Friday, 24 December, 2010
Friday, 24 December, 2010
KHÁI NIỆM CHUNG
Nước thải:
thải chất lỏng – bản chất là nước cấp
của cộng đồng sau khi sử dụng với các mục
đích khác nhau (Sinh hoạt, công nghiệp và
nông nghiệp).
Theo quan điểm nguồn thải:
thải NT là sự kết hợp
chất lỏng sinh ra từ các khu dân cư, cơ quan,
công sở, khu thương mại, công nghiệp cùng
với nước ngầm, nước mặt và nước mưa
mưa.
TRẦN THỊ NGỌC DIỆU
3
NGUỒN GỐC, THÀNH PHẦN VÀ TÍNH CHẤT NƯỚC THẢI
MỘT SỐ THUẬT NGỮ
Chất bẩn (pollutants, contaminants, impurities): Các thành
phần đi vào nước cấp sau khi sử dụng
Thành phần (constituent): hợp chất/nguyên tố riêng lẻ
hoặc sinh vật như cặn lơ lửng, ammonia.
Thông số (parameter): yếu tố (factor) đo đạc được như
nhiệt độ. pH.
Tính chất (characteristics) Tính chất tổng quát của thành
phần nước thải như tính chất lý, hoá, sinh học.
TRẦN THỊ NGỌC DIỆU
4
NGUỒN GỐC, THÀNH PHẦN VÀ TÍNH CHẤT NƯỚC THẢI
Friday, 24 December, 2010
Friday, 24 December, 2010
MỘT SỐ THUẬT NGỮ
NGUỒN GÂY Ô NHIỄM NƯỚC
Bùn (sludge): chất rắn được tách khỏi nước
thải trong quá trình xử lý.
Nguồn điểm (point source): Tải lượng bẩn
thải tại một điểm riêng biệt như cống xả, TXL
nước thải sinh hoạt/công nghiệp.
Nguồn rộng (nonpoint source): Nguồn thải
phát sinh từ nhiều nguồn thải trải trên một
diện tích rộng.
TRẦN THỊ NGỌC DIỆU
5
NGUỒN GỐC, THÀNH PHẦN VÀ TÍNH CHẤT NƯỚC THẢI
TRẦN THỊ NGỌC DIỆU
6
NGUỒN GỐC, THÀNH PHẦN VÀ TÍNH CHẤT NƯỚC THẢI
Friday, 24 December, 2010
NƯỚC THẢI SINH HOẠT
Friday, 24 December, 2010
NƯỚC THẢI SINH HOẠT
Nước thải sinh hoạt là nước xả bỏ sau khi sử
dụng cho các mục đích sinh hoạt của cộng đồng:
tắm, giặt giũ, tẩy rửa, vệ sinh cá nhân,...
Đặc tính chung của NTSH: bị ô nhiễm bởi cặn bã hữu cơ
(SS), chất H.cơ hòa tan (BOD5/COD),các chất dinh
dưỡng (Nitơ, Phospho), các vi trùng gây bệnh (E.Coli,
Coliform);
Nước thải sinh hoạt thải ra từ các căn hộ, cơ
quan, trường học, chợ, các công trình công cộng
khác và nước thải vệ sinh của công nhân trong
XNCN;
Mức độ ô nhiễm của nước thải sinh hoạt phụ thuộc vào:
Khối lượng nước thải sinh hoạt của một cộng
đồng dân cư phụ thuộc vào:
Tải trọng chất bẩn theo đầu người phụ thuộc vào:
Qui mô dân số
– Đặc điểm của MLTN (có/không có bể tự hoại)
– Tải trọng chất bẩn tính theo đầu người
– Mức sống, điều kiện sống và tập quán sống
– Điều kiện khí hậu
Tiêu chuẩn cấp/thải nước.
TRẦN THỊ NGỌC DIỆU
– Lưu lượng nước thải (tiêu chuẩn thải nước: l/người/ngày);
7
NGUỒN GỐC, THÀNH PHẦN VÀ TÍNH CHẤT NƯỚC THẢI
– Hoạt động công nghiệp
TRẦN THỊ NGỌC DIỆU
8
NGUỒN GỐC, THÀNH PHẦN VÀ TÍNH CHẤT NƯỚC THẢI
Friday, 24 December, 2010
TẢI TRỌNG CHẤT BẨN SINH HOẠT
Friday, 24 December, 2010
TẢI TRỌNG CHẤT BẨN SINH HOẠT
Quốc gia
Chỉ tiêu ô nhiễm
Hệ số phát thải (gram/người.ngày)
Nước ngoài
70 - 145
45 - 54
72 - 102
2,4 - 4,8
0,8 - 4,0
10 - 30
Chất rắn lơ lửng (SS)
BOD5 đã lắng
BOD20 đã lắng
COD
N-NH4+
Phospho tổng số
Dầu mỡ
TRẦN THỊ NGỌC DIỆU
9
Theo Tiêu chuẩn Việt
Nam (TCXD-51-84)
50 - 55
25 - 30
30 - 35
7
1,7
-
NGUỒN GỐC, THÀNH PHẦN VÀ TÍNH CHẤT NƯỚC THẢI
BOD
g/người.ngày
TSS
g/người.ngày
TKN
g/người.ngày
Nước thải xả ra từ các cơ sở sản xuất sau khi sử
dụng cho các nhu cầu sinh hoạt CN và sử dụng
cho các công đoạn sản xuất.
Tại các cơ sở công nghiệp, nước thải có thể chia
làm ba loại:
– Nước mưa;
– Nước thải sinh hoạt;
– Nước thải sản xuất.
TRẦN THỊ NGỌC DIỆU
11
NGUỒN GỐC, THÀNH PHẦN VÀ TÍNH CHẤT NƯỚC THẢI
Total P
g/người.ngày
Brazil
55-68
55-68
8-14
ND
0.6-1.0
Denmark
55-68
82-96
14-19
ND
1.5-2.0
Ấn Độ
27-41
Thổ nhĩ kỳ
27-50
41-68
8-14
9-11
0.4-2.0
Nhật
40-45
ND
1-3
ND
0.15-0.4
2.7-4.5
Mỹ
50-120
60-150
9-22
5-12
Đức
55-68
82-96
11-16
ND
1.2-1.6
Ý
49-60
55-82
8-14
ND
0.6-1.0
TRẦN THỊ NGỌC DIỆU
10
NGUỒN GỐC, THÀNH PHẦN VÀ TÍNH CHẤT NƯỚC THẢI
Friday, 24 December, 2010
NƯỚC THẢI CÔNG NGHIỆP
N-ammonia
g/người.ngày
Friday, 24 December, 2010
NƯỚC THẢI CÔNG NGHIỆP
Nước mưa:
– Được xem là nước thải sạch,
– Tuy nhiên trong một số trường hợp có thể bị
nhiễm bẩn ở các mức độ khác nhau (Ex: Nước
mưa chảy qua các kho bãi xăng dầu/hóa
chất,..), cần phải thu gom và xử lý;
– Mức độ nhiễm bẩn của nước mưa thường chỉ
xuất hiện ở những trận mưa đầu mùa và trong
thời gian đầu của mỗi cơn mưa.
TRẦN THỊ NGỌC DIỆU
12
NGUỒN GỐC, THÀNH PHẦN VÀ TÍNH CHẤT NƯỚC THẢI
Friday, 24 December, 2010
NƯỚC THẢI CÔNG NGHIỆP
Nước thải sinh hoạt: nước thải do sinh hoạt của
công nhân trong XNCN, NT từ căn teen, văn
phòng;
Nước thải sản xuất: Chia thành 2 loại:
Nước thải qui ước
sạch
sạch: giải nhiệt máy
móc thiết bị, làm nguội
một số sản phẩm không
ông
hòa tan (nhựa, cao su,
da…);
TRẦN THỊ NGỌC DIỆU
13
Nước thải nhiễm bẩn
bẩn:
nhìn chung rất đa dạng
tùy theo đặc điểm của
từng ngành nghề sản
xuất và chế độ vệ sinh
công nghiệp
NGUỒN GỐC, THÀNH PHẦN VÀ TÍNH CHẤT NƯỚC THẢI
Friday, 24 December, 2010
NƯỚC THẤM/DÒNG VÀO
Dòng thấm/dòng vào phụ thuộc vào:
– Chất lượng VL xây dựng và chất lượng thi công HTTN
– Đặc điểm sự bảo dưỡng duy tu
– Độ cao mực nước ngầm
– Chiều dài HTTN
– Diện tích phục vụ
– Điều kiện địa chất/thổ nhưỡng
Ở những nơi có mực nước ngầm cao: Dòng thấm đi
vào HTTN do nước ngầm ở những nơi có mực nước
ngầm cao:
–
0.01 – 1 m 3/ngày.mm.km
–
0.2-28 m 3/ha.ngày
TRẦN THỊ NGỌC DIỆU
15
NGUỒN GỐC, THÀNH PHẦN VÀ TÍNH CHẤT NƯỚC THẢI
Friday, 24 December, 2010
NƯỚC THẤM/DÒNG VÀO
Nước thấm/dòng vào (infiltration/inflow): nước đi vào ML
thu gom trực tiếp hoặc gián tiếp.
Nước thấm (infiltration) nước bên ngoài (nước ngầm,
nước mặt) đi vào HT thu gom qua các mối nối không kín,
vết nứt, vỡ và thành rỗ của cống.
Dòng vào (Inflow) nước mưa đi vào ML thu gom từ các
điểm nối với ống thoát nước mưa, thoát nước sân nhà
hoặc qua các nắp hố ga.
TRẦN THỊ NGỌC DIỆU
14
NGUỒN GỐC, THÀNH PHẦN VÀ TÍNH CHẤT NƯỚC THẢI
Friday, 24 December, 2010
Friday, 24 December, 2010
CÁC THƠNG SỐ ĐÁNH GIÁ
THÀNH PHẦN VÀ TÍNH CHẤT NƯỚC THẢI
Xét nghiệm
viết tắt
Việc sử dụng kết quả xét nghiệm
TS
Đánh giá khả năng sử dụng lại nước thải và xác định
phương pháp xử lý lý/hố thích hợp.
thanh phan vật lý
Tổng chất rắn
Chấ
t ônhiễm
Lý
Khí
Sinh
Hó
a
Lỏ
ng
Rắ
n
hữ
u cơ
Vôcơ
gâ
y bệnh
khô
ng gâ
y bệnh
Tổng chất rắn bay hơi
TVS
Tổng chất rắn cố định
TFS
Tổng chất rắn lơ lững
TSS
Chất rắn lơ lững bay hơi
VSS
Chất rắn lơ lững cố định
FSS
Tổng chất rắn hồ tan bay hơi
VDS
Tổng chất rắn hồ tan cố định
FDS
Chầt rắn lắng được
Xác định lượng chất rắn lắng do trọng lực trong thời
gian định trước
NTU
Độ đục
Nổ
i
lắ
ng
keo
hò
a tan
Màu (nâu, vàng, đen)
dể xử lý
17
TRẦN THỊ NGỌC DIỆU
NGUỒN GỐC, THÀNH PHẦN VÀ TÍNH CHẤT NƯỚC THẢI
Rất quan trọng trong thiết kế và vận hành hệ thống
xử lý sinh học
Độ dẩn điện
EC
Đánh giá tính khả thi của nước thải đã xử lý áp dụng
cho nơng nghiệp, độ mặn
Việc sử dụng kết quả xét nghiệm
Ammonia
NH4+
Nitơ hữu cơ
Org N
Xác định lượng chất dinh dưỡng và mức độ phân huỷ
trong nước thải
Tổng nitơ Kjeldahl
TKN
Nitrit
NO2-
Nitrat
NO3-
Photpho vơ cơ
Friday, 24 December, 2010
Xét nghiệm
TN
Lượng oxy cần thiết để ổn định sinh học chất thải
Nhu cầu oxy sinh hố cacbon UBOD
cuối cùng
Lượng oxy cần thiết để ổn định sinh học chất thải
Nhu cầu oxy nitơ
Lượng oxy cần thiết để oxy hố sinh học nitơ ammonia
thành nitrat
Đo tính acid và kiềm
Nhu cầu oxy hố học
Alk
Đo tính đệm của nước thải
Tính chất sinh học
Chlorua
Cl-
Đánh giá tính khả thi của nước thải đã xử lý áp dụng
cho nơng nghiệp
Coliform
Đánh giá khả năng tạo mùi
Vi sinh đặc biệt
SO42-
Kim loại (As, Cd, Ni, Zn, Ca,
Cr, Co, Pb, Hg, Mn, Na)
TRẦN THỊ NGỌC DIỆU
NBOD
NGUỒN GỐC, THÀNH PHẦN VÀ TÍNH CHẤT NƯỚC THẢI
COD
MPN
Thường sử dụng thay thế cho BOD test
Đánh giá sự hiện diện của vi khuẩn gây bệnh
Hiệu quả của q trình khử trùng
đánh giá tính khả thi của việc sử dụng lại nước thải và
ảnh hưởng độc tố trong xử lý.
19
Việc sử dụng kết quả xét nghiệm
Nhu cầu oxy sinh hố carbon 5 CBOD5
ngày
Độ kiềm
Sunfate
viết tắt
Tính chất hố học hữu cơ
P
pH
NGUỒN GỐC, THÀNH PHẦN VÀ TÍNH CHẤT NƯỚC THẢI
CÁC THƠNG SỐ ĐÁNH GIÁ
Tính chất hố học vơ cơ
Tổng nitơ
18
TRẦN THỊ NGỌC DIỆU
Friday, 24 December, 2010
viết tắt
Đánh giá điều kiện nước thải (kị /hiếu khí)
Nhiệt độ
CÁC THƠNG SỐ ĐÁNH GIÁ
Xét nghiệm
Đánh giá chất lượng nước sau xử lý
oC
TRẦN THỊ NGỌC DIỆU
vi khuẩn,
protozoa,
virus, giun
sán
20
Đánh giá sự hiện diện của vi sinh liến quan trong vận
hành TXL và cho sử dụng lại.
NGUỒN GỐC, THÀNH PHẦN VÀ TÍNH CHẤT NƯỚC THẢI
Friday, 24 December, 2010
THÀNH PHẦN VÀ TÍNH CHẤT NƯỚC THẢI
Friday, 24 December, 2010
THÀNH PHẦN VÀ TÍNH CHẤT NƯỚC
THẢI
Thành phần vật lý:
lý được chia thành 3 nhóm tùy vào k.
thước:
Thành phần hóa học
học: các chất bẩn có các tính chất hóa
học khác nhau, được chia thành 3 nhóm:
Nhóm 1: gồm các chất không tan ở dạng thô (vải, giấy,
cành lá cây, sạn, sỏi, cát, da, lông…); ở dạng lơ lửng (δ >
10-1 mm) và ở dạng huyền phù, nhũ tương, bọt (δ = 10-1
- 10-4 mm)
Thành phần vô cơ
cơ:: cát, sét, xỉ, axit vô cơ, kiềm vô cơ, các
ion của các muối phân ly;
Nhóm 2: gồm các chất bẩn dạng keo (δ = 10-4 - 10-6 mm)
Nhóm 3: gồm các chất bẩn ở dạng hòa tan có δ < 10-6
mm; chúng có thể ở dạng ion hoặc phân tử.
TRẦN THỊ NGỌC DIỆU
21
NGUỒN GỐC, THÀNH PHẦN VÀ TÍNH CHẤT NƯỚC THẢI
Thành phần hữu cơ
cơ: các chất có nguồn gốc từ động vật,
thực vật, cặn bã bài tiết:
– Các hợp chất chứa nitơ: urê, protein, amin, acid amin...
– Các hợp chất nhóm hydratcarbon: mỡ, xà phòng, cellulose.
– Các hợp chất có chứa phospho, lưu huỳnh
TRẦN THỊ NGỌC DIỆU
22
NGUỒN GỐC, THÀNH PHẦN VÀ TÍNH CHẤT NƯỚC THẢI
Friday, 24 December, 2010
THÀNH PHẦN VÀ TÍNH CHẤT NƯỚC
THẢI
Friday, 24 December, 2010
THÀNH PHẦN VÀ TÍNH CHẤT NƯỚC
THẢI SINH HOẠT
Tính chất nước thải:
thải:
Các chỉ tiêu
– Tính chất vật lý
lý:
• Khả năng lắng đọng/nổi lên của chất bẩn
• Khả năng tạo mùi
• Khả năng tạo màu
• Khả năng biến đổi nhiệt độ của nước thải
• Khả năng giữ ẩm của bùn/cặn
– Tính chất hóa học:
học
• Khả năng phản ứng giữa các chất bẩn sẵn có trong NT
• Khả năng phản ứng giữa các chất bẩn trong nước thải và
các hóa chất thêm vào;
• Khả năng phân hủy hóa học nhờ các lực cơ học và vật lý.
– Tính chất sinh học:
học: Khả năng phân hủy sinh học chất bẩn (hiếu
khí, kỵ khí, tự nhiên và nhân tạo)
TRẦN THỊ NGỌC DIỆU
23
NGUỒN GỐC, THÀNH PHẦN VÀ TÍNH CHẤT NƯỚC THẢI
Nồng độ
Tổng chất rắn hòa tan, mg/l:
Chất rắn lơ lửng, mg/l:
Chất rắn lắng được, mg/l
BOD5, mg/l
Tổng cacbon hữu cơ, mg/l
COD, mg/l
Tổng nitơ (theo N), mg/l
+ Hữu cơ
+ Amônia
+ Nitrit
+ Nitrat
Tổng Photpho (theo P), mg/l:
+ Hữu cơ
+ Vô cơ
Clorua, mg/l
Sunfat, mg/l
Dầu mỡ, mg/l
Coliform No/100 mL
Chất hữu cơ bay hơi, µg/l
TRẦN THỊ NGỌC DIỆU
24
Nhẹ
Trung bình
Nặng
250
100
5
110
80
250
20
8
12
0
0
4
1
3
30
20
50
106 ÷ 107
<100
500
220
10
220
160
500
40
15
25
0
0
8
3
5
50
30
100
107 ÷ 108
100 ÷ 400
850
350
20
400
210
1000
85
35
50
0
0
15
5
10
100
50
150
107 ÷ 109
> 400
NGUỒN GỐC, THÀNH PHẦN VÀ TÍNH CHẤT NƯỚC THẢI
Friday, 24 December, 2010
THÀNH PHẦN VÀ TÍNH CHẤT MỘT SỐ
LOẠI NƯỚC THẢI
Thơng số
Đơn vị
Nước mưa
TSS
mg/L
<1
Nước mưa bề
mặt
BOD
mg/L
1-13
8-10
mg/L
9-16
40-73
Fecal coliform
MPN/100 mL
Nitơ (N):
mg/L
Nitrate
Phosphorus (P):
TRẦN THỊ NGỌC DIỆU
mg/L
Thành phần
Nước thải
sinh hoạt
103-104
105-106
105-107
0.43 – 1.00
4-17
20-75
1.2-2.8
4-12
0.05-1.0
0.48 – 0.91
0.02-0.15
0.67-1.66
25
THÀNH PHẦN VÀ TÍNH CHẤT NƯỚC THẢI
SINH HOẠT CĨ BỂ TỰ H0ẠI
67-101
COD
TKN
Cống chung
Friday, 24 December, 2010
0
NGUỒN GỐC, THÀNH PHẦN VÀ TÍNH CHẤT NƯỚC THẢI
Dãy
Tiêu chuẩn
BOD5, mg/l
150-250
50
COD, mg/l
250-500
80
SS, mg/l
40-140
40
Ammonia, mg N/l
30-50
1
N-hữu cơ, mg N/l
20-40
10
Tổng photpho, mgP/l
12-20
1
Dầu và mỡ, mg/l
10-50
5
26
TRẦN THỊ NGỌC DIỆU
NGUỒN GỐC, THÀNH PHẦN VÀ TÍNH CHẤT NƯỚC THẢI
Friday, 24 December, 2010
Friday, 24 December, 2010
THÀNH PHẦN VÀ TÍNH CHẤT NƯỚC
THẢI CƠNG NGHIỆP
(Nước thải chăn ni heo)
THÀNH PHẦN VÀ TÍNH CHẤT NƯỚC
THẢI CƠNG NGHIỆP
(Nước thải dệt nhuộm)
Các chỉ tiêu
Đồng Hiệp
Khác
- Nhiệt độ
25-270C
26 - 300C
- PH
6,5-7.7
5,5 - 7,8
- Cặn lơ lửng(SS)
300mg/l
180 - 450 mg/l
Thành Công
6500
- COD
1,000-3,000mg/l
500 - 860 mg/l
Thắng Lợi
5000
- BOD
700-2100mg/l
300 - 530 mg/l
- NH4+
865mg/l
15 - 28,4 mg/l
- NO2
232mg/l
0,3 - 0,7
15.105-24.107
-
- E.C o li
- S. Fe a c a lis
Nhà máy
Độ
màu
Pt-Co
BOD5
mg/l
9,2
1160
280
5,6
1250
COD
mg/l
350
SS
mg/l
SO42mg/l
PO43mg/l
651
98
298
0,25
630
95
76
1,31
Phong Phú
3600
7,5
510
180
480
45
45
1,68
1800
5,6
490
190
486
57
121
0,96
12,6.106 - 68,3.107
Việt Thắng
4800
10,1
969
250
506
30
145
0,40
3.102 - 3,5. 103
Chấn Á
420
7,2
560
130
563
98
105
0,25
Gia Đònh
1300
7,2
260
-
230
85
32
0,25
mg/l
- C l.p e rfring e ns
5 - 16 MPN/10 ml
28 - 280 trứng/lít
27
pH
Phước Long
- Trứng giun sán
TRẦN THỊ NGỌC DIỆU
Lưu
lượng
m3/ngđ
NGUỒN GỐC, THÀNH PHẦN VÀ TÍNH CHẤT NƯỚC THẢI
TRẦN THỊ NGỌC DIỆU
28
NGUỒN GỐC, THÀNH PHẦN VÀ TÍNH CHẤT NƯỚC THẢI
Friday, 24 December, 2010
Friday, 24 December, 2010
THÀNH PHẦN VÀ TÍNH CHẤT NƯỚC
THẢI CƠNG NGHIỆP
(Nước thải giấy và bột giấy)
ẢNH HƯỞNG ĐẾN MƠI TRƯỜNG
Thông số
Thành phần
Nước xeo
Nước thải dòch đen
pH
5.65 -5.87
9.56 - 9.68
BOD (mg/l)
78 - 140
9 440 - 16 054
COD (mg/l)
159 - 198
22 138 - 35 676
Độ màu thực (Pt.Co)
1106 - 1050
37 200 - 38 100
Độ màu biểu kiến (Pt.Co)
1938 - 1876
41 825 - 48 720
SS (mg/l)
41 - 63
23 - 45
Lignin (mg/l)
382 - 490
49 110 - 88 425
TRẦN THỊ NGỌC DIỆU
29
NGUỒN GỐC, THÀNH PHẦN VÀ TÍNH CHẤT NƯỚC THẢI
ảnh hưởng đến môi trường
COD, BOD
Sự khoáng hóa/ổn đònh chất hữu cơ
thiếu hụt DO của nguồn tiếp nhận
ảnh hưởng đến thủy sinh, nếu thiếu hụt trầm trọng
điều kiện yếm khí
hình thành mùi hôi
SS
Lắng đọng ở nguồn tiếp nhân, gây điều kiện yếm khí
pH
ảnh hưởng đến thủy sinh vật, gây ăn mòn đường ống thiết bò hoặc lắng
cặn trong mương dẫn/đường ống
Nhiệt độ
ảnh hưởng đến thủy sinh vật
Vi trùng gây bệnh
Bònh lan truyền bằng đường nước
Ammonia, P
dẩn đến hiện tượng phú dưỡng hóa
Chất HC khó phân Bền vững trong các qt xl thông thường (thuốc diệt cỏ, thuốc trừ sâu) Ł
hủy sinh học
gây độc hại và tích lũy sinh học ung thư
Màu
Mất đi mỹ quan
Dầu mỡ
Gây mùi, ngăn cản khuếch tán oxy trên bề mặt, trứng cá bò nhiểm dầu
hư hỏng
TRẦN THỊ NGỌC DIỆU
30
NGUỒN GỐC, THÀNH PHẦN VÀ TÍNH CHẤT NƯỚC THẢI
Friday, 24 December, 2010
Friday, 24 December, 2010
ẢNH HƯỞNG ĐẾN CON NGƯỜI
Kim loại
Cr
Sử dụng
ẢNH HƯỞNG ĐẾN CON NGƯỜI
liên quan
Hợp kim và các chất mạ lên bề mặt Hợp chất Cr (VI) gây ung thư và ăn
nhựa/kim loại để chống ăn mòn, lớp mòn da. Dài hạn: tổn thương thận và
phủ bảo vệ của các phụ tùng xe, da mất cảm giác
thành phần thuốc nhuộm vơ cơ
Vi sinh
Bệnh
Escherichia coli
Viêm đường tiêu hố
Tiêu chảy
Bệnh legionaire
Sốt, nhức đầu, bệnh hơ hấp
Sốt cao, tiêu chảy, lt ruột non
Salmonella
Cd
Pb
Hg
As
Mạ nhúng/tỉnh điện, men sứ, thuốc Tác hại đến gan, thận, tuỵ, tuyến giáp,
chống nấm, phim ảnh, hợp kim đồng gây tăng huyết áp. Rất độc ở hàm
thau, đồng thiếc, tế bào quang điện
lượng cao
Pin, acqui, phụ gia của xăng, lớp phủ Ảnh hưởng đến thần kinh và thận và
dây cáp
khuyết tật sinh sản.
Thiết bị điện xúc tác, đèn hơi thuỷ Độc tố cao qua hấp thụ vào da. Dài
ngân, lớp phủ gương.
hạn: độc cho hệ thần kinh trung ương,
gây khuyết tật sinh sản
Phụ gia trong sản xuất hợp kim, các Ung thư và đột biến gen. biến đổi sắc
bản trong bình acqui, lớp áo dây cáp tố da, viêm da, gây mệt và thiếu năng
lượng
TRẦN THỊ NGỌC DIỆU
31
NGUỒN GỐC, THÀNH PHẦN VÀ TÍNH CHẤT NƯỚC THẢI
Triệu chứng
Vi khuẩn
Legionella pneumophila
Ngộ độc thức ăn
Salmonella typhi
Thương hàn
Shigella
Kiết Lỵ
Vibrio cholera
Dịch tả
Tiêu chảy trầm trọng, mất nước
Virus
Adenovirus
Bệnh hơ hấp
Enterovirus
Viêm đường tiêu hố,
viêm màng não
Hepatitis A
TRẦN THỊ NGỌC DIỆU
Vàng da, sốt
32
NGUỒN GỐC, THÀNH PHẦN VÀ TÍNH CHẤT NƯỚC THẢI