Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

từ vựng listening (version 2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (371.3 KB, 12 trang )

TỪ VỰNG LISTENING
Tái bản lần thứ 2, có bổ sung và sửa chữa

Biên soạn: Cô Phương Mai TOEIC
Fanpage của cô
/>

Chủ đề: VĂN PHÒNG
Paper clips – ghim giấy
Stapler – dập ghim
Highlighter – bút nhớ dòng
Correction pen – Bút xóa
Adhesive tape – Băng dính
Calculator – Máy tính bỏ túi
Be making a photocopies: đang photo, đang in bản sao
Be staring at a monitor: đang chăm chú nhìn vào màn hình máy tính
Be seated at a workstation: ngồi ở bàn làm việc
Be lifting up some papers: đang lấy vài tờ báo
Be writing on a piece of paper: đang viết lên một mảnh giấy
Be talking on the telephone: đang nói chuyện điện thoại
Be preparing some folders: đang chuẩn bị vài tập hồ sơ
Be discussing some documents: đang thảo luận về một số tài liệu
Biên soạn: Cô Phương Mai TOEIC


Chủ đề: PHÒNG BAN CHỨC VỤ
CEO (Chief Executive Officer): giám đốc điều hành.
The board of directors: ban giám đốc
Chairman/ President: chủ tịch
Vice president: phó chủ tịch
General Manager/ General Director: Tổng giám đốc


Director: Giám đốc
Executive: Giám đốc điều hành, nhân viên chủ quản, viên chức cấp cao
Manager: giám đốc, nhà quản lý
Representative: người đại diện
Supervisor: Giám sát viên
Secretary/ Clerk: Thư ký
Receptionist: Lễ tân
Associate/ Co – worker/ Colleague: Đồng nghiệp
Officer: Nhân viên văn phòng
Guard: Nhân viên bảo vệ
Department/ Division: phòng, ban
Biên soạn: Cô Phương Mai TOEIC


Chủ đề: PHÒNG BAN CHỨC VỤ (tiếp)
Personnel/ Human Resources Department: Phòng nhân sự
Marketing Department: Phòng Marketing
Sales Department: Phòng kinh doanh
R & D Department (Research and Development): Phòng nghiên cứu và
phát triển
Customer Service Department: Phòng dịch vụ khách hàng
Finance Department: Phòng tài chính
Purchasing Department: Phòng mua sắm vật tư

Biên soạn: Cô Phương Mai TOEIC


Chủ đề: NHÀ HÀNG, QUÁN ĂN
1. Dessert: Món tráng miện
3. Chef: Đầu bếp

4. Appetizer: Món khai vị
5. Cafeteria: uán ăn tự phục vụ
6. Be being served: Đang được phục vụ
7. Be eating in a restaurant: Đang ăn ở nhà hàng
8. Be sitting togerther at a table: Đang ngồi chung bàn
9. Be eating together: Đang ăn chung với nhau
10. Be sitting across from each other: Đang ngồi đối diện nhau
11. Be sitting outdoor at a cafe: Đang ngồi ở một quán ăn nhỏ ngoài trời
12. Have been laid on the table/ have been set: (thức ăn) đã được dọn lên
bàn
13. Be pouring water into a glass: Đang rót nước vào ly
14. Be cleaning (away) the table: Đang dọn sạch bàn
15. Be washing the dishes/ Be doing the dishes: Đang rửa chén đĩa
16. Be scooping the ice cream: Đang múc kem

Biên soạn: Cô Phương Mai TOEIC


Chủ đề: MUA SẮM
1. Cashier: Thu ngân
2. Outlet: Đại lý
3. Clerk: Nhân viên bán hàng
4. Free of charge: Miễn phí
5. Receipt: Biên lai
6. Be pulling a cart: Đang kéo xe đựng hàng (trong siêu thị)
7. Be being displayed: Đang được trưng bày
8. Have been arranged in the displayed case: Đã được sắp xếp trong
tủ trưng bày
9. Be looking in the shop windows: đang nhìn vào tủ kính bày hàng
10. Be lines with bookshelves: đươc xếp dọc theo các kệ sách

11. Be hanging from the rack: đang (được) treo trên giá
12. Be on display: đang được trưng bày

Biên soạn: Cô Phương Mai TOEIC


Chủ đề: XÂY DỰNG, LÀM VIỆC
Construction site: công trường xây dựng
Under construction: đang trong quá trình xây dựng
Be working with an electric device : Đang làm việc với một thiết bị dung
điện.
Be carrying some containers : Đang chở một vài công tai nơ
Be holding a pillow : Đang cầm cái gối
Be reaching for an item in a supermarket : Đang với lấy một món hàng
trong siêu thị
Have been arranged on the boxes : Đã được trình bày trên họp
Be laid out for sales : Được trưng ra để bán
Be emptying a bucket in to a container: Đang đổ từ xô vào bồn chứa
Be working with a hammer : Đang làm việc với một cái búa
Be operating heavy machinery : Đang vận hành thiết bị cỡ lớn
Have lifted the weelbarrow : Đã nâng chiếc xe cút kít lên

Biên soạn: Cô Phương Mai TOEIC


Chủ đề: XÂY DỰNG, LÀM VIỆC (tiếp)
Be loading a box on to a cart : Đang chất cái hộp lên xe đẩy
Be watching the other use a tools: Đang quan sát người kia dùng một
thiết bị.
Be working with a large machine : Đang làm việc với một cái máy to

Be working outside on the house : Đang làm việc sữa chữa nhà ở ngoài
trời
Be working on : Đang làm dự án (Hay công việc nào đó)
Have been loaded : Đã được chất lên
Be parked near a building : Được đỗ gần tòa nhà.

Biên soạn: Cô Phương Mai TOEIC


Chủ đề: ĐỘNG TÁC, TRẠNG THÁI
Be taking a photograph: đang chụp hình
Be removing loaves of bread from the oven: đang lấy (ổ) bánh mì ra
khỏi lò nướng
Be holding the receiver to his ear: (anh ấy) đang áp ống nghe (điện
thoại) vào tai
Be vacuuming the floor: đang hít bụi sàn nhà
Be seated with one’s legs crossed: ngồi vắt chéo chân
Be rowing a boat on the water: đang chèo thuyền trên mặt nước
Be arranged outside: được sắp đặt bên ngoài
Be reflected in the water: được phản chiếu trên mặt nước
Be line with: dọc theo, song song ~
The road passes by: con đường chạy ngang qua ~
Be waiting at the crossing: đang chờ ở vạch sơn dành cho người qua
đường
Be making a transaction: đang giao dịch
Biên soạn: Cô Phương Mai TOEIC


Chủ đề: NGÂN HÀNG
Savings book: Sổ tiết kiệm

Account holder: Chủ tài khoản
Supervisor: Kiểm soát viên
Benediciary : Người thụ hưởng
Teller: Giao dịch viên
Credit card: Thẻ tín dụng
Transfer: Chuyển khoản
Debit card: Thẻ ghi nợ
Withdraw: Rút tiền
Deposit: Ký gửi
Earnest money: Tiền đặt cọc
Exchange rate: Tỉ giá quy đổi
Inheritance: Quyền thừa kế
Interest: Tiền lãi
Interest rate: Tỉ lệ lãi suất
Invoice: Hóa đơn
Liability: Khoản nợ, trách nhiệm
Online account: Tài khoản trực tuyến
Payment in arrear: Trả tiền chậm
Savings balance certification : Xác nhận số dư
Biên soạn: Cô Phương Mai TOEIC


Chủ đề: BƯU ĐIỆN
Address: Địa chỉ
Air mail: Thư vận chuyển bằng đường hàng không
Arrival: Ngày đến
Courier: Người đưa thư
Postal order: Thư chuyển tiền
Express mail: Thư tốc hành
Priority delivery: Vận chuyển ưu tiên

Insurance: Bảo đảm
Recipient: Người nhận
Junk mail: Tài liệu quảng cáo
Regular mail: Thư thường
(gửi qua bưu điện)
Return address: Địa chỉ trả thư
Letter: Bức thư/ lá thư
Sender: Người gửi
Mail: Gửi qua bưu điện/ thư từ
Stamp: Tem
Post box: Thùng thư/ hòm thư
Zip code: Chỉ số bưu điện
Post card: Bưu thiếp
Postage: Bưu phí
Postage meter: Cái cân bưu kiện
Postal clerk: Nhân viên bưu điện
Biên soạn: Cô Phương Mai TOEIC


Like page để theo dõi bài cô đăng nhé
/>
CHÚC CÁC EM HỌC TỐT <3 <3 <3
Thân mến: Cô Phương Mai TOEIC



×