Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

Quy hoạch thủy lợi chương 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (196.34 KB, 18 trang )

Giạo trçnh QUI HOẢCH THY LÅÜI
ThS. Lã Anh Tún
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Chỉång 2

TIÃÚN TRÇNH QUI HOẢCH THY LÅÜI
--- oOo ---

2.1 GIÅÏI THIÃÛU
2.1.1 Phảm vi Qui hoảch
Qui hoảch cọ thãø l qui hoảch ton diãûn, qui hoảch âån ngnh v qui hoảch
song phỉång:
 Qui hoảch ton diãûn (comprehensive planning) hồûc qui hoảch âa mủc tiãu
(multi-purpose planning) âỉåüc thỉûc hiãûn âãø phạt triãøn, bäú trê täøng quạt cạc hoảt
âäüng âa dảng liãn quan våïi nhau, sàõp âàût cạc thỉï tỉû ỉu tiãu v âënh hỉåïng
gii quút cạc máu thùn cọ thãø phạt sinh trong viãûc sỉí dủng ngưn nỉåïc.
Viãûc qui hoảch ton diãûn thỉåìng âỉåüc thỉûc hiãûn åí mỉïc âäü chênh ph, trãn qui
mä qúc gia v cạc vng lnh thäø räüng låïn, cọ nh hỉåíng âãún nhiãưu ngỉåìi,
nhiãưu hoảt âäüng khạc nhau v tạc âäüng nhiãưu âãún tỉû nhiãn. Viãûc qui hoảch
ton diãûn cho khai thạc ngưn nỉåïc cho vng låïn âỉåüc sàõp xãúp nhỉ sau:
MÄ T ÂÀÛC TRỈNG NGƯN NỈÅÏC

XÁY DỈÛNG CHIÃÚN LỈÅÜC SỈÍ DỦNG
QUI HOẢC H SỈÍ DỦNG NỈÅÏC
CHO CẠC NGNH
ÂIÃƯU PHÄÚI NGƯN NỈÅÏC
CHO CẠC NGNH
ÂỤC KÃÚT KÃÚ HOẢCH CHUNG

ÂIÃƯU PHÄÚI


CHỈÅNG TRÇNH HNH ÂÄÜNG

KÃÚ HOẢC H THỈÛC HIÃÛN

Hçnh 2.1: Cạc bỉåïc qui hoảch ton diãûn cho viãûc phạt triãøn ngưn nỉåïc khu vỉûc
------------------------------------------------------------------------------------------------------ 14

Chỉång 2: TIÃÚN TRÇNH QUI HOẢCH THY LÅÜI


Giạo trçnh QUI HOẢCH THY LÅÜI
ThS. Lã Anh Tún
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

 Qui hoảch âån ngnh (single-purpose/ functional planning) thỉåìng âỉåüc thỉûc
hiãûn cho tỉìng ngnh sỉí dủng nỉåïc riãng r, vê dủ qui hoảch cáúp nỉåïc âä thë,
qui hoảch hãû thäúng thy näng, ... Viãûc qui hoảch âån ngnh thỉåìng giåïi hản åí
qui mäü, mỉïc âäü cho cạc tiãøu vng, khu vỉûc nh v cọ khuynh hỉåïng âi sáu
vo cạc chi tiãút kinh tãú, k thût v x häüi. Tuy nhiãn, hiãûn nay cng cọ nhỉỵng
xu thãú qui hoảch täøng thãø cho tỉìng âån ngnh riãng l åí qui mä räüng låïn hån.
ÂËNH DANH VÁÚN ÂÃƯ V NHU CÁƯU
THU THÁÛP DỈỴ LIÃÛU
PHẠT TRIÃØN MỦC ÂÊCH/ MỦC TIÃU
CẠC RNG BÜC
GẢN LC / PHẠN ÂOẠN CẠC VÁÚN ÂÃƯ

XÁY DỈÛNG CẠC PHỈÅNG ẠN
PHÁN TÊCH CẠC PHỈÅNG ẠN
ÂẠNH GIẠ CẠC TẠC ÂÄÜNG


CHN LỈÛA V ÂẠNH GIẠ

THỈÛC HIÃÛN
VÁÛN HNH V QUN L
THEO DI V ÂẠNH GIẠ

Hçnh 2.2: Lỉåüc âäư ca tiãún trçnh qui hoảch âån ngnh
(Theo W. Ruiter v F.M. Sanders, Physical Planning, Delft TU, 1998)

------------------------------------------------------------------------------------------------------ 15

Chỉång 2: TIÃÚN TRÇNH QUI HOẢCH THY LÅÜI


Giạo trçnh QUI HOẢCH THY LÅÜI
ThS. Lã Anh Tún
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

 Qui hoảch song phỉång (bilateral/ double-purpose planning) cọ thãø thỉûc hiãûn khi
cạc mủc tiãu ca 2 nhọm ngnh gáưn gi v cọ quan hãû máût thiãút våïi nhau, vê
dủ qui hoảch sỉí dủng nỉåïc v sỉí dủng âáút, qui hoảch thy låüi v giao thäng
näng thän, ... Qui hoảch ny, âäi lục, âỉåüc xãúp vo nhọm qui hoảch ton diãûn,
màûc dáưu nọ khäng thãø hiãûn r tênh ton diãûn, qui mä ca qui hoảch song
phỉång cọ thãø l räüng låïn hån v phỉïc tảp hån qui hoảch âån ngnh v cng
âi sạt våïi cạc chi tiãút kinh tãú, k thût v x häüi.

(4)

Thäng tin cäüng
âäưng v Phn häưi


(2)
Âënh danh v Phán
têch váún âãư

(6)

Quút âënh

 Cáưu / Cung
 Sỉí dủng nỉåïc (âáút)
 Cå häüi

(5)
Xáy dỉûng phỉång ạn
v phán têch

 Hãû thäúng phỉång ạn
 Âạnh giạ chi tiãút
Khuún cạo

(1)
Mủc tiãu täøng quạt

Mủc tiãu củ thãø
Thãø chãú chênh sạch
Rng büc lût lãû

(3)


Âënh danh Gii phạp
v Âạnh giạ Tạc âäüng
 Gii phạp cáúu trục
 Gii phạp qun l
 Âạnh giạ så khåíi

(7)
Täø chỉïc thỉûc hiãûn
cạc hoảt âäüng khi
u cáưu

(8)
Váûn hnh v Qun
l hãû ti ngun
Cáûp nháût kãú hoảch

Hçnh 2.3: Tiãún trçnh qui hoảch v qun l ti ngun nỉåïc v âáút liãn quan
(Theo Bạo cạo ca y ban Montanarian, Täø chỉïc Häüi âäưng K thût vãư Qui hoảch v
Qun l Ti ngun nỉåïc, Hoa k, 1/1974)

------------------------------------------------------------------------------------------------------ 16

Chỉång 2: TIÃÚN TRÇNH QUI HOẢCH THY LÅÜI


Giạo trçnh QUI HOẢCH THY LÅÜI
ThS. Lã Anh Tún
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

2.1.2 Mỉïc âäü Qui hoảch Thy låüi

Trãn bçnh diãûn qúc gia hồûc khu vỉûc låïn, thäng thỉåìng qui hoảch thy låüi
thỉåìng gàõn âãún cạc dỉû ạn thy låüi dỉû kiãún s thỉûc hiãûn. Qui hoảch thy låüi cọ thãø
âỉåüc xáy dỉûng trỉåïc räưi âãún cạc dỉû ạn hồûc ngỉåüc lải dỉûa trãn cå såí mäüt säú dỉû ạn
trỉåïc âọ hồûc dỉû ạn thê âiãøm, sau khi xem xẹt tênh hiãûu qu, m tiãún hnh lm qui
hoảch. Quan hãû ny thãø hiãûn åí hçnh 2.4 nhỉ sau:
MỦC TIÃU THY LÅÜI
 An ninh lỉång thỉûc
 Tàng thu nháûp

 Phạt triãøn sn xút
 Cháút lỉåüng mäi trỉåìng
 ÄØn âënh x häüi
 v.v...

Phạt triãøn nãưn kinh tãú,
Gia tàng giạ trë âäưng tiãưn

CẠC DỈÛ ẠN KHẠC

DỈÛ ẠN THY LÅÜI

ti ngun
nỉåïc


Giạ c dỉû kiãún

CẠC THÄNG SÄÚ QÚC GIA

Gia trng


Âạnh giạ

+ Lao âäüng
+ Ngoải tãû
+ Tiãút kiãûm ngán sạch

Nãưn tng
dỉû ạn

Thiãút kãú
Thi cäng
Váûn hnh

QUI HOẢCH THY LÅÜI

Xáy dỉûng v Chn lỉûa cạc Phỉång ạn

PHÁN TÊCH
 K thût
 Kinh tãú
 X häüi
 Mäi trỉåìng

Âạnh giạ hiãûu êch:
 Cho ngỉåìi dán
 Cho doanh nghiãûp
 Cho chênh ph

Hçnh 2.4: Quan hãû giỉỵa Qui hoảch Thy låüi v Dỉû ạn Thy låüi

xem xẹt trãn bçnh diãûn qúc gia

------------------------------------------------------------------------------------------------------ 17

Chỉång 2: TIÃÚN TRÇNH QUI HOẢCH THY LÅÜI


Giaùo trỗnh QUI HOACH THUY LĩI
ThS. Ló Anh Tuỏỳn
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

mổùc õọỹ thỏỳp hồn, nhổ trong mọỹt õởa phổồng, mọỹt cọỹng õọửng, vióỷc qui hoaỷch
thuớy lồỹi thổồỡng õổồỹc xỏy dổỷng õan xen giổợa yóỳu tọỳ chờnh saùch cuớa chờnh quyóửn
vaỡ yóỳu tọỳ kyợ thuỏỷt lión quan õóỳn vióỷc thổỷc hióỷn mọỹt dổỷ aùn thuớy lồỹi khaù cuỷ thóứ hồn.
Hỗnh 2.5 minh hoỹa cho thỏỳy quan hóỷ giổợa chờnh saùch, kyợ thuỏỷt vaỡ qui hoaỷch ồớ mổùc
õọỹ õởa phổồng.

Nhu cỏửu xaợ họỹi
Chờnh saùch
Muỷc tióu xaợ họỹi
Nhu cỏửu kyợ thuỏỷt:
cọng trỗnh, kinh tóỳ, mọi trổồỡng
Qui hoaỷch

Kyợ thuỏỷt

ióửu tra vaỡ Phỏn tờch
caùc dổợ lióỷu cồ baớn

Luỏỷn chổùng

Kinh tóỳ
Kyợ thuỏỷt
Xaợ họỹi

Caùc phổồng aùn
Choỹn lổỷa phổồng aùn
Thióỳt kóỳ
Thổỷc hióỷn
Quaớn lyù, Vỏỷn haỡnh

Hỗnh 2.5: Quan hóỷ giổợa yóỳu tọỳ chờnh saùch, qui hoaỷch vaỡ kyợ thuỏỷt

------------------------------------------------------------------------------------------------------ 18

Chổồng 2: TIN TRầNH QUI HOACH THUY LĩI


Giaùo trỗnh QUI HOACH THUY LĩI
ThS. Ló Anh Tuỏỳn
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

2.2 TIN TRầNH QUI HOACH
Tióỳn trỗnh qui hoaỷch thuớy lồỹi thọng thổồỡng phaới traới qua 9 bổồùc sau:



XAẽC ậNH VN ệ






THU THP VAè PHN TấCH Dặẻ LIU





PHAẽT TRIỉN CAẽC MUC TIU





GAN LOĩC VAè PHN ậNH VN ệ





ệ XUT GIAI PHAẽP PHặNG AẽN



PHN TấCH CAẽC PHặNG AẽN



KHUYN CAẽO CAẽC HOAT ĩNG




CHặNG TRầNH THặC HIN



GIAẽM SAẽT VAè THEO DOẻI









Hỗnh 2.6: Caùc bổồùc tọứng quaùt thổỷc hióỷn tióỳn trỗnh qui hoaỷch thuớy lồỹi

------------------------------------------------------------------------------------------------------ 19

Chổồng 2: TIN TRầNH QUI HOACH THUY LĩI


Giạo trçnh QUI HOẢCH THY LÅÜI
ThS. Lã Anh Tún
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

2.2.1 Xạc âënh váún âãư
Váún âãư trong qui hoảch thy låüi l xem xẹt cán bàòng giỉỵa giỉỵa hãû thäúng ti
ngun nỉåïc v nhu cáưu nỉåïc cho cạc ngnh khạc nhau m xáy dỉûng viãûc qui

hoảch sỉí dủng ngưn nỉåïc. Qui trçnh xem xẹt nhỉ sau:
HÃÛ THÄÚNG NGƯN NỈÅÏC
HÃÛ THÄÚNG TI NGUN
Ti ngun nỉåïc
Dảng:
-Nỉåïc màût
-Nỉåïc ngáưm
-Âải dỉång

Âàûc trỉng:
- Lỉåüng
- Cháút
- Âäüng thại

HÃÛ THÄÚNG CÄNG TRÇNH
THY LÅÜI
- Kho nỉåïc, cạc cäng trçnh
cáúp nỉåïc v âáưu mäúi
- Xỉí l cháút lỉåüng v
ci tảo mäi trỉåìng
- Phng l, chäúng ụng ...

HÃÛ THÄÚNG CẠC
NHU CÁƯU NỈÅÏC
-

Sỉí dủng nỉåïc
Tiãu hao nỉåïc
Phng l, chäúng ụng
Bo vãû v ci tảo

mäi trỉåìng
- Cạc u cáưu khạc

CÁN BÀỊNG NỈÅÏC
Âàûc trỉng cán bàòng
- Lỉåüng
- Cháút lỉåüng
- Âäüng thại

Hãû thäúng chè tiãu âạnh giạ
- Kinh tãú
- Chỉïc nàng
- Mäi trỉåìng
- Âäü tin cáûy

Phỉång phạp âạnh giạ
- Phỉång phạp täúi ỉu

- Phỉång phạp mä phng

Phỉång phạp xạc âënh cán bàòng håüp l

Hçnh 2.7: Så âäư Hãû thäúng ngưn nỉåïc trong Qui hoảch ngưn nỉåïc
2.2.2 Thu tháûp v phán têch dỉỵ liãûu
Nhu cáưu nỉåïc cho sn xút, sinh hoảt ca con ngỉåìi v mäi trỉåìng bao
quan con ngỉåìi ráút âa dảng v biãún âäøi liãn tủc. Viãûc thu tháûp säú liãûu phủc vủ cho
cäng tạc qui hoảch thy låüi bao gäưm:
 Âiãưu tra täøng håüp ngưn nỉåïc khu vỉûc/lnh thäø: dảng ti ngun nỉåïc, säú
lỉåüng, cháút lỉåüng v âäüng thại.
 Thnh láûp häư så, bn âäư, thỉ mủc lỉu trỉỵ cạc säú liãûu khê tỉåüng, thy vàn,

âáút âai v cạc âiãưu kiãûn tỉû nhiãn khạc liãn quan âãún ti ngun nỉåïc.
------------------------------------------------------------------------------------------------------ 20

Chỉång 2: TIÃÚN TRÇNH QUI HOẢCH THY LÅÜI


Giạo trçnh QUI HOẢCH THY LÅÜI
ThS. Lã Anh Tún
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

 Xạc âënh nhu cáưu nỉåïc cho cạc ngnh kinh tãú:
+ Nhu cáưu nỉåïc cho sinh hoảt trong cäüng âäưng
+ Nhu cáưu nỉåïc cho sn xút näng nghiãûp
+ Nhu cáưu nỉåïc cho sn xút cäng nghiãûp
+ Nhu cáưu nỉåïc cho sn xút nàng lỉåüng
+ Nhu cáưu nỉåïc cho giao thäng váûn ti
+ Nhu cáưu nỉåïc cho viãûc bo vãû mäi trỉåìng, cán bàòng sinh thại
+ Nhu cáưu nỉåïc cho phng l, chäúng hản
+ Nhu cáưu nỉåïc cho cạc mủc âêch khạc (du lëch, thãø thao, ...)
 Ch trỉång chênh sạch ca Nh nỉåïc v chênh quưn âëa phỉång trong
viãûc khai thạc, phán phäúi v sỉí dủng ngưn nỉåïc.
 Cạc mỉïc ỉu tiãn trong cung cáúp nỉåïc khi âiãưu kiãûn ti ngun, ti chênh bë
hản chãú.
 Cạc biãûn phạp bo vãû, chäúng suy thoại ngưn nỉåïc, cạc phỉång cạch ci tảo
cháút lỉåüng nỉåïc khi cọ ri ro mäi trỉåìng.
 Cạc khuún cạo ca cạc chun gia khạc åí cạc ngnh khạc.

Cạc säú liãûu cáưn phi âỉåüc sàõp xãúp, sng lc v phán têch trãn cå såí cạc phẹp toạn
thäúng kã v toạn gii têch. Mäùi kãút qu tênh toạn cáưn thiãút cọ âạnh giạ, nháûn xẹt v
khuún cạo.

2.2.3 Mủc tiãu Qui hoảch
Mủc tiãu ca qui hoảch thy låüi l xạc âënh trỉỵ lỉåüng, cháút lỉåüng v âäüng
thại ca ti ngun nỉåïc, hoảch âënh kãú hoảch khai thạc, sỉí dủng cọ hiãûu qu cạc
ngưn nỉåïc tỉång ỉïng våïi âiãưu kiãûn kinh tãú - x häüi ca con ngỉåìi nhàòm âạp ỉïng
u cáưu säúng, sn xút v phạt triãøn hi ha våïi viãûc bo vãû mäüi trỉåìng v cnh
quan, duy trç viãûc cán bàòng sinh thại bãưn vỉỵng. Mủc tiãu ca qui hoảch thy låüi
cn nhàõm âãún viãûc phng, chäúng v khàõc phủc háûu qu tạc hải do nỉåïc gáy ra.
Mủc tiãu ca qui hoảch thy låüi cọ thãø l mủc tiãu täøng quạt v mủc tiãu củ thãø.
= Mủc tiãu täøng quạt (Goals, Aims) = Mủc tiãu di hản = Mủc tiãu cao
Mủc tiãu täøng quạt mä t tỉåíng chung, mäüt âënh hỉåïng, ch trỉång bao quạt
cáưn phi âi tåïi. Nọ âỉåüc phạt biãøu mäüt cạch ngàõn gn, chung nháút bao trm v
täøng håüp mäüt loảt nhỉỵng kãút qu cọ âỉåüc tỉì dỉû ạn.
Vê dủ: Cạc mủc tiãu täøng quạt nhỉ
+ Qun l ti ngun nỉåïc
+ Khai thạc thy låüi

------------------------------------------------------------------------------------------------------ 21

Chỉång 2: TIÃÚN TRÇNH QUI HOẢCH THY LÅÜI


Giạo trçnh QUI HOẢCH THY LÅÜI
ThS. Lã Anh Tún
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

= Mủc tiãu củ thãø (Objectives, Purpose)
Mủc tiãu củ thãø âỉåüc phạt biãøu r hån biãøu thë kãút qu ca dỉû ạn bàòng nhỉỵng củm
tỉì mang tênh hnh âäüng nhiãưu hån. Mủc tiãu củ thãø chênh l mäüt danh sạch âỉåüc
liãût kã trçnh by cạc kãút qu mong mún âảt âỉåüc mäüt cạch chi tiãút. Cạc mủc tiãu
khäng âỉåüc må häư, khäng r nghéa. Âãø mäüt dỉû ạn cọ âỉåüc âënh hỉåïng v mủc

âêch r rãût thç cạc mủc tiãu củ thãø phi âỉåüc mäüt cạch hãû thäúng.
Mủc tiãu täøng quạt âỉåüc cáúu tảo båíi nhiãưu mủc tiãu củ thãø. Viãûc âảt âỉåüc tỉìng
mủc tiãu củ thãø riãng r cúi cng s giụp âảt âỉåüc mủc tiãu täøng quạt.
MỦC TIÃU TÄØNG QUẠT

MỦC TIÃU CỦ THÃØ
Mảng lỉåïi quan tràõc
khê tỉåüng - thy vàn

Qun l
Ti ngun nỉåïc

Kãú hoảch phán bäú , sỉí
dủng ngưn nỉåïc

Phỉång ạn phng
trạnh lủt bo, hản hạn
Häư chỉïa nỉåïc
Nh mạy thy âiãûn
Hãû thäúng thy näng

Khai thạc thy låüi

Cáúp thoạt nỉåïc

Giao thäng thy
Phng chäúng l lủt

Cáúp nỉåïc cho cạc mủc
âêch khạc

Hçnh 2.8:

Vê dủ vãư mủc tiãu täøng quạt v mủc tiãu củ thãø

------------------------------------------------------------------------------------------------------ 22

Chỉång 2: TIÃÚN TRÇNH QUI HOẢCH THY LÅÜI


Giạo trçnh QUI HOẢCH THY LÅÜI
ThS. Lã Anh Tún
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

2.2.4 Thnh láûp phỉång ạn
Mủc âêch ca viãûc thnh láûp cạc phỉång ạn âãø củ thãø hån cạch gii quút
váún âãư nhàòm âảt âỉåüc cạc mủc tiãu â âãư ra. Cạc phỉång ạn âãư xút l cå såí cáưn
thiãút âãø giụp cạc ngỉåìi ra quút âënh tháúy chụng liãn quan âãún cạc mủc tiãu v
hiãøu âỉåüc viãûc cán bàòng cạc úu täú khạc nhau âãø âảt âỉåüc sỉû tha hiãûp täút nháút.
Viãûc thnh láûp cạc phỉång ạn thỉåìng âỉåüc bàõt âáưu xạc âënh nhu cáưu, âi âãún viãûc
cán âäúi ti ngun - ti chênh v cạc gii phạp qun l nhçn trãn bçnh diãûn k
thût v x häüi. Viãûc vảch ra cạc phỉång ạn cáưn phi â hẻp âãø cọ thãø âënh lỉåüng
âỉåüc cạc úu täú k thût nhỉng cng â räüng âãø cọ thãø tiãúp cáûn âãún mủc tiãu.
Viãûc chn phỉång ạn v cạc mủc tiãu k thût cáưn bao trm chu trçnh qui hoảch
âãún viãûc thiãút kãú k thût. Hçnh sau minh ha quan hãû v chu trçnh ny.
MỦC TIÃU K THÛT

Nghiãn cỉïu
Ti ngun
nỉåïc


Nghiãn cỉïu
Nhu cáưu
nỉåïc

Cạc phỉång ạn
Qui hoảch
Khu vỉûc

Thiãút kãú
K thût

Phán têch
Kinh tãú
v X häüi

Tênh toạn
Giạ thnh
v Låüi nhûn

CHN PHỈÅNG ẠN
Hçnh 2.9 : Quan hãû giỉỵa Qui hoảch v Thỉûc hiãûn K thût

------------------------------------------------------------------------------------------------------ 23

Chỉång 2: TIÃÚN TRÇNH QUI HOẢCH THY LÅÜI


Giạo trçnh QUI HOẢCH THY LÅÜI
ThS. Lã Anh Tún
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------


2.2.5 Phán têch phỉång ạn
Phỉång ạn no cng cọ màût mảnh v màût úu ca nọ. Cọ thãø phỉång ạn
ny thûn låüi vãư màût k thût nhỉng kẹm hiãûu qu vãư màût kinh tãú, phỉång ạn
khạc cọ thãø cọ låüi thãú vãư kinh tãú nhỉng kẹm vãư màût mäi trỉåìng v x häüi chàóng
hản. Thỉåìng 2 úu täú chênh cáưn cán nhàõc l hiãûu qu kinh tãú v cạc tạc âäüng khạc
nhỉ mäi trỉåìng, x häüi. Trong táút c mi trỉåìng håüp, "khäng lm gç c", nghéa l
giỉỵ ngun hiãûn trảng, cng l mäüt phỉång ạn. Cạc phỉång ạn håüp l khi âỉåüc âãư
xút thỉåìng büc nhỉỵng ngỉåìi xem xẹt chn lỉûa phi âàõn âo, cán nhàõc. Viãûc phán
têch cạc úu täú mảnh, úu cho tỉìng phỉång ạn ráút cáưn thiãút.
Âạnh giạ hiãûu qu kinh tãú cho tỉìng phỉång ạn l mäüt cå såí quan trng cho viãûc so
sạnh cạc kãú hoảch. Cạc kãú hoảch sỉí dủng ngưn nỉåïc khạc nhau liãn quan âãún cạc
dỉû ạn thy låüi khạc nhau s dáùn âãún cạc kãút qu tênh toạn kinh tãú khạc nhau.
Phỉång phạp phán têch hiãûu qu - väún (benefit - cost analysis) thỉåìng âỉåüc sỉí dủng
trong phán têch hiãûu qu kinh tãú thy låüi. Váún âãư ny s âỉåüc trçnh by åí chỉång
4 ca giạo trçnh ny.
Âạnh giạ cạc tạc âäüng ca nhỉỵng dỉû ạn thy låüi thỉåìng liãn quan âãún cạc úu täú
mäi trỉåìng, x häüi v kinh tãú. Trong âọ úu täú mäi trỉåìng l úu täú thỉåìng âỉåüc
lỉu nhiãưu nháút. Âiãưu ny cng â rng büc trong Lût Ti ngun Nỉåïc ca
Viãût Nam (Chỉång III: KHAI THẠC, SỈÍ DỦNG TI NGUN NỈÅÏC).
2.2.6 Âạnh giạ v Khuún cạo
Âạnh giạ (evaluation) l mäüt tiãún trçnh phán têch cạc kãú hoảch phỉång ạn v
so sạnh tênh hiãûu êch v cạc phán bäú báút låüi ca chụng. Tỉì kãút qu ny, mäüt
khuún cạo (recommendations) cáưn phi âỉa ra. Mäüt tiãúp cáûn âån gin âãø tiãún hnh
âạnh giạ cọ thãø theo cạc tiãún trçnh sau:
 Âënh danh váún âãư v mủc tiãu m tỉìng phỉång ạn âãư ra;
 Xạc âënh cạc âàûc trỉng têch cỉûc v tiãu cỉûc ca cạc phỉång ạn, thãø hiãûn cạc xạc
âënh ny trãn mäüt bng so sạnh;
 Cäng bäú kãút qu âạnh giạ cho cạc nh quút âënh biãút mäùi phỉång ạn s cọ
liãn quan âãún cạc váún âãư v chênh sạch cáúp âëa phỉång, cáúp tènh, liãn tènh,

khu vỉûc v qúc gia nhỉ thãú no. Bng thãø hiãûn kãút qu cng cáưn diãùn t viãûc
cán bàòng cạc úu täú khạc nhau âãø âảt âỉåüc sỉû tho hiãûp chung v häù tråü viãûc
chn lỉûa phỉång ạn.
Nhàòm âảt âỉåüc sỉû quút âënh âụng âàõn cho cạc kãú hoảch sỉí dủng v khai thạc
ti ngun nỉåïc, cáưn xạc âënh:

------------------------------------------------------------------------------------------------------ 24

Chỉång 2: TIÃÚN TRÇNH QUI HOẢCH THY LÅÜI


Giạo trçnh QUI HOẢCH THY LÅÜI
ThS. Lã Anh Tún
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

 Xạc âënh phỉång ạn chn tha mn cạc nhu cáưu dng nỉåïc, bao gäưm c cạc
hiãûu êch v nh hỉåíng báút låüi cho táút c cạc nhu cáưu.
 So sạnh tỉìng phỉång ạn våïi táút c cạc phỉång ạn khạc. Khi cọ 1 phỉång ạn
thãø hiãûn mäüt biãún âäüng låïn so våïi nhọm nhỉỵng phỉång ạn khạc cọ sỉû sai biãût
khäng âạng kãø thç nhọm nhỉỵng phỉång ạn âỉåüc xem nhỉ 1 phỉång ạn.
 Phán têch kh nàng cán bàòng, ha hiãûp giỉỵa hiãûu qu kinh tãú våïi cháút lỉåüng
mäi trỉåìng.
Cạc tiãu chøn âàûc th dng âãø âạnh giạ cạc kãú hoảch v loảt b båït säú lỉåüng
cạc phỉång ạn:
 Kh nàng thỉìa nháûn (Acceptability): Xem xẹt tênh kh thi v kh nàng täưn tải
ca kãú hoảch dỉûa vo sỉû thỉìa nháûn tỉì cạc bãn liãn quan v cạc âënh chãú rng
büc khạc.
 Tênh hiãûu lỉûc (Effectiveness): Âạnh giạ sỉû thãø hiãûn k thût ca kãú hoảch v
sỉû phán bäú âãún cạc mủc tiãu ca qui hoảch.
 Tênh hiãûu qu (Efficiency): Kho sạt kh nàng ca kãú hoảch cọ âạp ỉïng cạc

mủc tiãu vãư màût chỉïc nàng v våïi phỉång tiãûn chi phê täúi thiãøu.
 Tênh trn vẻn (Completeness): Xem xẹt táút c nhỉỵng âáưu tỉ cáưn thiãút cọ dáùn
âãún viãûc âảt âáưy â mäüt kãú hoảch hay khäng.
 Tênh chàõc chàõn (Certainty): Phán têch sỉû xạc âạng ca kãú hoảch våïi mủc tiãu
qui hoảch.
 Phảm vi âëa l (Geographic scope): Xạc âënh nãúu vng diãûn têch l â låïn âãø
bao trm váún âãư.
 Tè säú Thu - Chi (Benefit - Cost ratio): Xạc âënh tênh hiãûu êch ca kãú hoảch
 Tênh thûn nghëch (Reversibilty): Âo lỉåìng kh nàng hon tr mäüt dỉû ạn
hon táút tråí vãư âiãưu kiãûn ngun thy.
 Tênh äøn âënh (Stability): Phán têch âäü nhảy ca kãú hoảch âãún tiãưm nàng phạt
triãøn tỉång lai.

2.2.7 Thỉûc hiãûn Qui hoảch
Thỉûc hiãûn cọ nghéa l tiãún hnh kãú hoảch â âỉåüc chn lỉûa hồûc khuún
cạo. ÅÍ giai âoản ny, kãú hoảch â âỉåüc xẹt duût v chuøn âãún viãûc thiãút kãú v
xáy dỉûng (våïi cạc kãú hoảch xáy dỉûng cäng trçnh thy) hồûc chuøn âãún tiãún trçnh
qun trë (âäúi våïi cạc kãú hoảch qun l nỉåïc). Thäng thỉåìng, viãûc thỉûc hiãûn l mäüt
quạ trçnh khọ khàn, nhỉng âọ l âiãưu kiãûn âãø xem xẹt lải tênh hiãûn thỉûc ca cạc
phỉång ạn v kãú hoảch â chn lỉûc m cọ thãø phi cọ âiãưu chènh nãúu cáưn thiãút cho
cạc cäng âoản thỉûc hiãûn kãú tiãúp.
------------------------------------------------------------------------------------------------------ 25

Chỉång 2: TIÃÚN TRÇNH QUI HOẢCH THY LÅÜI


Giạo trçnh QUI HOẢCH THY LÅÜI
ThS. Lã Anh Tún
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------


Cạc kãú hoảch, dỉû ạn trong mäüt säú qui hoảch thy låüi låïn, giäúng nhỉ y phủc trçnh
diãùn thåìi trang, cọ thãø â âỉåüc cạc nh lnh âảo thäng qua nhỉng lải khäng thỉûc
thi ngay m âãø lải nhiãưu nàm. Âãún khi tiãún hnh xáy dỉûng thç cọ thãø nọ â khäng
cn ph håüp nỉỵa m nháút thiãút phi cọ sỉû âạnh giạ lải v xem xẹt lải.
2.2.8 Giạm sạt v Theo di
Bỉåïc ny âỉåüc xem nhỉ bỉåïc kãút thục mäüt chu trçnh. Cho d kãú hoảch thy
låüi â âỉåüc thỉûc hiãûn hon táút, dỉû ạn cng cáưn phi theo di xem chụng cọ tho
mn cạc mủc âêch v mủc tiãu ban âáưu khäng. Nhiãưu dỉû ạn thy låüi âi hi cạc
âáưu tỉ di hản, do váûy nhiãưu lục phi cọ u cáưu chènh sỉía khi cạc âiãưu kiãûn thỉûc
thi thay âäøi. Âiãưu ny cng bçnh thỉåìng khi nhỉỵng chènh sỉía cáưn cọ trỉåïc khi sỉû
âáưu tỉ hon táút.
2.3 CẠC VÁÚN ÂÃƯ CÁƯN LỈU
2.3.1 Xem xẹt màût khạc ca Kinh tãú
Mủc âêch qui hoảch thy låüi nhàòm tảo ra nhỉỵng dỉû ạn phạt triãøn låüi êch, cạc
låüi êch cọ thãø phán lm 2 nhọm:
 Nhọm cạc hoảt âäüng mang lải cạc låüi êch âån thưn nhàõm vo cạc låüi
nhûn hiãøn nhiãn, cọ thãø tênh âỉåüc bàòng tiãưn bảc, cọ thãø tháúy âỉåüc váût cháút,
âo âãúm âỉåüc kãút qu chênh xạc hay cn gi l cạc låüi êch hỉỵu hçnh (tangible
benefits).
 Nhọm cạc hoảt âäüng mang lải låüi êch khäng thãø tênh âỉåüc bàòng tiãưn, khäng
såì tháúy âỉåüc, mang tênh må häư, khọ lỉåüng giạ, hay cn gi l cạc låüi êch vä
hçnh (intangible benefits).
Hçnh v dỉåïi âáy mang tênh minh ha 2 nhọm hoảt âäüng ca dỉû ạn cáúp nỉåïc sảch
âãø cọ cạc låüi êch hỉỵu hçnh v vä hçnh:
LÅÜI ÊCH HỈỴU HÇNH
 
 Låüi nhûn qua viãûc
cung cáúp nỉåïc cho
ngỉåìi dán
 Tảo cäng viãûc cho 1 säú

ngỉåìi

DỈÛ ẠN
CÁÚP NỈÅÏC







LÅÜI ÊCH VÄ HÇNH
 
Gim bãûnh táût
Gim lao âäüng gia âçnh
Thãø hiãûn vàn minh
Thục âáøy cạc âáưu tỉ khạc
v.v...

Hçnh 6.1: Minh ha 2 nhọm låüi êch ca dỉû ạn
------------------------------------------------------------------------------------------------------ 26

Chỉång 2: TIÃÚN TRÇNH QUI HOẢCH THY LÅÜI


Giạo trçnh QUI HOẢCH THY LÅÜI
ThS. Lã Anh Tún
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Viãûc xạc âënh cạc giạ trë cạc låüi êch vä hçnh tháût ra khäng dãù dng, âàûc biãût nãúu

phi lm cạc phẹp so sạnh giỉỵa cạc phỉång ạn khạc nhau thỉåìng dáùn âãún cạc
tranh ci. Tháût ra, cạc nh nghiãn cỉïu vãư vãư dỉû ạn â tçm cạch phỉång cạch âãø
lỉåüng giạ cạc hoảt âäüng ny. Viãûc lỉåüng giạ cạc hoảt âäüng mang tênh quan trng
trong viãûc quút âënh âáưu tỉ, triãøn khai v âiãưu chènh trong quạ trçnh thỉûc hiãûn
dỉû ạn. Cọ thãø tiãún hnh lỉåüng giạ vo cạc thåìi âiãøm sau:





Lỉåüng giạ trỉåïc khi thỉûc hiãûn dỉû ạn
Lỉåüng giạ trong quạ trçnh tiãún hnh dỉû ạn
Lỉåüng giạ täøng kãút khi kãút thục dỉû ạn
Lỉåüng giạ tạc dủng hay hiãûu qu ca dỉû ạn

2.3.2 Xem xẹt vãư màût Chênh sạch v X häüi
Cọ 3 mủc tiãu phạt triãøn trong mäüt dỉû ạn cọ liãn quan âãún úu täú x häüi:
 Phạt triãøn vç con ngỉåìi (People Focused Development)
Qui hoảch phạt triãøn thy låüi nhçn trãn bçnh diãûn x häüi v chênh sạch
chênh l âiãưu kiãûn phạt triãøn con ngỉåìi, hiãûu êch ca dỉû ạn thy låüi cáưn
nhàõm thãm 1 säú mủc tiãu nhỉ:





Xọa âọi gim ngho (Poverty Alleviation)
Nhu cáưu täúi thiãøu cå bn (Basic Minium Needs)
Cháút lỉåüng cüc säúng (Quality of Life)
v.v...


 Phạt triãøn cho cạc ngỉåìi tham gia (Participatory Development)
Qui hoảch dỉû ạn l mäüt cå häüi täút âãø tảo thãm cäng àn viãûc lm cho nhiãưu
ngỉåìc, âäưng thåìi cng l dëp âãø náng cao trçnh âäü ca cạn bäü lnh âảo, cạn
bäü k thût v ngỉåìi dán trong khu vỉûc. Dỉû ạn cng âỉåüc nhiãưu ngỉåìi
tham gia xáy dỉûng, âọng gọp kiãún, cäng sỉïc thç cng hiãûu qu vãư màût x
häüi.
 Phạt triãøn våïi tàng trỉåìng, cäng bàòng v cäng l x häüi (Development with
Growth, Equity and Social Justice)
Qui hoảch thy låüi, nhçn åí mäüt màût no âọ, s gọp pháưn vo viãûc tàng
trỉåíng x häüi chung, tảo thãm kh nàng hỉåíng thủ cạc ngưn låüi tỉû nhiãn
mäüt cạch âäưng âãưu hån cho c cäüng âäưng dán cỉ.

------------------------------------------------------------------------------------------------------ 27

Chỉång 2: TIÃÚN TRÇNH QUI HOẢCH THY LÅÜI


Giạo trçnh QUI HOẢCH THY LÅÜI
ThS. Lã Anh Tún
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Âãø âạnh giạ tạc âäüüng x häüi (Social Impact Assessment - SIA), mäüt säú phán loải cạc
thanh âo lỉåìng tạc âäüng x häüi:
Cạc thang âo lỉåìng tạc âäüng x häüi
Âo theo Säú lỉåüng
Tạc âäüng âo âỉåüc bàòng tiãưn
Tạc âäüng âo âỉåüc bàòng cå såí váût cháút
Âo theo Cháút lỉåüng






Cao
Trung bçnh
Tháúp

Nhë phán




Cọ
Khäng

Khạc







(+2) Âäưng mảnh
(+1) Âäưng
( 0) Miãùn kiãún
(- 1) Phn âäúi
(- 2) Phn âäúi mảnh


Phán hảng
Qui chøn, phán loải

Hçnh 6.2:

Cạc thang âo lỉåìng trong SIA

2.3.3 Xem xẹt vãư màût Mäi trỉåìng
Háưu hãút cạc qui hoảch dỉû ạn thy låüi âãưu cọ nh hỉåíng âãún mäi trỉåìng, do
váûy viãûc âạnh giạ tạc âäüng mäi trỉåìng (Environmental Impact Assessment - EIA) l
mäüt âiãưu bàõt büc. Hiãûn cọ nhiãưu phỉång phạp âãø âạnh giạ tạc âäüng mäi trỉåìng
ca cạc dỉû ạn thy låüi (xem phủ lủc 2). Cạc phỉång phạp ny thỉåìng tçm cạch
âënh lỉåüng bàòng cạc âạnh giạ mang êt nhiãưu tênh ch quan v kinh nghiãûm ca
ngỉåìi lm cäng tạc mäi trỉåìng. Vê dủ våïi phỉång phạp bng kiãøm tra v phỉång
phạp ma tráûn, ngỉåìi ta dng cạc dáúu tảm qui ỉåïc nhỉ sau:

------------------------------------------------------------------------------------------------------ 28

Chỉång 2: TIÃÚN TRÇNH QUI HOẢCH THY LÅÜI


Giaùo trỗnh QUI HOACH THUY LĩI
ThS. Ló Anh Tuỏỳn
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Baớng 2.1:
Dỏỳu hióỷu, sọỳ hióỷu qui ổồùc trong EIA
Dỏỳu hióỷu - Sọỳ hióỷu
Yẽ nghộa


PP baớng kióứm tra
PP ma trỏỷn
++
3
Chố taùc õọỹng maỷnh
+
2
Chố taùc õọỹng roợ róỷt
o
1
Chố taùc õọỹng yóỳu, khọng roợ róỷt
Sau õoù, cọỹng caùc dỏỳu vaỡ sọỳ laỷi õóứ so saùnh caùc yóỳu tọỳ mọi trổồỡng khaùc nhau.
Dổỷ baùo taùc õọỹng mọi trổồỡng do caùc phổồng aùn phaùt trióứn

-

+
+
+
+
+

o
o
o
o
o

+
+

+

-

-

o
o
o

-

-

+
+
+

o
+
o

o
o
o

+
+
+


+
+
+

o
o
+
o

+
+
+
+

+
+
+
+

+
+
o
o

o
o
o
o

o

+
o
+

+
o
o
o

+
o
o
o

+
+
o
+

+
o
o
o

+
+
+
o

o

+
o
o

+
o
+
o

hoùa

v.v..

o
o
o
o

Thuớy saớn

o
o
o
o

nổồùc

Quaớn lyù

-


nghióỷp

Nọng

o
-

Cọng

+
+
+
o
o

hoaù

Xỏy dổỷng
haỷ tỏửng

Chỏỳt lổồỹng sọỳng
- Vióỷc laỡm
- Sổùc khoeớ
- Dinh dổồợng
- Lởch sổớ
v.v....

Du lởch


Kinh tóỳ
- Cỏỳp nổồùc
- Nọng nghióỷp
- Giao thọng
- Cọng nghióỷp

nghióỷp

Mọi trổồỡng sinh hoỹc
- Thuớy sinh
- Thuớy saớn
- Thổỷc vỏỷt

ọ thở

Mọi trổồỡng vỏỷt lyù
- Nổồùc mỷt
- Nổồùc ngỏửm
- Taỡi nguyón õỏỳt
- Xoùi moỡn
- Bọửi lừng

DSH

Thọng sọỳ
mọi trổồỡng

Phổồng aùn phaùt trióứn

Baớo vóỷ


Baớng 2.2:

Ghi chuù:

Dỏỳu +
: Chố taùc õọỹng tờch cổỷc
Dỏỳu : Chố taùc õọỹng tióu cổỷc
Dỏỳu o
: Chố taùc õọỹng khọng roợ róỷt, coù thóứ boớ qua
DSH
: a daỷng sinh hoỹc
============================================================
------------------------------------------------------------------------------------------------------ 29

Chổồng 2: TIN TRầNH QUI HOACH THUY LĩI


Giạo trçnh QUI HOẢCH THY LÅÜI
ThS. Lã Anh Tún
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

PHỦ LỦC 2
NÄÜI DUNG TRÇNH BY BẠO CẠO ÂẠNH GIẠ TẠC ÂÄÜNG MÄI TRỈÅÌNG
CA NHỈỴNG DỈÛ ẠN PHẠT TRIÃØN TI NGUN NỈÅÏC
(Theo Dr. Nguyen Cong Thanh, Asia Institute of Technology, Bangkok, Thailand)
I.

GIÅÏI THIÃÛU
 Mủc tiãu ca bạo cạo

 Måí räüng ca nghiãn cỉïu EIA
 Phạt tho tọm tàõt cạc näüi dung v k thût âạnh giạ

II. MÄ T DỈÛ ẠN
III. MÄ T HIÃÛN TRẢNG MÄI TRỈÅÌNG
 Nháûn diãûn cạc "vng nh hỉåíng" ca dỉû ạn
 Mä t ti ngun mäi trỉåìng tỉång thêch bãn trong "vng nh hỉåíng":
+ Ti ngun váût cháút
+ Ti ngun sinh thại
+ Giạ trë phạt triãøn con ngỉåìi v kinh tãú
+ Giạ trë ca cháút lỉåüng cüc säúng
IV. TIÃN LỈÅÜNG TẠC ÂÄÜNG MÄI TRỈÅÌNG V KÃÚ HOẢCH HẢN CHÃÚ
i.
Xem xẹt tỉìng hảng mủc: Cạc tạc âäüng mong mún tỉì sỉû thỉûc hiãûn dỉû
ạn âỉåüc âạnh giạ v âënh lỉåüng, nãúu cọ thãø lm âỉåüc.
ii.
Lm nhẻ v b âàõp cạc nh hỉåíng báút låüi: Mäüt kãú hoảch âỉåüc âãư
xút cho viãûc b âàõp cạc tạc âäüng báút låüi quan trng v lm näøi báût
cạc tạc âäüng têch cỉûc
iii.
Nháûn diãûn cạc tạc âäüng khäng thãø trạnh âỉåüc v nhỉỵng täøn tháút ti
ngun khäng thãø b âàõp âỉåüc
iv.
Nháûn diãûn cạc tạc âäüng trong quạ trçnh xáy dỉûng v âo lỉåìng viãûc
bo vãû thêch håüp
V. XEM XẸT CẠC PHỈÅNG ẠN
Cho mäùi phỉång ạn xem xẹt, cáưn nháûn diãûn cạc tạc âäüng báút låüi cọ thãø xy ra
v mäúi quan hãû ca nọ so våïi dỉû ạn âãư xút v cạc phỉång ạn khạc.
VI. CHỈÅNG TRÇNH THEO DI
Chỉång trçnh ny âỉåüc thiãút kãú cho cạc cå quan qun l mäi trỉåìng cọ

nhỉỵng bạo cạo theo di, våïi cạc âo lỉåìng chè tiãu cáưn thiãút vãư bo vãû mäi
trỉåìng tỉì bng liãût kã vãư kãú hoảch dỉû ạn dỉû kiãún.

------------------------------------------------------------------------------------------------------ 30

Chỉång 2: TIÃÚN TRÇNH QUI HOẢCH THY LÅÜI


Giạo trçnh QUI HOẢCH THY LÅÜI
ThS. Lã Anh Tún
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

VII.

TỌM TÀÕT V KÃÚT LÛN
Pháưn ny âỉåüc chøn bë nhỉ l mäüt ti liãûu thiãút úu hon ton v tỉû bn
thán nọ phi chè ra âỉåüc:
i. mäüt âạnh giạ xem xẹt giỉỵa cại âỉåüc v cại máút trong ti ngun v giạ
trë mäi trỉåìng, v täøng thãø låüi êch rng thu âỉåüc nhàòm l gii cọ thãø
âỉåüc trong tiãún trçnh dỉû ạn
ii. mäüt càõt nghéa lm cạch no nhỉỵng tạc âäüng báút låüi khäng thãø trạnh
khi âỉåüc gim thiãøu täúi âa v âỉåüc âãưn b
iii. mäüt càõt nghéa ca viãûc sỉí dủng ti ngun khäng thãø thay thãú âỉåüc
iv. chøn bë cạc quan tràõc v theo di tiãúp theo sau

----------------------------------------------------------------------------------------------------------CẠC THÄNG SÄÚ MÄI TRỈÅÌNG LIÃN QUAN ÂÃÚN CẠC DỈÛ ẠN THY LÅÜI
























thy vàn nỉåïc ngáưm
thy vàn nỉåïc màût
cháút lỉåüng khäng khê
cháút lỉåüng âáút
cạc âäüng váût hoang d trãn cản
sỉí dủng âáút
âëa cháún hc (seismology)
cäng nghiãûp
kiãøm soạt thỉûc pháøm
tháøm m hc (aesthetic)
kho cäø /lëch sỉí (archeological/ historical)

cháút lỉåüng nỉåïc ngáưm
cháút lỉåüng nỉåïc màût
ti ngun khoạng sn
rỉìng
thy sn
xọi mn, bäưi tủ (erosion/ sedimentation)
giao thäng thy (navigation)
phạt triãøn näng nghiãûp
kinh tãú - x häüi
tại âënh cỉ
y tãú cäüng âäưng

------------------------------------------------------------------------------------------------------ 31

Chỉång 2: TIÃÚN TRÇNH QUI HOẢCH THY LÅÜI



×