Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT QUỐC lan 2 nam 2015 truong THPT chuyen KHTN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (772.59 KB, 15 trang )

www.tailieuluyenthi.net
www.tailieuluyenthi.net
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
TRƯỜNG THPT CHUYÊN KHOA HỌC TỰ
NHIÊN

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT QUỐC
GIA NĂM 2015
MÔN: HÓA HỌC –
Thời gian làm bài: 90 phút
Đề có 04 trang gồm 50 câu trắc nghiệm

Họ và tên:……………………………………………………..
Mã đề thi 485
Số báo danh:………………………………………………….
Cho: C = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl =35,5; k = 39
Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 127.
Câu 1. Cho 8,64 gam Mg vào dung dịch hỗn hợp NaNO3 và H2SO4; đun nhẹ đến khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn thu được dung dịch A; 1,792 lít (đktc) hỗn hợp khí B có khối lượng 1,84 gam gồm 2 khí không
màu có một khí hóa nâu và còn lại 4,08 gam chất rắn không tan. Cô cạn cẩn thận dung dịch A thu được m
gam muối khan. Giá trị m là
A. 31,5 gam
B. 29,72 gam
C. 36,54 gam
D. 29,80 gam
Câu 2.Chia 14,2 gam hỗn hợp X gồm hai anđêhit đơn chức thành hai phần bằng nhau. Đốt cháy hoàn
toàn phần 1 thu được 15,4 gam CO2 và 4,5 gam H2O. Cho phần 2 tác dụng với lượng dư dung dịch
AgNO3 trong NH3 thu được 43,2 gam bạc. Phần trăm khối lượng của anđêhit có phân tử khối lớn hơn là:
A. 559,15
B. 39,43
C. 78,87


D. 21,13

 N 2O4(k)
Câu 3. Trong một bình kín có cân bằng hóa học sau: 2NO2 k  


Tỉ khối hơi của hỗn hợp khí trong bình so với H2 ở nhiệt độ T1 bằng 27,6 và nhiệt độ T2 bằng 34,5. Biết
T1> T2. Phát biểu nào sau đây về cân bằng trên là đúng?
A. Khi tăng nhiệt độ, áp suất chung của hệ cân bằng giảm.
B. Phản ứng thuận là phản ứng tỏa nhiệt.
C. Phản ứng nghịch là phản ứng tỏa nhiệt.
D. Khi giảm nhiệt độ, áp suất chung của hệ cân bằng tăng.
Câu 4. Có các phân tử sau: MgCl2; HBr; Na2O; KNO3; NH4Cl; H2SO4; CH3NH3NO3; CH4. Số lượng chất
có chứa liên kết ion trong phân tử là:
A. 6
B. 4
C. 5
D. 3
Câu 5. Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng?
A. Cu
B. Na
C. Al
D. Mg
Câu 6. Thủy phân triglixerit X trong dung dịch NaOH, đun nóng thu được hỗn hợp hai muối natrioleat và
natristearat theo tỉ lệ mol 1:2. Khi đốt cháy a mol X thu được b mol CO2 và c mol H2O. Liên hệ giữa a, b,
c là:
A. b – c = 2a
B. b – c = 3a
C. b – c = 4a
D. b = c – a

Câu 7. Khi cho Cu vào dung dịch FeCl3; H2S vào dung dịch CuSO4; HI vào dung dịch FeCl3; dung dịch
AgNO3 vào dung dịch FeCl3; dung dịch NaHSO4; vào dung dịch Fe(NO3)2; O2 vào dung dịch KI. Số cặp
chất phản ứng được với nhau là:
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3
Câu 8. Cho 16,8 gam sắt tác dụng với dung dịch H2SO4, loãng dư thu được V lít H2 (đktc). Giá trị của V
là:
A. 13,44
B. 10,08
C. 4,48
D. 6,72
Câu 9. Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp Na và Al (tỉ lệ mol 1:1) vào H2O dư thu được dung dịch X.
Cho từ từ 200ml dung dịch HCl 1M vào X thì thu được t gam kết tủa. Nếu cho từ từ 300ml dung dịch
HCl 1M vào dung dịch X thì thu được 1,25t gam kết tủa. Giá trị của m là
>> Truy cập để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!

1/15


www.tailieuluyenthi.net
www.tailieuluyenthi.net
A. 12,6
B. 13,125
C. 18,75
D. 9,25
Câu 10. Cho các dung dịch sau: Na2SiO3; K2SO4; NaOH; Ca(HCO3)2; BaCl2. Có bao nhiêu dung dịch ở
trên tác dụng với dung dịch KHSO4?
A. 5

B. 4
C. 6
D. 3
Câu 11. Để trung hòa 20ml dung dịch CxHyCOOH có nồng độ 0,1M cần 10ml dung dịch NaOH nồng độ
a (mol/lit). Giá trị của a là
A. 0,1
B. 0,2
C. 0,3
D. 0,4
Câu 12. Tách nước hỗn hợp gồm acoletylic và ancol Y chỉ tạo ra 2 anken. Đốt cháy cùng số mol mỗi
ancol thì lượng nước sinh ra từ ancolnày bằng 5/3 lần lượng nước sinh ra từ ancol kia. Ancol Y là:
A. CH3 – CH(OH) – CH3
B. CH3 – CH2 – CH(OH) – CH3
C. CH3 – CH2 – CH2 – OH
D. CH3 – CH2 – CH2 – CH2 – OH
Câu 13. Khí X làm đục nước vôi trong và được dùng để làm chất tẩy trắng bột gỗ công nghiệp giấy. Chất
X?
A. Cl2
B. NH3
C. CO2
D. SO2
Câu 14. Thủy phân hoàn toàn 4,34 gam tripeptit mạch hở X (được tạo lên từ hai  - amino axit có cùng
công thức dạng H2NCxHyCOOH) bằng dung dịch NaOH dư, thu được 6,38 gam muối. Mặt khác thủy
phân hoàn toàn 4,34 gam X bằng dung dịch HCl dư, thu được m gam muối. Giá trị của m là:
A. 8,25
B. 5,06
C. 6,53
D. 7,25
Câu 15. Hỗn hợp X gồm 0,15 molpropin, 0,1 molaxetilen, 0,2 moletan và 0,6 mol H2. Nung nóng hỗn
hợp X (xúc tác Ni) một thời gian thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với H2 bằng a. Cho Y tác dụng với

AgNO3 dư trong NH3 thu được kết tủa và 15,68 lít hỗn hợp Z đktc. Sục khí Z qua dung dịch brom dư thấy
có 8,0 gam brom phản ứng. Giá trị của a là:
A. 9,875
B. 10,53
C. 11,29
D. 19,75
Câu 16. Số lượng hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C4H10O biết chúng phản ứng với Na là:
A. 7
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 17. Chất X có đặc điểm sau: Phân tử có nhiều nhóm – OH; có vị ngọt, hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ
thường phân tử có liên kết glicozit làm mất màu nước brom. Chất X là
A. saccacozo
B. mantozo
C. Glucozo
D. tinh bột
Câu 18. Cho hỗn hợp Mg; Al và Fe vào dung dịch AgNO3 đến các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được
chất rắn X và dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với NaOH dư được kết tủa Z. Nung Z trong không
khí đến khối lượng không đổi được hỗn hợp T chứa 3 chất rắn khác nhau. Vậy trong dung dịch Y chứa
các cation.
A. Mg2+; Al3+; Fe2+; Fe3+
B. Mg2+; Fe3+; Ag+
C. Mg2+; Al3+; Fe2+; Fe3+; Ag+
D. Mg2+; Al3+; Fe3+; Ag+
Câu 19. Phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Thành phần chính của quặng đolomit là CaCO3.MgCO3
B. Các kim loại kiềm đều có cấu trục mạng tinh thể lập phương tâm khối
C. Na2CO3 là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp sản xuất thủy tinh
D. Thạch cao sống (CaSO4.2H2O) được dùng để bó bột, đúc tượng.

Câu 20. Số nguyên tử hidro có trong gốc hidrocacbon của một phân tử axitadipic là
A. 4
B. 10
C. 6
D. 8
Câu 21. Cho hỗn hợp X là các amin no, đơn chức mạch hở lần lượt có phần trăm khối lượng của nito là
31,11%; 27,73%; 16,09% và 13,86%. Cho m gam hỗn hợp X có tỉ lệ mol tương ứng là 1:3:7:9 tác dụng
với dung dịch HCl vừa đủ thấy tạo ra 296,4 gam muối. Giá trị của m là
A. 120,8 gam
B. 156,8 gam
C. 208,8 gam
D. 201,8 gam
Câu 22.X là hỗn hợp hữu cơ mạch hở chứa một loại nhóm chức, có công thức CxHyO2 trong X có chứa 1
liên kết  giữa cacbon với cacbon. Giá trị nhỏ nhất của y tính theo x là:
>> Truy cập để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!

2/15


www.tailieuluyenthi.net
www.tailieuluyenthi.net
A. y = 2x
B. y = 2x – 6
C. y = 2x – 2
D. y = 2x – 4
Câu 23. Nung nóng 21,12 gam KMnO4 và 18,375 gam KClO3, sau một thời gian thu được chất rắn X
gồm 6 chất có khối lượng 37,295 gam. Cho X tác dụng với dung dịch HCl đặc, dư, đun nóng. Toàn bộ
lượng khí clo được cho phản ứng hết với m gam bột Fe đốt nóng được chất rắn Y. Hòa tan hoàn toàn Y
vào nước được dung dịch Z. Thêm AgNO3 dư vào dung dịch Z đến khi phản ứng hoàn toàn được 204,6
gam kết tủa. Giá trị của m là:

A. 22,44
B. 28,0
C. 33,6
D. 25,2
Câu 24. Cho các chất sau: toluene; etylen, vinylclorua; vinylaxetilen, etanal; ispren; propilen, axitaxetic.
Số chất làm mất màu dung dịch brom là
A. 5
B. 7
C. 6
D. 8
Câu 25. Dung dịch glixerol có nồng độ 32,2% (d = 1,6 g/ml). Để phản ứng vừa hết với 50ml dung dịch
glixerol trên cần dùng vừa hết m gam Cu(OH)2 ở điều kiện thường. Giá trị của m là:
A. 8,575
B. 54,88
C. 13,72
D. 27,44
2+
Câu 26. Một hợp chất (A) được cấu tạo từ cation M và anion X . Trong phân tử MX2 có tổng số proton,
notron, electron là 186 hạt, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 54 hạt. Số
khối của M2+ lớn hơn số khối của X- là 21. Tổng số hạt trong cation M2+ nhiều hơn tổng số hạt trong
anion X- là 27. Nhận xét nào sau đây đúng
A. M thuộc nhóm A trong bảng tuần hoàn .
B. M và X thuộc cùng một chu kì.
C. M là nguyên tố có nhiều số oxi hóa trong hợp chất.
D. X thuộc nhóm VIA trong bảng tuần hoàn.
Câu 27. Cho các phát biểu sau:
(1) Hỗn hợp Na2O + Al2O3 (tỉ lệ mol 1:1) tan hết trong nước dư
(2) Hỗn hợp Fe2O3 + Cu (tỉ lệ mol 1:1) tan hết trong dung dịch HCl dư
(3) Hỗn hợp KNO3 + Cu (tỉ lệ mol 1: 1) tan hết trong dung dịch NaHSO4 dư
(4) Hỗn hợp FeS + CuS ( tỉ lệ mol 1:1) tan hết trong dung dịch HCl dư.

(5) Hỗn hợp a mol Cu và a mol Ag hòa tan hết trong 5a mol HNO3 đặc nóng, tạo NO2 là sản phẩm khử
duy nhất.
Số phát biểu đúng là:
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 28. Từ xenlulozo người ta điều chết cao su buna theo sơ đồ:
Xenlulozo → X → Y → Z → Cao su buna
Để điều chế được 1 tấn cao su từ nguyên liệu ban đầu có 19% tạp chất, hiệu suất của mỗi phản ứng đạt
80% thì khối lượng nguyên liệu cần là:
A. 16,20 tấn
B. 38,55 tấn
C. 4,63 tấn
D. 9,04 tấn
Câu 29. Cho các dung dịch sau: Thuốc tím, brom, axitsunfuhidric, nước vôi trong, bariclorua. Số dung
dịch được dùng để phân biệt hai khí CO2 và SO2 là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 30. Cho 11,2 gam bột Fe vào 300ml dung dịch HCl 2M sau phản ứng tu được dung dịch A. Cho A
tác dụng với 800ml dung dịch AgNO3 2M đến phản ứng hoàn toàn tạo m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 107,7 gam
B. 91,5 gam
C. 86,1 gam
D. 21,6 gam
Câu 31. Hidrat hóa 2 – metylbut -2 –en (điều kiện nhiệt độ, xúc tác thích hợp) thu được sản phẩm chính
là:
A. 3 – metylbutan – 2 – ol.

B. 2 – metylbutan – 2 – ol
C. 3 – metylbutan – 1 – ol
D. 2 – metylbutan – 3 – ol

>> Truy cập để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!

3/15


www.tailieuluyenthi.net
www.tailieuluyenthi.net
Câu 32. Hòa tan hoàn toàn 6,9 gam Na vào 200ml dung dịch X gồm NaHCO3 1M và KHCO3 1M thu
được dung dịch Y. Cô cạn Y, sau đó nung nóng chất rắn thu được đến khối lượng không đổi, thu được m
gam muối khan. Giá trị của m là:
A. 43,4
B. 36,5
C. 48,8
D. 40,3
Câu 33. Hỗn hợp X gồm axit propionic và ancolsecbutylic. Cho một lượng X phản ứng vừa đủ với Na;
thu được 0,672 lít khí H2 (đktc) và m gam chất rắn Y. Giá trị của m là:
A. 2,88
B. 5,07
C. 5,82
D. 5,76
Câu 34. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Ngâm một lá đồng trong dung dịch AgNO3
(2) Ngâm một lá kẽm trong dung dịch HCl loãng
(3) Ngâm một lá nhôm trong dung dịch NaOH
(4) Ngâm một lá sắt được quấn một dây đồng trong dung dịch HCl
(5) Để một vật bằng gang ngoài không khí ẩm

(6) Ngâm một miếng đồng vào dung dịch Fe2(SO4)3.
Số thí nghiệm xảy ra ăn mòn điện hóa là:
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
Câu 35. Cho từ từ đến dư khí H2S lội chậm qua dung dịch gồm FeCl3; AlCl3; NH4Cl; CuSO4 thu được
kết tủa X gồm:
A. CuS; FeS; S
B. CuS; Fe2S3
C. CuS; Fe2S3; Al2S3
D. CuS;S
Câu 36. Cho các chất: HF; HCl; HBr; HI; HNO3. Dãy các chất được điều chế theo phương pháp sunfat
0

t
2NaX  H2 SO4 ñ  
 2HX  Na2 SO4 là:

A. HF; HCl; HBr; HI; HNO3
B. HF; HCl; HNO3
C. HF; HCl; HBr; HNO3
D. HF; HCl; HBr
Câu 37. Cho các phát biểu sau:
(1) Tất cả các peptit đều có pản ứng màu biure
(2) Cho HNO3 vào dung dịch protein thấy tạo thành dung dịch màu vàng.
(3) Muối phenylamoniclorua không tan trong nước.
(4) Ở điều kiện thường; metylamin và đimetylamin là những chất khí có mùi khai
Số phát biểu đúng là:
A. 1

B. 4
C. 3
D. 2
Câu 38. Hỗn hợp X gồm CH3COOH; CxHyCOOH và (COOH)2. Cho 29,6 gam X tác dụng với Na dư thu
được 5,6 lít khí H2đktc. Mặt khác; đót cháy hoàn toàn 29,6 gam thu được 14,4 gam H2O và CO2. Dẫn
toàn bộ CO2 vào 350ml dung dịch Ba(OH)2 2M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 197,0
B. 137,9
C. 78,8
D. 44,0
Câu 39. Đem điện phân hoàn toàn 83,68 gam hỗn hợp gồm KClO3; Ca(ClO3)2; CaCl2; KCl thu được chất
rắn X và 17,472 lít khí ở đktc. Chất rắn X được hòa tan vào nước, sau đó dung dịch tạo thành cho phản
ứng vừa đủ với 360ml dung dịch K2CO3 0,5M thu được kết tủa Y và dung dịch Z. Khối lượng chất tan có
trong dung dịch Z là:
A. 48,63 gam
B. 43,25 gam
C. 65,56 gam
D. 36,65 gam
Câu 40. Hỗn hợp M gồm acol X, axitcacboxylic Y (đều no, đơn chức, mạch hở) và este tạo ra từ X và Y.
Đốt cháy hoàn toàn m gam M cần dùng vừa đủ 0,18 mol O2; sinh ra 0,14 mol CO2. Cho m gam M trên
vào 500ml dung dịch NaOH 0,1M đun nóng; sau khi kết thúc các phản ứng thu được dung dịch N. Cô cạn
dung dịch N còn lại 3,68 gam chất rắn khan. Công thức của Y là:
A. C2H5COOH
B. HCOOH
C. CH3COOH
D. C3H7COOH
Câu 41. Cho các phản ứng hóa học sau:
(1) Ca(OH)2 + Cl2 → CaOCl + H2O
>> Truy cập để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!


4/15


www.tailieuluyenthi.net
www.tailieuluyenthi.net
2

 Hg ;t
(2) C2 H2  H2O 
 CH3CHO
0

t
(3) C6H12O6 
 6C + 6H2O
(4) CaOCl2 + H2O + CO2 → CaCO3 + CaCl2 + 2HClO
0



H ;t
(5) C2H4 + H2O 
 C2H5OH
0

(6) 2C3H8O3 + Cu(OH)2 → (C3H7O3)2Cu + 2H2O
Số lượng phản ứng oxi hóa khử là:
A. 3
B. 4
C. 2

D. 5
Câu 42. Chia 23,2 gam hỗn hợp X gồm Na, K và Al thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng với
dung dịch NaOH dư, thu được 8,96 lít khí H2 (đktc). Phần 2 cho tác dụng với dung dịch HCl dư rồi cô cạn
dung dịch thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là:
A. 51,6
B. 37,4
C. 40,0
D. 25,8
Câu 43. Cho các phát biểu sau:
(1) Trong các phản ứng hóa học, flo chỉ thể hiện tính oxi hóa
(2) Axitflohidric là axit yếu
(3) Dung dịch NaF loãng được dùng làm thuốc chống sâu răng.
(4) Trong các hợp chất, các halogen (F; Cl, Br; I) đều có số oxi hóa; -1 ; +1 ; +3 ; +5 và + 7
(5) Tính khử của các ion halogen tăng dần theo thứ tự: F-; Cl-; Br-; I(6) Cho dung dịch AgNO3 vào các lọ đựng từng dung dịch loãng: NaF; NaCl, NaBr; NaI đều thấy có
kết tủa tách ra.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là:
A. 5
B. 6
C. 3
D. 4
Câu 44.Đốt cháy hoàn toàn este X mạch hở tạo thành 2a mol CO2 và a mol H2O. Mặt khác thủy phân
trong môi trường axit được chất Y (tham gia phản ứng tráng gương) và chất Z (có cùng số nguyên tử
cacbon bằng số nguyên tử cacbon trong Y). X có thể là.
A. Este không no, hai chức một liên kết đôi.
B. Este không no, hai chức có hai liên kết đôi
C. Ese không no, đơn chức, một liên kết đôi.
D. Este không no, đơn chức, hai liên kết đôi
Câu 45. Để hòa tan vừa hết 24,4 gam hỗn hợp MgO và Al2O3 cần vừa đủ 700ml dung dịch H2SO4 1M.
Cô cạn dung dịch sau phản ứng được m gam muối. Giá trị của m là:
A. 93,0

B. 80,4
C. 67,8
D. 91,6
Câu 46. Cho Ba tác dụng với dung dịch chứa x molHCl, thu được a1mol H2. Cho Fe dư tác dụng với dung
dịch chứa x molHCl thu được a2mol H2. Quan hệ giữa a1 và a2 là
A. a1 = a2
B. a1> a2
C. a1  a 2
D. a1< a2
Câu 47. Cho hỗn hợp but –1 – en và but – 2 – en tác dụng với nước có xúc tác axit thu được hỗn hợp
chứa x ancol. Giá trị của x là:
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
Câu 48. Thủy phân hoàn toàn 34,2 gam saccarozo. Lấy toàn bộ sản phẩm X của phản ứng thủy phân cho
tác dụng với lượng dư AgNO3/NH3 thu được a gam kết tủa. Còn nếu cho toàn bộ sản phẩm X tác dụng
với dung dịch nước brom dư thì có b gam brom phản ứng. Giá trị của a, b lần lượt là
A. 21,6 và 16
B. 43,2 và 32
C. 21,6 và 32
D. 43,2 và 16
Câu 49. Cho các phản ứng hóa học sau:
1:1/as
 propylclorua (X1) + isopropylclorua (X2)
(1) propan + Cl2 

ZnO;t
 but – 1 – en (X3) + but – 2 – en (X4)
(2) butan 

H
0

2

40 C
(3) but – 1;3 – đi en + Br2 
1:1  1,4 đibrom – 2 – en (X5) + 3,4 – đibrom but – 1 – en (X6)
0

>> Truy cập để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!

5/15


www.tailieuluyenthi.net
www.tailieuluyenthi.net


H ;t
(4) isobutilen + H2O 
 2 – metylpropan – 2 – ol (X7) + 2 – metylpropan – 1 – ol (X8)
Sản phẩm chính trong các phản ứng trên là:
A. X1 ; X3; X5; X7
B. X1; X4; X5;X7
C. X2;X3;X5;X8
D. X2;X4;X5;X7
Câu 50. Hòa tan hết 20,5 gam hỗn hợp Mg, Al, Zn trong dung dịch HNO3 thu được 4,48 lít hỗn hợp khí
X gồm NO2; NO; N2O;N2 ở đktc; không còn sản phẩm khử nào khác, trong đó NO2 và N2 có cùng số mol.
Tỉ khối hơi của X so với H2 là 18,5. Khối lượng muối thu được khi cô cạn dung dịch sau cùng là:

A. 88,7gam
B. 119,7 gam
C. 144,5 gam
D. 55,7 gam
0

>> Truy cập để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!

6/15


www.tailieuluyenthi.net
www.tailieuluyenthi.net
ĐỀ THI THỬ LẦN 2 – CHUYÊN KHOA HỌC TỰ NHIÊN HÀ NỘI năm 2015
Môn : Hóa học
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1:
2 khí NO, H2.
Gọi a, b là số mol NO, H2
=> hệ: 30a + 2b = 1,84 và a + b = 0,08
=> a = 0,06; b = 0,02
chất rắn không tan là Mg => nMg phản ứng = 0,19 mol
Mg2+ + 2e

Mg
0,19
2H+

0,38
+ 2e

0,04

N+5

+ 3e
0,18

H2
0,02
N+2
0,06

nhận thấy: Tổng e nhường = 0,38 > tổng e nhận = 0,22 => dung dịch A có NH4NO3
N+5

+ 8e
0,16

N-3
0,02

=> mA = 29,8 g
=> Đáp án D
Câu 2:
Gọi công thức cấu tạo :

=> X có HCHO

>> Truy cập để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!


7/15


www.tailieuluyenthi.net
www.tailieuluyenthi.net
=> andehit có phân tử khối lớn hơn C2H3CHO
1 HCHO
1 C2H3CHO

4 Ag
2Ag

Gọi a, b là số mol HCHO, C2H3CHO.

=> % nC2H3CHO = 78,87 %
=> Đáp án C
Câu 3:
2NO
N2O4
T1 dhh/H2 = 27,6
T2 dhh/H2 = 34,5
T1 > T2
=> nhiệt độ giảm => tỉ khối tăng => cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận
=> Phản ứng thuận tỏa nhiệt.
=> Đáp án B
Câu 4:
Các chất : MgCl2, Na2O, KNO3, NH4Cl, CH3NH3NO3
=> Đáp án C
Câu 5:
Đáp án A

Câu 6:
Đáp án B
Câu 7:
Vì KI không phản ứng với O2 mà chỉ phản ứng với O3
=> Đáp án B
Câu 8:
Đáp án D
Câu 9:
Na + H2O

NaOH + 1/2 H2

Al + NaOH + H2O
NaAlO2 + HCl + H2O

NaAlO2 + 3/2 H2
Al(OH)3 + NaCl

Cho 0,2 mol HCl vào X được t (g) kết tủa => NaAlO2 dư
0,3 mol HCl vào X được 1,25t (g) kết tủa => NaAlO2 hết và Al(OH)3 tan 1 phần
t = 0,2.78 = 15,6 (g)
Gọi x là số mol NaAlO2 trong X
y là số mol Al(OH)3 bị tan
>> Truy cập để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!

8/15


www.tailieuluyenthi.net
www.tailieuluyenthi.net

=>
m = 0,2625. (23+ 27) = 13,125 (g)
=> Đáp án B
Câu 10:
Đáp án A
Câu 11:
Đáp án B
Câu 12:
Gọi Y là CxHyO.
Giả sử cùng đốt 1 mol 2 ancol :
C2H5OH

3 mol H2O

CxHyO

mol H2O

=>
=> y = 10
Mặt khác, tách H2O hỗn hợp => 2 anken
=> Đáp án D
Câu 13:
Đáp án D
Câu 14:
Tripeptit + NaOH dư:
m muối = m tripeptit + mNaOH phản ứng – mH2O
=> mNaOH phản ứng – mH2O = 2,04 g
=> n tripeptit = nH2O = 0,02 mol
Tripeptit + HCl dư

m muối = m tripeptit + mHCl + mH2O = 7,25 (g)
=> Đáp án D
Câu 15:
mX = 15,8 (g)
Z gồm H2, etan , anken, ankan (được tạo thành).
n anken = nBr2 pư = 0,05mol
n ankin pư = n anken = 0,05 mol
>> Truy cập để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!

9/15


www.tailieuluyenthi.net
www.tailieuluyenthi.net
=> a = 15,8/(0,7 + 0,05 x 2) : 2 = 9,875
=> Đáp án A
Câu 16:
Vì chúng tác dụng được với Na nên chỉ có ancol
=> Đáp án D
Câu 17:
Đáp án B
Câu 18:
T chứa 3 chất rắn khác nhau => T gồm MgO, Fe2O3, Ag2O => AgNO3 dư
=> Đáp án D
Câu 19:
Vì dùng bó bột là thạch cao nung CaSO4.H2O
=> Đáp án D
Câu 20:
Đáp án D
Câu 21:

Đáp án C
Câu 22:
Đáp án D
Câu 23:
2 KMnO4
K2MnO4 + MnO2 + O2
4 KClO3

3KClO4 + RCl

KClO3

KCl + 3/2O2

(1)
(2)
(3)

Giả sử không có (3) =>
=> nKMnO4 = 0,1375 mol > nKMnO4 bđ => có xảy ra (3).
Cho X + HCl đặc
KMnO4

5/2 Cl2

MnO2

Cl2

K2MnO4


2Cl2

KClO3

3Cl2

KClO4

4Cl2

 Đáp án B
Câu 24:
Đáp án B
Câu 25:
Ta có: nC3H5(OH)3 = 0,28 mol
>> Truy cập để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!

10/15


www.tailieuluyenthi.net
www.tailieuluyenthi.net
=> nCu(OH)2 =

. nC3H5(OH)3 = 0,14 mol

=> mCu(OH)2 = 13,72 (g)
=> Đáp án C
Câu 26:

Gọi số proton, notron của M, X là ZM, NM, ZX, NX.
Ta có:
2ZM + NM + 2(2ZX + NX) = 186
2ZM - NM + 2(2ZX - NX) = 54
ZM + NM - (ZX + NX) = 42
=> ZM = 26 => Fe
ZX = 17 => Cl
=> Đáp án C
Câu 27:
Đáp án C
Câu 28:
Ta có:
(C6H10O5)n

nC6H12O6

2n C2H5OH

nC4H6

n caosubuna.

=> Đáp án D
Câu 29:
Các chất: thuốc tím, Br2, axit sunfuahidric
=> Đáp án B
Câu 30:
Fe + 2HCl
0,2
dư : 0,2


FeCl2 + H2

0,6
0,2

=> dung dịch A: 0,2mol FeCl2
0,2 mol HCl => tổng số mol Cl- = 0,6 mol
3Fe 2+

+ 4H +

bđ: 0,2

0,2

pư: 0,6/4

0,2

+ NO3 - --> 3Fe3+ + NO +2 H2O
0,1

dư: 0,05
Fe2+ + Ag+

--> Fe3+

+ Ag


>> Truy cập để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!

11/15


www.tailieuluyenthi.net
www.tailieuluyenthi.net
0,05

0,05

Ag+

+

Cl-

-->

0,6

AgCl
0,6

=> m kết tủa = mAgCl + mAg = 0,6 x 143,5 + 0,05 x 108 = 91,5 (g)
=> Đáp án B
Câu 31:
Đáp án B
Câu 32:
Ta có :

Na + H2O

NaOH + 1/2 H2

0,3

0,3

OH-

+ HCO3-

0,3

0,4

CO32- + H2O
0,3

0,1

0,1

2HCO3-

CO32- + CO2 + H2O

0,1

0,05


Sau các phản ứng ta có: tổng số mol Na+ = 0,3 + 0,2 = 0,5 mol
tổng số mol CO3(2-) = 0,35 mol
Số mol K+= 0,2 mol
=> m = 0,5 x 23 + 0,35 x 60 + 0,2 x 39 = 40,3 (g)
=> Đáp án D
Câu 33:
M axit propionic = M ancol secbutylic = 74
Ta có: nX = 2nH2 = 0,06 mol
=> m = 5,76 (g)
=> Đáp án D
Câu 34:
Thí nghiệm ăn mòn điện hóa: (1) (4), (5)
=> Đáp án C
Câu 35:
H2S + FeCl3
CuSO4 + H2S

FeCl2 + S + HCl
CuS + H2SO4

=> Đáp án D
>> Truy cập để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!

12/15


www.tailieuluyenthi.net
www.tailieuluyenthi.net
Câu 36:

Đáp án B
Câu 37:
(1) Sai vì dipeptit không có phản ứng biure
(2) Sai vì tạo chất kết tủa vàng
(3) Sai
(4) đúng
=> Đáp án A
Câu 38:
CH3COOH + Na
(COOH)2 + 2Na
CxHyCOOH + Na

CH3COONa + 1/2 H2
(COONa)2 + H2
CxHyCOONa + 1/2H2

nH2 = 0,25 mol
nH2O = 0,8 mol
Đốt cháy 29,6g X

0,8 mol H2O

=> Đáp án C
Câu 39:
KClO3

KCl + 3/2 O2

Ca(ClO3)2


CaCl2 + 3O2

nO2 = 0,78 mol => mX = 58,72 g
nK2CO3 = 0,78 mol
CaCl2 + K2CO3
0,18

0,18

CaCO3 + 2KCl
0,36

=> mKCl (Y) = mX - mCaCl2 = 38,74 (g)
=> m chất tan (Z) = 65,56 (g)
=> Đáp án C
Câu 40:
Đáp án A
Câu 41:
Các phản ứng đó là: (1), (2), (3), (5)
=> Đáp án B
Câu 42:
Đáp án C
Câu 43:
Đáp án D
>> Truy cập để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!

13/15


www.tailieuluyenthi.net

www.tailieuluyenthi.net
Câu 44:
Đáp án B
Câu 45:
Đặt số mol MgO là x, số mol Al2O3 là y
giải hệ: 40x + 102 y = 24,4
x

+ 3y = 0,7

=> x= 0,1 mol; y= 0,2 mol
=> m = 0,1 x 120 + 0,2 x 342 = 80,4 g

Câu 46:
Vì Ba còn phản ứng với H2O khi hết HCl
=> Đáp án B
Câu 47:
but –1 – en tác dụng với nước cho 2 ancol (chính và phụ)
but –2 – en tác dụng với nước cho 1 sản phẩm
=> Tổng là 3 ancol
=> Đáp án D
Câu 48:
C12H22O11

1 fructozo + 1 glucozo

0,1 mol
1 fructozo

2 Ag


1 glucozo

2Ag

=> nAg = 0,4 mol

=> a = 43,2 (g)

Chỉ glucozo phản ứng với Br2 => b = 0,1. 160 = 16 (g)
=> Đáp án D
Câu 49:
Đáp án D
Câu 50:
Gọi nNO2 = nN2 = a (mol)
nN2O = b mol

=> mX = 7,4 (g)

, nX = 0,2 mol

nNO = c (mol)

=>

=>

N+5 + 1e

N+4


N+5 + 5e

No

10a

=> b = c

2a

>> Truy cập để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!

14/15


www.tailieuluyenthi.net
www.tailieuluyenthi.net
N+5 + 4e

N+1

8b
N+5 + 3e

2b
N+2

3c


c

=> n e nhường = 11a + 8b + 3c = 11(a + b) = 1,1 mol
=> nNO3- = n e nhận = n e nhường = 1,1 mol
=> m muối = m kim loại + m NO3- = 88,7 (g)
=> Đáp án A

>> Truy cập để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!

15/15



×