Tải bản đầy đủ (.pdf) (22 trang)

Tài liệu ôn tập Chứng chỉ A tin hoc 2019 mới nhất

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (379.99 KB, 22 trang )

TRƯỜNG ðẠI HỌC NGOẠI NGỮ - TIN HỌC TP. HỒ CHÍ MINH
TRUNG TÂM ðÀO TẠO VÀ DỊCH VỤ HỌC ðƯỜNG
155 Sư Vạn Hạnh (nd), P.13, Q.10, TP. Hồ Chí Minh
(08) 3868 1477, 0906.077.088 – www.ctes.edu.vn

CẤU TRÚC ĐỀ KIỂM TRA
CHỨNG CHỈ QUỐC GIA TIN HỌC – TRÌNH ĐỘ A
***
Môn thi

TRẮC
NGHIỆM

THỰC
HÀNH

Nội dung
* Phần 1: gồm 10 câu
kiểm tra kiến thức cơ bản
về hệ thống máy tính và
hệ điều hành.
* Phần 2: gồm 10 câu
kiểm tra kiến thức ứng
dụng phần mềm MS
WORD trong soạn thảo
văn bản.
* Phần 2: gồm 10 câu
kiểm tra kiến thức ứng
dụng phần mềm MS
EXCEL để thiết kế bảng
tính.


* Phần MS WORD: bài
kiểm tra tổng quát về định
dạng ký tự, định dạng văn
bản, trình bày trang in,
bảng biểu, chia cột, hình
vẽ,.. trong soạn thảo văn
bản.
* Phần MS EXCEL: bài
kiểm tra tổng quát về
nhập - chỉnh dữ liệu, trình
bày bảng tính, sử dụng
hàm, tạo CSDL, biểu đồ..
của công việc lập bảng
tính.

Tài liệu ôn tập kiến thức CCQG tin học – Trình độ A

Thời
gian

Điểm số
1 điểm/
câu

30 phút

1 điểm/
câu

Quy

đổi
thành
10
điểm

1 điểm/
câu

30 phút

10 điểm
Quy
đổi
thành
10
điểm

30 phút

10 điểm

(1)


TRƯỜNG ðẠI HỌC NGOẠI NGỮ - TIN HỌC TP. HỒ CHÍ MINH
TRUNG TÂM ðÀO TẠO VÀ DỊCH VỤ HỌC ðƯỜNG
155 Sư Vạn Hạnh (nd), P.13, Q.10, TP. Hồ Chí Minh
(08) 3868 1477, 0906.077.088 – www.ctes.edu.vn

NGÂN HÀNG

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
KIẾN THỨC TIN HỌC
TR Ì N H Đ Ộ A
(V -2012)

Tài liệu ôn tập kiến thức CCQG tin học – Trình độ A

(2)


TRƯỜNG ðẠI HỌC NGOẠI NGỮ - TIN HỌC TP. HỒ CHÍ MINH
TRUNG TÂM ðÀO TẠO VÀ DỊCH VỤ HỌC ðƯỜNG
155 Sư Vạn Hạnh (nd), P.13, Q.10, TP. Hồ Chí Minh
(08) 3868 1477, 0906.077.088 – www.ctes.edu.vn

KIẾN THỨC MÁY TÍNH & HỆ ĐIỀU HÀNH
____
1. Các bộ phận trong máy vi tính bao gồm các bộ phận nào sau đây:
A. Bộ xử lý trung tâm – Bộ tính toán Logic và số học
B. Bộ nhập xuất
C. Bộ nhớ
D. Các câu trên đều đúng
2. Để khởi động lại máy tính trong lúc đang làm việc với máy mà gặp sự cố nào đó, ta dùng tổ hợp
phím thao tác nào sau đây:
A. Alt – Ctrl – Esc
B. Ctrl – Alt – Del
C. Nhấn nút Reset
D. Các câu B và C đều đúng
3. Thuộc tính của một tập tin:
A. Chỉ đọc, lưu trữ, hệ thống và ẩn

C. Chỉ đọc, lưu trữ, hệ thống và thi hành

B. Chỉ đọc, nén, hệ thống và ẩn
D. Chỉ ghi, lưu trữ, hệ thống và ẩn

4. Ký hiệu của thư mục gốc là:
A. Dấu /
C. Dấu ?

B. Dấu \
D. Dấu *

5. Trong các hệ điều hành Windows, dấu * là ký tự đại diện:
A. Đại diện cho ký tự từ vị trí đó trở về sau
B. Đại diện cho ký tự tại vị trí đó
C. Đại diện cho ký tự từ vị trí đó trở về trước
D. Cả 3 câu trên đều sai
6. Trong các hệ điều hành Windows, dấu ? là ký tự đại diện:
A. Đại diện cho ký tự từ vị trí đó trở về sau
B. Đại diện cho ký tự tại vị trí đó
C. Đại diện cho ký tự từ vị trí đó trở về trước
D. Cả 3 câu trên đều sai
7. RAM là vùng bộ nhớ:
A. Khi tắt điện dữ liệu bị mất
C. Các câu A và B đều đúng

B. Truy xuất ngẫu nhiên
D. Các câu A và B đều sai

8. ROM là vùng bộ nhớ:

A. Khi tắt điện dữ liệu sẽ mất
C. Chỉ cho phép đọc

B. Chỉ cho phép ghi
D. Các câu trên đều sai

9. Các tên nào sau đây không được phép dùng khi đặt tên tập tin hay thư mục:
A. CON, AUX
B. COM1, LPT1
C. PRN, NUL
D. Các câu trên đều đúng
10. Trong máy tính, thiết bị nhập là:
A. Màn hình
C. Bàn phím

B. Máy in
D. Các câu trên đều đúng

11. Các thiết bị sau đây, thiết bị nào dùng để lưu trữ dữ liệu:
A. HDD, USB
C. CDROM, DVD
B. Flash Disk, Memory Card
D. Cả 3 câu đều đúng
12. Hệ thống số thích hợp nhất để dùng trong máy tính là:
A. Hệ 10
C. Hệ 16

B. Hệ 12
D. Các câu trên đều sai


13. Virus tin học là gì:
A. Virus có khả năng phá hoại dữ liệu nằm trên đĩa
B. Virus tin học là một chương trình có khả năng tự sao chép
C. Virus tin học là một loại chương trình máy tính
D. Các câu trên đều đúng

Tài liệu ôn tập kiến thức CCQG tin học – Trình độ A

(3)


TRƯỜNG ðẠI HỌC NGOẠI NGỮ - TIN HỌC TP. HỒ CHÍ MINH
TRUNG TÂM ðÀO TẠO VÀ DỊCH VỤ HỌC ðƯỜNG
155 Sư Vạn Hạnh (nd), P.13, Q.10, TP. Hồ Chí Minh
(08) 3868 1477, 0906.077.088 – www.ctes.edu.vn
14. Virus có thể lây lan từ:
A. USB
C. Qua môi trường mạng

B. Đĩa cứng
D. Các câu trên đều đúng

15. Muốn xóa một chương trình trong Window, ta dùng chương trình hay thao tác nào sau đây:
A. Add Remove Hardware
B. Uninstall
C. Xóa biểu tượng trên màn hình
D. Các câu trên đều sai
16. Trong Windows Explorer, muốn xóa bỏ một biểu tượng File/Thư mục, ta dùng lệnh hay thao tác
nào sau đây:
A. Click vào biểu tượng đó và dùng lệnh File/Delete

B. Kéo biểu tượng đó đến RecycleBin
C. Click vào biểu tượng đó và ấn phím Delete
D. Các câu trên đều đúng
17. Muốn chạy một chương trình trong Windows, ta có thể:
A. Vào cửa sổ My Computer và double click tên chương trình
B. Vào Windows Explorer, click vào tên chương trình và Enter
C. Các câu A và B đều đúng
D. Các câu A và B đều sai
18. Trong Windows Explorer, muốn mở một tập tin:
A. Double click vào tập tin đó
C. Click vào tên tập tin đó và dùng lệnh Open

B. Click vào tên tập tin đó và nhấn Enter
D. Cả 3 câu trên đều đúng

19. Trong Windows Explorer muốn xóa một biểu tượng File/thư mục, ta dùng lệnh hay thao tác nào
sau đây:
A. Click vào biểu tượng đó và nhấn phím Delete
B. Kéo biểu tượng đó đến Recycle Bin
C. Click vào biểu tượng đó và dung lệnh File Delete
D. Các câu trên đều đúng
20. Trong Windows Explorer muốn đổi tên một thư mục ta dùng lệnh hay phím nóng nào sau đây:
A. Click vào tên thư mục và ấn phím F2
B. Click vào tên thư mục và dùng lệnh Edit Rename
C. Các câu A và B đều đúng
D. Các câu A và B đều sai
21. Để sắp xếp vị trí các biểu tượng trên Destop, chọn:
A. Properties
C. Active Destop


B. Arrange Icons by
D. Refresh

22. Đơn vị đo lường khả năng lưu trữ thông tin là:
A. Bit
C. Mbit

B. MHz
D. Byte

23. Bộ xử lý trong tâm (CPU) là :
A. Nơi nhập thông tin cho máy
B. Nơi xử lý, giải quyết, điều khiển hoạt động của máy
C. Nơi thông báo cho người sử dụng
D. Tất cả để đúng
24. Các thiết bị xuất thông tin trong hệ thống máy tính thường gặp là:
A. Màn hình, máy in
B. Màn hình, bàn phím
C. Bàn phím, chuột
D. Bàn phím, máy in
25. Để di chuyển một cửa sổ trong môi trường Windows:
A. Chỉ chuột vào Control menu box và kéo sang vị trí mới
B. Chỉ chuột vào trong một bốn cạnh rồi kéo sang vị trí mới
C. Chỉ chuột vào biểu tượng move, kéo sang vị trí mới
D. Chỉ chuột vào thanh tiêu đề, kéo sang vị trí mới

Tài liệu ôn tập kiến thức CCQG tin học – Trình độ A

(4)



TRƯỜNG ðẠI HỌC NGOẠI NGỮ - TIN HỌC TP. HỒ CHÍ MINH
TRUNG TÂM ðÀO TẠO VÀ DỊCH VỤ HỌC ðƯỜNG
155 Sư Vạn Hạnh (nd), P.13, Q.10, TP. Hồ Chí Minh
(08) 3868 1477, 0906.077.088 – www.ctes.edu.vn
26. Đổi tên 1 Folder hoặc Shortcut ta chọn đối tượng và thực hiện:
A. Click phải chuột → Delete
B. Click phải chuột → Rename
C. Click trái chuột 2 lần liên tiếp
D. Câu C và câu B đúng.
27. Để sao chép các tập tin hoặc các Folder trong Windows Explore ta có các cách sau:
A. Edit → Copy
B. Ctrl + C
C. Click phải → Copy
D. Tất cả đều đúng
28. Trong hệ điều hành Windows biểu tượng không thể đổi tên được:
A. My Computer
B. Recycle Bin
C. Internet Explorer
D. Control Panel
29. Muốn chạy một chương trình Notepad của Windows ta có thể:
A. Vào Start -> All Programs -> Accessories -> Notepad
B. Vào Start -> Run -> gõ Notepad và bấm Enter.
C. Vào Start -> Run -> gõ Notepad.msi và bấm Enter.
D. Câu A, B đều đúng.
30. Muốn tính toán ta dùng chương trình nào sau đây:
A. Chương trình Wordpad của Windows
B. Chương trình Word của Windows
C. Chương trình Calculator của Windows
D. Câu A, C đều đúng.

31. Để máy tính có thể làm việc được, hệ điều hành cần phải nạp:
A. RAM
B. Bộ nhớ ngoài
C. Chỉ nạp vào bộ nhớ trong khi chạy chương trình ứng dụng
D. Tất cả đều sai
32. Trong Windows, muốn khôi phục lại đối tượng đã xóa trong Recycle Bin, ta thực hiện:
A. Chọn đối tượng, rồi chọn File – Copy
B. Chọn đối tượng, rồi chọn File – Open
C. Chọn đối tượng, rồi chọn File – Restore
D. Chọn đối tượng, rồi chọn File – Move to Folder.
33. Khi đang làm việc với Windows, muốn xem tổ chức các tập tin và thư mục trên đĩa, ta dùng:
A. My Computer hoặc Windows Explorer
B. My Computer hoặc Manage
C. Windows Explorer hoặc Recycle Bin
D. My Computer hoặc My Network Place
34. Khi đang sử dụng Windows, để lưu nội dung màn hình vào bộ nhớ Clipboard ta sử dụng phím
nào?
A. Ctrl + C
B. Ctrl + Ins
C. Print Screen
D. ESC
35. Trong Windows, phím tắt nào giúp bạn truy cập nhanh menu Start để có thể Shutdown máy?
A. Alt+Esc
B. Ctrl+Esc
C. Ctrl+Alt+Esc
D. Bấm phím Power Off
36. Khi làm việc trong mạng cục bộ, muốn xem tài nguyên trên mạng ta double click chuột vào biểu
tượng:
A. My Computer
B. My document

C. My Network Places
D. Internet Explorer

Tài liệu ôn tập kiến thức CCQG tin học – Trình độ A

(5)


TRƯỜNG ðẠI HỌC NGOẠI NGỮ - TIN HỌC TP. HỒ CHÍ MINH
TRUNG TÂM ðÀO TẠO VÀ DỊCH VỤ HỌC ðƯỜNG
155 Sư Vạn Hạnh (nd), P.13, Q.10, TP. Hồ Chí Minh
(08) 3868 1477, 0906.077.088 – www.ctes.edu.vn
37. Trong Windows, để kiểm tra không gian đĩa và chưa được sử dụng, ta thực hiện:
A. Windows không thể kiểm tra phải sử dụng phần mềm tiện ích khác.
B. Click phải chuột vào ổ đĩa cần kiểm tra, chọn Properties.
C. Click phải chuột vào ổ đĩa cần kiểm tra, chọn Open.
D. Tất cả đều sai.
38. Trong Windows, phần mềm nào sau đây dùng để dọn rác máy tính:
A. Disk Cleanup
B. Disk Defragmenter
C. Trong Windows không có, phải sử dụng phầm mềm khác.
D. System Restore
39. Trong Windows, phần mềm nào sau đây dùng để dồn phân mảnh ổ đĩa (giúp cho máy chạy
nhanh hơn)
A. Disk Cleanup
B. Disk Defragmenter
C. Trong Windows không có, phải sử dụng phầm mềm khác.
D. System Restore
40. Trong Windows, để xem các Files và thư mục dạng chi tiết (dạng có hiển thị kích thước tập tin,
kiểu tập tin, ngày tạo tập tin) ta dùng:

A. Thumbnails
B. Titles
C. Lists
D. Details
41. Trong Windows, khi tạo mới một Tài khoản người dùng, mặc định nhóm quyền nào được gán
cho Users vừa tạo:
A. Users
B. Administrator
C. Guests
D. Power Users
42. Trong Windows, để mở thuộc tính của một tập tin hay thư mục sau khi đã chọn tập tin hay thư
mục, ta dùng phím tắt nào sau đây:
A. Ctrl+Enter
B. Alt+Enter
C. Shift+Enter
D. Ctrl+Alt+Enter
43. Trong Windows, để chuyển đổi cửa sổ chương trình cần làm việc ta:
A. Click chọn biểu tượng chương trình tương ứng trên thanh công việc (Taskbar).
B. Nhấn giữ phím Alt và gõ phím Tab cho đến khi chọn được cửa sổ chương trình
C. Click vào một vị trí bất kỳ trên cửa sổ chương trình muốn kích hoạt
D. Các câu trên đều đúng.
44. Người và máy tính giao tiếp với nhau thông qua:
A. Hệ điều hành
C. Chuột

B. Đĩa cứng
D. Bàn phím

45. Thao tác nào sau đây được dùng để chọn nhiều đối tượng không liên tiếp nhau trong hệ điều
hành Windows?

A. Click chuột vào từng đối tượng.
B. Click phải chuột tại từng đối tượng.
C. Click giữ phím Shift và click chuột vào từng đối tượng.
D. Nhấn giữ phím Ctrl và click chuột vào từng đối tượng
46. Trong hệ điều hành Windows, để tạo đường tắt (biểu tượng-shortcut) cho đối tượng lên màn
hình Desktop ta:
A. Click phải chuột tại đối tượng cần tạo shortcut, chọn Sent to -> chọn Desktop (create shortcut).
B. Nhấn giữ nút chuột tại đối tượng cần tạo shortcut, kéo thả ra ngoài màn hình nền, khi bảng chọn tắt xuất
hiện, chọn Create shortcuts here.
C. Click phải chuột tại vùng trống bất kì trên nền màn hình desktop, chọn New -> Shortcut, chỉ đường dẫn
đến đối tượng cần tạo shortcut chọn Next và đặt tên cho shortcut -> Fisnish.
D. Tất cả các câu trên đều đúng.

Tài liệu ôn tập kiến thức CCQG tin học – Trình độ A

(6)


TRƯỜNG ðẠI HỌC NGOẠI NGỮ - TIN HỌC TP. HỒ CHÍ MINH
TRUNG TÂM ðÀO TẠO VÀ DỊCH VỤ HỌC ðƯỜNG
155 Sư Vạn Hạnh (nd), P.13, Q.10, TP. Hồ Chí Minh
(08) 3868 1477, 0906.077.088 – www.ctes.edu.vn
47. Thiết bị nào sau đây của máy tính không thuộc nhóm thiết bị xuất?:
A. Màn hình (Monitor)
B. Máy in (Printer)
C. Loa (Speaker)
D. Máy quét (Scaner)
48. Trong hệ điều hành Windows, thuộc tính nào dưới đây dùng đề hiển thị thanh công việc
(Taskbar) trên các cửa sổ chương trình?
A. Lock the Taskbar

B. Auto-Hide the Taskbar
C. Keep the Taskbar on top of other Windows
D. Show the clock
49. Trong hệ điều hành Windows, để phục hồi tất cả các đối tượng trong Recycle Bin (thùng rác) ta
vào Recycle Bin và chọn lệnh:
A. Delete
B. Undo
C. Redo
D. Restore all items
50. Trong hệ điều hành Windows, muốn đóng (thoát) cửa sổ chương trình ứng dụng đang làm việc
ta dùng:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + F3.
B. Nhấn tổ hợp phím Alt + F4.
C. Nhấn tổ hợp phím Shift + F4
D. Các câu trên đều sai.
51. Tìm câu sai trong các câu dưới đây:
A. Hệ điều hành đảm bảo giao tiếp giữa người dùng và máy tính
B. Chức năng chính của hệ điều hành là thực hiện tìm kiếm thông tin trên Internet
C. Hệ điều hành cung cấp các phương tiện và dịch vụ để người sử dụng dễ dàng thực hiện chương trình,
quản lí chặt chẽ, khai thác các tài nguyên của máy tính một cách tối ưu
D. Hệ điều hành Windows là hệ điều hành dùng cho máy tính cá nhân của hãng Microsoft
52. Trong Windows, để thiết đặt lại hệ thống, ta chọn bộ chức năng:
A. Control Windows
B. Control Panel
C. Control System
D. Control Deskstop
53. Chúng ta sử dụng chương trình nào của Windows để quản lý các tệp tin và thư mục?
A. Microsoft Office
B. Accessories
C. Control Panel

D. Windows Explorer
54. Trong Windows, muốn tìm kiếm tập tin hay thư mục, ta thực hiện:
A. File - Search
B. Windows - Search
C. Start – Search
D. Tools - Search
55. Hệ điều hành là:
A. Phần mềm ứng dụng
C. Phần mềm tiện ích

B. Phần mềm hệ thống
D. Tất cả đều đúng.

56. Các hệ điều hành thông dụng hiện nay thường được lưu trữ?
A. Trong CPU
B. Trong RAM
C. Trên bộ nhớ ngoài
D. Trong ROM
57. Trong Windows, từ Shortcut có ý nghĩa gì?
A. Tạo đường tắt để truy cập nhanh.
B. Xóa một đối tượng được chọn tại màn hình nền.
C. Đóng các cửa sổ đang mở.
D. Tất cả đều sai
58. Bạn hiểu Macro Virus là gì?
A. Là loại Virus tin học, chủ yếu lây lan vào các mẫu tin khởi động (Boot record)
B. Là loại Virus tin học, chủ yếu lây lan vào các bộ trữ điện.
C. Là loại Virus tin học, chủ yếu lây lan vào các tệp của Winword và Excel
D. Tất cả đều đúng.

Tài liệu ôn tập kiến thức CCQG tin học – Trình độ A


(7)


TRƯỜNG ðẠI HỌC NGOẠI NGỮ - TIN HỌC TP. HỒ CHÍ MINH
TRUNG TÂM ðÀO TẠO VÀ DỊCH VỤ HỌC ðƯỜNG
155 Sư Vạn Hạnh (nd), P.13, Q.10, TP. Hồ Chí Minh
(08) 3868 1477, 0906.077.088 – www.ctes.edu.vn
59. Trong Windows, tên của thư mục được đặt:
A. Bắt buộc phải dùng chữ in hoa để đặt tên thư mục.
B. Bắt buộc không được có phần mở rộng.
C. Thường được đặt theo qui cách đặt tên của tên tệp.
D. Bắt buộc phải có phần mở rộng.
60. Trong Windows, thao tác Drag and Drop (kéo thả chuột) được sử dụng khi ta:
A. Mở thư mục.
B. Thay đổi màu nền cho cửa sổ hiện hành.
C. Di chuyển đối tượng đến vị trí mới.
D. Xem thuộc tính của tập tin hiện hành.
61. Phát biểu nào sau đây là sai:
A. Đơn vị điều khiển (Control Unit) chứa CPU, điều khiển tất cả các hoạt động của máy.
B. CPU là bộ nhớ xử lý trung ương, thực hiện việc xử lý thông tin lưu trữ trong bộ nhớ
C. ALU là đơn vị số học và luận lý và các thanh ghi cũ ng nằm trong CPU
D. Memory Cell là tập hợp các ô nhớ.
62. Dữ liệu là gì ?
A. Là các số liệu hoặc là tài liệu cho trước chưa được xử lý
B. Là khái niệm có thể được phát sinh, lưu trữ , tìm kiếm, sao chép, biến đổi
C. Là các thông tin được thể hiện dưới nhiều dạng khác nhau.
D. Tất cả đều đúng.
63. Bit là gì ?
A. Là đơn vị nhỏ nhất của thông tin được sử dụng trong máy tính

B. Là một phần tử nhỏ mang một trong 2 giá trị 0 và 1.
C. Là một đơn vị đo thông tin.
D. Tất cả đều đúng
64. Các thành phần: bộ nhớ chính, bộ xử lý trung ương, bộ phận nhập xuất, các loại hệ điều hành,..
được gọi là :
A. Phần cứng
B. Phần mềm
C. Thiết bị lưu trữ
D. Tất cả đều sai
65. Các loại hệ điều hành Windows từ 95 trở về sau, đều có khả năng tự động nhận biết các thiết bị
phần cứng và tự động cài đặt cấu hình của các thiết bị dây là chức năng:
A. Plug and Play
B. Windows Explorer
C. Desktop
D. Multimedia
66. Trong Windows, danh sách các mục chọn trong thực đơn gọi là:
A. Menu bar
B. Menu pad
C. Menu options
D. Tất cả đều sai
67. Các tập tin trong thùng rác (Recycle Bin) sẽ tự động mất trong:
A. 1 tuần
B. 10 ngày
C. 1 tháng
D. Tất cả đều sai
68. Khi xóa một tập tin, nó sẽ được chuyển vào thùng rác (Recycle Bin). Nếu không muốn nó
chuyển vào thùng rác, ta dùng thao tác:
A. Del
B. Del + Tab
C. Del + Shift

D. Del + Ctrl
69. Phím tắt để dán 1 mục từ clipboard là gì:
A. Ctrl + X
C. Ctrl + V

Tài liệu ôn tập kiến thức CCQG tin học – Trình độ A

B. Ctrl + Z
D. Ctrl + Cl

(8)


TRƯỜNG ðẠI HỌC NGOẠI NGỮ - TIN HỌC TP. HỒ CHÍ MINH
TRUNG TÂM ðÀO TẠO VÀ DỊCH VỤ HỌC ðƯỜNG
155 Sư Vạn Hạnh (nd), P.13, Q.10, TP. Hồ Chí Minh
(08) 3868 1477, 0906.077.088 – www.ctes.edu.vn
70. Phím tắt để hiển thị trình đơn Start:
A. Ctrl + Tab
C. Ctrl + Esc

B. Alt + F4
D. Atl + Tab

71. Trong Windows, hộp điều khiển việc phóng to, thu nhỏ, đóng cửa sổ gọi là:
A. Dialog box
B. List box
C. Control box
D. Text box
72. Windows Explorer có các thành phần: Explorer bar, Explorer view, Tool bar, menu bar. Còn lại là

gì?
A. Status bar
B. Menu bar
C. Task bar
D.Tất cả đều sai
73. Phần mềm nào dưới đây không phải là phần mềm hệ thống?
A. Microsoft-DOS
B. Microsoft Windows
C. Linux
D. Microsoft Excel
74. Trong Windows, muốn tạo thư mục, ta mở ổ đĩa muốn tạo thư mục mới bên trong nó và,
A. Right click -> New Folder, gõ tên cho thư mục mới và nhấn Enter.
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+N, gõ tên cho thư mục mới và nhấn Enter.
C. Right click -> Shortcut, gõ tên cho thư mục mới và nhấn Enter.
D. Nhấn phím F2, gõ tên cho thư mục mới và nhấn Enter
75. Control Panel trong hệ điều hành Windows là gì?
A. Là tập hợp các chương trình dùng để cài đặt các tham số hệ thống như phông chữ, máy in,
B. Là tập hợp các chương trình dùng để quản lý các phần mềm ứng dụng.
C. Là tập hợp các chương trình dùng để thay đổi các tham số của các thiết bị phần cứng như chuột, bàn
phím, màn hình,
D. Các câu trên đều đúng.
76. Muốn thay đổi các thông số khu vực trong Windows như múi giờ, đơn vị tiền tệ, cách viết số,
ta sử dụng chương trình nào sau đây:
A. Microsoft Paint
B. Control Panel
C. System Tools
D. Caculator
77. Trong Windows, muốn chọn tất cả các đối tượng trong cửa sổ thư mục hiện tại, ta dùng phím
(tổ hợp phím) nào sau đây?
A. Shift+F4

B. Ctrl+A
C. Alt+H
D. F11
78. Trong cửa sổ Windows Explorer, nếu ta vào bảng chọn View, chọn lệnh List, có nghĩa là ta đã
chọn kiểu hiển thị nội dung của cửa sổ bên phải chương trình dưới dạng:
A. Các biểu tượng lớn.
B. Các biểu tượng nhỏ.
C. Danh sách.
D. Danh sách liệt kê chi tiết.
79. Trong Windows, để mở cửa sổ Windows Explorer bằng phím tắt, ta nhấn tổ hợp phím:
A. Windows+R
B. Windows+D
C. Windows+X
D. Windows+E
80. Trong Windows, thanh hiển thị tên chương trình và nằm trên cùng của một cửa sổ được gọi là:
A. Thanh công cụ chuẩn (Standard Bar)
B. Thanh tiêu đề (Title Bar)
C. Thanh trạng thái (Status Bar)
D. Thanh cuộn (Scroll Bar)

Tài liệu ôn tập kiến thức CCQG tin học – Trình độ A

(9)


TRƯỜNG ðẠI HỌC NGOẠI NGỮ - TIN HỌC TP. HỒ CHÍ MINH
TRUNG TÂM ðÀO TẠO VÀ DỊCH VỤ HỌC ðƯỜNG
155 Sư Vạn Hạnh (nd), P.13, Q.10, TP. Hồ Chí Minh
(08) 3868 1477, 0906.077.088 – www.ctes.edu.vn


SOẠN THẢO VĂN BẢN MS. WORD
_____
1. Để mở một tập tin mới trong Word, ta làm như sau:
A. Nhấn tổ hợp 2 phím Ctrl + N
C. Câu A và B đều sai.

B. Vào File/ New
D. Câu A và B đều đúng.

2. Trong Word, sau khi xóa nhầm một đoạn văn bản hoặc một thao tác nào đó làm mất nội dung
văn bản, ta có thể phục hồi lại văn bản như trước đó bằng cách:
A. Dùng lệnh Edit Undo
B. CTRL + Z
C. Câu A và B đều đúng
D. Câu A và B đều sai
3. Trong Word, muốn tô nền cho bảng, ta dùng lệnh hay thao tác gì:
A. Click chuột phải / Border and Shading
B. Table Tools / Design / Shading
C. Câu A và B đều sai
D. Câu A và B đều đúng
4. Trong Word, muốn tô nền cho Text Box, ta dùng lệnh hay thao tác gì:
A. Drawing Tools / Format / Sharp fill
B. Drawing Tools / Format / Text fill
C. Click chuột phải / Format Shape
D. Tất cả các cầu đều đúng
5. Trong Word, muốn tạo một Text Box trên màn hình:
A. Insert / Text Box / Draw Text Box
C. Insert / Draw Text Box / Text Box

B. Drawing Tools / Insert / Tex Box

D. Drawing Tools / Text Box / Insert

6. Trong Word muốn tạo bóng đổ cho Text Box, khung hình ta thực hiện:
A. Drawing Tools / Format / Sharp fill
B. Drawing Tools / Format / Text fill
C. Drawing Tools / Format / Shape Effects
D. Tất cả các câu trên đều sai
7. Trong Word, muốn tạo nét đậm của Text Box:
A. Click chuột phải / Format Shape / Line style
B. Drawing Tools / Format / Shape Effects
C. Drawing Tools / Format / Shape Outline
D. Câu A và C đúng
8. Trong Word, muốn vẽ các đường thẳng hoặc vẽ các khung bằng các đoạn thẳng:
A. Drawing Tools / Format / Lines
B. Insert / Shapes / Lines
C. Câu A và B đều sai
D. Câu A và B đều đúng
9. Trong Word, muốn vẽ hình Elip trên màn hình:
A. Click vào biểu tượng Rectangle trên thanh vẽ
B. Click vào biểu tượng Arrow trên thanh vẽ
C. Click vào biểu tượng Line trên thanh vẽ
D. Click vào biểu tượng Oval trên thanh vẽ
10. Trong Word muốn vẽ hình tròn trên màn hình:
A. Click vào biểu tượng Rectangle trên thanh vẽ
B. Click vào biểu tượng Arrow trên thanh vẽ
C. Click vào biểu tượng Line trên thanh vẽ
D. Click vào biểu tượng Oval khi vẽ, nhấn thêm phím Shift
11. Trong Word muốn vẽ hình ô vuông trên màn hình:
A. Click vào biểu tượng Rectangle khi vẽ, nhấn thêm phím Shift
B. Click vào biểu tượng Arrow trên thanh vẽ

C. Click vào biểu tượng Line trên thanh vẽ
D. Click vào biểu tượng Oval khi vẽ, nhấn thêm phím Shift

Tài liệu ôn tập kiến thức CCQG tin học – Trình độ A

(10)


TRƯỜNG ðẠI HỌC NGOẠI NGỮ - TIN HỌC TP. HỒ CHÍ MINH
TRUNG TÂM ðÀO TẠO VÀ DỊCH VỤ HỌC ðƯỜNG
155 Sư Vạn Hạnh (nd), P.13, Q.10, TP. Hồ Chí Minh
(08) 3868 1477, 0906.077.088 – www.ctes.edu.vn
12. Trong Word muốn đóng tập tin, ta dùng lệnh hay tổ hợp phím nào sau đây:
A. File/ Close
B. File/ Exit
C. Cả 2 câu A và B đều đúng
D. Cả 2 câu A và B đều sai
13. Trong Word để xóa một cột và dồn cột trong bảng ta dùng lệnh hay tổ hợp phím gì?
A. Chọn khối cột và dùng lệnh Edit/Cut
B. Chọn khối cột và ấn phím Delete
C. Các câu A và B đều đúng
D. Các câu A và B đều sai
14. Trong Word muốn trộn các ô của 1 bảng, sau khi quét khối ô trong bảng, ta dùng lệnh gì?
A. Table AutoFormat
B. Table Split Cells
C. Table Merge Cells
D. Các câu B và C đề đúng
15. Trong Word muốn chia một ô của 1 bảng thành nhiều cột, sau khi quét ô đó, ta dùng lệnh gì?
A. Table AutoFormat
B. Table Split Cells

C. Table Merge Cells
D. Các câu B và C đều đúng
16. Trong Word muốn kẻ đường thẳng cho thật thẳng thì phải đè phím gì trước khi kéo chuột?
A. SHIFT
B. CTRL
C. ALT
D. TAB
17. Trong Word muốn nhảy từ ô trái bảng qua ổ phải ta thực hiện ra sao?
A. Nhấn phím
B. Nhấn phím TAB
C. Câu A và B đều sai
D. Câu A và B đều đúng
18. Trong Word muốn kẻ đường thẳng, chỉnh Text Box, chỉnh hình, cắt xén hình có độ chính xác
nhỏ thì phải đè phím gì trước khi thực hiện?
A. SHIFT
B. CTRL
C. ALT
D. TAB
19. Trong Word muốn nhảy từ ô phải trong bảng qua ô trái ta thực hiện ra sao?
A. Nhấn phím 
B. SHIFT + TAB
C. Câu A và B đều sai
D. Câu A và B đều đúng
20. Trong Word muốn định dạng dòng chữ trong ô của bảng từ ngang thành dọc ta vào:
A. Format/Font
B. Table/Merge cells
C. Click phải tại ô chọn Text Directtion
D. Cả 3 câu đều đúng
21. Trong Word để được chữ to như ý, sau khi quét chọn, chúng ta thực hiện ra sao?
A. Nhấn CTRL+]

B. Nhấn CTRL+[
C. Nhấn ALT+]
D. Cả 3 câu đều đúng
22. Trong Word để được chữ nhỏ lại như ý, sau khi quét chọn, chúng ta thực hiện ra sao?
A.Nhấn CTRL+]
B. Nhấn CTRL+[
C. Nhấn ALT+[
D. Cả 3 câu đều đúng
23. Trong Word để biến chữ thường thành chữ IN (font vni-t), ta dùng lệnh hay tổ hợp phím nào sau
A. Shift+F3
B. Format/Change Case
C. Câu A và B đều đúng
D. Câu A và B đều sai
24. Trong Word muốn sắp xếp dữ liệu cho bảng, ta dùng lệnh nào sau đây?
A. Home/ Sort
B. Data/ Sort
C. Format/ Sort
D. Cả A và B đều đúng
25. Trong Word muốn tô màu cho chữ ta dùng lệnh hay thao tác nào sau đây?
A. Dùng lệnh Format/Font
B. Click biểu tượng Font Color
C. Các câu A và B đều đúng
D. Các câu A và B đều sai

Tài liệu ôn tập kiến thức CCQG tin học – Trình độ A

(11)


TRƯỜNG ðẠI HỌC NGOẠI NGỮ - TIN HỌC TP. HỒ CHÍ MINH

TRUNG TÂM ðÀO TẠO VÀ DỊCH VỤ HỌC ðƯỜNG
155 Sư Vạn Hạnh (nd), P.13, Q.10, TP. Hồ Chí Minh
(08) 3868 1477, 0906.077.088 – www.ctes.edu.vn
26. Trong Word muốn xem tập tin trước khi in ta thực hiện:
A. Print
C. Cả A và B đều đúng

B. Print Preview
C. Cả A và B đều sai

27. Trong Word muốn gọi lệnh in ta thực hiện:
A. Ctrl + P
C. Cả A và B đều đúng

B. Alt + P
D. Cả A và B đều sai

28. Trong Word muốn in chỉ một trang hiện thời ta thực hiện cửa sổ in và chọn:
A. Current Page
B. Để theo mặc định
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
29. Trong Word muốn in chỉ vài trang, giả sử từ trang 5 đến trang 10 ta thực hiện:
A. Vào menu File/Print chọn Pages, nhập 5
B. Vào menu File/Print chọn Pages, nhập 10
C. Vào menu File/Print chọn Pages, nhập 5-10
D. Cả 3 câu trên đều sai
30. Trong Word muốn in chỉ những trang lẻ hoặc những trang chẵn ta thực hiện:
A. Click hình máy in trên thanh công cụ
B. Vào menu File/Print chọn All

C. Vào menu File/Print chọn Pages
D. Vào menu File/Print chọn trong khung Print
31. Trong Word soạn một văn bản mới lần đầu tiên, muốn lưu tập tin này, ta thực hiện:
A. Vào File/Save
B. Vào File/Save As
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
32. Trong Word sửa lại một văn bản đã có, muốn lưu với tên cũ, thực hiện:
A. Click biểu tượng Save
B. Vào File/Save
C. Vào File/Save As
D. Câu A và B đều đúng
33. Trong Word muốn định dạng cho tập tin canh biên trái, biên phải, canh giấy quay ngang, quay
dọc ta gọi công cụ:
A. Page Setup
B. Page Borders
C. Cả A và B đều sai
D. Cả A và B đều đúng
34. Trong Word muốn tìm kiếm một kí tự trong tập tin, tìm kiếm và thay thế, ta gọi công cụ:
A. Find
B. Replace
C. Cả A và B đều sai
D. Cả A và B đều đúng
35. Trong Word muốn tạo tiêu đề đầu trang và cuối trang, ta vào công cụ:
A. Page Setup
B. Header and Footer
C. Page Borders
D. Tất cả đều đúng
36. Trong Word muốn hoặc không cho xuất hiện thước
A. Vào menu File/Ruler

C. Vào menu View/Ruler

ta thực hiện:
B. Vào Edit/Ruler
D. Vào Format/Ruler

37. Muốn đánh số trang cho 1 văn bản trong Word, ta thực hiện tại:
A. Page Setup
B. Page Borders
C. Insert/ Page Number
D. Tất cả đều đúng
38. Trong Word muốn chèn hình ảnh vào 1 văn bản, ta thực hiện:
A. Vào menu File/Picture
B. Vào View/Picture
C. Vào Insert/Picture
D. Cả 3 câu đề sai

Tài liệu ôn tập kiến thức CCQG tin học – Trình độ A

(12)


TRƯỜNG ðẠI HỌC NGOẠI NGỮ - TIN HỌC TP. HỒ CHÍ MINH
TRUNG TÂM ðÀO TẠO VÀ DỊCH VỤ HỌC ðƯỜNG
155 Sư Vạn Hạnh (nd), P.13, Q.10, TP. Hồ Chí Minh
(08) 3868 1477, 0906.077.088 – www.ctes.edu.vn
39. Trong Word muốn chia một đoạn văn bản thành 2 cột không bằng nhau, ta thực hiện:
A. Vào Columns chọn Two
B. Vào Columns chọn Left
C. Vào Columns chọn Right

D. Cả B và C đều đúng
40. Trong Word sau khi định dạng nghiêng cho một khối, muốn xóa định dạng của khối đó, dùng
lệnh hay tổ hợp phím gì?
A. CTRL + SpaceBar
B. CTRL + I
C. Click Normal sau khi dùng lệnh Format Font
D. Các câu trên đều đúng
41. Trong Word muốn đem một đối tượng (ví dụ TextBox) ra sau một bảng, ta dùng thao tác gì?
A. Click biểu tượng Send Behind Text
B. Click biểu tượng Send to Back
C. Click biểu tượng Send In front of text
D. Các câu trên đều sai
42. Trong tài liệu Word, có 50 trang muốn in các trang từ 1-4 và trang 10, trong khung in ta chọn:
A. 1-4, 10
B. 1, 2, 3, 4, 10
C. -4, 10
D. Câu trên đều đúng
43. Trong tài liệu Word, khi in tài liệu, muốn chừa chỗ để đóng gáy sách là 2cm, ta làm:
A. Vào Page Setup/ Margin/ Gutter: 2 cm
C. Vào Page Setup/ Margin/ Top: 2 cm
B. Vào Page Setup/ Margin/ Bottom: 2 cm
D. Cả 3 câu đều đúng
44. Trong Word, chức năng Merge Mail có tác dụng:
A. Trộn thư
B. Tạo bì thư

C. Tạo một bảng mới
D. Tạo hàm toán học

51. Trong Word muốn chỉnh kiểu trang là Portrait hoặc Landscape chúng ta vào:

A. Print -> Properties
B. Page Borders
C. Page Setup
D. Câu A, C đúng.
52. Trong Word muốn in trang lẻ hoặc trang chẵn của giấy in ta vào:
A. File -> Print Preview
B. File -> Print
C. File -> Page Setup
D. Cả 3 câu đều đúng.
53. Trong Word muốn tô màu nền cho một đoạn văn bản sau khi đã chọn đoạn văn bản chúng ta
dùng công cụ:
A. Border and Shading
B. Shading
C. Câu A, B đều sai
D. Câu A, B đều đúng
54. Trong Word muốn lưu tài liệu đang soạn thảo vào một thư mục khác ta làm:
A. Vào menu File-> Save
B. Vào menu File-> Save As Web Page
C. Vào menu File-> Save As
D. Cả 3 câu đều sai
55. Trong Word muốn định dạng theo kiểu
A. Insert -> Illustrations
B. Insert -> Header & Footer
C. Insert -> Symbols
D. Insert -> Text

trong đoạn văn bản ta vào nhóm:

56. Trong Word, muốn trộn 2 dòng thành 1 dòng, sau khi quét khối ô trong bảng đó ta vào:
A. Layout / Merge Cells

B. Click chuột phải / Merge Cells
C. Click chuột phải / Split Table
D. Câu A, B đều đúng

Tài liệu ôn tập kiến thức CCQG tin học – Trình độ A

(13)


TRƯỜNG ðẠI HỌC NGOẠI NGỮ - TIN HỌC TP. HỒ CHÍ MINH
TRUNG TÂM ðÀO TẠO VÀ DỊCH VỤ HỌC ðƯỜNG
155 Sư Vạn Hạnh (nd), P.13, Q.10, TP. Hồ Chí Minh
(08) 3868 1477, 0906.077.088 – www.ctes.edu.vn
57. Trong Word muốn Insert một đối tượng bất kỳ (Picture, Shapes, Chart, ) vào tập tin ta vào:
A. Insert -> Symbol
B. Insert -> Links
C. Insert -> Text
D. Insert -> Illustrations
58. Trong Word để chèn tiêu đề trang (đầu trang và chân trang), ta vào:
A. Insert -> Symbol
B. Insert -> Header & Footer
C. Insert -> Text
D. Insert -> Illustrations
59. Trong word, công dụng của tổ hợp phím Ctrl-O là:
A. Mở một hồ sơ mới
C. Mở một hồ sơ đã có

B. Đóng hồ sơ đang mở
D. Lưu hồ sơ vào đĩa


60. Trong word, tổ hợp phím tắt nào cho phép chọn tất cả văn bản đang soạn thảo:
A. Ctrl + A
B. Alt + A
C. Alt + F
D. Ctrl + F
61. Trong Word, khi bấm tổ hợp phím tắt Ctrl + P hiển thị màn hình nào:
A. Hiển thị màn hình Find and Replace
B. Hiển thị màn hình Print
C. Hiển thị màn hình Spelling and Grammar
D. Hiển thị màn hình Font
62. Trong Word, muốn tắt đánh dấu chọn khối văn bản (tô đen) , ta thực hiện:
A. Bấm phím Enter
B. Bấm phím Space
C. Bấm phím mũi tên di chuyển
D. Bấm phím Tab
63. Trong Word, để soạn thảo một công thức toán học phức tạp, ta thường dùng công cụ:
A. Microsoft Equation
B. Organization Art
C. Organization Chart
D. Word Art
64. Trong Word, để thuận tiện hơn trong khi lựa chọn kích thước lề trái, lề phải, ta có thể khai báo
đơn vị đo là:
A. Centimeters
B. Đơn vị đo bắt buộc là Inches
C. Đơn vị đo bắt buộc là Points
D. Đơn vị đo bắt buộc là Picas
65. Trong soạn thảo Word, muốn chuyển đổi giữa hai chế độ gõ: chế độ gõ chèn và chế độ gõ đè; ta
bấm phím:
A. Insert
B. Ctrl + Insert

C. Del
D. Tab
66. Trong Word, nếu kết thúc một đoạn (Paragraph) và muốn sang một đoạn mới ta dùng:
A. Bấm tổ hợp phím Ctrl+Enter
B. Bấm phím Enter
C. Bấm tổ hợp phím Shift+Enter
D. Word tự động không cần bấm phím.
67. Trong Word, tổ hợp phím nào cho phép ngay lập tức đưa con trỏ về cuối văn bản:
A. Shift + End
B. Alt + End
C. Ctrl + End
D. Ctrl + Alt + End
68. Trong Word, để xem trình Trợ giúp (Help) ta dùng phím nào sau đây:
A. F1
B. F2
C. F3
D. F12
69. Trong Word, để đếm từ trong một đoạn văn bản sau khi đã chọn đoạn văn bản đó ta vào:
A. File – Word Count
B. View – Word Count
C. Insert – Word Count
D. Review – Word Count
70. Trong Word, để đánh được H2SO4, sau khi bôi đen số 2, số 4 ta làm bằng cách:
A. Vào Font chọn Small Cap
B. Vào Font chọn SuperScript
C. Vào Font chọn SubScript
D. Vào Font chọn Engrave.

Tài liệu ôn tập kiến thức CCQG tin học – Trình độ A


(14)


TRƯỜNG ðẠI HỌC NGOẠI NGỮ - TIN HỌC TP. HỒ CHÍ MINH
TRUNG TÂM ðÀO TẠO VÀ DỊCH VỤ HỌC ðƯỜNG
155 Sư Vạn Hạnh (nd), P.13, Q.10, TP. Hồ Chí Minh
(08) 3868 1477, 0906.077.088 – www.ctes.edu.vn
71. Trong Word, muốn chọn các kiểu của một Table (Table Style) ta chọn:
A. Vào menu Design
B. Vào menu Layout
C. Vào menu References
D. Cả 3 câu đều đúng.
72. Trong Word, để định dạng chữ theo kiểu
A. Text Direction
C. Paragraph

o

(Kiểu chữ được quay 90 ) ta dùng chức năng:
B. Borders and Shading
D. Drop cap

73. Để xóa kí tự trong văn bản, ta sử dụng những phím nào sau đây:
A. Backspace, Delete
B. Delete, Insert
C. Backspace, End
D. Cả 3 ý trên
74. Khi đang soạn thảo văn bản sử dụng bộ gõ tiếng việt Unikey, tổ hợp phím Ctrl + Shift có chức
năng:
A. Chuyển chế độ gõ Tiếng Anh sang Tiếng Việt khi đang ở chế độ gõ Tiếng Anh.

B. Chuyển chế độ gõ Tiếng Việt sang Tiếng Anh khi đang ở chế độ gõ Tiếng Việt.
C. Chuyển chế độ bảng mã Unicode sang TCVN3.
D. Cả A và B đều đúng.
75. Thuộc tính định dạng ký tự cơ bản gồm có:
A. Phông chữ
C. Cỡ chữ và màu sắc

B. Kiểu chữ
D. Cả 3 câu trên đều đúng.

76. Trong Word, muốn định dạng trang ta dùng công cụ:
A. Page Setup
C. Cover Page

B. Page Break
D. Page Borders

77. Hãy chọn đáp án sai: Để gộp nhiều ô thành một ô, trước hết ta chọn số ô cần gộp rồi thực hiện
A. Click chuột phải rồi chọn Merge Cells.
B. Chọn Layout / Merge Cells.
C. Nhấn chọn Windows rồi chọn Merge Cells
D. Cả 3 câu đều sai
78. Trong file .docx được đọc bởi MS Word:
A. Version từ 2003 trở về sau
C. Chỉ version 2010

B. Version từ 2003 trở về trước
D. Tất cả version.

79. Tổ hợp phím Ctrl + Shift + = có chức năng gì?

A. Bật hoặc tắt gạch dưới nét đôi
C. Bật hoặc tắt chỉ số dưới.

B. Bật hoặc tắt chỉ số trên.
D. Trả về dạng mặc định.

80. Để giãn dòng 1.5; sau khi đặt con trỏ vào đoạn văn bản, bạn sẽ :
A. Nhấn Ctrl + 1
B. Nhấn Ctrl + 2
C. Nhấn Ctrl + 5
D. Nhấn Ctrl + 15

Tài liệu ôn tập kiến thức CCQG tin học – Trình độ A

(15)


TRƯỜNG ðẠI HỌC NGOẠI NGỮ - TIN HỌC TP. HỒ CHÍ MINH
TRUNG TÂM ðÀO TẠO VÀ DỊCH VỤ HỌC ðƯỜNG
155 Sư Vạn Hạnh (nd), P.13, Q.10, TP. Hồ Chí Minh
(08) 3868 1477, 0906.077.088 – www.ctes.edu.vn

XỬ LÝ BẢNG TÍNH MS. EXCEL
___
1. Trong Excel, các ô A1=X, A2=01, A3=02, A4=03, hãy cho biết kết quả công thức sau:
=COUNTA(A1:A4)
A. 3
B. 0
C. 4
D. Trong Excel không có hàm này

2. Trong Excel, các ô A1=X, A2=01, A3=02, A4=03, hãy cho biết kết quả công thức sau:
=COUNT(A1:A4)
A. 3
B. 0
C. 4
D. Trong Excel không có hàm này
3. Trong Excel, các ô A1=X, A2=01, A3=02, A4=03, hãy cho biết kết quả công thức sau:
=COUNTIF(A1:A4,”01”)
A. 3
B. 0
C. 4
D. 1
4. Trong Excel, để kẻ khung cho một khối ô, ta vào công cụ nào sau đây:
A. Format Sheets
B. Format Cells
C. Format Rows
D. Format Columns
5. Trong Excel:
A. Lập công thức tính toán trước, nhập dữ liệu sau
B. Nhập dữ liệu trước, lập công thức tính toán sau
C. Cả 2 câu A và B đều đúng
D. Cả 2 câu A và B đều sai
6. Trong Excel các ô H1=5, H2=X và H3=4.5. Cho biết kết quả sau =AVERAGE(H1:H3)
A. 4.75
B. 5
C. Báo lỗi #NAME
D. Báo lỗi #DIV/0!
7. Trong Excel, để vẽ đồ thị, ta dùng công cụ nào sau đây?
A. Insert/ Charts
B. Insert/ Illustrations

C. Các câu A và B đều đúng
D. Các câu A và B đều sai
8. Trong Excel giả sử ô A1 có giá trị là “ABCDE”, muốn lấy 3 kí tự “CDE” ta dùng hàm nào sau?
A. =RIGHT(A1,3)
B. =MID(A1,3,3)
C. Các câu A và B đều sai
D. Các câu A và B đều đúng
9. Trong Excel ô D4=12/03/2004 muốn lấy giá trị ngày của ô D4 ta dùng hàm nào sau đây:
A. =DATE(D4)
B. =LEFT(D4,2)
C. =DAY(D4)
D. Các câu trên đều đúng
10. Trong Excel muốn định độ cao cho một dòng ta vào công cụ nào sau đây:
A. Click chuột phải/ Format Cells
B. Home/ Cells/ Format
C. Home/ Styles/ Cell Styles
D. Tất cả các câu đều đúng
11. Trong Excel, ta dùng dấu nào sau đây để thay thế cho nhiều kí tự
A. *
B. ?
C. /
D. &
12. Trong Excel giả sử ô D4 có công thức =VLOOKUP(A4,A10:B12,4,0). Lỗi xuất hiện ở thành phần:
A. Thành phần thứ 1
B. Thành phần thứ 3
C. Thành phần thứ 2
D. Thành phần thứ 4

Tài liệu ôn tập kiến thức CCQG tin học – Trình độ A


(16)


TRƯỜNG ðẠI HỌC NGOẠI NGỮ - TIN HỌC TP. HỒ CHÍ MINH
TRUNG TÂM ðÀO TẠO VÀ DỊCH VỤ HỌC ðƯỜNG
155 Sư Vạn Hạnh (nd), P.13, Q.10, TP. Hồ Chí Minh
(08) 3868 1477, 0906.077.088 – www.ctes.edu.vn
13. Trong Excel để tìm phần nguyên của phép chia giá trị của ô H4 cho ô H1 ta dùng hàm nào sau
đây:
A. =INT(H4,H1)
B. =INT(H1,H4)
C. =INT(H4/H1)
D. =INT(H1/H4)
14. Trong Excel để có trích lọc dữ liệu ta vào menu:
A. Data
C. Edit

B. File
D. View

15. Trong Excel để trộn các ô, ta vào:
A. Home/ Cells/ Format
B. Home/ Alignment/ Merge & Center
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
16. Trong Excel, các địa chỉ sau, địa chỉ nào là địa chỉ tuyệt đối :
A. D4
B. $D$5:K7
C. B4:H6
D. $H$5:$K$9

17. Trong Excel, các địa chỉ sau, địa chỉ nào là hỗn hợp vừa tuyệt đối vừa tương đối
A. D4
B. $D$5:K7
C. B4:H6
D. $H$5:$K$9
18. Kết quả của công thức = IF(VALUE(RIGHT(“LOP10”,2)>5,20,30) là
A. 30
B. 20
C. Báo lỗi
D. 5
19. Địa chỉ D$3 trong Excel sẽ cố định:
A. Dòng 3
C. Cả cột D lẫn hàng 3

B. Cột D
D. Không xác định

20. Để tìm ô có số lớn nhất trong các ô dữ liệu số từ C3 đến C7 trong Excel, dùng công thức:
A. =MAX(C3:C7)
B. =DMAX(C3:C7)
C. Cả A, B đều đúng
D. Cả A, B đều sai
21. Kết quả của hàm =MIN(ROUND(31.156,2),30) trong Excel là:
A. 31
B. 31.16
C. 30
D. Không xác định
22. Trong Excel để ghi câu thông báo lỗi ta vào:
A. Home → Styles → Conditional Formating
..

.
B. Data → Data Tools/ Validation →
C. Data → Data Tools/ Consolidate →
.
D. Các câu trên đều sai.
23. Giả sử tại địa chỉ C1 chứa giá trị chuỗi “DS1”. Tại địa chỉ B1, muốn lấy ra ký tự “S”, ta sử dụng
hàm:
A. = Left(C1,1)
B. = Right(C1,2)
C. =Mid(C1,2,1)
D. =Mid(B1,2,1)
24. Sau khi khởi động Excel, ta nhập dữ liệu vào một cell (ô). Phát biểu nào sau đây là sai:
A. Nếu dữ liệu là giá trị số, Excel sẽ tự động canh trái.
B. Nếu dữ liệu là giá trị chuỗi, Excel sẽ tự động canh trái.
C. Nếu dữ liệu là ngày, Excel sẽ tự động canh phải.
D. Nếu dữ liệu là True/False, Excel sẽ tự động canh giữa.

Tài liệu ôn tập kiến thức CCQG tin học – Trình độ A

(17)


TRƯỜNG ðẠI HỌC NGOẠI NGỮ - TIN HỌC TP. HỒ CHÍ MINH
TRUNG TÂM ðÀO TẠO VÀ DỊCH VỤ HỌC ðƯỜNG
155 Sư Vạn Hạnh (nd), P.13, Q.10, TP. Hồ Chí Minh
(08) 3868 1477, 0906.077.088 – www.ctes.edu.vn
25. Trong Excel hàm OR() trả về kết quả đúng (True) khi nào?
A. Chỉ cần một đối tượng trong hàm trả về TRUE
B. Nếu có hai đối số trong hàm đều trả về TRUE
C. Nếu tất cả các đối số trong hàm đều trả về TRUE

D. Tất cả đều sai
26. Để xếp hạng người dùng trong excel cần dùng hàm:
A. Count
C. SubTotal

B. Average
D. Rank

27. Tạo bóng cho một ô Excel ta dùng:
A. Format Cells→ Fill
C. Format Cells → Border

B. Format Cells → Shading
D. Cả 3 câu đều sai

28. Tạo viền cho 1 ô trong Excel ta dùng:
A. Format Cells → Border
C. Format → Border

C. Format → Cells
D. Cả 3 câu đều đúng

29. Sửa dữ liệu trong 1 ô Excel ta dùng:
A. F2
C. Alt + F2

B. Cell → Edit
D. Ctrl + F2

30. Để định dạng một ô kiểu tiền tệ ta click vào nút:

A. Percentage
C. Increase Decimal

B. Currency
D. Decrease Decimal

31. Để giảm số lẻ trong ô số, ta click vào nút:
A. Percentage
C. Increse Decimal

B. Currency
D. Decrease Decimal

32. Trong Excel, Fill Handle dùng để:
A. Sao chép ngang
C. Sao chép lân cận

B. Sao chép dọc
D. Tất cả đều đúng

33. Trong Excel chức năng Insert Function làm nhiệm vụ:
A. Chèn ký tự đặc biệt vào bảng tính
C. Chèn ký tự toán học

B. Chèn thêm cột
D. Tất cả đều sai

34. Cho biết kết quả khi thực hiện hàm sau: =INT(13/4)
A.1
C. 3


B. 2
D. Một kết quả khác

35. Trong Excel lấy n ký tự trái của chuỗi m ta dùng:
A. Hàm LEFT(m,n)
C. Hàm RIGHT(m,n)

B. Hàm LEFT(n,m)
D. Hàm RIGHT(n,m)

36. Trong một tập tin bảng tính Excel, để tạo đồ thị ta vào:
A. Table, Insert Chart
C. Insert, Chart

B. Table, Chart
D. Ba câu trên đều đúng

37. Trong Excel muốn điều chỉnh nội dung của 1 ô ta dùng lệnh hay phím hay thao tác gì?
A.Double click lên ô đó
B. Click chuột lên thanh Fomular Bar
C. Ấn phím F2
D. Các câu trên đều đúng
38. Ô G7 chứa =LOWER(A3&B3&C3&D3)&E3&F3 thì kết quả là:
A. abcdEF
B. Abcd
C. EF
D. Ba câu trên đề sai

Tài liệu ôn tập kiến thức CCQG tin học – Trình độ A


(18)


TRƯỜNG ðẠI HỌC NGOẠI NGỮ - TIN HỌC TP. HỒ CHÍ MINH
TRUNG TÂM ðÀO TẠO VÀ DỊCH VỤ HỌC ðƯỜNG
155 Sư Vạn Hạnh (nd), P.13, Q.10, TP. Hồ Chí Minh
(08) 3868 1477, 0906.077.088 – www.ctes.edu.vn
39. Giả sử ổ E6 có chứa dữ liệu kiểu chuỗi là 1 ngày sinh 1 người (ví dụ: 12/01/1956), để biết tuổi
người đó, ta nhập công thức sau:
A. =YEAR(TODAY())-VALUE(RIGHT(E6,4))
B. =YEAR(NOW())-VALUE(RIGHT(E6,4))
C. =YEAR(TODAY()-RIGHT(E6,4)
D. A và B đều đúng
40. Hàm MID(“1235ABCD”,4,2) sẽ cho kết quả là
A. 1235
C. 5A

B. ABCD
D. AB

41. Trong Excel, để định dạng một số có chữ “đồng” sau số muốn định dạng (VD: 1000 đồng) ta
làm:
A. Vào Format Cells chọn kiểu là Number
B. Vào Format Cells chọn kiểu là Currency
C. Vào Format Cells chọn kiểu là Special
D. Vào Format Cells chọn kiểu là Customs và gõ #, ### [$đồng]
42. Trong Excel, ô A1=”Nguyen”, ô B1=”Hoang”, ô C1=”Anh”, ta dùng toán tử nào để nối chuỗi để
được kết quả tại ô D1=“Nguyen Hoang Anh”
A. +

B. &
C. *
D. _
43. Trong Excel, ô A1=”Nguyen”, ô B1=”Hoang”, ô C1=”Anh”, công thức gắn tại ô D1= A1+B1+C1
kết quả sẽ là:
A. #NAME?
B. #VALUE!
C. #DIV0
D. Không phải 3 giá trị trên.
44. Trong Excel, tại ô A2 có giá trị chuỗi TinHoc, tại ô B2 gõ công thức =VALUE(A2) thì nhận được
kết quả:
A. TinHoc
B. TINHOC
C. #VALUE!
D. #DIV!
45. Tại ô A1 có công thức A1 = 2+3*4^2/2 kết quả sẽ là:
A. 74
C. 26

B. 14
D. 20

46. Trong Excel, những toán tử sau đây toán tử nào là toán tử so sánh Khác:
A. !=
B. <>
C. ><
D. <=
47. Tại ô A1 có công thức như sau: = AND(1<3, 4<>4) kết quả sẽ là:
A. #VALUE
B. #NAME

C. TRUE
D. FALSE
48. Tại ô A1 có công thức như sau: = OR(2=2;1<0;4<>4) kết quả sẽ là:
A. #VALUE
B. #NAME
C. TRUE
D. FALSE
49. Trong Excel, ô A1 = 5, B1 = X, C1 = 7.5. Cho biết kết quả sau: =ROUND(AVERAGE(A1,C1),0)
A. #NAME
B. #VALUE
C. 6
D. 7
50. Trong bảng tính excel, tại ô A1 có giá trị 9. Tại ô A2 gõ vào công thức = SQRT(A2) thì nhận được
kết quả:
A.0
B. 2
C.3
D. 4

Tài liệu ôn tập kiến thức CCQG tin học – Trình độ A

(19)


TRƯỜNG ðẠI HỌC NGOẠI NGỮ - TIN HỌC TP. HỒ CHÍ MINH
TRUNG TÂM ðÀO TẠO VÀ DỊCH VỤ HỌC ðƯỜNG
155 Sư Vạn Hạnh (nd), P.13, Q.10, TP. Hồ Chí Minh
(08) 3868 1477, 0906.077.088 – www.ctes.edu.vn
51. Trong excel, tổ hợp phím nào cho phép ngay lập tức đưa con trỏ về ô đầu tiên (ô A1) của bảng
tính:

A. Shift + Home
B. Alt + Home
C. Ctrl + Home
D. Shift + Ctrl + Home
52. Trong Excel, hàm RIGHT có các đối số lần lượt là:
A. RIGHT(kiểu số, kiểu chuỗi)
B. RIGHT(kiểu chuỗi, kiểu số, kiểu chuỗi)
C. RIGHT(kiểu chuỗi, kiểu số)
D. RIGHT(kiểu chuỗi, kiểu chuỗi)
53. Câu nào sau đây sai? Khi nhập dữ liệu vào bảng tính Excel thì:
A. Dữ liệu kiểu số sẽ mặc nhiên canh thẳng lề trái
B. Dữ liệu kiểu ký tự sẽ mặc nhiên canh thẳng lề trái
C. Dữ liệu kiểu thời gian sẽ mặc nhiên canh thẳng lề phải
D. Dữ liệu kiểu ngày tháng sẽ mặc nhiên canh thẳng lề trái
54. Trong Excel, tại ô A1 = 0, B1 = 10, tại ô C1 gõ công thức = B1 / A1 thì nhận được kết quả:
A. 0
B. 10
C. #VALUE!
D. #DIV/0!
55. Trong Excel, tại ô A1 = De thi tin hoc a; Tại ô B1 gõ vào công thức = LOWER(A1), thì nhận được
kết quả?
A. DE THI TIN HOC A
B. De thi tin hoc a
C. de thi tin hoc a
D. De Thi Tin Hoc A
56. Trong Excel, trong hàm HLOOKUP các đối số được sắp xếp đúng là:
A. HLOOKUP(Bảng, Trị dò, Hàng tham chiếu, cách dò)
B. HLOOKUP(Trị dò, Bảng, Hàng tham chiếu, cách dò)
C. HLOOKUP(Bảng, Hàng tham chiếu , Trị dò, cách dò)
D. HLOOKUP(Hàng tham chiếu, Bảng , Trị dò, cách dò)

57. Trong Excel, tại ô A1 = ROUND(5.1354,2) sẽ cho kết quả là:
A. 5.13
B. 5.1
C. 5
D. 5.14
58. Trong Excel, tại ô A1 có công thức = INT(-3.2) sẽ cho kết quả là:
A. -4
B. 3
C. -3
D. tất cả đều sai
59. Trong Excel, tại ô A1 đã được định dạng kiểu số (kiểu number), và tại ô A1 ta gõ giá trị 001, sẽ
cho kết quả là:
A. 001
B. 1
C. 01
D. #VALUE
60. Trong Excel, tại ô A2 có chuỗi kí tự “Tin hoc van phong”. Tại ô B2 gõ vào công thức
=PROPER(A2) thì nhận được kết quả:
A. Tin hoc van phong
B. tin hoc van phong
C.TIN HOC VAN PHONG
D. Tin Hoc Van Phong
61. Giả sử ngày hệ thống của máy tính là: 15/07/2011. Tại ô A2 gõ vào công thức =Today()-1 thì nhận
được kết quả:
A. 0
B. #VALUE!
C. #NAME!
D. 14/07/2011

Tài liệu ôn tập kiến thức CCQG tin học – Trình độ A


(20)


TRƯỜNG ðẠI HỌC NGOẠI NGỮ - TIN HỌC TP. HỒ CHÍ MINH
TRUNG TÂM ðÀO TẠO VÀ DỊCH VỤ HỌC ðƯỜNG
155 Sư Vạn Hạnh (nd), P.13, Q.10, TP. Hồ Chí Minh
(08) 3868 1477, 0906.077.088 – www.ctes.edu.vn
62. Trong Excel, tại ô A2 có giá trị số là 30, ô B2 có giá trị là 9. Tại ô C2 gõ công thức =MOD(A2, B2)
thì nhận được kết quả:
A. 10
B. 3
C. #Value
D. 1
63. Trong Excel, tại ô A2 có giá trị số là 10, tại ô B2 gõ vào công thức =PRODUCT(A2,5) thì nhận
được kết quả:
A. #VALUE!
B. 2
C. 10
D. 50
64. Trong Excel, tại ô A2 có giá trị chuỗi TinHoc, tại ô B2 gõ công thức =VALUE(A2) thì nhận được
kết quả:
A. TinHoc
B. TINHOC
C. #VALUE!
D. #DIV!
65. Các kiểu dữ liệu thông dụng của Excel là?
A. Kiểu chuỗi, kiểu văn bản, kiểu ngày tháng
B. Kiểu chuỗi, kiểu số, kiểu logic, kiểu ngày tháng, kiểu công thức.
C. Kiểu số, kiểu logic, kiểu ngày tháng.

D. Kiểu công thức, kiểu hàm, kiểu số, kiểu ngày tháng.
66. Trong Excel, khi viết sai tên hàm trong tính toán, chương trình thông báo lỗi:
A. #NAME
B. #VALUE!
C. #N/A
D. #DIV/0
67. Trong Excel, tại ô A2 có giá trị “Tin Hoc”, ô B2 gõ công thức =LEN(A2) thì nhận được kết quả:
A. 6
B. 7
C. Tin Hoc
D. #VALUE
68. Trong Excel, tại ô A2 có giá trị số là 60, ô B2 có giá trị là 8. Tại ô C2 gõ công thức =MOD(A2, B2)
thì nhận được kết quả:
A. 7
B. 6
C. 5
D. 4
69. Trong Excel, tại ô A2 có giá trị số là -10, tại ô B2 gõ vào công thức = ABS(A2) thì nhận được kết
quả:
A. #VALUE!
B. 10
C. -10
D. 1
70. Trong Excel, tại ô A2 có giá trị chuỗi Tin Hoc Van Phong Khoa , tại ô B2 có giá trị đã định dạng
là kiểu Text 001, tại ô C2 gõ công thức = A2 + B2 thì nhận được kết quả:
A. Tin Hoc Van Phong Khoa 1
B. Tin Hoc Van Phong Khoa 001
C. #VALUE!
D. #DIV!
71. Để chỉnh sửa dữ liệu của một ô trong Excel bạn bấm:

A. F1
C. F3

B. F2
D. F4

72. Trong Excel, tại ô A1 gõ công thức nào sau đây là đúng:
A. =DATE(2011;20;7)
B. =DATE(7;20;2011)
C. =DATE(2011;7;20)
D. =DATE(20;7;2011)
73. Trong Excel, tại ô A1 có giá trị “Tin Hoc +”. Tại ô B1 gõ công thức =REPLACE(A1;9;1;"01") thì
nhận được kết quả:
A. Tin Hoc 1
B. Tin Hoc01
C. Tin Hoc 01
D. #VALUE

Tài liệu ôn tập kiến thức CCQG tin học – Trình độ A

(21)


TRƯỜNG ðẠI HỌC NGOẠI NGỮ - TIN HỌC TP. HỒ CHÍ MINH
TRUNG TÂM ðÀO TẠO VÀ DỊCH VỤ HỌC ðƯỜNG
155 Sư Vạn Hạnh (nd), P.13, Q.10, TP. Hồ Chí Minh
(08) 3868 1477, 0906.077.088 – www.ctes.edu.vn
74. Khi đang làm việc với Excel, nếu lưu tập tin vào đĩa, thì tập tin đó:
A. Luôn luôn nằm trong thư mục OFFICE
B. Luôn luôn nằm trong thư mục My Documents

C. Bắt buộc ở trong thư mục Excel
D. Cả 3 câu đều sai
75. Trong bảng tính Excel, giao của một hàng và một cột được gọi là:
A. Dữ liệu
B. Ô
C. Trường
D. Công thức
76. Trong bảng tính Excel, tại ô D2 có công thức = B2*C2/100. Nếu sao chép công thức đến ô G6 thì
sẽ có công thức là:
A. E7*F7/100
B. B6*C6/100
C. E6*F6/100
D. E2*C2/100
77. Trong Excel, khối ô là tập hợp nhiều ô kế cận tạo thành hình chữ nhật. Địa chỉ khối ô được thể
hiện như câu nào sau đây là đúng:
A. B1 H15
B. B1:H15
C. B1-H15
D. B$1$:H$15$
78. Trong Excel, tại ô A1 có công thức = POWER(5,2), kết quả tại ô A1 là:
A. 7
B. 10
C. 25
D. 3
79. Trong Excel, tại ô A1 có giá trị số -5, ô B1 nhập vào công thức =ABS(A1+3), kết quả tại ô B1 là
A. =2
B. =8
C. = - 2
D. =-8
80. Tại ô A1 có chuỗi kí tự : ***TIN HOC A***, (LƯU Ý: 3 kí tự *** đại diện cho 3 khoảng trắng) tại ô B1

= TRIM(A1), kết quả sẽ là:
A. ***TINHOCA***
B. ***TIN HOC A***
C. TIN HOC A
D. ***TIN HOC A

Tài liệu ôn tập kiến thức CCQG tin học – Trình độ A

(22)



×