14/09/2011
Chương 5:
Chứng từ kế toán
và Kiểm kê
Nguyễn Văn Thịnh
Email:
Mục tiêu của Chương 5:
1. Chứng từ kế toán
1
Chứng từ kế toán là gì
2
Ý nghĩa và tác dụng của chứng từ
3
Phân loại chứng từ kế toán
LOGO
LOGO
1
14/09/2011
1. Chứng từ kế toán
LOGO
Phân loại chứng từ kế toán
1. Theo nội dung kinh tế:
• Chứng từ phản ánh chỉ tiêu Tiền tệ
• Chứng từ phản ánh chỉ tiêu Lao động tiền lương
• Chứng từ phản ánh chỉ tiêu Hàng tồn kho
• Chứng từ phản ánh chỉ tiêu Tài sản cố định
• Chứng từ phản ánh chỉ tiêu Bán hàng
2. Theo hình thức biểu hiện:
• Chứng từ bằng giấy
• Chứng từ điện tử
1. Chứng từ kế toán
LOGO
Phân loại chứng từ kế toán
3. Theo yêu cầu quản lý và kiểm tra của chứng từ:
• Chứng từ thống nhất bắt buộc
• Chứng từ hướng dẫn
4. Theo trình tự xử lý
• Chứng từ gốc:
Chứng từ mệnh lệnh
Chứng từ chấp hành
• Chứng từ ghi sổ
1. Chứng từ kế toán
LOGO
Các yếu tố bắt buộc của một chứng từ
1) Tên gọi của chứng từ
2) Ngày, tháng, năm lập chứng từ
3) Số hiệu của chứng từ
4) Tên gọi, và địa chỉ của đơn vị hoặc cá nhân lập chứng từ
5) Tên gọi, và địa chỉ của đơn vị hoặc cá nhân nhận chứng từ
6) Nội dung nghiệp vụ kinh tế tài chính phát sinh
7) Các chỉ tiêu về giá trị
8) Chữ ký của người lập, người chịu trách nhiệm về tính chính
xác của nghiệp vụ kinh tế
2
14/09/2011
1. Chứng từ kế toán
LOGO
Trình tự luân chuyển chứng từ
1. Lập hoặc tiếp nhận chứng từ
2. Kiểm tra chứng từ
3. Sử dụng chứng từ để Ghi sổ
4. Lưu trữ và hủy chứng từ
2. Kiểm kê
LOGO
Khái niệm
Phân loại kiểm kê
Phân loại theo phạm vi kiểm kê:
• Kiểm kê từng phần
• Kiểm kê toàn bộ
Phân loại theo thời gian:
• Kiểm kê định kỳ
• Kiểm kê bất thường
2. Kiểm kê
LOGO
Một số phương pháp kiểm kê
Kiểm kê tài sản thuộc vốn bằng tiền
Kiểm kê hàng tồn kho
Kiểm kê tài sản cố định
3
14/09/2011
2. Kiểm kê
LOGO
Vai trò của kế toán trong Kiểm kê
Kế toán tham gia vào Ban Kiểm kê
Khi kiểm kê, kế toán phải đối chiếu giữa số liệu thực tế và số
liệu của kế toán.
Sau khi kiểm kê, phải điều chỉnh sổ kế toán theo kết quả kiểm
kê
4