ẵừỡc trang b cc kắt nọi cĩ kặt cảu vĂ chửc nng nhừ sau:
(a) Cc kắt phăi cĩ kặt cảu sao cho p suảt bn trong cĩ thè càn bng vối p suảt bn ngoĂi khi tĂu ln ờ
dừối mt nừốc.
(b) Cc kắt phăi cĩ kặt cảu sao cho ẵăm băo ẵừỡc phàn chia thẽch hỡp vĂ v trẽ ca chợng phăi ẵăm băo

chửc nng ẵừỡc quy ẵnh ờ 1.1.6.
(c) Cc kắt phăi cĩ cc van thỏng hỗi ờ mồi khoang ẵè tẽch hoc xă khỏng khẽ bn trong.
(d) Cc kắt phăi cĩ kặt cảu sao cho ẵăm băo ẵừỡc ờ bn trong lừỡng khỏng khẽ cãn thiặt cho tẽnh nọi khi
tĂu ẵang nọi ln hoc nọi trn mt nừốc, ngay că khi tĂu ln b nghing qu mửc.
(e) Cc kắt phăi cĩ kặt cảu sao cho ẵăm băo ẵừỡc khỏng khẽ bn trong cĩ thè xă ra ngoĂi d dĂng khi tĂu
ln xuõng.
(2) TĂu phăi ẵừỡc trang b cc bệnh chu p lỳc cao chửa khỏng khẽ nắn vĂ hẻ thõng ẵừộng õng ẵè ẵáy nừốc ra
khịi cc kắt. Cc bệnh chửa vĂ hẻ thõng ẵừộng õng phăi ẵừỡc băo vẻ thẽch ẵng ẵè trnh hừ hịng do tc
ẵổng tữ bn ngoĂi.
(3) ờ trm ẵiậu ẵổng tĂu phăi bõ trẽ thiặt b chì bo p lỳc khẽ nắn ẵừỡc nu ờ (2).
(4) Cc van lin quan ẵặn hot ẵổng ca hẻ thõng kắt nọi phăi cĩ khă nng thao tc ờ trm ẵiậu ẵổng tĂu.

2

Hẻ thõng kắt dn
TĂu ln phăi cĩ hẻ thõng kắt dn, cĩ khă nng ẵiậu khièn ẵừỡc trng lừỡng ờ dừối nừốc vĂ phăi thịa mơn cc
yu cãu sau :
(1) Cc kắt dn cĩ kặt cảu chu p lỳc.
(2) Phăi cĩ cc bỗm nừốc dn ẵè hợt nừốc vĂo vĂ xă nừốc ra khịi kắt.
(3) Lừỡng nừốc ờ trong kắt phăi ẵừỡc kièm sot ờ trm ẵiậu ẵổng tĂu.

14


tcvn 6259 -8C : 2003, Chừỗng 4
3

Trng vt phũ
(1) TĂu ln phăi cĩ cc trng vt phũ cĩ thè thă ra ngoĂi ẵừỡc ẵè tĂu nọi ln mt nừốc. Nặu tĂu ln nọi ln
ẵừỡc nhộ ẵáy nừốc ra khịi cc kắt dn thệ cc trng vt phũ phăi cĩ ẵ trng lừỡng qui ẵnh ờ (a) hoc (b)

dừối ẵày, lảy gi tr nĂo lốn hỗn.
(a) Trng lừỡng từỗng ửng vối lừỡng nừốc bièn ca tảt că cc kắt dn vĂ cc kắt càn bng dc trữ ẵi lừỡng
nừốc bièn tẽnh ton. Tuy nhin, nặu cc kắt dn ẵừỡc bõ trẽ ẵè cĩ thè xă dn bng khẽ nắn thệ trng
lừỡng cĩ thè giăm ẵi mổt nứa so vối trng lừỡng ẵừỡc nu ờ trn.
(b) Trng lừỡng từỗng ửng vối lừỡng nừốc bièn khi vị bc chu p lỳc b ngp mổt khoang lốn nhảt hoc
ca cc bệnh khẽ nắn. (lừỡng nĂy cĩ thè ẵừỡc trữ ẵi)
(2) Trng vt phũ phăi cĩ thè thă ra ngoĂi ẵừỡc tữ bn trong thàn chu p lỳc ca tĂu bng hai hẻ thõng tin cy
ờ ẵổ sàu ln lốn nhảt. Tuy nhin, khi tĂu ln ẵừỡc thiặt kặ cĩ phừỗng tiẻn nọi ln mt nừốc khc ẵừỡc
ng Kièm chảp nhn, cĩ thè chì cãn mổt trong hai hẻ thõng nu trn.

4.1.3

Hẻ thõng ẵiậu khièn ẵổ chợi

TĂu ln phăi cĩ hẻ thõng ẵiậu khièn ẵổ chợi thịa mơn cc qui ẵnh dừối ẵày. Tuy nhin, hẻ thõng nĂy cĩ thè
chung vối hẻ thõng kắt dn ẵừỡc nu ờ 4.1.2-2 hoc cĩ thè lĂ phừỗng php ẵiậu khièn khc, nặu ng Kièm
xắt thảy thẽch hỡp.
(1) Phăi bõ trẽ cc kắt càn bng dc ờ phẽa mủi vĂ ẵuỏi tĂu.
(2) Phăi bõ trẽ cc bỗm ẵièu khièn ẵổ chợi ẵè chuyèn chảt lịng ờ trong cc kắt.
(3) Mửc chảt lịng ờ trong cc kắt càn bng dc phăi kièm sot ẵừỡc ờ trm ẵiậu ẵổng tĂu.
4.1.4

Hẻ thõng ẵiậu ẵổng tĂu

1

TĂu ln phăi cĩ hẻ thõng ẵiậu ẵổng cĩ khă nng ẵiậu khièn tĂu mổt cch hựu hiẻu ờ tảt că cc ẵiậu kiẻn hot
ẵổng dỳ kiặn.

2


Hẻ thõng ẵiậu ẵổng phăi hot ẵổng tin cy vĂ d thao tc.

3

Cc thiặt b ca hẻ thõng phăi tht chẽnh xc ẵè ẵăm băo khai thc tĂu ln an toĂn.

4

Chàn vt, hẻ trũc, hổp giăm tõc, ẵổng cỗ chẽnh vĂ cc thiặt b từỗng tỳ phăi thịa mơn cc yu cãu dừối ẵày.
(1) Chợng phăi cĩ kặt cảu vĂ ẵổ bận ẵừỡc ng Kièm chảp nhn.
(2) Cỏng suảt ca hẻ thõng phăi ẵ ẵè duy trệ tõc ẵổ cãn cho ẵiậu khièn tĂu vĂ to ra cỏng suảt lùi ẵ ẵè hơm
tĂu khi chuyèn tữ chy tiặn sang chy lùi.

4.1.5

Thiặt b ẵo sàu

TĂu ln phăi cĩ thiặt b ẵo sàu cĩ khă nng ẵo ẵừỡc tối ẵổ sàu bng hoc lốn hỗn tr sõ ẵừỡc qui ẵnh dừối ẵày
vĂ ẵừỡc ẵt ờ v trẽ d nhện thảy trong trm ẵiậu ẵổng tĂu. TĂu ln phăi cĩ ẽt nhảt hai thiặt b ẵo sàu lĂm viẻc
ẵổc lp.
(1) õi vối tĂu ln cĩ ẵổ sàu ln tõi ẵa bng hoc nhị hỗn 1000 mắt, thệ thiặt b nĂy phăi ẵo ẵừỡc tối ẵổ sàu
bng 1,25 lãn chiậu sàu ln tõi ẵa;
(2) õi vối tĂu ln cĩ chiậu sàu ln tõi ẵa lốn hỗn 1000 mắt thệ thiặt b nĂy phăi ẵo ẵừỡc tối ẵổ sàu bng 1,1
lãn chiậu sàu ln tõi ẵa.
4.1.6

Thiặt b nhă khán cảp

Nặu tĂu ln ẵừỡc giự càn bng bng neo, xẽch hoc cc phừỗng tiẻn từỗng tỳ khc cĩ thè b kt do ẵ hoc cc

chừống ngi vt khc ờ ẵy bièn thệ phăi cĩ cc biẻn php thẽch hỡp ẵè d dĂng tho cc phừỗng tiẻn ẵĩ khịi
tĂu tữ bn trong thàn chu p lỳc ca tĂu.
4.2

Kặt cảu, bõ trẽ my mĩc, thiặt b vĂ hẻ thõng ẵừộng õng
15


tcvn 6259 -8C : 2003, Chừỗng 4
4.2.1

Quy ẵnh chung

1

Cc my mĩc, thiặt b vĂ ẵừộng õng lp ẵt ờ bn trong thàn chu p lỳc ca tĂu ln phăi khỏng b rí hoc
thot ra cc khẽ ẵổc hoc khẽ d chy.

2

Cc my mĩc, thiặt b vĂ ẵừộng õng lp ẵt ờ bn trong thàn hoc vị bc chu p lỳc phăi ẵừỡc chặ to bng
vt liẻu thịa mơn yu cãu ẵừỡc nu ờ 3.3.1-2. Vt liẻu dùng cho cc my mĩc, thiặt b vĂ ẵừộng õng trong vị
bc chu p lỳc ca tĂu phăi lĂ vt liẻu khĩ chy.

3

Nặu buổc phăi sứ dũng cc vt liẻu khỏng thịa mơn yu cãu ờ -2 trn ẵày thệ cc vt liẻu nĂy phăi lĂ loi khi
b chy thot ra rảt ẽt khẽ ẵổc vĂ khĩi vĂ phăi xem xắt ẵè giăm ẵặn mửc tõi thièu sỳ pht lứa vĂ lan truyận lứa.

4


Cc my mĩc, thiặt b vĂ ẵừộng õng ẵừỡc ẵt ờ bn ngoĂi thàn chu p lỳc hoc vị chu p lỳc lĂm viẻc ờ
trng thi p suảt bn ngoĂi phăi cĩ ẵ ẵổ bận ẵè chu ẵừỡc p suảt bn ngoĂi từỗng ửng vối chiậu sàu ln
thiặt kặ.

5

Cc my mĩc, thiặt b vĂ ẵừộng õng ẵt ờ bn ngoĂi thàn chu p lỳc hoc vị chu p lỳc cĩ khă nng b mín
rì phăi ẵừỡc băo vẻ thẽch ẵng ẵè trnh mín rì, khi xắt ẵặn vt liẻu chặ to.

6

Cc bổ phn chuyèn ẵổng ca my cĩ khă nng gày nguy hièm cho ngừội phăi ẵừỡc che chn ẵè giăm tõi
thièu nguy hièm cho ngừội.

7

Phăi bõ trẽ cc phừỗng tiẻn pht hiẻn sỳ rí rì ca nừốc bièn ờ nhựng v trẽ cĩ cc thiặt b xuyn qua thàn chu
p lỳc vĂ cãn cĩ ngừội theo dòi.

8

Cc tay nm ca np ẵy, tay vn ca cc van, cc thiặt b vĂ dũng cũ từỗng tỳ khc phăi cĩ phừỗng tiẻn chì
bo trng thi ẵĩng/ mờ. Cc van phăi ẵừỡc ẵnh dảu hoc cĩ thiặt b thẽch hỡp ẵè phàn biẻt trnh thao tc
nhãm.

4.2.2
1

Kặt cảu vĂ vt liẻu ca my mĩc vĂ trang thiặt b


Cc bỗm dùng cho hẻ thõng ẵiậu khièn tẽnh nọi, hẻ thõng càn bng dc hoc hẻ thõng ẵiậu ẵổng tĂu phăi thịa
mơn cc yu cãu dừối ẵày.
(1) Cc yu cãu ẵừỡc nu ờ Phãn 3 - TCVN 6259 -3 :2003.
(2) Cc bỗm phăi cĩ ẵ lừu lừỡng ờ p lỳc ẵáy từỗng ửng vối 1,1 lãn chiậu sàu ln tõi ẵa hoc lốn hỗn vĂ phăi
cĩ khă nng bỗm nừốc ra vối p suảt bn ngoĂi từỗng ửng vối 1,2 lãn chiậu sàu ln tõi ẵa.
(3) Phăi bõ trẽ van kièm tra ờ cứa ẵáy ca bỗm. Tuy nhin, nặu cĩ van chn cĩ thiặt b bo ẵổng thảy ẵừỡc
bng mt ẵè chì bo trng thi mờ ca van ẵừỡc bõ trẽ ờ phẽa ẵáy ca bỗm thệ khỏng cãn p dũng yu cãu
nĂy.

2

Cc kắt, bệnh chu p lỳc vĂ cc thiặt b từỗng tỳ phăi thịa mơn cc yu cãu dừối ẵày.
(1) Cc kắt, bệnh chu p lỳc vĂ cc thiặt b từỗng tỳ chu p lỳc bn trong phăi thịa mơn cc yu cãu ờ Phãn 3
-TCVN 6259 -3 :2003 vậ vt liẻu sứ dũng, kặt cảu vĂ hĂn.
(2) Cc bệnh chu p lỳc cao phăi lĂ cc bệnh thịa mơn cc tiu chuán hoc quy ẵnh ẵừỡc ng Kièm chảp
nhn.
(3) Cc ẵừộng õng xuyn qua thàn chu p lỳc khỏng ẵừỡc dạn ẵặn cc kắt nm bn trong thàn chu p lỳc.

4.2.3

Bõ trẽ hẻ thõng ẵừộng õng

1

Cc ẵừộng õng xuyn qua thàn chu p lỳc phăi cĩ van chn ờ v trẽ cĂng gãn chồ xuyn qua thàn chu p lỳc
cĂng tõt vĂ d tiặp cn trong thàn chu p lỳc vĂ phăi cĩ kặt cảu cửng vựng giựa van vĂ phãn xuyn qua.

2


Nặu hẻ thõng ẵừộng õng xuyn qua thàn chu p lỳc cĩ cc lồ khoắt ờ bn ngoĂi thàn chu p lỳc thệ phăi cĩ
van nhừ qui ẵnh dừối ẵày ờ v trẽ cĂng gãn vối van chn qui ẵnh ờ -1 cĂng tõt.
(1) õi vối cc ẵừộng õng dùng ẵè xă ra ngoĂi thàn chu p lỳc lĂ van kièm tra hoc van cĩ khă nng ẵiậu
khièn ẵừỡc tữ xa.
(2) õi vối cc ẵừộng õng ẵè np vĂo trong thàn chu p lỳc lĂ van cĩ khă nng ẵiậu khièn ẵừỡc tữ xa.

16


tcvn 6259 -8C : 2003, Chừỗng 4
3

Cc ẵừộng õng xuyn qua thàn chu p lỳc phăi cõ gng ẵt ờ v trẽ d băo dừởng, sứa chựa vĂ pht hiẻn rí rì.

4.2.4

Vt liẻu vĂ hĂn cc hẻ thõng ẵừộng õng

1

Cc ẵừộng õng, van vĂ phũ tùng ca hẻ thõng õng chu p lỳc bn trong phăi thịa mơn cc yu cãu ờ Phãn 3 TCVN 6259 -3 :2003 vậ vt liẻu sứ dũng, kặt cảu vĂ hĂn. Cc ẵừộng õng quan trng nhừ cc ẵừộng õng xuyn
qua thàn chu p lỳc phăi ẵừỡc coi lĂ ẵừộng õng nhĩm I.

2

Cc ẵừộng õng xuyn qua thàn chu p lỳc phăi ẵừỡc thiặt kặ thịa mơn yu cãu ờ Phãn 3 bng viẻc lảy p suảt
từỗng ửng vối chiậu sàu ln tõi ẵa hoc p suảt lĂm viẻc tõi ẵa ca ẵừộng õng cĩ lin quan, lảy gi tr nĂo lốn
hỗn lĂm p suảt tẽnh ton.

4.2.5


Thiặt b càn bng p suảt

Phăi bõ trẽ phừỗng tiẻn ẵè càn bng dãn p suảt bn trong ẵặn p suảt khẽ quyèn trừốc khi mờ cc cứa ra vĂo
ẵè ẵăm băo ngừội ra khịi tĂu an toĂn trong trừộng hỡp p suảt nĂy vừỡt qu mửc p suảt khẽ quyèn.
4.2.6

Hẻ thõng ẵiậu khièn

Hẻ thõng ẵiậu khièn cc my mĩc, thiặt b lin quan ẵặn tẽnh an toĂn ca tĂu ln vĂ con ngừội phăi thịa mơn
cc yu cãu dừối ẵày.
(1) Hẻ thõng ẵiậu khièn phăi hot ẵổng tin cy vĂ d thao tc ẵè ẵăm băo cc ẵiậu khièn cãn thiặt nhừ khời
ẵổng vĂ dững my.
(2) Hẻ thõng tỳ ẵổng vĂ/hoc ẵiậu khièn tữ xa phăi cĩ khă nng dững bng tay. Cc my mĩc vĂ thiặt b quan
trng ẵõi vối tẽnh an toĂn ca tĂu ln vĂ con ngừội củng phăi ẵiậu khièn ẵừỡc bng tay.
(3) Cc hẻ thõng ẵiậu khièn phăi cĩ cảu to ẵổc lp vối nhau theo loi vĂ cỏng dũng,v.v...
4.2.7

Thiặt b bo ta ẵổ vĂ/hoc phăn sĩng siu àm

TĂu ln phăi cĩ cc thiặt b nhừ lĂ thiặt b bo ta ẵổ, phăn sĩng siu àm hoc cc thiặt b từỗng tỳ ẵè xc ẵnh
v trẽ ca tĂu ln vối tĂu m hoc tĂu phũc vũ.
4.2.8

Hẻ thõng thỏng tin lin lc dừối nừốc

Cc tĂu ln phăi cĩ hẻ thõng thỏng tin lin lc dừối nừốc cĩ ẵ khă nng ẵăm băo thỏng tin lin lc tõt vối tĂu
m hoc tĂu phũc vũ.
4.3


Trang b ẵiẻn

4.3.1

Quy ẵnh chung

1

Trang b ẵiẻn phăi ẵừỡc lp phù hỡp vối viẻc sứ dũng ờ mỏi trừộng bièn vĂ phăi cĩ thè hot ẵổng an toĂn vĂ
hựu hiẻu trong ẵiậu kiẻn mỏi trừộng lp ẵt chợng.

2

Cc trang b ẵiẻn phăi ẵừỡc lp ẵt thẽch hỡp sao cho cc tiặp ẵièm ẵiẻn khỏng thè gày nn nguón lứa ngay că
trong mỏi trừộng nhiậu ỏ xi.

4.3.2

Hẻ thõng phàn phõi ẵiẻn

Hẻ thõng phàn phõi ẵiẻn phăi lĂ hẻ thõng cch ẵiẻn vĂ phăi bõ trẽ thiặt b kièm tra cch ẵiẻn ẵè cĩ thè kièm
sot ẵừỡc ẵổ cch ẵiẻn.
4.3.3

iẻn p hẻ thõng

iẻn p hẻ thõng ca trang b ẵiẻn phăi bng hoc nhị hỗn 250 Vỏn.

17



tcvn 6259 -8C : 2003, Chừỗng 4
4.3.4

Thiặt b băo vẻ vĂ ngt khán cảp

1

Cc trang b ẵiẻn phăi ẵừỡc băo vẻ qu tăi kè că ẵoăn mch. Cc thiặt b băo vẻ phăi cĩ thè ngt cc mch sỳ
cõ ẵè giăm tõi thièu cc hừ hịng vĂ nguy cỗ vậ chy, ẵóng thội giự cho cc mch khỏng b hịng khc cĩ thè
hot ẵổng lin tũc.

2

TĂu ln phăi cĩ cc thiặt b ẵè ngt nguón ẵiẻn chẽnh trong trừộng hỡp sỳ cõ tữ v trẽ d tiặp cn. Tuy nhin,
nặu băng ẵiẻn ẵừỡc bõ trẽ d thao tc thệ cc bổ ngt mch ờ trn băng ẵiẻn cĩ thè ẵừỡc xem lĂ thiặt b nu
trn.

4.3.5

Nõi ẵảt

Cc phãn kim loi hờ khỏng mang ẵiẻn ca thiặt b ẵiẻn vĂ vị kim loi ca cp ẵiẻn phăi ẵừỡc nõi ẵảt tin cy.
4.3.6

Chiặu sng ờ trong thàn chu p lỳc

1

Chiặu sng bn trong thàn chu p lỳc cãn thiặt cho hot ẵổng an toĂn ca tĂu ln phăi ẵừỡc bõ trẽ sao cho sỳ

cõ ca mổt mch ẵiẻn nĂo ẵĩ khỏng lĂm cho khoang tĂu b tõi.

2

Cc thiặt b chiặu sng dùng ẵiẻn phăi ẵừỡc bõ trẽ ờ nhựng v trẽ thẽch hỡp trong thàn chu p lỳc.

4.3.7

Nguón ẵiẻn chẽnh

TĂu ln phăi cĩ nguón ẵiẻn chẽnh cĩ ẵ cỏng suảt ẵè cảp ẵiẻn cho cc hẻ thõng, thiặt b ẵừỡc nu dừối ẵày.
(1) Vối thội gian hot ẵổng tẽnh ton tõi ẵa cho tảt că cc trang b ẵiẻn.
(2) Trong víng 72 giộ cho cc thiặt b ẵừỡc nu ờ dừối ẵày
(a) Hẻ thõng trỡ sinh vĂ kièm sot mỏi trừộng (khỏng kè cc hẻ thõng ẵừỡc nu ờ 5.1.2)
(b) Dũng cũ cửu sinh
(c) Thiặt b cửu hịa
(d) Hẻ thõng thỏng tin lin lc dừối nừốc
(e) Thiặt b pht sĩng vĂ/hoc phăn sĩng siu àm
(f) Hẻ thõng thỏng tin lin lc nổi bổ
4.3.8

Nguón ẵiẻn dỳ phíng

TĂu ln phăi cĩ nguón ẵiẻn dỳ phíng ẵổc lp vối nguón ẵiẻn chẽnh vĂ cĩ ẵ cỏng suảt ẵè cảp ẵiẻn cho cc hẻ
thõng, thiặt b ẵừỡc nu ờ 4.3.7 (2) vối thội gian ẵừỡc qui ẵnh dừối ẵày.
(1) õi vối tĂu ln hot ẵổng ờ vùng bièn khỏng hn chặ : Thội gian tẽnh ton ẵè nọi ln ẵặn mt nừốc tữ
chiậu sàu ln tõi ẵa cổng vối 30 phợt.
(2) õi vối tĂu ln hot ẵổng ờ vùng ẵừỡc ẵnh sn lĂ 72 giộ.
4.3.9


Thiặt b ẵiẻn

1

Thiặt b ẵiẻn ca tĂu ln phăi ẵừỡc thiặt kặ vĂ chặ to dỳa trn khoăng nhiẻt ẵổ mỏi trừộng giựa lợc ẵừỡc cảt
giự ờ tĂu m hoc tĂu phũc vũ vĂ lợc ln.

2

Thiặt b ẵiẻn bn trong thàn chu p lỳc phăi cĩ khă nng hot ẵổng hựu hiẻu trong ẵiậu kiẻn ẵổ ám cao cĩ xắt
ẵặn khă nng ca thiặt b vậ ẵiậu khièn ẵổ ám.

3

Thiặt b ẵiẻn bn ngoĂi thàn hoc vị bc chu p lỳc phăi lĂ kièu chu ngp nừốc vĂ phăi cĩ ẵ khă nng lĂm
viẻc ờ tảt că cc ẵiậu kiẻn hot ẵổng theo thiặt kặ.

4

Thiặt b ẵiẻn cĩ khă nng b ẵng nừốc ờ bn trong ẽt nhảt phăi lĂ kièu kặt cảu chõng nhị git vĂ cc thiặt b
ẵiẻn ẵừỡc ẵt ờ trong thàn chu p lỳc phăi ẵừỡc kặt cảu vĂ bõ trẽ sao cho trnh cho ngừội vỏ tệnh va chm vĂo
cc phãn mang ẵiẻn.

5

Băng ẵiẻn vĂ biặn p bn trong thàn tĂu chu p lỳc phăi thịa mơn cc yu cãu sau :

18



tcvn 6259 -8C : 2003, Chừỗng 4
(1) Băng ẵiẻn phăi lĂ kièu phẽa trừốc khỏng cĩ ẵiẻn.
(2) Biặn p phăi lĂ kièu khỏ, hai cuổn dày ring vĂ lĂm mt tỳ nhin vĂ phăi cĩ kặt cảu vĂ bõ trẽ lĂm sao cho
trnh cho ngừội vỏ tệnh va chm vĂo cc phãn mang ẵiẻn.
6

Trang b ẵiẻn ca tĂu ln dùng c quy lĂm nguón ẵiẻn phăi hot ẵổng hựu hiẻu trong phm vi tữ ẵiẻn p np
ẵãy ẵặn ẵiẻn p phĩng cuõi cùng.

4.3.10

c quy

1

c quy phăi thịa mơn cc yu cãu ẵừỡc nu ờ tữ -2 ẵặn -5 dừối ẵày củng nhừ cc yu cãu ẵừỡc nu ờ 4.3.9-1
ẵặn -4.

2

c quy phăi ẵừỡc ẵt ờ nhựng chồ khỏng cĩ nừốc la canh.

3

c quy ẵt trong thàn chu p lỳc phăi thịa mơn cc yu cãu dừối ẵày.
(1) c quy phăi lĂ kièu kẽn.
(2) c quy phăi ẵừỡc ẵt trong buóng dĂnh ring cho nĩ.
(3) Phăi bõ trẽ thiặt b pht hiẻn H2 ờ trong buóng ẵừỡc nu ờ (2) ẵè pht hiẻn hĂm lừỡng H2 bng hoc lốn
hỗn 1% thè tẽch buóng.
(4) Thiặt b pht hiẻn H2 ẵừỡc nu ờ (3) phăi lĂ kièu an toĂn ẵơ ẵừỡc ng kièm cỏng nhn.

(5) Phăi bõ trẽ phừỗng tiẻn hựu hiẻu ẵè trnh hĂm lừỡng H2 ờ trong buóng ẵừỡc nu ờ (2) trn ẵày vừỡt qu
1% thè tẽch buóng.

4

c quy ẵừỡc bõ trẽ ờ bn ngoĂi thàn chu p lỳc phăi ẵừỡc ẵt ờ bn trong vị băo vẻ ẵừỡc qui ẵnh nhừ dừối
ẵày.
(1) Vị băo vẻ phăi cĩ thè càn bng ẵừỡc p suảt bn trong vối p suảt bn ngoĂi vĂ phăi cĩ thiặt b xă khẽ H2.
(2) Vị chu p lỳc cĩ phừỗng tiẻn chõng khẽ H2 phăi ẵừỡc ng kièm cỏng nhn.

5

c quy dùng lĂm nguón ẵiẻn chẽnh hoc nguón ẵiẻn dỳ phíng phăi ẵừỡc trang b thiặt b chì bo cc trng
thi phĩng/ np ca c quy ờ v trẽ d thảy.

4.3.11

Cp ẵiẻn

1

Cp ẵiẻn lp ẵt ờ bn trong thàn chu p lỳc phăi ẵừỡc chặ to bng vt liẻu thịa mơn yu cãu ờ 4.2.1-2.

2

Cp ẵiẻn lp ờ bn ngoĂi thàn chu p lỳc hoc vị bc chu p lỳc phăi lĂ kièu chu nừốc.

3

Cc ẵãu nõi ẵừỡc lp ẵt ờ bn ngoĂi thàn hoc vị bc chu p lỳc hoc trn cc lồ khoắt ca thàn hoc vị bc

chu p lỳc phăi cĩ kặt cảu kẽn nừốc.

4

Cp ẵiẻn vĂ cc ẵãu nõi ẵừỡc nu ờ -2 vĂ -3 phăi hot ẵổng tin cy ờ tảt că cc ẵiậu kiẻn khai thc dỳ kiặn.

5

Cc bổ phn cp ẵiẻn xuyn qua thàn chu p lỳc phăi kẽn nừốc ẵè ẵăm băo tẽnh an toĂn cho tĂu ln trong cc
trừộng hỡp dừối ẵày.
(1) Cp b ct ẵửt ờ bn ngoĂi thàn chu p lỳc khi cp trỳc tiặp xuyn qua thàn chu p lỳc.
(2) Khi cc phẽch cm b rội ra hoc vở khi dùng ẵãu nõi xuyn cp qua thàn chu p lỳc.

6

Cp ẵiẻn phăi ẵừỡc cõ ẵnh vối sừộn, thàn chu p lỳc, tảm dạn vĂ cc thiặt b từỗng tỳ theo cch phù hỡp vối
kièu cp.

7

Cp ẵiẻn ẵừỡc bõ trẽ bn ngoĂi thàn chu p lỳc hoc vị chu p lỳc phăi cõ gng ẵừỡc ẵt ờ cc v trẽ trnh
ẵừỡc hừ hịng do tc ẵổng tữ bn ngoĂi. Khi chợng ẵừỡc bõ trẽ ờ v trẽ khỏng thẽch hỡp phăi cĩ cc phừỗng tiẻn
băo vẻ thẽch ẵng.

4.4

Phừỗng tiẻn chựa chy
19



tcvn 6259 -8C : 2003, Chừỗng 4
4.4.1

Bệnh chựa chy xch tay

TĂu ln phăi cĩ cc bệnh chựa chy xch tay loi khỏng to ra khẽ ẵổc, nặu cĩ thệ hĂm lừỡng phăi thảp nhảt
ẵặn mửc cĩ thè thỳc hiẻn ẵừỡc.

20


tcvn 6259 -8C : 2003, Chừỗng 5

Chừỗng 5

Hẻ thõng trỡ sinh, kièm sot mỏi trừộng
vĂ cc phừỗng tiẻn thot nn

5.1

Cc hẻ thõng trỡ sinh vĂ kièm sot mỏi trừộng

5.1.1

Thiặt b hợt ám

Nặu sỳ tng ẵổ ám ẵừỡc coi lĂ cĩ ănh hừờng ẵặn chửc nng lĂm viẻc ca cc trang thiặt b ẵiẻn quy ẵnh ờ
4.3.7 (2) thệ tĂu ln phăi cĩ thiặt b hợt ám cĩ khă nng hợt ám trong thội gian lĂm viẻc tẽnh ton tõi ẵa cổng
vối 72giộ.
5.1.2


Hẻ thõng dừởng khẽ

TĂu ln phăi cĩ hẻ thõng dừởng khẽ cĩ khă nng cung cảp dừởng khẽ cho thội gian lĂm viẻc tẽnh ton tõi ẵa
vối sõ lừỡng ngừội lốn nhảt ờ trn tĂu. Trong trừộng hỡp nĂy, hẻ thõng dừởng khẽ phăi bao góm hẻ thõng hợt
CO2 ,hẻ thõng ẵiậu hía p suảt vĂ hẻ thõng cung cảp khỏng khẽ hoc O2 . Hẻ thõng ẵiậu hía p suảt phăi cĩ
ẵ tõc ẵổ ẵiậu hía ẵè lĂm ẵóng nhảt hĂm lừỡng khỏng khẽ bn trong thàn chu p lỳc.
5.1.3

Hẻ thõng dừởng khẽ dỳ trự

TĂu ln phăi cĩ hẻ thõng dừởng khẽ dỳ trự cĩ khă nng hợt CO2 vĂ cảp khỏng khẽ hoc O2 trong víng 72 giộ
cho sõ lừỡng ngừội tõi ẵa trn tĂu, khỏng kè ẵặn cc hẻ thõng ẵừỡc quy ẵnh ờ 5.1.2. Trong trừộng hỡp nĂy,
cc hẻ thõng ẵừộng õng vĂ bệnh chu p lỳc ẵừỡc bõ trẽ ờ bn ngoĂi thàn chu p lỳc phăi ẵổc lp vối cc hẻ
thõng ẵừộng õng vĂ bệnh chu p lỳc sứ dũng cho hẻ thõng nu ờ 5.1.2 vĂ phăi ẵừỡc băo vẻ chc chn ẵè trnh
hừ hịng do tc ẵổng tữ bn ngoĂi.
5.1.4
1

Hẻ thõng kièm sot mỏi trừộng

Cc hẻ thõng kièm sot ca cc mũc dừối ẵày phăi ẵừỡc bõ trẽ kắp ờ bn trong thàn chu p lỳc ca tĂu.
(1) HĂm lừỡng O2 ca khỏng khẽ bn trong (mổt trong cc hẻ thõng kièm sot phăi ẵừỡc bõ trẽ thiặt b bo
ẵổng ẵè chì bo hĂm lừỡng O2 cao vĂ thảp).
(2) HĂm lừỡng CO2 ca khỏng khẽ bn trong (mổt trong cc hẻ thõng kièm sot phăi ẵừỡc bõ trẽ thiặt b bo
ẵổng chì bo hĂm lừỡng CO2 cao)

2

Bn trong thàn chu p lỳc phăi bõ trẽ mổt khẽ p kặ, mổt nhiẻt kặ vĂ mổt ám kặ.


5.2

Phừỗng tiẻn thot nn

5.2.1

Quy ẵnh chung

1

TĂu ln phăi cĩ lõi thot khán cảp ngoĂi cc lõi sứ dũng thỏng thừộng, trữ khi ng Kièm xắt thảy khỏng thè
thỳc hiẻn ẵừỡc.

2

Bièn bo "cảm hợt thuõc", lõi ra" vĂ "lõi thot nn" phăi ẵừỡc treo ờ bn trong thàn chu p lỳc ca tĂu.

21


tcvn 6259 -8C : 2003, Chừỗng 6

Chừỗng 6

6.1

Hẻ thõng phũ trỡ

6.1.1


Quy ẵnh chung

1

Hẻ thõng phũ trỡ

Nĩi chung cc hẻ thõng phũ trỡ phăi bao góm cc phừỗng tiẻn ẵừỡc nu ờ dừối ẵày:
(1) Hẻ thõng lai dt phăi ẵ khă nng kắo ẵừỡc vĂ ẵ ẵổ bận ẵè kắo tĂu ln mổt cch an toĂn vĂ ẵơ qua thứ
nghiẻm ẵừỡc ng Kièm chảp nhn
(2) Hẻ thõng nàng h hoc cãn trũc ẵừỡc thiặt kặ vĂ chặ to theo yu cãu ca Quy Phm thiặt b nàng hĂng
tĂu bièn -TCVN 6272 : 2003, xắt ẵặn tăi trng nàng tẽnh ton hoc tăi trng ng Kièm xắt thảy từỗng
ửng vối tăi trng lĂm viẻc an toĂn
(3) Hẻ thõng thỏng tin lin lc vối trm phũc vũ trn bộ hoc tĂu m
(4) Cc thiặt b chì bo v trẽ tĂu ln từỗng ửng vối cc thiặt b ẵừỡc nu ờ 4.2.7
(5) Thỏng tin lin lc dừối nừốc từỗng ửng vối cc thiặt b ẵừỡc nu ờ 4.2.8
(6) Cc thiặt b khc mĂ ng Kièm xắt thảy cãn thiặt khi xem xắt cc dng hot ẵổng ca tĂu ln

2

Chửc nng ca hẻ thõng phũ trỡ phăi ẵừỡc duy trệ bng cc phừỗng tiẻn nhừ sau.
(1) õi vối tĂu ln hot ẵổng ờ vùng bièn khỏng hn chặ lĂ tĂu m
(2) õi vối tĂu ln hot ẵổng ờ vùng bièn dỳ kiặn lĂ tĂu phũc vũ vĂ trm phũc vũ trn bộ

6.1.2

TĂu m

1


TĂu m phăi ẵừỡc ng kièm phàn cảp.

2

TĂu m phăi ẵừỡc bõ trẽ cc thiặt b phũ trỡ ẵừỡc nu ờ tữ 6.1.1-1 (1) ẵặn (6).

6.1.3

TĂu phũc vũ

1

TĂu phũc vũ phăi lĂ kièu hot ẵổng ngoĂi khỗi ẵừỡc ng kièm chảp nhn cĩ xắt ẵặn dng kặt cảu vĂ hot
ẵổng ca tĂu ln.

2

TĂu phũc vũ ẽt nhảt phăi cĩ cc hẻ thõng phũ trỡ nhừ ẵừỡc nu ờ tữ 6.1.1-1 (3) ẵặn (6).

22


tcvn 6259 -8C : 2003, Chừỗng 7

Chừỗng 7

7.1

Quy ẵnh chung


7.1.1

Khõi lừỡng thứ

Thứ nghiẻm

1

Viẻc thứ nghiẻm thàn tĂu vĂ cc trang thiặt b ca tĂu ln phăi phù hỡp vối cc yu cãu ca Chừỗng nĂy.

2

Cc thứ nghiẻm ẵừỡc nu trong Chừỗng nĂy, mĂ ng kièm thảy lĂ khĩ cĩ thè thỳc hiẻn ẵừỡc trong thỳc tặ cĩ
thè ẵừỡc thay thặ bng cch thứ vối cc mạu thứ hoc mỏ hệnh thẽch hỡp.

7.1.2

Thứ bọ sung

Nặu xắt thảy cãn thiặt ng kièm cĩ thè yu cãu p dũng cc loi thứ chừa ẵừỡc qui ẵnh ờ Chừỗng nĂy.
7.1.3

Min thứ

ng kièm cĩ thè min thứ tững phãn hoc toĂn bổ cc hng mũc ẵừỡc nu ờ trong Chừỗng nĂy nặu cc my
hoc trang thiặt b cĩ cc giảy chửng nhn thẽch hỡp.
7.2

Thứ nghiẻm


7.2.1

Thứ nghiẻm ẵõi vối thàn chu p lỳc vĂ vị bc chu p lỳc

Thàn chu p lỳc vĂ vị bc chu p lỳc, cc cứa quan st, cc np ẵy vĂ cc chi tiặt xuyn qua lp trn cc lồ
khoắt phăi qua cc bừốc thứ nghiẻm ẵừỡc nu ờ dừối ẵày.
(1) Phăi tiặn hĂnh kièm tra bng chũp X quang cho toĂn bổ chiậu dĂi cc mõi hĂn gip mắp ca thàn vĂ cc
vị bc chu p lỳc ẵè ẵăm băo rng khỏng cín tón ti cc khuyặt tt nguy hièm. Tuy nhin, nặu ẵừỡc
ng kièm chảp thun cĩ thè thay thặ mổt phãn kièm tra bng chũp X quang bng phừỗng php kièm tra
khỏng ph hy thẽch hỡp.
(2) Sau khi hoĂn tảt viẻc lp rp thàn chu p lỳc phăi ẵo ẵc ẵổ bng phng ca thàn chu p lỳc vĂ phăi ẵăm
băo rng ẵổ bng phng phăi nm trong giối hn sai sõ cho phắp ẵừỡc ng kièm chảp nhn.
(3) Cc cứa quan st vĂ cc np ẵy (trữ cc np dng tảm hệnh nĩn) ẵừỡc bõ trẽ trn cc lồ khoắt ca thàn
chu p lỳc vĂ vị bc chu p lỳc phăi ẵừỡc thứ thy lỳc vối p suảt bn ngoĂi từỗng ửng vối 1,25 lãn
chiậu sàu ln tẽnh ton vĂ ẵăm băo rng khỏng cĩ rí rì hoc cc biặn dng bảt lỡi. õi vối cc cứa quan
st lĂm bng chảt do Acrylic thệ nhiẻt ẵổ ca chảt ẵiậu p lợc thứ thy lỳc ẽt nhảt phăi thảp hỗn nhiẻt ẵổ
tẽnh ton 140C nhừng khỏng ẵừỡc nhị hỗn 00C.
(4) Thàn chu p lỳc vĂ vị bc chu p lỳc phăi ẵừỡc thứ thy lỳc sau khi lp ẵt toĂn bổ phũ tùng trang b vối
p suảt bn ngoĂi ẵừỡc nu ờ dừối ẵày vĂ phăi ẵăm băo rng chợng cĩ ẵ tẽnh kẽn nừốc. (Cc phãn chuyèn
ẵổng vĂ cc ọ ẵở ẵi qua thàn chu p lỳc vĂ vị bc chu p lỳc phăi cĩ ẵ tẽnh kẽn nừốc ẵè ẵăm băo khă
nng khai thc an toĂn ca tĂu ln). Thàn chu p lỳc phăi ẵừỡc ẵăm băo rng sỳ biặn dng ẵơ ẵừỡc ẵo ẵc
ờ cc ẵièm thẽch hỡp lĂ trong phm vi gi tr qui ẵnh vĂ qua ẵo ẵc khỏng thảy xuảt hiẻn cc biặn dng
bảt lỡi vẽ dũ nhừ ẵổ chẽnh xc hệnh cãu ca vị chu p lỳc.
(a) õi vối tĂu ln cĩ ẵổ sàu ln tõi ẵa bng hoc nhị hỗn 500 mắt, p lỳc thứ từỗng ửng vối 1,25 lãn
chiậu sàu ln tẽnh ton.
(b) õi vối tĂu ln cĩ chiậu sàu ln tõi ẵa lốn hỗn 500 mắt nhừng nhị hỗn 1000 mắt, p lỳc thứ từỗng ửng
vối 50 mắt cổng vối 1,15 lãn chiậu sàu ln tẽnh ton.
(c) õi vối tĂu ln cĩ chiậu sàu ln tõi ẵa lốn hỗn 1000 mắt, p lỳc thứ từỗng ửng vối 150 mắt cổng vối
1,05 lãn chiậu sàu ln tẽnh ton nhừng khỏng nhị hỗn p lỳc thứ từỗng ửng vối 1,1 lãn chiậu sàu ln
tẽnh ton.

7.2.2 Thứ cc my, trang thiặt b vĂ hẻ thõng ẵừộng õng
23


tcvn 6259 -8C : 2003, Chừỗng 7
1

Hẻ thõng ẵừộng õng phăi ẵừỡc thứ phù hỡp vối cc yu cãu ờ Phãn 3. Trong trừộng hỡp nĂy, cc hẻ thõng
ẵừộng õng thiặt yặu nhừ cc ẵừộng õng xuyn qua thàn chu p lỳc phăi ẵừỡc thứ nhừ hẻ thõng ẵừộng õng
nhĩm I. õi vối cc hẻ thõng ẵừộng õng cĩ thè phăi chu p lỳc bn trong khi mĂ mổt phãn bn ngoĂi ca
thàn hoc vị bc chu p lỳc b hừ hịng thệ p lỳc thứ thy lỳc phăi từỗng ẵừỗng vối 1,5 lãn chiậu sàu ln tẽnh
ton hoc bng 1,5 lãn p lỳc tẽnh ton ca ẵừộng õng, lảy gi tr nĂo lốn hỗn.

2

Cc vị my chu p lỳc bn trong nhừ cc vị bỗm phăi ẵừỡc thứ thy lỳc vối p lỳc bng 1,5 lãn p lỳc thiặt
kặ.

3

Cc bỗm ẵừỡc dùng cho hẻ thõng ẵiậu khièn tẽnh nọi hoc ẵiậu khièn ẵổ chợi phăi ẵừỡc thứ thịa mơn vối cc
yu cãu ờ 4.2.2.

4

Cc ẵừộng õng vĂ trang thiặt b ẵừỡc lp bn ngoĂi thàn chu p lỳc hoc vị bc chu p lỳc hoc trn cc lồ
khoắt ca chợng chu p lỳc bn ngoĂi ửng vối chiậu sàu ln phăi ẵừỡc thứ thy lỳc vối p lỳc thứ từỗng ửng
vối 1,5 lãn chiậu sàu ln tẽnh ton. Tuy nhin, ng kièm cĩ thè min thứ hoc thay ẵọi p suảt thứ khi xem
xắt cảu to vĂ cch sứ dũng cc ẵừộng õng vĂ trang thiặt b.


5

Cc thiặt b chì bo p lỳc ca cc bệnh p lỳc cao, cc thiặt b chì bo mửc chảt lịng ca cc kắt dn vĂ cc
kắt càn bng dc vĂ cc dũng cũ ẵừỡc nu ờ 5.1.4-1 phăi qua thứ hiẻu chình.

6

Cc thiặt b ẵiẻn phăi qua cc bừốc thứ nghiẻm ẵừỡc nu ờ dừối ẵày.
(1) Thứ ẵổ cch ẵiẻn
(2) Thứ phĩng vĂ np ẵõi vối cc c quy ẵừỡc nu ờ 4.3.10
(3) Thứ hot ẵổng ẵõi vối cc thiặt b băo vẻ vĂ cc thiặt b ngt mch ẵừỡc nu ờ 4.3.4
(4) Thứ kẽn nừốc bng phừỗng php ẵơ ẵừỡc ng kièm chảp nhn ẵõi vối cc phãn cp chui qua vị tĂu nhừ
ẵừỡc nu ờ 4.3.11-5.
(5) Cc bừốc thứ ẵừỡc qui ẵnh ờ Phãn 4 ẵõi vối trang thiặt b vĂ cp ẵiẻn ẵừỡc bõ trẽ bn trong thàn hoc cc
vị bc chu p lỳc.
(6) Cc bừốc thứ ẵừỡc qui ẵnh ờ Phãn 4 vĂ thứ thy lỳc vối p lỳc bn ngoĂi từỗng ửng vối 1,5 lãn chiậu sàu
ln tẽnh ton ẵõi vối cp ẵiẻn ẵừỡc lp bn ngoĂi thàn hoc vị bc chu p lỳc.
(7) Thứ thy lỳc vối p lỳc bn ngoĂi từỗng ửng vối 1,5 lãn chiậu sàu ln tẽnh ton ẵõi vối cc ẵãu nõi ẵừỡc
lp bn ngoĂi thàn hoc vị bc chu p lỳc.
(8) Cc bừốc thứ từỗng ửng vối cc bừốc thứ ẵừỡc qui ẵnh ờ Phãn 4 ẵõi vối cc trang thiặt b ẵừỡc lp bn
ngoĂi thàn hoc vị bc chu p lỳc, cĩ xắt ẵặn cc ẵiậu kiẻn mỏi trừộng ca chợng.

7

Cc hẻ thõng hoc thiặt b dừối ẵày vĂ nguón cảp ẵiẻn ca chợng kè că cc trang thiặt b cảu thĂnh hẻ thõng
vĂ thiặt b ẵĩ phăi ẵừỡc thứ nghiẻm bng phừỗng php ẵừỡc ng kièm cỏng nhn ẵè xc nhn cc ẵc tẽnh
ca chợng.
(1)
(2)
(3)

(4)
(5)

7.2.3

Hẻ thõng ẵiậu khièn tẽnh nọi
Hẻ thõng ẵiậu khièn ẵổ chợi
Hẻ thõng ẵiậu ẵổng
Cc thiặt b ẵừỡc nu ờ 4.1.6
Cc thiặt b ẵừỡc nu ờ 5.1.1 ẵặn 5.1.4
Thứ nghing lẻch

Khi hoĂn tảt toĂn bổ cỏng viẻc, tĂu ln phăi ẵừỡc thứ nghing lẻch ẵè xc ẵnh cc ẵc trừng cĩ lin quan ẵặn
ọn ẵnh. Cc ẵc trừng xc ẵnh phăi ẵừỡc nu trong tĂi liẻu hừống dạn vn hĂnh qui ẵnh ờ 1.1.5.
7.2.4

Thứ ẵừộng dĂi

Khi hoĂn tảt mi cỏng viẻc, tĂu ln phăi ẵừỡc thứ ẵừộng dĂi bao góm cc hng mũc ẵừỡc qui ẵnh dừối ẵày :
(1) Thứ hot ẵổng hẻ thõng ẵiậu ẵổng tĂu, hẻ thõng ẵiậu khièn tẽnh nọi vĂ thứ hot ẵổng hẻ thõng lin lc
dừối nừốc ờ chiậu sàu ln lốn nhảt
24


tcvn 6259 -8C : 2003, Chừỗng 7
(2) Thứ tõc ẵổ ẵáy ờ dừối nừốc theo tững hừống vĂ thứ hot ẵổng cc chửc nng nọi ln, ln xuõng, quay
víng vĂ dững li vĂ thứ hot ẵổng hẻ thõng kièm sot mỏi trừộng vĂ hẻ thõng trỡ sinh,v.v..., ờ chiậu sàu
ln thẽch hỡp
(3) Thứ tõc ẵổ ẵáy theo tững hừống ờ trn mt nừốc nặu tĂu ln ẵừỡc hot ẵổng ờ trn mt nừốc vĂ thứ hot
ẵổng cc chửc nng quay víng vĂ dững li vĂ thứ chửc nng ẵõi vối cc thiặt b chì bo ẵĩng/ mờ ca cc

cứa ra vĂo.
7.2.5

Thứ cc hẻ thõng phũ trỡ cho tĂu

Cc thiặt b dùng cho cc hẻ thõng phũ trỡ phăi qua cc bừốc thứ nghiẻm dừối ẵày.
(1) Thứ hot ẵổng hẻ thõng lin lc dừối nừốc vĂ cc thiặt b xc ẵnh v trẽ ca tĂu ln khi thứ ẵừộng dĂi ờ
chiậu sàu ln tõi ẵa.
(2) õi vối cc hẻ thõng lai dt, hẻ thõng chng buổc, hẻ thõng nàng h hoc cc cãn trũc ẵè nàng h tĂu ln
phăi qua cc bừốc thứ nghiẻm dừối ẵày.
(a) õi vối cc hẻ thõng lai dt, phăi qua thứ nghiẻm ẵè ẵăm băo hiẻu quă ca hẻ thõng
(b) õi vối hẻ thõng hừống díng, phăi qua thứ nghiẻm ẵè ẵăm băo hiẻu quă ca hẻ thõng
(c) õi vối hẻ thõng nàng h hoc cc cãu trũc ẵè nàng h tĂu ln phăi qua cc bừốc thứ nghiẻm từỗng ửng
vối vối cc bừốc thứ ẵừỡc nu ờ 2.4.5 vĂ 2.4.6 ca "Quy Phm thiặt b nàng hĂng tĂu bièn" - TCVN
6272 :2003.

25


vietnam standard

tcvn 6259-8C :2003

rules for the classification and
construction of sea-going steel ships
Part 8c SUBMERSIBLES
Chapter 1

GENERAL


1.1 General
1.1.1
1

2

Scope

The requirements specified in this Part apply to the following submersibles having pressure hulls and to their
support systems.
(1) Submersibles operated in unrestricted service areas and supported by their mother ship
(2) Submersibles operated in designated service areas and supported by their support ship and the land support
station
Submersibles and their support systems are to comply with the requirements specified in this Part,
notwithstanding those specified in other Parts except for Chapter 1, Part 1A and Part 1B -TCVN 6259-1
:2003.

1.1.2

Special submersibles

Special submersibles and their support systems to which the requirements of this Part are not directly
applicable are to be at the discretion of VR taking their maximum diving depth, operation procedure, etc. into
consideration.
1.1.3

Equivalency

Submersibles and their support systems which do not comply with the requirements in this Part may be
accepted when they are examined and considered to be, equivalent to those specified in this Chapter by VR.

1.1.4

Additional requirements

VR may apply additional requirements where deemed necessary.
1.1.5
1

Operation manuals

Operation manuals, which include the following items, are to be provided on board to ensure the safety of the
submersible and one set of copies is to be submitted to VR
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)

Maximum diving depth and other operational diving depth
Handling of hatches for access openings on the pressure hull
Operation of machinery, equipment and instruments
Sequence of submerging and surfacing
Changes in gravity of sea water, compressive deformation due to diving depth and changes in buoyancy
due to temperature of sea water
(6) Interior atmosphere to maintain an anticipated condition for persons in the pressure hull with regard to
O2 or air supply, CO2 removal, air conditioning and allowable limits for toxic gases

5



TCvn 6259 -8C :2003, Chapter 1
(7) Increase and decrease of interior pressure, where the pressure hull is arranged to increase its interior
pressure
(8) Periodical and routine maintenance
(9) Routine check-up
(10) Use of life-saving appliances
(11) Use of fire extinguishing apparatus and plan for fire protection
(12) Handling of accumulator batteries (including procedure for charging and expected life of accumulator
batteries)
(13) Maximum speed and limits of trim in both surface and underwater conditions and crash astern
performance
(14) Weather conditions and sea states for permitting in service
(15) Control of fire in cabins
(16) Emergency surfacing
(17) Provision for support and rescue in emergency condition (including support divers and cranes or winches
to lift up)
(18) Communication with other ships or land facilities
(19) Others considered necessary
2 The operation manuals for submersibles using support system of their support ship and land support station
are to include the following items in addition to those specified in -1 .
(1) Control of persons on board to take seats in balanced condition
(2)`Action in emergency condition with regard to communication, manoeuvring and control of persons'
disembarkation
1.1.6

Stability

1

Submersibles are to have a sufficient stability while being surface, submerging or surfacing and being

underwater.

2

Under all service conditions including drop weights being jettisoned, submersibles are to have the centre of
gravity lower than that of buoyancy and to maintain heel and trim within the range for the safety reason and
the operational reason of the equipment.

3

Submersibles are not to produce excessive heel and trim under the condition that persons on board
inadvertently move or shift to one side or one end.

6


TCvn 6259 -8C :2003, Chapter 2
CHAPTER 2 DEFINITIONS

2.1

General

2.1.1

Submersibles

Submersibles are self-propelled ships having facilities for submerging and surfacing by means of their own
buoyancy control systems without supply of power from other ships.
2.1.2


Support systems

Support systems are total back-up systems having functions of housing, operation, rescue and maintenance of
the submersible and accommodation of persons on board.
2.1.3

Designated service areas

Designated service areas are sea areas designated by the Administration and in which the following items at
least specified.
(1) Depth around the course in service
(2) Current around the course in service
(3) Obstacle around the course in service
(4) Discrimination of course in service
(5) Traffic amount on the surface
(6) Disposal of waste from the surface
(7) Distance from the land
2.1.4 Mother ships
Mother ships are ships having all functions required for the support systems of the submersible operated in
unrestricted service areas and being engaged in support works by always staying on the surface under which
the submersible is diving.
2.1.5 Support ships
Support ships are ships having partial functions required for the support systems of the submersible operated
in designated service areas and being engaged in support works such as communication with the submersible
and other ships and/or the land support station consisting the support systems by always staying on the surface
under which the submersible is diving.
2.1.6 Maximum diving depth
Maximum diving depth is the maximum depth to which the submersible can dive safely, being specified by
the distance from the bottom of keel to the water surface.

2.1.7 Design diving depth
Design diving depth is the depth specified in below.
(1) For submersibles with a spherical pressure hull, the depth specified in 2.1.6
(2) For submersibles with a pressure hull other than specified in (1), the depth specified in 2.1.6 plus 1/8
length of the pressure hull.

7


TCvn 6259 -8C :2003, Chapter 2
2.1.8 Pressure hulls
Pressure hulls are shell structure taking persons and equipment inside and being capable of withstanding an
external pressure corresponding to the diving depth.
2.1.9 Pressure enclosures
Pressure enclosures are shell structure taking equipment inside and being capable of withstanding an external
pressure corresponding to the diving depth.
2.1.10 Maximum design mission time
Maximum design mission time is the maximum designed duration during which normal dives are available
without any change or charge of expendable supplies.
2.1.11 Buoyancy control systems
Buoyancy control systems are the systems to obtain buoyancy of the submersible necessary to operate at any
diving depth including buoyancy tank systems ballast tank systems and drop weights jettisoning systems .
2.1.12 Trim control systems
Trim control systems are the systems to control trim of the submersible within an allowance limit at any
diving depth.
2.1.13 Manoeuvring systems
Manoeuvring systems are the systems to move or turn the submersible in every direction under normal trim and
neutral buoyancy condition including propelling systems and controlling systems.

8



TCvn 6259 -8C :2003, Chapter 3
CHAPTER 3

3.1

General

3.1.1

Freeboard while being surface

HULL CONSTRUCTION

1

Submersibles are to have proper freeboard while being surface.

2

Upper edges of access openings of the pressure hull planed to use embarking and disembarking on the surface
are to have sufficient height above the water surface while being surface.

3.1.2

Consideration against corrosion

Important parts of the submersible considered being liable to corrode are to be properly protected by means of
increasing in thickness or the like against corrosion by taking the materials used, environmental conditions, etc.

into consideration.
3.1.3

Special consideration against damages from outside

1

Pressure hulls and pressure enclosures are to be properly protected to prevent them from damages due to
contact with foreign obstacles such as the mother ship or the support ship.

2

Pressure hulls and pressure enclosures are to be properly protected against collision, etc. with foreign objects
and the like.

3

Hull structural members other than pressure hulls and pressure enclosures considered being liable to suffer
mechanical damages which affect the safety of the submersible are to be properly protected or strengthened.

3.1.4

Consideration while being lifted, etc.

Submersibles are to have sufficient strength and stability while being lifted (including in an emergency
condition), housed and towed.
3.1.5

Consideration for submersibles while sailing on the surface


Submersibles intended to sail on the surface are to be so constructed as to be able to watch the water surface
with the hatches closed or to be provided with suitable devices in lieu of such a construction. Where, however,
submersibles can sail safely with the hatches opened, this requirement may not apply.
3.1.6

Mooring fittings

Submersibles are to have means being capable of mooring to the mother ship, the support ship or piers by use
of chain or rope.
3.2

Materials and welding

3.2.1

Materials

1

Materials used for important structural members such as pressure hulls and pressure enclosures are to be of
those comply with the requirements specified in Part 7A-TCVN 6259-7 :2003 .

2

Materials used for view port windows are to be of those comply with the requirements specified in a standard
considered appropriate by VR.

3

Non-metal materials used for packing, buoyancy tanks, etc. are to be of those comply with a national standard

considered appropriate by VR or the equivalent thereto.

3.2.2

Welding materials and procedure

9


TCvn 6259 -8C :2003, Chapter 3
1

Welding materials and procedure used for important structural members are to be of those comply with the
requirements specified in Part 6-TCVN 6259-6 :2003 .

2

Post welded heat treatments for relieving residual stresses are to be conducted on pressure hulls or pressure
enclosures where considered necessary by VR taking the construction, materials, shapes of welding joints,
welding procedure and the like into consideration.

3.3

Pressure hulls and pressure enclosures

3.3.1 Fireproof materials
1

Materials composing pressure hulls or pressure enclosures are to be non-combustible. However, this
requirement may not apply to materials used for view port windows, packing, etc. and considered appropriate

by VR.

2

Materials used inside pressure hulls or pressure enclosures are to be non-combustible. However, in such
unavoidable uses as for paints and chairs, etc., materials passed through tests considered appropriate by VR
may be used.

3.3.2 Construction and strength of pressure hulls and pressure enclosures
1

Pressure hull and pressure enclosures are to have strength not to collapse at an external pressure
corresponding to at least twice the design diving depth. Where, however, for submersibles which design
diving depth is 600 m or more, the external pressure mentioned above may decrease to that corresponding to
1.5 times the design diving depth subject to the collapsing strength taking the initial imperfection of
fabrication into consideration has been sufficiently confirmed by means of experiments and analysis and
considered appropriate by VR

2

Pressure hulls and pressure enclosures are to be designed to have such strength that the stresses caused an
external pressure corresponding to the design diving depth are sufficiently smaller than the yielding point of
the materials used.

3

Submersibles are to have lifting lugs with such strength as to be capable of being lifted to the water urface.

4


View port windows and hatch covers of the pressure hull or the pressure enclosure are to have such strength as
to be equivalent or more to that of the main bodies.

5

Opening parts of the pressure hull or the pressure enclosure are to have such strength as to be equivalent or
more to that of the main bodies having no openings.

6

Parts where view port windows, hatch covers, and valves, etc. are fitted to and where pipes and cables
penetrate through the pressure hull or the pressure enclosure are to have sufficient watertightness. Movable
parts and their bearings penetrating through the pressure hull or the pressure enclosure are to have enough
watertightness to ensure the safe service of the submersible.

7

Openings on the pressure hull or the pressure enclosure are to be necessary minimum in number and to be
located at easily accessible positions.

8

View port windows are to be protected in such a way specified in below.
(1) Protection means are to be provided to prevent contacts with foreign objects.
(2) For submersibles operated in designated service areas, protection covers such as vinyl sheets are to be
provided, if necessary, to protect surfaces of the windows.

9

Acrylic plastic windows are to have construction and strength considered appropriate by VR.


10 Access openings of the pressure hull are to have hatches with construction being capable of handling from
each side of the hatches and to have means to indicate the opening/closing condition inside the pressure hull.
3.4

10

Structural members other than pressure hulls and pressure enclosures


×