Trờng đại học thơng mại
Hà nội 01- 2008
Bộ môn kế toán căn bản
Bài tập
lập báo cáo tài
chính
(Tài liệu lu hành nội bộ
dùng cho học tập của sinh viên)
15
16
Tập thể tác giả
Bi 1
Lời nói đầu
Cú ti liu ngy 31 thỏng 1 nm N ti DN Hng Phỏt (n v :
1 000):
Nhằm mục đích giúp sinh viên trờng Đại học Thơng
mại củng cố kiến thức của môn học: Lập báo cáo tài
chính, thực hiện phơng châm học đi đôi với hành, bộ
môn Kế toán căn bản Trờng Đại học Thơng mại Hà Nội
tổ chức biên soạn và xuất bản cuốn: ''Bài tập Lập báo
cáo tài chính''.
Cuốn sách: ''Bài tập Lập báo cáo tài chính'' đợc biên
soạn phù hợp với chơng trình môn học: ''Lập báo cáo tài
chính'' cho sinh viên thuộc chuyên ngành Kế toán Tài
chính của trờng.
Cuốn sách do TS. Đặng Thị Hoà - Bộ môn Kế toán
Căn bản làm chủ biên với sự tham gia biên soạn của các
giáo viên trong Bộ môn gồm :
- Tiến sỹ Đặng Thị Hoà
- Tiến sỹ Trần Th Hồng Mai
- Thạc sỹ Lu Thị Duyên
Trong quá trình biên soạn tập thể tác giả đã cố gắng
đa ra các tình huống phù hợp với lý luận, đồng thời sát
với thực tiễn ở các doanh nghiệp, song khó có thể tránh
khỏi các khiếm khuyết. Tập thể tác giả mong nhận đợc
các ý kiến đóng góp của các độc giả để lần tái bản sau đợc hoàn thiện hơn.
15
TK
111
112
131(N)
131(C)
153
151
156
157
211
214
133
241
1388
311
331(C)
3388
331(N)
334
16
SDDK
N
438.000
801.200
231.800
SPS
Cú
N
50.000
480.000
1.782.000
Cú
110.000
716.000
840.000
34.000
180.000
1.200.000
10.000
60.000
1.440.000
198.000
480.000
80.000
9.200.000
240.000
4.800.000
2.540.000
400.000
160.000
1.300.000
20.000
24.000
120.000
1.300.000
1.960.000
637.000
20.000
360.000
320.000
30.000
50.000
1.056.000
3.800
240.000
20.000
335
3331
341
411
421
431
441
344
641
642
511
632
635
515
20.000
Có tài liệu ngày 31 tháng 1 năm N tại DN Minh Hòa (đơn vị :
1 000đ)
162.000
1.380.000
10.400.000
320.000
960.000
1.476.000
190.000
TK
1.874.000
600.000
SDDK
111
Nợ
507.000
112
1.201.800
1.620.000 1.074.000
347.700
2.823.000 1.260.000
131(N)
131(C)
43.784
26.016
1.620.000
1.440.000
60.000
50.000
Có
315.000
180.000
420.000
51.000
15.000
151
120.000
270.000
90.000
156
13.800.000
157
211
360.000
7.200.000
133
240.000
241
1.950.000
1388
1.950.000 3.660.000
3.810.000
600.000
- Thực hiện các bút toán cuối kỳ, tính thuế thu nhập doanh
nghiệp phải nộp với thuế suất 28%, xác định lợi nhuận sau thuế
TNDN.
- Mở tài khoản chữ T, ghi số dư đầu kỳ, SPS, tính SDCK.
- Lập Bảng cân đối kế toán cuối tháng 1/N.
36.000
180.000
1.950.000
30.000
311
16
Nợ
675.000
153
Yêu cầu:
15
Có
297.000
214
Bài 2
SPS
2.490.000
540.000
331(C)
955.500
480.000 1.584.000
3388
331(N)
334
335
30 000
5.700
210.000
30.000
360.000
45.000
30.000
75.000
3331
341
411
421
431
441
344
641
642
511
632
635
515
TK
393.000
2.070.000
15.600.000
480.000
1.440.000
2.214.000
285.000
111
112
133
131
(dư Nợ)
331
(dư Nợ)
138
139
151
152
153
156
157
142
333
(dư Nợ)
141
144
211
2141
2143
213
241
228
242
311
315
331
(dư Có)
131
(dư Có)
2.811.000
900.000
65.676
39.024
3.930.000
3.660.000
90.000
75.000
Yêu cầu:
- Thực hiện các bút toán cuối kỳ, tính thuế thu nhập doanh
nghiệp phải nộp với thuế suất 28%, xác định lợi nhuận sau thuế
TNDN.
- Mở tài khoản chữ T, ghi số dư đầu kỳ, SPS, tính SDCK.
- Lập Bảng cân đối kế toán cuối tháng 1/N.
Bài 3:
Có tài liệu ngày 31 tháng 1 năm N tại công ty DOMESCO (đơn
vị 1000 đ_):
15
16
SDDK
Nợ
654.724,80
18.720.000,84
1.629.259,20
105.957.105,84
Có
SPS
Nợ
Có
10.080.000,00 5.100.000,00
71.520.000,00 56.700.000,00
6.600.000,00
43.200.000,00 73.200.000,00
2.426.646,96
141.480,00
592.192,20
136.800,00
72.000,00
1.488.000,00
193.248.000,00
432.301,20
1.317.063,00
113.541,60
540.000,00
66.000.000,00 38.400.000,00
420.000,00
1.048.074,00
360.000,00
109.880.945,76
780.000,00
34.153.790,40
1.524.000,00
264.000,00
6.679.942,56
43.881.066,96
1.151.160,00
2.870.517,60
34.903.124,40 5.400.000,00 55.620.000,00
24.000.000,00
94.122.294,84 98.400.000,00 60.000.000,00
13.115.597,76
335
338
341
351
4111
4112
415
421
431
414
334
3331
641
642
635
Trong
đó: lãi
vay
632
511
531
532
515
2.400.000,00
3.174.866,04
4.583.930,40
91.339,56
128.400.000,00
67.200.000,00
3.331.335,96
49.350.299,76
585.546,00
17.329.137,96
14.875.175,04
Bài 4
319.200,00
Có tài liệu đến ngày 31 tháng 1 năm N tại Công ty
DOMESCO (đơn vị 1000 đ ):
TK
SDDK
Nợ
1.680.000,00
4.560.000,00
2.892.000,00
1.855.200,00
1.800.000,00
1.200.000,00
Có
Có
1.145.000,0
-
36.500.000,0
23.500.000,0
112
15.000.000,0
-
95.000.000,0
82.850.000,0
133
1.350.000,0
-
8.000.000,0
131
(dư Nợ)
88.000.000,0
-
102.000.000,0
89.000.000,0
331
(dư Nợ)
2.000.000,0
-
-
-
117.900,0
-
-
-
490.000,0
-
139
38.400.000,00
46.080.000,00
300.000,00
180.000,00
1.440.000,00
Yêu cầu:
151
800.000,0
-
-
500.000,0
152
60.000,0
-
-
-
153
440.000,0
-
156
160.000.000,0
-
80.500.000,0
100.000.000,0
157
1.200.000,0
-
-
-
142
1.000.000,0
-
-
600.000,0
94.000,0
-
-
141
1.200.000,0
-
-
211
91.500.000,0
-
36.500.000,0
2141
-
28.400.000,0
-
2.200.000,0
2143
-
-
-
400.000,0
333
(dư Nợ)
- Mở tài khoản chữ T, ghi số dư đầu kỳ, SPS, tính SDCK.
- Lập Bảng cân đối kế toán và Báo cáo kết quả hoạt động
kinh doanh cuối tháng 1/N.
15
Nợ
111
138
- Thực hiện các bút toán cuối kỳ, tính thuế thu nhập doanh
nghiệp phải nộp với thuế suất 28%, xác định lợi nhuận sau thuế
TNDN và kết chuyển vào tài khoản liên quan.
SPS
16
15.000,0
200.000,0
213
5.560.000,0
-
-
-
632
-
-
100.000.000,0
-
241
36.500.000,0
-
-
36.500.000,0
511
-
-
-
130.000.000,0
228
960.000,0
-
-
-
515
-
-
-
1.500.000,0
242
2.400.000,0
-
-
-
441
-
1.120.000,0
-
-
311
-
20.000.000,0
4.000.000,0
-
315
-
29.000.000,0
331
(dư Có)
-
78.500.000,0
75.000.000,0
79.300.000,0
131
(dư Có)
-
11.200.000,0
-
-
335
-
2.000.000,0
-
-
338
-
2.600.000,0
-
2.850.000,0
341
-
3.800.000,0
-
-
351
-
76.000,0
-
-
4111
- 106.152.900,0
-
-
4112
-
56.000.000,0
-
-
415
-
2.800.000,0
-
-
421
-
41.200.000,0
-
-
431
-
488.000,0
-
-
414
-
13.400.000,0
-
-
334
-
12.100.000,0
18.000.000,0
15.000.000,0
3331
-
-
-
13.000.000,0
641
-
-
13.760.000,0
-
642
-
-
7.305.000,0
-
635
Trong
đó : lãi
vay
-
-
850.000,0
850.000,0
-
Yêu cầu:
15
- Thực hiện các bút toán cuối kỳ, tính thuế thu nhập
doanh nghiệp phải nộp với thuế suất 28%, xác định lợi nhuận
sau thuế TNDN và kết chuyển vào tài khoản liên quan.
- Mở tài khoản chữ T, ghi số dư đầu kỳ, SPS, tính SDCK.
- Lập Bảng cân đối kế toán, Báo cáo kết quả hoạt động kinh
doanh và Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
TK 111: SPS Nợ gồm:
SPS Có gồm:
TK 112: SPS Nợ gồm:
16
+ Bán hàng 11.000.000.
+ Khách hàng thanh toán nợ
24.000.000.
+ Lãi cho vay 600.000.
+ Lãi chứng khoán 900.000.
+ Mua hàng 500.000.
+ Thanh toán cho người cung cấp
5.000.000.
+ Thanh toán lương cho CNV
18.000.000.
+ Bán hàng 30.000.000.
+ Khách hàng thanh toán nợ
65.000.000.
SPS Có gồm:
1.1. Bán hàng: theo hóa đơn GTGT, giá bán chưa thuế
300, thuế GTGT 10%, giá xuất kho 200.
+ Mua hàng 8.000.000.
+ Thanh toán cho người cung cấp
70.000.000.
+ Thanh toán nợ vay 4.000.000.
+ Thanh toán lãi vay 850.000.
1.2.Thu nợ của khách mua hàng 45
1.3.Thu hoàn tạm ứng 2
1.4.Rút TGNH về quỹ TM 50
Bµi 5
1.5.Thu lãi từ hoạt động đầu tư ngắn hạn 14
Có tài liệu tại DN “ Hưng thịnh” năm N như sau ( Đơn vị:
triệu đ):
1.6. Nhận vốn góp của chủ sở hữu 30
2. Tổng hợp các phiếu chi tiền mặt trong kỳ:
I. Số dư đầu kỳ của các TK:
TK
Số tiền
TK
Số tiền
TK
Số tiền
111(1111)
120
156
350
341
300
112(1121)
250
211
300
411
526
121
50
214
50
414
110
129
5
159
10
421
20
131
75
311
100
141
10
331( có)
52
142
152
6 333(3334)
32
334
2.1. Mua hàng hóa nhập kho thanh toán bằng TM, theo
hóa đơn GTGT: giá chưa thuế 60, thuế GTGT 10%
2.2. Trả lương 20
2.3. Trả nợ người bán hµng ho¸ 35
2.4. Tạm ứng cho cán bộ của DN 3
2.5. Nộp thuế thu nhập DN 5
2.6. Nộp các khoản bảo hiểm 2
2.7. Mua trái phiếu ngắn hạn 10
2.8. Chi cho bán hàng 2, chi cho quản lý DN 2
12
3. Tổng hợp các chứng từ thu TGNH trong kỳ:
8
3.1.Bán hàng : theo hóa đơn GTGT, giá bán chưa thuế 40,
thuế GTGT 10% giá xuất kho 25.
II. Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong năm:
1.Tổng hợp các phiếu thu tiền mặt trong kỳ:
3.2.Thu nợ khách hàng 50
15
16
3.3.Nhng bỏn mt TSC hu hỡnh, nguyờn giỏ 50, giỏ
tr cũn li 25, giỏ bỏn cha thu 40, thu 10%.
5.3.Sa cha ln 1TSC hu hỡnh hon thnh bn giao
a vo s dng. Theo húa n GTGT do nh thu lp: giỏ
cha thu 30, thu 10%, cha thanh toỏn. DN khụng tin hnh
trớch trc chi phớ SCL, d kin s phõn b vo chi phớ ca
cỏc k sau.
4.Tng hp cỏc chng t thu TGNH trong k:
4.1.Mua NVL nhp kho, theo húa n GTGT giỏ mua
cha thu 10, thu GTGT 10%.
5.4.Kt qu kim kờ hng tn kho cho thy cn phi lp
d phũng gim giỏ hng tn kho cho nm k hoch 12 v lp
d phũng gim giỏ u t chng khoỏn ngn hn cho nm k
hoch 5.
4.2.Tr n ngi bỏn 20
4.3.Rỳt v qu TM 50
4.4.Tr n vay ngn hn 30
4.5.Tr lói tin vay cho hot ng kinh doanh 10
Yờu cu:
4.6.Tr n vay di hn 100
Lp nh khon cỏc nghip v kinh t phỏt sinh, khu tr
thu GTGT, xỏc nh kt qu kinh doanh v thc hin cỏc bỳt
toỏn cui k.
4.7.Mua 1 TSC hu hỡnh t ngun vn kinh doanh, theo
húa n GTGT giỏ cha thu 20, thu 10%.
M TK ch T , ghi s d u k, s phỏt sinh trong k,
tớnh s d cui k cho cỏc TK.
5. Cỏc nghip v khỏc:
5.1.Bỏn hng cha thu tin: theo húa n GTGT, giỏ
bỏn cha thu 120, thu GTGT 10% giỏ xut kho 100.
Lp Bng cõn i k toỏn, Bỏo cỏo kt qu hot ng
kinh doanh, Bỏo cỏo lu chuyn tin t (theo 2 phng phỏp
trc tip v giỏn tip) cui nm.
5.2.Cỏc khon chi phớ phỏt sinh: tớnh lng phi tr
nhõn viờn bỏn hng 10, nhõn viờn qun lý DN 5; Trớch cỏc
khon BHXH,BHYT, KPC theo tin lng ca nhõn viờn
bỏn hng 2, ca nhõn viờn qun lý DN 1; trớch khu hao
TSC b phn bỏn hng 6, b phn qun lý DN 4; chi phớ
dch v mua ngoi phi tr b phn bỏn hng 3, b phn
qun lý DN 2.
15
Bài 6
Tại doanh nghiệp sản xuất Hoàng Mai có tài liệu sau:
I. Tình trạng các tài khoản tại thời điểm trớc khi khoá
sổ kế toán quý IV/N nh sau:
(đơn vị tính: triệu đồng)
16
Tµi kho¶n
SD§K
Sè ph¸t sinh
Nî
TK 111
TK 112
TK 113
TK 121
TK 128
TK 131 (D nî)
TK 136(1368)
TK 138
Trong ®ã:
TK 1381
TK 1388
TK 139
TK 141
TK 133
TK 152
TK 153
TK 154
TK 155
TK 142
TK 159
TK 211
TK 212
TK 213
TK 214
15
16
Cã
105
350
245
70
650
25
35
Nî
300
800
30
360
-
Cã
320
400
230
-
6
50
740
10
5
-
400
90
15
20
30
10
150
40
50
550
10
50
1.905
250
546
596
Trong đó:
TK 2141
TK 2142
TK 2143
TK 222
TK 228
TK 241
TK 244
TK 131
(D có)
TK 331
(D nợ)
TK 311
TK 331
(D có)
TK 333(3331)
TK 334
TK 336
TK 338
Trong đó:
TK 3381
TK 3388
TK 341
TK 342
TK 411
Trong đó:
460
15
121
550
380
185
25
55
10
25
100
-
25
50
-
420
370
250
100
230
90
73
4
-
195
4
17
27
-
23
50
840
200
2.434
TK 4111
TK 4118
TK 414
TK 415
TK 431
TK 421(4212)
TK 441
TK 511
TK 521
TK 532
TK 515
TK 635
Trong đó: lãi vay
TK 641
TK 642
TK 711
TK 811
TK 621
TK 622
TK 627
27
-
335
115
45
56
477
25
15
350
250
120
83
12
570
187
153
1.700
310
30
-
II- Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh ở thời điểm cuối
quý IV/N (đơn vị tính: triệu đồng):
200
-
15
2.280
154
1. Trong kỳ thành phẩm hoàn thành nhập kho trị giá : 935
16
Yêu cầu:
2. Tổng hợp phiếu xuất kho, trị giá vốn thành phẩm xuất
bán trong kỳ: 1050
1. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế tại thời điểm cuối quý
IV/N
3. Xử lý tài sản thiếu không xác định đợc nguyên nhân vào
chi phí khác: 15
2. Xác định kết quả kinh doanh năm N của doanh nghiệp.
3. Phản ánh vào tài khoản kế toán.
3. Lập báo cáo tài chính cuối niên độ (ngày 31/12/N).
( Bảng CĐKT, báo cáo kết quả kinh doanh)
4. Lợi tức cổ phần sẽ nhận: 25
5. Thu nhập từ công ty liên doanh đợc chia: 50
6. Khoản phải trả do vi phạm hợp đồng kinh tế: 20
Biết rằng :
7. Kiểm kê kho NVL, trị giá NVL thiếu cha rõ nguyên
nhân: 10
1. Trong năm tạm nộp thuế thu nhập DN : 60
2. Tạm trích lập các quỹ:
- Quỹ ĐTPT: 80
- Quỹ dự phòng tài chính : 55
- Quỹ khen thởng phúc lợi: 15
8. Lập dự phòng phải thu khó đòi trên số d công nợ cuối
niên độ : 10%
9. Lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho, biết rằng trong số
d tồn kho:
Tên mặt hàng
Số lợng
tồn (tấn)
Đơn giá
ghi sổ
Giá trị thuần có
thể thực hiện
NVL A
10
10
9
NVL B
50
5
4.5
Thành phẩm M
30
13
12
3. Số phát sinh luỹ kế của các tài khoản đến 30/9/N:
- TK 511: 2500
- TK 632: 1520
- TK 515: 250
- TK 711: 30
- TK 635: 400 (trong đó lãi vay là 270)
- TK 641: 324
Các mặt hàng khác giá không biến động
- TK 642: 250
10. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành 28%/ lợi
nhuận chịu thuế (LN chịu thuế = LN kế toán).
15
Bi 7:
16
Có tài liệu tại DN thương mại Minh Phúc hạch toán hàng
tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên và tính thuế
GTGT theo phương pháp khấu trừ:
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Tại ngày 31 tháng 12 năm N)
Đơn vị tính: 1.000đ
A/ Báo cáo tài chính cuối năm N
Đơn vị báo cáo:
DN MINH PHÚC
Địa chỉ:Hà nội……….
Mẫu số B 01 – DN
TÀI SẢN
(Ban hành theo QĐ số
15/2006/QĐ-BTC
Ngày 20/03/2006 của
Bộ trưởng BTC)
1
A- TÀI SẢN NGẮN HẠN
(100=110+120+130+140+150)
I. Tiền và các khoản tương
đương tiền
1.Tiền
2. Các khoản tương đương tiền
II. Các khoản đầu tư tài chính
ngắn hạn
1. Đầu tư ngắn hạn
2. Dự phòng giảm giá đầu tư
ngắn hạn (*) (2)
III. Các khoản phải thu ngắn hạn
1. Phải thu khách hàng
2. Trả trước cho người bán
3. Phải thu nội bộ ngắn hạn
4. Phải thu theo tiến độ kế
hoạch hợp đồng xây dựng
5. Các khoản phải thu khác
6. Dự phòng phải thu ngắn hạn
khó đòi (*)
IV. Hàng tồn kho
15
16
Mã
số
Số cuối năm
2
4
Số đầu
năm
5
100
5.679.080,04
5.065.493
110
757.580
632.500
111
112
120
757.580
-
632.500
-
121
129
(…)
(…)
130
131
132
133
134
893.864,04
795.564
9.000
69.700,04
-
1.092.393
800.000
156.400
29.833
-
135
139
19.600
(…)
106.160
(…)
140
3.816.336
3.429.700
1. Hàng tồn kho
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn
kho (*)
V. Tài sản ngắn hạn khác
1. Chi phí trả trước ngắn hạn
2. Thuế GTGT được khấu trừ
3. Thuế và các khoản khác phải
thu Nhà nước
4. Tài sản ngắn hạn khác
B - TÀI SẢN DÀI HẠN
(200=210+220+240+ 250 + 260)
I- Các khoản phải thu dài hạn
1. Phải thu dài hạn của khách
hàng
2. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực
thuộc
3. Phải thu dài hạn nội bộ
4. Phải thu dài hạn khác
5. Dự phòng phải thu dài hạn
khó đòi (*)
II. Tài sản cố định
1. Tài sản cố định hữu hình
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*)
2. Tài sản cố định thuê tài chính
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*)
3. Tài sản cố định vô hình
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*)
141
149
4.007.336
(191.000)
3.429.700
(…)
150
151
152
154
211.300
65.000
-
90.900
-
158
200
146.300
2.664.849
90.900
2.399.990
210
211
120.000
120.000
521.674
521.674
212
-
-
213
218
219
(...)
(...)
220
221
222
223
224
225
226
227
228
229
2.287.915
1.826.910
2 .349.240
(522.330)
(…)
(…)
1.877.866
1.877.866
2.307.364
(429.498)
(…)
(…)
15
16
4. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
III. Bất động sản đầu tư
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*)
IV. Các khoản đầu tư tài chính
dài hạn
1. Đầu tư vào công ty con
2. Đầu tư vào công ty liên kết,
liên doanh
3. Đầu tư dài hạn khác
4. Dự phòng giảm giá đầu tư tài
chính dài hạn (*)
V. Tài sản dài hạn khác
1. Chi phí trả trước dài hạn
2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
3. Tài sản dài hạn khác
230
240
241
242
250
461.005
(…)
244.600
(…)
-
251
252
-
-
258
259
244.600
(…)
(…)
260
261
262
268
12.334
12.334
450
450
TỔNG CỘNG TÀI SẢN
(270 = 100 + 200)
NGUỒN VỐN
A - NỢ PHẢI TRẢ
(300 = 310 + 330)
I. Nợ ngắn hạn
1. Vay và nợ ngắn hạn
2. Phải trả người bán
3. Người mua trả tiền trước
4. Thuế và các khoản phải nộp
Nhà nước
5. Phải trả người lao động
270
8.343.929,04
7.645.483
300
2.710.158
2.201.120
310
311
312
313
314
1.898.452
177.000
928.760
139.686
123.295
1.844.020
168.290
810.860
244.035
317.990
315
258.759
239.182
6. Chi phí phải trả
7. Phải trả nội bộ
8. Phải trả theo tiến độ kế hoạch
hợp đồng xây dựng
9. Các khoản phải trả, phải nộp
ngắn hạn khác
10. Dự phòng phải trả ngắn hạn
II. Nợ dài hạn
1. Phải trả dài hạn người bán
2. Phải trả dài hạn nội bộ
3. Phải trả dài hạn khác
4. Vay và nợ dài hạn
5. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
6. Dự phòng trợ cấp mất việc làm
7.Dự phòng phải trả dài hạn
B - VỐN CHỦ SỞ HỮU
(400 = 410 + 430)
I. Vốn chủ sở hữu
1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu
2. Thặng dư vốn cổ phần
3. Vốn khác của chủ sở hữu
4. Cổ phiếu quỹ (*)
5. Chênh lệch đánh giá lại tài sản
6. Chênh lệch tỷ giá hối đoái
7. Quỹ đầu tư phát triển
8. Quỹ dự phòng tài chính
9. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu
10. Lợi nhuận sau thuế chưa
phân phối
316
317
318
138.879
34.833
-
36.063
-
319
97.240
27.600
320
330
331
332
333
334
335
336
337
811.706
286.000
60.606
465.100
-
357.100
140.000
217.100
-
400
5.633.771,04
5.444.363
410
411
412
413
414
415
416
417
418
419
420
5.608.619,04
4.970.553
(...)
143.555
31.592
161.987,04
5.438.654
4.864.560
(...)
89.966
21.175
107.178
15
11. Nguồn vốn đầu tư XDCB
II. Nguồn kinh phí và quỹ khác
1. Quỹ khen thưởng, phúc lợi
2. Nguồn kinh phí
3. Nguồn kinh phí đã hình thành
TSCĐ
421
430
431
432
433
300.932
25.152
25.152
-
355.775
5.709
5.709
-
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN
(440 = 300 + 400)
440
8.343.929,04
7.645.483
CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
CHỈ TIÊU
1. Tài sản thuê ngoài
2. Vật tư, hàng hóa
nhận giữ hộ, nhận gia
công
3. Hàng hóa nhận bán
hộ, nhận ký gửi, ký cược
4. Nợ khó đòi đã xử lý
5. Ngoại tệ các loại
6. Dự toán chi sự nghiệp,
dự án
16
Thuyết
minh
24
Số cuối
năm (3)
Số đầu
năm (3)
Lập, ngày 31 tháng 01 năm N.
Người lập biểu
Kế toán
trưởng
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
Đơn vị báo cáo:
DN MINH PHUC
Địa chỉ: Hà nội
về bán hàng và
cung cấp dịch vụ
(10 = 01 - 02)
4. Giá vốn hàng bán
5. Lợi nhuận gộp về
bán hàng và cung
cấp dịch vụ (20 = 10
- 11)
6. Doanh thu hoạt
động tài chính
7. Chi phí tài chính
- Trong đó: Chi phí
lãi vay
8. Chi phí bán hàng
9. Chi phí quản lý
doanh nghiệp
10 Lợi nhuận thuần
từ hoạt động kinh
doanh {30 = 20 +
(21 - 22) - (24 + 25)}
11. Thu nhập khác
12. Chi phí khác
13. Lợi nhuận khác
(40 = 31 - 32)
14. Tổng lợi nhuận
kế toán trước thuế
(50 = 30 + 40)
15. Chi phí thuế
TNDN hiện hành
Giám đốc
(Ký, họ tên,
đóng dấu)
Mẫu số B 02 – DN
(Ban hành theo QĐ
số 15/2006/QĐ-BTC
Ngày 20/03/2006
của Bộ trưởng BTC)
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Năm………
Đơn vị tính:1 000 đ.
Mã
CHỈ TIÊU
số
1
2
1. Doanh thu bán 01
hàng và cung cấp
dịch vụ
2. Các khoản giảm 02
trừ doanh thu
3. Doanh thu thuần 10
Thuyết
minh
3
VI.25
Năm
nay
4
8.443.200
Năm
trước
5
6.708.500
9.200
-
8.434.000
6.708.500
15
16
11
20
VI.27
6.930.000
1.504.000
5.415.000
1.293.000
21
VI.26
138.500
123.150
22
23
VI.28
43.200
13.000
31.750
11.125
549.000
300.360
461.200
240.300
749.940
683.400
-
-
749.940
683.400
209.983,2
191.352
24
25
30
31
32
40
50
51
VI.30
16. Chi phí thuế 52
TNDN hoãn lại
17. Lợi nhuận sau 60
thuế
thu
nhập
doanh
nghiệp
(60 = 50 – 51 - 52)
18. Lãi cơ bản trên 70
cổ phiếu (*)
TK
SPS nợ
SPS có
TK
111
1.418.000 2 .265.000
112
131(DN) 848.005,4 1.107.790 131(DC)
NH
NH
153
4.820
5.60 156
0
157
155.000
220.00 133
0
3331
3.890
289.56 521
0
532
10.400
- 151
241
405.850
866.85 211
5
311
200.000
462.00 214
0
334
280.000
105.00 142
0
141
70.00 335
0
138
12.00 431
0
3388
17.10 641
0
642
60.400
- 711
811
30.000
- 511
VI.30
539.956,8
492.048
-
-
Lập, ngàopy 31 tháng 12 năm N.
Người lập biểu
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Giám đốc
(Ký, họ tên,
đóng dấu)
Trong đó, SDCK các tài khoản:
111:
34.000
112:
723.580
311:
177.000
153:
15.136
156:
3.392.200
341:
465.100
1381:
6.400
141:
121.500
144:
18.400
157:
380.000
1388:
19.600
151:
220.000
3381:
8.000
632
331 DH
635
B. Trong qúy I năm N + 1, có số phát sinh các tài
khoản như sau:
15
2.434.000
1.524.760
- 3381
1.312.30 3431
0
2.975.00
0
322.98
2
28.50
0
866.85
5
10.00
0
-
2.369.60
0
-
-
19.350
15.000
-
132.800
-
-
40.000
2.861.60
0
60.00
0
8.000
-
140.000
40.000
35.000
12.000
6.972
Chi tiết SPS tài khoản 111:
- Nợ: + Bán hàng: 506.000
16
SPS nợ
SPS có
2.075.000 2.483.062
143.756,6
166.174
Chi tiết SPS tài khoản 112:
- Nợ: + Bán hàng: 1.650.000
+ Khách hàng trả nợ:
640.000
+ Bán TSCĐ: 44.000
+ Khách hàng ứng
trước: 150.000
+ Thu hồi nợ khác:
12.000
+ Thanh toán ứng thừa:
6.000
+ Phát hành trái phiếu
12 tháng, mệnh giá 60.000
- Có: + Mua hàng: 385.000
+ Trả nợ người bán:
600.000
+ Trả lương nhân viên:
280.000
+ Khách hàng trả nợ:
425.000
- Có: +
Mua
hàng:
1.353.000
+ Thanh toán nợ
người bán: 924.760
+ Mua công cụ, dụng
cụ: 5.302
+ Trả nợ vay:
200.000
số thương mại 15%. Hàng đã nhập kho đủ. Chi phí vận chuyển
hàng về kho bằng tiền tạm ứng 350
4. Quyết toán lợi nhuận năm N:
- LN được duyệt 750.060 (CP tiếp khách của doanh nghiệp vượt
quy định 120). Số lợi nhuận sau thuế được phân phối:
+ Quỹ ĐT phát triển: 50%
+ Quỹ DF tài chính: 10%
+ Quỹ KT phúc lợi: 28.000
Số còn lại bổ sung vốn kinh doanh. Biết trong năm đã
phân phối 70% lợi nhuận sau thuế tạm tính theo tỷ lệ : 50%
Quĩ đầu tư phát triển; 10% quĩ dự phòng tài chính, 10%quĩ
khen thưởng, phúc lợi, còn lại bổ sung vốn kinh doanh.
5. Nộp phạt do vi phạm chế độ tài chính bằng tiền mặt 2.000.
C. Cuối quý I năm N + 1, có tài liệu sau:
6. Tính thuế TNDN quý I, năm N + 1, thuế suất 28% LN
kế toán
1. Xử lý tài sản tổn thất vào chi phí khác: 5.000
2. Thanh toán lãi vay quý I bằng tiền mặt:
7. Phát hành trái phiếu kỳ hạn 24 tháng, mệnh giá 300
000, giá bán 295.000, lãi suất 1%/tháng thu bằng tiền mặt
100.000, còn lại bằng séc,. DN nộp séc vào ngân hàng chưa có
báo Có. Lãi thanh toán định kỳ 6 tháng.
- Vay ngắn hạn: 6.372
- Vay dài hạn: 6450, công trình bàn giao cho bộ phận sử
dụng giữa tháng 3 (lãi vay khi công trình đã hoàn thành 600).
8. Khấu trừ thuế GTGT. Thực hiện các bút toán kết
chuyển cuối kỳ.
- Thanh toán lãi vay năm N 2850.
3. Hàng đã bán năm N bị trả lại do chất lượng kém, trị giá
hàng chưa có thuế GTGT 36.800, thuế GTGT 3.680. Tỷ lệ thặng
Yêu cầu
- Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh cuối quý I
15
16
1
a - tµi s¶n ng¾n
H¹n(100=110+120+
130+140 +150)
I. Tiền và các khoản
tương đương tiền
1.Tiền
2. Các khoản tương
đương tiền
II. Các khoản đầu tư
tài chính ngắn hạn
1. Đầu tư ngắn hạn
2. Dự phòng giảm
giá đầu tư ngắn hạn
(*) (2)
III. Các khoản phải
thu ngắn hạn
1. Phải thu khách hàng
2. Trả trước cho
người bán
3. Phải thu nội bộ
ngắn hạn
4. Phải thu theo tiến
độ kế hoạch hợp đồng
xây dựng
5. Các khoản phải
thu khác
6. Dự phòng phải thu
ngắn hạn khó đòi (*)
IV. Hàng tồn kho
- Mở tài khoản kế toán, ghi số dư đầu kỳ, số phát sinh, tính
số dư cuối kỳ.
- Lập các báo cáo : Bảng cân đối kế toán, Báo cáo kết quả
hoạt động kinh doanh, Báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo 2 phương
pháp trực tiếp và gián tiếp cuối quý I/N+1.
Bài 8:
Có tài liệu tại một DN xây dựng hạch toán hàng tồn kho
theo phương pháp kê khai thường xuyên và tính thuế GTGT
theo phương phápkhấu trừ:
A. Báo cáo tài chính cuối năm N:
1. Bảng cân đối kế toán
Đơn vị báo cáo:CTCP Xây lắp AN
THÀNH
Địa chỉ: Hà nội
Mẫu số B 01 – DN
(Ban hành theo QĐ số
15/2006/QĐ-BTC
Ngày
20/03/2006 của Bộ
trưởng BTC)
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Tại ngày 31 tháng12 năm N
TÀI SẢN
Mã
số
Đơn vị tính: 1.000đ.
Số
Số cuối năm
đầu năm
15
16
2
100
100.914.239
103.007.208
110
1.048.693
874.775
111
112
1.048.693
-
874.775
-
120
-
-
121
129
-
-
130
46.708.645
45.133.047
131
132
40.693.020
2.393.024
37.808.276
1.708.144
133
257.748
366.565
134
-
-
135
3.364.853
5.250.062
139
-
-
140
11.195.246
11.027.167
1. Hàng tồn kho
2. Dự phòng giảm
giá hàng tồn kho (*)
V. Tài sản ngắn hạn
khác
1. Chi phí trả trước
ngắn hạn
2. Thuế GTGT được
khấu trừ
3. Thuế và các
khoản khác phải thu
Nhà nước
4. Tài sản ngắn hạn
khác
B –TÀI SẢN DÀI
HẠN(200 =210 + 220
+ 240 + 250 + 260)
I- Các khoản phải
thu dài hạn
1. Phải thu dài hạn
của khách hàng
2. Vốn kinh doanh ở
đơn vị trực thuộc
3. Phải thu dài hạn
nội bộ
4. Phải thu dài hạn
khác
5. Dự phòng phải
thu dài hạn khó đòi
(*)
141
149
11.195.246
-
11.027.167
-
150
41.961.655
45.972.219
151
6.402.165
5.078.808
152
893.411
93.411
II. Tài sản cố định
1. Tài sản cố định
hữu hình
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn
luỹ kế (*)
2. Tài sản cố định
thuê tài chính
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn
luỹ kế (*)
3. Tài sản cố định vô
hình
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn
luỹ kế (*)
4. Chi phí xây dựng
cơ bản dở dang
III. Bất động sản
đầu tư
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn
luỹ kế (*)
IV. Các khoản đầu
tư tài chính dài hạn
1. Đầu tư vào công
ty con
2. Đầu tư vào công
ty liên kết, liên doanh
154
158
34.666.079
40.800.000
200
3.959.200
4.199.392
210
-
-
211
-
-
212
-
-
213
-
-
218
-
-
219
-
-
15
16
220
221
3.959.200
3.752.964
4.199.392
4.119.392
222
223
5.892.365
(2.139.401)
6.023.079
(1.903.687)
224
-
-
225
226
-
-
227
-
-
228
229
-
-
230
206.236
80.000
240
-
-
241
242
-
-
250
-
-
251
-
-
252
-
-
3. Đầu tư dài hạn khác
4. Dự phòng giảm
giá đầu tư tài chính
dài hạn (*)
V. Tài sản dài hạn
khác
1. Chi phí trả trước
dài hạn
2. Tài sản thuế thu
nhập hoãn lại
3. Tài sản dài hạn khác
Tæng céng tµI
s¶n (270 = 100 + 200)
NGUỒN VỐN
a – nî ph¶i tr¶
(300 = 310 + 330)
I. Nợ ngắn hạn
1. Vay và nợ ngắn hạn
2. Phải trả người bán
3. Người mua trả
tiền trước
4. Thuế và các khoản
phải nộp Nhà nước
5. Phải trả người lao
động
6. Chi phí phải trả
7. Phải trả nội bộ
8. Phải trả theo tiến
độ kế hoạch hợp
đồng xây dựng
258
259
-
-
260
-
-
261
-
-
262
-
-
268
-
-
270
104.873.439
107.206.600
300
95.550.354
97.843.457
310
311
312
313
95.550.354
35.291.885
6.977.833
5.411.492
97.843.457
38.608.966
5.428.985
2.335.924
314
867.507
-
315
122
122
316
317
318
17.468.504
98.564
-
9.450.863
98.564
-
15
9. Các khoản phải
trả, phải nộp ngắn hạn
khác
10. Dự phòng phải
trả ngắn hạn
II. Nợ dài hạn
1. Phải trả dài hạn
người bán
2. Phải trả dài hạn
nội bộ
3. Phải trả dài hạn
khác
4. Vay và nợ dài hạn
5. Thuế thu nhập
hoãn lại phải trả
6. Dự phòng trợ cấp
mất việc làm
7.Dự phòng phải trả
dài hạn
B - VỐN CHỦ SỞ
HỮU (400 = 410 + 430)
I. Vốn chủ sở hữu
1. Vốn đầu tư của
chủ sở hữu
2. Thặng dư vốn cổ
phần
3. Vốn khác của chủ
sở hữu
4. Cổ phiếu quỹ (*)
5. Chênh lệch đánh
16
319
29.434.447
41.920.033
320
-
-
330
331
-
-
332
-
-
333
-
-
334
335
-
-
336
-
-
337
-
-
400
9.323.085
9.363.143
410
411
8.825.235
8.156.548
8.865.293
8.249.280
412
-
-
413
-
-
414
415
-
-
giá lại tài sản
6. Chênh lệch tỷ giá
hối đoái
7. Quỹ đầu tư phát
triển
8. Quỹ dự phòng tài
chính
9. Quỹ khác thuộc
vốn chủ sở hữu
10. Lợi nhuận sau
thuế chưa phân phối
11. Nguồn vốn đầu
tư XDCB
II. Nguồn kinh phí
và quỹ khác
1. Quỹ khen thưởng,
phúc lợi
2. Nguồn kinh phí
3. Nguồn kinh phí
đã hình thành TSCĐ
Tæng céng
nguån vèn (440
= 300 + 400)
416
-
-
417
294.075
294.075
418
-
-
419
-
-
420
374.612
321.938
421
-
-
430
497.850
497.850
431
2.150
2.150
432
433
495.700
-
495.700
-
440
104.873.439
107.206.600
2. Vật tư, hàng hóa nhận
giữ hộ, nhận gia công
3. Hàng hóa nhận bán hộ,
nhận ký gửi, ký cược
4. Nợ khó đòi đã xử lý
5. Ngoại tệ các loại
6. Dự toán chi sự nghiệp,
dự án
Lập, ngày ... tháng ... năm ...
1. Tài sản thuê ngoài
Thuyết
minh
24
Số cuối
năm (3)
Giám đốc
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên, đóng dấu)
Đơn vị báo cáo:
CTCP Xây lắp AN
THÀNH
Địa chỉ: Hà Nội
Số đầu
năm (3)
15
Kế toán trưởng
2. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
CHỈ TIÊU
Người lập biểu
16
Mẫu số B 02 – DN
(Ban hành theo QĐ số
15/2006/QĐ-BTC
Ngày 20/03/2006 của Bộ
trưởng BTC)
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Năm N
Đơn vị tính: 1.000đ
CHỈ TIÊU
1
1. Doanh thu bán
hàng và cung cấp
dịch vụ
2. Các khoản giảm
trừ doanh thu
3. Doanh thu thuần
về bán hàng và
cung cấp dịch vụ
(10 = 01 - 02)
4. Giá vốn hàng
bán
5. Lợi nhuận gộp về
bán hàng và cung
cấp dịch vụ (20 =
10 - 11)
6. Doanh thu hoạt
động tài chính
7. Chi phí tài chính
- Trong đó: Chi phí
lãi vay
8. Chi phí bán hàng
Mã
số
Thuyết
minh
2
01
3
VI.25
Năm
nay
Năm
Trước
4
27.471.904
5
8.006.628
02
-
-
10
27.471.904
8.006.628
11
VI.27
20
26.355.664
7.660.998
1.116.240
345.630
21
VI.26
29.062
9.443
22
23
VI.28
36.093
36.093
169.506
169.506
155.590
37.164
24
15
9. Chi phí quản lý
doanh nghiệp
10 Lợi nhuận thuần
từ hoạt động kinh
doanh
{30 = 20 + (21 22) - (24 + 25)}
11. Thu nhập khác
12. Chi phí khác
13. Lợi nhuận khác
(40 = 31 - 32)
14. Tổng lợi nhuận
kế toán trước thuế
(50 = 30 + 40)
15. Chi phí thuế TNDN
hiện hành
16. Chi phí thuế TNDN
hoãn lại
17. Lợi nhuận sau
thuế
thu
nhập
doanh nghiệp
(60 = 50 – 51 - 52)
18. Lãi cơ bản trên
cổ phiếu (*)
25
903.541
711.316
30
50.078
(562.913)
31
32
40
7.800
5.203
2.597
650.668
66.142
584.526
50
52.675
21.613
14.749
6.051
60
37.926
15.562
70
-
-
51
52
VI.30
VI.30
Lập, ngày ... tháng ... năm ...
Người lập biểu
(Ký, họ tên)
16
Kế toán
trưởng
(Ký, họ tên)
Giám đốc
(Ký, họ tên, đóng dấu)
3. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
Đơn vị báo cáo: CTCP Xây
lắp AN THÀNH
Địa chỉ: Hà Nội
7. Tiền chi khác cho
hoạt động kinh doanh
Lưu chuyển tiền thuần
từ hoạt động kinh
doanh
II. Lưu chuyển tiền từ
hoạt động đầu tư
1.Tiền chi để mua sắm,
xây dựng TSCĐ và các
tài sản dài hạn khác
2.Tiền thu từ thanh lý,
nhượng bán TSCĐ và
các tài sản dài hạn khác
3.Tiền chi cho vay, mua
các công cụ nợ của đơn
vị khác
4.Tiền thu hồi cho vay,
bán lại các công cụ nợ
của đơn vị khác
5.Tiền chi đầu tư góp
vốn vào đơn vị khác
6.Tiền thu hồi đầu tư góp
vốn vào đơn vị khác
7.Tiền thu lãi cho vay,
cổ tức và lợi nhuận
được chia
Lưu chuyển tiền thuần
từ hoạt động đầu tư
III. Lưu chuyển tiền
từ hoạt động tài chính
1.Tiền thu từ phát hành
cổ phiếu, nhận vốn góp
Mẫu số B 03 – DN
(Ban hành theo QĐ số
15/2006/QĐ-BTC
Ngày 20/03/2006 của Bộ
trưởng BTC)
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
(Theo phương pháp trực tiếp)
Năm N
Đơn vị tính: 1.000 đ
Chỉ tiêu
1
I. Lưu chuyển tiền từ
hoạt động kinh doanh
1. Tiền thu từ bán hàng,
cung cấp dịch vụ và
doanh thu khác
Mã
số
2
01
Thuyết
minh
3
Năm nay
Năm trước
4
5
25.023.291
3.897.581
26.277.299
2. Tiền chi trả cho
người cung cấp hàng
hóa và dịch vụ
02
3.900.081
3. Tiền chi trả cho
người lao động
03
612.351
891.522
4. Tiền chi trả lãi vay
04
2.094.110
2.112.377
5. Tiền chi nộp thuế thu
nhập doanh nghiệp
6. Tiền thu khác từ hoạt
động kinh doanh
05
-
-
06
2.764.623
2.868.334
15
16
07
11.409.796
13.243.804
20
9.774.076
8.997.849
21
-
-
22
7.800
8.067
23
-
-
24
-
-
25
-
-
26
-
-
27
20.765
20.765
30
28.565
28.832
31
-
-
của chủ sở hữu
2.Tiền chi trả vốn góp
cho các chủ sở hữu,
mua lại cổ phiếu của
doanh nghiệp đã phát
hành
3.Tiền vay ngắn hạn,
dài hạn nhận được
4.Tiền chi trả nợ gốc
vay
5.Tiền chi trả nợ thuê
tài chính
6. Cổ tức, lợi nhuận đã
trả cho chủ sở hữu
Lưu chuyển tiền thuần
từ hoạt động tài chính
Lưu
chuyển
tiền
thuần trong kỳ (50 =
20+30+40)
Tiền và tương đương
tiền đầu kỳ
Ảnh hưởng của thay
đổi tỷ giá hối đoái quy
đổi ngoại tệ
Tiền và tương đương
tiền cuối kỳ (70 =
50+60+61)
Trong đó SDCK các TK là:
32
-
-
33
3.592.758
4.130.758
34
13.221.481
13.295.277
35
-
-
36
-
-
40
(9.628.723)
(9.164.519)
50
173.918
(137.838)
60
874.775
1.326.842
61
-
-
70
VII.34
1.048.693
TK 111:
80.701
TK 112:
967.992
TK 1388:
3.364.853
TK 141:
34.156.108
TK 144:
395.110
TK 3334:
867.507
TK 461:
648.000
B. Trong quý 1 năm N+1, có số phát sinh các TK
như sau:
TK
111
112
131N
131C
133
138
141
1.189.004
Lập, ngày ... tháng ... năm ...
Người lập biểu
(Ký, họ tên)
Kế toán
trưởng
(Ký, họ tên)
Giám đốc
(Ký, họ tên, đóng dấu)
15
TK 152:
232.762
TK 154:
7.615.450
TK 156:
3.347.034
TK 311:
35.291.885
TK 1381:
114.861
TK 161:
150.150
16
SPS nợ
SPS có TK
10.277.383 7.147.263 156
16.630.274 11.842.489 211
8.663.758 11.602.896 214
1.923.476
50.000 241
698.490
- 311
202.313
591.355 331C
8.400.524
5.32.783 331
N
SPS nợ
SPS có
956.507 3.853.736
100.288
25.805
20.907
59.354
43.421
69.658
15.093.960 11.095.893
6.130.522 8.523.829
218.004
426.577
152
142
144
153
411
250.000
930.134
163.500
3.068
-
421
511
621
623
632
642
127.147
6.757.777
920.080
3.853.736
563.125
450.210
70.834
202.280
2.068
8.6
38.538
18.219.090
-
3331
3334
334
335
338
867.507
290.312
8.126.973
-
1.824.909
290.312
5.268.599
354.722
431
515
622
627
635
711
811
1.120
2.243.241
1.486.395
51.102
26.907
28.751
30.000
-
Trả lương nhân viên:
290.312
Trả trước cho người bán:
218.004
+ Chi tiết số phát sinh TK
635: Chi phí lãi vay: 51.102
C. Cuối quý 1 năm N+1, có tài liệu sau:
1. Khấu trừ thuế GTGT.
2. Thực hiện các bút toán kết chuyển chi phí sản xuất để
tính giá thành sản phẩm xây lắp.
3. Kết chuyển giá vốn sản phẩm xây lắp đã bàn giao trong
quý: 13.450.000
Yêu cầu:
+ Chi tiết số phát sinh TK 111:
Nợ: - Bán hàng: 2.979.490
Khách hàng trả nợ :
2.985.000
- Khách hàng ứng trước:
50.000
- Bán TSCĐ: 33.000
Thu khoản phải thu khác:
591.355
Phát hành cổ phiếu:
3.638.538
Có: - Mua NVL, hàng hóa:
3.493.947
Trả nợ người bán:
3.145.000
1. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh cuối quý I.
2. Mở tài khoản kế toán, ghi số dư đầu kỳ,số phát sinh,
tính số dư cuối kỳ.
3. Lập các báo cáo : Bảng cân đối kế toán, Báo cáo kết quả
hoạt động kinh doanh, Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (theo 2
phuơng pháp ) cuối quý 1 năm N+1. Biết thuế suất thuế TNDN
là 28%
+ Chi tiết số phát sinh TK 112:
Nợ: - Bán hàng: 3.012.378
Khách hàng trả nợ:
8.617.896
Phát hành cổ phiếu:
5.000.000
Có: - Mua NVL, hàng hóa:
1.224.982
Trả nợ người bán:
3.000.000
Nộp thuế thu nhập:
867.507
Trả nợ vay NH:
6.750.000
15
16