Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

ĐỀ CƯƠNG ôn tập máy cắt KIM LOẠI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (92.53 KB, 4 trang )

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP

MÁY CẮT KIM LOẠI
I/ Lý thuyết
1. Các phương pháp tạo hình bề mặt gia công? Nội dung của các phương
pháp đó?
2. Hãy nêu các chuyển động tạo hình bề mặt gia công? Ví dụ?
3. Các trường hợp gia công sau đây thuộc phương pháp tạo hình nào: mài
phẳng; mài tròn bằng đá mài định hình; phay lăn răng; chuốt vòng; Chuốt
lỗ trụ; phay bánh răng trên máy phay vạn năng dùng dao phay đĩa mô
đun; gia công bánh răng côn trên máy 5A250, máy 528; gia công bánh vít
bằng dao bay trên máy phay vạn năng; Dập sâu chi tiết kim loại tấm; Mài
răng trên máy mài 5∏84; cà răng? Phân tích các chuyển động tạo hình
trong các trường hợp đó
4. Các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật của máy công cụ?
5. Đặc tính kỹ thuật và công dụng của các máy công cụ: tiện, phay doa,
khoan, mài, bào, xọc, chuốt, gia công bánh răng, gia công ren?
6. Thiết lập cấu trúc động học và công thức điều chỉnh động học của các
máy công cụ trong các trường hợp sau:
a. Máy tiện ren vít vạn năng khi tiện trơn, tiện ren trụ, ren côn
b. Máy tiện hớt lưng trong trường hợp:
- Tiện ren
- Tiện hớt lưng dao phay trụ răng thẳng
- Tiện hớt lưng dao phay trụ răng xoắn
- Tiện hớt lưng dao phay định hình
- Tiện hớt lưng ta rô
- Tiện hớt lưng dao phay lăn răng
7. Nêu và phân tích các phương pháp gia công bánh răng? ứng dụng của các
phương pháp đó?
8. Phân tích cấu trúc động học của máy phay lăn răng trong trường hợp:
- Phay lăn răng bánh răng trụ răng thẳng? răng nghiêng bằng phương pháp


phay thông thường và phay theo đường chéo?
- Phay lăn răng bánh vít bằng phương pháp chạy dao hướng kính? chạy dao
tiếp tuyến?
9. Nêu nguyên lý và cấu trúc động học của máy bào bánh răng côn. Máy
phay bánh răng côn răng cong?
10.Thiết lập sơ đồ động học và công thức điều chỉnh khi phay thanh răng
bằng đầu phân độ vạn năng? đầu chia đường thẳng?
11.Viết phương trình xích động và công thức điều chỉnh động học cho các
chuyển động của các máy công cụ sau:
a. 1K62; 1A616; 1M620; 1341; 1811; K96
b. 2620A; 262G; 2135; 2B56
c. 6H82; 654; 610G

1


d. 5D32; 5E32; 5K324
e. 5A250; 528; 526
f. 5∏84

B/ Bài tập
1. Tính toán điều chỉnh máy tiện ren vít vạn năng 1K62 để tiện ren trong các
trường hợp sau:
a. Ren hệ mét
tp
1
1,25
1,5
1,75
2

2,25
2,75
3
4
5
6
8
12
24
48
b. Ren hệ mô đun
tp
1
1,5
2
3
4
5
6
8
12
c. Ren hệ Anh
np
1/3
2/5
3
4
5

1

1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1

k
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2

2

3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3

1
1
1
1
1
1
1
1
1

k
2

2
2
2
2
2
2
2
2

3
3
3
3
3
3
3
3
3

1
1
1
1
1

k
2
2
2
2

2

3
3
3
3
3
2


6
8
12

1
1
1

2
2
2

3
3
3

2. Tính toán điều chỉnh đầu phân độ để gia công trên máy phay vạn năng
trong các trường hợp gia công sau:
z
mn

Bước ren vít me tx
Đặc tính N
βo
35
5
0
6
40
37
5
15
8
60
39
4
20
12,7
40
45
4
25
5
90
48
4
30
6
80
55
3

35
6
40
61
3
25
6
40
63
3
20
12,7
60
65
3
30
6,35
40
67
2
40
6
90
74
2
35
6
80
86
1,5

25
5
40
Số hàng lỗ đĩa chia :
Mặt 1 có các hàng lỗ: 22, 25, 28, 30, 34, 37, 38, 39, 41, 42, 43
Mặt 2 có các hàng lỗ: 47, 49, 50, 53, 54, 57, 58, 59, 62, 66

3. Tính toán điều chỉnh máy phay lăn răng 5K324 để gia công bánh răng trụ có thông số
sau:

z
33
38
39
47
48
58
61
64
65
68
79
86

mn
5
5
4
4
4

3
3
3
3
2
2
1,5

βo
0
15
20
25
30
35
25
20
30
40
35
25

4. Tính toán điều chỉnh máy xọc răng 514 để gia công bánh răng trụ có các thông số sau:

3


Zphôi
33
38

39
47
48
58
61
64
65
68
79
86

zdao
35
45
40
45
45
30
35
30
35
25
45
45

m
5
5
4
4

4
3
3
3
3
2
2
1,5

Sc
0,08
0,12
0,10
0,15
0,20
0,10
0,08
0,12
0,10
0,15
0,20
0,10

Sr
0,10
0,08
0,12
0,10
0,15
0,20

0,10
0,08
0,12
0,10
0,15
0,20

H
76,2
76,2
76,2
76,2
76,2
76,2
76,2
76,2
76,2
76,2
76,2
76,2

5. Tính toán điều chỉnh động học máy 5A250 để gia công bánh răn côn răng thẳng có
thông số sau:
Chiều
côn chia

dài Khoảng chạy Tốc độ cắt

Thời gian gia Số răng bánh


quá và chạy

công

tới

răng

một răng gia công

6. Xác định tốc độ max và min, phạm vi điều chỉnh số vòng quay và công
bội ϕ, tổn thất tốc độ của chuyển động chính máy phay biết:
a. vmin=20m/ph; vmax=65m/ph; Dmin=60; Dmax=300; số cấp tốc độ z=9
b. vmin=10m/ph; vmax=120m/ph; Dmin=20; Dmax=400; số cấp tốc độ z=18
c. vmin=5m/ph; vmax=90m/ph; Dmin=20; Dmax=250; số cấp tốc độ z=16
d. vmin=5m/ph; vmax=150m/ph; Dmin=5; Dmax=200; số cấp tốc độ z=24
e. vmin=6m/ph; vmax=40m/ph; Dmin=5; Dmax=15; số cấp tốc độ z=8
7. Vẽ lưới cấu trúc và đồ thị vòng quay, tính số răng, mô đun cho các bánh
răng của một hộp tốc độ theo phương án cấu trúc sau:
Phương án
3[1].3[3]
2[1].3[2]
3[1].3[3].2[9]
3[2].3[6].2[1]
3[1].2[3].2[6]
2[3].3[6].3[1]

no
1000
1250

800
800
1000
1000

ϕ
1,41
1,41
1,26
1,26
1,26
1,41

nmin(v/ph)
250
125
31,5
31,5
12,5
8

4



×