Chương 4: CHÍNH SÁCH TÍN DỤNG VÀ
PHÂN TÍCH TÍN DỤNG
I. Chính sách tín dụng
II. Phân tích tín dụng
178
I. Chính sách tín dụng
1. Khái niệm chính sách tín dụng
2. Vai trò của chính sách tín dụng
3. Nội dung của chính sách tín dụng
1. Khái niệm CSTD
Luật các TCTD 2010: TD là việc thỏa thuận để tổ
chức, cá nhân sử dụng một khoản tiền hoặc cam kết
cho phép sử dụng một khoản tiền theo nguyên tắc có
hoàn trả bằng nghiệp vụ: cho vay, chiết khấu, cho
thuê tài chính, bao thanh toán, bảo lãnh ngân hàng
và các nghiệp vụ tín dụng khác
Chính sách tín dụng là tổng thể các quy định của
ngân hàng về hoạt động tín dụng nhằm đưa ra định
hướng và hướng dẫn hoạt động của cán bộ ngân hàng
trong việc cấp tín dụng cho khách hàng.
2. Vai trò của CSTD
Phản ánh cương lĩnh tài trợ của NH
Tài liệu hướng dẫn cán bộ TD và nhân viên NH
Tăng cường chuyên môn hóa trong quản lý TD
Thiết lập tính thống nhất trong hoạt động TD
Giải quyết các vấn đề liên quan đến TD
3. Các yếu tố ảnh hưởng đến CSTD
Nhu cầu tín dụng của khách hàng
Khả năng sinh lời của khách hàng
Chính sách của chính phủ và chính sách của
ngân hàng nhà nước
Quy mô, kết cấu, tính ổn định của các khoản
tiền gửi, khả năng vay mượn của ngân hàng và
vốn chủ sở hữu
4. Nội dung của CSTD
Chính sách khách hàng
Quy mô và giới hạn tín dụng
Lãi suất và phí suất tín dụng
Thời hạn tín dụng và kỳ hạn nợ
Các khoản đảm bảo
Chính sách đối với TS có vấn đề
Nội dung
chính
sách
tín dụng
4.1.Chính sách khách hàng
1
2
Đối tượng cấp
Điều kiện cấp
Chính sách
tín dụng
tín dụng
phân loại
3
khách hàng
Đối tượng cấp TD
Đối tượng rất đa dạng: cá nhân, tổ
chức,… có nhu cầu về việc cấp tín dụng
Người đứng tên vay cho cả tập thể phải
được sự ủy quyền của cả tập thể
Quy định đối tượng hạn chế cấp tín dụng
hoặc cấm cấp tín dụng
Đối tượng hạn chế cấp TD
NH không được cho vay không có bảo đảm, cho
vay ưu đãi về lãi suất, về mức cho vay đối với:
Tổ chức kiểm
toán, kiểm toán
viên, thanh tra
viên có trách
nhiệm
kiểm
toán, thanh tra
tại NH
DN có một
Kế toán trưởng trong những đối
của NH cho vay. tượng quy định
tại khoản 1
Điều 126 của
Các cổ đông Luật các TCTD
lớn của NH
sở hữu > 10%
VĐL của DN
Đối tượng không cấp TD
Thành viên
Bố, mẹ, vợ,
HĐQT, Ban kiểm
chồng, con của
soát, Tổng giám
thành viên
đốc (GĐ), Phó
HĐQT, BKS,
Tổng GĐ của NH
Tổng GĐ, Phó
Tổng GĐ
Đối tượng cấp TD
Add Your Title
Add Your Title
Add Your Title
Không giới
hạn đối tượng
cụ thể
Hạn chế đưa
ra nhiều
chính sách
cho nhiều
khác hàng
Chính sách
cho vay áp
dụng với mọi
đối tượng
Điều kiện cấp TD
4.2 Chính sách quy mô và giới hạn TD
Ngân hàng cam kết tài trợ cho
khách hàng với món tiền hoặc
hạn mức nhất định
Ngoài các giới hạn do Luật quy
định, mỗi NH còn có quy định
riêng về quy mô và các giới hạn.
4.2 Chính sách quy mô và giới hạn TD
Dư nợ cho vay, bảo lãnh, chiết
khấu, BTT đối với 1 KH ≤
15% vốn tự có của ngân hàng
Cho thuê tài chính đối với 1
KH 30% vốn tự có của ngân
hàng
QUY MÔ TÍN DỤNG CỦA VCB
Không cố định mức cho
vay mà giao cho Giám đốc
các chi nhánh tự quyết
định mức cho vay căn cứ
vào:
Nhu cầu vay và khả năng
trả nợ của khách hàng
Khả năng nguồn vốn của
NH
QUY MÔ TÍN DỤNG CỦA VCB
GĐ chi nhánh
Phó TGĐ và TGĐ
• Tối đa 60 tỷ
• ≤ 100 tỷ do phó
• Thấp nhất 20 tỷ
TGĐ quyết định
• từ 100 đến 120 tỷ
do TGĐ quyết đinh
Hội đồng xét
duyệt T.Ư
• ≥ 120 tỷ
4.3 Lãi suất và phí suất TD
Mỗi NH có mức lãi suất TD khác
nhau tùy theo kỳ hạn, loại tiền,…
NH thỏa thuận LS đối với với từng
khách hàng cụ thể
Lãi suất tín dụng do BGĐ NH thông
qua & phổ biến đến mọi cán bộ TD
Chính sách LS và phí TD cần linh
hoạt, đa dạng
4.3 Lãi suất và phí suất TD
Phí suất tín dụng là
tỷ lệ % tính theo năm
của tổng chi phí vay
thực tế so với tổng số
tiền vay thực tế
TỔNG CHI PHÍ ĐI VAY THỰC TẾ
1
Tiền lãi vay Ngân hàng
2
Hoa hồng tín dụng
3
Lệ phí và thủ tục phí trả cho NH
4
Sự thiệt hại do phải
đặt cọc đảm bảo tiền vay
5
Các chi phí vay giấu mặt khác
4.4 Thời hạn TD và kỳ hạn trả nợ
Thời
gian ân
hạn
Kỳ hạn nợ
www.themegallery.co
m
Thời
gian thu
nợ
Thời
hạn tín
dụng
• Khoảng thời gian trong thời hạn cho
vay, cuối mỗi khoảng thời gian đó khách
hàng phải trả một phần hoặc toàn bộ
tiền vay cho NH
Company name
4.4 Thời hạn TD và kỳ hạn trả nợ
THỜI HẠN TÍN
DỤNG
TRUNG BÌNH
Là khoảng thời
Được xác định bằng
gian trung bình
cách chia tổng dư
mà người đi vay
nợ mỗi đầu kỳ trả
được sử dụng
nợ cho tổng dư nợ
tiền vay
ban đầu
4.4 Thời hạn TD và kỳ hạn trả nợ
Ngân hàng cho vay 100 triệu,
Thời hạn tín dụng 2 năm
Trả gốc đều hàng năm
Thời hạn TD trung bình = ?
Thời hạn tín dụng trung bình:
(100+50)/100=1,5 năm
4.4 Thời hạn TD và kỳ hạn trả nợ
Chính sách thời hạn giải quyết mối quan hệ
thời hạn của nguồn và thời hạn tài trợ.
NH dựa trên kỳ hạn của nguồn để quyết
định chính sách kỳ hạn cho vay nếu khả
năng tìm kiếm nguồn & chuyển hoán nguồn
của NH không cao
Chính sách này xác định cụ thể kỳ hạn nợ,
tăng số lần trả nợ trong kỳ sẽ tăng mật độ
luồng tiền vào, giảm kỳ hạn tín dụng trung
bình song tăng chi phí thu nợ của NH
4.5 Chính sách về các khoản đảm bảo
Chính sách đảm bảo gồm:
Các quy định về trường hợp tài trợ cần đảm bảo
bằng tài sản
Các loại đảm bảo cho các loại hình tín dụng
Danh mục các đảm bảo được ngân hàng chấp nhận
Tỷ lệ phần trăm cho vay đảm bảo
Đánh giá và quản lý TS đảm bảo