Tải bản đầy đủ (.pdf) (144 trang)

Hoàn thiện công nghệ sản xuất và đốt nhiên liệu phù than nước

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.83 MB, 144 trang )

VIỆN KHCN MỎ - VINACOMIN

BÁO CÁO TỔNG KẾT ĐỀ TÀI
HOÀN THIỆN CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT VÀ ĐỐT NHIÊN LIỆU
PHÙ THAN NƯỚC
CNĐT : NGUYỄN QUỐC THỊNH

8787
HÀ NỘI – 2011


Tập đoàn CN than-khoáng sản Việt Nam

Cộng hòa x hội chủ nghĩa việt nam

Viện khoa học công nghệ mỏ
vinacomin

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Hà Nội, ngày

tháng 12 năm 2010

Danh sách các tác giả của dự án SXTN độc lập cấp nhà nớc

1. Tên dự án : Hoàn thiện công nghệ sản xuất và đốt nhiên liệu huyền phù than
nớc
Mã số : Mã số dự án: DA ĐL 2009/05
2. Thời gian thực hiện : Tháng 1/2009 đến tháng 12/2010.
3. Tổ chức chủ trì dự án: Viện Khoa học Công nghệ Mỏ Vinacomin.
4. Cơ quan chủ quản: Bộ Khoa học và Công nghệ.


5. Tác giả thực hiện dự án trên gồm những ngời có tên trong danh sách sau:
TT

Học hàm học vị, họ và tên

Tổ chức công tác

1

TS. Nguyễn Quốc Thịnh

Viện Khoa học Công
nghệ Mỏ - Vinacomin

2

TS. Nguyễn Anh Tuấn

Viện Khoa học Công
nghệ Mỏ - Vinacomin

3

ThS. Hoàng Minh Hùng

Viện Khoa học Công
nghệ Mỏ - Vinacomin

4


KS. Lã Hồng Dực

Viện Khoa học Công
nghệ Mỏ - Vinacomin

5

KS. Đoàn Văn Hải

Viện Khoa học Công
nghệ Mỏ - Vinacomin

6

Nguyễn Xuân Tuấn

Viện Khoa học Công
nghệ Mỏ - Vinacomin

7

ThS. Lê Bình Dơng

Viện Khoa học Công
nghệ Mỏ - Vinacomin

8

Ths. Bùi Thanh Hoàng


Viện Khoa học Công
nghệ Mỏ - Vinacomin

Chữ ký


9

ThS. NguyÔn §×nh Thèng

10 TS. Phan Xu©n B×nh

ViÖn Khoa häc C«ng
nghÖ Má - Vinacomin
ViÖn Khoa häc C«ng
nghÖ Má - Vinacomin

Chñ nhiÖm dù ¸n

ViÖn KHCN Má – Vinacomin
viÖn tr−ëng

TS. NguyÔn Quèc ThÞnh

TS. NguyÔn Anh TuÊn


Báo cáo tổng kết Dự án SXTN độc lập cấp Nhà nớc Hoàn thiện công nghệ sản xuất và đốt nhiên liêu
huyền phù than nớc
Tập đoàn CN than-khoáng sản Việt Nam


Cộng hòa x hội chủ nghĩa việt nam

Viện khoa học công nghệ mỏ
vinacomin

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Hà Nội, ngày

tháng 3 năm 2011

Báo cáo thống kê
Kết quả thực hiện dự án sxtn
i.
1.

Thông tin chung
Tên dự án:
Mã số dự án: DA ĐL 2009/05
Thuộc:
- Chơng trình (tên, mã số chơng trình):
-

Dự án khoa học và công nghệ (tên dự án): Hoàn thiện công nghệ sản xuất

và đốt nhiên liệu than nớc.
- Độc lập (tên lĩnh vực KHCN):
2.

Chủ nhiệm đề dự án:


Họ và tên: Nguyễn Quốc Thịnh
Ngày, tháng, năm sinh: 03/03/1958
Nam/Nữ: Nam
Học hàm, học vị: TS. Công nghệ hóa học Nhiên liệu tổng hợp hữu cơ
Chức danh khoa học: Nghiên cứu viên chính
Chức vụ: TP NC môi trờng
Điện thoại: CQ: 04.38645253 NR: 04.3535559
Mobile: 0912.101769.
Fax: 04.8641564
E-mail:
Tên tổ chức đang công tác: Viện Khoa học Công nghệ Mỏ-Vinacomin
Địa chỉ tổ chức: Số 3 - Phan Đình Giót - Phơng Liệt - Thanh Xuân - Hà Nội
Địa chỉ nhà riêng: 11, Hà Nội
3.
Tổ chức chủ trì dự án:
Tên tổ chức chủ trì đề tài: Viện Khoa học Công nghệ Mỏ - Vinacomin
Điện thoại: (84.4) 38.642024
Fax: (84.4) 38.641564
E-mail:
Website:
Địa chỉ: Số 3 - Phan Đình Giót - Phơng Liệt - Thanh Xuân - Hà Nội
Họ và tên thủ trởng tổ chức: Nguyễn Anh Tuấn
Viện KHCN Mỏ - Vinacomin

1


Báo cáo tổng kết Dự án SXTN độc lập cấp Nhà nớc Hoàn thiện công nghệ sản xuất và đốt nhiên liêu
huyền phù than nớc


Số tài khoản: 931.01.041
Ngân hàng: Kho bạc nhà nớc Hai Bà Trng Hà Nội
Tên cơ quan chủ quản đề tài: Viện Khoa học Công nghệ Mỏ - Vinacomin
ii.

Tình hình thực hiện

1.

Thời gian thực hiện dự án:
-

Theo hợp đồng đã ký kết: từ tháng 01 năm 2009 đến tháng 12 năm 2010
Thực tế thực hiện: từ tháng 01 năm 2009 đến tháng 12 năm 2010
Đợc gian hạn (nếu có):
+ Lần 1 từ tháng 1 năm 2011 đến 31 tháng 3 năm 2011
2.
Kinh phí và sử dụng kinh phí:
a)
Tổng số kinh phí thực hiện:
15.825 tr.đ, trong đó:
+ Kinh phí hỗ trợ từ SNKH:
4.700 tr.đ.
+ Kinh phí từ các nguồn khác:
11.125 tr.đ.
+ Tỷ lệ và kinh phí thu hồi đối với dự án (nếu có): 3.290 tr.đ.
b)
Tình hình cấp và sử dụng kinh phí từ nguồn SNKH:
Keo kế hoạch

Thực tế đạt đợc
Ghi chú
Thời gian
Thời gian
(Số đề nghị
TT
Kinh phí
Kinh phí
(Tháng,
(Tháng,
quyết toán)
(Tr.đ)
(Tr.đ)
năm)
năm)
1
2
c)

2009
2010

1.429
3.271

2009
2010

1.429
3.271


4.557

Kết quả sử dụng kinh phí theo các khoản chi:
Đơn vị tính: Triệu đồng
Theo kế hoạch

Nội dung
TT

các khoản
chi

1

2

Tổng

Thiết bị, máy
8.621,99
móc mua mới
Nhà xởng
xây dựng
1069,86
mới, cải tạo

Viện KHCN Mỏ - Vinacomin

SNKH

2915

Thực tế đạt đợc

Nguồn

Tổng

SNKH

5706,99

8.621,99

2.915

1069,86

1069,86

khác

2

Nguồn
khác
5.706,99

1069,86



Báo cáo tổng kết Dự án SXTN độc lập cấp Nhà nớc Hoàn thiện công nghệ sản xuất và đốt nhiên liêu
huyền phù than nớc

3
4

5

6
7

Kinh phí hỗ
1.383,81
trợ công nghệ
Chi phí lao
1.190
động
Nguyên vật
621,45
liệu, năng
lợng
Thuê thiết bị,
350
nhà xởng
Khác
1.628,62
Tổng cộng
14.865


1.045

338,87

1383,87

1.045

338,87

180

1.010

1.190

180

1.010

203,02

418,43

478,9

60,487

418,43


350

350

1.271,62
10.165,77

1628,62
14.723

357
4.700

350
357
4.557,5

1.271,62
10.165,77

- Lý do thay đổi :
Tiền than (mục không khoán) theo dự toán: 175.400.000 đ
Tiền than đã mua: 32.866.900 đ
Tiền than không chi hết: 175.400.000 32.866.900 = 142.533.100 đ ( làm tròn 143
triệu đồng)
3.
Các văn bản hành chính trong quá trình thực hiện dự án:
TT

1


2

3

Số, thời gian ban hành văn

Tên văn bản

bản

Quyết định số 742/QĐ-BKHCN Phê duyệt Danh mục đề tài, dự án độc
ngày 23 tháng 4 năm 2008
lập cấp Nhà nớc giao trực tiếp bắt
đầu thực hiện trong kế hoạch năm
2009
Quyết định số 1222/QĐThành lập Hội đồng khoa học và công
BKHCN ngày 20 tháng 6 năm
nghệ cấp Nhà nớc t vấn xét chọn tổ
2008
chức và cá nhân chủ trì thực hiện dự
án SNTX độc lập cấp nhà nớc để
thực hiện trong kế hoạch năm 2009 .
Quyết Định số 1412/QĐPhê duyệt các tổ chức và các nhân
BKHCN, ngày 25 tháng 6 năm trúng tuyển chủ trì thực hiện đề tài,
2008 của Bộ trởng Bộ
dự án SXTN độc lập cấp nhà nớc
KH&CN
thực hiện trong kế hoạch năm 2009 .


Viện KHCN Mỏ - Vinacomin

3

Ghi
chú


Báo cáo tổng kết Dự án SXTN độc lập cấp Nhà nớc Hoàn thiện công nghệ sản xuất và đốt nhiên liêu
huyền phù than nớc

4

5

6

Quyết định số 1572/QĐBKHCN ngày 25 tháng 7 năm
2008
Quyết định số 2007/QĐBKHCN ngày 15 tháng 9 năm
2008
Hợp đồng số 005/2009/HĐDAĐL ngày 02 tháng 01 năm
2009

Thuyết minh Dự án SXTN độc lập
cấp Nhà nớc Hoàn thiện công nghệ
sản xuất và đốt nhiên liệu huyền phù
than nớc. Mã số DAĐL- 005/2009.

7


8

9

10

11

12

Thành lập Tổ thẩm định đề tài, dự án
khoa học và công nghệ cấp nhà nớc
năm 2009 .
Phê duyệt khinh phí dự án SXTN độc
lập cấp Nhà nớc thực hiện trong kế
hoạch năm 2009 .
Thực hiện Dự án sản xuất thử nghiệm
độc lập cấp Nhà nớc Hoàn thiện
công nghệ sản xuất và đốt nhiên liệu
huyền phù than nớc

Công văn số 408/VKHCNMKT, ngày 26 tháng 5 năm 2010
của Viện KHCN Mỏ.
Công văn số 5637/BCT-KHCN
ngày 09 tháng 6 năm 2010 của
Bộ Công thơng.
Công văn số 1824/BKHCNCNN ngày 28 tháng 7 năm
2010 của Bộ Khoa học và Công
nghệ.

Công văn số 040/VKHCNMQLKH ngày 21 tháng 1 năm
2011
Công văn số 233/BKHCN-CNN
ngày 29 tháng 1 năm 2011

13
14
Viện KHCN Mỏ - Vinacomin

Điều chỉnh giảm và tăng kinh phí các
hạng mục dự án.
Điều chỉnh dự toán kinh phí của dự
án sản xuất thử nghiệm.
Điều chỉnh nội dung, kinh phí thực
hiện dự án SXTN độc lập cấp nhà
nớc.
Gia hạn thời gian thực hiện dự án sản
xuất thử nghiệm
Gia hạn thời gian thực hiện DASXTN
độc lập cấp nhà nớc.
Các báo cáo định kỳ tình hình thực
hiện Dự án.
Chi tiết thực hiện Dự án đề nghị
4


Báo cáo tổng kết Dự án SXTN độc lập cấp Nhà nớc Hoàn thiện công nghệ sản xuất và đốt nhiên liêu
huyền phù than nớc

15


16

17

18

19

4.

quyết toán
Ngày 06 tháng 12 năm 2010
Bản nhận xét về tổ chức thực hiện Dự
án SXTN cấp nhà nớc
Quyết định của Viện trởng
Thành lập Hội đồng KHCN cấp cơ sở
Viện KHCN Mỏ ngày 16 tháng nghiệm thu kết quả thực hiện Dự án
12 năm 2010
sản xuất thử nghiệm cấp nhà nớc
Biên bản đánh giá cấp cơ sở và Đánh giá nghiệm thu dự án SXĐL cấp
biên bản kiểm phiếu đánh giá Nhà nớc Hoàn thiện công nghệ sản
cấp cơ sở kết quả dự án TNĐL xuất và đốt nhiên liệu huyền phù than
cấp nhà nớc ngày 30 tháng 3 nớc
năm 2011 của Hội đồng KHCN
Các phiếu nhận xét cấp cơ sở kết quả
dự án SXTN nhà nớc của hội đồng
Khoa học Công nghệ đánh giá nghiệm
thu cấp cơ sở.
Các bài báo đăng tải về kết quả thực

hiện dự án Hoàn thiện công nghệ sản
xuất và đốt nhiên liệu huyền phù than
nớc.
Tổ chức phối hợp thực hiện dự án:

TT

Tên tổ chức

Tên tổ chức

Nội dung

Sản phẩm

đăng ký theo

đã tham gia

tham gia chủ

chủ yếu đạt

thuyết minh

thực hiện

yếu

đợc


Viện KHCN Mỏ - Vinacomin

5

Ghi
chú*


Báo cáo tổng kết Dự án SXTN độc lập cấp Nhà nớc Hoàn thiện công nghệ sản xuất và đốt nhiên liêu
huyền phù than nớc

5.
TT

Cá nhân tham gia thực hiện dự án:
Tên cá nhân đăng ký

Tên cá nhân đã tham gia

Nội dung tham

theo thuyết minh

thực hiện

gia chính

1


TS. Nguyễn Quốc Thịnh

TS. Nguyễn Quốc Thịnh

2

TS. Nguyễn Anh Tuấn

TS. Nguyễn Anh Tuấn

3

ThS. Hoàng Minh Hùng

ThS. Hoàng Minh Hùng

4

KS. Lã Hồng Dực

KS. Lã Hồng Dực

5

KS. Đoàn Văn Hải

KS. Đoàn Văn Hải

6


Nguyễn Xuân Tuấn

Nguyễn Xuân Tuấn

7

ThS. Lê Bình Dơng

ThS. Lê Bình Dơng

8

CN. Bùi Thanh Hoàng

CN. Bùi Thanh Hoàng

9

ThS. Nguyễn Đình Thống ThS. Nguyễn Đình Thống

10 TS. Phan Xuân Bình

Viện KHCN Mỏ - Vinacomin

TS. Phan Xuân Bình

6

Chủ nhiệm dự án
Chỉ đạo chung về

nội dung, tiến độ
dự án
Phó ban chỉ đạo
dự án
cứu,
Nghiên
phân tích, đánh
giá lựa chọn
công nghệ.
Nghiên
cứu,
phân tích, đánh
giá lựa chọn
công nghệ.
Nghiên
cứu,
phân tích, đánh
giá lựa chọn
công nghệ.
Nghiên
cứu,
phân tích, đánh
giá lựa chọn
công nghệ.
cứu,
Nghiên
phân tích, đánh
giá lựa chọn
công nghệ.
Nghiên cứu đánh

giá, phân tích lựa
chọn thiết bị
Nghiên cứu đánh
giá, phân tích lựa
chọn thiết bị

SP chủ
yếu đạt
đợc

Ghi
chú*


Báo cáo tổng kết Dự án SXTN độc lập cấp Nhà nớc Hoàn thiện công nghệ sản xuất và đốt nhiên liêu
huyền phù than nớc

6.

Tình hình hợp tác quốc tế:

TT

1

7.

Thực tế đạt đợc

(Nội dung, thời gian, kinh

phí, địa điểm, tên tổ chức
hợp tác, số đoàn, số lợng

(Nội dung, thời gian, kinh
phí, địa điểm, tên tổ chức
hợp tác, số đoàn, số lợng

ngời tham gia )

ngời tham gia )

2009: 100 triệu; 2010: 100
triệu.
Đi Nga/02 đoàn/8 ngời.
Novokuznhet Cộng hòa
liên bang Nga

2011: 200 triệu (đợc gia
hạn 31/3/2011); đi Nga 01
đoàn/07 ngời.
Novokuznhet Cộng hòa
liên bang Nga

Ghi chú*

Tình hình tổ chức hội thảo, hội nghị:

TT

1


8.

Theo kế hoạch

Theo kế hoạch

Thực tế đạt đợc

(Nội dung, thời gian, kinh

(Nội dung, thời gian, kinh

phí, địa điểm)

phí, địa điểm)

Hội thảo dự án hoàn thiện

Hội thảo dự án hoàn thiện

công nghệ sản xuất và đốt

công nghệ sản xuất và đốt

nhiên liệu huyền phù than

nhiên liệu huyền phù than

nớc tại Viện KHCN Mỏ;


nớc 2009 tại Viện KHCN

Kinh phí 2009:10 triệu

Mỏ; Kinh phí 22,5 triệu

đồng; năm 2010: 10 triệu

đồng.

Ghi chú*

Tóm tắt các nội dung, công việc chủ yếu:
(Nêu tại mục 15 của thuyết minh, không bao gồm: Hội thảo khoa học, điều tra

khảo sát trong nớc và nớc ngoài)

Viện KHCN Mỏ - Vinacomin

7


Báo cáo tổng kết Dự án SXTN độc lập cấp Nhà nớc Hoàn thiện công nghệ sản xuất và đốt nhiên liêu
huyền phù than nớc

Thời gian

TT


Các nội dung,

(Bắt đầu, kết thúc

Ngời, cơ

công việc chủ yếu

tháng .. năm)

quan thực

(Các mốc đánh giá chủ yếu)

Theo kế

Thực tế

hoạch

đạt đợc

hiện

1
2
3
4
-


Lý do thay đổi (nếu có):

iii.

Sản phẩm kh&cn của dự án

1.

Sản phẩm KH&CN đã tạo ra:

a)

Sản phẩm dạng I:

TT

1

2

Tên sản phẩm
Đơn vị
Số
và chỉ tiêu
Theo kế hoạch
chất lợng chủ tính lợng
yếu
Dây chuyền
- Mô hình một dây
thiết bị công

chuyền thiết bị
nghệ
công nghệ sản xuất
huyền phù than
Dây
01 nớc tại Ô Cách
chuyền
Long Biên Hà Nội
- Công suất: 2,5
tấn/h tơng đơng
10.500 tấn /năm
Bộ bản vẽ thiết
-Bộ bản vẽ
kế dây chuyền
TKKTTC
Bộ
01
công nghệ sản
+ Bộ bản vẽ
xuất HPT
TKBVTC phần

Viện KHCN Mỏ - Vinacomin

8

Thực tế đạt đợc

- Mô hình một dây
chuyền thiết bị công

nghệ sản xuất huyền
phù than nớc tại Ô
Cách Long Biên
Hà Nội
- Công suất: 2,5
tấn/h tơng đơng
10.500 tấn /năm
-Bộ bản vẽ
TKKTTC
+ Bộ bản vẽ
TKBVTC phần kiến


Báo cáo tổng kết Dự án SXTN độc lập cấp Nhà nớc Hoàn thiện công nghệ sản xuất và đốt nhiên liêu
huyền phù than nớc

3
4
4.1
4.2
4.3
4.4

4.5

5

kiến trúc
+ Bộ bản vẽ
TKBVTC phần xây

dựng
+ Bộ bản vẽ
TKBVTC phần cơ
khí
+ Bộ bản vẽ
TKBVTC phần
cung cấp điện,
nớc
Sơ đồ thiết bị và
qui trình công nghệ

trúc
+ Bộ bản vẽ
TKBVTC phần xây
dựng
+ Bộ bản vẽ
TKBVTC phần cơ
khí
+ Bộ bản vẽ
TKBVTC phần cung
cấp điện, nớc

- Mô hình một dây
chuyền thiết bị
công nghệ đốt HPT
tại Ô Cách Long
Biên Hà Nội
- Công suất: 0,5

- Mô hình một dây

chuyền thiết bị công
nghệ đốt HPT tại Ô
Cách Long Biên
Hà Nội
- Công suất: 0,5

Sơ đồ thiết bị
Sơ đồ thiết bị và qui
Bộ
01
và quy trình
trình công nghệ
công nghệ
Sản phẩm thơng mại của sản xuất thử nghiệm : Huyền phù than nớc
Tên chỉ số
Đơn vị
- Khối lợng pha rắn.
65,0 68,0 %
65,0 68,0 %
- Độ tro
đến 30%
đến 35 %
- Nhiệt trị cháy thấp
Kcal/kg
- Thành phần cấp hạt
+ 0,250 mm
%
Đến 5,0
Đến 5,0
- 0,0,075 mm

%
60 - 80
60 80
Chỉ số lu biến
- Độ nhớt hữu ích với mPa.s
1000
1000
-1
tốc độ dịch chuyên 81.s
Ngày
- Tính ổn định
15
15

Dây chuyền
Dây
thiết bị công
chuyền
nghệ đốt HPT

Viện KHCN Mỏ - Vinacomin

01

9


Báo cáo tổng kết Dự án SXTN độc lập cấp Nhà nớc Hoàn thiện công nghệ sản xuất và đốt nhiên liêu
huyền phù than nớc


6

Bộ bản vẽ thiết
kế dây chuyền
công nghệ đốt
HPT

7

Sơ đồ thiết bị
và quy trình
công nghệ đốt

b)

tấn/h
tấn/h
Bộ bản vẽ TKKTTC Bộ bản vẽ TKKTTC
+ Bộ bản vẽ
+ Bộ bản vẽ
TKBVTC phần kiến TKBVTC phần kiến
trúc
trúc
+ Bộ bản vẽ
+ Bộ bản vẽ
TKBVTC phần xây TKBVTC phần xây
dựng
dựng
+ Bộ bản vẽ
+ Bộ bản vẽ

TKBVTC phần cơ TKBVTC phần cơ
khí
khí
+ Bộ bản vẽ
+ Bộ bản vẽ
TKBVTC phần cung
TKBVTC phần
cung cấp điện, nớc cấp điện, nớc
Sơ đồ thiết bị và các Sơ đồ thiết bị và các
tính toán kiểm định tính toán kiểm định
năng suất các thiết năng suất các thiết
bị
bị

Lý do thay đổi (nếu có):
Sản phẩm dạng II:
Yêu cầu khoa học cần

TT

đạt

Tên sản phẩm

Theo kế
hoạch

Ghi

Thực tế đạt chú

đợc

1

Bỏo cỏo chuyờn : N/c c tớnh hoỏ lý
than antraxit Vit Nam lm nguyờn liu
sn xut nhiờn liu Huyn phự than nc.

Đến tháng
6/2009

Đã hoàn
thành theo
Hợp Đồng

Đến tháng
6/2009

2

Bỏo cỏo chuyờn :N/C hon thin c
tớnh cu trỳc lu bin ca cỏc mu nhiờn
liu HPT, xỏc nh s ph thuc gia
thnh phn cp ht, ph gia, t l khi
lng pha rn, tro.

Đã hoàn
thành theo
Hợp Đồng


Viện KHCN Mỏ - Vinacomin

10


Báo cáo tổng kết Dự án SXTN độc lập cấp Nhà nớc Hoàn thiện công nghệ sản xuất và đốt nhiên liêu
huyền phù than nớc

3

B bn v thit k xõy dng v hng dn
thi cụng nh xng HPT.

Đến tháng
6/2009

4

Bỏo cỏo chuyờn : N/C quy trỡnh vn
hnh h thng cỏc thit b sn xut HPT

Đến tháng
6/2009

5

Bỏo cỏo chuyờn : Thit k lp t, xõy
dng quy trỡnh cụng ngh v hng dn
vn hnh bng ti cp liu vo mỏy nghin
rung.


Đến tháng
6/2009

6

Bỏo cỏo chuyờn : Thit k lp t, xõy
dng quy trỡnh cụng ngh v hng dn
vn hnh thit b pha trn ph gia.

Đến tháng
6/2009

Đã hoàn
thành theo
Hợp Đồng

7

Bỏo cỏo chuyờn : Thit k lp t, xõy
dng quy trỡnh cụng ngh v hng dn
vn hnh mỏy nghin rung.

Đến tháng
6/2009

Đã hoàn
thành theo
Hợp Đồng


8

Bỏo cỏo chuyờn : Thit k lp t, xõy
dng quy trỡnh cụng ngh v hng dn
vn hnh sng thụ v mỏy bm HPT

Đến tháng
6/2009

Đã hoàn
thành theo
Hợp Đồng

Đến tháng
6/2009

9

Bỏo cỏo chuyờn : Thit k lp t, xõy
dng quy trỡnh cụng ngh v hng dn
vn hnh h thng in ng lc, in
chiu sỏng v iu khin chung xng sn
xut HPT

Đã hoàn
thành theo
Hợp Đồng

Bỏo cỏo chuyờn : N/C ni quy an ton
10 trong xng huyn phự than nc.


Đến tháng
12/2009

Bỏo cỏo chuyờn : Thit k xõy dng v
11 lp t h thng t HPT cho lũ t cụng
nghip.

Đến tháng
12/2009

Đã hoàn
thành theo
Hợp Đồng
Đã hoàn
thành theo
Hợp Đồng

12 Bỏo cỏo chuyờn : N/C quy trỡnh vn

Đến tháng

Viện KHCN Mỏ - Vinacomin

11

Đã hoàn
thành theo
Hợp Đồng
Đã hoàn

thành theo
Hợp Đồng
Đã hoàn
thành theo
Hợp Đồng

Đã hoàn


Báo cáo tổng kết Dự án SXTN độc lập cấp Nhà nớc Hoàn thiện công nghệ sản xuất và đốt nhiên liêu
huyền phù than nớc

hnh h thng t HPT cho mt s lũ t
cụng nghip.

12/2009

thành theo
Hợp Đồng

Bỏo cỏo chuyờn : N/C xỏc nh m
13 ti u cho nguyờn liu than a vo dõy
chuyn sn xut HPT.

Đến tháng
12/2009

Đã hoàn
thành theo
Hợp Đồng


Bỏo cỏo chuyờn : N/C ỏnh giỏ s nh
14 hng ca tn s rung ca mỏy nghin
rung n nng sut v cht lng HPT.

Đến tháng
12/2009

Đã hoàn
thành theo
Hợp Đồng

Bỏo cỏo chuyờn : N/C ti u hoỏ cỏc
15 thụng s cụng ngh ca dõy chuyn sn
xuõt HPT.

Đến tháng
9/2010

Đã hoàn
thành theo
Hợp Đồng

Bỏo cỏo chuyờn : Hon thin cụng ngh
16 v th nghim h thng bt chỏy v n
nh chỏy HPT.

Đến tháng
9/2010


Đã hoàn
thành theo
Hợp Đồng

Bỏo cỏo chuyờn : Thit k k thut
17 chuyn i lũ hi t than cc, than cỏm
sang t HPT.

Đến tháng
9/2010

Đã hoàn
thành theo
Hợp Đồng

Bỏo cỏo chuyờn : N/C hon thin quy
18 trỡnh ly mu v phõn tớch iu chnh
cụng ngh sn xut HPT.

Đến tháng
6/2010

Đã hoàn
thành theo
Hợp Đồng

Bỏo cỏo chuyờn : N/C thit k ch to
19 cụng ngh t HPT dng xoỏy vũng.

Đến tháng

9/2010

Bỏo cỏo chuyờn : Thit k xõy dng v
20 hng dn thi cụng bung t HPT.

Đến tháng
9/2010

Bỏo cỏo chuyờn : N/C thit k b x lý
21 thu hi tro x phự hp vi cụng ngh t
HPT

Đến tháng
9/2010

Đã hoàn
thành theo
Hợp Đồng
Đã hoàn
thành theo
Hợp Đồng
Đã hoàn
thành theo
Hợp Đồng

Viện KHCN Mỏ - Vinacomin

12



Báo cáo tổng kết Dự án SXTN độc lập cấp Nhà nớc Hoàn thiện công nghệ sản xuất và đốt nhiên liêu
huyền phù than nớc

c)

Sản phẩm dạng III:
Yêu cầu khoa học

TT

Tên sản phẩm

Báo cáo định kỳ tình hình
thực hiện dự án
Báo cáo tổng kết khoa học
và kỹ thuật Dự án
Báo cáo tóm tắt tổng kết
khoa học và kỹ thuật Dự án
Báo cáo thống kê Dự án
Các bài báo về công nghệ
sản xuất và đốt nhiên liệu
than nớc

1
2
3
4

5


d)

cần đạt
Theo kế

Thực tế

hoạch

đạt đợc

05

05

15

15

15

15

15

15

03

03


Số lợng, nơi công bố
(Tạp chí, nhà xuất
bản)

-Hội nghị khoa học kỹ
thuật mỏ.
-Tạp chí Viện Khoa
học Công nghệ Mỏ

Kết quả đào tạo:

TT

ngành đào tạo

1

Thạc sỹ

2

Tiến sỹ

e)

Số lợng

Cấp đào tạo, Chuyên


Ghi chú

Theo kế

Thực tế đạt

(Thời gian

hoạch

đợc

kết thúc)

Tình hình đăng ký bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp, quyền đối với giống

cây trồng:
TT

Tên sản phẩm đăng


Kết quả
Theo kế

Thực tế đạt

hoạch

đợc


1
2
Viện KHCN Mỏ - Vinacomin

Ghi chú

13

(Thời gian
kết thúc)


Báo cáo tổng kết Dự án SXTN độc lập cấp Nhà nớc Hoàn thiện công nghệ sản xuất và đốt nhiên liêu
huyền phù than nớc

f)

Thống kê danh mục sản phẩm KHCN đã đợc ứng dụng vào thực tế:
Địa điểm
TT

Tên kết quả
đã đợc ứng dụng

Thời gian

(Ghi rõ tên,

Kết quả sơ


địa chỉ ứng

bộ

dụng)
1
2

2.

Đánh giá về hiệu quả do dự án mang lại:

a)

Hiệu quả về khoa học và công nghệ:
Trong năm 2009 và 2010, Viện KHCN Mỏ đã tiến hành khảo sát đánh giá
sản lợng và đặc tính bùn than nhà máy tuyển và than chất lợng thấp của một số
mỏ than vùng Quảng Ninh, kết hợp với nghiên cứu lựa chọn loại phụ gia từ các
nguồn sẵn có ở Việt nam làm cơ sở cho việc lựa chọn công nghệ sản xuất huyền
phù than nớc phù hợp , giải quyết vấn đề tồn đọng than chất lợng thấp và ô nhiễm
môi trờng.
Dây chuyền sản xuất với chi phí đầu t dây chuyền công nghệ thấp do đó
việc triển khai áp dụng công nghệ này là rất phù hợp và có khả năng nhân rộng tại
các cơ sở chế biến than.
Kết quả nghiên cứu hoàn thiện và thử nghiệm ở quy mô bán công nghiệp đã
khẳng định sản xuất thành công huyền phù than nớc từ than antraxit với chất phụ
gia từ nguồn phế thải, hóa chất sẵn có ở Việt Nam.
Việc thiết kế, thi công lắp đặt hệ thống đốt kết nối với lò hơi và đốt thử
nghiệm trong thời gian thực hiện dự án đã khẳng định nắm vững, làm chủ đợc

Công nghệ đốt huyền phù than nớc :
- Những thông số nh nhiệt độ bắt cháy 900 ữ 9500C, thời gian đốt sấy lò lớn
hơn 40 phút, nhiệt độ cháy lớn hơn 10500C, tiêu hao nhiên liệu để đợc 1Gcal lớn
hơn 310 kg, áp suất nhiên liệu huyền phù than nớc trớc vòi phun 1,5 ữ 2,5 atm,
áp suất không khí nén tạo mù 1,8 ữ 2,7 atm.
Viện KHCN Mỏ - Vinacomin

14


Báo cáo tổng kết Dự án SXTN độc lập cấp Nhà nớc Hoàn thiện công nghệ sản xuất và đốt nhiên liêu
huyền phù than nớc

- Thành phần khí thải : CO không lớn hơn 350 mg/m3, NOx không lớn hơn 80
mg/m3.
b)

Hiệu quả về kinh tế xã hội:

Sản phẩm của Dự án Hoàn thiện công nghệ sản xuất và đốt nhiên liệu
huyền phù than nớc không những đem lại lợi ích kinh tế cho các Công ty than
nhờ cú th tiêu thụ một lợng lớn than chất lợng xấu, bùn than tuyển, mà còn tạo
ra đợc sản phẩm mới sử dụng thay thế than cục, dầu và khí đốt đang sử dụng trong
các lò đốt công nghiệp, nâng cao giá trị sử dụng than, giảm thiểu ô nhiễm môi
trờng...
Tổng số nồi hơi sử dụng than ở Việt nam là 485 chiếc chủ yếu loại nồi hơi
ghi tĩnh và ghi xích. Phần lớn các nồi hơi sử dụng than don 6 ữ 18 mm, một số nồi
hơi dùng than cám, một số nồi hơi dùng than cục để đốt. Sử dụng than đốt trực tiếp
cho nồi hơi công nghiệp nh hiện nay hiệu suất nhiệt còn thấp, ảnh hởng nhiều
đến môi trờng do khí thải và do nồng độ bụi thoát ra. Đây là một thị trờng lớn có

thể sử dụng HPT thay thế.
Theo dự báo nhu cầu than sử dụng đốt cho lò hơi các ngành da giầy, dệt may
và sấy xơng sứ trong sản xuất vật liệu gốm sứ năm 2010 là 1,7 triệu tấn; năm 2020
là 2 triệu tấn. Qui đổi với lợng than này sản xuất thành huyền phù than nớc sẽ là
3 ữ 3,5 triệu tấn.
- Lợi ích kinh tế
Dự án sản xuất HPT sẽ mang lại hiệu quả kinh tế lớn. Theo tính toán với
công suất dây chuyền 10.500 tấn/năm thì lợi nhuận ròng thu đợc khoảng 2,88 tỷ
đồng/năm.
3.
Tình hình thực hiện chế độ báo cáo, kiểm tra của dự án:
TT
I

Nội dung

II

Báo cáo định kỳ
Lần 1
Kiểm tra định kỳ

III

Nghiệm thu cơ sở

Viện KHCN Mỏ - Vinacomin

Thời gian
thực hiện


Ghi chú

12/2009

Đã hoàn thành theo hợp đồng

30/3/2011

Dự án đã hoàn thành đạt yêu cầu theo
hợp đồng đã ký. Kiến nghị nhóm Dự
15


Báo cáo tổng kết Dự án SXTN độc lập cấp Nhà nớc Hoàn thiện công nghệ sản xuất và đốt nhiên liêu
huyền phù than nớc

án hoàn thiện bổ sung các ý kiến đóng
góp của hội đồng nghiệm thu cấp cơ sở
và trình lên Hội đồng nghiệm thu cấp
Nhà nớc.

Chủ nhiệm dự án

Viện KHCN Mỏ Vinacomin
viện trởng

TS. Nguyễn Quốc Thịnh

TS. Nguyễn Anh Tuấn




Viện KHCN Mỏ - Vinacomin

16


Báo cáo tổng kết Dự án SXTN độc lập cấp Nhà nớc Hoàn thiện công nghệ sản xuất và đốt
nhiên liêu huyền phù than nớc

TểM TT NI DUNG BO CO V SN PHM D N
Bỏo cỏo tng kt D ỏn SXTN c lp cp Nh nc Hon thin cụng
ngh sn xut v t nhiờn liu than nc l mt cụng trỡnh nghiờn cu th
nghim ỏp dng v hon thin cụng ngh to ra sn phm mi trong gian on
2007 n 2011 ca tp th cỏn b Vin Khoa hc Cụng ngh M - Vinamin.
Mc tiờu c bn ca D ỏn l hon thin cụng ngh gia cụng ch bin t
bựn than nh mỏy tuyn, than cỏm 5, cỏm 6 kt hp vi ngun ph gia to ra
sn phm mi l huyn phự than nc; nghiờn cu hon thin cụng ngh t s
dng huyn phự cho lũ hi cụng nghip nhm tng hiu qu s dng than gim
thiu ụ nhim mụi trng.
D ỏn ó la chn phng phỏp nghiờn cu tng hp kt hp nghiờn cu
lý thuyt, phõn tớch ỏnh giỏ, th nghim trờn dõy chuyn bỏn cụng nghip,
ng thi s dng phng phỏp quan trc o c, phõn tớch kt qu hon
thin la chn cỏc gii phỏp k thut cụng ngh.
D ỏn ó cp nht tỡnh hỡnh sn xut v s dng nhiờn liu huyn phự
than nc trờn th gii v Vit Nam, thit k xõy dng v lp t dõy chuyn
sn xut nhiờn liu huyn phự than nc t antraxit Vit Nam, tin hnh thớ
nghim hon thin cụng ngh sn xut huyn phự than nc t than antraxit
Vit Nam. ng thi d ỏn ó thit k xõy dng v lp t dõy h thng t

nhiờn liu huyn phự than nc t antraxit Vit Nam v tin hnh th nghim,
hon thin cụng ngh t nhiờn liu huyn phự than nc.
Sn phm ca d ỏn gm :
1. Dõy chuyn thit b cụng ngh sn xut huyn phự than nc c lp
t ti khu th nghim ca Vin KHCN M : 410 Ngụ Gia T, Long Biờn H
Ni
2. B bn v thit k dõy chuyn cụng ngh,
3 .Quy trỡnh cụng ngh sn xut huyn phự than nc.
4. Sn phm thng mi ca sn xut th nghim :
Tên chỉ số

Đơn vị đo

Giá trị

4.1

- Khối lợng pha rắn

%

65,0 68,0

4.2

- Độ tro

%

đến 35,0


Viện KHCN Mỏ - Vinacomin

19


Báo cáo tổng kết Dự án SXTN độc lập cấp Nhà nớc Hoàn thiện công nghệ sản xuất và đốt
nhiên liêu huyền phù than nớc

4.3
4.4
4.5

- Nhiệt trị cháy thấp

kcal/kg

- Độ nhớt hữu ích với tốc độ dịch
chuyển 81s-1 và nhiệt độ 200C
- Tính ổn định

3500

mPa s

1000

ngày

15,0


.

5. Dõy chuyn thit b cụng ngh t huyn phự than nc cho lũ hi
cụng nghip 2 tn/ h, c lp t ti xng thc nghim ca Vin KHCN M
- 410 Ngụ Gia T - Long Biờn H Ni.
6. B bn v thit k dõy chuyn cụng ngh t huyn phự than nc.
7. Qui trỡnh cụng ngh t huyn phự than nc.
8. Cỏc chuyờn bỏo cỏo : 20 chuyờn .

Viện KHCN Mỏ - Vinacomin

20


Báo cáo tổng kết dự án sản xuất thử nghiệm độc lập cấp nhà nớc Hoàn thiện công nghệ sản
xuất và đốt nhiên liêu huyền phù than nớc

MC LC
M U.......................................................................................................- 27 Chng I........................................................................................................- 29 TNG QUAN TèNH HèNH SN XUT V S DNG NHIấN LIU
HUYN PH THAN NC TRấN TH GII V VIT NAM ..........- 29 1.1. Tớnh u vit ca nhiờn liu huyn phự than nc:...........................- 29 1.2. Tỡnh hỡnh nghiờn cu v sn xut HPT trờn th gii .......................- 32 1.2.1. Sn xut v s dng nhiờn liu than nc Trung Quc ......- 32 1.2.2. Sn xut v s dng nhiờn liu than nc Nht Bn..........- 36 1.2.3. Sn xut v s dng nhiờn liu than nc Hn quc .........- 39 1.2.4. Sn xut v s dng nhiờn liu than nc Nga ...................- 41 1.2.5. Sn xut v s dng nhiờn liu than nc Ytalia ................- 44 1.2.6. Sn xut v s dng nhiờn liu than nc Canada..............- 45 1.2.7. Sn xut v s dng nhiờn liu than nc M ....................- 45 1.3. Tỡnh hỡnh sn xut v s dng nhiờn liu than nc Vit Nam....- 48 Chng II ......................................................................................................- 49 THIT K V XY DNG XNG SN XUT HPT T THAN
ANTRAXIT VIT NAM ..............................................................................- 49 2.1. Kho sỏt, nghiờn cu b sung v chun húa ngun ph gia, nguyờn liu
cho sn xut HPT ....................................................................................- 49 2.1.1. Nguyờn liu ph gia, than .......................................................- 49 2.1.2. Kt qu thớ nghim..................................................................- 50 2.1.3. Nhn xột v ỏnh giỏ thớ nghim la chn ph gia ................- 56 2.1.4. ỏnh giỏ chung v ph gia v phi liu cho cụng ngh sn xut
HPT ...................................................................................................- 59 2.2. Mc tiờu v cỏc cn c thit k xng sn xut HPT......................- 59 2.3. Cụng sut dõy chuyn v phng ỏn sn phm ...............................- 60 2.3.1. Cụng sut dõy chuyn v ch lm vic..............................- 60 2.3.2. Phng ỏn sn phm ...............................................................- 61 2.4. La chn thit b v cỏc gii phỏp cụng ngh..................................- 61 2.4.1. Thuyt minh s cụng ngh dõy chuyn sn xut HPT ......- 62 2.4.2. Tớnh cõn bng sn phm .........................................................- 63 2.4.3. La chn thit b cụng ngh ch yu......................................- 67 2.4.4. H thng vn chuyn ph gia v HPT ....................................- 72 2.4.5. Cung cp in .........................................................................- 74 2.4.6. Cung cp nc ........................................................................- 80 2.5. Mt bng, gii phỏp xõy dng v t chc thi cụng ..........................- 80 2.5.1 Tng mt bng .........................................................................- 80 2.5.2. Phng ỏn kin trỳc v gii phỏp xõy dng ...........................- 81 2.6. Cỏc gii phỏp bo v mụi trng, phũng chng chỏy n.................- 84 2.6.1. ỏnh giỏ tỏc ng mụi trng v bin phỏp x lý .................- 84 2.6.2. An ton trong sn xut ............................................................- 84 Viện KHCN mỏ - Vinacomin

- 21 -


Báo cáo tổng kết dự án sản xuất thử nghiệm độc lập cấp nhà nớc Hoàn thiện công nghệ sản
xuất và đốt nhiên liêu huyền phù than nớc


2.7. T chc sn xut v b trớ lao ng .................................................- 84 2.7.1. T chc sn xut .....................................................................- 84 2.7.2. S dng lao ng ....................................................................- 85 2.8. Cụng tỏc o to hun luyn cụng nhõn vn hnh ...........................- 86 2.9. Cỏc ch tiờu k thut ch yu ...........................................................- 86 Chng III .....................................................................................................- 88 SN XUT TH NGHIM V HON THIN CễNG NGH SN XUT
NHIấN LIU HUYN PH THAN NC ...............................................- 88 3.1. ỏnh giỏ nng sut ca cỏc thit b trong dõy chuyn .....................- 88 3.2. Nhng kt qu sn xut th nghim HPT trờn dõy chuyn .............- 88 3.2.1. Nguyờn liu.............................................................................- 88 3.2.2. Ph gia sn xut ......................................................................- 90 3.3. Qui trỡnh vn hnh sn xut..............................................................- 91 3.4. Mt s kt lun v kin ngh sau t sn xut th nghim..............- 98 3.5. ỏnh giỏ hiu qu kinh t ca d ỏn sn xut huyn phự than nc.- 98 3.5.1. Cỏc ch tiờu KT-KT thc hin c xỏc nh theo thit k....- 99 3.5.2. Hiu qu kinh t sn xut kinh doanh....................................- 99 Chng IV...................................................................................................- 103 THIT K, XY DNG V LP T H THNG T HPT T THAN
ANTRAXIT VIT NAM ............................................................................- 103 4.1. Cỏc cn c ban u.........................................................................- 103 4.2. Cỏc gii phỏp k thut ....................................................................- 103 4.2.1 S t v tớnh toỏn cỏc ch s cụng ngh..........................- 103 4.2.2. Nhu cu nguyờn nhiờn vt liu .............................................- 105 4.3. La chn thit b.............................................................................- 106 4.3.1. Bung t xoỏy vũng............................................................- 106 4.3.2. Ni hi ..................................................................................- 107 4.3.3. Thit b cp v t nhiờn liu HPT.......................................- 108 4.3.4 Thit b thu hi tro .................................................................- 111 4.3.5. Thit b thi cp giú .............................................................- 111 4.3.6. Tng hp tớnh toỏn la chn cỏc thit b trong h thng t HPT 112 4.3.7. S mng thit b ...............................................................- 114 4.4. Mt bng v cỏc gii phỏp xõy dng..............................................- 115 4.4.1. Thit k xõy dng lũ t xoỏy ..............................................- 116 4.4.2. Thit k kt ni bung t lũ hi.......................................- 116 4.4.3. Thit k kt ni ng ng cp nhiờn liu ...........................- 117 4.4.3. Thit k kt ni ng ng cp khớ nộn ...............................- 119 4.4.4. Thit k kt ni ng ng cp giú ......................................- 120 4.4.5. Thit k kt ni ng ng thi khúi lũ................................- 121 4.5. Cung cp nc v thoỏt nc thi..................................................- 123 4. 6. Cung cp in................................................................................- 123 4.6.1. Nhu cu in cho h thng t HPT.....................................- 123 Viện KHCN mỏ - Vinacomin

- 22 -


Báo cáo tổng kết dự án sản xuất thử nghiệm độc lập cấp nhà nớc Hoàn thiện công nghệ sản
xuất và đốt nhiên liêu huyền phù than nớc

4.6.2. Ngun cung cp in ............................................................- 123 4.6.3. Trang b in .........................................................................- 123 4.6.4. in ng lc v in chiu sỏng.........................................- 124 4.6.5. Danh mc vt t thit b h thng cung cp in ng lc v chiu
sỏng. ................................................................................................- 124 4.6.6. Thit b o kim ....................................................................- 126 4.7. T chc sn xut v k thut an ton .............................................- 128 4.8. c tớnh k thut ca trm th nghim t HPT ...........................- 129 Chng 5 .....................................................................................................- 130 T TH NGHIM V HON THIN CễNG NGH T NHIấN LIU
HUYN PH THAN NC .....................................................................- 130 5.1. Thit lp cỏc thụng s k thut vn hnh ban u .........................- 130 5.1.1. Cỏc bc chun b, kim tra vn hnh cho h thng............- 130 5.1.2. Nhúm v vn hnh h thng t HPT ..................................- 130 5.2. Kt qu t th nghim nhiờn liu than nc ...............................- 131 5.2.1. Kt qu t HPT nhúm s I ..................................................- 132 5.2.2. Kt qu t th nghiờm HPT nhúm II ..................................- 133 5.2.3. Kt qu vn hnh t th nghim HPT nhúm III .................- 135 5.2.4. ỏnh giỏ hiu sut nhit ca quỏ trỡnh t ...........................- 136 5.3. Nhn xột ỏnh giỏ chung h thng t:..........................................- 137 5.4. Chi phớ sn xut v giỏ thnh sn phm hi nc..........................- 138 KT LUN V KIN NGH.....................................................................- 140 KT LUN ...........................................................................................- 140 KIN NGH ..........................................................................................- 141 -

Viện KHCN mỏ - Vinacomin

- 23 -


Báo cáo tổng kết dự án sản xuất thử nghiệm độc lập cấp nhà nớc Hoàn thiện công nghệ sản
xuất và đốt nhiên liêu huyền phù than nớc

DANH MC CC BNG
Bng 1.1: Chi phớ sn xut 1 Mw.h in t cỏc loi nhiờn liu vi c ly 1000
km ..................................................................................................................- 29 Bng 1.2: Kt qa thớ nghim khi t HPT v t than cỏm ........................- 30 Bng 1.3: So sỏnh cht c hi phỏt ra khi t mt s loi nhiờn liu .........- 31 Bng 1.4: S hao ht nhiờn liu than cỏm do quỏ trỡnh vn chuyn.............- 31 Bng 1.5: Tỡnh hỡnh tiờu th HPT v li ớch kinh t.....................................- 33 Bng 1.6: Cỏc nh mỏy sn xut HPT Trung Quc...................................- 35 Bng 1.7: Tớnh cht ca HPT Trung Quc nh sau:..................................- 36 Bng 1.8: S phõn b cỏc cp ht trong HPT nng cao ..........................- 36 Bng 1.9: Tớnh cht ca HPT thu c t nhiu loi than khỏc nhau ..........- 41 Bng 1.10: Tớnh cht ca HPT thu c t s .........................................- 44 Bng1.11: Thnh phn cp ht cú trong HPT thu c................................- 44 Bng 2.1: c tớnh k thut ca nhiờn liu HPT ..........................................- 49 Bng 2.2: Tng hp kt qu thớ nghim cỏc mu nhúm thớ nghim 1-1.......- 51 Bng 2.3: Tng hp kt qu thớ nghim cỏc mu nhúm thớ nghim 1-2.......- 52 Bng 2.4: Tng hp kt qu thớ nghim cỏc mu nhúm thớ nghim 2 ..........- 53 Bng 2.5: Tng hp kt qu thớ nghim cỏc mu nhúm thớ nghim 3 ..........- 54 Bng 2.6: Tng hp kt qu thớ nghim cỏc mu nhúm thớ nghim 4 ..........- 55 Bng 2.7: c tớnh nhiờn liu huyn phự than nc....................................- 61 Bng 2.8a: Cõn bng sn phm ch bin ......................................................- 64 (than nguyờn liu l bựn than tuyn).............................................................- 64 Bng 2.8b: Cõn bng sn phm ch bin (than nguyờn liu l than cỏm) ....- 65 Hỡnh 2.3: S nguyờn lý cụng ngh sn xut hn hp ph gia .................- 66 Bng 2.9: c tớnh bng ti...........................................................................- 68 Bng 2.10: c tớnh bng ti nh lng ......................................................- 68 Bng 2.11: Thit b sn xut dung dch cht ph gia ...............................- 69 Bng 2.12: c tớnh k thut ca mỏy nghin rung BM-400 .......................- 69 Bng 2.13: c tớnh thit b sng lc thụ ......................................................- 70 Bng 2.14: c tớnh k thut ca bm trn ỏnh ti HB-22.....................- 70 Bng 2.15: Lit kờ c tớnh k thut ca cỏc thit b trong dõy chuyn sn xut
HPT ...............................................................................................................- 70 Bng 2.16: Bn lit kờ ng ng vn chuyn ph gia ................................- 73 Bng 2.17: Bn lit kờ ng ng vn chuyn HPT.....................................- 74 Bng 2.18: Nhu cu in nng ......................................................................- 74 Bng 2. 19: Tng hp cỏc ch tiờu v in nng ca xng sn xut...........- 76 Bng 2.20: Danh mc vt t thit b h thng cung cp in ng lc v chiu
sỏng cho dõy chuyn sn xut nhiờn liu HPT..............................................- 77 Bng 2.21: Nhu cu nc..............................................................................- 80 Bng 2.22: Tớnh toỏn nhu cu lao ng ........................................................- 85 Bng 2.23: Cỏc ch s kinh t k thut ca trm sn xut HPT...................- 87 Viện KHCN mỏ - Vinacomin

- 24 -



×