Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Các công thức môn tài chính doanh nghiệp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128.04 KB, 9 trang )

TỔNG HỢP CÔNG THỨC TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
CHƯƠNG 2: CHI PHÍ – GIÁ THÀNH
1. Mức hạ giá thành

Mz(±) = ∑(ܵଵ௜ ܼଵ௜ − ܵଵ௜ ܼ଴௜ )
Trong đó:
Mz: Tổng mức hạ giá thành sp so sánh được
Tz%: Tỷ lệ hạ giá thành sản phẩm so sánh được
Si: Số lượng sản phẩm loại i
Zi: Giá thành đơn vị sản phẩm loại i
0 (1): Kỳ gốc/ kỳ so sánh
2. Tỷ lệ hạ giá thành

ܶ‫(ݖ‬%) =

∑(ௌభ೔ ௓భ೔ ିௌభ೔ ௓బ೔ )
∑ௌభ೔ ௓బ೔

=

ெ௭

∑ௌభ೔ ௓బ೔

CHƯƠNG 3: DOANH THU – LỢI NHUẬN
1. Điểm hòa vốn ( 2 TH trước và sau lãi vay)
a) Sản lượng hòa vốn

ܳ௛௩ =

‫ܥܨ‬


ܲ − ‫ܥܸܣ‬

b) Doanh thu hòa vốn

ܵ௛௩ = ܲ ∗ ܳ௛௩
c)Công suất hòa vốn

ℎ% =

‫ܥܨ‬
× 100%
ܳ(ܲ − ‫)ܥܸܣ‬

d) Thời gian hòa vốn

Nguyễn Quỳnh Anh_QTKD_EPU

Page 1


ܶ =
Trong đó:

ܳ௛௩
× 12
ܳ

FC: tổng chi phí cố định
P: giá bán đơn vị sản phẩm (chưa thuế)
AVC: chi phí biến đổi đơn vị sản phẩm


2. Xác định sản lượng đạt lợi nhuận mục tiêu

ܳ௛௩ =

‫ ܥܨ‬+ ܰ‫ܫ‬
ܲ − ‫ܥܸܣ‬

NI: lợi nhuận mục tiêu
3. Đòn bẩy kinh doanh
Mức độ tác động của đòn bẩy kinh doanh: phản ánh mức độ thay đổi của EBIT do
kết quả của doanh thu hay sản lượng thay đổi

‫ = ܮܱܦ‬

ܳ(ܲ − ‫)ܥܸܣ‬
ܳ(ܲ − ‫ )ܥܸܣ‬− ‫ܥܨ‬

4. Thuế ( xem lại môn thuế)
a) VAT
b) Thuế TTĐB
c) Thuế XNK
d) Thuế TNDN
5. Lợi nhuận

LNTT từ
HĐSXKD

=


Doanh thu
thuần

-

Giá thành
sản phẩm

-

CPBH &
CP QLDN

-

Lãi vay vốn KD

LNTT từ
HĐSXKD

=

Doanh thu
thuần

-

CPBĐ

-


CPCĐ

-

Lãi vay

Lợi nhuận khác = Thu nhập khác – chi phí khác
Nguyễn Quỳnh Anh_QTKD_EPU

Page 2


LNTT = LN HĐSXKD + LN HĐTC + LN khác
6. Tỷ suất lợi nhuận

ܶỷ‫ݑݏ‬ấ‫݈ݐ‬ợ݅݊ℎ‫ݑ‬ậ݊݀‫݊ܽ݋‬ℎ‫ݐ‬ℎ‫ = ݑ‬

‫ܮ‬ợ݅݊ℎ‫ݑ‬ậ݊(‫ݎݐ‬ướܿ)‫ݐݑܽݏ‬ℎ‫ݑ‬ế
‫݊ܽ݋ܦ‬ℎ‫ݐ‬ℎ‫ݐݑ‬ℎ‫ݑ‬ầ݊

ܶỷ‫ݑݏ‬ấ‫݈ݐ‬ợ݅݊ℎ‫ݑ‬ậ݊‫ݒ‬ố݊݇݅݊ℎ݀‫݊ܽ݋‬ℎ =
ܶỷ‫ݑݏ‬ấ‫݈ݐ‬ợ݅݊ℎ‫ݑ‬ậ݊݃݅á‫ݐ‬ℎà݊ℎ =

‫ܮ‬ợ݅݊ℎ‫ݑ‬ậ݊(‫ݎݐ‬ướܿ)‫ݐݑܽݏ‬ℎ‫ݑ‬ế
ܸố݊݇݅݊ℎ݀‫݊ܽ݋‬ℎܾì݊ℎ‫ݑݍ‬â݊

‫ܮ‬ợ݅݊ℎ‫ݑ‬ậ݊(‫ݎݐ‬ướܿ)‫ݐݑܽݏ‬ℎ‫ݑ‬ế
‫݅ܩ‬á‫ݐ‬ℎà݊ℎ‫݋ݐ‬àܾ݊ộ


ܶỷ‫ݑݏ‬ấ‫݈ݐ‬ợ݅݊ℎ‫ݑ‬ậܸ݊‫ = ܪܵܥ‬

‫ܮ‬ợ݅݊ℎ‫ݑ‬ậ݊‫ݐݑܽݏ‬ℎ‫ݑ‬ế
ܸ‫ܾܪܵܥ‬ì݊ℎ‫ݑݍ‬â݊

CHƯƠNG 4: NGUỒN VỐN CỦA DOANH NGHIỆP
1. Nguồn vốn của doanh nghiệp
Nguồn vốn thường xuyên = Vốn CSH + Nợ dài hạn
= Tổng tài sản - Nợ ngắn hạn
NVLĐ TX

= Tổng NVTX – GTCL của TSCĐ và các TSDH khác
= TSLĐ - Nợ ngắn hạn

2. Nguồn tài trợ ngắn hạn
a) Chi phí tín dụng thương mại

‫ܥ‬ℎ݅‫݌‬ℎí‫ݏ‬ử݀ụ݊݃ܶ‫ܿܯܶܦ‬ủܽ݊ℎàܿ‫ܿ݃݊ݑ‬ấ‫݌‬
ܶỷ݈ệܿℎ݅ế‫݇ݐ‬ℎấ‫ݑ‬
=
1 − ܶỷ݈ệܿℎ݅ế‫݇ݐ‬ℎấ‫ݑ‬
360
×
ܵố݊݃à‫ܿܽݑ݉ݕ‬ℎị‫ ݑ‬− ‫ݐ‬ℎờ݅݃݅ܽ݊đượܿℎưở݊݃ܿℎ݅ế‫݇ݐ‬ℎấ‫ݑ‬
VD: “2/10 net 30”: tỷ lệ chiết khấu là 2%; số ngày mua chịu là 30; thời gian
hưởng chiết khấu là 10
Nguyễn Quỳnh Anh_QTKD_EPU

Page 3



b) Chiết khấu thương phiếu

‫ ܸ = ܯ‬−

ܸ×݅×݊
360

Trong đó:
-

M: số tiền thu được khi chiết khấu thương phiếu
V: Mệnh giá thương phiếu (số tiền ghi trên thương phiếu)
I: lãi suất chiết khấu (tính theo năm)
N: số ngày chiết khấu

3. Nguồn tài trợ dài hạn
a) Cổ phiếu

ܰ =

‫ݏ‬ốܿ‫݌‬đ݈ܽ݊݃ư‫ݑ‬ℎà݊ℎ
‫ݏ‬ốܿ‫݉݌‬ớ݅

ܴ =

ܲ௘ − ܲ௨
ܲ଴ − ܲ௨
=
ܰ

ܰ+1

Trong đó:
-

R: giá trị lý thuyết một quyền mua
Pe: Giá trị thị trường một cp sau khi phát hành
Pu: giá bán ưu đãi một cp mới
Po: Giá thị trường một cp sau phát hành
N: số quyền mua cần thiết để mua một cp mới

b) Trái phiếu có quyền chuyển đổi
-

Giá trị đầu tư:

‫ = ܸܫ‬
-

‫ܥ‬
‫ܥ‬
‫ܥ‬+‫ܯ‬
+
+


+

1 + ݇ (1 + ݇)ଶ
(1 + ݇)௡


Giá chuyển đổi = Mệnh giá/tỷ lệ chuyển đổi
Giá trị chuyển đổi
CV= giá bán một cổ phiếu*tỷ lệ chuyển đổi
Giá trị của trái phiếu chuyển đổi
BV = IV+PM

Trong đó:
Nguyễn Quỳnh Anh_QTKD_EPU

Page 4


-

C: lợi tức hàng năm của trái phiếu
K: tỷ lệ lợi tức cần thiết
M: mệnh giá trái phiếu
N: thời hạn trái phiếu

4. Cổ tức của công ty cổ phần
a) giá trị một cổ phiếu


ܲ଴ = ෍
௧ୀଵ

݀௧
(1 + ݅)௧


b) Các chỉ tiêu đánh giá chính sách cổ tức
-

Thu nhập một cổ phần thường

‫ = ܵܲܧ‬
-

Cổ tức một cp thường

‫ = ܸܫܦ‬
-

Hệ số chi trả cổ tức

‫ ܶܵܰܮ‬− ܿổ‫ݐ‬ứܿܿổ‫݌‬ℎ݅ế‫ݑ‬ư‫ݑ‬đã݅
‫ݏ‬ốܿ‫݌‬đ݈ܽ݊݃ư‫ݑ‬ℎà݊ℎ
‫ݎݐܶܵܰܮ‬ảܿổ‫ݐ‬ứܿܿℎ‫ܿ݋‬ổđô݊݃‫ݐ‬ℎườ݊݃
‫ݐ‬ổ݊݃‫ݏ‬ốܿ‫ݐ݌‬ℎườ݊݃đ݈ܽ݊݃ư‫ݑ‬ℎà݊ℎ
ℎ‫ܿݏ‬ℎ݅‫ݎݐ‬ảܿổ‫ݐ‬ứܿ =

-

Hệ số giá trên thu nhập (P/E)

=

‫ܸܫܦ‬
‫ܵܲܧ‬


ܲ
‫ܵܲܧ‬

CHƯƠNG 5: VỐN KINH DOANH CỦA DOANH NGHIỆP
1. Khấu hao
a) Khấu hao theo đường thẳng
-

Mức khấu hao năm

‫ܯ‬௞௛ =
-

ܰ‫ܩ‬
ܶ

Tỷ lệ khấu hao

Nguyễn Quỳnh Anh_QTKD_EPU

Page 5


ܶ௞௛ =
-

‫ܯ‬௞௛
× 100%
ܰ‫ܩ‬


Tỷ lệ khấu hao tổng hợp bình quân các loại tài sản trong doanh nghiệp


ܶ௞௛ = ෍(݂௜ × ܶ௄ு௜ )
௜ୀଵ

b) Khấu hao theo số dư giảm dần

‫ܯ‬௄௜ = ‫ܩ‬஽௜ × ܶ௄஽
ܶ௄஽ = ܶ௄ு × ‫ܪ‬ௗ
Trong đó:
– MKi

: Số khấu hao TSCĐ ở năm thứ t

– GDi

: Giá trị còn lại của TSCĐ ở đầu năm thứ t

-

TKD : Tỷ lệ khấu hao TSCĐ hàng năm theo phương pháp số dư giảm dần

-

Hd

: Hệ số điều chỉnh

T ≤ 4 năm → Hd: 1,5

4 < T ≤ 6 năm → Hd: 2,0
T > 6 năm → Hd: 2,5
c) Khấu hao theo tổng số

‫ܯ‬௄௧ = ܰ‫ܶ × ܩ‬௄௧
Trong đó:
-

MKt: Số khấu hao TSCĐ ở năm thứ t theo phương pháp tổng số

-

NG: Nguyên giá của TSCĐ

-

TKt: Tỷ lệ khấu hao TSCĐ ở năm thứ t

• Tỷ lệ khấu hao

Nguyễn Quỳnh Anh_QTKD_EPU

Page 6


Số năm còn lại tính từ đầu năm t

Tỷ lệ khấu hao TSCĐ ở
năm t


=
Tổng số năm

ܶ௄௧ =

2(ܶ − ‫ ݐ‬+ 1)
ܶ(ܶ + 1)

Trong đó:
-

T: thời gian sử dụng tscđ
t: năm tính khấu hao

d) khấu hao theo sản lượng
‫ܯ‬௄௟௦ = ܳ௫ × ‫ܯ‬௞ௗ௩
Trong đó:
-

M kdv: mức khấu hao bình quân cho một đơn vị sản phẩm
M kls: số khấu hao năm
Qx: sản lượng sản phẩm hoàn thành trong năm

2. Hiệu suất sử dụng vốn cố định
Hiệu suất sử dụng
vốn cố định

Hiệu suất sử dụng
TSCĐ


Hệ số huy động vốn cố
định trong kỳ

=

Doanh thu thuần trong kỳ
Số vốn cố định bình quân sử dụng trong kỳ

Doanh thu thuần trong kỳ

=

Nguyên giá TSCĐ bình quân sử dụng trong kỳ

Số vốn cố định đang dùng trong HĐKD
=

Nguyễn Quỳnh Anh_QTKD_EPU

Số vốn cố định hiện có
Page 7


Số khấu hao lũy kế của TSCĐ ở thời điểm đánh giá

Hệ số hao mòn
TSCĐ

=


Hàm lượng vốn
cố định

=

Tổng nguyên giá của TSCĐ ở thời điểm đánh giá

Số vốn cố định bình quân sử dụng trong kỳ
Doanh thu thuần trong kỳ

3. Vốn lưu động
Nhu cầu
VLĐ

=

Mức dự trữ HTK

+

Khoản phải thu
khách hàng

-

Khoản phải trả nhà
cung cấp

Tốc độ luân chuyển VLĐ
‫= ܮ‬


ܶổ݊݃݉ứ݈ܿ‫ݑ‬â݊ܿℎ‫ݕݑ‬ểܸ݊‫ܮ‬Đ‫݇݃݊݋ݎݐ‬ỳ
ܸ‫ܮ‬Đܾ‫ݍ‬

Kỳ luân chuyển VLĐ
‫= ܭ‬

360
‫ܮ‬

Mức tiết kiệm VLĐ do tăng tốc độ luân chuyển vốn
்ܸ௄ (±) =

‫ܯ‬ଵ
× (‫ܭ‬1 − ‫ܭ‬0)
360

Hàm lượng vốn lưu động = 1/L
4. Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả sử dụng vốn kinh doanh của doanh nghiệp
Vòng quay toàn bộ vốn trong
kỳ

DTT bán hàng trong kỳ
=

Nguyễn Quỳnh Anh_QTKD_EPU

Số vốn KD bình quân sử dụng trong kỳ

Page 8



Tỷ suất sinh lời
KTcủatài sản
(ROA )

Lợi nhuận trước lãi vay và thuế
=
Vốn kinh doanh hoặc tài sản bình quân sử dụng trong kỳ

E

Lợi nhuận trước thuế trong kỳ

Tỷ suất lợi nhuận trước thuế
trên vốn kinh doanh trong kỳ

=

Tỷ suất lợi nhuận trước thuế
trên vốn kinh doanh trong kỳ

=

Tỷ suất LNST trên vốn
kinh doanh trong kỳ
(ROA)

Tỷ suất lợi nhuận vốn chủ
sở hữu trong kỳ


Vốn kinh doanh bình quân sử dụng trong kỳ

Lợi nhuận trước thuế trong kỳ
Vốn kinh doanh bình quân sử dụng trong kỳ

Lợi nhuận sau thuế
=
Vốn kinh doanh bình quân sử dụng trong kỳ

Lợi nhuận sau thuế
=

Nguyễn Quỳnh Anh_QTKD_EPU

Vốn chủ sở hữu bình quân sử dụng trong kỳ

Page 9



×