Tải bản đầy đủ (.pdf) (57 trang)

Bài giảng về nghiệp vụ ngân hàng thương mại

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (624.02 KB, 57 trang )

Truong Dai hoc Ngan hang - Khoa Tin dung

NGHIỆP VỤ NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI
Chương 1:
Tổng quan về Nghiệp vụ kinh doanh NHTM
Chương 2:
Nghiệp vụ huy ñộng vốn và dịch vụ thanh toán
Chương 3:
Nghiệp vụ tín dụng ngân hàng
Chương 4:
Các nghiệp vụ kinh doanh khác
2/22/2011

BankingUniversity_BinhAn

1

CHƯƠNG 1
1.1- GIỚI THIỆU VỀ CÁC LOẠI HÌNH
NGÂN HÀNG TẠI VIỆT NAM
1.2- CÁC NGHIỆP VỤ KINH DOANH NGÂN
HÀNG
1.3- NHỮNG RỦI RO CƠ BẢN TRONG
HOẠT ðỘNG KINH DOANH NGÂN HÀNG
1.4- VĂN BẢN PHÁP LÝ VỀ HOẠT ðỘNG
NGÂN HÀNG
2/22/2011

Nghiep vu Ngan hang thuong mai

BankingUniversity_BinhAn



2

1


Truong Dai hoc Ngan hang - Khoa Tin dung

1.1- HỆ THỐNG NGÂN HÀNG VIỆT NAM
• NGÂN HÀNG TRUNG ƯƠNG (NGÂN HÀNG
NHÀ NƯỚC)
• CÁC LOẠI HÌNH NGÂN HÀNG
Ngân hàng là loại hình tổ chức tín dụng có thể
ñược thực hiện tất cả các hoạt ñộng ngân hàng
theo quy ñịnh của Luật này (Luật TCTD 2010).
Phân lo i theo tính ch t và m c tiêu ho t
ñ ng:
- Ngân hàng thương mại,
- Ngân hàng chính sách,
- Ngân hàng hợp tác xã,
- Các loại hình ngân hàng khác.
2/22/2011

BankingUniversity_BinhAn

3

1.1- HỆ THỐNG NGÂN HÀNG VIỆT NAM
Phân lo i theo hình th c s h u
- Ngân hàng sở hữu Nhà nước (Ngân hàng

quốc doanh)
mâu thuẫn;
- Ngân hàng cổ phần;
- Ngân hàng liên doanh;
- Ngân hàng 100% vốn nước ngoài;
- Chi nhánh ngân hàng nước ngoài
- Văn phòng ñại diện Ngân hàng nước
ngoài
2/22/2011

Nghiep vu Ngan hang thuong mai

BankingUniversity_BinhAn

4

2


Truong Dai hoc Ngan hang - Khoa Tin dung

1.1- HỆ THỐNG NGÂN HÀNG VIỆT NAM

-

Vai trò của ngân hàng trong nền kinh tế
Vai trò trung gian tài chính;
Vai trò ñại lý;
Vai trò thực hiện chính sách


2/22/2011

BankingUniversity_BinhAn

5

1.1- HỆ THỐNG NGÂN HÀNG VIỆT NAM
• CHỨC NĂNG TRUNG GIAN TÀI CHÍNH
(FINANCIAL INTERMEDIATION)
- Trung gian vốn
- Trung gian thanh toán
- Trung gian kỳ hạn
- Trung gian rủi ro
- Trung gian tiền tệ
- Trung gian thông tin
- …
2/22/2011

Nghiep vu Ngan hang thuong mai

BankingUniversity_BinhAn

6

3


Truong Dai hoc Ngan hang - Khoa Tin dung

1.1- HỆ THỐNG NGÂN HÀNG VIỆT NAM

• XU HƯỚNG PHÁT TRIỂN HỆ THỐNG NGÂN HÀNG TẠI
VIỆT NAM
- Quá trình cổ phần hóa các ngân hàng vốn Nhà nước
- Quá trình sát nhập mua lại
- Mở rộng các sản phẩm dịch vụ ngân hàng, hướng ñến
mô hình ngân hàng hiện ñại
- Mở rộng vượt qua các ranh giới ñịa lý và văn hóa
- Công nghệ hiện ñại hỗ trợ hệ thống ngân hàng toàn cầu
- Hình thành các tập ñoàn tài chính ngân hàng
- Toàn cầu hóa và cạnh tranh
- …
2/22/2011

BankingUniversity_BinhAn

7

1.2- DỊCH VỤ/ HOẠT ðỘNG
KINH DOANH NGÂN HÀNG
KHÁI NIỆM:
Hoạt ñộng ngân hàng là hoạt ñộng
kinh doanh tiền tệ và dịch vụ ngân
hàng với nội dung thường xuyên là
nhận tiền gửi, sử dụng số tiền này ñể
cấp tín dụng và cung ứng các dịch vụ
thanh toán.
(Theo Luật các TCTD)
2/22/2011

Nghiep vu Ngan hang thuong mai


BankingUniversity_BinhAn

8

4


Truong Dai hoc Ngan hang - Khoa Tin dung

KẾT CẤU BẢNG CÂN ðỐI KẾ TOÁN NGÂN HÀNG

TÀI SẢN (TÀI SẢN CÓ)
TIỀN (DỰ TRỮ SƠ CẤP)
CHỨNG KHOÁN ðẦU TƯ
TÍN DỤNG
- TỔNG DƯ NỢ
- DỰ PHÒNG RỦI RO TÍN
DỤNG
TÀI SẢN CỐ ðỊNH
TÀI SẢN KHÁC

2/22/2011

NGUỒN VỐN
TÀI SẢN NỢ
TIỀN GỬI
NỢ KHÁC
- PHÁT HÀNH CHỨNG
KHOÁN NỢ

- NỢ VAY
VỐN CHỦ SỞ HỮU
- VỐN ðIỀU LỆ
- CÁC QUỸ
- LỢI NHUẬN GIỮ LẠI

BankingUniversity_BinhAn

9

1.2- DỊCH VỤ/ HOẠT ðỘNG KINH DOANH NGÂN HÀNG
Phân loại theo Bảng CðKT

• Nghiệp vụ nội bảng
Nghiệp vụ tài sản có (Sử dụng nguồn)
Nghiệp vụ tài sản nợ (Tạo nguồn)
• Nghiệp vụ ngoại bảng
• Nghiệp vụ tài chính khác

2/22/2011

Nghiep vu Ngan hang thuong mai

BankingUniversity_BinhAn

10

5



Truong Dai hoc Ngan hang - Khoa Tin dung

Nghiệp vụ KDNH nội bảng
Nghiệp vụ tài sản có
• Là hoạt ñộng bao gồm các nghiệp vụ sử
dụng vốn của ngân hàng.
• Bao gồm:
- Nghiệp vụ ngân quỹ
- Nghiệp vụ tín dụng
- Nghiệp vụ ñầu tư

2/22/2011

BankingUniversity_BinhAn

11

Nghiệp vụ KDNH nội bảng
Nghiệp vụ tài sản nợ
• Là hoạt ñộng tạo nguồn vốn kinh doanh
cho ngân hàng, còn gọi là nghiệp vụ huy
ñộng vốn.
• Bao gồm:
- Vốn huy ñộng
- Vốn vay
- Vốn khác
(chú ý vốn chủ sở hữu)
2/22/2011

Nghiep vu Ngan hang thuong mai


BankingUniversity_BinhAn

12

6


Truong Dai hoc Ngan hang - Khoa Tin dung

Nghiệp vụ ngoại bảng
• Khái niệm:
Nghiệp vụ kinh doanh ngoại bảng của
Ngân hàng (Off-Balance Sheet activities)
ñược hiểu là những hoạt ñộng ảnh hưởng
trực tiếp ñến khả năng tìm kiếm lợi nhuận
và khả năng thanh toán của ngân hảng
trong tương lai.

2/22/2011

BankingUniversity_BinhAn

13

Nghiệp vụ ngoại bảng
• ðặc trưng:
- Không ảnh hưởng ñến tính cân bằng giữa tài
sản và nguồn vốn (nợ và vốn chủ sở hữu) của
ngân hàng tại thời ñiểm nghiệp vụ kinh doanh

phát sinh.
- ðây là một loại tài sản của ngân hàng chịu sự
tác ñộng từ hoạt ñộng của tài sản hoặc nợ tại
thời ñiểm nghiệp vụ ñược thực hiện.
- Hoạt ñộng ngoại bảng là hoạt ñộng tiềm ẩn tại
thời ñiểm thực hiện nhưng có khả năng ảnh
hưởng ñến giá trị tài sản và nợ của ngân hàng
trong tương lai (ready going to on-balance
sheet).
2/22/2011

Nghiep vu Ngan hang thuong mai

BankingUniversity_BinhAn

14

7


Truong Dai hoc Ngan hang - Khoa Tin dung

Nghiệp vụ ngoại bảng
• Các hoạt ñộng kinh doanh ngoại bảng:
- Những cam kết/ lời hứa cung cấp/ thực
hiện nghĩa vụ tài chính trong tương lai.
- Những tài sản tiềm ẩn (underlying assets)
nhưng có khả năng chắc chắn ñược báo
cáo trên Bảng CðKT trong tương lai.
- Những khoản chứng cho vay ñược chứng

khoán hóa có truy ñòi (loan securitization
with recourse).
2/22/2011

BankingUniversity_BinhAn

15

Nghiệp vụ tài chính khác







Nghiệp vụ chuyển tiền, thanh toán hộ
Nghiệp vụ thu hộ
Nghiệp vụ tín thác
Nghiệp vụ thu chi nội bộ
Nghiệp vụ bảo ñảm an toàn tài sản


2/22/2011

Nghiep vu Ngan hang thuong mai

BankingUniversity_BinhAn

16


8


Truong Dai hoc Ngan hang - Khoa Tin dung

1.3- NHỮNG RỦI RO CƠ BẢN
TRONG HOẠT ðỘNG KD NHTM

Hiểu như thế nào về Rủi ro trong hoạt
ñộng ngân hàng (Bank Risks)?
- Risks remain invisible until they
(banks) materialize into losses.
(Risk management in banking, Joel Bessis, 2002).

Phân biệt rủi ro (risks) và tổn thất (losses).

- Bank risks are defined as adverse
impacts on profitability of several
distinct sources of uncertainty.
2/22/2011

BankingUniversity_BinhAn

17

Các yếu tố chính tác ñộng ñến rủi ro
Thiếu ñịnh hướng

-- Không

Không có
có tầm
tầm nhìn
nhìn thống
thống nhất
nhất
-- Không
Không có
có nguồn
nguồn tạo
tạo sự
sự khác
khác biệ
biệ
-Quản
-Quản lý
lý và
và nhân
nhân viên
viên lao
lao theo
theo các

hướng
hướng khác
khác nhau
nhau
-Ban
-Ban Lð
Lð theo

theo ñuổi
ñuổi nhiều
nhiều cơ
cơ hội,
hội,
trong
trong khi
khi nguồn
nguồn lực
lực có
có hạn
hạn

Hoạt ñộng kém
ðối mặt với thay ñổi
căn bản

2/22/2011

Nghiep vu Ngan hang thuong mai

20%

Lợi nhuận
mục tiêu

18%

Thị phần


Thay ñổi bên
trong
Nỗ lực cải thiện
hoạt ñộng
Thay ñổi cơ cấu
Mở rộng/thu hẹp

... ðánh mất thị
phần...

...hoạt ñộng không ñáp ứng
kỳ vọng của thị trường...

Lợi nhuận trên Vôn
(Return on equity)

Môi trường bên
ngoài thay ñổi
Nhu cầu khách
hàng
Cạnh tranh
Công nghệ
Phi trung gian
Hội nhập

Mua bán thất bại
Lợi nhuận kém khi
ñặt chân vào các thị
trường mới
Hoạt ñộng kém của

các sản phẩm/dịch
vụ mới

10%

0%
1997

2008

... ‘sáng kiến
chiến lược
‘ thất bại...

1990

BankingUniversity_BinhAn

2008

18

9


Truong Dai hoc Ngan hang - Khoa Tin dung

Các rủi ro chính trong hoạt ñộng ngân hàng
Ngân


Khách

Thị trường

Nền

hàng

hàng

tài chính

kinh tế
RR Tín dụng

Mất khả
năng
thanh toán
(insolvency)

Tác ñộng tiêu cực

Thanh khoản
Lãi suất

Rủi ro
trong
hoạt ñộng
ngân hàng


Sự tổn thất

Tỷ giá

Lãi suất

Thị trường

Tiền tệ

Hoạt ñộng

Giá

BankingUniversity_BinhAn
Khác…

2/22/2011

19

Rủi ro tín dụng (Credit risk)
Khái niệm:
Rủi ro tín dụng ñược ñịnh nghĩa là khả năng một người vay
ngân hàng hoặt một ñối tác không thực hiện ñược các nghĩa
vụ nợ của mình theo các ñiều khoản ñã thỏa thuận.
-Xét nghĩa hẹp, rủi ro tín dụng là nói về việc không thể/ trì
hoãn/ suy giảm khả năng trả nợ của khách hàng vay vốn;
-Xét nghĩa rộng, rủi ro tín dụng còn bao gồm việc không
thể/ trì hoãn/ suy giảm khả năng hoàn trả của các chứng

khoán ñầu tư.
Rủi ro tín dụng thể hiện hai chỉ tiêu chính:
Khả năng vỡ nợ (PD)
Khả năng mất vốn nếu vỡ nợ (EL)
2/22/2011

Nghiep vu Ngan hang thuong mai

BankingUniversity_BinhAn

20

10


Truong Dai hoc Ngan hang - Khoa Tin dung

Rủi ro tín dụng (Credit risk)
Phân loại

2/22/2011

BankingUniversity_BinhAn

21

Rủi ro thanh khoản (Liquidity risk)
Khái niệm
Thanh khoản (Liquidity) là khả năng tiếp
cận các khoản tài sản hoặc nguồn vốn có

thể dùng ñề chi trả với chi phí hợp lý
ngay khi nhu cầu vốn phát sinh.
Rủi ro thanh khoản là loại rủi ro xuất hiện
trong trường hợp ngân hàng thiếu khả
năng chi trả, không chuyển ñổi kịp các
loại tài sản thành tiền hoặc không có khả
năng tạo nguồn với chi phí hợp lý ñể ñáp
ứng yêu cầu của các giao dịch cần thanh
toán.
2/22/2011

Nghiep vu Ngan hang thuong mai

BankingUniversity_BinhAn

22

11


Truong Dai hoc Ngan hang - Khoa Tin dung

Rủi ro thanh khoản (Liquidity risk)
Các nguyên nhân chính:
- Tình trạng mất cân xứng (không kiểm
soát ñược) giữa ngày ñáo hạn của các
khoản sử dụng vốn và các nguồn vốn huy
ñộng.
- Sự nhạy cảm của tiền gửi với sự thay ñổi
lãi suất ñầu tư chủ yếu ảnh hưởng bởi

nền kinh tế).
- Chiến lược quản trị thanh khoản không
phù hợp và kém hiệu quả.
2/22/2011

BankingUniversity_BinhAn

23

Rủi ro thanh khoản (Liquidity risk)
Mục tiêu của quản trị thanh khoản
Cung thanh khoản
Các khoản
tiền gửi ñang ñến
Thu nhập từ bán
dịch vụ
Thu hồi khoản
tín dụng ñã cấp
Bán các tài sản
ñang kinh doanh
hoặc sử dụng
Các khoản
cung khác
2/22/2011

Nghiep vu Ngan hang thuong mai

Cầu thanh khoản
Khách hàng rút tiền gửi


Sự cân
bằng trạng
thái thanh
khoản
- Trạng thái thanh
khoản > 0.
- Trạng thái thanh
khoản < 0.
BankingUniversity_BinhAn

Giải ngân các khoản
tín dụng ñã cam kết
Hoàn trả các khoản
vay mượn phi tiền gửi
Chi phí phát sinh
khi kinh doanh
sản phẩm dịch vụ
Thanh toán cổ tức
cho cổ ñông
24

12


Truong Dai hoc Ngan hang - Khoa Tin dung

Rủi ro tỷ giá (foreign exchange rate risk)
Khái niệm
• Rủi ro tỷ giá là việc tổn thất trong hoạt
ñộng của ngân hàng dưới sự biến ñộng

của tỷ giá hối ñoái.
Rủi ro tỷ giá chỉ xảy ra ñối với các ngân hàng có
thực hiện các dịch vụ sản phẩm bằng ngoại tệ.
Rủi ro tỷ giá cần ñược xem xét theo từng loại
ngoại tệ.
Sự tổn thất ở ñây ñược tính theo ñơn vị nội tệ.
2/22/2011

BankingUniversity_BinhAn

25

Rủi ro tỷ giá
(Foreign Exchange Rate Risk)
Nguyên nhân:
(1) Nhu cầu kinh doanh ngoại tệ trên thị
trường tài chính (Rủi ro thị trường).
(2) Sự không cân xứng giữa Tài sản có
và Tài sản nợ ñối với từng loại ngoại
tệ.
Mục tiêu quản lý:
Cân bằng trạng thái ngoại tệ
2/22/2011

Nghiep vu Ngan hang thuong mai

BankingUniversity_BinhAn

26


13


Truong Dai hoc Ngan hang - Khoa Tin dung

Rủi ro lãi suất (interest rate risk)
Khái niệm
• Rủi ro lãi suất là sự sụt giảm thu nhập (tổn thất)
do những biến ñộng của lãi suất trên thị trường.
Rủi ro lãi suất là một trong những rủi ro luôn tồn
tại trong hoạt ñộng ngân hàng.
Rủi ro lãi suất cần phải ñược xem xét theo từng
loại tiền tệ.

2/22/2011

BankingUniversity_BinhAn

27

Rủi ro lãi suất
Nguyên nhân
-

Sự mất cân xứng (không kiểm soát) ñược về
kỳ hạn giữa tài sản nợ và tài sản có:
Thu nhập lãi không như kỳ vọng (chênh lệch
giữa lãi suất cho vay và lãi suất huy ñộng), chia làm
hai loại là rủi ro tái ñầu tư và rủi ro tái tài trợ.
Giảm giá trị thị trường tài sản (chứng khoán ñầu

tư), là một bộ phận của rủi ro thị trường.

2/22/2011

Nghiep vu Ngan hang thuong mai

BankingUniversity_BinhAn

28

14


Truong Dai hoc Ngan hang - Khoa Tin dung

Rủi ro hoạt ñộng (operational risk)

Rủi ro hoạt ñộng là rủi ro tổn thất do sự
tác ñộng trực tiếp hoặc gián tiếp bởi
- các quy trình nội bộ (không hoàn chỉnh
hoặc không ñầy ñủ),
- nguồn nhân lực (năng lực, kỹ thuật,
ñạo ñức),
- hệ thống (cấu trúc tổ chức hoặc hệ
thống thông tin),
- hoặc có thể các sự kiện từ bên
ngoài (rủi ro pháp lý, rủi ro quốc gia).
2/22/2011

BankingUniversity_BinhAn


29

Rủi ro hoạt ñộng
Rủi ro hoạt ñộng phát sinh ở các cấp ñộ:
• Cấp ñộ kỹ thuật: khi hệ thống thông tin (Information
technology) hoặc các biện pháp ño lường rủi ro (technical/
models) không ñảm bảo
• Cấp ñộ tổ chức: liên quan ñến việc vận hành cơ chế báo
cáo và giám sát rủi ro, hoặc sự tuân thủ các quy tắc quy
trình, hoặc sự kiểm soát không... Cấp ñộ này chủ yếu xét
ñến yếu tố con người (people) và các tiến trình/ quy trình
thực hiện (processes).
•Cấp ñộ quản trị: liên quan ñến các sự kiện bên ngoài
(external events).
2/22/2011

Nghiep vu Ngan hang thuong mai

BankingUniversity_BinhAn

30

15


Truong Dai hoc Ngan hang - Khoa Tin dung

1.4- Hệ thống văn bản pháp lý
tại Việt Nam

• Tại sao phải quản lý hoạt ñộng ngân hàng
bằng hệ thống pháp luật;
• Các cấp quản lý;
• Danh mục văn bản (ñính kèm);
• Một số ñiểm cần lưu ý.

2/22/2011

BankingUniversity_BinhAn

31

Tại sao phải quản lý hoạt ñộng ngân hàng
bằng hệ thống pháp luật?
• Nhằm ñảm bảo tính an toàn và ổn ñịnh
cho thị trường ngân hàng;
• ðảm bảo lượng cung tiền phù hợp với
mục tiêu ñiều tiết vĩ mô từng thời kỳ
(thông qua chức năng tạo tiền của các
NHTM);
• Thực hiện một số mục tiêu xã hội trong
từng giai ñoạn cụ thể.
2/22/2011

Nghiep vu Ngan hang thuong mai

BankingUniversity_BinhAn

32


16


Truong Dai hoc Ngan hang - Khoa Tin dung

Các cấp quản lý
-- ðIỀU KIỆN THÀNH LẬP;

Ảnh hưởng
NHÀ NƯỚC
(QUỐC HỘI)

-- CẤU TRÚC TỔ CHỨC BỘ
MÁY NGÂN HÀNG;

Ban - LUẬT;
hành - PHÁP LỆNH

Quản


Ảnh hưởng
CHÍNH PHỦ

Ban

-- PHẠM VI VÀ QUYỀN
THỰC HIỆN HOẠT ðỘNG
KINH DOANH;
-- TIÊU CHUẨN VỀ KIỂM

SOÁT RỦI RO (CẤU TRÚC,
TIẾN TRÌNH, KỸ THUẬT, CHỈ
TIÊU…).

- NGHỊ ðỊNH;

hành - THÔNG TƯ

Ảnh hưởng
- QUYẾT ðỊNH
BỘ BAN
NGÀNH

Ban
hành

- THÔNG TƯ

Cơ sở

- CÔNG VĂN
- CHỈ THỊ

VĂN BẢN NỘI BỘ
Tham chiếu

THÔNG LỆ QUỐC TẾ
2/22/2011

Nghiep vu Ngan hang thuong mai


BankingUniversity_BinhAn

33

17


Truong Dai hoc Ngan hang - Khoa Tin dung

CHƯƠNG 2: NGHIỆP VỤ HUY ðỘNG VỐN
VÀ DỊCH VỤ THANH TOÁN

2.1- CÁC HÌNH THỨC HUY ðỘNG TIỀN
GỬI VÀ CHỨNG KHOÁN NỢ
- VỐN HUY ðỘNG VÀ TẦM QUAN TRỌNG
CỦA NGUỒN VỐN HUY ðỘNG
- TIỀN GỬI
- CHỨNG KHOÁN NỢ
2.2- DỊCH VỤ THANH TOÁN
- DỊCH VỤ THANH TOÁN TRONG NƯỚC
- DỊCH VỤ THANH TOÁN QUỐC TẾ
3/16/2011

BankingUniversity_BinhAn

1

Khái niệm về huy ñộng vốn
• Huy ñộng vốn là NHTM tiếp nhận tiền

nhàn rỗi từ các tổ chức kinh tế và dân
cư dưới nhiều hình thức khác nhau,
nhằm bổ sung nguồn vốn cho hoạt
ñộng kinh doanh của NHTM.

3/16/2011

Nghiep vu Ngan hang thuong mai

BankingUniversity_BinhAn

2

1


Truong Dai hoc Ngan hang - Khoa Tin dung

CÁC NGUỒN VỐN
1- Vốn huy ñộng:
– Huy ñộng thường xuyên (tiền gửi)
– Huy ñộng không thường xuyên (phát hành chứng
khoán nợ)

2- Nợ phải trả:








Vay thị trường liên ngân hàng
Vay tái cấp vốn
Vay qua hợp ñồng mua lại
Bán nợ (thị trường chứng khoán hóa)
Vay thị trường tiền tệ thế giới
Vay khác (vốn ñiều chuyển, vốn ủy thác, vốn chiếm
dụng…)

3/16/2011

BankingUniversity_BinhAn

3

CÁC NGUỒN VỐN (tt)
3- Vốn chủ sở hữu (vốn tự có cấp 1):
- Vốn ñiều lệ: hình thành trên mệnh giá và
tổng số cổ phiếu thường và cổ phiếu ưu
ñãi phát hành.
- Các quỹ
- Lợi nhuận giữ lại

3/16/2011

Nghiep vu Ngan hang thuong mai

BankingUniversity_BinhAn


4

2


Truong Dai hoc Ngan hang - Khoa Tin dung

TẦM QUAN TRỌNG
CỦA NGUỒN VỐN HUY ðỘNG


-

ðỐI VỚI NHTM:
NGUỒN ðỂ HOẠT ðỘNG KINH DOANH
ðO LƯỜNG VỊ THẾ TRÊN THỊ TRƯỜNG
ðỐI VỚI KHÁCH HÀNG:
CUNG CẤP KÊNH ðẦU TƯ
NƠI AN TOÀN ðỂ CẤT GIỮ VÀ TÍCH LŨY
VỐN
- TIẾP CẬN CÁC DỊCH VỤ NGÂN HÀNG

3/16/2011

BankingUniversity_BinhAn

5

Các nhân tố ảnh hưởng ñến huy ñộng vốn
Các nhân tố bên ngoài:

ðịa bàn hoạt ñộng của ngân hàng.
Thu nhập bình quân và khả năng tiết kiệm của nền kinh tế
Tình hình chính trị, xã hội
Cạnh tranh của các kênh huy ñộng vốn khác
Thói quen giao dịch qua ngân hàng của người dân ….
Các nhân tố bên trong NH:
Uy tín, thương hiệu của ngân hàng
Lãi suất, các quy ñịnh trong huy ñộng vốn
Chất lượng dịch vụ của NH
Chiến lược phát triển và phương châm hoạt ñộng

Mạng lưới chi nhánh của NH…
3/16/2011

Nghiep vu Ngan hang thuong mai

BankingUniversity_BinhAn

6

3


Truong Dai hoc Ngan hang - Khoa Tin dung

Nguyên tắc huy ñộng vốn của NHTM
Thực hiện ñúng các quy ñịnh của pháp luật và của
ngân hàng Nhà nước về huy ñộng vốn:
- Hoàn trả ñầy ñủ vốn gốc và tiền lãi cho khách
hàng ñúng hạn.

- Tham gia bảo hiểm tiền gửi theo quy ñịnh hiện
hành.
- Giữ bí mật thông tin liên quan ñến tài khoản tiền
gửi của khách hàng.
- Thực hiện ñúng các quy ñịnh của pháp luật về
chống rửa tiền.
3/16/2011

BankingUniversity_BinhAn

7

Nguyên tắc huy ñộng vốn của NHTM (tt)
ðảm bảo tính hiệu quả trong huy ñộng vốn:
- Lãi suất huy ñộng phải hợp lý.
- Nguồn vốn ñủ lớn
- Xác ñịnh ñộng cơ của người gửi tiền ñể áp
dụng hình thức huy ñộng phù hợp…
Không ñể xảy ra sự sụt giảm ñột ngột, bất
thường của nguồn vốn huy ñộng

3/16/2011

Nghiep vu Ngan hang thuong mai

BankingUniversity_BinhAn

8

4



Truong Dai hoc Ngan hang - Khoa Tin dung

Các hình thức huy ñộng vốn thường xuyên

• ðược thực hiện thông qua các loại
tiền gửi của khách hàng.
• Các loại tiền gửi:
Tiền gửi không kỳ hạn
Tiền gửi có kỳ hạn
Tiền gửi tiết kiệm
3/16/2011

BankingUniversity_BinhAn

9

Tiền gửi không kỳ hạn
- Khái niệm: Tiền gửi không kỳ hạn là loại tiền gửi
mà người gửi tiền ñược sử dụng khoản tiền này bất
cứ lúc nào.
- Mục đích gửi tiền: nhằm ñáp ứng cho nhu cầu
thanh toán chi trả bằng hình thức chuyển khoản qua
ngân hàng.
- Đối tượng gửi: tổ chức và cá nhân có nhu cầu
thanh toán qua ngân hàng.
- Hình thức huy động: Ngân hàng mở tài khoản tiền
gửi không kỳ hạn cho khách hàng .


3/16/2011

Nghiep vu Ngan hang thuong mai

BankingUniversity_BinhAn

10

5


Truong Dai hoc Ngan hang - Khoa Tin dung

Tiền gửi không kỳ hạn
- Thủ tục mở tài khoản:
- Khách hàng cá nhân;
- Khách hàng doanh nghiệp.
- Nguyên tắc tính lãi:
- LÃI TÍNH HÀNG THÁNG
- TÍNH THEO PHƯƠNG PHÁP TÍCH SỐ
- ðƯỢC GHI CÓ TÀI KHOẢN VÀO NGÀY CUỐI
THÁNG

3/16/2011

BankingUniversity_BinhAn

11

Tiền gửi không kỳ hạn

• Tính phí giao dịch:



-

SỐ DƯ TIỀN GỞI TỐI THIỂU
PHÍ MỞ-DUY TRÌ-ðÓNG TÀI KHOẢN
PHÍ GIAO DỊCH THANH TOÁN:
RÚT TIỀN MẶT KHÁC TỈNH/THÀNH PHỐ NƠI MỞ TÀI
KHOẢN
CHUYỂN KHOẢN THANH TOÁN BÙ TRỪ LIÊN NGÂN
HÀNG
CHUYỂN KHOẢN NGOÀI HỆ THỐNG
PHÍ KIỂM ðẾM
PHÍ SỬ DỤNG CÁC PHƯƠNG TIỆN THANH TOÁN

3/16/2011

Nghiep vu Ngan hang thuong mai

BankingUniversity_BinhAn

12

6


Truong Dai hoc Ngan hang - Khoa Tin dung


Tiền gửi tiết kiệm
Khái niệm: Tiền gửi tiết kiệm là tiền gửi của
các tầng lớp dân cư, người gửi tiền gửi vào
NH nhằm mục ñích ñể dành, sinh lời và an
toàn tài sản.
Đối tượng: Các tầng lớp dân cư
Các hình thức:
- Tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn
- Tiền gửi tiết kiệm không kỳ hạn
3/16/2011

BankingUniversity_BinhAn

13

2.2- CÁC DỊCH VỤ THANH TOÁN
Ý NGHĨA CỦA VẤN ĐỀ THANH TOÁN QUA
NGÂN HÀNG:

- THÚC ðẨY QUÁ TRÌNH LƯU
THÔNG HÀNG HÓA-TIỀN TỆ
- TẬP TRUNG NGUỒN VỐN NHÀN
RỖI, TẠO NGUỒN TÍN DỤNG
- GÓP PHẦN KIỂM SOÁT GIAO DỊCH
VÀ LƯỢNG TIỀN TỆ
3/16/2011

Nghiep vu Ngan hang thuong mai

BankingUniversity_BinhAn


14

7


Truong Dai hoc Ngan hang - Khoa Tin dung

2.2- CÁC DỊCH VỤ THANH TOÁN

THANH TOÁN QUỐC TẾ
• Chuyển tiền bằng ñiện (Telegraphic
Transfer – T/T)
• Trao ñổi chứng từ trả tiền ngay (Tín thác)
• Nhờ thu kèm chứng từ
• Thư tín dụng

3/16/2011

BankingUniversity_BinhAn

15

2.2- CÁC DỊCH VỤ THANH TOÁN

THANH TOÁN QUỐC TẾ
Chuyển tiền bằng điện (Telegraphic
Transfer – T/T) là hình thức thanh toán mà
theo đó khách hàng (người trả tiền, người
mua, người nhập khẩu) yêu cầu TCTD

chuyển một số tiền để thanh toán hàng hoá
nhập khẩu, dịch vụ cho người hưởng lợi
(người bán, người xuất khẩu) ở nước ngoài.
Được thực hiện thông qua:
- Bank draft;
- Western Union.
3/16/2011

Nghiep vu Ngan hang thuong mai

BankingUniversity_BinhAn

16

8


×