Tải bản đầy đủ (.doc) (45 trang)

Phân tích và thiết kế hệ thống quản lý cho hệ thống cửa hàng kinh doanh băng đĩa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.07 MB, 45 trang )

Quản lý hệ thống cửa hàng kinh doanh băng đĩa
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
KHOA TOÁN – TIN HỌC
Phân tích và thiết kế hệ thống
quản lý cho hệ thống cửa hàng
kinh doanh băng đĩa
Học phần: Phân tích thiết kế hệ thống thông tin
GVHD: Thạc sĩ Nguyễn Gia Tuấn Anh
Nhóm thực hiện
Ngô Đình Quang Huy 0511107
Hà Minh Hoàng 0511100
TP Hồ Chí Minh
05 - 2008
 1 
Quản lý hệ thống cửa hàng kinh doanh băng đĩa
Phân tích và thiết kế hệ thống
quản lý cho hệ thống cửa hàng
kinh doanh băng đĩa
 2 
Quản lý hệ thống cửa hàng kinh doanh băng đĩa
Lời mở đầu
Có lẽ ai cũng thích công nghệ hiện đại và nhất là khi công nghệ hiện đại đó
phục vụ đắc lực cho cuộc sống của chúng ta. Việc ứng dụng của công nghệ thông tin
vào lĩnh vực kinh doanh đã giúp cho quan hệ cung cầu phát triển hơn, nhờ đó lượng
khách hàng của các cơ sở kinh doanh không ngừng tăng lên.
Xét riêng ở hệ thống cửa hàng kinh doanh băng đĩa, ứng dụng công nghệ thông
tin sẽ giúp cho việc quản lý khách hàng, quản lý các mặt hàng có hệ thống và đầy đủ,
chính xác hơn.
Tuy nhiên, cũng có những cơ sở kinh doanh băng đĩa chưa có điều kiện hoặc
chưa thấy sự cần thiết của việc ứng dụng đó. Do vậy, chúng em xin trình bày đồ án
“Quản lý hệ thống cửa hàng kinh doanh băng đĩa” để góp một phần vào công cuộc


“tin học hóa” cho toàn xã hội!
Hơn thế nữa chúng em luôn cố gắng để đồ án này có tính ứng dụng cao nhất và
tài liệu sẽ trình bày thật chi tiết.
Tài liệu gồm 2 phần:
Phần 1: Khảo sát – Phân tích - Yêu cầu của đồ án
Phần 2: Thiết kế - Xây dựng hệ thống
Chúng em trân trọng cảm ơn thầy Nguyễn Gia Tuấn Anh đã hướng dẫn chúng
em một cách nhiệt tình trong các tiết học để chúng em có cơ hội hoàn thành đồ án này!
Nhóm thực hiện:

Hà Minh Hoàng 0511100
Ngô Đình Quang Huy 0511107


 3 
Quản lý hệ thống cửa hàng kinh doanh băng đĩa
Mục lục
I. Mô tả về đồ án:............................................................................................................6
1. Khảo sát thực tế:.....................................................................................................6
2. Yêu cầu của đồ án:.................................................................................................7
Các sản phẩm nhóm đã mua khi khảo sát thực tế!........................................................8
II. Trình bày giải pháp xây dựng hệ thống và lưu trữ cơ sở dữ liệu:............................8
Phần 2: Thiết kế - Xây dựng hệ thống...............................................................................9
I. Phạm vi và nội dung của đồ án:..................................................................................9
II. Mô hình Client - Server:..........................................................................................10
1. Hệ thống quản lý tại các máy Client:...................................................................10
2. Hệ thống tại Server đặt tại trụ sở chính của hệ thống cửa hàng:........................10
III. Thực thể và mô hình ERD:....................................................................................12
1. Thực thể:...............................................................................................................12
a. Thực thể: CHINHANH....................................................................................12

b. Thực thể: NHANVIEN....................................................................................12
c. Thực thể: CHUCVU.........................................................................................12
d. Thực thể: CHUCNANG...................................................................................12
e. Thực thể: KHACHHANG................................................................................12
f. Thực thể: KHTHUONG...................................................................................12
g. Thực thể: KHVIP.............................................................................................13
h. Thực thể: THELOAI........................................................................................13
i. Thực thể: PHIM................................................................................................13
j. Thực thể: THELOAIPHIM...............................................................................13
k. Thực thể: DIENVIENCHINH.........................................................................13
l. Thực thể: ALBUM............................................................................................13
m. Thực thể: THELOAINHAC...........................................................................13
n. Thực thể: CASI................................................................................................13
o. Thực thể: HAI..................................................................................................13
p. Thực thể: DIENVIENHAI...............................................................................13
q. Thực thể: GAME..............................................................................................13
r. Thực thể: HANGSXGAME.............................................................................13
s. Thực thể: HOADON........................................................................................14
t. Thực thể: THEKHACHHANG........................................................................14
u. Thực thể: KHACHHANGTAM......................................................................14
2. Mô tả chi tiết thực thể: ........................................................................................14
a. Thực thể: Chi nhánh.........................................................................................14
b. Thực thể: Nhân viên.........................................................................................14
c. Thực thể: Chức vụ............................................................................................15
d. Thực thể: Chức năng........................................................................................15
e. Thực thể: Khách hàng......................................................................................15
f. Thực thể: Khách hàng thường..........................................................................16
g. Thực thể: Khách hàngVIP...............................................................................16
h. Thực thể: Thể loại............................................................................................16
i. Thực thể: Phim..................................................................................................17

j. Thực thể: Thể loại phim....................................................................................17
k. Thực thể: Diễn viên chính................................................................................17
l. Thực thể: Album...............................................................................................18
m. Thực thể: Thể loại nhạc..................................................................................18
n. Thực thể: Ca sĩ.................................................................................................18
 4 
Quản lý hệ thống cửa hàng kinh doanh băng đĩa
o. Thực thể: Hài....................................................................................................19
p. Thực thể: Diễn viên hài....................................................................................19
q. Thực thể: Game................................................................................................19
r. Thực thể: Hãng sản xuất Game........................................................................20
s. Thực thể: Hoá đơn............................................................................................20
t. Thực thể: Thẻ khách hàng................................................................................20
u. Thực thể: Khách hàng tạm thời.......................................................................21
3. Mô hình ERD trên máy Server tại trụ sở chính của hệ thống cửa hàng:............22
4. Mô hình ERD trên máy Client tại các cửa hàng chi nhánh:................................22
IV. Chuyển mô hình ERD sang mô hình quan hệ:......................................................23
1. Mô hình quan hệ trên máy Server tại trụ sở chính: ...........................................23
a. CHINHANH(MaCNh, TenCNh, DiaChi, SDT, Fax, Email)..........................24
b. KHACHHANGTAM(MaKH, MaCNh, TenKH, LoaiKH)............................24
2. Mô hình quan hệ trên máy Client tại các cửa hàng chi nhánh:...........................24
a. CHINHANH(MaCNh, TenCNh, DiaChi, SDT, Fax, Email)........................25
b. NHANVIEN(MaNV, MaCNh, MaCV, TenNV, NgaySinh, GioiTinh,
DiaChi, SDT, Email, MatKhau)..........................................................................25
c. CHUCVU(MaCV, TenCV)............................................................................25
d. CHUCNANG(MaCN, TenCN, MoTaCN)....................................................25
e. KHACHHANG(MaKH, MaCNh, TenKH, NgaySinh, GioiTinh, DiaChi,
SDT, Email, SDTL, SDTLVIP, LoaiKH)...........................................................25
f. KHTHUONG(MaKH, NgayThamGia).........................................................25
g. KHVIP(MaKH, NgayThamGia, ThơiHanTheVIP)......................................25

h. THELOAI(MaTL, MaCNh, TenTL).............................................................25
i. PHIM(MaPh, MaTL, TenPh, SoTap, LoaiDia).............................................25
j. THELOAIPHIM(MaTLPh, TenTLPh).........................................................25
k. DIENVIENCHINH(MaDVC, MaPh, TenDVC)...........................................25
l. ALBUM(MaAl, MaTL, TenAl, LoaiDia).....................................................25
m. THELOAINHAC(MaTLNh, MaAl, TenTLNh)...........................................25
n. CASI(MaCS, MaAl, TenCS).........................................................................25
o. HAI(MaHk, MaTL, TenHk)..........................................................................25
p. DIENVIENHAI(MaDVH, MaHk, TenDVH)...............................................25
q. GAME(MaG, MaTL, TenG, LoaiDia, SoDia, PhienBan)............................25
r. HANGSXGAME(MaHSXG, MaG, TenHSXG)..........................................25
s. HOADON(MaHD, MaNV, MaKH, NgayLap, TongTien)..........................25
t. THEKHACHHANG(MaThe, MaKH, NgayLap).........................................25
u. KHACHHANGTAM(MaKH, MaCNh, TenKH, LoaiKH)..........................25
v. QUYEN(MaCV, MaCN, Q_Them, Q_Xoa, Q_Sua)....................................25
V. Thiết kế giao diện:...................................................................................................26
1. Form đăng nhập:...................................................................................................27
2. Hệ thống menu chính:..........................................................................................27
a. Menu Tìm kiếm (Shortcut Alt -T):..................................................................30
b. Menu Hóa đơn(Shortcut Alt - H).....................................................................31
c. Menu Quản lý nhân viên(Shortcut Alt - N).....................................................32
d. Menu Quản lý khách hàng(Shortcut Alt - K)..................................................33
e. Menu Chức năng(Shortcut Alt - C) .................................................................34
f. Menu Giúp đỡ(Shortcut Alt - G)......................................................................35
3. Các form chức năng:............................................................................................36
a. Form tìm kiếm thông tin sản phẩm:.................................................................37
b. Form Lập hóa đơn:...........................................................................................37
 5 
Quản lý hệ thống cửa hàng kinh doanh băng đĩa
c. Form Tìm kiếm hoá đơn:.................................................................................38

d. Form Quản lý nhân viên:.................................................................................39
e. Form Tìm kiếm thông tin khách hàng:............................................................40
f. Form Quản lý khách hàng:...............................................................................41
g. Form Sao lưu hệ thống:....................................................................................42
h. Form Đổi mật khẩu:.........................................................................................43
4. Một số giải thuật cho form xử lý:........................................................................44
a. Tên xử lí: Đăng nhập của nhân viên và tiến hành phân quyền cho tài khoản
đang đăng nhập....................................................................................................45
b. Tên xử lí: Tìm kiếm thông tin khách hàng......................................................45
c. Tên xử lí: Tìm kiếm thông tin hóa đơn............................................................46
d. Tên xử lí: Lập hóa đơn.....................................................................................47
VI. Nhận xét – Đánh giá:.............................................................................................48
1. Ưu điểm:...............................................................................................................48
2. Khuyết điểm:........................................................................................................48
VII. Bảng phân công:...................................................................................................49
Phần 1: Khảo sát – Phân tích - Yêu cầu của đồ án
I. Mô tả về đồ án:
“Hệ thống quản lý cho hệ thống cửa hàng kinh doanh băng đĩa” là hệ thống
gồm các thông tin lưu trữ về sản phẩm băng đĩa, thông tin về khách hàng để cập nhật
sản phẩm thường xuyên hơn, để khuyến mại cho khách hàng một cách hợp lý khi khách
hàng mua sản phẩm trong hệ thống cửa hàng.
1. Khảo sát thực tế:
Nhóm thực hiện tiến hành khảo sát ở các cửa hàng băng đĩa sau:
- Cửa hàng 164 Nguyễn Công Trứ, Q1;
- Cửa hàng Uyên, 82 Nguyễn Thị Minh Khai, Q3.
 6 
Quản lý hệ thống cửa hàng kinh doanh băng đĩa
Các cửa hàng băng đĩa trên chủ yếu phục vụ khách hàng như sau:
- Các loại băng đĩa sẽ được tách riêng phần menu và đĩa. Phần menu sẽ được
để trên các giá kệ còn phần đĩa được cửa hàng cất giữ ở bên trong;

- Khách hàng sẽ lựa chọn các băng đĩa ưng ý thông qua việc xem xét phần
menu của băng đĩa;
- Cửa hàng sẽ cung cấp cho khách hàng phần đĩa khi khách hàng yêu cầu;
- Chương trình khuyến mãi: Khách hàng sẽ được miễn phí 1 đĩa bất kì khi
mua đủ 10 đĩa cùng loại. Khách hàng không nhất thiết phải mua 10 đĩa một
lúc, có thể mua từng đợt và khách hàng sẽ đăng kí tên mình để tính số đĩa đã
tích lũy được. Khi đã mua đủ 100 đĩa, khách hàng sẽ được phát thẻ VIP. Đây
là loại thẻ có thời hạn, khách hàng sẽ được giảm 10% mỗi lần mua khi thẻ
chưa hết hạn. Khách hàng cũng không cần phải mua đủ 100 đĩa mà cũng có
thể mua thẻ VIP này - đây là một hình thức rất hay vì khách hàng có thể quyết
định được “đẳng cấp” của mình.
Tuy nhiên, hình thức phục vụ trên chỉ thích hợp với các cửa hàng đơn lẻ. Được
biết, các cửa hàng băng đĩa có kế hoạch kết hợp với nhau để tạo thành hệ thống thì việc
quản lý sao cho thống nhất đòi hỏi phải có sự can thiệp phần lớn của máy tính. Bởi vì
khi đã phát triển lên thành hệ thống mà vẫn duy trì hình thức khuyến mãi trên thì sẽ tồn
tại một vài nhược điểm:
- Trong hệ thống có nhiều cửa hàng mà cơ sở dữ liệu của khách hàng lại lưu
trữ ở nhiều nơi thì rất bất tiện. Khách hàng có thể mua hàng ở nhiều cửa hàng
khác nhau nằm trong hệ thống mà tên thì không thể đăng kí lại khi đến cửa
hàng khác với lần trước;
- Cơ sở dữ liệu riêng rẽ cũng gây rất nhiều khó khăn khi tổng hợp lại để tính
doanh số và cấp phát thẻ VIP cho khách hàng.
2. Yêu cầu của đồ án:
Xây dựng một hệ thống quản lý sản phẩm, quản lý khách hàng để cập nhật sản
phẩm và thông tin của khách hàng thường xuyên và chính xác hơn. Khách hàng chỉ cần
đăng kí tên của mình một lần duy nhất ở một cửa hàng nằm trong hệ thống. Những lần
mua sau cho dù khách hàng mua ở bất kì cửa hàng nào thì thông tin của khách hàng sẽ
được cập nhật chính xác và đầy đủ. Việc tính doanh số cũng sẽ thuận lợi và nhanh
chóng hơn.
 7 

Quản lý hệ thống cửa hàng kinh doanh băng đĩa
Các sản phẩm nhóm đã mua khi khảo sát thực tế!
II. Trình bày giải pháp xây dựng hệ thống và lưu trữ cơ sở dữ liệu:
Như đã nói ở trên, khi các cửa hàng phát triển lên thành hệ thống thì cần phải sử
dụng đến máy tính nhiều hơn. Sau khi khảo sát thực tế có 2 giải pháp có thể sử dụng để
xây dựng hệ thống quản lý là:
- Xây dựng hệ thống theo mô hình Client - Server;
- Xây dựng hệ thống trên Web.
Ưu, khuyết điểm của từng loại hình:
Mô hình Client - Server
Ưu điểm Khuyết điểm
- Chi phí thấp do tận dụng được máy móc - Thời gian xây dựng, thiết kế cài đặt lâu.
sẵn có;
- Tốc độ truy xuất dữ liệu ổn định;
- Do tính cục bộ nên các thông tin và dữ
liệu an toàn, khả năng bị mất mát dữ liệu
thấp.

Hệ thống trên Web

Ưu điểm Khuyết điểm
- Tiết kiệm được thời gian do cài đặt - Chi phí cao do phải xây dựng lại hệ
nhanh; thống cơ sở vật chất cho phù hợp;
- Phổ biến rộng rãi vì lượng người truy cập - Tốc độ truy xuất không ổn định, lúc
Internet không ngừng tăng lên từng ngày. nhanh lúc chậm do phụ thuộc vào nhà
cung cấp đường truyền;
- Có thể bị hacker phá theo đơn đặt hàng
 8 
Quản lý hệ thống cửa hàng kinh doanh băng đĩa
của các đối thủ.

Mỗi loại hình đều có ưu, khuyết điểm riêng nhưng do tính chất của hệ thống
cửa hàng băng đĩa là chỉ bán một loại sản phẩm nên sau khi cân nhắc chúng em quyết
định sẽ sử dụng mô hình Client – Server để xây dựng hệ thống quản lý.
Phần 2: Thiết kế - Xây dựng hệ thống
I. Phạm vi và nội dung của đồ án:
Hệ thống quản lý sẽ bao gồm:
- Quản lý thông tin các sản phẩm băng đĩa;
- Quản lý thông tin của khách hàng;
- Quản lý số đĩa đã tích lũy được của khách hàng để thực hiện chương trình
khuyến mãi;
- Các phương thức thanh toán khi khách hàng mua sản phẩm;
- Quản lý doanh số.


Mô hình mô tả:




 9 
Thực hiện giao dịch
Hệ thống quản lý cho hệ
thống các cửa hàng kinh
doanh băng đĩa
Thực hiện chương trình khuyến mãi
Khách hàng
Quản lý hệ thống cửa hàng kinh doanh băng đĩa
Trong mô hình trên:
- Khách hàng bao gồm cả khách hàng bình thường và khách hàng VIP - được
tặng thẻ VIP hoặc mua thẻ VIP;

- Thực hiện giao dịch bao gồm khách hàng mua sản phẩm, thanh toán và cửa
hàng tính số đĩa đã tích lũy được của khách hàng;
- Thực hiện chương trình khuyến mãi bao gồm “mua 10 tặng 1” và tặng
thẻ VIP khi số đĩa tích lũy được của khách hàng là 100.

II. Mô hình Client - Server:
Để hiểu rõ mô hình Client – Server, ta sẽ xem xét phương thức hoạt động của
từng hệ thống:
1. Hệ thống quản lý tại các máy Client:
Đúng với tên gọi của mô hình, các cửa hàng nằm trong hệ thống khác cửa hàng
trụ sở chính sẽ đóng vai trò của một máy trạm Client. Tại đây chứa chương trình quản
lý các thông tin của khách hàng đã đăng kí tên tại cửa hàng. Để phân biệt, mỗi cửa
hàng sẽ có một mã số riêng để phân biệt và làm cơ sở để kết nối với máy chủ đặt tại trụ
sở chính.
Sỡ dĩ phải kết nối với máy chủ tại trụ sở chính là vì đối với các khách hàng đã
đăng kí tên tại cửa hàng này mà mua hàng tại cửa hàng khác thì cần phải đưa thông tin
của khách hàng lên server để xử lí cho phù hợp với các lần mua khác của khách hàng.
Có như vậy việc thực hiện chương trình khuyến mãi mới hợp lí. Tốc độ xử lí thông tin
sẽ phụ thuộc vào máy chủ đặt tại trụ sở chính.
Việc quản lý các thông tin trên sẽ do nhân viên của cửa hàng đảm nhiệm. Khi
khách hàng có nhu cầu kiểm tra chỉ cần cung cấp cho nhân viên thông tin cá nhân của
mình để nhân viên tiến hành tra cứu và phản hồi lại. Điều này cũng rất phù hợp với các
khách hàng không biết hoặc không rành với các thao tác trên máy tính.

2. Hệ thống tại Server đặt tại trụ sở chính của hệ thống cửa hàng:
 10 
Quản lý hệ thống cửa hàng kinh doanh băng đĩa
Do tính chất Server nên máy chủ phải lưu trữ thông tin của tất cả các cửa hàng
chi nhánh và tất cả khách hàng của từng chi nhánh để có cơ sở xử lí cho chính xác khi
thông tin của khách hàng được đưa lên.

Phương thức hoạt động: Sau khi nhận thông tin từ các máy Client gửi lên, căn
cứ vào mã số của các chi nhánh, máy chủ sẽ tiến hành tinh lọc, sau đó lại căn cứ vào
thông tin của khách hàng để tiến hành xử lí rồi cuối cùng chuyển tất cả thông tin đã xử
lí về cửa hàng chi nhánh đã gửi thông tin lên.
Việc xử lí thông tin sẽ diễn ra ngay sau khi thông tin vừa được gửi lên và phản
hồi ngay sau khi xử lí xong nên sẽ tránh được tình trạng ứ đọng. Các cửa hàng có thể
tiến hành khuyến mãi ngay cho khách hàng để tạo tâm lí hứng thú cho khách hàng.
Mô hình mô tả:





 11 
CLient
Giao dịch + Cập nhật thông tin
Giao dịch + khuyến mãi
Giao dịch + khuyến mãi
Giao dịch + khuyến mãi
Truyền - Nhận dữ liệu
Truyền - Nhận dữ liệu
Truyền - Nhận dữ liệu
CLient
CLient
Server
Quản lý hệ thống cửa hàng kinh doanh băng đĩa
Khi khách hàng mua sản phẩm ở một cửa hàng khác nằm trong hệ thống mà
khác cửa hàng đã đăng kí tên thì sau khi Server đã xử lí, máy sẽ gửi thông tin đến cả 2
máy Client:
- Máy tại cửa hàng mà khách hàng đã đăng kí tên, dữ liệu tại đây là cố định;

- Máy tại cửa hàng mà khách hàng đang mua sản phẩm, dữ liệu tại đây là tạm
thời.
III. Thực thể và mô hình ERD:
1. Thực thể:
a. Thực thể: CHINHANH
- Mỗi thực thể tượng trưng cho một chi nhánh trong hệ thống cửa hàng;
- Các thuộc tính: MaCNh, TenCNh, DiaChi, SDT, Fax, Email.
b. Thực thể: NHANVIEN
- Mỗi thực thể tượng trưng cho một nhân viên làm việc trong hệ thống cửa hàng;
- Các thuộc tính: MaNV, TenNV, NgaySinh, GioiTinh, DiaChi, SDT, Email.
c. Thực thể: CHUCVU
- Mỗi thực thể tượng trưng cho chức vụ của một nhân viên làm việc trong hệ thống,
việc này là cần thiết vì mỗi nhân viên phải làm những việc đúng với quyền hạn của
mình;
- Các thuộc tính: MaCV, TenCV.
d. Thực thể: CHUCNANG
- Mỗi thực thể tượng trưng cho các chức năng mà một nhân viên sử dụng: quản lý
khách hàng(thêm, xoá, sửa), quản lý nhân viên(thêm, xoá, sửa), …;
- Các thuộc tính: MaCN, TenCN, MoTaCN.
e. Thực thể: KHACHHANG
- Mỗi thực thể tượng trưng cho một khách hàng đến mua sản phẩm trong hệ thống;
- Các thuộc tính: MaKH, TenKH, NgaySinh, GioiTinh, DiaChi, SDT, Email, SDTL,
SDTLVIP, LoaiKH.
f. Thực thể: KHTHUONG
- Mỗi thực thể tượng trưng cho một khách hàng thường, tức là khách hàng chưa được
phát hoặc không mua thẻ VIP;
 12 
Quản lý hệ thống cửa hàng kinh doanh băng đĩa
- Các thuộc tính: NgayThamGia.
g. Thực thể: KHVIP

- Mỗi thực thể tượng trưng cho một khách hàng VIP, tức là khách hàng được phát hoặc
mua thẻ VIP;
- Các thuộc tính: NgayThamGia, ThơiHanTheVIP.

h. Thực thể: THELOAI
- Mỗi thực thể tượng trưng cho một thể loại sản phẩm: phim, hài, nhạc, …;
- Các thuộc tính: MaTL, TenTL.
i. Thực thể: PHIM
- Mỗi thực thể tượng trưng cho một bộ phim;
- Các thuộc tính: MaPh, TenPh, SoTap, LoaiDia.
j. Thực thể: THELOAIPHIM
- Mỗi thực thể tượng trưng cho một thể loại phim: hành động, tình cảm, cổ trang, …;
- Các thuộc tính: MaTLPh, TenTLPh.
k. Thực thể: DIENVIENCHINH
- Mỗi thực thể tượng trưng cho một diễn viên đóng vai chính trong một hoặc nhiều bộ
phim;
- Các thuộc tính: MaDVC, TenDVC.
l. Thực thể: ALBUM
- Mỗi thực thể tượng trưng cho một album;
- Các thuộc tính: MaAl, TenAl, LoaiDia.
m. Thực thể: THELOAINHAC
- Mỗi thực thể tượng trưng cho một thể loại nhạc: tiền chiến, trữ tình, hiphop, opera,…;
- Các thuộc tính: MaTLNh, TenTLNh.
n. Thực thể: CASI
- Mỗi thực thể tượng trưng cho một ca sĩ;
- Các thuộc tính: MaCS, TenCS.
o. Thực thể: HAI
- Mỗi thực thể tượng trưng cho một đĩa hài kịck;
- Các thuộc tính: MaHk, TenHk.
p. Thực thể: DIENVIENHAI

- Mỗi thực thể tượng trưng cho một diễn viên hài: Hoài Linh, Chí Tài, Anh Vũ, Hồng
Vân, Bảo Quốc, …;
- Các thuộc tính: MaDVH, TenDVH.
q. Thực thể: GAME
- Mỗi thực thể tượng trưng cho một đĩa Game;
- Các thuộc tính: MaG, TenG, LoaiDia, SoDia, PhienBan.
r. Thực thể: HANGSXGAME
 13 
Quản lý hệ thống cửa hàng kinh doanh băng đĩa
- Mỗi thực thể tượng trưng cho một hãng sản xuất Game: PopCap, Konami, Sierra,
Sony, …;
- Các thuộc tính: MaHSXG, TenHSXG.
s. Thực thể: HOADON
- Mỗi thực thể tượng trưng cho một hoá đơn;
- Các thuộc tính: MaHD, NgayLap, TongTien.
t. Thực thể: THEKHACHHANG
- Mỗi thực thể tượng trưng cho một thẻ khách hàng, khách hàng được cấp khi đăng kí
tên. Thẻ này dùng để trình cho nhân viên lúc mua hàng để tiện cho việc cập nhật;
- Các thuộc tính: MaThe, NgayLap.
u. Thực thể: KHACHHANGTAM
- Mỗi thực thể tượng trưng cho một khách hàng mua hàng ở cửa hàng khác với cửa
hàng đã đăng kí tên;
- Các thuộc tính: MaKH, TenKH, LoaiKH.
2. Mô tả chi tiết thực thể:
a. Thực thể: Chi nhánh
Tên
thuộc tính
Diễn giải Kiểu dữ
liệu
Loại

dữ liệu
MGT
(kí tự)
Số
byte
MaCN Mã số của cửa hàng chi nhánh CT B 3 3
TenCN Tên của cửa hàng chi nhánh CĐ B 30 30
DiaChi Địa chỉ của cửa hàng chi nhánh CĐ B 255 255
SDT Số điện thoại cửa hàng S B 10 10
Fax Số fax của cửa hàng S K 10 10
Email Địa chỉ Email của cửa hàng CĐ K 30 30
338
- Số dòng tối thiểu: 50
- Số dòng tối đa : 100
Số thể hiện:
- Tối thiểu: 50 . 338 = 169 KB
- Tối đa : 100 . 338 = 338 KB
b. Thực thể: Nhân viên
Tên
thuộc tính
Diễn giải Kiểu dữ
liệu
Loại
dữ liệu
MGT
(kí tự)
Số
byte
MaNV Mã số nhân viên của cửa hàng CT B 8 8
TenNV Tên nhân viên của cửa hàng CĐ B 30 30

NgaySinh Ngày sinh của nhân viên N B 10 10
GioiTinh Giới tính của nhân viên CĐ B 6 6
DiaChi Địa chỉ của nhân viên CĐ B 255 255
SDT Số điện thoại của nhân viên S K 10 10
 14 
Tên thực thể: CHINHANH
Tên thực thể: NHANVIEN
Quản lý hệ thống cửa hàng kinh doanh băng đĩa
Email Địa chỉ email của nhân viên CĐ K 30 30
349
- Số dòng tối thiểu: 30
- Số dòng tối đa : 60
Số thể hiện:
- Tối thiểu: 30 . 349 = 105 KB
- Tối đa : 60 . 349 = 210 KB
c. Thực thể: Chức vụ
Tên
thuộc tính
Diễn giải Kiểu dữ
liệu
Loại
dữ liệu
MGT
(kí tự)
Số
byte
MaCV Mã số chức vụ của nhân viên CT B 6 6
TenCV Tên chức vụ của nhân viên CĐ B 20 20
26
- Số dòng tối thiểu: 10

- Số dòng tối đa : 20
Số thể hiện:
- Tối thiểu: 10 . 26 = 3 KB
- Tối đa : 20 . 26 = 6 KB
d. Thực thể: Chức năng
Tên
thuộc tính
Diễn giải Kiểu dữ
liệu
Loại
dữ liệu
MGT
(kí tự)
Số
byte
MaCN Mã số chức năng sử dụng CT B 6 6
TenCN Tên chức năng sử dụng CĐ B 20 20
MoTaCN Mô tả chi tiết chức năng CĐ B 255 255
281
- Số dòng tối thiểu: 3
- Số dòng tối đa : 6
Số thể hiện:
- Tối thiểu: 3 . 281 = 9 B
- Tối đa : 6 . 281 = 17 KB
e. Thực thể: Khách hàng
Tên
thuộc tính
Diễn giải Kiểu dữ
liệu
Loại

dữ liệu
MGT
(kí tự)
Số
byte
MaKH Mã số của khách hàng CT B 8 8
TenKH Tên khách hàng CĐ B 30 30
NgaySinh Ngày sinh của khách hàng N B 10 10
GioiTinh Giới tính của khách hàng CĐ B 6 6
 15 
Tên thực thể: CHUCVU
Tên thực thể: CHUCNANG
Tên thực thể: KHACHHANG
Quản lý hệ thống cửa hàng kinh doanh băng đĩa
DiaChi Địa chỉ khách hàng CĐ B 255 255
SDT Số điện thoại khách hàng S K 10 10
Email Địa chỉ email khách hàng CĐ K 255 255
SDTL Số đĩa tích lũy của khách hàng
để mua 10 tặng 1
S B 2 2
SDTLVIP Số đĩa tích lũy của khách để xét
cấp thẻ VIP
S B 3 3
LoaiKH Loại khách hàng(Thường,VIP) CĐ Đ 6 6
585
- Số dòng tối thiểu: 10000
- Số dòng tối đa : 40000
Số thể hiện:
- Tối thiểu: 10000 . 585 = 59000 KB
- Tối đa : 40000 . 585 = 234000 KB

f. Thực thể: Khách hàng thường
Tên
thuộc tính
Diễn giải Kiểu dữ
liệu
Loại
dữ liệu
MGT
(kí tự)
Số
byte
NgayThamGia Ngày khách hàng đăng kí tên N B 10 10
10
- Số dòng tối thiểu: 5000
- Số dòng tối đa : 20000
Số thể hiện:
- Tối thiểu: 5000 . 10 = 500 KB
- Tối đa : 20000 . 10 = 2000 KB
g. Thực thể: Khách hàngVIP
Tên
thuộc tính
Diễn giải Kiểu dữ
liệu
Loại
dữ liệu
MGT
(kí tự)
Số
byte
NgayThamGia Ngày mua hoặc được cấp thẻ

VIP
N B 10 10
ThoiHanTheVIP Thời hạn của thẻ VIP N B 10 10
20
- Số dòng tối thiểu: 5000
- Số dòng tối đa : 20000
Số thể hiện:
- Tối thiểu: 5000 . 20 = 1000 KB
- Tối đa : 20000 . 20 = 4000 KB
h. Thực thể: Thể loại
 16 
Tên thực thể: KHTHUONG
Tên thực thể: KHVIP
Tên thực thể: THELOAI
Quản lý hệ thống cửa hàng kinh doanh băng đĩa
Tên
thuộc tính
Diễn giải Kiểu dữ
liệu
Loại
dữ liệu
MGT
(kí tự)
Số
byte
MaTL Mã số của thể loại CT B 6 6
TenTL Tên thể loại: phim, hài, nhạc,
game
CĐ Đ 10 10
16

- Số dòng tối thiểu: 1
- Số dòng tối đa : 4
Số thể hiện:
- Tối thiểu: 1 . 16 = 16 B
- Tối đa : 4 . 16 = 64 B
i. Thực thể: Phim
Tên
thuộc tính
Diễn giải Kiểu dữ
liệu
Loại
dữ liệu
MGT
(kí tự)
Số
byte
MaPh Mã số của bộ phim CT B 6 6
TenPh Tên bộ phim CĐ B 10 10
SoTap Số tập của bộ phim S B 3 3
LoaiDia Loại đĩa chép phim CĐ B 5 5
24
- Số dòng tối thiểu:10000
- Số dòng tối đa : 20000
Số thể hiện:
- Tối thiểu: 10000 . 24 = 2400 KB
- Tối đa : 20000 . 24 = 4800 KB
j. Thực thể: Thể loại phim
Tên
thuộc tính
Diễn giải Kiểu dữ

liệu
Loại
dữ liệu
MGT
(kí tự)
Số
byte
MaTLPh Mã số của thể loại phim CT B 6 6
TenTLPh Tên thể loại phim:hành động,... CĐ Đ 10 10
16
- Số dòng tối thiểu: 5
- Số dòng tối đa : 10
Số thể hiện:
- Tối thiểu: 5 . 16 = 80 B
- Tối đa : 10 . 16 = 160 B
k. Thực thể: Diễn viên chính
 17 
Tên thực thể: PHIM
Tên thực thể: THELOAIPHIM
Quản lý hệ thống cửa hàng kinh doanh băng đĩa
Tên
thuộc tính
Diễn giải Kiểu dữ
liệu
Loại
dữ liệu
MGT
(kí tự)
Số
byte

MaDVC Mã số của diễn viên chính CT B 6 6
TenDVC Tên diễn viên chính CĐ B 30 30
36
- Số dòng tối thiểu:100
- Số dòng tối đa : 200
Số thể hiện:
- Tối thiểu: 100 . 36 = 36 KB
- Tối đa : 200 . 36 = 72 KB
l. Thực thể: Album
Tên
thuộc tính
Diễn giải Kiểu dữ
liệu
Loại
dữ liệu
MGT
(kí tự)
Số
byte
MaAl Mã số của Album CT B 6 6
TenAl Tên Album CĐ B 30 30
LoaiDia Loại đĩa làm Album CĐ B 5 5
41
- Số dòng tối thiểu:10000
- Số dòng tối đa : 20000
Số thể hiện:
- Tối thiểu: 10000 . 41 = 4100 KB
- Tối đa : 20000 . 41 = 8200 KB
m. Thực thể: Thể loại nhạc
Tên

thuộc tính
Diễn giải Kiểu dữ
liệu
Loại
dữ liệu
MGT
(kí tự)
Số
byte
MaTLNh Mã số của thể loại nhạc CT B 6 6
TenTLNh Tên thể loại nhạc: hiphop, … CĐ Đ 20 20
26
- Số dòng tối thiểu: 5
- Số dòng tối đa : 10
Số thể hiện:
- Tối thiểu: 5 . 26 = 150 B
- Tối đa : 10 . 26 = 260 B
n. Thực thể: Ca sĩ
 18 
Tên thực thể: DIENVIENCHINH
Tên thực thể: ALBUM
Tên thực thể: THELOAINHAC
Tên thực thể: CASI
Quản lý hệ thống cửa hàng kinh doanh băng đĩa
Tên
thuộc tính
Diễn giải Kiểu dữ
liệu
Loại
dữ liệu

MGT
(kí tự)
Số
byte
MaCS Mã số của ca sĩ CT B 6 6
TenCS Tên ca sĩ CĐ B 30 30
36
- Số dòng tối thiểu:100
- Số dòng tối đa : 200
Số thể hiện:
- Tối thiểu: 100 . 36 = 36 KB
- Tối đa : 200 . 36 = 72 KB
o. Thực thể: Hài
Tên
thuộc tính
Diễn giải Kiểu dữ
liệu
Loại
dữ liệu
MGT
(kí tự)
Số
byte
MaHk Mã số của vở hài kịch CT B 6 6
TenHk Tên vở hài kịch CĐ B 30 30
36
- Số dòng tối thiểu: 5000
- Số dòng tối đa : 10000
Số thể hiện:
- Tối thiểu: 5000 . 36 = 1800 KB

- Tối đa : 10000 . 36 = 3600 KB
p. Thực thể: Diễn viên hài
Tên
thuộc tính
Diễn giải Kiểu dữ
liệu
Loại
dữ liệu
MGT
(kí tự)
Số
byte
MaDVH Mã số của diễn viên hài CT B 6 6
TenDVH Tên diễn viên hài CĐ B 30 30
36
- Số dòng tối thiểu:100
- Số dòng tối đa : 200
Số thể hiện:
- Tối thiểu: 100 . 36 = 36 KB
- Tối đa : 200 . 36 = 72 KB
q. Thực thể: Game
 19 
Tên thực thể: HAI
Tên thực thể: DIENVIENHAI
Tên thực thể: GAME

×