Tải bản đầy đủ (.pdf) (21 trang)

Thông báo diễn biến tài nguyên nước dưới đất năm 2012 và dự báo xu thế diễn biến tài nguyên nước dưới đất từ tháng 6 đến

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.79 MB, 21 trang )

THÔNG BÁO DI N BI N TÀI NGUYÊN N
CD
I
T N M 2012
VÀ D BÁO XU TH DI N BI N TÀI NGUYÊN N
CD
I
T
T THÁNG 6
N THÁNG 9 N M 2013
Trong thông báo, m t s thu t ng và ch vi t t t đ c hi u nh sau:
- M c n c h th p cho phép (Hcp) là đ sâu m c n c d i đ t t i đa t m t
đ t trong quá trình khai thác s d ng n c đ m b o phát tri n b n v ng (m);
sâu là m c n c tính t m t đ t đ n g ng n c ng m (m);
cao là m c n c đã so sánh v i m c n c bi n (m, msl);
- Tiêu chu n cho phép (TCCP) là giá tr hàm l ng gi i h n các thông s ch t
l ng n c quy đ nh trong Quy chu n k thu t qu c gia v ch t l ng n c ng m
QCVN09:2008/ BTNMT;
- T ng đ khoáng hóa (TDS) là t ng ch t r n hòa tan trong n c (mg/l).
- Các ch vi t t t khác:
cao m c n c TB tháng th p nh t n m 1995 (m,msl);
Hmin 1995:
cao m c n c TB tháng th p nh t n m 2012 (m,msl);
Hmin 2012:
LK: L khoan;
msl: C t cao so v i m c n c bi n trung bình;
ND : N c d i đ t;
TB: Trung bình.
Hi n nay, công tác quan tr c tài nguyên n c d i đ t đang đ c Trung tâm
Quy ho ch và i u tra tài nguyên n c - B Tài nguyên và Môi tr ng th c hi n 5
vùng: đ ng b ng B c B (có 206 công trình quan tr c và đ c v n hành t n m 1988


đ n nay), B c Trung B (có 46 công trình quan tr c và đ c v n hành t tháng 3 n m
2011 đ n nay), Duyên h i Nam Trung B (có 46 công trình quan tr c và đ c v n
hành t tháng 3 n m 2011 đ i v i vùng Qu ng Nam - à N ng và tháng 7 n m 2010
đ i v i vùng Qu ng Ngãi), Tây Nguyên (có 212 công trình quan tr c và đ c v n
hành t n m 1991 đ n nay) và Nam B (có 220 công trình quan tr c và đ c v n hành
t n m 1991 đ n nay).
A. VÙNG
NG B NG B C B
I. Di n bi n tài nguyên n c d i đ t n m 2012
1. M c n c
T i m t s vùng khai thác n c m nh, m c n c t ng ch a n c Pleistocene có
xu h ng gi m d n. c bi t công trình quan tr c Q.63a (ph ng Mai D ch, qu n C u
Gi y, thành ph Hà N i), m c n c đã h th p sâu, v t quá 50% giá tr Hcp.
a. T ng ch a n c Holocene trên (qh2)
M c n c TB tháng c a t ng là 2,73 (m, msl), giá tr th p nh t là 2,26 (m, msl)
(xu t hi n vào tháng 3), giá tr cao nh t là 3,73 (m, msl) (xu t hi n vào tháng 8).

1


b. T ng ch a n c Pleistocene (qp)
M c n c TB tháng c a t ng là -0,46 (m, msl), giá tr th p nh t là -0,74 (m, msl)
(xu t hi n vào tháng 4), giá tr cao nh t là 0,32 (m, msl) (xu t hi n vào tháng 8).
B ng 1. M c n
T ng ch a n

c

Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng
TB

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12

Holocene trên (qh2) 2,31
Pleistocene (qp)

c chính vùng đ ng b ng B c B
n v tính: (m, msl)

c trung bình tháng các t ng ch a n

2,38

2,26

2,30

2,58 2,95 3,16

3,73


3,17 2,85

2,63

2,48 2,73

-0,70 -0,59 -0,66 -0,74 -0,67 -0,45 -0,29 0,32 -0,09 -0,36 -0,59 -0,68 -0,46

1.1. T nh V nh Phúc: m c n c đang có xu h ng h th p, t i công trình Q.5
(Ngô Quy n, V nh Yên), t c đ h th p TB là 0,36m/n m (tính t 1995 đ n 2012), m c
n c TB tháng th p nh t n m 2012 là -2,70 (m, msl) (xu t hi n vào tháng 4).
1.2. TP.Hà N i: m c n c đang có xu h ng h th p, t i công trình Q.63a, t c đ
h th p TB vào kho ng 0,35m/n m (tính t 1992 đ n n m 2012), m c n c TB tháng
th p nh t n m 2012 là -21,84 (m, msl) (xu t hi n vào tháng 12); t i công trình Q.64a
(Trung T , ng a) là -18,55 (m, msl) (xu t hi n vào tháng 6).
1.3. T nh H i D ng: m c n c đang có xu h ng h th p, t i công trình Q.131b
(TT. Thanh Mi n, Thanh Mi n), t c đ h th p TB là 0,36m/n m (tính t 1993 đ n 2012),
m c n c TB tháng th p nh t n m 2012 là -1,64 (m, msl) (xu t hi n vào tháng 7).
1.4. T nh Thái Bình: m c n c đang có xu h ng h th p, t i công trình Q.159b
(An Bài, Qu nh Ph ), t c đ h th p TB là 0,25m/n m (tính t 1995 đ n 2012), m c
n c TB tháng th p nh t n m 2012 là -3,15 (m, msl) (xu t hi n vào tháng 10).
1.5. T nh Nam nh: m c n c đang có xu h ng h th p, t i công trình Q.109a
(Tr c Phú,Tr c Ninh), t c đ h th p TB vào kho ng 0,5m/n m (tính t 1995 đ n 2012),
m c n c TB tháng th p nh t n m 2012 là -10,60 (m, msl) (xu t hi n vào tháng 7).
c t i m t s công trình đang có xu h

B ng 2. C nh báo m c n
Hmin1995,
Công trình


đ cao

Hmin2012

sâu
(m)

Hcp,
(m)

So sánh
v i Hcp
(%)

ng h th p
M c đ c nh báo

(m,msl)

cao
(m,msl)

Q.63a

-15,9

-21,84

28,05


47,00

61,19

Q.64a

-10,85

-18,55

27,06

64,00

38,06

Q.109a

-0,54

-10,60

12,25

50,00

24,50

Chú ý đ tránh xâm nh p m n


Q.159b

1,46

-3,15

5,13

50,00

10,26

Chú ý đ tránh xâm nh p m n

Q.5

3,57

-2,70

11,18

19,00

58,85

Hmin 2012 đã v

Q.131b


1,18

-1,64

4,04

50,00

8,16

Chú ý đ tránh xâm nh p m n

2

Hmin 2012 đã v

t 50% Hcp

t 50% Hcp


0.00

-15.00

Q.63a

-1.00


Q.109a

-18.00

c (m, msl)

-2.00

-19.00

M cn

M cn

c (m, msl)

-16.00
-17.00

-3.00
-4.00
-5.00
-6.00
-7.00

-20.00

-8.00
-9.00


-21.00

-10.00

-22.00
12/96

12/98

12/00

12/02

12/04

12/06

12/08

12/10

-11.00
12/96

12/12

12/98

12/00


12/02

Th i gian (tháng/n m)

th dao đ ng m c n
quan tr c Q.63a

Hình 1.

c công trình

12/08

12/10

12/12

6.00
5.00

1.00

Q.5

4.00

c (m, msl)

Q.159b
0.00


-1.00

3.00
2.00
1.00

M cn

c (m, msl)

12/06

th dao đ ng m c n c công trình
quan tr c Q.109a

Hình 2.

2.00

M cn

12/04

Th i gian (tháng/n m)

-2.00

0.00
-1.00


-3.00

-4.00
12/96

-2.00

12/98

12/00

12/02

12/04

12/06

12/08

12/10

-3.00
12/96

12/12

12/98

12/00


Hình 3.

12/02

12/04

12/06

12/08

12/10

12/12

Th i gian (tháng/n m)

Th i gian (tháng/n m)

th dao đ ng m c n c công trình
quan tr c Q.159b

Hình 4.

th dao đ ng m c n
quan tr c Q.5

c công trình

2.00

1.50

c (m, msl)

0.50

M cn

1.00

-0.50

Q.131b

0.00

-1.00
-1.50
-2.00
12/96

12/98

12/00

12/02

12/04

12/06


12/08

12/10

12/12

Th i gian (tháng/n m)

Hình 5.

th dao đ ng m c n

c công trình quan tr c Q.131b

2. Ch t l ng n c
Qua phân tích thành ph n hóa h c n c d i đ t trong c hai t ng Holocene
trên và Pleistocene t i vùng đ ng b ng B c B , ph n l n ngu n n c d i đ t vùng
này ch t l ng còn t ng đ i t t, đáp ng yêu c u s d ng n c. Tuy nhiên có m t s
ch tiêu v t gi i h n cho phép và c th nh sau:
2.1. T ng ch a n c Holocene trên (qh2)
- Thông s TDS: đ c quan tr c 35 công trình vào mùa khô và 36 công trình
vào mùa m a. K t qu phân tích cho th y giá tr cao nh t là 23675 mg/l t i công trình
Q.165 (H i Thành, Ki n Th y, H i Phòng).
M i m t công trình có giá tr cao h n TCCP (1500mg/l), phân b nh sau:
T nh Thái Bình: TT.Diêm i n, xã Th y Hà, xã Th y Vi t, huy n Thái Th y.
3


T nh H i Phòng: ph


ng Quán Tr , qu n Ki n An; xã H i Thành, huy n Ki n

Th y.
T nh H i D ng: TT.Thanh Hà, xã Thanh H i, huy n Thanh Hà.
T nh Nam nh: xã Yên L ng, huy n Ý Yên; xã Ngh a Minh, huy n Ngh a
H ng; xã H i Tây, H i Lý, huy n H i H u.
- Các thông s vi l ng: m i mùa quan tr c 6 công trình. K t qu phân tích
cho th y h u h t các thông s đ u có hàm l ng th p h n TCCP tr Mangan (Mn) và
Asen (As).
c,
Hàm l ng Mn cao nh t là 3,07 mg/l t i công trình Q.58 (S n ng, Hoài
Hà N i). N m công trình có hàm l ng Mn cao h n TCCP (0,5 mg/l) phân b

ông H i, huy n ông Anh; xã Th An, xã Tân L p, huy n an Ph ng; xã S n
ng, huy n Hoài
c; ph ng T Liên, qu n Tây H .
Hàm l ng As cao nh t là 0,150 mg/l t i công trình Q.56 (Th An, an
Ph ng, Hà N i). Hai công trình có hàm l ng As cao h n TCCP (0,05 mg/l) phân b
xã ông H i, huy n ông Anh; xã Th An, huy n an Ph ng.
- Thông s Amôni (NH4+): quan tr c 33 công trình mùa khô và 35 công trình
mùa m a. K t qu phân tích cho th y các công trình đ u có hàm l ng cao h n TCCP
(0,1 mg/l), hàm l ng cao nh t là 44,18 mg/l t i công trình Q.111 (H i Lý, H i H u,
Nam nh), các công trình đ c phân b nh sau:
T nh V nh Phúc: xã V nh Th nh, huy n V nh T ng.
TP.Hà N i: xã Th An, xã Tân L p, huy n an Ph ng; xã Mai Lâm, xã ông
H i, huy n ông Anh; xã S n ng, xã An Th ng, huy n Hoài
c; ph ng T Liên
qu n Tây H ; TT.Phú Minh, huy n Phú Xuyên; xã Hòa Phú, huy n ng Hòa.
T nh B c Ninh: TT.H , huy n Thu n Thành.

T nh H i D ng: xã Kim Xuyên, huy n Kim Thành; xã Thanh H i, huy n Thanh
Hà; xã K S n, huy n T K .
T nh Qu ng Ninh: TT.M o Khê, huy n ông Tri u.
T nh H ng Yên: ph ng Lam S n, ph ng Hi n Nam, TP.H ng Yên.
T nh H i Phòng: ph ng Quán Tr , qu n Ki n An; xã H i Thành, huy n Ki n
Th y.
T nh Hà Nam: ph ng Lê H ng Phong, xã Lam H , TP.Ph Lý; xã Chính Lý,
huy n Lý Nhân; xã Chuyên Ngo i, huy n Duy Tiên.
T nh Thái Bình: TT.Diêm i n, xã Th y Hà, xã Th y Vi t, huy n Thái Th y;
TT.An Bài, huy n Qu nh Ph .
T nh Nam nh: xã Yên L ng, huy n Ý Yên; xã Ngh a Minh, huy n Ngh a
H ng; xã Tr c Phú, huy n Tr c Ninh; xã H i Tây, xã H i Lý, huy n H i H u.
2.2. T ng ch a n c Pleistocene (qp)
- Thông s TDS: quan tr c 49 công trình mùa khô và 50 công trình mùa m a.
K t qu phân tích cho th y giá tr cao nh t là 7360mg/l t i công trình Q.145a (Thanh

4


H i, Thanh Hà, H i D ng). Sáu công trình có giá tr cao h n TCCP (1500mg/l) phân
b nh sau:
T nh H i D ng: xã Thanh H i, huy n Thanh Hà; xã K S n, huy n T K .
T nh H ng Yên: ph ng Hi n Nam, TP.H ng Yên.
T nh Hà Nam: xã Lam H TP.Ph Lý; xã Chuyên Ngo i, huy n Duy Tiên.
T nh Thái Bình: xã Th y Hà, huy n Thái Th y.
- Các thông s vi l ng: m i mùa quan tr c 40 công trình. K t qu phân tích
cho th y h u h t các thông s đ u có hàm l ng th p h n TCCP tr Mn và As.
Hàm l ng Mn cao nh t là 3,11 mg/l t i công trình Q.129b (ph ng Hi n Nam,
TP.H ng Yên, t nh H ng Yên). Hai l m công trình có hàm l ng Mn cao h n TCCP
(0,5mg/l) phân b nh sau:

T nh V nh Phúc: xã S n ông, huy n L p Th ch; ph ng Ngô Quy n, TP.V nh
Yên; xã V nh Th nh, huy n V nh T ng.
T nh B c Giang: xã Quang Châu, huy n Vi t Yên.
TP.Hà N i: xã Mai Lâm, huy n ông Anh; TT.Trâu Qu , huy n Gia Lâm;
ph ng Mai D ch, qu n C u Gi y; ph ng T Liên, qu n Tây H ; ph ng Y t Kiêu,
ph ng Phú Lãm, qu n Hà ông; xã Ng Hi p, huy n Thanh Trì; xã ông Mai,
huy n Thanh Oai; TT.T t ng, huy n Ch ng M ; TT.Phú Minh, huy n Phú Xuyên.
T nh B c Ninh: TT.H , huy n Thu n Thành.
T nh H i D ng: TT.Thanh Mi n, huy n Thanh Mi n.
T nh H ng Yên: TT.Nh Qu nh, huy n V n Lâm; xã H ng Long, huy n M
Hào; ph ng Hi n Nam, TP.H ng Yên.
T nh Hà Nam: ph ng Lê H ng Phong, TP.Ph Lý; xã Chuyên Ngo i, huy n
Duy Tiên.
T nh Thái Bình: TT.An Bài, huy n Qu nh Ph .
T nh Nam nh: xã Ngh a Minh, huy n Ngh a H ng; xã H i Tây, huy n H i
H u.
Hàm l ng As cao nh t là 0,40 mg/l t i công trình Q.58a (S n ng, Hoài
c,
Hà N i). Sáu công trình có hàm l ng As cao h n TCCP (0,05mg/l) phân b nh sau:
T nh V nh Phúc: xã V nh Th nh, huy n V nh T ng.
T nh B c Giang: xã Quang Châu, huy n Vi t Yên.
TP.Hà N i: xã Tân L p, huy n an Ph ng; xã S n ng, huy n Hoài
c; xã
ông Mai, huy n Thanh Oai.
T nh Hà Nam: xã Chuyên Ngo i, huy n Duy Tiên.
- Thông s Amôni: quan tr c 30 công trình vào mùa khô và 31 công trình mùa
m a. K t qu phân tích cho th y t t c các công trình đ u có hàm l ng cao h n
TCCP (0,1mg/l). Trong đó hàm l ng cao nh t là 38,3 mg/l t i công trình Q.88b
(Chuyên Ngo i, Duy Tiên, Hà Nam). Các công trình có hàm l ng cao h n TCCP
phân b nh sau:


5


T nh V nh Phúc: xã S n ông, huy n L p Th ch; ph ng Ngô Quy n, TP.V nh
Yên; xã V nh Th nh, huy n V nh T ng; xã Vân H i, huy n Tam D ng.
T nh B c Giang: xã Quang Châu, huy n Vi t Yên.
TP.Hà N i: xã Mai Lâm, huy n ông Anh; xã Tân L p, huy n an Ph ng; xã
S n
ng; xã An Th ng, huy n Hoài
c; xã Minh Khai, huy n T Liêm; TT.Trâu
Qu , huy n Gia Lâm; ph ng Hoàng Li t, qu n Hoàng Mai; xã Ng Hi p, huy n
Thanh Trì; ph ng T Liên, qu n Tây H ; ph ng Kim Liên, qu n ng a; ph ng
Y t Kiêu, ph ng Phú Lãm, qu n Hà ông; xã
ng Mai, huy n Thanh Oai; xã i
Yên, huy n Ch ng M .
T nh B c Ninh: xã V n Môn, huy n Yên Phong.
T nh H i D ng: TT.Thanh Mi n, huy n Thanh Mi n.
T nh H ng Yên: TT.Nh Qu nh, huy n V n Lâm; ph ng Hi n Nam, TP.
H ng Yên.
T nh H i Phòng: xã Lê L i, huy n An D ng.
T nh Hà Nam: ph ng Lê H ng Phong, TP.Ph Lý; xã Chính Lý, huy n Lý
Nhân; xã Chuyên Ngo i, huy n Duy Tiên.
T nh Thái Bình: TT.An Bài, huy n Qu nh Ph .
T nh Nam nh: xã Ngh a Minh, huy n Ngh a H ng; xã H i Tây, huy n H i H u.
II. D báo xu th di n bi n m c n c d i đ t tháng 6 đ n tháng 9 n m 2013
M c n c đ c d báo t i m t s đi m quan tr c đang có xu h ng h th p. K t
qu đ c trình bày trong b ng 3.
1. T nh V nh Phúc
Nh n xét: m c n c có xu h ng h th p và thay đ i theo mùa.

D báo: m c n c trung bình tháng 6, 7, 8, 9 n m 2013 t i công trình Q.5 (Ngô
Quy n, V nh Yên) đ c trình bày trong b ng 3.
2. TP.Hà N i
Nh n xét: m c n c có xu h ng h th p.
D báo: m c n c trung bình tháng 6, 7, 8, 9 n m 2013 t i công trình Q.64a
(Trung T ,
ng a) và công trình Q.63a (Mai D ch, C u Gi y) đ c trình bày trong
b ng 3.
3. T nh H i D ng
Nh n xét: m c n c có xu h ng h th p
D báo: m c n c trung bình tháng 6, 7, 8, 9 n m 2013 t i công trình Q.131b
(TT.Thanh Mi n, Thanh Mi n) đ c trình bày trong b ng 3.
4. T nh Thái Bình
Nh n xét: m c n c có xu h ng h th p
D báo: m c n c trung bình tháng 6, 7, 8, 9 n m 2013 t i công trình Q.159b
(An Bài, Qu nh Ph ) đ c trình bày trong b ng 3.
5. T nh Nam nh
Nh n xét: m c n c có xu h ng h th p
6


D bỏo: m c n c trung bỡnh thỏng 6, 7, 8, 9 n m 2013 t i cụng trỡnh Q.109a
(Tr c Phỳ,Tr c Ninh) c trỡnh by trong b ng 3.
B ng 3. K t qu d bỏo m c n c d i t t i cỏc khu v c khai thỏc m nh,
t ng ch a n c qp
M c n c d bỏo M c n c d bỏo M c n c d bỏo M c n c d bỏo
thỏng 6
thỏng 7
thỏng 8
thỏng 9

Cụng
trỡnh
cao
sõu
cao
sõu
cao
sõu
cao
sõu
(m,msl)
(m)
(m,msl)
(m)
(m,msl)
(m)
(m,msl)
(m)
Q.63a

-22,78

28,99

-22,97

29,18

-23,06


29,27

-23,29

29,50

Q.64a

-21,76

27,57

-21,67

27,48

-21,32

27,13

-21,55

27,36

Q.109a

-10,25

11,9


-10,74

12,39

-10,47

12,12

-10,08

11,73

Q.159b

-3,36

5,34

-3,47

5,45

-3,44

5,42

-3,44

5,42


Q.5

-2,26

10,74

-1,62

10,10

-0,65

9,13

-0,71

9,19

Q.131b

-1,79

4,23

-1,84

4,28

-1,82


4,26

-1,76

4,20


105 17'19''
50
60
485 40
21
Q.4(2)
Q.4(2)
Q.1(2)
Q.1(2)
Q.1(2)
Q.4(2)
Q.4(2)
Q.4(2)
20' 45''
Q.1(2)
Q.1(2) Q.4(2)
Q.1(2)
CL1
CL1
CL1
CL1
CL1
CL1


70

80

90

486 00

10

20

30

40

50

M2
M2
M2
M2
M2
M2

Cẩ
Sông

Q127(2)

Q127(2)
Q127(2)
Q127(2)
Q127(2)
Q127(2)

0

0

c
Bắ

H
ng
H

0
0
2

0
0
4

00
4

0
0


1

ầu Lỗ

0
0

00

6

4

40
0

3 36
2 00

0

6 00

6 00

8 00

1


k ar st

5 36

Q141(2)
Q141(2)
Q141(2)
Q141(2)
Q141(2)
Q141(2)

1 33

2

2 0

0

5 04

0

4 00
4 00

2 00
2 00

2 94


2 0

DS-DB
DS-DB
DS-DB
DS-DB
DS-DB
DS-DB

1 00

Sông Kinh



4 00
4

Q.167(2)
Q.167(2)
Q.167(2)
Q.167(2)
Q.167(2)
Q164(3)
Q164(3)
Q164(3)
Q164(3)
Q164(3)
Q164(3)


Sông
Thái
Bình

cử
a

Q.165
Q.165
Q.165
Q.165
Q.165
Q.165

ph
phủ
ph
phủ
ph
ủủ
ủliễn
liễn
ủliễn
liễn
liễn
liễn
liễn
ph
phủ

ph
phủ
ph


liễn

liễn
liễn
liễn
liễn
ph
phủ
ph
phủ
ph


liễn
liễn
liễn
ph
phủ
ph
phủ
ph

ủliễn
liễn


liễn
liễn
liễn
liễn
ph
phủ
ph
phủ
ph



liễn
liễn
liễn
liễn

Hải P hòng

cửa lạc

cử
av

thái

Q156(2)
Q156(2)
Q156(2)
Q156(2)

Q156(2)
Q156(2)
Q158(2)
Q158(2)
Q158(2)
Q158(2)
Q158(2)
Q158(2)
QXXVII-1
QXXVII-1
QXXVII-1
QXXVII-1
QXXVII-1
QXXVII-1
B1
B1
B1
B1
B1

nam

cấm

20

10
1 00

h tray


ăn vụng đồ sơn
òn
òn
òn
dấu
hhòn
hòn
hòn
hòn
hòn
dấu
dấu
dấu
dấu
òn
dấu
h
h
hòn
h
dấu
dấu
dấu
dấu
úc
òn
dấu
h
h

hòn
h
dấu
dấu
dấu
dấu
òn
òn
òn
dấu
hhòn
hòn
hòn
hòn
hòn
dấu
dấu
dấu
dấu
òn
òn
òn
dấu
h
hòn
h
hòn
h
dấu
dấu

dấu
dấu

bìn
h

23
00

90

80

m
m
n
n
n
đi
n
ền
đi
di
di
di
di
di

ễm


m
ễễ
ềề

n
m
đi
đi

đi
ền
n
n
m
di
di
di
di
di
ễm
m
m


m
đi
đi
ền
đi
đi



đi



n
m
n
đi
n

đi
di
di
di
di
di


m



n
m
đi
đi

đi



n
n
n
n
n
m
m
đi

đi
di
di
di
di
di

ễm
ễm
m
ễễ
m


m
đi
đi
ền
đi



n
n
đi

n
đi
đi
ền

đi
n

đi

m
m
di
di
di
di
di



m

m


m

nam

Sông Tr



70
Sông


cử
a

Nhân

tr



t hái bình
Sông Kiên G iang

Sg. Châu Thn
h

k
kk
k

hẩu
hẩu
gi
gi
gi
gi
gi
án
án
án
kh
án
k
án
ẩu
hẩu
ẩu
ẩu
hẩu
h
ẩu
ẩu
k
k
k
hẩu
hẩu
gi
gi
gi

gi
gi
án
án
án
k
án
án
h
h
h
kk
khẩu
k
hẩu
án
án
án
kk
ẩu
h
ẩu
h
hẩu
án
án
gi
gi
gi
gi

gi
k
k
hẩu
gi
gi
gi
gi
gi
án
án
án
k
án
k
án
ẩu
h
ẩu
ẩu
h
h
kk
k
k
hẩu
hẩu
gi
gi
gi

gi
gi
án
án
án
án
k
án
ẩu
h
ẩu
ẩu
h
h

cử a

lân

60

đ
đ
đ
đ
đ
đ
đ
đ
đ

đ

Q.107
Q.107
Q.107
Q.107
Q.107

Q.92(2)
Q.92(2)
Q.92(2)
Q.92(2)
Q.92(2)
Q.92(2)

2 47

triề
u

00

5 23 .

2 00

1 0 0




Sông Hồn
g

50

Nam định

k ar st
2

0

.

k ar st

. 18 0

cửa

00

2 0
0

2 0 0

Ninh Bình
2 53 .


30

.1

t

tr
tr
tr
tr

tr

c

ni
ni
ni
ni
ni
nh
nh
nh
nh
nh
tr
tr
tr
tr
ựực

ực
tr
ựực
ực
c
ực
cc
c
ni
ni
ni
ni
ni
nh
nh
nh
nh
nh
tr
tr
tr
tr

ực
tr

ực
c

c

c
ni
ni
ni
ni
ni
nh
nh
nh
nh
nh
tr
tr
tr
tr

ực
tr

ực
c

c
c
ni
ni
ni
ni
ni
nh

nh
nh
nh
nh
tr
tr
tr
tr

ực
tr

ực
c

c
c
ni
ni
ni
ni
ni
nh
nh
nh
nh
nh

40


Q111
Q111
Q111
Q111
Q111
Q111

30

65

Q110(2)
Q110(2)
Q110(2)
Q110(2)
Q110(2)
Q110(2)

2 69 .

Văn
Văn
Văn
Văn
Văn

ý


ý



ý
Văn
Văn
Văn
Văn
Văn


Văn
Văn
Văn
Văn
Văn
llý
ý

llý

llý
ý
Văn
Văn
Văn
Văn
Văn

ý


Văn
Văn
Văn
Văn
Văn
llý

llý

llý

. 1 46

22
20

ba lạ



iiiiiiiiiii

2

Sông Ninh Cơ

Điểm
Điểm
Điểm
thông

thông
thông
báo
báo
báo
cảnh
cảnh
cảnh
báo
báo
báo
Điểm
Điểmthông
thông
thôngbáo
báo
báo---------------cảnh
cảnh
cảnhbáo
báo
báo
Điểm
Điểm
thông
thông
báo
báo
cảnh
cảnh
báo

báo
Điểm
Điểm
thông
thông
báo
báo
cảnh
cảnh
báo
báo
Điểm
thông
báo
cảnh
báo
Điểm
Điểm
thông
báo
cảnh
báo
Điểm
Điểm
Điểm
thông
thông
thông
báo
báo

báo
cảnh
cảnh
cảnh
báo
báo
báo

n
n
n
n
n
n
n
n
n
n
n
n
n

Định
Q109a-Nam
Q109a-Nam Định

k ar st

Q.109
Q.109

Q.109
Q.109
Q.109
Q.109
Q.109
Q.109
Q.109
Q.109
Q.109

N

3 2

cử
a

n
n
an
in
in
iế
an
kk
kk
kiik
kik
kế
ế

ế
ếế
n
ế
n
ế
n
an
an
an
n
an
an
k
ế
n
ế
n
an
an
an
n
n
an
iin
iiin
iiế
an
k
kk

kiiik
kế
ế
ế
n
ế
n
ế
n
an
an
an
n
an
an
k
k
kiiik
k
ế
ế
ếế
n
ế
n
an
an
an
n
an

ikế
iin
in
iiế
an
k
k
k
ế
n
ế
n
an
an
an

cửa

K ar st

Sông,
Sông,
Sông,
hồ
hồ
hồ
Sông,
Sông,hồ
hồ
hồ

Sông,
Sông,
hồ
hồ
Sông,
Sông,
hồ
hồ
Sông,
hồ
Sông,
Sông,
hồ
Sông,
Sông,
Sông,
hồ
hồ
hồ

40

( 6)

1 00

Q159b-Thái
Q159b-Thái Bình
Bình


Đờn
Đờng
g
giao
giao
th
thông
ông
Đờn
g
giao
th
ông
Đờng
giao
thông
Đờng
g
giao
th
ông
Đờn
g
giao
th
ông
Đờng
giao
thông
Đờng

giao
thông
Đờn
Đờn
g
giao
th
ông
Đờn
Đờng
giao
thông
Đờn
g
giao
th
ông
Đờng
Đờn
ggiao
giao
giaoth
thông
thông
ông

50

4 00


Q143(2)
Q143(2)
Q143(2)
Q143(2)
Q143(2)
Q143(2)

2 0

Môn

g
g
g
g
g
g
g
g
g

Nh
trạm
Nh
trạm
Nh
trạm
Nh
trạm
Nhtrạm

trạm
Nh
Nh
trạm
Nh
trạm
Nh
trạm
Nh
trạm

30

4 66

2 98

2 46
00

Q.144
Q.144
Q.144
Q.144
Q.144
Q.144







ểể




H
HH
H
Hng
ng
H
ng
ng
ng
ng
yy
yy
yy
y
ên
ên
yên
ên
ên
ên
H
H
H

H
ng
ng
ng
ng
y
ên
ên
y
ên
ên
H
H
H
H
ng
H
ng
ng
ng
ng
y
yy
y
ên
ên
y
ên
ên
ên

H
H
H
H
ng
H
ng
ng
ng
ng
y
y
yy
y
ên
ên
y
ên
ên
ên
H
H
H
H
ng
H
ng
ng
ng
ng

y
y
y
ên
ên
y
ên
ên
ên

. 38 9

Đáy
Sông

60

. 29 0

4 00

n
n
n
n
n
n
n
n
n

n

2

Trạm
Trạm
quan
trắc
nớc
mặt
Trạm
quan
trắc
nớc
mặt
Trạm
quan
trắc
nớc
mặt
Trạm
quan
trắc
nớc
mặt
Trạm
quan
trắc
nớc
mặt

Trạm
quan
trắc
nớc
mặt
Trạm
quan
trắc
nớc
Trạm
quan
trắc
nớc
mặt
Trạm
quan
trắc
nớc
mặt
mặt
Trạm
quan
trắc
nớc
mặt
Trạm
quan
trắc
nớc
mặt

Trạm
Trạm
quan
quan
trắc
trắc
nớc
nớc
mặt
Trạmquan
quantrắc
trắcnớc
nớcmặt
mặt

2 00

4 74

2 00

Sông Đá Bạch

hải dơng

ph
phủ
ph
phủ
ph

ủủ
ủlý

ủlý




ph
phủ
ph
phủ
ph





ph
phủ
ph
phủ
ph
ủủ

ủlý





ph
phủ
ph
phủ
ph

ủlý






ph
phủ
ph
phủ
ph







SD.
2
SD.
SD.
SD.

SD.2
2
2
2
2
SD.
2
SD.
SD.
SD.
2
2
2
SD.
2
SD.
SD.
SD.
SD.
SD.
2
2
2
2

40

0

2 00


ch
chí
ch
chí
ch
lin
lin
lin
lin
lin
h
hh
h
hh
h
ch
chí
ch
chí
ch
íí íílin
lin
íílin
lin
lin
lin
lin
h
h

h
ch
chí
ch
chí
ch
lin
lin
lin
lin
lin
h
h
h
h
h
ch
chí
ch
chí
ch
lin
lin
lin
h
h
h
h
h
ch

chí
ch
chí
ch
ííí ííílin
ííílin
lin
lin
lin
h
h
h
h
h

g
ian



4 00
0

3 03

Thanh
Th
Thanh
Th
Thanh

anh
anhH
H
HH
H
HH
H


Thanh
Th
Thanh
Th
Thanh
anh
anh
H
H
H
H
H


Thanh
Th
Thanh
Th
Thanh
anh
anh

H
H

Thanh
Th
Thanh
Th
Thanh
anh
anh
H
H

Thanh
Th
Thanh
Th
Thanh
anh
anhH
H
HH
H
HH
H



Q128
Q128

Q128
Q128
Q128
Q128
Q129(3)
Q129(3)
Q129(3)
Q129(3)
Q129(3)
Q129(3)
Q.89
Q.89
Q.89
Q.89
Q.89
Q.89
Q.88(3)
Q.88(3)
Q.88(3)
Q.88(3)
Q.88(3)
Q.88(3)
Q.86(2)
Q.86(2)
Q.86(2)
Q.86(2)
Q.86(2)
Q.86(2)

G

Q.82(2)
Q.82(2)
Q.82(2)
Q.85(3)
Q.85(3)
âu
Q.82(2)
Q.82(2)
Q.82(2) Q.85(3)
Q.85(3)
Q.85(3)
Q.85(3)
Ch
ng
H

Q.84(3)
Q.84(3)
Q.84(3)
Q.84(3)
Q.84(3)
Q.83(3)
Q.83(3)
Q.83(3)
Q.83(3)
Q.83(3)
Q.83(3)

. 44 0


4

2 00

ô
ô
ô
ô
ô
ô
ô
ô
ô
ô
ô

2 00

. 42 1

2 00

2 0 0

b
b
b
b
bb
b

b

70

Điểm
Điểm
Điểm
qu
quan
an
trắc
trắc
n
nớc
ớc
d
dới
ới
đất
đất
mới
mới
Điểm
quan
trắc
nớc
dới
đất
mới
Điểm

qu
antrắc
trắc
n
ớcdới
d
ớiđất
đất
mới
Điểm
quan
trắc
nớc
dới
đất
mới
Điểm
Điểm
quan
qu
an
trắc
trắc
nớc
n
ớc
dới
d
ới
đất

đất
mới
mới
Điểm
quan
trắc
nớc
dới
đất
mới
Điểm
qu
an
trắc
n
ớc
d
ới
đất
mới
Điểm
Điểm
quan
qu
an
trắc
trắc
nớc
n
ớc

dới
d
ới
đất
đất
mới
mới
Điểm
Điểm
Điểmquan
qu
quan
quan
an
trắc
trắc
trắcnớc
n
nớc
nớc
ớc
d
dới
dới
ới
đất
đất
đấtmới
mới
mới

mới
Số
Số
Số
hiệu
hiệu
điểm
điểm
Số
Số
hiệu
hiệu
điểm
điểm
Số
hiệu
điểm
Số
hiệu
điểm
Số
Số
Sốhiệu
hiệu
hiệu
hiệuđiểm
điểm
điểm
điểm
Số

trong
ngoặc:
Số
l
ợng
công
trìn
hh
Số
trong
ngoặc:
Số
lợng
công
trình
Sốtrong
trongngoặc:
ngoặc: Số
Sốl
lợng
ợngcông
côngtrìn
trình
h
Số
trong
ngoặc:
Số
l
ợng

công
trìn
hh
Số
trong
ngoặc:
Số
lợng
công
trình
Số
trong
ngoặc:
Số
l
ợng
công
trìn
Số
trong
ngoặc:
Số
lợng
công
trình
Số
trong
ngoặc:
Số
l

ợng
công
trìn
Số
Số
trong
ngoặc:
Số
lợng
công
trình

5 88

4 43

2 18
1 00

Q.145(2)
Q.145(2)
Q.145(2)
Q.145(2)
Q.145(2)
Q.145(2)



. 33 7


Q.177(3)
Q.177(3)
Q.177(3)
Q.177(3)
Q.177(3)
Q.177(3)
Q.177(3)
Q.177(3)
Q.177(3)
Q.177(3)
Q.177(3)
Q.177(3)
Q.177(3)
Q.177(3)
Q.177(3)

6 00

Quảng Ni nh

1 00

hh
h
hh
h
ng
hng
ng
ng

ng
ngy
yy
yy
yy
y
ên
y
ên
ên
ên
ên
h
h
ng
h
ng
ng
ng
ên
y
ên
ên
ên
ên
h
h
h
h
ng

h
ng
ng
ng
ng
yy
yy
y
ên
y
ên
ên
ên
ên
h
h
hh
h
ng
h
ng
ng
ng
ng
y
yy
y
ên
y
ên

ên
ên
ên
h
h
h
ng
h
ng
ng
ng
ng
y
yy
ên
y
ên
ên
ên
ên

80

4 00

6 00

5 39

0


Q.149
Q.149
Q.149
Q.149
Q.149

g
m G in

0
20

Q.176
Q.176
Q.176
Q.176
Q.176
Q.176

Số
hiệu
điểm
Số
hiệu
điểm
Số
hiệu
điểm
Số

Sốhiệu
hiệu
hiệuđiểm
điểm
điểm
Số
hiệu
điểm
Số
Số
hiệu
điểm
Số
Số
hiệu
hiệu
điểm
điểm
Số
hiệu
điểm
Số
Số
trong
trong
ngoặc:
ngoặc:
Số
Số
lợng

l
ợng
công
công
trình
trìn
hh
Số
Số
trong
trong
ngoặc:
ngoặc:
Số
Số
l
lợng
ợngcông
công
trìn
h
Số
trong
ngoặc:
Số
lợng
công
trình
công
trình

Số
trong
ngoặc:
Số
lợng
công
trình
Số
trong
ngoặc:
Số
l
ợng
công
trìn
h
Số
trong
ngoặc:
Số
l
ợng
công
trìn
h
Số
trong
ngoặc:
Số
lợng

Sốtrong
trongngoặc:
ngoặc:Số
Sốlợng
lợng
côngtrình
trình
Số
Số
trong
ngoặc:
Số
l
ợng
công
trìn
h
Số
Số
trong
trong
ngoặc:
ngoặc:
Số
Số
lợng
l
ợng
công
công

trình
trìn

3 72

8 00

2 0 0

1

4 00

2 00
1 06 8

2 00

1 00

ải

Q130(3)
Q130(3)
Q130(3)
Q130(3)
Q130(3)
Q130(3)

Điểm

quan
trắc
nớc
dới
đất
Điểm
qu
an
trắc
n
ớc
d
ới
đất
Điểm
quan
trắc
nớc
dới
đất
Điểm
qu
an
trắc
n
ớc
d
ới
đất
Điểmqu

quan
antrắc
trắcn
nớc
ớcd
dới
ớiđất
đất
Điểm
qu
an
trắc
n
ớc
d
ới
đất
Điểm
quan
trắc
nớc
dới
đất
Điểm
quan
trắc
nớc
dới
đất
Điểm

Điểm
qu
an
trắc
n
ớc
d
ới
đất

Q.58(2)
Q.58(2)
Q.58(2)
Q.58(2)
Q.58(2)
Q.58(2)
Q.58(2)
Q.58(2)
Q.58(2)
Q.58(2)
Q.58(2)

6 12
4 00

Q.177(3)
Q.177(3)
Q.177(3)
Q.177(3)
Q.177(3)

Q.177(3)
90

4 74

2 00

Hng Yên

CHỉ DẫN

2 00
6 95

6 00

2 00

2 00

uốn
g

Q131b
Q131b -- Hải
Hải Dơng
Dơng

Q
Q193

193
193
193
Q
Q
Q
193
193
Q.175(2)
Q.175(2)
Q.175(2)
Q.175(2)
Q.175(2)
Q.175(2)

0
0
4

2

Sông
Đ

1

ng


H

Q.77(2)
Q.77(2)
Q.77(2)
Tây
Q.77(2)
Q.77(2)
Q.77(2)

0

2 00

4 00

8 28

0

0

ho bình

4 62

4 00

1 00

am
in

hả

2

00

Chm

o
Đ
ĩnh

Sôn

2

23
00

Sông
C

1 00

ng
Q.50a
Q.50a
Q.50a
Q.50a
Q.50a

Q.50a Sô
Q.115
Q.115
Q.115 bắc ninh
Q.115
Q.115
Q.115

Q.116(2)
Q.116(2)
Q.116(2)
Q.116(2)
Q.116(2)
Q.116(2)

10

4 00

4 13
2 00

n
n
n
hồ
bế
bế
bế
bế

bế
hồ
n
n

ồồ
hồ
h
h
hhồ
hồ
hồ
hồ
n
n
n
bế
bế
bế
bế
bế
n
n
n
n
n
bế
bế
bế
bế

bế
hồ
n
n

h
h
n
n
n
hồ
bế
bế
bế
bế
bế
hồ
hồ
n
n

ồồ
hhồ
hhồ
n
n
n
hồ
bế
bế

bế
bế
bế
hồ
hồ
n
n


h
h

Q.216
Q.216
Q.216
Q.216
Q.216
Q.216

4 11
2 80

2 07

o
đả

SD1
SD1
SD1

SD1
SD1
SD1
Q.75(2)
Q.75(2)
Q.75(2)
Q.75(2)
Q.75(2)
Q.75(2)

Q.76
Q.76
Q.76
Q.76
Q.76

3 29

1 00

5 73

ng
Đuố

23
50

2 47


6 31
2 00

2 00

C ầu

7 29
6 00

4 00

0

2

Q.65(3)
Q.65(3)
Q.65(3)
Q.65(3)
Q.65(3)
Q.65(3)
Q.66(3)
Q.66(3)
Q.66(3)
Q.66(3)

00

0


Sông
Bạch
Đằng

40 0

Đ
Sông

Q.69(2)
Q.69(2)
Q.69(2)
Q.69(2)
Q.69(2)
Q.69(2)

0

0
4 0

0
1 0

2

0

1 00


Q119(3)
Q119(3)
Q119(3)
Q119(3)
Q119(3)

hh
h
h
h
h
nội
nội
nội
nội
nội



h
h
h
h
h
nội
nội
nội
nội
nội




h
h
h
h
nội
nội
nội
nội
nội



h
h
h
h
h
nội
nội
nội
nội
nội

h
h
h
h

h
nội
nội
nội
nội
nội

2

2 31

nh

qu
nh
ỳnh
qu
ỳỳ
ỳnh
nh
nh
nh
nh
nh
nh
qu
qu
quỳ
nh
nh

quỳ
nh



nh
nh
nh
nh
nh
nh
qu
qu
quỳ
nh
quỳ
nh



nh
nh
nh
nh
nh
nh
qu
qu
quỳ
nh

quỳ
nh

qu
nh
ỳnh
qu
ỳỳ
ỳnh
nh
nh
nh
nh
nh
nh
qu
qu
quỳ
nh
nh
quỳ
nh


nh

qu


nh

nh
nh
nh
nh
nh
qu
qu
quỳ
nh
nh
quỳ

Q.59a
Q.59a
Q.59a
Q.59a
Q.59a
Q.59a

4 00

2 00

4 00
0

4 00
5 87

2 00

4 00

00

2 00

0

00

2

9 01
6 00

5 53

3 77
6 21

ầy
Th

6

2

0




0

Con
Sông

20

Sông


nội
h
hh
h
hh
h
nội
nội
nội
nội
nội

h
h
h
nội
nội
nội
nội


nội
h
h
h
h
h
nội
nội
nội
nội
nội


h
h
h
h
h
nội
nội
nội
nội


h
h
h
h
h

nội
nội
nội
nội
nội

2 36

0

4

2 61

2 46

2 0
0

2 00
1 00
2

4 54

1 00

Q.64a-H
Q.64a-H Nội
Nội


M
ô

0

2 00

1 00

h
in

0

00

2

1 86

K
ng


2

2

cát

cát
cát
cát
cát
th
th
th
th
th
ợng
ợng
ợngcát
ợng
ợng
th
th
th
th
th
ợng
cát
ợng
ợng
ợng
cát
cát
ợng
cát
cát
th

th
th
th
th
ợng
ợng
ợng
ợng
ợng
cát
cát
cát
cát
th
th
th
th
th
ợng
cát
ợng
ợng
ợng
cát
cát
ợng
cát
cát
th
th

th
th
th
ợng
cát
ợng
ợng
ợng
cát
cát
ợng
cát
cát

Q.189
Q.189
Q.189
Q.189
Q.189
Q.189
Sông Th
ơng

2 00

gH
ồn
g

2 0


bắc giang

0

1 00

sơn
sơn
sơn
sơn
sơn
tây
tây
tây
tây
tây
sơn
sơn
sơn
sơn
sơn
tây
tây
tây
tây
tây
sơn
sơn
sơn

sơn
sơn
tây
tây
tây
tây
tây
sơn
sơn
sơn
sơn
sơn
tây
tây
tây
tây
tây
sơn
sơn
sơn
sơn
sơn
tây
tây
tây
tây
tây

Đ


ng

0

Sông
. Cầu

Sông Lục
Nam

lộc
lộc
lộc
h
lộc

lộc
ơng
ơng
th
th
th
ơng
ph
phú
ph
phú
ph
cc
úc

úc
úc
c
lộc
lộc
lộc
hơng
httth
ph
phú
ph
phú
ph
c
úc
úc
úc
lộc
lộc
c
ơng

ơng
ơng
ơng
th
th
th
ơng
ơng

lộc
lộc
lộc
h
h
ph
phú
ph
phú
ph
c
úc
úc
úc
lộc
lộc
ơng
th
tttth
ơng

ơng

lộc
lộc
lộc
hơng
htttth
ph
phú

ph
phú
ph
c
úc
úc
úc
lộc
lộc
c
ơng
ơng
ơng
ơng
ơng
th
th
th
ơng
ơng
lộc
lộc
lộc
h
h
ph
phú
ph
phú
ph

c
úc
úc
úc
lộc
lộc
c


ơng
ơng
th
th
tth
ơng
ơng

Q.7
Q.7
Q.7
Q.7
Q.7
QTIII-4
QTIII-4
QTIII-4
QTIII-4
QTIII-4 Q.7
Q.15
Q.15
Q.15


Q.15
Q.15
Q.15
ng
C
Q.37(2)
Q.37(2)
Q.37(2)
Q.37(2)
Q.37(2)
Q.36
Q.36
Q.10
Q.10
Q.10 QTIII-7
Lồ
Q.36
QTIII-7
I-qp
png Hồng
I-q
I-q
pp
pp
Q.36
Q.36 Q.37(2)
.Q.10
Q.10
Q.10

QTIII-7
QTIII-7
I-q
I-q
I-q

QI-3a
QI-3a
QI-3a Q.173
Hồ
QI-3a
QI-3a
QI-3a
Q.173
Q.173
Su
Q.56
Q.56
Q.56
h nội
Q.173
Q.173
Q.173
ối
Q.35(2)
Q.35(2)
Q.35(2)
Q.56III-q
Q.56
Q.56

III-q
h
III-q
h
III-q
h
Q.35(2)
Q.35(2)
Q.35(2)
Ha
III-q
h
h
Q.23a
Q.55
Q.55
Q.55
Q.23a
i
Q.23a
Q.55
Q.55
Q.23a
Q.55 Q.23a
Q.33(2)
Q.33(2)
Q.33(2)
Q.33(2)
Q.33(2)
Q.33(2)

QIII-1
QIII-1
QIII-1

QIII-1
QIII-1
QIII-1
n
H


487 00 106 59'00''
21
20' 45''

90

2 0 0

2 0

1

Q.38
Q.38
Q.38
Q.38
Q.38

lạc

lạc
lạc





nh
nh
nh
nh
lạc
lạc
nh
lạc
lạc
lạc





nh
nh
nh
nh
lạc
lạc
nh
lạc

lạc
lạc
lạc
lạc





nh
nh
nh
nh
nh
lạc
lạc
lạc





nh
nh
nh
nh
lạc
lạc
nh
lạc

lạc
lạc





nh
nh
nh
nh
lạc
lạc
nh

30

80
3 53

3 04

tệ
tttệ
ìtr
tttr
tr
vi
vi
vi

vi
vi
ttệ

tệ
ìììììììì
ệệ
tr
tr
tr
tr
vi
vi
vi
vi
vi


tr
tr

tr
tr
ttệ
ttttệ
ttr
ììtr
tr
vi
vi

vi
vi
vi

tr

tr
tệ

tr

ìììì
tr
vi
vi
vi
vi
vi


tr

tr
ttệ
ttệ
tttr
ììtr
tr
vi
vi

vi
vi
vi

tr
ttệ

tr
ìììììììì

40

70

00

1 00
1 08

Q.5-- Vĩnh
Vĩnh Phúc
Phúc
Q.5

2

1 60

2 0


23
50

60

1 00

1 00






nh
nh
nh
nh
nh
yy
yy
yy

ê

ê
n
ê
n
ê

n
ê
n
n





nh
nh
nh
nh
nh
y
y
n
ê
n
ê
n
ê
n
n





nh

nh
nh
nh
nh
y
yy

ê
y
ê
n
ê
n
ê
n
ê
n
n





nh
nh
nh
nh
nh
y
y

yy
y
y
ê
n
ê
n
ê
n
ê
n
n





nh
nh
nh
nh
nh
y
y
y
ê
y
ê
n
ê

n
ê
n
ê
n
n

22
20

1

c
Vọ
ng


0
0

6 0

3 47 .

Sông Hoạt

0
2 0
2 00


19
57' 05''
105 17'19'' 485 40

cửa đáy

3 25 .

50

60

70

80

90

486 00

10

cửa lạc

20

h giang

30


40

50

60

70

Hỡnh 6. V trớ m t s i m c nh bỏo v suy gi m m c n

7

90

80

c

19
57' 05''
487 00 106 59'00''


B. VÙNG B C TRUNG B
1. Di n bi n m c n c d i đ t n m 2012
1.1. T nh Thanh Hóa
+ T ng ch a n c Holocene (qh)
M c n c TB tháng c a t ng là 3,70 (m, msl), giá tr
(xu t hi n vào tháng 5), giá tr cao nh t 4,20 (m, msl) (xu t hi
+ T ng ch a n c Pleistocene (qp)

M c n c TB tháng c a t ng là 3,08 (m, msl), giá tr
(xu t hi n vào tháng 5), giá tr cao nh t 3,55 (m, msl) (xu t hi
B ng 4. M c n
T ng ch a n

c

c trung bình tháng các t ng ch a n

th p nh t 3,38 (m, msl)
n vào tháng 9).
th p nh t 2,82 (m, msl)
n vào tháng 9).

c vùng Thanh Hóa
n v tính:(m,msl)

Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng
TB
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11

12

Holocene (qh)

3,49

3,52

3,53

3,48

3,38 3,54 3,58

3,73

4,20 4,15

3,98

3,87 3,70

Pleistocene (qp)

2,92

2,92

2,88


2,86

2,82 2,99 2,83

3,11

3,55 3,47

3,31

3,32 3,08

1.2. T nh Hà T nh
+ T ng ch a n c Holocene (qh)
M c n c TB tháng c a t ng là 5,82 (m, msl), giá tr th p nh t 5,28 (m, msl)
(xu t hi n vào tháng 5) và giá tr cao nh t 6,31 (m, msl) (xu t hi n vào tháng 11).
+ T ng ch a n c Pleistocene (qp)
M c n c TB tháng c a t ng là 5,48 (m, msl), giá tr th p nh t 5,39 (m, msl) (xu t
hi n vào tháng 8), giá tr cao nh t 6,16 (m, msl) (xu t hi n vào tháng 12).
+ T ng ch a n c đá g c
M c n c TB tháng c a t ng là 10,37 (m, msl), giá tr th p nh t 9,85 (m, msl)
(xu t hi n vào tháng 8), giá tr cao nh t 10,90 (m, msl) (xu t hi n vào tháng 11).
B ng 5. M c n
T ng ch a
n c

c trung bình tháng các t ng ch a n

c chính vùng Hà T nh
n v tính:(m,msl)


Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng
TB
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12

Holocene (qh)

6,02

5,93

5,88

5,68

5,28 5,57 5,34

5,10


6,14 6,30

6,31

6,28 5,82

Pleistocene (qp) 5,95

5,88

5,84

5,77

5,55 5,69 5,56

5,39

6,00 6,08

6,15

6,16 5,48

T ng ch a n
đá g c

c

10,39 10,30 10,22 10,19 9,96 10,24 10,04 9,85 10,76 10,80 10,90 10,83 10,37


2. Di n bi n ch t l ng n c d i đ t n m 2012
Ch t l ng n c đ c quan tr c hai l n trong n m, m t l n vào mùa khô và
m t l n vào mùa m a. K t qu đánh giá m t s thông s ch t l ng n c n m 2012
c a các t ng ch a n c chính nh sau:
2.1. Thanh Hóa
+ T ng ch a n c Holocene (qh)
8


- Thông s TDS: m i mùa quan tr c 12 công trình. K t qu phân tích cho th y
các công trình đ u có giá tr th p h n TCCP (1500mg/l). Giá tr cao nh t là 1335mg/l
t i công trình QT13-TH (Nga H ng, Nga S n).
- Các thông s vi l ng: m i mùa quan tr c 9 công trình. K t qu phân tích
cho th y h u h t các thông s đ u có hàm l ng th p h n TCCP tr Mn và As.
Sáu công trình có hàm l ng Mn cao h n TCCP (0,5mg/l), phân b
xã Th
Dân, huy n Tri u S n; xã Qu ng Chính, huy n Qu ng X ng; xã Ho ng Trung, huy n
Ho ng Hóa; xã Th Nguyên, huy n Th Xuân; xã Thi u Viên, huy n Thi u Hóa; xã
ông H i, TP.Thanh Hóa. Hàm l ng Mn cao nh t là 1,87mg/l t i công trình QT12-TH
(Qu ng Chính, Qu ng X ng).
M t công trình có hàm l ng As cao h n TCCP (0,05mg/l) xã Thi u Viên,
huy n Thi u Hóa v i hàm l ng 0,07mgl.
- Thông s Amôni: m i mùa quan tr c 11 công trình. K t qu phân tích cho
th y t i t t c các công trình đ u có hàm l ng cao h n TCCP (0,1mg/l), phân b

Trung Chính, huy n Nông C ng; xã Qu ng Chính, huy n Qu ng X ng; xã Nga
H ng, huy n Nga S n; xã Ng c L nh, huy n T nh Gia; xã Thi u Viên, huy n Thi u
Hóa; xã ông H i, TP.Thanh Hóa; ph ng Tr ng S n, TX.S m S n; xã Ho ng
Trung, huy n Ho ng Hóa; xã Minh L c, huy n H u L c và xã Xuân Hòa, xã Th

Nguyên, huy n Th Xuân. Hàm l ng cao nh t là 17,10mg/l t i công trình QT2-TH
(Ho ng Trung, Ho ng Hóa).
+ T ng ch a n c Pleistocene (qp)
- Thông s TDS: m i mùa quan tr c 12 công trình. K t qu phân tích cho th y
ph ng Tr ng S n,
hai công trình có giá tr cao h n TCCP (1500mg/l), phân b
TX.S m S n và xã Nga H ng, huy n Nga S n. Giá tr cao nh t là 14261mg/l t i công
trình QT9a-TH (ph ng Tr ng S n, TX.S m S n).
- Các thông s vi l ng: m i mùa quan tr c 12 công trình. K t qu phân tích
cho th y h u h t các thông s đ u có hàm l ng th p h n TCCP tr Mn và As.
Tám công trình có hàm l ng Mn cao h n TCCP (0,5mg/l), phân b
xã Trung
Chính, huy n Nông C ng; xã Ng c L nh, huy n T nh Gia; xã Yên Thái, huy n Yên
nh; xã Thi u Viên, huy n Thi u Hóa; xã ông L nh, huy n ông S n; ph ng
Tr ng S n, TX.S m S n. Hàm l ng Mn cao nh t là 1,93mg/l t i công trình QT9aTH (ph ng Tr ng S n, TX.S m S n).
B n công trình có hàm l ng As cao h n TCCP (0,05mg/l), phân b
xã Nga
H ng, huy n Nga S n; xã Yên Thái, huy n Yên nh; ph ng Tr ng S n, TX.S m
S n; xã Xuân Hòa, xã Th Nguyên, huy n Th Xuân. Hàm l ng As cao nh t là
0,22mg/l t i công trình QT1a-TH (Yên Thái, Yên nh).
- Thông s Amôni: m i mùa quan tr c 10 công trình. K t qu phân tích cho
th y t i t t c các công trình đ u có hàm l ng cao h n TCCP (0,1mg/l), phân b

Yên Thái, huy n Yên nh; xã ông L nh, huy n ông S n; xã Trung Chính, huy n
Nông C ng; xã Nga H ng, huy n Nga S n; xã Ng c L nh, huy n T nh Gia; xã Thi u
9


Viên, huy n Thi u Hóa; xã ông H i, TP.Thanh Hóa; ph ng Tr ng S n, TX.S m
S n; xã Ho ng Trung, huy n Ho ng Hóa; xã Xuân Hòa, xã Th Nguyên, huy n Th

Xuân. Hàm l ng cao nh t là 7,95mg/l t i công trình QT5a-TH (Th Nguyên, Th Xuân).
2.2. Hà T nh
+ T ng ch a n c Holocene (qh)
- Thông s TDS: m i mùa quan tr c 9 công trình. K t qu phân tích cho th y
các công trình đ u có giá tr th p h n TCCP (1500mg/l). Giá tr cao nh t là 1081mg/l
t i công trình QT3-HT (S n L c, Can L c).
- Các thông s vi l ng: m i mùa quan tr c 6 công trình. K t qu phân tích
cho th y h u h t các thông s đ u có hàm l ng th p h n TCCP tr Mn và Pb.
B n công trình có hàm l ng Mn cao h n TCCP (0,5mg/l), phân b
xã S n
L c, M L c, huy n Can L c; xã C m Thành, C m Th ch, huy n C m Xuyên. Hàm
l ng Mn cao nh t là 0,99mg/l t i công trình QT6-HT (C m Th ch, C m Xuyên).
Ba công trình có hàm l ng Pb cao h n TCCP (0,01mg/l), phân b
xã Minh
L c, huy n H u L c, xã Xuân Hòa huy n Th Xuân, xã Th ch nh, huy n Th ch Hà.
Hàm l ng Pb cao nh t là 0,02mg/l t i công trình QT7-HT (Th ch nh, Th ch Hà).
- Thông s Amôni: m i mùa quan tr c 6 công trình. K t qu phân tích cho th y
4 công trình có hàm l ng cao h n TCCP (0,1mg/l), phân b
xã S n L c, huy n Can
L c; xã C m Thành, C m Th ch, huy n C m Xuyên; xã Th ch nh, huy n Th ch Hà.
Hàm l ng cao nh t là 1,09mg/l t i công trình QT6-HT (C m Th ch, C m Xuyên).
+ T ng ch a n c Pleistocene (qp)
- Thông s TDS: m i mùa quan tr c 6 công trình. K t qu phân tích cho th y
1 công trình có giá tr cao h n TCCP (1500mg/l), g p t i công trình QT2a-HT (Th ch
Kênh, Th ch Hà) v i giá tr là 6745mg/l.
- Các thông s vi l ng: m i mùa quan tr c 6 công trình. K t qu phân tích
cho th y h u h t các thông s đ u có hàm l ng th p h n TCCP tr Mn và As.
Hai công trình có hàm l ng Mn cao h n TCCP (0,5mg/l), phân b
xã C m
Thành, huy n C m Xuyên. Hàm l ng Mn cao nh t là 4,74mg/l t i công trình QT2a-HT

(Th ch Kênh, Th ch Hà).
Hai công trình có hàm l ng As cao h n TCCP (0,05mg/l), phân b
xã Th ch
Kênh, xã Th ch nh, huy n Th ch Hà. Hàm l ng As cao nh t là 0,34mg/l t i công
trình QT7a-HT (Th ch nh, Th ch Hà).
- Thông s Amôni: m i mùa quan tr c 4 công trình. K t qu phân tích cho
th y 4 công trình đ u có hàm l ng cao h n TCCP (0,1mg/l), phân b
xã C m
Thành huy n C m Xuyên; xã Phú Phong, huy n H ng Khê; xã Th ch nh, huy n
Th ch Hà và xã Th ch Kênh, huy n Th ch Hà. Hàm l ng cao nh t là 6,53mg/l t i
công trình QT2a-HT (Th ch Kênh, Th ch Hà).
+ T ng ch a n c đá g c
- Thông s TDS: m i mùa quan tr c 7 công trình. K t qu phân tích cho th y 1
công trình có giá tr cao h n TCCP (1500mg/l), g p t i công trình QT3b-HT (S n L c,
Can L c) v i giá tr là 4931mg/l.
10


- Các thông s vi l ng: m i mùa quan tr c 4 công trình. K t qu phân tích
cho th y h u h t các thông s đ u có hàm l ng th p h n TCCP tr Mn. M t công
trình có hàm l ng Mn cao h n TCCP (0,5mg/l), g p t i công trình QT3b-HT (S n
L c, Can L c) v i hàm l ng là 1,55mg/l.
- Thông s Amôni: m i mùa quan tr c 3 công trình. K t qu phân tích cho th y
2 công trình có hàm l ng cao h n TCCP (0,1mg/l), phân b
xã S n L c, huy n Can
L c; xã H ng Th y, huy n H ng Khê. Hàm l ng cao nh t là 2,18 mg/l t i công
trình QT3b-HT (S n L c, Can L c).
C. VÙNG TÂY NGUYÊN
1. Di n bi n m c n c d i đ t n m 2012
1.1. T ng ch a n c l h ng b i tích hi n đ i (Q)

M c n c TB tháng c a t ng là 500,70 (m, msl), giá tr th p nh t là 500,20 (m, msl)
(xu t hi n vào tháng 3), giá tr cao nh t là 501,57 (m, msl) (xu t hi n vào tháng 10).
1.2. T ng ch a n c khe n t, l h ng phun trào bazan Pleistocen gi a (Q2)
M c n c TB tháng c a t ng là 667,12 (m, msl), giá tr th p nh t là 665,14 (m, msl)
(xu t hi n vào tháng 5), giá tr cao nh t là 669,47 (m, msl) (xu t hi n vào tháng 10).
1.3. T ng ch a n c khe n t, l h ng phun trào bazan Pliocen - Pleistocen
d i (N2-Q1)
M c n c TB tháng c a t ng là 608,39 (m, msl), giá tr th p nh t là 607,17 (m, msl)
(xu t hi n vào tháng 3), giá tr cao nh t là 610,83 (m, msl) (xu t hi n vào tháng 10).
1.4. T ng ch a n c khe n t, l h ng v a các thành t o đ m h tr m tích
Neogene (n)
M c n c TB tháng c a t ng là 396,00 (m, msl), giá tr th p nh t là 395,06 (m, msl)
(xu t hi n vào tháng 5), giá tr cao nh t là 397,01 (m, msl) (xu t hi n vào tháng 10).
B ng 6. M c n
T ng ch a n

c

c trung bình tháng các t ng ch a n

c chính vùng Tây Nguyên
n v tính: (m, msl)

Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng
1
2
3
4
5
6

7
8
9
10
11
12

L h ng b i tích hi n
500,74
đ i (Q)
Khe n t, l h ng phun
trào bazan pleistocen
667,44
gi a (Q2)
Khe n t, l h ng phun
trào bazan pliocen 608,10
pleistocen d i (N2-Q1)
Khe n t, l h ng v a các
thành t o đ m h tr m 396,61
tích Neogene (n)

TB

500,45 500,20 500,28 500,42 500,52 500,63 500,77 501,20 501,57 501,03 500,61 500,70
666,54 665,66 665,22 665,14 665,67 667,20 668,01 668,81 669,47 668,73 667,61 667,12

607,63 607,17 607,24 607,24 607,45 608,00 609,14 610,14 610,83 609,35 608,40 608,39

396,13 395,64 395,19 395,06 395,42 395,73 396,02 396,58 397,01 396,56 396,04 396,00


2. Di n bi n ch t l ng n c d i đ t n m 2012
Ch t l ng n c đ c quan tr c hai l n trong n m, m t l n vào mùa khô và
m t l n vào mùa m a. K t qu đánh giá m t s thông s ch t l ng n c n m 2012
c a các t ng ch a n c chính nh sau:
11


2.1. T ng ch a n c l h ng b i tích hi n đ i (Q)
- Thông s TDS: m i mùa quan tr c 22 công trình. K t qu phân tích cho th y
các công trình đ u có giá tr th p h n TCCP. Giá tr cao nh t là 612mg/l g p t i công
trình C7a (Phú Thi n, AyunPa, Gia Lai).
- Các thông s vi l ng: m i mùa quan tr c 6 công trình. K t qu phân tích
cho th y h u h t các thông s đ u có hàm l ng th p h n TCCP tr Mn. Hàm l ng
Mn cao h n TCCP g p t i hai công trình: LK136Tm1 (Diên Bình, k Tô, Kon Tum)
và LK18T (TT.An Khê, An Khê, Gia Lai). Hàm l ng cao nh t là 1,77mg/l t i công
trình LK18T.
- Thông s Amôni: m i mùa quan tr c 5 công trình. K t qu phân tích cho th y
hàm l ng các công trình đ u th p h n TCCP.
2.2. T ng ch a n c khe n t, l h ng phun trào bazan Pleistocene gi a (Q2)
- Thông s TDS: m i mùa quan tr c 16 công trình. K t qu phân tích cho th y
các công trình đ u có giá tr th p h n TCCP. Giá tr cao nh t là 232mg/l g p t i công
trình LK113T (Ninh Gia,
c Tr ng, Lâm ng).
- Các thông s vi l ng: m i mùa quan tr c 7 công trình. K t qu phân tích
cho th y h u h t các thông s đ u có hàm l ng th p h n TCCP tr Mn. Hàm l ng
Mn cao h n TCCP g p t i công trình LK159T (Yên Th , TP.Pleiku, Gia Lai) v i hàm
l ng là 0,97mg/l.
- Thông s Amôni: m i mùa quan tr c 5 công trình. K t qu phân tích cho th y
h u h t các công trình đ u có hàm l ng th p h n TCCP, tr công trình CB1-II (Ea
Dr ng, C Mgar, k L k) v i hàm l ng là 0,13mg/l.

2.3. T ng ch a n c khe n t, l h ng phun trào bazan Pliocene - Pleistocene
d i (N2-Q1)
- Thông s TDS: m i mùa quan tr c 50 công trình. K t qu phân tích cho th y
các công trình đ u có giá tr th p h n TCCP. Giá tr cao nh t là 782mg/l t i công trình
LK46T (Hòa Phú, C Jut, k Nông).
- Các thông s vi l ng: m i mùa quan tr c 9 công trình. K t qu phân tích
cho th y h u h t các thông s đ u có hàm l ng th p h n TCCP tr Mn. Hàm l ng
Mn cao h n TCCP g p t i công trình LK168T (Hoa L , TP.Pleiku, Gia Lai) v i hàm
l ng là 0,99mg/l.
- Thông s Amôni: m i mùa quan tr c 9 công trình. K t qu phân tích cho th y
h u h t các công trình đ u có hàm l ng th p h n TCCP.
2.4. T ng ch a n c khe n t, l h ng v a các thành t o đ m h tr m tích Neogene (n)
- Thông s TDS: m i mùa quan tr c 19 công trình. K t qu phân tích cho th y
các công trình đ u có giá tr th p h n TCCP. Giá tr cao nh t là 648mg/l g p t i công
trình C7o (Phú Thi n, AyunPa, Gia Lai).
- Các thông s vi l ng: m i mùa quan tr c 4 công trình. K t qu phân tích
cho th y h u h t các thông s đ u có hàm l ng th p h n TCCP tr Mn. Hàm l ng
Mn cao h n TCCP g p t i hai công trình: LK138Tm1 ( k Mra, k Hà, Kon Tum)
12


và LK139Tm1 (Hà Mòn, k Hà, Kon Tum), v i hàm l ng cao nh t là 0,88mg/l t i
công trình LK139Tm1.
- Thông s Amôni: m i mùa quan tr c 3 công trình. K t qu phân tích cho th y
hàm l ng các công trình đ u th p h n TCCP.
D. VÙNG DUYÊN H I NAM TRUNG B
1. Di n bi n m c n c d i đ t n m 2012
1.1. Qu ng Nam - à N ng
a. T ng ch a n c Holocene (qh)
M c n c TB tháng c a t ng là 3,34 (m, msl), giá tr th

(xu t hi n vào tháng 7), giá tr cao nh t là 4,01 (m, msl) (xu t hi
b. T ng ch a n c Pleistocene (qp)
M c n c TB tháng c a t ng là 6,14 (m, msl), giá tr th
(xu t hi n vào tháng 8), giá tr cao nh t là 7,06 (m, msl) (xu t hi
c. T ng ch a n c trong các tr m tích Neogene (n)
M c n c TB tháng c a t ng là 1,48 (m, msl), giá tr th
(xu t hi n vào tháng 8), giá tr cao nh t là 1,89 (m, msl) (xu t hi
B ng 7. M c n

T ng ch a n

c

Holocene (qh)

c trung bình tháng các t ng ch a n

p nh t là 2,60 (m, msl)
n vào tháng 1).
p nh t là 5,43 (m, msl)
n vào tháng 1).
p nh t là 1,11 (m, msl)
n vào tháng 1).

c vùng Qu ng Nam - à N ng
n v tính: (m, msl)

Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng
TB
1

2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
4,01 3,80 3,59 3,83 3,08 2,84 2,60 2,92 2,94 3,06 3,71 3,72 3,34

Pleistocene (qp)

7,06

6,63

6,40

6,65

5,53

5,56

5,50

5,43


6,03

6,33

6,39

6,22

6,14

Neogene (n)

1,89

1,75

1,66

1,54

1,34

1,29

1,25

1,11

1,14


1,55

1,59

1,59

1,48

1.2. Qu ng Ngãi
a. T ng ch a n c Holocene (qh)
M c n c TB tháng c a t ng là 2,07 (m, msl), giá tr th
(xu t hi n vào tháng 5), giá tr cao nh t là 3,06 (m, msl) (xu t hi
b. T ng ch a n c Pleistocene (qp)
M c n c TB tháng c a t ng là 2,17 (m, msl), giá tr th
(xu t hi n vào tháng 9), giá tr cao nh t là 3,56 (m, msl) (xu t hi
B ng 8. M c n

c trung bình tháng các t ng ch a n

p nh t là 1,41 (m, msl)
n vào tháng 1).
p nh t là 1,35 (m, msl)
n vào tháng 1).

c vùng Qu ng Ngãi
n v tính: (m, msl)

T ng ch a n
Holocene (qh)

Pleistocene (qp)

c

Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng
TB
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
3,06 2,77 2,48 1,79 1,41 1,52 1,60 1,60 1,72 2,31 2,48 2,13 2,07
3,56

3,21

2,82

2,05

1,77

13


1,68

1,56

1,38

1,35

2,01

2,43

2,18

2,17


2. Di n bi n ch t l ng n c d i đ t n m 2012
Ch t l ng n c đ c quan tr c hai l n trong n m, m t l n vào mùa khô và
m t l n vào mùa m a. K t qu đánh giá m t s thông s ch t l ng n c n m 2012
c a các t ng ch a n c chính nh sau:
2.1. Qu ng Nam - à N ng
a. T ng ch a n c Holocene (qh): m i mùa quan tr c 15 công trình. K t qu
phân tích cho th y:
- Thông s TDS: h u h t các công trình đ u có giá tr th p h n TCCP tr hai
công trình: QT8a-QD và QT9-QD. Giá tr cao nh t là 11034mg/l t i công trình QT9-QD
(P.C m Châu, TP.H i An). Các công trình có giá tr cao h n TCCP phân b
t nh
Qu ng Nam: xã i n Phong, huy n i n Bàn; ph ng C m Châu, TP.H i An.

- Các thông s vi l ng: h u h t các thông s đ u có hàm l ng th p h n
TCCP, tr Mn. M t công trình có hàm l ng Mn cao h n TCCP v i hàm l ng
0,88mg/l g p t i công trình QT11a-QD (Duy Trung, Duy Xuyên, Qu ng Nam)
- Thông s Amôni: h u h t các thông s đ u có hàm l ng th p h n TCCP. Hàm
l ng cao nh t là 0,16mg/l g p t i hai công trình là QT15-QD (Tam Th ng, TP.Tam
K ) và QT8a-QD ( i n Phong, i n Bàn). Ba công trình có hàm l ng cao h n TCCP,
phân b
t nh Qu ng Nam: xã Tam Th ng TP.Tam K , xã i n Ph c và i n Phong
huy n i n Bàn.
b. T ng ch a n c Pleistocene (qp): m i mùa quan tr c 7 công trình. K t qu
phân tích cho th y:
- Thông s TDS: các công trình đ u có giá tr th p h n TCCP. Giá tr cao nh t là
152mg/l t i công trình QT8b-QD ( i n Phong, i n Bàn, Qu ng Nam).
- Các thông s vi l ng: các công trình đ u có hàm l ng các thông s th p h n
TCCP.
- Thông s Amôni: hàm l ng cao nh t là 0,14mg/l t i công trình QT17-QD
(Tam Ph c, Phú Ninh). B n công trình có hàm l ng cao h n TCCP, g p t i các
công trình: QT11b-QD, QT13b-QD, QT17-QD và QT8b-QD, phân b
t nh Qu ng
Nam: xã Tam Phú TP.Tam K , xã Bình Ph c huy n Th ng Bình, xã Tam Ph c
huy n Phú Ninh, xã i n Phong huy n i n Bàn.
c. T ng ch a n c trong các tr m tích Neogene (n): m i mùa quan tr c 4
công trình. K t qu phân tích cho th y:
- Thông s TDS: h u h t các công trình đ u có giá tr th p h n TCCP, tr công
trình QT6b-QD ( i n D ng, i n Bàn, Qu ng Nam) v i giá tr là 3706mg/l.
- Các thông s vi l ng: các công trình đ u có hàm l ng các thông s th p h n
TCCP.
- Thông s Amôni: hàm l ng cao nh t là 0,15mg/l g p t i công trình QT6b-QD
t nh
( i n D ng, i n Bàn). Hai công trình có hàm l ng cao h n TCCP, phân b

Qu ng Nam: xã i n Hòa và i n D ng, huy n i n Bàn.

14


2.2. Qu ng Ngãi
a. T ng ch a n c Holocene (qh): m i mùa quan tr c 10 công trình. K t qu
phân tích cho th y:
- Thông s TDS: các công trình đ u có giá tr th p h n TCCP. Giá tr cao nh t
là 388mg/l g p t i công trình QT2a-QN (Bình Th i, Bình S n).
- Các thông s vi l ng: h u h t các thông s đ u có hàm l ng th p h n TCCP
tr Mn. Hàm l ng Mn cao nh t là 1,18mg/l t i công trình QT8a-QN.
Hai công trình có hàm l ng Mn cao h n TCCP, phân b
Bình Minh, Bình
S n (QT3a-QN) và
c Hi p, M
c (QT8a-QN).
- Thông s Amôni: h u h t các công trình đ u có hàm l ng th p h n TCCP.
Hàm l ng cao nh t là 0,12mg/l t i công trình QT5a-QN (Ngh a Dõng, TP.Qu ng
Ngãi). Ba công trình có hàm l ng cao h n TCCP, phân b
xã Bình Minh huy n
Bình S n, xã Ngh a Dõng TP.Qu ng Ngãi, xã
c Hi p huy n M
c.
b. T ng ch a n c Pleistocene (qp): m i mùa quan tr c 6 công trình. K t qu
phân tích cho th y:
- Thông s TDS: h u h t các công trình đ u có giá tr th p h n TCCP, tr công
c) v i giá tr là 2504mg/l.
trình QT7b-QN ( c Minh, M
- Các thông s vi l ng: h u h t các thông s đ u có hàm l ng th p h n TCCP

tr Mn. M t công trình có hàm l ng Mn cao h n TCCP g p t i công trình QT6b-QN
(Ngh a K , T Ngh a) v i hàm l ng là 0,81mg/l.
- Thông s Amôni: h u h t các công trình đ u có hàm l ng th p h n TCCP, tr
công trình QT7b-QN ( c Minh, M
c) v i hàm l ng 0,11mg/l.
E. VÙNG NAM B
I. Di n bi n tài nguyên n c d i đ t n m 2012
1. M c n c
T i m t s vùng khai thác n c m nh, m c n c t ng ch a n c Pleistocene có
xu h ng gi m d n.
c bi t công trình Q019340 ( ông H ng Thu n, TP.H Chí
Minh) m c n c đã h th p sâu, v t quá 71% giá tr Hcp.
a. T ng ch a n c Pleistocene th ng (qp3)
M c n c TB tháng c a t ng là 4,56 (m, msl) giá tr th p nh t là 3,85 (m, msl)
(xu t hi n vào tháng 5), giá tr cao nh t là 5,56 (m, msl) (xu t hi n vào tháng 10).
b. T ng ch a n c Pleistocene trung - th ng (qp2-3)
M c n c TB tháng c a t ng là -4,55 (m, msl), giá tr th p nh t là -5,03 (m, msl)
(xu t hi n vào tháng 5), giá tr cao nh t là -3,92 (m, msl) (xu t hi n vào tháng 10).
c. T ng ch a n c Pleistocene h (qp1)
M c n c TB tháng c a t ng là -2,78 (m, msl), giá tr th p nh t là -3,09 (m, msl)
(xu t hi n vào tháng 4, tháng 5), giá tr cao nh t là -2,35 (m, msl) (xu t hi n vào tháng 11).
d. T ng ch a n c Pliocene trung (n22)
M c n c TB tháng c a t ng là 0,34 (m, msl), giá tr th p nh t là -0,47 (m, msl)
(xu t hi n vào tháng 5) và giá tr cao nh t là 1,14 (m, msl) (xu t hi n vào tháng 10).
15


e. T ng ch a n c Pliocene h (n21)
M c n c TB tháng c a t ng là -5,08 (m, msl), giá tr th p nh t là -5,29 (m, msl)
(xu t hi n vào tháng 5), giá tr cao nh t là -4,69 (m, msl) (xu t hi n vào tháng 1).

B ng 9. M c n

T ng ch a n

c

c trung bình tháng các t ng ch a n

c chính vùng Nam B
n v tính: (m, msl)

Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12

TB

Pleistocene th ng
4,83 4,59 4,38 3,86 3,85 4,09 4,28 4,19 4,95 5,56 5,25 4,91 4,56
(qp3)

Pleistocene trung -4,23 -4,46 -4,79 -4,89 -5,03 -4,81 -4,62 -4,67 -4,45 -3,92 -4,30 -4,45 -4,55
th ng (qp2-3)
Pleistocene h (qp1) -2,51 -2,68 -2,97 -3,09 -3,09 -2,99 -2,82 -2,92 -2,71 -2,35 -2,53 -2,76 -2,78
Pliocene trung (n22) 0,09
Pliocene h (n21)

0,04

-0,18 -0,37 -0,47

0,19

0,46

0,44

0,98

1,14

0,99

0,73

0,34

-4,69 -4,81 -5,03 -5,23 -5,29 -5,27 -5,24 -5,23 -5,13 -5,08 -4,98 -5,00 -5,08

1.1. TP.H Chí Minh: m c n c có xu h ng h th p. T i công trình Q004030
(Th nh L c, Qu n 12) - t ng ch a n c qp1, t c đ h th p TB là 0,75m/n m (tính t

1991 đ n 2012), m c n c TB tháng th p nh t n m 2012 là -15,12 (m,msl) (xu t hi n
vào tháng 8); t i công trình Q011340 (Tân Chánh Hi p, Qu n 12) - t ng ch a n c
qp2-3, t c đ h th p TB là 0,88m/n m (tính t 1991 đ n 2012), m c n c TB tháng
th p nh t n m 2012 là -19,44 (m,msl) (xu t hi n vào tháng 5); t i công trình Q019340
( ông H ng Thu n, Qu n 12) - t ng ch a n c qp2-3, t c đ h th p TB là 1,60m/n m
(tính t 1995 đ n 2012), m c n c TB tháng th p nh t n m 2012 là -33,08 (m,msl)
(xu t hi n vào tháng 4).
1.2. T nh Sóc Tr ng: m c n c có xu h ng h th p. T i công Q598030
(ph ng 3, TP.Sóc Tr ng) - t ng ch a n c qp1, t c đ h th p TB là 0,42m/n m (tính
t 1994 đ n 2012), m c n c TB tháng th p nh t n m 2012 là -8,50 (m,msl) (xu t
hi n vào tháng 8).
c t i m t s công trình đang có xu h

B ng 10. C nh báo m c n
Hmin1995,

Hmin2012

Hcp
(m)

So sánh v i
Hcp (%)

17,50

50,00

35,00


-19,44

27,54

50,00

55,08

Hmin 2012 đã v

t 50% Hcp

-7,94

-33,08

35,92

50,00

71,84

Hmin 2012 đã v

t 50% Hcp

-1,60

-8,50


9,92

50,00

19,84

đ cao
(m,msl)

cao
(m,msl)

Q004030

-0,56

-15,12

Q011340

-4,56

Q019340
Q598030

Công trình

ng h th p

sâu

(m)

16

M c đ c nh báo


4.00

1.00

1.00

-1.00

Q004030

Q598030

-8.00

c (m,msl)

-5.00

-3.00

M cn

M cn


c (m,msl)

-2.00

-5.00

-11.00

-7.00
-14.00
-17.00
2/91

2/94

2/97

2/00

2/03

2/06

2/09

-9.00
1/94

2/12


1/97

Th i gian (tháng/n m)

1/03

1/06

1/09

1/12

Th i gian (tháng/n m)

th dao đ ng m c n c công trình
quan tr c Q004030

Hình 7.

1/00

th dao đ ng m c n c công trình
quan tr c Q598030

Hình 8.

2.00

-1.00


-1.00

-6.00
Q011340

-4.00

Q019340

-10.00

c (m,msl)

-13.00

M cn

M cn

c (m,msl)

-11.00
-7.00

-16.00
-21.00
-26.00

-16.00


-31.00

-19.00
-22.00
1/91

1/94

1/97

1/00

1/03

1/06

1/09

-36.00
4/94

1/12

Th i gian (tháng/n m)

Hình 9.

4/97


4/00

4/03

4/06

4/09

4/12

Th i gian (tháng/n m)

th dao đ ng m c n c công trình
quan tr c Q011340

Hình 10.

th dao đ ng m c n c công trình
quan tr c Q019340

2. Ch t l ng n c
Ch t l ng n c đ c quan tr c hai l n trong n m, m t l n vào mùa khô và
m t l n vào mùa m a. K t qu đánh giá m t s thông s ch t l ng n c n m 2012
c a các t ng ch a n c chính nh sau:
2.1. T ng ch a n c Pleistocene th ng (qp3)
- Thông s TDS: quan tr c 28 công trình vào mùa khô và 26 công trình vào
mùa m a. K t qu phân tích cho th y giá tr cao nh t là 21320mg/l t i công trình
Q409020 (Ph ng 3, TP.Sóc Tr ng, Sóc Tr ng).
M i l m công trình có giá tr cao h n TCCP (1500mg/l) phân b nh sau:
TP.H Chí Minh: xã Lê Minh Xuân, huy n Bình Chánh.

T nh Long An: TT.Th nh Hóa, huy n Th nh Hóa; TT.V nh H ng, huy n V nh H ng.
T nh B n Tre: TT.Ba Tri, huy n Ba Tri.
T nh V nh Long: xã Cái V n, huy n Bình Minh.
T nh ng Tháp: xã An Phong, huy n Thanh Bình.
T nh An Giang: xã Lê Chánh, huy n Tân Châu; xã C n
ng, huy n Châu
Thành; xã V nh Th nh Trung, huy n Châu Phú; xã M Thành, TP.Long Xuyên.
T nh Sóc Tr ng: ph ng 3, TP.Sóc Tr ng.
17


T nh Kiên Giang: TT.Minh L ng, huy n Châu Thành.
T nh B c Liêu: ph ng 7, TX.B c Liêu.
T nh Cà Mau: ph ng 9, TP.Cà Mau.
- Các thông s vi l ng: m i mùa quan tr c 8 công trình. K t qu phân tích
cho th y h u h t các thông s đ u có hàm l ng th p h n TCCP tr Mn, hàm l ng
cao nh t là 5,05 mg/l t i công trình Q606020 (M Th , Cao Lãnh, ng Tháp).
N m công trình có hàm l ng Mn cao h n TCCP (0,5mg/l) phân b nh sau:
T nh Tây Ninh: ph ng 1, TX.Tây Ninh.
T nh ng Tháp: xã An Phong, huy n Thanh Bình; xã M Th , huy n Cao Lãnh.
T nh Sóc Tr ng: ph ng 3, TP.Sóc Tr ng.
T nh B c Liêu: ph ng 7, TX.B c Liêu.
- Thông s Amôni: quan tr c 12 công trình mùa khô và 13 công trình mùa
m a. K t qu phân tích cho th y hàm l ng cao nh t là 2,54mg/l t i công trình
Q023020 (TT.Tr ng Bàng, Tr ng Bàng, Tây Ninh).
N m công trình có hàm l ng cao h n TCCP (0,1mg/l) phân b nh sau:
TP.H Chí Minh: ph ng Tân Chánh Hi p, Qu n 12; xã Ph m V n C i, huy n
C Chi.
T nh Tây Ninh: TT.Tr ng Bàng, huy n Tràng Bàng.
T nh Sóc Tr ng: ph ng 3, TP.Sóc Tr ng.

T nh Cà Mau: ph ng 9, TP.Cà Mau.
2.2. T ng ch a n c Pleistocene trung - th ng (qp2-3)
- Thông s TDS: m i mùa quan tr c 29 công trình. K t qu phân tích cho th y giá
tr cao nh t là 36900mg/l t i công trình Q822030 (Long Hoà, C n Gi , TP.H Chí Minh).
M i m t công trình có giá tr cao h n TCCP (1500mg/l), phân b nh sau:
TP.H Chí Minh: xã Lê Minh Xuân, huy n Bình Chánh; xã Long Hòa, huy n
C n Gi .
T nh Long An: TT.Th nh Hóa, huy n Th nh Hóa; TT.V nh H ng, huy n V nh
H ng, TT Tân Tr , huy n Tân Tr .
T nh V nh Long: xã Cái V n, huy n Bình Minh; xã Tân Long H i, huy n M ng
Thít.
T nh ng Tháp: TT.Lai Hoa, huy n Lai Vung.
T nh An Giang: xã Lê Chánh, huy n Tân Châu;
T nh Cà Mau: ph ng 9 và ph ng 5, TP.Cà Mau.
- Các thông s vi l ng: m i mùa quan tr c 8 công trình. K t qu phân tích cho
th y h u h t các thông s đ u có hàm l ng th p h n TCCP tr Mn, hàm l ng cao nh t
là 0,86 mg/l t i công trình Q019340 ( ông H ng Thu n, Qu n 12, TP.H Chí Minh).
Hai công trình có hàm l ng Mn cao h n TCCP (0,5mg/l), phân b nh sau:
TP.H Chí Minh: ph ng ông H ng Thu n, Qu n 12.
T nh Sóc Tr ng: ph ng 3, TP.Sóc Tr ng.
- Thông s Amôni: quan tr c 4 công trình mùa khô và 3 công trình mùa m a.
K t qu phân tích cho th y hàm l ng cao nh t là 3,47mg/l t i công trình Q224020
(Th i Hoà, B n Cát, Bình D ng).
Ba công trình có hàm l ng cao h n TCCP (0,1mg/l) phân b nh sau:
18


TP.H Chí Minh: xã Xuân Th i Th ng, huy n Hóc Môn; xã V nh L c A, huy n
Bình Chánh.
T nh Bình D ng: xã Th i Hoà, huy n B n Cát.

2.3. T ng ch a n c Pleistocene h (qp1):
- Thông s TDS: quan tr c 24 công trình mùa khô và 20 công trình mùa m a.
K t qu phân tích cho th y giá tr cao nh t là 23877mg/l t i công trình Q821040 (Bình
Khánh, C n Gi , TP.H Chí Minh).
M i công trình có giá tr cao h n TCCP (1500mg/l) phân b nh sau:
TP.H Chí Minh: TT.Tân Túc, huy n Bình Chánh; xã Bình Khánh, huy n C n Gi .
T nh Long An: TT.Th nh Hóa, huy n Th nh Hóa; TT.V nh H ng, huy n V nh
H ng; TT.B n L c, huy n B n L c.
T nh B n Tre: TT.Ba Tri, huy n Ba Tri.
T nh V nh Long: xã Tân Long H i, huy n M ng Thít.
T nh Sóc Tr ng: ph ng 3 TP.Sóc Tr ng.
T nh Kiên Giang: xã Kiên L ng, huy n Hà Tiên.
- Các thông s vi l ng: quan tr c 11 công trình vào mùa khô và 10 công
trình vào mùa m a. K t qu phân tích cho th y h u h t các thông s đ u có hàm l ng
th p h n TCCP tr Mn và Niken (Ni).
M t công trình có hàm l ng Ni cao h n TCCP (0,3mg/l), g p t i công trình
Q616040 (TT.B n L c, B n L c, Long An) v i hàm l ng là 0,33mg/l.
Hàm l ng Mn cao nh t là 24,99mg/l t i công trình Q616040, n m công trình
có hàm l ng Mn cao h n TCCP (0,5mg/l) phân b nh sau:
TP.H Chí Minh: TT.Tân Túc, huy n Bình Chánh.
T nh Long An: TT.Th nh Hóa, huy n Th nh Hóa; TT.Tân Tr , huy n Tân Tr ;
xã Hòa Khánh Nam, huy n
c Hòa;TT.B n L c, huy n B n L c.
- Thông s Amôni: m i mùa quan tr c 4 công trình. K t qu phân tích cho th y
1 công trình có hàm l ng cao h n TCCP (0,1mg/l), g p t i công trình Q004030
(Th nh L c, Qu n 12, TP.H Chí Minh) v i hàm l ng là 0,48mg/l.
2.4. T ng ch a n c Pliocen trung (n22)
- Thông s TDS: quan tr c 26 công trình mùa khô và 20 công trình mùa m a.
K t qu phân tích cho th y giá tr cao nh t là 27360mg/l t i công trình Q406040 (Long
S n, C u Ngang, Trà Vinh).

M i m t công trình có giá tr cao h n TCCP (1500mg/l), phân b nh sau:
TP.H Chí Minh: xã Lê Minh Xuân, huy n Bình Chánh.
T nh Long An: TT.V nh H ng, huy n V nh H ng; TT.Tân Tr , huy n Tân Tr .
T nh V nh Long: xã Tân Long H i, huy n M ng Thít.
T nh Trà Vinh: xã T p S n, huy n Trà Cú; xã Long S n, huy n C u Ngang.
T nh Kiên Giang: TT.Minh L ng, huy n Châu Thành
T nh Sóc Tr ng: ph ng 3, TP.Sóc Tr ng.
T nh H u Giang: TT.Long M , huy n Long M .
T nh Cà Mau: TT.N m C n, huy n Ng c Hi n.
- Các thông s vi l ng: m i mùa quan tr c 11 công trình. K t qu phân tích
cho th y h u h t các thông s đ u có hàm l ng th p h n TCCP tr Mn.
19


Hàm l ng Mn cao nh t là 2,62mg/l t i công trình Q605050 (TT.Tân Túc, Bình
Chánh, TP.H Chí Minh). Ba công trình có hàm l ng Mn cao h n TCCP (0,5mg/l)
phân b nh sau:
TP.H Chí Minh: ph ng Tân Chánh Hi p, Qu n 12; TT.Tân Túc, huy n Bình
Chánh.
T nh Tây Ninh: ph ng 1, TX.Tây Ninh.
- Thông s Amôni: m i mùa quan tr c 3 công trình. K t qu phân tích cho th y
1 công trình có hàm l ng cao h n TCCP (0,1mg/l), g p t i công trình Q714040 (Bình
S n, Long Thành, ng Nai) v i hàm l ng là 0,97mg/l.
2.5. T ng ch a n c Pliocen h (n21):
- Thông s TDS: quan tr c 25 công trình mùa khô và 19 công trình mùa m a.
K t qu phân tích cho th y giá tr cao nh t là 23520mg/l t i công trình Q219040
(TT.Ba Tri, Ba Tri, B n Tre).
M i b n công trình có giá tr cao h n TCCP (1500mg/l) phân b nh sau:
TP.H Chí Minh: TT.Tân Túc, huy n Bình Chánh.
T nh Long An: xã Nh Thành, huy n Th Th a.

T nh B n Tre: TT.Ba Tri, huy n Ba Tri.
T nh V nh Long: xã Cái V n, huy n Bình Minh; xã Tân Long H i, huy n M ng Thít.
T nh ng Tháp: xã M Th , huy n Cao Lãnh.
T nh Trà Vinh: xã T p S n và i An, huy n Trà Cú.
T nh Sóc Tr ng: ph ng 3, TP.Sóc Tr ng.
T nh H u Giang: TT.Long M , huy n Long M .
T nh Kiên Giang: TT Minh L ng, huy n Châu Thành.
T nh Cà Mau: ph ng 9, TP.Cà Mau; TT.N m C n, huy n Ng c Hi n.
- Các thông s vi l ng: quan tr c 8 công trình vào mùa khô và 7 công trình
vào mùa m a. K t qu phân tích cho th y h u h t các thông s đ u có hàm l ng th p
h n TCCP tr Mn.
Hàm l ng Mn cao nh t là 3,86mg/l t i công trình Q605060 (TT.Tân Túc, Bình
Chánh, TP.H Chí Minh).
Hai công trình có hàm l ng Mn cao h n TCCP (0,5mg/l) phân b nh sau:
TP.H Chí Minh: TT.Tân Túc, huy n Bình Chánh.
T nh ng Tháp: xã M Th , huy n Cao Lãnh.
II. D báo xu th di n bi n m c n c d i đ t tháng 6 đ n tháng 9 n m 2013
M c n c đ c d báo t i m t s đi m quan tr c đang có xu h ng h th p. K t
qu đ c trình bày trong b ng 11.
1. TP.H Chí Minh
Nh n xét: m c n c có xu h ng h th p.
D báo: m c n c TB tháng 6, 7, 8, 9 n m 2013 t i các công trình thu c Qu n
12 nh Q011340 - ph ng Tân Chánh Hi p; công trình Q019340 - ph ng ông H ng
Thu n và công trình Q004030 - ph ng Th nh L c đ c trình bày trong b ng 11.
20


ph

2. T nh Sóc Tr ng

Nh n xét: m c n c có xu h ng h th p
D báo: m c n c TB tháng 6, 7, 8, 9 n m 2013 t i công trình Q598030 ng 3, TP.Sóc Tr ng đ c trình bày trong b ng 11.

B ng 11. K t qu d báo m c n c d i đ t t i các khu v c khai thác m nh
M c n c d báo M c n c d báo M c n c d báo M c n c d báo
tháng 6
tháng 7
tháng 8
tháng 9
Công trình
cao
sâu
cao
sâu
cao
sâu
cao
sâu
(m,msl)
(m)
(m,msl)
(m)
(m,msl)
(m)
(m,msl)
(m)
Q004030

-16,00


18,36

-15,85

18,23

-16,08

18,46

-15,88

18,26

Q011340

-20,26

28,36

-20,16

28,26

-20,42

28,52

-20,22


28,32

Q019340

-34,63

37,47

-34,67

37,51

-34,28

37,12

-34,35

37,19

Q598030

-8,76

10,18

-8,75

10,17


-8,74

10,16

-8,71

10,13

Hình 11. V trí m t s đi m c nh báo v suy gi m m c n
21

c



×