Tải bản đầy đủ (.pdf) (272 trang)

Giáo trình kế toán doanh nghiệp phần 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (7.45 MB, 272 trang )

MỤC LỤC




Trang
Lời giới thiệu
Mục lục
Danh mục các văn bản mối được cập nhật, sửa đổi, bổ sung
C h ế độ k ế toán doanh nghiệp trong cuốn sách này
Quyết định số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20 tháng 3 nãm 2006
của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc ban hành Chế độ Kế tốn
doanh nghiệp

17
19

CÁC VẤN ĐỀ Cơ BẢN VỀ KẾ TỐN DOANH NGHIỆP

CHƯƠNG I

Đô'i tượng, nhiệm vụ, yêu cẩu và nguyên tắc k ế toán
doanh nghiệp

21

Kỹ thuật mỏ sổ, ghi sổ, khoá sổ và sửa chữa sổ kế toán

23

1.



Kỹ thuật mỏ sổ, ghi sổ và khoá sổ kế toán

23

2.

Kỹ thuật sửa chữa sổ kế tốn

24

III.

Tổ chức cơng tác kế tốn

27

1.
2.

Lựa chọn hinh thức hạch toán

27

Tổ chức bộ máy kế toán

35

3.


Tổ chức thực hiện và vận dụng hệ thống tài khoản kế toán

36

Danh mục hệ thơng tài khoản kế tốn doanh nghiệp

37

(Ban hành theo quyết định số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20 tháng 3
năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính và cập nhật bổ sung đến
tháng 01 nàm 2010)
CHƯƠNG II

1.

KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN
Quy định chung vể hạch toán vốn bằng tiền

45

II.

K ế toán tiền mặt

45

1.

Kế toán chi tiết tiền mặt


45

2.

Kế toán tổng hợp tiền mặt

46

V í dụ k ế tốn tiền mặt

51

III.

K ế tốn tiền gửì ngân hàng

52

1.
2.

Kế tốn chi tiết tiền gửi ngân hàng

52

Kế tốn tổng hợp tiền gửi ngân hàng

53

Ví dụ k ế toán tiền g ử ngân hàng


57

K ế toán tiền đang chuyển

59

Các trường hợp hạch toán tiền đang chuyển

59

Kế tốn tổng hợp tiền đang chuyển

59

IV.

1.
2.
CHƯƠNG III

KẾ TỐN TÀI SẢN c ố ĐỊNH
Khái niệm, đặc điểm tài sản cố định

61


1.

Khái niệm tài sản cố định


61

2.

Đặc điểm tài sản cố định

62

II.

62

1.

Phân loại tài sản cố định trong doanh nghiệp

62

2.

Xác định nguyên giá tài sản cố định

63

III.

Kế toán chi tiết tài sản cố định

67


IV.

K ế toán tổng hỢp tăng, giảm tài sản cơ' định

68

1.

Kế tốn tăng, giảm TSCĐ hữu hình

68

2.

Kế tốn tăng, giảm TSCĐ vơ hình

80

Ví dụ kê tốn táng, giảm TSCĐ

84

V.

Kế tốn khấu hao tài sản cố định

86

1.


Ngun tắc trích khấu hao TSCĐ

86

2.

Các phương pháp tính khấu hao TSCĐ

87

3.

Kế tốn hao mịn tài sản cố định

91

Kế tốn th và cho thuê tài sản cố định

93

1.

Phân loại thuê tài sản

93

2.

Kế toán TSCĐ th tài chính


93

Ví dụ kê tốn TSCĐ th tài chính

97

Kế tốn TSCĐ th hoạt động

100

Kế tốn sửa chữa, nâng cấp Tài sản cơ định

104

1.

Kế tốn sửa chữa thưịng xuyền ĨS c Đ

104

2.

Kế toán sửa chữa lớn TSCĐ

104

3.

Kế toán nâng cấp TSCĐ


107

Ví dụ k ế tốn sửa chữa, nâng cấp tài sán cơ định

107

KẾTỐN VẬT LIỆU, CƠNG cụ, DỤNG cụ

109

1.

Khái niệm, phân loại và tính giá vật liệu, cơng cụ, dụng cụ

109

1.

Khái niệm vật liệu, công cụ, dụng cụ

109

2.

Phân loại vật liệu, cơng cụ, dụng cụ

109

3.


Tính giá vật liệu, cơng cụ, dụng cụ

110

II.

Kế tốn chi tiết vật liệu, cơng cụ, dụng cụ

112

1.

Phương pháp thẻ song song

113

2.

Phương pháp sổ đối chiếu luân chuyển

115

3.

Phương pháp sổ số dư

117

Kê' toán tổng hợp vật liệu, công cụ, dụng cụ theo phương

pháp kê khai thường xuyên

119

VI.

3.
VII.

CHƯƠNG IV

III.

6

Phân loại và xác định nguyên giá tài sản cò định


1.

Tài khoản sử dụng

120

2.

Kế tốn nhập vật liệu, cơng cụ, dụng cụ

122


3.

Kế tốn xuất vật liệu, cơng cụ, dụng cụ

125

4.

Kế tốn vật liệu, cơng cụ, dụng cụ phát hiện thừa, thiếu

127

Ví dụ k ế tốn nhập, xuất vật liệu, cơng cụ, dụng cụ theo
phương pháp kê khai thường xuyên

128

K ế toán tổng hỢp vật liệu, CCDC theo phương pháp kiểm kê
định kỳ

130

1.

Tài khoản sử dụng

130

2.


Phương pháp kế tốn

131

Ví dụ k ế tốn nhập, xuất vật liệu, cơng cụ, dụng cụ theo
phương pháp kiểm kê định kỳ

133

KẾ TOÁN TIỀN LƯƠNG VÀ CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG

135

I.

Khái niệm và phân loại tiền lương

135

1.

Khái niệm tiền lương

135

2.

Phân ioại tiền lương

135


3.

Quy định về Bảo hiểm xã hội, Bảo hiểm y tế, Bảo hiểm thất nghiệp,
Kinh phí cơng đồn và quỹ dự phịng trợ cấp mất việc làm

139

II.

Kế toán chi tiết tiền lương và các khoản trích theo lương

140

III.

Kế tốn tổng hợp tiền lương vả các khoảntrích theo lương

141

Kế tốn tiền lương và các khoản phải trả người lao động

141

1. 1.

Tài khoản sử dụng

141


1.2 .

Phương pháp kế toán

142

Kế toán bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế và kinh phí cơng đồn

144

2 . 1.

Tài khoản sử dụng

144

2.2.

Phương pháp kế tốn

148

Kê' tốn quỹ dự phịng trợ cấp mất việc làm

149

3.1.

Tài khoản sử dụng


149

3.2.

Phương pháp kê' toán

149

Kế toán bảo hiểm thất nghiệp

150

4.1.

Tài khoản sử dụng

150

4.2.

Phương pháp kế tốn

150

Ví dụ k ế tốn tiền tương và các khoản trích theo lương

150

KẾ TỐN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM


153

I.

Khái niệm, phân loại, đối tượng hạch tốn chi phí sản xuất
và giá thành sản phẩm

153

1.

Khái niệm chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm

153

IV.

CHƯƠNG V

1.

2.

3.

4.

CHƯƠNG VI



2.

Phân loại chi phí sản xuất

154

3.

Đối tượng hạch tốn chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm

156

II.

Các phương pháp đánh giá sản phẩm dỏ dang vàtính giá
thành sản phẩm

156

1.

Các phương pháp đánh giá sản phẩm dở dang

156

2.

Các phương pháp tính giá thành sản phẩm

157


III.

Kế tốn chi phí sản xuất và tính giá thành sảnphẩm, dịch vụ

1.

Kế tốn chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp

159

1.1.

Tài khoản sử dụng

159

1.2.

Phương pháp kế tốn

160

Kế tốn chi phí nhân cơng trực tiếp

160

2.1.

Tài khoản sử dụng


161

2.2.

Phương pháp kế tốn

161

Kế tốn chi phí sản xuất chung

162

3.1.

Tài khoản sử dụng

163

3.2.

Phương pháp kế toán

164

Kê' toán tổng hợp chi phí sản xuất, kinh doanh và tínhgiá thành
sản phẩm đối với doanh nghiệp hạch toán hàng tồn kho theo
phương pháp kê khai thường xuyên

167


4.1.

Tài khoản sử dụng

167

4.2.

Phương pháp kế tốn

168

Ví dụ kê tốn chi p h í sản xuất và giá thànhsản phẩm

170

Kế tốn tổng hợp chi phí sản xuất, kinh doanh và tínhgiá thành
sản phẩm đối với doanh nghiệp hạch toán hàng tồn kho theo
phương pháp kiểm kê định kỳ

173

5.1.

Tài khoản sử dụng

173

5.2.


Phương pháp kế toán

173

Kế toán chi phí trả trước và chi phí phải trả

175

Kế tốn chi phí trả trước ngắn hạn

175

1.1.

Tài khoản sử dụng

175

1.2.

Phương pháp kế tốn

176

Kế tốn chi phí trả trước dài hạn

178

2.1.


Tài khoản sử dụng

180

2.2.

Phương pháp kế tốn

180

Kế tốn chi phí phải trả

184

Tài khoản sử dụng

184

2.

3.

4

5.

IV.
1.


2.

3.
3.1.

8

159


3.2.

CHƯƠNG VII

Phương pháp kế tốn

185

Ví dụ k ế tốn chi phi phải trả

187

KẾ TOÁN TIÊU THỤ THÀNH PHẨM,

hàng

HOÁ

189


I.

Khái niệm, kế toán chi tiết thành phẩm, hàng hoá

189

1.

Khái niệm

189

2.

Kế toán chi tiết thành phẩm, hàng hoá

189

II.

Kế toán tổng hỢp thànhphẩm, hàng hoá, hàng gửi đi bán

189

theo phương pháp kê khai thường xuyên
1.

Kế toán tổng hợp thành phẩm

189


1.1.

Tài khoản sử dụng

189

1.2.

Phương pháp kế toán

190

Kế toán tổng hợp hàng hoá

193

2.1.

Tài khoản sử dụng

193

2.2.

Phương pháp kế toán

194

Kế toán tổng hợp hàng gửi đi bán


201

3.1.

Tài khoản sử dụng

201

3.2.

Phương pháp kế tốn

202

2.

3.

Ví dụ vể k ế toán thành phẩm, hàng hoá, hàng hoá bấtđộng
sản theo phuơng pháp kê khai thường xuyên
III.

203

Kế toán tổng hđp thành phẩm, hàng hoá, hàng gửiđi bán
theo phương pháp kiểm kẽ định kỳ

205


Kế toán tổng hợp thành phẩm

205

1.1.

Tài khoản sử dụng

205

1.2.

Phương pháp kế toán

207

Kế toán tổng hợp hàng hoá

207

2.1.

Tài khoản sử dụng

207

2.2.

Phương pháp kế toán


207

Kế toán tổng hợp hàng gửi đi bán

208

3.1.

Tài khoản sử dụng

208

3.2.

Phương pháp kế tốn

209

1.

2.

3.

Ví dụ về k ế tốn thành phẩm, hàng hố, hàng gủí đi bántheo
phương pháp kiểm kê định kỳ
IV.

209


Kế toán tiêu thụ thành phẩm, hàng hoá

211

1.

Quy định về doanh thu bán hàngvà cung cấp dịch vụ

211

2.

Tài khoản sử dụng

212

3.

Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

214

9


V.

Kế toán chiết khấu thương mại, giảm giá hàng bán, hàng bán
bị trả lại


222

1.

Kế toán chiết khấu thương mại

222

1.1.

Tài khoản sử dụng

222

1.2.

Phương pháp kê'toán

222

Kế toán hàng bán bị trả lại

222

2.1.

Tài khoản sử dụng

222


2.2.

Phương pháp kế toán

223

Kế toán giảm giá hàng bán

224

2.

3.
3.1.

Tài khoản sử dụng

3.2.

Phương pháp kế tốn

.

Ví dụ k ế tốn doanh thu bán hàng
CHƯƠNG VIII

224
225

KẾ TỐN CÁC KHOẢN ĐẦU Tư TÀI CHÍNH


227

I.

Khái niệm và phân loại các khoản đầu tư tài chính

227

II.

Kế tốn các khoản đẩu tư tài chính ngắn hạn

230

1.

Nguyên tắc kế toán

230

2.

Tài khoản sử dụng

230

3.

Phương pháp kế tốn


233

III.

Kế tốn đẩu tư vào cơng ty con

236

1.

Ngun tắc hạch toán

236

2.

Tài khoản sử dụng

236

3.

Phương pháp kế toán

237

IV.

Kế toán đẩu tư vào cơng ty liên kết


239

1.

Các phương pháp kế tốn khoản đầu tư vào cơng ty liên kết

239

2.

Kế tốn khoản đầu tư vào cơng ty liên kết

240

2.1.

Ngun tắc kế tốn

240

2.2.

Tài khoản sử dụng

241

2.3.

Phương pháp kế toán


241

V.

Kê'toán các khoản đầu tư dài hạn khác

243

1.

Nguyên tắc kế toán

243

2.

Tài khoản sử dụng

244

3.

Phương pháp kế tốn

244

VI.

Kế tốn hoạt động liên doanh


248

1.
1.1.

10

224

Kế tốn hoạt động góp vốn liên doanhdưới hình thức thành lập
cơ sở kinh doanh đồng kiểm soát
Nguyên tắc kế toán

248
248


1.2.

Tài khoản sử dụng

249

1.3.

Phương pháp kế tốn

250


Ví dụ vể k ế tốn hoạt động liên doanh (góp vốn thànhlập cơ
sở đổng kiểm sốt)

254

Kế tốn hoạt động liên doanh dưới hình thức hoạt động kinh doanh
đồng kiểm soát

256

2.1.

Nguyên tắc kế toán

256

2.2.

Phương pháp kế tốn

256

Kế tốn hoạt động liên doanh dưới hình thức tài sản đồng kiểm soát

259

3.1.

Nguyên tắc hạch toán


260

3.2.

Phương pháp kế tốn

260

Ví dụ k ế tốn các khoản đẩu tư tài chính

261

KẾ TỐN BẤT ĐỘNG SẢN ĐẦU Tư

263

Khái niệm, nội dung và nguyên giá bất động sản đầu tư

263

1.

Khái niệm bất động sản đầu tư

263

2.

Nội dung bất động sản đầu tư


263

3.

Nguyên giá bất động sản đầu tư

264

II.

K ế toán chi tiết bất động sản đầu tư

265

III.

Kế toán tổng hợp bất động sảnđầu tư

266

1.

Nguyên tắc kế toán

266

2.

Tài khoản sử dụng


267

3.

Phương pháp kế tốn

268

Ví dụ k ế tốn bất động sản đẩu tư

275

KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH VÀ PHÂN PHỐl LỢI NHUẬN

277

K ế tốn chi phí bán hàng và chi phí quản iý doanh nghiệp

277

1.

Khái niệm chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp

277

2.

Tài khoản sử dụng


279

3.

Phương pháp kế tốn

280

II.

Kê tốn chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp

286

1.

Nội dung chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp

286

2.

Tài khoản sử dụng

286

3.

Phương pháp kế tốn chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành


287

4.

Phương pháp kế tốn chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hỗn lại

288

llỉ.

Kế tốn các khoản thu nhập và chi phí khác

289

1.

Nội dung thu nhập và chi phí khác

289

2.

Tài khoản sử dụng

290

3.

Kế tốn các khoản thu nhập khác


291

2.

3.

CHƯƠNG IX
I.

CHƯƠNG X
I.

11


4.

Kế tốn các khoản chi phí khác

293

Kế tốn xác định kết quả hoạt động kinh doanh

294

1.

Cách xác định kết quả hoạt động kinh doanh

294


2.

Tài khoản sử dụng

295

3.

Phương pháp kế tốn

295

Ví dụ k ể toán xác định kết quả kinh doanh

297

V.

Kế toán phân phối lợi nhuận

299

1,

Phân phối lợi nhuận

299

2.


Tài khoản sử dụng

299

3.

Phương pháp kế tốn

300

KẾ TỐN NỢ PHẢI THU, NỢ PHẢI TRẢ VÀ CÁC KHOẢN Dự PHỊNG

303

IV.

CHƯƠNG XI

1. K ế tốn các khoản nỢ phải thu
1.

Quy định về hạch toán nợ phải thu

303

2.

Kế toán phải thu nội bộ


303

2.1.

Tài khoản sử dụng

304

2.2.

Phương pháp kê' toán

305

3.

Kế toán phải thu khác

307

3.1.

Tài khoản sử dụng

308

3.2.

Kế toán các khoản phải thu về cổ phần hoá


309

3.3.

Kế toán các khoản phải thư khác

309

Kế toán tạm ứng

311

4.1.

Tài khoản sử dụng

311

4.2.

Phương pháp kế tốn

311

V í dụ k ế tốn nợ phải thu

312

II.


Kế toán các khoản nỢ phải trả

313

1.

Quy định về hạch toán nợ phải trả

314

2.

Kế toán thanh toán với ngân sách

314

2.1.

Tài khoản sử dụng

314

2.2.

Phương pháp kế tốn

316

Ví dụ k ế toán thuế giá trị gia tăng


317

Kế toán phải trả nội bộ

322

3.1.

Tài khoản sử dụng

322

3.2.

Phương pháp kê' toán

323

Kế toán các khoản vay

325

1.

Quy định về hạch toán các khoản vay

325

2.


Kế toán vay ngắn hạn

325

4.

3.

III.

12

303


2.1.

Tài khoản sử dụng

325

2.2.

Phương pháp kế toán

326

Kế toán vay dài hạn

327


3.1.

Tài khoản sử dụng

327

3.2.

Phương pháp kế tốn

327

Ví dụ k ế toán các khoản di vay

329

Kế toán các khoản cầmcố, kýcưỢc, ký quỹ

331

1.

Khái niệm

331

2.

Kế tốn ỏ doanh nghiệp cótài sản bị cẩm cố, ký cược, ký quỹ


331

2.1.

Tài khoản sử dụng

331

2.2.

Phương pháp kế toán

332

Kế toán ở doanh nghiệp nhậntài sản cầmcố, ký cược, ký quỹ

333

3.1.

Tài khoản sử dụng

333

3.2.

Phương pháp kê' toán

333


3.

IV.

3.

V.
1.

Kế toán Quỹ khen thưởng, phúc lợi và Quỹ phát triển khoa
học và cơng nghệ
Kế tốn quỹ khen thưỏng,phúc lợi

334

1.1.

Tài khoản sử dụng

334

1.2.

Phương pháp kế toán

335

Kế toán quỹ phát triểnkhoa học và cơng nghệ


336

2.1.

Tài khoản sử dụng

336

2.2.

Phương pháp kế tốn

337

Kế tốn các khoản dự phòng

338

1.

Điểu kiện lập, phương pháp lập, thời điểm lập và hồn nhập dự phịng

338

2.

Kế tốn dự phịng giảm giá đầu tư chứng khoán

342


2.1.

Tài khoản sử dụng

342

2.2.

Phương pháp kế tốn

343

Kế tốn dự phịng phải thu khó địi

344

3.1.

Tài khoản sử dụng

344

3.2.

Phương pháp kế tốn

344

Kế tốn dự phịng giảm giá hàng tồn kho


346

KẾ TOÁN NGUỒN VỐN CHỦ sở HỮU VÀ CÁC QUỸ

347

2.

VI.

3.

4.
CHƯƠNG XII
I.

Khái niệm, nội dung và quy định hạch toánnguồn vốn
chủ sỏ hữu

347

II.

Kế toán nguồn vốn kinh doanh

348

1.

Tài khoản sử dụng


348

13


2.

Kế tốn nguồn vốn kinh doanh ở các doanhnghiệp (khơng bao
gồm cơng ty cổ phần)

3.

Kế tốn nguồn vốn kinh doanh ở cơng ty cổ

4.

Kế tốn nguồn vốn kinh doanh khi cổ phần hóa doanh nghiệp
nhà nước

351

Ví dụ kê tốn nguồn vốn kinh doanh

355

Kế toán chênh lệch đánh giá lại tài sản

356


1.

Tài khoản sử dụng

356

2.

Phương pháp kế toán

357

Kê toán chênh lệch tỷ giá

358

1.

Nguyên tắc ghi nhận tỷ giá và nguyên tắc xử lý chênh lệchtỷ giá

358

2.

Tài khoản sử dụng

361

3.


Kế toán chênh lệch tỷ giá hối đoái phát sinhtrong kỳ của hoạt
động kinh doanh, kể cả hoạt động đầu tư XDCB của doanh
nghiệp đang sản xuất, kinh doanh

363

4.

Kế toán chênh lệch tỷ giá phát sinh trong kỳcủa hoạt động đầu
tư XDCB (Giai đoạn trước hoạt động)

364

5.

Kế toán chênh lệch tỷ giá hối đối phát sinhdo đánh giá lại cuối
năm tài chính của các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ

2gg

V í dụ kê toán chênh lệch tỷ giá.

368

V.

Kế toán các quỹ doanh nghiệp

369


1.

Khái niêm và mục đích sử dụng các quỹ

369

2.

Kê' toán quỹ đầu tư phát triển

371

2.1.

Tài khoản sử dụng

371

2.2.

Phương pháp kế tốn

371

Kế tốn quỹ dự phịng tài chính

372

3.1.


Tài khoản sử dụng

372

3.2.

Phương pháp kế toán

373

Kế toán các quỹ khác thuộc nguồn vốn chủ sỏ hữu

373

4.1.

Tài khoản sử dụng

373

4.2.

Phương pháp kế toán

374

K ế toán nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản

374


1.

Tài khoản sử dụng

374

2.

Phương pháp kế tốn

375

Kế tốn nguồn kinh phí sự nghiệp

376

Tài khoản sử dụng

376

III.

IV.

3.

4.

VI.


V II.
1.

14

phần

349


2.

Phương pháp kê' tốn

377

Kế tốn nguồn kinh phí đã hình thành tảí sảncố định

379

1.

Tài khoản sử dụng

379

2.

Phương pháp kế tốn


380

Kế toán quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp

381

1.

Tài khoản sử dụng

381

2.

Phương pháp kế tốn

382

Ví dụ kê tốn nguồn vốn chủ sở hũv

382

BÁO CÁO TÀI CHÍNH

384

VIII.

IX.


CHƯƠNG XIII
A.
Ị.

BÁO CÁO TÀI CHÍNH NĂM VÀ BÁO CÁO TÀI CHÍNHGIỮA NIÊN ĐỘ

384

Nội dung, yêu cầu lập và trinh bày BCTC

384

II.

Các nguyên tắc lập và trình bày BCTC

386

III.

Thời hạn lập và gửt báo cáo tài chính

388

IV.

Báo cáo tài chính năm

389


1.

Khái niệm

389

2.

Bảng cân đối kế tốn

390

2.1

Mau bảng cân đối kế toán

390

2.2

Nguồn số liệu và phương pháp lập Bảng cân đốikế toán

393

Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh

408

Mầu báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh


408

Ngụổn số liệu và phương pháp lập

409

Báo cáo lưu chuyển tiền tệ

412

4.1.

Mẩu báo cáo lưu chuyển tiền tệ

412

4.2.

Nguồn số liệu yêu cầu về sổ kế toán và phươngpháp lập

415

Thuyết minh báo cáo tài chính

430

5.1.

Mầu Thuyết minh báo cáo tài chính


430

5.2.

Nguồn số liệu và phương pháp lập thuyết minh báocáo tài chính

445

V.

Báo cáo tài chính giữa niên độ

452

1.

Mấu báo cáo tài chính giữa niên độ

452

1.1.

Mãu báo cáo tài chính giữa niên độ dạng đầy đủ

452

1.2.

Mầu biểu báo cáo tài chính giữa niên độ dạng tóm lược


458

Phương pháp lập báo cáo tài chính giữa niên độ

460

2.1.

Bảng cân đối kế toán giữa niên độ

460

2.2.

Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh giữa niênđộ

466

3.
3.1.
3.2
4.

5.

2.

15



2.3.

Báo cáo lưu chuyển tiền tệ giữa niên độ

467

2.4.

Bản thuyết minh báo cáo tài chính chọn lọc

469

Ví dụ lập báo cáo tài chính

470

B

BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT

479

I.

Quy định chung về báo cáo tài chính hợp nhất

479

II.


Nguyên tắc lập và trình bày báo cáo tài chính hỢp nhất

481

III.

Trình tự và phương pháp hợp nhất

483

IV.

Hướng dẫn một số nghiệp vụ cơ bản trong quá trình hỢp nhất

486

V.

g2 0

1.

Bảng tổng hợp các bút toán điều chỉnh

520

2.

Bảng tổng hợp các chỉ tiêu hợp nhất


520

Mầu báo cáo tài chính hđp nhất

524

1.

Mau Bảng cân đối kế toán hợp nhất

524

2.

Mẩu Báo cáo kết quả kinh doanh hợp nhất

528

3.

Mẩu Báo cáo lưu chuyển tiền tệ hợp nhất

529

4.

Thuyết minh báo cáo tài chính hợp nhất

534


Sổ k ế tốn hợp nhất

548

1.

Sổ kế toán tổng hợp

548

2.

Sổ kế toán hợp nhất chi tiết

549

c

BÁO CÁO TÀI CHÍNH TổNG HỢP

550

I.

Quy định chung về báo cáo tài chính tổng hỢp

550

II.


Ngun tắc iập và trình bày báo cáo tài chính tổng hỢp

551

III.

Trình tự iập báo cáo tài chính tổng hỢp

552

HỆ THỐNG CHỨNG TỪ KẾ TỐN

553

A.

Danh mục chứng từ kê' tốn

555

B.

Mầu chứng từ kế tốn

557

c.

Giải thích nộl dung và phương pháp ghi chép chứng từ kế toán


VI.

VII

PHỤ LỤC SỐ 1.

PHỤ LỤC SỐ 2.

589

HỆ THỐNG SỔ KẾ TỐN

619

A.

Danh mục sổ kế tốn áp dụng cho doanh nghiệp

621

B.

Mầu sổ kếtốn

623

c.

Giải thích nội dung và phương pháp ghi sổ kế tốn


678

QUY ĐỊNH MỚI VỂ HĨA ĐON BÁN HÀNG HĨA, CUNG ỨNG DỊCH vụ

713

PHỤ LỤC SÓ 3.

16

Bảng tổng hợp các bút toán điều chỉnh và bảng tổng hỢp
các chỉ tiêu hỢp nhất


DANH MỤC CÁC VĂN BẢN MỚI Được CẬP NHẬT, SỬA DỔI, Bổ SUNG
CHÊ Dộ KÊ TOÁN DOANH NGHIỆP TRONG CUỐN SÂCH NÀY
VỂ KÊ' TỐN
1. Thơng tư s ố 244/2009/TT-BTC ngày 31 tháng 12 năm 2009 của Bộ Tài chính
hướng dẫn sửa đổi, bổ sung Chế độ kế tốn doanh nghiệp
2.

Thơng tư số 206/2009/TT-BTC ngày 27 tháng 10 năm 2009 của Bộ Tài chính
hướng dẫn kế tốn giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ

3.

Thơng tư số 106/2008/TT-BTC ngày 17 tháng 11 năm 2008 của Bộ Tài chính
hướng dẫn kế toán khi chuyển doanh nghiệp 100% vốn nhà nước thành cơng ty
cổ phần


4. Thịng tư s ố 161/2007/TT-BTC ngày 31 tháng 12 năm 2007 của Bộ Tài chính
Hướng dẫn thực hiện mười sáu (16) Chuẩn mực kế toán ban hành theo Quyết
định số 149/2001/QĐ-BTC ngày 31/12/2001, Quyết định sô' 165/2002/QĐ-BTC
ngày 31/12/2002 và Quyết định số 234/2003/QĐ-BTC ngày 30/12/2003 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính
VỂ TÀI CHÍNH
1.

Thơng tư số 228/2009/TT-BTC ngày 07 tháng 12 năm 2009 của Bộ Tài chính
hướng dẫn chế độ trích lập và sử dụng các khoản dự phịng giảm giá hàng tồn
kho, tổn thất các khoản đầu tư tài chính, nợ phải thu khó địi và bảo hành sản
phẩm, hàng hóa, cơng trình xây lắp tạĩ doanh nghiệp

2.

Thơng tư sô 203/2009/TT-BTC ngày 20 tháng 10 năm 2009 của Bộ Tài chính
hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng và trích khấu hao tài sản cố định

3.

Thơng tư số 201/2009/TT-BTC ngày 15 tháng 10 năm 2009 của Bộ Tài chính
hướng dẫn xử lý các khoản chênh lệch tỷ giá trong doanh nghiệp

17



CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - H ạnh phúc


Bộ TÀI CHÍNH

Số: 15/2006/QĐ-BTC

Về Việc

Hà Nội, ngày 20 tháng 03 năm 2006

QUYẾT ĐỊNH
ban hành Chế độ Kê tốn doanh nghiệp
Bộ TRưửNG Bộ TÀI CHÍNH
m



- Căn cứ L uật kế toán số 03/2003/QHll ngày 17/6/2003 và Nghị định sơ'
129/2004/NĐ-CP ngày 31/5/2004 của Chính phủ Qui định chi tiết và hướng dẫn thi
h àn h một sô' điều của L uật k ế toán trong hoạt động kinh doanh;
- Căn cứ Nghị định sô' 77/2003/NĐ-CP ngày 01/7/2003 của Chính phủ Quy định
về chức năng, nhiệm vụ, quyển hạn và cơ cấu tơ chức của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chế độ kế toán và kiểm tốn và C hánh Văn
phịng Bộ Tài chính,

QUYẾT ĐỊNH:
Đ iểu 1. Ban hành “Chế độ Kế toán doanh nghiệp” áp dụng cho tấ t cả các doanh
nghiệp thuộc mọi lĩnh vực, mọi th àn h phần kinh tế trong cả nước. C hế độ K ế toán
doanh nghiệp, gồm 4 phần:
Phần thứ n h ất - Hệ thống tài khoản kế toán;
Phần thứ hai - Hệ thống báo cáo tài chính;
Phần thứ ba


- Chế độ chứng từ k ế toán;

Phần thứ tư

- Chế độ sổ k ế toán.

Đ iều 2. Các doanh nghiệp, công ty, Tổng công ty, căn cứ vào “Chế độ k ế toán
doanh nghiệp”, tiến hành nghiên cứu, cụ thể hoá và xây dựng chế độ k ế toán, các quy
định cụ thể về nội dung, cách vận dụng phù hỢp với đặc điểm kinh doanh, yêu cầu ‘
quản lý từng ngành, từng lĩnh vực hoạt động, từng thành phần kinh tế. Trường hỢp có
sửa đổi, bổ sung Tài khoản cấp 1, cấp 2 hoặc sửa đổi báo cáo tài chính phải có sự thoả
th u ận bằng văn bản của Bộ Tài chính.
Trong phạm vi quy định của Chế độ kế toán doanh nghiệp và các văn bản hướng
dẫn của cơ quan quản lý cấp trên, các doanh nghiệp nghiên cứu áp dụng danh mục các
tài khoản, chứng từ, sổ k ế toán và lựa chọn hình thức sổ k ế tốn phù hỢp vói đặc điểm
sản xuất, kinh doanh, yêu cầu quản lý và trình độ kế tốn của đơn vỊ.
19


Đ iều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công
báo. Riêng qui định về “Lập báo cáo tài chính hỢp nhất giữa niên độ” tại điểm 4 ‘Trách
nhiệm lập và trìn h bày báo cáo tài chính”, Mục I/A Phần thứ hai thực hiện từ năm 2008.
Quyết định này thay th ế Quyết định sô' 1141 TC/QĐ/CĐKT ngày 01/11/1995 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành “Chế độ k ế tốn doanh nghiệp”; Quyết định sô'
167/2000/QĐ-BTC ngày 25/10/2000 của Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành “Chế độ báo
cáo tài chính doanh nghiệp” và các Thông tư sô' 10 TC/CĐKT ngày 20/3/1997 “Hướng
dẫn sửa đổi, bổ sung Chế độ k ế tốn doanh nghiệp”; Thơng tư số' 33/1998/TT-BTC ngày
17/3/1998 “Hướng dẫn hạch tốn trích lập và sử dụng các khoản dự phòng giảm giá
hàng tồn kho, dự phòng nỢ phải thu khó địi, dự phịng giảm giá chứng khốn tại

DNNN”; Thơng tư số 77/1998/TT-BTC ngày 06/6/1998 “Hướng dẫn tỷ giá quy đổi ngoại
tệ ra VNĐ sử dụng trong hạch toán kế tốn ỏ doanh nghiệp”; Thơng tư sơ' 100/1998/TTBTC ngày 15/7/1998 “Hướng dẫn kế toán th u ế GTGT, th u ế TNDN”; Thông tư sô"
180/1998/TT-BTC ngày 26/12/1998 “Hướng dẫn bổ sung kế tốn th u ế GTGT”; Thơng tư
sơ" 186/1998/TT-BTC ngày 28/12/1998 “Hướng dẫn kế toán th u ế xuất, nhập khẩu, th u ế
tiêu th ụ đặc biệt”; Thông tư sơ' 107/1999/TT-BTC ngày 01/9/1999 “Hướng dẫn kế tốn
th u ế GTGT đốì với hoạt động th tài chính”; Thơng tư sô" 120/1999/TT-BTC ngày
07/10/1999 “Hướng dẫn sửa đổi, bổ sung chế độ kế tốn doanh nghiệp”; Thơng tư số
54/2000/TT-BTC ngày 07/6/2000 “Hướng dẫn kế tốn đốì với hàng hố của các cơ sở
kinh doanh bán tại các đơn vị trực thuộc hạch tốn phụ thuộc ở các tỉnh, thành phơ
khác và xuất bán qua đại lý bán đúng giá hưởng hoa hồng”.
Đ iề u 4. Các nội dung quy định trong các Q uyết định ban hàn h C huẩn mực kế
tốn và các Thơng tư hướng dẫn thực hiện chuẩn mực kế tốn từ đợt 1 đến đợt 5
khơng trá i với nội dung quy định tạ i Quyết định này vẫn có hiệu lực thi hành.
Đ iều 5. Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, u ỷ ban nhân dân các tỉnh, th àn h phô^ trực
thuộc T rung ương chịu trách nhiệm chỉ đạo, triển khai thực hiện “C hế độ k ế toán
doanh nghiệp” ban hành theo Quyết định này ở các đơn vị thuộc ngành hoặc trên địa
bàn quản lý.
Đ iểu 6. Vụ trưởng Vụ chế độ k ế toán và kiểm toán, C hánh Văn phịng Bộ, Cục
trưởng Cục Tài chính doanh nghiệp, Tổng cục trưởng Tổng cục T huế và Thủ trưởng
các đơn vỊ có liên quan thuộc Bộ Tài chính chịu trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra và
thi h àn h Q uyết định này.
KT. BỘ TRƯỎNG
THỨ TRƯỎNG

(Đã ký)
Trần V ãn Tá

20



CHƯ0NGI.
CÁC VẤN ĐÊ C0 BẢN VẾ KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP
I. ĐĨI TƯỌNG, NHIỆM vụ, U CẨU VÀ
NGUN TẮC KẾ TỐN DOANH NGHIỆP

Theo Luật Kế tốn thì kế tốn tài chính là việc thu thập, xử lý, kiểm tra, phân
tích và cung cấp thơng tin kinh tế, tài chính bằng báo cáo tài chính cho đối tưỢng có
nhu cầu sử dụng thông tin của doanh nghiệp.
1. Đ ối tượng
Theo điều 9 L uật kê tốn, đơl tưỢng kế tốn doanh nghiệp gồm:
- Tài sản cô' định, tài sản lưu động;
- Nợ phải trả và vôn chủ sở hữu;
- Các khoản doanh thu, chi phí kinh doanh, chi phí khác và thu nhập;
- T huế và các khoản nộp ngân sách Nhà nưổc;
- Kết quả và phân chia kết quả hoạt động kinh doanh;
- Các tài sản khác có liên quan đến doanh nghiệi).
2. N h iệ m v ụ k ế to á n
- Thu thập, xử lý thông tin, sô' liệu kế tốn theo đơl tượng và nội dung cơng việc
kế toán, theo chuẩn mực và chế độ k ế toán.
- Kiểm tra, giám sát các khoản thu, chi tài chính, các nghĩa vụ thu, nộp, th an h
tốn nỢ; kiểm tra việc quản lý, sử dụng tài sản và n^íuồn hình thành tài sản; p h át hiện
và ngăn ngừa các hành vi vi phạm pháp luật về tài chính, kế tốn.
- P hân tích thơng tin, sơ" liệu k ế toán; tham mưu, đề xuất các giải pháp phục vụ
yêu cầu quản trị và quyết định kinh tế, tài chính của doanh nghiệp.
- Cung cấp thơng tin, sơ' liệu k ế toán theo quy định của pháp luật.
3. Y êu c ầ u k ế to á n
- P hản ánh đầy đủ nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh vào chứng từ k ế tốn,
sơ kế tốn và báo cáo tài chính.
- Phản ánh kịp thời, đúng thời gian quy định thông tin, số liệu k ế toán.
- P hản ánh rõ ràng, dễ hiểu và chính xác thơng tin, số liệu k ế tốn.

21


- P hản ánh trung thực hiện trạng, bản chất sự việc, nội dung và giá trị của
nghiệp vụ kinh tế, tài chính.
- Thơng tin, sơ" liệu k ế tốn phải được phản ánh liên tục từ khi p h át sinh đến khi
kết thúc hoạt động kinh tế, tài chính, từ khi th àn h lập đến khi chấm dứt hoạt động
của đơn vị k ế toán; số liệu k ế toán phản ánh kỳ này phải k ế tiếp theo số" liệu k ế toán
của kỳ trước.
- P hân loại, sắp xếp thông tin, sô' liệu k ế tốn theo trìn h tự, có hệ thơng và có thể
so sánh được.
4. N gu yên tắc k ế toán
Theo Chuẩn mực K ế toán Việt Nam số 01 “Chuẩn mực chung” có 7 ngun tắc
k ế tốn sau:

4.1. Ngun tắc Cơ sở dồn tích
Mọi nghiệp vụ kinh tế, tài chính của doanh nghiệp liên quan đến tài sản, nỢ phải
trả, nguồn vốh chủ sở hữu, doanh thu, chi phí phải được ghi sổ k ế tốn vào thịi điểm
phát sinh, không căn cứ vào thời điểm thực tế thu hoặc thực tế chi tiền hoặc tưđng
đương tiền. Báo cáo tài chính lập trên cơ sở dồn tích phản ảnh tìn h hình tà i chính của
doanh nghiệp trong q khứ, hiện tại và tương lai.

4.2. Nguyên tắc H oat động liên tục
Báo cáo tài chính phải đưỢc lập trên cơ sở giả định là doanh nghiệp đang hoạt
động liên tục và sẽ tiếp tục hoạt động kinh doanh bình thường trong tương lai gần,
nghĩa là doanh nghiệp khơng có ý định cũng như không buộc phải ngừng hoạt động
hoặc phải th u hẹp đáng kể quy mô hoạt động của mình. Trường hỢp thực tế khác với
giả định hoạt động liên tục thì báo cáo tài chính phải lập trên một cơ sở khác và phải
giải thích cơ sở đã sử dụng để lập báo cáo tài chính.


4.3. Nguyên tắc Giá gốc
Tài sản phải được ghi nhận theo giá gốc. Giá gốc của tài sản được tín h theo sô'
tiền hoặc khoản tương đương tiền đã trả, phải trả hoặc tính theo giá trị hỢp lý của tài
sản đó vào thời điểm tài sản được ghi nhận. Giá gốc của tài sản khơng đưỢc thay đổi
trừ khi có quy định khác trong chuẩn mực k ế toán cụ thế.

4.4. Nguyên tắc Phù hợp
Việc ghi nhận doanh thu và chi phí phải phù hỢp với nhau. Khi ghi n h ận một
khoản doanh th u thì phải ghi nhận một khoản chi phí tương ứng có liên quan đến việc
tạo ra doanh thu đó. Chi phí tương ứng với doanh th u gồm chi phí của kỳ tạo ra doanh
thu và chi phí của các kỳ trước hoặc chi phí phải trả nhưng liên quan đến doanh th u
của kỳ đó.

4.5. Ngun tắc N hất qn
Các chính sách và phương pháp kế toán doanh nghiệp đã chọn phải được áp
22


dụng thơng n h ất ít n h ất trong một kỳ k ế tốn năm. Trường hỢp có thay đổi chính sách
và phương pháp k ế tốn đã chọn thì phải giải trình lý do và ảnh hưởng của sự thay đổi
đó trong phần th u y ết m inh báo cáo tài chính.

4.6. Nguyên tắc Thận trọng
Thận trọng là việc xem xét, cân nhắc, phán đoán cần thiết để lập các ước tín h k ế
to án trong các điều kiện không chắc chắn. Nguyên tắc thận trọng địi hỏi:
- Phải lập các khoản dự phịng nhưng khơng lập quá lớn;
- Không đánh giá cao hơn giá trị của các tài sản và các khoản th u nhập;
- Không đánh giá thấp hơn giá trị của các khoản nỢ phải tr ả và chi phí;
- Doanh th u và thu nhập chỉ được ghi nhận khi có bằng chứng chắc chắn về khả
năng th u được lợi ích kinh tế, cịn chi phí phải được ghi nhận khi có bằng chứng về khả

năng p h át sinh chi phí.

4.7. Ngun tắc Trọng yếu
Thơng tin được coi là trọng yếu trong trường hỢp nếu thiếu thơng tin hoặc thiếu
chính xác của thơng tin đó có thể làm sai lệch đáng kể báo cáo tài chính, làm ảnh hưởng
đến quyết định kinh tế của người sử dụng báo cáo tài chính. Tính trọng yếu phụ thuộc
vào độ lớn và tín h chất của thơng tin hoặc các sai sót được đánh giá trong hồn cảnh cụ
thể. Tính trọng yếu của thông tin phải đưỢc xem xét trên cả phương diện định lượng và
định tính.
II.

KỸ THUẬT M ỏ SỔ, GHI sổ, KHOÁ sổ VÀ SỬA CHỮA sổ KẾ TOÁN

1.Kỹ th u ậ t m ở sổ, gh i sổ, khóa sổ k ế toán
Điều 27 L uật Kế toán quy định kỹ th u ật mở sổ, ghi sổ, khóa sổ k ế toán như sau:
- Sổ k ế toán phải mở vào đầu kỳ kế tốn năm, đơi với doanh nghiệp mới th àn h
lập, sổ k ế toán p hải mở từ ngày th àn h lập.
- Doanh nghiệp phải căn cứ vào chứng từ k ế toán để ghi sổ k ế toán.
- Sổ k ế toán phải ghi kịp thòi, rõ ràng, đầy đủ theo các nội dung của sổ. Thông
tin, sô' liệu ghi vào sổ k ế tốn phải chính xác, trung thực, đúng với chứng từ k ế toán.
- Việc ghi sổ k ế toán phải theo trình tự thời gian phát sinh của nghiệp vụ kinh tế,
tài chính. Thơng tin, sơ" liệu ghi trên sổ kế toán của nám sau phải k ế tiếp thơng tin, số liệu
ghi trên sổ kế tốn của năm trưốc liền kề. sổ kế toán phải ghi liên tục từ khi mỏ sổ đến
khi khóa sổ.
- Thơng tin, sơ" liệu trên sổ k ế toán phải được ghi bằng b út mực; khơng ghi xen
thêm vào phía trê n hoặc phía dưới; khơng ghi chồng lên nhau; khơng ghi cách dịng;
trường hỢp ghi khơng hết tran g sổ phải gạch chéo phần không ghi; khi ghi hết trang
phải cộng số" liệu tổng cộng của tran g và chuyển số liệu tổng cộng sang trang k ế tiếp.

23



- D oanh nghiệp phải khóa sổ kế tốn vào cì kỳ kê tốn trưổc khi lập báo cáo
tài chính và các trường hỢp khóa sổ kế tốn khác theo quy định của pháp luật.
- Trường hỢp ghi sổ kế toán bằng tay trước khi sử dụng sổ kế toán phải hồn
thiện các th ủ tục sau:
+ Đơi với sổ k ế toán dạng quyển: T rang đầu sổ phải ghi rõ tên doanh nghiệp, tên
sổ, ngày mở sổ, niên độ k ế toán và kỳ ghi sổ, họ tên, chữ ký của người giữ và ghi sổ,
của k ế toán trưởng và người đại diện theo pháp luật, ngày kết thúc ghi sổ hoặc ngày
chuyển giao cho người khác
Sổ k ế tốn phải đánh sơ' tran g từ tran g đầu đến trang cì, giữa hai trang sổ phải
đóng dấu giáp lai của đơn vị kế toán.
+ Đối với sơ tờ rời: Đầu mỗi sơ tờ rịi phải ghi rõ tên doanh nghiệp, sô" thứ tự của
từng tờ sổ, tên sổ, tháng sử dụng, họ tên người giữ và ghi sổ. Các tò ròi trước khi dùng
phải được giám đốc doanh nghiệp hoặc người được ủy quyền ký xác nhận, đóng dấu và
ghi vào sổ đăng ký sử dụng sổ tò rời. Các sổ tò rời phải đưỢc sắp xếp theo thứ tự các tài
khoản k ế toán và phải đảm bảo sự an tồn, dễ tìm,
Trường hỢp ghi sổ k ế tốn bằng máy vi tính thì sau khi khố sổ kế tốn trên máy
vi tính phải in sơ k ế tốn ra giấy và đóng thành quyển riêng cho từng kỳ k ế toán năm.
2. Kỹ th u ậ t sử a chữa sổ k ế toán

2.1. Kỹ th u ật sửa chữa s ổ k ế to á n trong trường hợp ghi s ổ k ế to á n bằng tay
Khi phát hiện sổ kế tốn ghi bằng tay có sai sót thì khơng được tẩy xóa làm m ất dấu
vết thơng tin, sơ' liệu ghi sai mà phải sửa chữa theo một trong ba phương pháp sau:

2.1.1. Phương p h á p cải chính
Ghi cải chính bằng cách gạch một đưịng thẳng vào chỗ sai và ghi số hoặc chữ
đúng ở phía trê n và phải có chữ ký của kế tốn trưởng bên cạnh.

2.1.2. P hương p h á p gh ì s ố âm

Ghi số âm bằng cách ghi lại sô" sai bằng mực đỏ hoặc ghi lại số sai trong dấu
ngoặc đơn, Khi dùng phương pháp ghi sơ' âm để đính chính chỗ sai thì phải lập một
“Chứng từ ghi sổ đính chính” do k ế tốn trưởng (hoặc phụ trách k ế toán) ký xác nhận.
Trường hỢp g hi s ố tiền lớn hơn:
Ví d ụ : Doanh nghiệp mua hàng hoá nhập kho bằng tiền mặt: 96.000đ
K ế toán ghi sai:
Nợ TK "Hàng hố": 99.000đ
Có TK "Tiền mặt": 99.000đ
Bút tốn sửa sai:
Nợ TK "Hàng hố"; (3000)đ
Có TK "Tiền mặt": (3000)đ
24


Trường hỢp ghi trùng nghiệp vụ hai lần:
Ví d ụ : Theo ví dụ trên nhưng kế tốn đã ghi;
Nợ TK "Hàng hố": 96.000đ
Có TK "Tiền mặt": 96.000đ
Sau đó k ế toán lại ghi trùng lần nữa:
Nợ TK "Hàng hoá": 96.000đ
Có TK "Tiền mặt": 96.000đ
Kế tốn sửa sai bằng cách xố đi một bút tốn:
Nợ TK "Hàng hố"; (96.000)đ
Có TK "Tiền mặt": (96.000)đ
Trường hỢp định khoản sai:
Ví d ụ : Theo ví dụ trên nhưng kế tốn đã ghi:
Nợ TK "Hàng hố"; 96,000đ
Có TK "Tiền gửi ngân hàng": 96.000đ
Kế tốn sửa sai như sau:
Ghi bút toán xoá bút toán đã ghi sai:

Nợ TK "Hàng hố"; (96.000)đ
Có TK "Tiền gửi ngân hàng": (96.000)d
Ghi lại bút tốn đúng bằng mực thưịng:
Nợ TK "Hàng hố": 96.000đ
Có TK "Tiền mặt": 96.000đ

2.1.3. Phương p h á p gh i b ổ sung
Ghi bổ sung bằng cách lập “chứng từ ghi sổ bổ sung” và ghi thêm sơ' chênh lệch
thiếu cho đủ.
Ví d ụ : Theo ví dụ trên nhưng kế tốn đã ghi sai:
Nợ TK "Hàng hố": 69.000đ
Có TK "Tiền mặt": 69.000đ
Bút tốn ghi bổ sung:
Nợ TK "Hàng hố"; 27.000đ
Có TK "Tiền mặt": 27.000đ

25


2.2. Kỹ thuật sửa chữa s ổ k ế toán trong trường hơp ghi s ổ bằng máy vi tính
Trường hợp p h át hiện sai sót trước khi báo cáo tà i chính năm được nộp cho cơ
quan n h à nưốc có th ẩm quyền th ì phải sửa chữa trực tiếp vào sổ k ế toán của năm
đó trê n m áy vi tính;
Trường hỢp p hát hiện sai sót sau khi báo cáo tài chính năm đã nộp cho cơ quan
nhà nước có thẩm quyền thì phải sửa chữa trực tiếp vào sổ kế toán của năm đã phát
hiện sai sót trên máy vi tín h và ghi chú vào dòng cuối của sổ k ế tốn năm có sai sót;
Sửa chữa sổ kế tốn trong trường hỢp ghi sổ bằng máy vi tín h được thực hiện
theo phương pháp ghi sô' âm hoặc ghi bổ sung nêu trên.

2.3. Lưu ý khi sửa chữa sô k ế tốn

- Trường hỢp phát hiện sổ kế tốn có sai sót trước khi báo cáo tài chính năm được
nộp cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền thì phải sửa chữa trên sơ kê tốn của năm đó;
Trường hỢp phát hiện sổ kế tốn có sai sót trước khi báo cáo tài chính năm được
duyệt hoặc khi cơng việc th a n h tra, kiểm tra, kiểm toán kết thúc và đã có ý kiến kết
luận chính thức, nếu có quyết định phải sửa chữa lại sơ" liệu trên báo cáo tài chính liên
quan đến sơ" liệu đã ghi sổ k ế tốn th ì đơn vị phải sửa lại sổ k ế tốn và sơ" dư của
những tài khoản k ế tốn có liên quan theo phương pháp quy định. Việc sửa chữa được
thực hiện trực tiếp trên sổ k ế toán của năm đã ph át hiện sai sót, đồng thịi phải ghi
chú vào tran g cuối (dịng cuối) của sổ k ế tốn năm trước có sai sót (nếu p hát hiện sai
sót báo cáo tà i chính đã nộp cho cơ quan có thẩm quyền) để tiện đốì chiếu, kiểm tra;
- Trưịng hỢp ph át hiện sổ k ế tốn có sai sót trọng yếu trong các năm trước thì k ế
tốn phải điều chỉnh hồi tơ' số" dư đầu năm trên sổ kế tốn tổng hỢp và sổ kế toán chi
tiết theo quy định tại chuẩn mực k ế tốn sơ' 29 "Thay đổi chính sách k ế tốn, ước tính
k ế tốn và các sai sót".
Ví dụ: năm 2010, k ế tốn cơng ty A ph át hiện lơ hàng hố đã bán và ghi nhận
doanh th u năm 2009 nhưng chưa hạch tốn xuất kho để bán trong năm đó vối giá trị
hàng hoá ghi sổ là 250.000.000đ. Biết th u ế su ất th u ế thu nhập doanh nghiệp của đơn
vị là 25% và số dư trên sô k ế tốn chưa điều chỉnh sai sót của một sơ" tài khoản tại thịi
điểm 31/12/2009 như sau:

Đơn vị tính: đồng
Chỉ tiê u trên B ảng cân đối k ế to á n trước đ iều ch ỉn h
- TK 156 - Hàng hoá

31/12/2009
4.400.000.000

- TK 333 - T huế và các khoản phải nộp ngân sách nhà nước

290.000.000


- TK 421 - Lợi nhuận chưa phân phốỉ

420.000.000

Sai sót này dẫn đến tại thồi điểm 31/12/2009 sô' dư các tài khoản phải đưỢc điều
chỉnh giảm như sau:
+ Sô' dư Nợ TK 156 giảm: 250.000.OOOđ (do đã xuất hàng nhưng đơn vỊ chưa
hạch toán giảm hàng hoá tồn kho 250.000.000);
26


+ Sơ' dư Có TK 333 giảm: 62.500.000đ (250.000.000 X 25%);
+ Số dư Có TK 421 giảm: 187.500.000đ (250.000.000 - 62.500.000).
Sau khi điều chỉnh sai sót số dư trên sổ kế toán các tài khoản liên quan tại thời
điểm 31/12/2009 như sau:

ĐVT: đồng
Chỉ tiê u trên B ảng cân đối k ế toán sau điều chỉnh
- TK 156 - Hàng hoá

31/12/2009
4.150.000.000

(4.150.000.000 = 4.400.000.000 - 250.000.000)
- TK 333 - T huế và các khoản phải

nộpngân sách nhà nước

227.500.000


(227.500.000 = 290.000.000 - 62.500.000)
- TK 421 - Lợi nhuận chưa phân phối

232.500.000

(232.500.000= 420.000.000 - 187.500.000)
III. TỔ CHỨC CỊNG TÁC KẾ TỐN

1. Lựa ch ọn h ìn h thứ c hạch tốn

1.1. Quy định chung
- Mỗi doanh nghiệp chỉ có một hệ thơng sổ kế toán cho một kỳ k ế toán năm.
- Doanh nghiệp phải căn cứ vào quy mô, đặc điểm hoạt động sản xuất, kinh
doanh, yêu cầu quản lý, trìn h độ nghiệp vụ của cán bộ kế toán, điều kiện tran g bị kỹ
th u ậ t tín h tốn, lựa chọn một hình thức kế tốn phù hỢp phải tu ân th ủ theo đúng
quy định của hình thức sổ k ế tốn đó, gồm: Các loại sổ và kết câu các loại sổ, quan hệ
đốì chiếu kiểm tra, trình tự, phương pháp ghi chép các loại sổ k ế tốn.
Doanh nghiệp lựa chọn hình thức kế tốn cần lưu ý chọn cách ghi sổ k ế toán
bằng tay hoặc ghi sổ k ế toán bằng máy vi tính.
Trường hợp ghi sổ bằng tay. Doanh nghiệp phải áp dụng một trong các hình
thức k ế tốn, m ẫu sổ kế toán theo quy định và được mở thêm các sổ k ế toán chi tiết
theo yêu cầu quản lý của đơn vị;
Trường hỢp ghi sổ k ế toán hằng máy vi tính: Doanh nghiệp đưỢc lựa chọn m ua
hoặc tự xây dựng hình thức k ế tốn trên máy vi tính cho phù hỢp. Hình thức k ế tốn
trên máy vi tính áp dụng tại doanh nghiệp phải đảm bảo các yêu cầu sau:
+ Có đủ các sổ k ế toán tổng hỢp và sổ kế toán chi tiết cần th iết để đáp ứng yêu
cầu kế toán theo quy định. Các sổ k ế toán tổng hỢp phải có đầy đủ các yếu tơ" theo quy
định của C hế độ sổ kế toán.
+ Thực hiện đúng các quy định về mỏ sổ, ghi sổ, khóa sổ và sửa chữa sổ k ế toán

theo quy định của L uật Kế toán, các ván bản hưống dẫn thi hành L uật Kế toán và quy
định tại C hế độ k ế toán này.
27


+ Doanh nghiệp phải căn cứ vào các tiêu chuẩn, điểu kiện của phần mềm kế tốn
do Bộ Tài chính quy định tại Thông tư số 103/2005/TT-BTC ngày 24/11/2005 để lựa
chọn phần mềm kế toán phù hỢp vối yêu cầu quản lý và điều kiện của doanh nghiệp.

1.2. Các hình thức kê tốn chủ yếu
1.2.1. Hình thức kê tốn N h ậ t ký chung
Nguyên tắc, đặc trưng cơ bản của hình thức k ế tốn N hát ký chung
Đặc trưng cơ bản của hình thức kế tốn N hật ký chung: T ất cả các nghiệp vụ
kinh tế, tài chính p h át sinh đều phải được ghi vào sổ N hật ký, mà trọng tâm là sổ
N hật ký chung, theo trìn h tự thời gian phát sinh và theo nội dung kinh tế (định khoản
kế toán) của nghiệp vụ dó. Sau đó lấy số liệu trên các sổ N hật ký đổ ghi sổ Cái theo
từng nghiệp vụ phát sinh.

Hình thức kê tốn N hật ký chung gồm các loai sô chủ yếu sau:
- Sổ N hật ký chung, sổ N hật ký đặc biệt;
- SỔ Cái;
- Các sổ, thẻ k ế tốn chi tiết.

Trình tự ghi s ổ k ế tốn theo hình thức k ế toán N hật ký chung (Biêu s ố 01)
(1) Hàng ngày, căn cứ vào các chứng từ đã kiểm tra đưỢc dùng làm căn cứ ghi sổ,
trước hết ghi nghiệp vụ phát sinh vào sổ N hật ký chung, sau đó căn cứ sơ" liệu đã ghi
trên sổ N hật ký chung để ghi vào sổ Cái theo các tài khoản kế tốn phù hỢp. Nếu đơn
vị có mở sổ, thẻ k ế tốn chi tiết thì đồng thời với việc ghi sổ N hật ký chung, các nghiệp
vụ phát sinh đưỢc ghi vào các sổ, thẻ kế toán chi tiết liên quan.
Trường hỢp đơn vị mở các sổ N hật ký đặc biệt thì hàng ngày, căn cứ vào các

chứng từ đưỢc dùng làm căn cứ ghi sổ, ghi nghiệp vụ phát sinh vào sổ N hật ký đặc
biệt liên quan. Định kỳ (3, 5, 10... ngàjO hoặc cuôl tháng, tùy khôi lưỢng nghiệp vụ
phát sinh, tổng hỢp từng sổ N hật ký đặc biệt, lấy số liệu để ghi vào các tài khoản phù
hợp trên sổ Cái, sau khi đã loại trừ sô’^trùng lặp do một nghiệp vụ đưỢc ghi đồng thời
vào nhiều sổ N hật ký đặc biệt (nếu có).
(2) Cl tháng, CI q, cuối năm, cộng sô' liệu trên sổ Cái, lập Bảng cân đôl sô'
phát sinh. Sau khi đã kiểm tra đôl chiếu khớp đúng, sô' liệu ghi trên sổ Cái và bảng
tổng hỢp chi tiết (đưỢc lập từ các sổ, thẻ kế toán chi tiết) đưỢc dùng để lập các Báo cáo
tài chính.
Về nguyên tắc, Tổng sô”^phát sinh Nợ và Tổng sô' phát sinh Có trên Bảng cân đối
sơ ph át sinli phải bằng Tổng sô" p hát sinh Nợ và Tổng số phát sinh Có trên sổ N hật ký
chung (hoặc sổ N hật ký chung và các sổ N hật ký đặc biệt sau khi đã loại trừ sô’^trùng
lặp trên các sổ N hật ký đặc biệt) cùng kỳ.

28


sơ Đ ổ

TRÌNH Tự GHI s ố KẾ TỐN

THEO HÌNH THỨC KẾ TOÁN NHẬT KÝ CHUNG

Ghi hàng ngày
Ghi cuối tháng, hoặc định kỳ
Q uan hệ đơ'i chiếu, kiểm tra

1.2.2. Hình thức k ế toán N h â t ký - Sơ Cái
Đ ăc trưng ctí bản của hình thức kê tốn Nhât kỷ - Sơ Cái
Đặc trưng cơ bản của hình thức kế tốn Nhật ký - sổ Cái: Các nghiệp vụ kinh

tế, tài chính p hát sinh đưỢc kết hỢp ghi chéj) theo trình tự thồi gian và theo nội dung
kinh tế (theo tài khoản k ế toán) trên cùng một quyển sổ kế toán tổng hỢp duy n h ất là
sổ N hật ký - SỔ Cái. Căn cứ để ghi vào sổ Nhật ký - sổ Cái là các chứng từ kế tốn
hoặc Bảng tơng hỢp chứng từ k ế tốn cùng loại.

H ình thức k ế tốn N hát ký - Sơ Cái gồm có các loai s ổ k ế toán sau:
- N h ật ký - SỔ Cái;
- Các Sổ, Thẻ k ế toán chi tiết.

Trình tự ghi s ổ k ế tốn theo hình thức k ế tốn Nhật ký - Sơ Cái (Biểu s ố 02)
(1)
H àng ngày, kế toán căn cứ vào các chứng từ kế toán hoặc Bảng tổng hỢp
chứng từ k ế toán cùng loại đã đưỢc kiểm tra và đưỢc dùng làm căn cứ ghi sổ, trước hết
xác định tài khoản ghi Nợ, tài khoản ghi Có để ghi vào sổ N hật ký - sổ Cái. Sô' liệu
của mỗi chứng từ (hoặc Bảng tổng hỢp chứng từ kế tốn cùng loại) được ghi trên một
dịng ở cả 2 phần N hật ký và phần sổ Cái. Bảng tổng hỢp chứng từ kế toán được lập
cho những chứng từ cùng loại (Phiếu thu, phiếu chi, phiếu xuất, phiếu nhập,...) phát
sinh nhiều lần trong một ngày hoặc định kỳ 1 đến 3 ngày.
29


×