Công nghệ sản xuất NH4Cl
Nhóm 1
Nguyễn Minh Thuận
Đặng Thị Huyền
Trần Thị Thu Trang
Nguyễn Hữu Sơn
Muối amoni clorua
Giới
thiệu
Nội dung
Ứng
dụng
Sản
xuất
1. Tổng quan về amoni clorua
1.1 Lịch sử phát triển và tiêu thụ muối
amoni clorua.
-Amoni clorua là chất được sử dụng
rất rộng rãi ngày nay.
-Là hóa chất đóng vai trò quan trọng
trong đời sống ,sản xuất và đặc biệt
trong nông nghiệp.
1.Tổng quan về muối amoni clorua
- Thị
trường tiêu thụ amoni clorua hiện nay
đang tăng do nhu cầu tiêu thụ tăng,nhưng
vẫn còn nhiều biến động,phụ thuộc vào
nhu cầu thu mua của doanh nghiệp.
1. Tổng quan về muối amoni clorua
1.2 Cấu tạo và đặc điểm
Cấu tạo:
- Công
- Tên
thức: NH4Cl
IUPAC: amoni clorua
ngoài ra còn có tên: muối lạnh
Sol amoniac
1. Tổng quan về amoni clorua
-
Sal amoniac là khoáng vật tự nhiên của amoni,
nó được tìm thấy trên các
bãi đốt than,do ngưng tụ khí
than,hoặc ở xung quanh các
miệng núi lửa.
1.Tổng quan về muối amoni clorua.
Các đặc điểm.
stt
Đặc điểm
Thông số
1
Trạng thái tồn tại
Tinh thể trắng
2
Mùi
Không mùi
3
Nhiệt độ sôi
338oC
4
Độ hòa tan
Hòa tan trong
amoni.metanol,glycerol,ít tan trong
acetone
2.Sản xuất
Có 2 phương pháp thường được sử dụng để sản xuất
muối amoniclorua
Phương
pháp
ammoniac
hóa
Phương
pháp trung
hòa
2.1.Phương pháp ammoniac hóa
Thực tế quá trình sản xuất NH4Cl bằng phương pháp
amoniac hóa là dựa vào phương pháp Solvay cải tiến.
Phương pháp Solvay cải tiến : là quá trình sản xuất xođa
theo phương pháp tuần hoàn muối ăn trong dung dịch.
3.1.1.Nguyên liệu
- Đá vôi hoặc đá phấn
- Muối ăn ở dạng dung dịch đặc
- Amoniac
2.1.2.Cơ sở sản xuất NH4Cl theo phương pháp
solvay cải tiến
Trong từng giai đoạn của quá trình sản xuất xođa xảy ra những phản ứng
khác nhau :
- Phản ứng monocacbon hóa
2NH3 + CO2 + H2O
- Phản ứng bicacbon hóa
(NH4)2CO3 + CO2 + H2O
- Phản ứng phân hủy trao đổi
NH4HCO3 + NaCl
- Phản ứng tổng quát
NaCl + NH3 + CO2 + H2O
(NH4)2CO3
2NH4HCO3
NaHCO3
+
NH4Cl
NaHCO3 +
NH4Cl
Sản phẩm chính cuối cùng sau các giai đoạn phản ứng là NaHCO3
và NH4Cl .Muối NaHCO3 kết tủa , được lọc và đem đi nung , thành
phần chính của nước lọc còn lại chứa NH4Cl
Sản xuất NH4Cl từ nước ót của quá trình rửa NaHCO3
Sơ đồ quá trình.
NH3
Amon hóa
Cacbon hóa
CO2
NaCl
Làm sạch
Ca(OH)2
Na2CO3
NH4Cl
Lọc
NaHCO3
nung
CO2
NaCl
Rửa tháp
kết tinh
Amon
hóa
Cacbonat
hóa sơ
bộ
Lọc bã
Trao đổi
nhiệt
Cacbonat
hóa
NH4Cl
Dung dịch muối ăn chứa bão hòa amoniac
Na2CO3
2.1.3.Phương pháp tách NH4Cl từ nước lọc.
Để tách NH4Cl ra khỏi dung dịch ta dùng phương
pháp diêm tích nhờ muối rắn NaCl .
Thành phần nước lọc : chứa nhiều NaCl , NH4Cl và một số các
tạp chất khác như NH4(CO3)2 ,NH4HCO3, NaHCO3…
Các quá trình xảy ra khi tách NH4Cl trong nước lọc :
1. Nước lọc đưa về bộ phận amon hóa tới nồng độ kiềm đạt 100 (đc)
Mục đích : tăng ion cùng dấu trong dung dịch NH4+ ,giữ amoniac trong
dung dịch và tạo thành muối phân ly NH4+
2. Kết hợp với cacbonic ở bộ phận cacbonat hóa tới nồng độ
cacbonic thích hợp
Mục đích : giảm ammoniac tự do hạn chế khả năng kết hợp với
NH4Cl tạo phức dễ hòa tan làm giảm hiệu suất tách NH4Cl ra
khỏi dung dịch.
3. Đồng thời đưa thêm muối có cùng ion Cl- là NaCl
Mục đích : làm giảm độ tan NH4Cl
Sau khi bổ sung thêm NH4+ và Cl- vào nước lọc rồi đem làm
lạnh từ -5 đến -10oC sẽ có NH4Cl tách khỏi pha lỏng
2.1.4 Các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình tách NH4Cl
Độ tinh khiết của NaCl
Nồng độ NaCl , NH3 , CO2 trong
quá trình
Nhiệt độ
2.2 Phương pháp trung hòa
Phương pháp ít được sử dụng trong công
nghiệp .Cho dung dịch ammoniac trung hòa
với axit clohidric với nồng độ thích hợp.
NH3
+
HCl
NH4Cl
ỨNG DỤNG
Ứng dụng
Kim
loại
Y học
Thực
phẩm
Phòng
thí
nghiệm
Nông
nghiệp
Ứng
dụng
khác
3.1 Kim loại
Dùng cho làm sạch bề mặt kim loại bằng cách tác dụng với
oxit bề mặt kim loại tạo thành 1 clorua kim loại dễ bay hơi
3.2 Y học
Là thành phần trong nhiều loại thuốc lạnh và biện pháp khắc phục ho
Được dùng như một tác nhân axit hóa hệ thống trong điều trị nhiễm
kiềm chuyển hóa nặng
Duy trì độ PH trong nước tiểu, điều trị một số rối loạn đường tiết
liệu
3.3 Thực phẩm
Sal ammoniac được dùng như phụ gia thực phẩm theo số EE510
Được thêm gia vị cho đồ ngọt được gọi là cam thảo mặn
Bổ sung thức ăn cho gia súc, một thành phần dinh dưỡng
cho nấm men và các vi sinh vật
3.4 phòng thí nghiệm
Được sử dụng làm chất làm giảm nhiêt độ trong cool baths
Amoni clorua và amoniac được dùng làm dung dịch đệm
3.5 Nông nghiệp
Là nguồn nito trong phân bón, cung cấp nito cho cây trồng
3.6 Ứng dụng khác
Được dùng như chất điện ly trong pin kẽm - cacbon
Trong sản phẩm của dầu gội, dệt may, da nhuộm, in ấn thuộc da