Câu hỏi 4- Chương 3
Tại một tòa báo, người ta thu thập thông tin về thời gian cần thiết
để hoàn thành 1 trang nhất của một tờ báo. Thu nhập trong 40 ngày
liền và được số liệu(đơn vị tính phút)
20.8
22.8
21.9
22.0
20.7
20.9
25.0
22.2
22.8
20.1
25.3
20.7
22.5
21.2
23.8
23.3
20.9
22.9
23.5
19.5
21.3
21.5
23.1
19.9
24.2
24.1
19.8
23.9
22.8
29.9
19.7
24.2
23.8
20.7
23.8
24.3
24.1
20.9
21.6
22.7
Yêu cầu
a. Sắp xếp số liệu theo chiều tăng dần
b. Phân số liệu thành 7 tổ có khoảng cách đều nhau. Tính tần số và tần số tích lũy.
c. Vẽ đồ thị tần số và tần số tích lũy
a. Sắp xếp số liệu theo chiều tăng dần
19,5
19.7
19.8
19.9
20.1
20.7
20.7
20.7
20.8
20.9
20.9
20,9
21.2
21.3
21.5
21.6
21.9
22.0
22.2
22.5
22.7
22.8
22.8
22.8
22.9
23,1
23.3
23.5
23.8
23.8
23.8
23.9
23,9
24.1
24.1
24.2
24,2
24.3
25.0
25.3
b. Áp dụng công thức:
Tổ
xmax − xmin 25.3 − 19.5
d=
=
= 0.83
n
7
Tần s ố
Tần s ố tíc h lũy
Tiế n
Lùi
19.5 - 20.33
5
5
40
20.33 - 21.16
7
12
35
21.16 - 21.99
5
17
28
21.99 - 22.82
7
24
23
22.82 - 23.65
4
28
16
23.65 - 24.48
10
38
12
24.48 - 25.31
2
40
2
Cộ ng
40
C. Vẽ đồ thị tần số và tần số tích lũy
Câu 5:Tổ thứ I gồm những công nhân có bậc thợ I
a. Tính các số liệu còn thiếu trong bảng sau:
Tổ
Số công
nhân
(tần số)
1
10
2
30
3
50
4
80
5
70
6
40
7
20
Tần số tích lũy
Tiến
lùi
Tần suất
(%)
Tần số tích lũy
Tiến
lùi
Cộng
b.Cho biết ý nghĩa của mỗi số liệu tính được
c. Giả sử không biết cột 1, biết tổng số công nhân là 1000 người và
biết 1 trong 5 cột cuối hãy trình bày cách tính các cột còn lại.
Tổ
S ố c ô ng
nhân (tần
s ố)
Tần s ố tíc h lũy
Tiế n
lùi
Tần s uất
(%)
Tần s ố tíc h lũy
Tiế n
lùi
1
10
10
300
3.33
3.33
100
2
30
40
290
10
13.33
96.67
3
50
90
260
16.67
30
86.67
4
80
170
210
26.67
56.67
70
5
70
240
130
23.33
80
43.33
6
40
280
60
13.33
93.33
20
7
20
300
20
6.67
100
6.67
Cộ ng
300
1130
C. Gọi n la tổ thứ n
Gọi số công nhân tổ thứ n la fn
Gọi X là cột đã biết trong 5 cột cuối va Xn là só liệu tổ thứ n của cột đã biết
Gọi tân suất tổ thứ n ( cột 4) là Fn
•Giả sử biết:
Cột 2: fn =Xn – Xn-1 tính được cột 1 tính cột còn lại như ý A
Cột 3: fn = Xn – Xn+1 tính được cột 1 tính cột còn lại như ý A
Cột 4: fn =Fn x 1000
Cột 5: từ cột 5 cột 4 cột 1 cột còn lại
Fn =Xn –Xn-1
Cột 6: từ cột 6 cột 4 cột 1 cột còn lại
Fn = Xn – Xn-1
Câu hỏi 6
Tình hình thực hiện kế hoạch về diện tích gieo trồng của 4 nông trường
như sau:
Tê n nô ng trư ờ ng
Diệ n tíc h g ie o trồ ng
thự c tế (ha)
Tỷ lệ ho àn thành kế
ho ạc h (%)
A
4200
102
B
5300
98
C
4700
110
D
8200
115
E
12000
120
a. Tỷ lệ hoàn thành kế hoạch bình quân về diện tích gieo trồng của
5 nông trường nói trên?
b. Hãy kiểm tra lại kết quả tính có chính xác không? Cho biết căn
cứ kiểm tra ?
Diện tích kế hoạch
Tê n nô ng trư ờ ng
Diệ n tíc h g ie o trồ ng
thự c tế (ha)
Tỷ lệ ho àn thành kế
ho 33ạc h (%)
A
4200
102
4 117,6
B
5300
98
5 408,2
C
4700
110
4 272,7
D
8200
115
7 130,4
E
12000
120
10 000
Tổ ng
33 400
30 928,9
a. Tỷ lệ hoàn thành kế hoạch bình quân về diện tích gieo trồng của 5
nông trường nói trên là:
dtthucte
33400
∑
x=
=
= 1,0798(= 107,98%)
∑dtkehoach 30928,9
Vượt mức kế hoạch 7,98%
Câu 7:
Có s ố liệ u về tình hình phát triể n do anh thu c ủa do anh ng hiệ p X như s au:
năm
1993 s o
vớ i 1992
1994 s o
vớ i 1993
1995 s o
avớ i
199a4
1996 s o
vớ i 1995
1997 s o
vớ i 1996
1998 s o
vớ i 1997
Tỷ lệ %
về do anh
thu
96
101
95
112
115
108
a. Tỷ lệ % bình quân về do anh thu tro ng c ác năm 1992-1995 ?
b. Tỷ lệ % bình quân về do anh thu tro ng c ác năm 1995-1998 ?
c . Cho biế t thê m rằng tro ng nhữ ng năm 1989-1992 tố c độ tăng về
do anh thu c ủa do anh ng hiệ p mỗ i năm là 3%. Hãy tính tỷ lệ %
trung bình về do anh thu c ủa do anh ng hiệ p X tro ng g iai đo ạn
1989-1998.
Trả lời:
a. Tỷ lệ % bình quân về doanh thu trong các năm 1992-1995
x =n
n
x
∏
i=
1
i
= 3 0.96 X 1.01X 0.95 = 0.973(97.3%)
b.Tỷ lệ % về doanh thu trong các năm 1995-1998 là:
X = 3 1.12 X 1.15 X 1.08 = 1.116(= 11.6%)
c. Cho biết những năm 1989-1992ádtốc đọ tăng doanh thu của môi
năm là 3%.Vậy ta có
Tỉ lệ về doanh thu năm 1990 so với 1989 là 103%
Tỉ lệ về doanh thu năm 1990 so với 1989 là 103%
Tỉ lệ về doanh thu năm 1990 so với 1989 là 103%
- Tỷ lệ trung bình vềdoanh thu của doanh nghiệp X trong giai đoạn
1989-1998 là:
x = 9 1.03 x1.03 x1.03 x0.96 x1.01x0.95 x1.12 x1.15 x1.08 = 1.038(= 103.8%)
Câu 8:
Một doanh nghiệp có 3 máy tự động kiểu khác
nhau cùng sản xuất một loại sản phẩm. Thời gian
cần thiết để sản xuất một sản phẩm như sau:
Máy 1 hết 15 phút
Máy 2 hết 18 phút
Máy 3 hết 20 phút
Hay tính thời gian hao phí bình quân chung cho cả
3 loại máy để sản xuất 1 chi tiết, biết rằng thời
gian làm việc của 3 máy là như nhau.
TGHPBQ= Tổng TG/Tổng SP
Áp dụng công thức số bình quân điều hòa giản đơn :
x=
n
n
1
∑
i =1 xi
3
=
= 17.42
1
1
1
+ +
15 18 20
(phút)
Câu 9 :
Có số liệu về tiền lương của công ty X như sau:
Tiền lương tháng 1 công nhân
(1000đồng)
Số công nhân (người)
Dưới 400
15
400 - 500
25
500 – 600
14
600 – 700
7
700 – 800
9
Trên 800
10
Hãy tính:
a) Tiền lương bình quân 1 công nhân trong doanh nghiệp?
b) Trung vị về tiền lương 1 công nhân?
c) Mốt về tiền lương 1 công nhân?
d) Nhận xét về phân phối của công nhân theo tiền lương?
Bài làm
Ta có bảng sau:
Tiền lương tháng 1
công nhân (1000đ)
( )
Trị số giữa x '
i
Số công nhân
( fi )
xi' . f i
300 – 400
350
15
5.250
400 – 500
450
25
13.250
500 – 600
550
14
7.700
600 – 700
650
7
4.550
700 – 800
750
9
6.750
800 – 900
850
10
8.500
Cộng
-
80
44.000
=> Tiền lương bình quân của một công nhân:
.
Năng suất lao động 1 công nhân (tấn) Số công nhân (người)
50
12
60
52
70
15
80
23
90
12
100
26
Ta có bảng sau:
. a. Khoảng biến thiên
D= X mac -Xmin=100-50=50
Câu 11:Có số liệu về lao động tiền lương công nhân của
cục quản lý X trong tháng 12/2002 như sau:
Xí nghiệp
Số công
nhân
Năng suất lao
đông bình quân
mỗi công nhân
(1000đ)
Giá thành 1
sản phẩn
(1000đ)
A
B
c
500
800
700
450
470
600
20
40
35
a. Năng suất lao động bình quân mỗi công nhân trong cục
quản lý ?
b. Giá thành bình quân một sản phẩm của các doanh nghiệp
trong cục quản lý ?
a. Năng suất lao động bình quân mỗi công nhân trong cuc quản lý:
X
Xi × fi 500 X 450 + 800 X 470 + 700 X 600
∑
=
=
= 510.5
500 + 800 + 700
∑ fi
b. Giá thành bình quân một sản phẩm của các doanh nghiệp
sp =
500 X 450 800 X 470 700 X 600
∑ sp = 20 + 40 + 35 = 32650
∑
⇒
giá trị=450X500+470X800+700X600=1021000
giá một sản phẩm=
=
1021000
32650
∑ giatri
∑ sanpham
=3127 nghìn
.
Bậc thợ
1
2
3
4
5
6
7
Số công
nhân
17
30
29
15
10
7
2
Hãy tính:
Bậc thợ ( xi )
Tổng
Số công
nhân ( f i )
xi . f i
( x − x) . f
2
xi − x . f i
xi − x
i
i
1
17
17
2
34
68
2
30
60
1
30
30
3
29
87
0
0
0
4
15
60
1
15
15
5
10
50
2
20
40
6
7
42
3
21
63
7
2
14
4
8
32
110
330
13
128
248
Xí nghiệp
Quí 1
KH GTSX
(1000đ)
Quí 2
%hoàn thành
KH
GTSX TT
(1000đ)
%hoàn thành
KH
A
9000
108
9800
115
B
6000
95
6400
97
Hãy tính:
Bài làm