Tải bản đầy đủ (.doc) (82 trang)

Luận văn hiện trạng môi trường và thiết kế hệ thống xử lý môi trường không khí tại công ty cổ phần cao su đà nẵng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (746.01 KB, 82 trang )

Hin trng mụi trng v thit k h thng x lý mụi trng khụng khớ ti cụng ty c phn
cao su Nng.

PHN B Thit k h thng x lý mụi trng khụng khớ ti cụng ty c
phn cao su Nng
Chng 8
THIT K H THNG X Lí KH THI Lề HI THUC
CễNG TY C PHN CAO SU NNG
8.1. TNH TON LNG KH C HI THI RA TRONG QU TRèNH T
CHY NHIấN LIU
8.1.1. Tớnh toỏn lng khớ thi c hi
- Nhiờn liu c s dng ti Cụng ty cao su Nng l du FO, vi thnh
phn gm cú: cacbon (Cp), hyro (Hp), oxy (Op), nit (Np), lu hunh (Sp), tro (Ap)

v m (Wp), tng ca ton b cỏc thnh phn ỳng bng 100% (bng 8.1).
Bng 8.1. Thnh phn ca du FO
Cp (%)
83,4

Hp (%)
10

Op(%)
0,2

Np (%)
0,2

Sp (%)
2,9


Ap (%)
0,3

Wp (%)
3

- Lng du tiờu th ca cỏc lũ:
+ ng khúi s 1: 616 l/h ( 558 kg/h).
+ ng khúi s 2: 1540 l/h (1395 kg/h).
+ ng khúi s 3: 510 l/h (462 kg/h).
- H s tha khụng khớ:

= 1,4.

- H s chỏy khụng hon ton:

= 0,03.

- H s tro bay theo khúi:

a = 0,8.

- Nhit khúi thi:

tkhúi = 200oC.

- Cú th túm tt cỏc c im ca cỏc ngun thi theo bng sau:
SVTH : inh Thở Vióỷt Haỡ - Lồùp 01MT
GVHD: GVC - ThS. Nguyn Th Lờ


Trang 1


Hiện trạng môi trường và thiết kế hệ thống xử lý môi trường không khí tại công ty cổ phần
cao su Đà Nẵng.

TT
I
1
2
3
4
5

Đơn
vị

Các thông số
Các thông số lò
Chiều cao ống khói
Đường kính ống
khói
Lưu lượng khí thải
Tốc độ khí thải
Nhiệt độ khí thải

Ống khói
số 1

Ống khói

số 2

Ống khói
số 3

m

20

20

20

mm

900

1000

600

m3/s
m/s
o
C

4,168
6,56
200


10,421
13,3
200

3,451
12,2
200

- Các đại lượng của quá trình cháy được tính toán theo bảng 8.2 [2].
Bảng 8.2.
TT
Đại lượng tính toán
Công thức tính
Kết quả

1

2

3

Lượng không khí khô
lý thuyết cần cho quá
trình cháy
Lượng không khí ẩm lý
thuyết cần cho quá
trình cháy
(ở t = 300C; φ=65%
→ d = 17 g/kg)
Lượng không khí ẩm

thực tế với hệ số thừa
không khí α = 1,4

V0=0,089Cp+0,264HP
-0,0333(OP - SP)

10,153
m3chuẩn/kgNL

Va =(1+0,0016d )Vo

10,429
m3chuẩn/kgNL

Vt = αVa

14,600
m chuẩn/kgNL
3

4

Lượng khí SO2 trong
sản phẩm cháy (SPC)

5

Lượng khí CO trong
SPC với hệ số cháy
không hoàn toàn về

hóa học và cơ học η
(η = 0,03)

6

Lượng khí CO2 trong
SPC

7

Lượng hơi nước trong
SPC

8

Lượng khí N2 trong
SPC

VN2 = 0,8.10-2NP +0,79Vt

11,536
m chuẩn/kgNL

9

Lượng khí O2 trong
không khí thừa

VO2 = 0,21(α-1)Va


0,876
m chuẩn/kgNL

Vso2 = 0,683.10-2 SP

Vco = 1,865.10-2 ηCP

-2

Vco2 = 1,853.10 (1-η)CP
VH2O = 0,111.Hp+
0,0124.Wp+ 0,0016.d.Vt

SVTH : Âinh Thë Viãût Haì - Låïp 01MT
GVHD: GVC - ThS. Nguyễn Thị Lê

0,020
m chuẩn/kgNL
3

0,047
m3chuẩn/kgNL
1,499
m chuẩn/kgNL
3

1,544
m chuẩn/kgNL
3


3

3

Trang 2


Hiện trạng môi trường và thiết kế hệ thống xử lý môi trường không khí tại công ty cổ phần
cao su Đà Nẵng.

10

Lượng tổngcộng ở điều
kiện chuẩn (bằng tổng
các mục từ 4 ÷ 9)

VSPC = VSO2 + VCO +
VCO2 + VH2O+VN2 +VO2

15,522
m chuẩn/kgNL
3

Bảng 8.3. Lượng khói thải và tải lượng các chất ô nhiễm có trong khói thải
Kết
TT

1
2


3

4

Đại lượng tính toán
Lưu lượng khói (SPC)
ở điêu kiện tiêu
chuẩn
Lưu lượng khói điều
kiện thực tế
tkhói = 110oC
Tải lượng khí SO2với
ρSO2 = 2,926
(kg/m3chuẩn)
Tải lượng khí CO với
ρ = 1,25
(kg/m3chuẩn)

5

Tải lượng khí CO2
với: ρco2 = 1,977
(kg/m3chuẩn)

6

Lượng tro bụi với hệ
số tro bay a = 0,45

Công thức tính


LC =

Vspc .mtc
3600


hơi số
1

quả


hơi số hơi số
2
3

2,406
(m3/s)

4,015
(m3/s)

1,992
(m3/s)

LT =

LC .(273 + t khoi )
273


4,168
(m3/s)

10,421
(m3/s)

3,451
(m3/s)

M SO 2

10 3.VSO 2 .mtc .ρ so 2
=
3600

8,938
(g/s)

22,458
(g/s)

7,438
(g/s)

9,041
(g/s)

22,602
(g/s)


7,4845
(g/s)

459,36
(g/s)

1148,4
(g/s)

380,33
(g/s)

0,372
(g/s)

0,930
(g/s)

0,308
(g/s)

10 3.VCO .mtc .ρ CO
Mco =
3600
M CO 2 =

M bui =

10 3.VCO 2 .mtc .ρ CO 2

3600

10.a. A p .mtc
3600

Bảng 8.4. Nồng độ phát thải của các chất ô nhiễm
Kết
TT

Các chất
ô nhiễm

quả

Công thức
tính toán

Đơn vị


hơi số
1


hơi số
2


hơi số
3


Mso 2
LT

mg/m3

2155,1

2155,2

2155,2

mg/m3

2168,9

2169,1

2169,1

1

Khí SO2

Cso 2 =

2

Khí CO


Cco =

Mco
LT

SVTH : Âinh Thë Viãût Haì - Låïp 01MT
GVHD: GVC - ThS. Nguyễn Thị Lê

Trang 3


Hiện trạng môi trường và thiết kế hệ thống xử lý môi trường không khí tại công ty cổ phần
cao su Đà Nẵng.

3

Khí CO2

Cco 2 =

4

Bụi

Cbụi =

Mco 2
LT

M bui

LT

mg/m3

110201,3

110208,5

110208,5

mg/m3

89,2

89,2

89,2

- Đối chiếu với giới hạn tối đa cho phép của bụi và các chất vô cơ trong khí
thải công nghiệp theo TCVN 5939 – 1995 được trích dẫn trong bảng 8.5, vì công ty là
cơ sở sản xuất thuộc loại A nên khí SO 2 của lò hơi số 1 và 2 vượt tiêu chuẩn cho phép
1,44 lần và khí CO vượt tiêu chuẩn cho phép 1,45 lần, còn các khí thải khác đều nằm
trong tiêu chuẩn cho phép. Vì lượng khí thải CO tại miệng ống khói vượt tiêu chuẩn
cho phép do sự cháy không hoàn toàn về mặt hóa học và cơ học, nên chỉ cần quan tâm
đến tính toán khuyếch tán và xử lý khí thải SO2.
Bảng 8.5. TCVN 5939 – 1995, Chất lượng không khí – Tiêu chuẩn khí thải công
nghiệp đối với bụi và các chất vô cơ [5]

Thông số


TT

1

2
3
4
5
6

Bụi khói
- Nấu kim loại
- Bê tông nhựa
- Xi măng
- Các nguồn khác
Bụi
- Chứa silic
- Chứa amiăng
Khí CO
Khí CO2
Khí SO2
Khí NOX

Giới hạn cho phép (mg/m3) đối với loại
cơ sở sản xuất
A(đã có trước
B(có sau ngày
ngày ban hành
ban hành tiêu
tiêu chuẩn)

chuẩn)
400
500
400
500

200
200
100
400

100
0
1500
Không quy định
1500
2500

50
0
500
Không quy định
500
1000

8.1.2. Tính toán khuếch tán các chất ô nhiễm có trong khí thải lò hơi
- Để tính toán phân bố nồng độ của các chất ô nhiễm (SO 2, CO, CO2, bụi) có
trong khí thải lò hơi thuộc Công ty cao Đà Nẵng, tôi sử dụng công thức tính theo mô
hình Gauss, [3.30] [2]:


SVTH : Âinh Thë Viãût Haì - Låïp 01MT
GVHD: GVC - ThS. Nguyễn Thị Lê

Trang 4


Hiện trạng môi trường và thiết kế hệ thống xử lý môi trường không khí tại công ty cổ phần
cao su Đà Nẵng.

C (x,y,z)

 − y2
M
=
exp 2
 2∂
2π∂ y ∂ z v
 y

  ( z − H ) 2 
 ( z + H ) 2  
exp −
  (g/m3)
 + exp −
2
2

2

2


z
y

 

 

Trong đó:
M : Tải lượng chất ô nhiễm, g/s.
V : Vận tốc gió trung bình ngoài trời theo trục x, m/s.
∂ y , ∂ z : Hệ số khuyếch tán của khí quyển theo trục ngang y, trục đứng z.

z : Chiều cao của mặt phẳng vị trí tính toán, m.
H : Chiều cao hiệu dụng của ống khói, m.
H = h + ∆H , h là chiều cao thực của ống khói.
∆H là độ cao phụt lên thẳng của nguồn khí thải.
- Để áp dụng mô hình Gauss trong tính toán khuyếch tán chất ô nhiễm, Holland
J.Z. đưa ra công thức sau đây để xác định độ nâng cao của luồng khói, [3.54] [2]:
∆H =

T − Txq
ωD 
1,5 + 2.68.10 −3 pD khói
u 
Tkhói


 (m)



Trong đó :
ω

: Vận tốc ban đầu của luồng khói tại miệng ống khói, m/s.

u : Vận tốc gió, m/s.
D : Đường kính của miệng ống khói, m.
p : Áp suất khí quyển, millibar (1atm = 1013 mbar).
Tkhói, Txq : lần lượt là nhiệt độ tuyệt đối của khói và của không khí xung quanh,
K.
- Khi tính toán nồng độ ô nhiễm trên mặt đất (z =0), thì công thức trên sẽ trở
thành, [3.33] [2]:
M
y2
H2
CX,Y,0 = π.u.∂ .∂ .exp(- 2 ).exp(- 2 ) (g/m3)
2.∂ y
2∂ z
y
z

- Trường hợp tính sự phân bố nồng độ trên mặt đất dọc theo trục gió (trục x),
với y = 0, [3.34] [2]:
M
H2
Cx,0,0 = π.u.∂ .∂ .exp(- 2 ) (g/m3)
2∂ z
y
z


SVTH : Âinh Thë Viãût Haì - Låïp 01MT
GVHD: GVC - ThS. Nguyễn Thị Lê

Trang 5


Hiện trạng môi trường và thiết kế hệ thống xử lý môi trường không khí tại công ty cổ phần
cao su Đà Nẵng.

8.1.2.1. Hệ số khuyếch tán ∂ y và ∂ z
- Để áp dụng được các công thức tính toán khuyếch tán theo mô hình Gauss
cần phải biết các giá trị của các hệ số ∂ y và ∂ z . Lấy cấp ổn định của khí quyển là cấp độ
C – không ổn định nhẹ.
- Theo Martin D.O. [3.38] [2], công thức tính ∂ y và ∂ z có dạng như sau:
∂ y = b.xc + d
∂ z = a.x0,894

Trong đó:
x : khoảng cách xuôi theo chiều gió kể từ nguồn, tính bằng km. Các hệ số
a,b,c,d được cho ở bảng 8.6.
Bảng8.6. Công thức tính toán các hệ số a, b,c,d.
Cấp ổn
x ≤ 1(km)
a
định
b
c
d
A

B
C
D
E
F

213
156
104
68
50,5
34

440,8
106,8
61
33,2
22,8
14,35

1,941
1,149
0,911
0,725
0,678
0,740

9,27
3,3
0

- 1,7
-1,3
-0,35

b
459,7
108,2
61
44,5
55,4
62,6

x ≥ 1 (km)
c
2,094
1,098
0,911
0,516
0,305
0,180

d
-9,6
2,0
0
-13,0
-34,0
-48,6

- Với cấp ổn định C ( a = 104, b = 61, c = 0,911, d = 0), tính được các hệ số

∂ y và ∂ z theo bảng 8.7.
Bảng 8.7.
∂y
∂z
x (km)
0,1

13,27

7,49

0,2

24,67

14,08

0,3
0,4
0,5
0,6
0,7
0,8
0,9
1,0
1,1

35,45
45,84
55,96

65,87
75,61
85,19
94,65
104,00
113,25

20,37
26,47
32,44
38,30
44,08
49,78
55,42
61,00
66,53

SVTH : Âinh Thë Viãût Haì - Låïp 01MT
GVHD: GVC - ThS. Nguyễn Thị Lê

Trang 6


Hiện trạng môi trường và thiết kế hệ thống xử lý môi trường không khí tại công ty cổ phần
cao su Đà Nẵng.

1,2
1,3
1,4
1,5

1,6
1,7
1,8
1,9
2,0

122,41
131,49
140,50
149,44
158,31
167,13
175,89
184,60
193,27

72,02
77,47
82,88
88,26
93,60
98,92
104,20
109,46
114,70

8.1.2.2. Tính chiều cao hiệu quả của ống khói
- Theo công thức tính của Holland, độ nâng cao của vết khói ∆H được thể
hiện trong bảng 8.8.
Bảng 8.8. Kết quả tính toán độ nâng cao của vệt khói thải

D
[m]

w
[m/s]

u
[m/s]

Tkhói
[oK]

Txq
[oK]

Pkhí quyển
[mbar]

∆H
[m]

Mùa Hè
Mùa
Đông

0,9

6,552

3,1


473

307,3

1013

2,363

0,9

6,552

3,4

473

291,5

1013

2,211

Mùa Hè

1

13,268

3,1


473

307,3

1013

12,589

Mùa
Đông

1

13,268

3,4

473

291,5

1013

8,927

Mùa Hè

0,6


12,205

3,1

473

307,3

1013

4,402

Mùa
Đông

0,6

12,205

3,4

473

291,5

1013

4,119

Ống khói số


Mùa

1

2

3

Bảng 8.9. Chiều cao hiệu quả của ống khói
Mùa Hè
Ống
Ống
Ống
Chiều cao hiệu quả
khói số
khói số khói số
1
2
3
H (m)
22,363
32,589 24,402

Mùa Đông
Ống
Ống
Ống
khói số khói số khói số
1

2
3
22,211 28,927 24,119

8.1.2.3. Tính toán phân bố các chất ô nhiễm
- Để tính nồng độ cực đại Cmax trên mặt đất, ta có thể sử dụng công thức [3.35]
[2]:
SVTH : Âinh Thë Viãût Haì - Låïp 01MT
GVHD: GVC - ThS. Nguyễn Thị Lê

Trang 7


Hiện trạng môi trường và thiết kế hệ thống xử lý môi trường không khí tại công ty cổ phần
cao su Đà Nẵng.
H

∂ z (C max ) =

2

Bảng 8.10. Kết quả tính Xmax, ∂ y , Cmax theo hệ số ∂ z và chiều cao hiệu quả H của ống
khói
NGUỒN
THẢI

Các chất
ô nhiễm

Ống

khói
số 1

Ống
khói
số 3

SO2

CO

CO2

MÙA ĐÔNG
BỤI

SO2

CO

CO2

BỤI

∂ 1z

15,813

15,813 15,813 15,813 15,706 15,706 15,706 15,706


∂ 1y

27,648

27,648 27,648 27,648 27,464 27,464 27,464 27,464

0,227

0,227

0,227

0,227

0,226

0,226

0,776

0,781

39,688

0,032

0,717

0,722 36,678 0,030


23,044
40,008

23,044 23,044 23,044 20,454 20,455 20,455 20,455
40,008 40,008 40,008 35,592 35,592 35,592 35,592

0,343

0,343

0,343

0,343

0,301

0,301

0,920

0,296

47,053

0,038

1,062

1,069 54,329 0,044


∂ 3z

17,225

17,225 17,225 17,225 17,055 17,055 17,055 17,055

∂ 3y

30,120

30,120 30,120 30,120 29,777 29,777 29,777 29,777

0,250

0,250

0,250

0,250

0,247

0,247

0,541

0,544

27,643


0,022

0,504

0,508 29,777 0,021

X1max
(km)
C1max
(g/m3)
∂ 2z

Ống
khói
số 2

MÙA HÈ

∂ 2y

X2max
(km)
C2max
(g/m3)

X3max
(km)
C3max
(g/m3)


0,226

0,301

0,247

0,226

0,301

0,247

- Áp dụng các công thức trên với hướng gió Bắc – Đông Bắc (về mùa đông)
và Đông – Đông Nam (về mùa hè), ta có kết quả tính toán phân bố nồng độ SO 2, CO,
CO2, bụi được thể hiện trong các bảng sau:
Bảng 8.11. Nồng độ các chất ô nhiễm trên mặt đất với trục hướng gió đi qua chân
ống khói 1 thuộc lò hơi số 2 vào mùa hè và mùa đông
ỐNG KHÓI SỐ 1
Các chất ô nhiễm

Mùa hè
SO2

Khoả 100 C1(x)
0,107
ng
(mg/m3)
cách
C1(x,y) 6,10-51
x(m)

(mg/m3)

CO

Mùa đông

CO2

BUI

SO2

CO

CO2

BUI

0,108 5,484

0,004

0,104

0,105

5,312

0,004


6,10-51 3,10-49 2,10-52

5,10-51

5,10-51 3,10-49 2,2,10-52

SVTH : Âinh Thë Viãût Haì - Låïp 01MT
GVHD: GVC - ThS. Nguyễn Thị Lê

Trang 8


Hiện trạng môi trường và thiết kế hệ thống xử lý môi trường không khí tại công ty cổ phần
cao su Đà Nẵng.

200

300

400

500

600

700

800

900


1000

1100

C1(x)
0,752
(mg/m3)

0,757 38,463 0,031

0,698

0,702 35,673

C1(x,y)
4,10-15
(mg/m3)

4,10-15 2,10-13 2,10-16

4,10-15

4,10-15 2,10-13 1,5,10-16

C1(x)
0,699
(mg/m3)

0,704 35,756 0,029


0,643

0,647 32,868

C1(x,y)
8,6.10-08 8,6,10-08 4,10-06 4,10-09
(mg/m3)

8,10-08

8,10-08 4,10-06 3,310-09

C1(x)
0,532
(mg/m3)

0,535 27,202 0,022

0,487

0,491 24,922

C1(x,y)
4,10-05
(mg/m3)

4,10-5 0,0020 2,10-6 0,0000 4,10-5 0,0018 1,5,10-6

C1(x)

0,401
(mg/m3)

0,403 20,485 0,017

0,366

0,369 18,738

C1(x,y)
0,001
(mg/m3)

0,001 0,035

3,10-5

0,001

0,001

C1(x)
0,308
(mg/m3)

0,310 15,765 0,013

0,282

0,284 14,407


0,012

C1(x,y)
0,003
(mg/m3)

0,003 0,157

0,000

0,003

0,003

0,143

0,000

C1(x)
0,243
(mg/m3)

0,245 12,444 0,010

0,222

0,224 11,366

0,009


C1(x,y)
0,007
(mg/m3)

0,007 0,376

0,000

0,007

0,007

0,344

0,000

C1(x)
0,197
(mg/m3)

0,198 10,055 0,008

0,180

0,181

9,180

0,007


C1(x,y)
0,012
(mg/m3)

0,013 0,639

0,001

0,011

0,011

0,584

0,000

C1(x)
0,162
(mg/m3)

0,163 8,289

0,007

0,148

0,149

7,566


0,006

C1(x,y)
0,017
(mg/m3)

0,017 0,889

0,001

0,016

0,016

0,812

0,001

C1(x)
0,136
(mg/m3)

0,137 6,952

0,006

0,124

0,125


6,344

0,005

C1(x,y)
0,021
(mg/m3)

0,022 1,094

0,001

0,020

0,020

0,998

0,001

C1(x)
0,116
(mg/m3)

0,116 5,916

0,005

0,106


0,106

5,398

0,004

C1(x,y)
0,024
(mg/m3)

0,024 1,244

0,001

0,022

0,022

1,135

0,001

SVTH : Âinh Thë Viãût Haì - Låïp 01MT
GVHD: GVC - ThS. Nguyễn Thị Lê

0,029

0,027


0,020

0,015

0,032 2,6,10-5

Trang 9


Hiện trạng môi trường và thiết kế hệ thống xử lý môi trường không khí tại công ty cổ phần
cao su Đà Nẵng.

1200

1300

1400

1500

1600

1700

1800

1900

2000


C1(x)
0,100
(mg/m3)

0,100 5,098

0,004

0,091

0,092

4,651

0,004

C1(x,y)
0,026
(mg/m3)

0,026 1,342

0,001

0,024

0,024

1,224


0,001

C1(x)
0,087
(mg/m3)

0,087 4,441

0,004

0,079

0,080

4,052

0,003

C1(x,y)
0,027
(mg/m3)

0,027 1,397

0,001

0,025

0,025


1,274

0,001

C1(x)
0,076
(mg/m3)

0,077 3,906

0,003

0,070

0,070

3,563

0,003

C1(x,y)
0,028
(mg/m3)

0,028

1418

0,001


0,025

0,025

1,294

0,001

C1(x)
0,068
(mg/m3)

0,068 3,463

0,003

0,062

0,062

3,159

0,003

C1(x,y)
0,028
(mg/m3)

0,028 1,414


0,001

0,025

0,025

1,290

0,001

C1(x)
0,060
(mg/m3)

0,061 3,093

0,003

0,055

0,056

2,822

0,002

C1(x,y)
0,027
(mg/m3)


0,027 1,393

0,001

0,025

0,025

1,270

0,001

C1(x)
0,054
(mg/m3)

0,055 2,781

0,002

0,050

0,050

2,537

0,002

C1(x,y)
0,027

(mg/m3)

0,027 1,359

0,001

0,024

0,024

1,240

0,001

C1(x)
0,049
(mg/m3)

0,049 2,515

0,002

0,045

0,045

2,294

0,002


C1(x,y)
0,026
(mg/m3)

0,026 1,318

0,001

0,023

0,024

1,202

0,001

C1(x)
0,045
(mg/m3)

0,045 2,286

0,002

0,041

0,041

2,085


0,002

C1(x,y)
0,025
(mg/m3)

0,025 1,271

0,001

0,023

0,023

1,159

0,001

C1(x)
0,041
(mg/m3)

0,041 2,088

0,002

0,037

0,037


1,904

0,002

C1(x,y)
0,024
(mg/m3)

0,024 1,222

0,001

0,022

0,022

1,115

0,001

SVTH : Âinh Thë Viãût Haì - Låïp 01MT
GVHD: GVC - ThS. Nguyễn Thị Lê

Trang 10


Hiện trạng môi trường và thiết kế hệ thống xử lý môi trường không khí tại công ty cổ phần
cao su Đà Nẵng.

Bảng 8.12. Nồng độ các chất ô nhiễm trên mặt đất với trục hướng gió đi qua chân

ống khói 2 thuộc lò hơi số 2 vào mùa hè và mùa đông
ỐNG KHÓI SỐ 2
Mùa hè
Mùa đông
Các chất ô nhiễm
SO2
CO
CO2 BUI SO2 CO CO2 BUI
Khoảng
C1(x)
0,002
0,002 0,091 7,10-5 0,012 0,012 0,091 0,001
cách
(mg/m3)
x(m) 100
C1(x,y)
0,000 9,24,10-53 5,10-51 4,10-54 6,10-52 6,10-52 5,10-51 2,6,10-53
(mg/m3)
C1(x)
0,456
(mg/m3)
200

300

400

500

600


700

C1(x,y)
0,000
(mg/m3)

0,459

23,301 0,019 0,733 0,738 23,301 0,030

2,5,10-15 1,10-13 1,10-16 0,000 4,10-15 1,10-13 1,6,10-16

C1(x)
0,888
(mg/m3)

0,894

C1(x,y)
0,000
(mg/m3)

1,1,10-7

C1(x)
0,891
(mg/m3)

0,896


C1(x,y)
0,000
(mg/m3)

6,6,10-5

C1(x)
0,767
(mg/m3)

0,772

39,214 0,032 0,778 0,783 39,214 0,032

C1(x,y)
0,001
(mg/m3)

0,001

0,066 5,10-5 0,001 0,001 0,066 5,4,10-5

C1(x)
0,636
(mg/m3)

0,640

32,543 0,026 0,627 0,631 32,543 0,026


C1(x,y)
0,006
(mg/m3)

0,006

0,324 0,000 0,006 0,006 0,324

C1(x)
0,526
(mg/m3)

0,530

2,922 0,022 0,509 0,512 26,922 0,021

C1(x,y)
0,016
(mg/m3)

0,016

0,814 0,001 0,015 0,015 0,814

0,442

22,442 0,018 0,419 0,421 22,442 0,017

800 C1(x) 0,439

(mg/m3)

45,416 0,037 1,062 1,069 45,416 0,044
6,10-6 4,10-9 0,000 1,10-7 6,10-6 5,4,10-9
45,544 0,037 0,954 0,960 45,544 0,039
0,003 3,10-6 0,000 7,10-5 0,003

SVTH : Âinh Thë Viãût Haì - Låïp 01MT
GVHD: GVC - ThS. Nguyễn Thị Lê

3,10-6

0,000

0,001

Trang 11


Hiện trạng môi trường và thiết kế hệ thống xử lý môi trường không khí tại công ty cổ phần
cao su Đà Nẵng.

900

1000

1100

1200


1300

1400

1500

C1(x,y)
0,028
(mg/m3)

0,028

1,426 0,001 0,027 0,027 1,426

C1(x)
0,370
(mg/m3)

0,372

18,911 0,015 0,350 0,352 18,911 0,014

C1(x,y)
0,040
(mg/m3)

0,040

2,029 0,002 0,038 0,038 2,029


C1(x)
0,315
(mg/m3)

0,317

16,115 0,013 0,296 0,298 16,115 0,012

C1(x,y)
0,050
(mg/m3)

0,050

2,536 0,002 0,047 0,047 2,536

C1(x)
0,271
(mg/m3)

0,273

13,881 0,011 0,254 0,256 13,881 0,011

C1(x,y)
0,057
(mg/m3)

0,057


2,919 0,002 0,053 0,054 2,919

C1(x)
0,236
(mg/m3)

0,238

12,074 0,010 0,220 0,221 12,074 0,009

C1(x,y)
0,062
(mg/m3)

0,063

3,178 0,003 0,058 0,058 3,178

C1(x)
0,207
(mg/m3)

0,209

10,596 0,009 0,192 0,194 10,596 0,008

C1(x,y)
0,065
(mg/m3)


0,066

3,332 0,003 0,061 0,061 3,332

0,003

C1(x)
0,183
(mg/m3)

0,184

9,373 0,008 0,170 0,171 9,373

0,007

C1(x,y)
0,067
(mg/m3)

0,067

3,403 0,003 0,062 0,062 3,403

0,003

C1(x)
0,163
(mg/m3)


0,164

3,463 0,007 0,151 0,152 3,159

0,006

C1(x,y)
0,067
(mg/m3)

0,067

1,414 0,003 0,062 0,062 1,290

0,003

0,147

3,093 0,006 0,135 0,136 2,822

0,006

1600 C1(x) 0,146
(mg/m3)

SVTH : Âinh Thë Viãût Haì - Låïp 01MT
GVHD: GVC - ThS. Nguyễn Thị Lê

0,001


0,002

0,002

0,002

0,002

Trang 12


Hiện trạng môi trường và thiết kế hệ thống xử lý môi trường không khí tại công ty cổ phần
cao su Đà Nẵng.

1700

1800

1900

2000

C1(x,y)
0,066
(mg/m3)

0,066

1,393 0,003 0,061 0,061 1,270


0,003

C1(x)
0,132
(mg/m3)

0,133

2,781 0,005 0,122 0,123 2,537

0,005

C1(x,y)
0,065
(mg/m3)

0,065

1,359 0,003 0,060 0,060 1,240

0,002

C1(x)
0,120
(mg/m3)

0,121

2,515 0,005 0,110 0,111 2,294


0,005

C1(x,y)
0,063
(mg/m3)

0,063

1,318 0,003 0,058 0,058 1,202

0,002

C1(x)
0,109
(mg/m3)

0,110

2,286 0,005 0,100 0,101 2,085

0,004

C1(x,y)
0,061
(mg/m3)

0,061

1,271 0,003 0,056 0,056 1,159


0,002

C1(x)
0,100
(mg/m3)

0,101

2,088 0,004 0,092 0,092 1,904

0,004

C1(x,y)
0,058
(mg/m3)

0,059

1,222 0,002 0,054 0,054 1,115

0,002

Bảng 8.12. Nồng độ chất ô nhiễm trên mặt đất với trục hướng gió đi qua chân ống
khói thuộc lò hơi số 1 vào mùa hè và mùa đông
ỐNG KHÓI SỐ 3
Mùa hè
Mùa đông
Các chất ô nhiễm SO2
CO
CO2 BUI SO2 CO CO2 BUI

Khoảng
C3(x)
0,038 0,038
1,940 0,002 0,039 0,039 1,999 0,002
cách
(mg/m3)
x(m) 100 C3(x,y)
(mg/m3 2,10-51 1,96,10-51 1,10-49 8,10-53 2,10-51 2,10-51 1,10-49 8,3,10-53
)
C3(x)
0,490 0,493 25,036 0,020 0,462 0,465 23,632 0,019
(mg/m3)
200 C3(x,y)
(mg/m3 3,10-15 2,6,10-15 1,3,10-13 1,10-16 2,10-15 2,10-5 1,10-13 1,10-16
)
300 C3(x) 0,516 0,519 26,390 0,021 0,478 0,481 24,463 0,020
(mg/m3)
SVTH : Âinh Thë Viãût Haì - Låïp 01MT
GVHD: GVC - ThS. Nguyễn Thị Lê

Trang 13


Hiện trạng môi trường và thiết kế hệ thống xử lý môi trường không khí tại công ty cổ phần
cao su Đà Nẵng.

C3(x,y)
(mg/m3 6,10-8 6,4,10-8
)
C3(x)

0,411 0,414
(mg/m3)
400 C3(x,y)
(mg/m3 3,10-5 3,1,10-5
)
C3(x)
0,317 0,319
(mg/m3)
500 C3(x,y)
(mg/m3 0,001 0,001
)
C3(x)
0,247 0,249
(mg/m3)
600 C3(x,y)
(mg/m3 0,002 0,002
)
C3(x)
0,197 0,198
(mg/m3)
700 C3(x,y)
(mg/m3 0,006 0,006
)
C3(x)
0,160 0,161
(mg/m3)
800 C3(x,y)
(mg/m3 0,010 0,010
)
C3(x)

0,132 0,133
(mg/m3)
900 C3(x,y)
(mg/m3 0,014 0,014
)
C3(x)
0,111 0,112
(mg/m3)
1000 C3(x,y)
(mg/m3 0,017 0,018
)
1100 C3(x) 0,095 0,095
(mg/m3)

3,2,10-6 3,10-9 6,10-8 6,10-8 3,10-6 2,4,10-9
21,041 0,017 0,379 0,381 19,373 0,016
0,002 1,10-6 3,10-5 3,10-5 0,001 1,2,10-6
16,210 0,013 0,291 0,293 14,876 0,012
0,027 2,10-5 0,001 0,000 0,025

2,10-5

12,635 0,010 0,226 0,228 11,574 0,009
0,126 0,000 0,002 0,002 0,115 9,3,10-5
10,054 0,008 0,180 0,181 9,199

0,007

0,304 0,000 0,005 0,005 0,278


0,000

8,166 0,007 0,146 0,147 7,466

0,006

0,519 0,000 0,009 0,009 0,475

0,000

6,757 0,005 0,121 0,122 6,175

0,005

0,725 0,001 0,013 0,013 0,662

0,001

5,682 0,005 0,102 0,102 5,191

0,004

0,894 0,001 0,016 0,016 0,817

0,001

4,846 0,004 0,087 0,087 4,425

0,004


SVTH : Âinh Thë Viãût Haì - Låïp 01MT
GVHD: GVC - ThS. Nguyễn Thị Lê

Trang 14


Hiện trạng môi trường và thiết kế hệ thống xử lý môi trường không khí tại công ty cổ phần
cao su Đà Nẵng.

C3(x,y)
(mg/m3 0,020
)
C3(x)
0,082
(mg/m3)
1200 C3(x,y)
(mg/m3 0,022
)
C3(x)
0,071
(mg/m3)
1300 C3(x,y)
(mg/m3 0,022
)
C3(x)
0,063
(mg/m3)
1400 C3(x,y)
(mg/m3 0,023
)

C3(x)
0,056
(mg/m3)
1500 C3(x,y)
(mg/m3 0,023
)
C3(x)
0,050
(mg/m3)
1600 C3(x,y)
(mg/m3 0,022
)
C3(x)
0,045
(mg/m3)
1700 C3(x,y)
(mg/m3 0,022
)
C3(x)
0,041
(mg/m3)
1800 C3(x,y)
(mg/m3 0,021
)
1900 C3(x) 0,037
(mg/m3)

0,020

1,019 0,001 0,018 0,018 0,930


0,001

0,082

4,182 0,003 0,075 0,075 3,818

0,003

0,022

1,101 0,001 0,020 0,020 1,005

0,001

0,072

3,648 0,003 0,065 0,066 3,330

0,003

0,023

1,147 0,001 0,020 0,021 1,047

0,001

0,063

3,211 0,003 0,057 0,058 2,931


0,002

0,023

1,166 0,001 0,021 0,021 1,064

0,001

0,056

2,850 0,002 0,051 0,051 2,601

0,002

0,023

1,164 0,001 0,021 0,021 1,062

0,001

0,050

2,547 0,002 0,045 0,046 2,324

0,002

0,023

1,147 0,001 0,020 0,021 1,047


0,001

0,045

2,291 0,002 0,041 0,041 2,091

0,002

0,022

1,120 0,001 0,020 0,020 1,022

0,001

0,041

2,073 0,002 0,037 0,037 1,891

0,002

0,021

1,086 0,001 0,019 0,020 0,991

0,001

0,037

1,885 0,002 0,034 0,034 1,720


0,001

SVTH : Âinh Thë Viãût Haì - Låïp 01MT
GVHD: GVC - ThS. Nguyễn Thị Lê

Trang 15


Hiện trạng môi trường và thiết kế hệ thống xử lý môi trường không khí tại công ty cổ phần
cao su Đà Nẵng.

C3(x,y)
(mg/m3 0,020
)
C3(x)
0,034
(mg/m3)
2000 C3(x,y)
(mg/m3 0,020
)

0,021

1,048 0,001 0,019 0,019 0,956

0,001

0,034


1,722 0,001 0,031 0,031 1,571

0,001

0,020

1,008 0,001 0,018 0,018 0,920

0,001

- Nồng độ hỗn hợp SO2 trên mặt đất của khí thải từ lò hơi 1 và lò hơi 2:
+ Với trục toạ độ x,y,z có gốc O trùng với chân ống khói của lò hơi số 1
và hướng gió trùng với trục OX, nồng độ hỗn hợp được tính toán theo công thức:
C1hh= C1x+ C2(x,y)

(mg/m3)

+ Với trục toạ độ x,y,z có gốc O trùng với chân ống khói của lò hơi số 2
và hướng gió trùng với trục OX, nồng độ hỗn hợp được tính toán theo công thức:
C2hh= C2x+C1(x,y)

( mg/m3 )

Bảng 8.13. Nồng độ các chất ô nhiễm tổng hợp từ nguồn thải 1và nguồn thải 2 với
trục gió thổi của nguồn 1 vào mùa hè và mùa đông
C1hh (mg/m3)
Các chất ô
nhiễm
Khoảng 100
cách x 200

(m)
300
400
500
600
700
800
900
1000
1100

MÙA HÈ

MÙA ĐÔNG

SO2

CO

CO2

BUI

SO2

CO

CO2

BUI


0,109
1,208
1,587
1,423
1,168
0,947
0,776
0,646
0,546
0,469
0,407

0,110
1,216
1,598
1,432
1,176
0,953
0,781
0,650
0,550
0,472
0,410

5,576
61,764
81,172
72,748
59,727

48,434
39,671
33,016
27,925
23,961
20,815

45,2.10-3
50,0.10-3
65,7.10-3
58,0.10-3
48,4.10-3
39,2.10-3
32,1.10-3
26,7.10-3
22,6.10-3
19,4.10-3
16,9.10-3

0,116
1,431
1,705
1,441
1,145
0,911
0,736
0,608
0,511
0,436
0,378


0,117
1,440
1,716
1,450
1,152
0,916
0,741
0,611
0,514
0,439
0,380

5,403
58,974
78,284
70,468
57,977
47,065
38,567
32,097
27,139
23,276
20,209

4,8.10-3
59,3.10-3
70,6.10-3
59,7.10-3
47,4.10-3

37,7.10-3
30,5.10-3
25,2.10-3
21,1.10-3
18,1.10-3
15,6.10-3

SVTH : Âinh Thë Viãût Haì - Låïp 01MT
GVHD: GVC - ThS. Nguyễn Thị Lê

Trang 16


Hiện trạng môi trường và thiết kế hệ thống xử lý môi trường không khí tại công ty cổ phần
cao su Đà Nẵng.

1200
1300
1400
1500
1600
1700
1800
1900
2000

0,357
0,316
0,282
0,254

0,229
0,208
0,190
0,174
0,160

0,360
0,319
0,284
0,255
0,231
0,210
0,191
0,175
0,161

18,273
16,184
14,445
8,090
7,334
6,682
6,116
5,620
5,184

14,8.10-3
13,1.10-3
11,7.10-3
10,5.10-3

9,5.10-3
8,6.10-3
7,9.10-3
7,2.10-3
6,6.10-3

0,331
0,292
0,260
0,234
0,211
0,191
0,175
0,160
0,147

0,333 17,730
0,294 15,695
0,262 14,000
0,235 7,380
0,212 6,690
0,193 6,095
0,176 5,578
0,161 5,126
0,148 4,728

13,7.10-3
12,1.10-3
10,8.10-3
9,7.10-3

8,7.10-3
7,9.10-3
7,2.10-3
6,6.10-3
6,1.10-3

Bảng 8.14. Nồng độ SO2 tổng hợp từ nguồn thải 1và nguồn thải 2 với trục gió thổi
của nguồn 1 vào mùa hè và mùa đông
C2hh (mg/m3)
Các chất ô
nhiễm
100
200
300
400
500
600
700
800
900
Khoảng 1000
cách x
1100
(m)
1200
1300
1400
1500
1600
1700

1800
1900
2000

MÙA HÈ

MÙA ĐÔNG

SO2

CO

CO2

BUI

SO2

CO

CO2

BUI

0,038
0,490
0,516
0,412
0,319
0,256

0,220
0,200
0,189
0,182
0,176
0,170
0,164
0,157
0,150
0,143
0,136
0,129
0,122
0,116

0,038
0,493
0,519
0,414
0,321
0,258
0,221
0,201
0,190
0,183
0,177
0,171
0,165
0,158
0,151

0,144
0,137
0,130
0,123
0,117

1,940
25,036
26,390
21,046
16,310
13,116
11,244
10,232
9,675
9,313
9,008
8,703
8,377
8,032
5,679
5,333
5,010
4,708
4,427
4,167

1,6.10-3
20,3.10-3
21,4.10-3

17,0.10-3
13,2.10-3
10,6.10-3
9,1.10-3
8,3.10-3
7,8.10-3
7,5.10-3
7,2.10-3
7,0.10-3
6,8.10-3
6,5.10-3
6,2.10-3
5,9.10-3
5,6.10-3
5,3.10-3
5,1.10-3
4,8.10-3

0,039
0,462
0,478
0,379
0,293
0,235
0,202
0,184
0,174
0,168
0,162
0,157

0,151
0,144
0,138
0,131
0,125
0,118
0,112
0,106

0,039
0,465
0,481
0,381
0,295
0,237
0,203
0,185
0,175
0,169
0,163
0,158
0,152
0,145
0,139
0,132
0,125
0,119
0,113
0,107


1,999
23,632
24,463
19,378
14,974
12,042
10,357
9,476
9,015
8,725
8,479
8,221
7,937
7,628
5,181
4,865
4,570
4,295
4,038
3,800

1,6.10-3
19,1.10-3
19,8.10-3
15,7.10-3
12,1.10-3
9,7.10-3
8,4.10-3
7,6.10-3
7,2.10-3

6,9.10-3
6,7.10-3
6,5.10-3
6,2.10-3
6,0.10-3
5,7.10-3
5,4.10-3
5,2.10-3
4,9.10-3
4,6.10-3
4,4.10-3

8.1.2.4. Mức độ ô nhiễm của khí thải lò hơi
- Từ các tính toán nồng độ các chất ô nhiễm trong khí thải lò hơi với nhiên
liệu đốt là dầu FO (Chương 2) theo hệ số ô nhiễm do cơ quan bảo vệ môi trường Mỹ
(US.EPA) xây dựng và kết quả nồng độ các chất ô nhiễm trong khí thải được thể hiện
SVTH : Âinh Thë Viãût Haì - Låïp 01MT
GVHD: GVC - ThS. Nguyễn Thị Lê

Trang 17


Hiện trạng môi trường và thiết kế hệ thống xử lý môi trường không khí tại công ty cổ phần
cao su Đà Nẵng.

trong bảng 3.2 (chương 3), thì chỉ có SO2 vượt tiêu chuẩn cho phép (TCVN 5939 –
1995) khoảng 1,92 lần và các kết quả thu được bảng 8.4 cho thấy so với TCVN 5939
–1995 (bảng 8.5) thì SO2 trong khí thải tại miệng ống khói của cả hai lò hơi trong công
ty đều vượi tiêu chuẩn cho phép 1,44 lần, còn CO thì vượt tiêu chuẩn cho phép1,45
lần.

- Để tính được mức độ ô nhiễm của khí thải trên mặt đất ảnh hưỡng đến môi
trường không khí xung quanh, ta dựa vào bảng 8.15.
Bảng 8.15. TCVN 5937:1995 – Tiêu chuẩn chất lượng không khí xunh quanh (giá
trị giới hạn các thông số cơ bản trong không khí xung quanh, mg/m 3), [5]
TT

Thông số

Trung bình 1 giờ

1
CO
2
NO2
3
SO2
4
CO2
5
O3
6
Bụi lơ lửng
Chú thích: “-“: Không xác định.

Trung bình

Trung bình

8 giờ
10

-

24 giờ
5
0,1
0,3
0,06
0,2

40
0,4
0,5
0,2
0,3

8.1.2.4. Biểu đồ thể hiện sự phân bố nồng độ khí thải lò hơi

3

CSO2 (mg/m )
1

BIỂU ĐỒ CSO2 = f(X,D,H) - THEO TRỤC GIÓ
MÙA HÈ

0.9
0.8
0.7
0.6
0.5

0.4
0.3
0.2
0.1
0
0

200

400

600

800

1000

1200

SVTH : Âinh Thë Viãût Haì - Låïp 01MT
KHÓI
SỐ 1 Thị LêỐNG KHÓI SỐ 2
GVHD: GVCỐNG
- ThS.
Nguyễn

1400

1600


1800

2000
X (m)Trang 18

ỐNG KHÓI SỐ 3


Hiện trạng môi trường và thiết kế hệ thống xử lý môi trường không khí tại công ty cổ phần
cao su Đà Nẵng.

3

CSO2 (mg/m )
1.2

BIỂU ĐỒ CSO2 = f(X,D,H) - THEO TRỤC GIÓ
MÙA ĐÔNG

1.1
1
0.9
0.8
0.7
0.6
0.5
0.4
0.3
0.2


BIỂU ĐỒ ChhSO2 = f(X,Y,D,H) THEO TRỤC GIÓ
MÙA HÈ

0.1

0
3
CSO2
)
0 (mg/m
200
1.6

400

600

800

ỐNG KHÓI SỐ 1

1000

1200

ỐNG KHÓI SỐ 2

1400

1600


1800

2000

X (m)

ỐNG KHÓI SỐ 3

1.4
1.2
1
0.8
0.6
0.4
0.2
0

SVTH : Âinh Thë Viãût Haì - Låïp 01MT
0
500
1000
GVHD: GVC
- ThS. Nguyễn
Thị Lê
LÒ HƠI SỐ 1

1500
LÒ HƠI SỐ 2


Trang 19

2000
X (m)


Hiện trạng môi trường và thiết kế hệ thống xử lý môi trường không khí tại công ty cổ phần
cao su Đà Nẵng.

BIỂU ĐỒ ChhSO2 = f(X,Y,D,H) THEO TRỤC GIÓ
C SO2 (mg/m3)
MÙA ĐÔNG
1.8
1.6
1.4
1.2
1
0.8
0.6
0.4
0.2

BIỂU ĐỒ C CO = f(X,D,H) THEO TRỤC GIÓ
CCO (mg/m
)
0
500
1000
1500
MÙA


0

3

1
0.9
0.8
0.7
0.6
0.5
0.4
0.3
0.2
0.1
0

LÒ HƠI SỐ 1

0

500

LÒ HƠI SỐ 2

SVTH : Âinh Thë Viãût Haì - Låïp 01MT
GVHD: GVC - ThS. Nguyễn Thị Lê
ỐNG KHÓI SỐ 1

2000

X (m)

1000

ỐNG KHÓI SỐ 2

1500

2000

Trang
X (m) 20

ỐNG KHÓI SỐ 3


Hiện trạng môi trường và thiết kế hệ thống xử lý môi trường không khí tại công ty cổ phần
cao su Đà Nẵng.

3

CCO (mg/m )
1.2

BIỂU ĐỒ CCO = f(X,D,H) THEO TRỤC GIÓ
MÙA ĐÔNG

1
0.8
0.6

0.4
0.2
0

BIỂU ĐỒ ChhCO = f(X,Y,D,H) THEO TRỤC
GIÓ - MÙA HÈ
3

0
200
ChhCO (mg/m
)

400

1.8
ỐNG
1.6 KHÓI SỐ 1

600

800

1000

1200

1400

1600


1800

2000
X (m)

ÓNG KHÓI SỐ 2

ỐNG KHÓI SỐ 1

1.4
1.2
1
0.8
0.6
0.4
0.2
0
600 01MT
800 1000 1200 1400 1600 1800
200021
SVTH : Âinh0 Thë200
Viãût 400
Haì - Låïp
Trang
GVHD: GVC - ThS. Nguyễn Thị Lê
X (m)
LÒ HƠI SỐ 1

LÒ HƠI SỐ 2



Hiện trạng môi trường và thiết kế hệ thống xử lý môi trường không khí tại công ty cổ phần
cao su Đà Nẵng.

BIỂU ĐỒ ChhCO = f(X,Y,D,H) THEO TRỤC GIÓ
3
MÙA ĐÔNG
ChhCO (mg/m )
2

1.8
1.6
1.4
1.2
1
0.8
0.6
0.4
0.2

BIỂU ĐỒ CCO2 = f(X,D,H) THEO TRỤC GIÓ MÙA
3
CCO2 (mg/m
0 ) 200
400
600
800 HÈ
1000 1200 1400 1600 1800 2000
0


50
45
40
35
30
25
20
15
10
5
0

X (m)
LÒ HƠI SỐ 1

LÒ HƠI SỐ 2

0
200 400 600 800 1000 1200 1400 1600 1800 2000
SVTH : Âinh
Thë
Viãût Haì - Låïp 01MT
Trang 22
X (m)
GVHD: GVC - ThS. Nguyễn Thị Lê
ỐNG KHÓI SỐ 1

ỐNG KHÓI SỐ 2


ỐNG KHÓI SỐ 3


Hiện trạng môi trường và thiết kế hệ thống xử lý môi trường không khí tại công ty cổ phần
cao su Đà Nẵng.

BIỂU ĐỒ CCO2 = f(X,D,H) THEO TRỤC GIÓ
)
MÙA ĐÔNG

3

C CO2 (mg/m
50
45
40
35
30
25
20
15
10
5
0

BIỂU
ChhCO2
0
200ĐỒ400
600

3

ChhCO2 (mg/m )
90 ỐNG KHÓI SỐ 1

= 800
f(X,D,H)
THEO
TRỤC
1000 1200
1400
1600 GIÓ
1800
MÙA HÈ
ỐNG KHÓI SỐ 2

2000
X (m)

ỐNG KHÓI SỐ 3

80
70
60
50
40
30
20
10
0

SVTH : Âinh Thë Viãût Haì - Låïp 01MT
Trang 23
600 800 1000 1200 1400 1600 1800 2000
GVHD:0GVC 200
- ThS.400
Nguyễn
Thị Lê
X (m)
LÒ HƠI SỐ 1
LÒ HƠI SỐ 2


Hiện trạng môi trường và thiết kế hệ thống xử lý môi trường không khí tại công ty cổ phần
cao su Đà Nẵng.

BIỂU ĐỒ ChhCO2 = f(X,Y,D,H) THEO TRỤC
3
GIÓ MÙA ĐÔNG
ChhCO2 (mg/m )
90
80
70
60
50
40
30
20
10

BIỂU ĐỒ CBỤI = f (X,D,H) THEO TRỤC GIÓ

0
3
CBỤI (mg/m )
0
200 400 600 800MÙA
1000HÈ
1200 1400 1600 1800 2000
0.04
X (m)
LÒ HƠI SỐ 1

LÒ HƠI SỐ 2

0.03

0.02

0.01

0

SVTH : Âinh Thë Viãût Haì - Låïp 01MT
Trang 24
600
800 1000 1200 1400 1600 1800 2000
GVHD:0GVC200
- ThS.400
Nguyễn
Thị Lê
ỐNG KHÓI SỐ 1


ỐNG KHÓI SỐ 2

ỐNG KHÓI SỐ 3

X (m)


Hiện trạng môi trường và thiết kế hệ thống xử lý môi trường không khí tại công ty cổ phần
cao su Đà Nẵng.

BIỂU ĐỒ CBỤI = f(X,D,H) THEO TRỤC GIÓ
3
CBỤI (mg/m )
MÙA ĐÔNG
0.05
0.045
0.04
0.035
0.03
0.025
0.02
0.015
0.01
0.005
0

BIỂU ĐỒ ChhBỤI = f(X,Y,D,H) THEO TRỤC GIÓ
MÙA HÈ
3


ChhBỤI (mg/m
)
0
200

400

0.07KHÓI SỐ 1
ỐNG

600

800

1000

ỐNG KHÓI SỐ 2

1200

1400

1600

1800

2000
X (m)


ỐNG KHÓI SỐ 3

0.06
0.05
0.04
0.03
0.02
0.01
0.00

SVTH : Âinh Thë Viãût Haì - Låïp 01MT
Trang 25
0
200
400
GVHD: GVC - ThS.
Nguyễn
Thị 600
Lê 800 1000 1200 1400 1600 1800 2000
X (m)

LÒ HƠI SỐ 1

LÒ HƠI SỐ 2


×