Tải bản đầy đủ (.pdf) (38 trang)

Về liên thông lêvi sivita trên đa tạp riemann

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (417.54 KB, 38 trang )

0

BỘGIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH
----------------

TRẦN THỊLAN HƯƠNG

VỀLIÊN THÔNG LÊVI-SIVITA TRÊN
ĐA TẠP RIEMANN
Chuyên ngành: Hình học- tôpô.
Mã số : 60.46.10

LUẬN VĂN THẠC SỸTOÁN HỌC

Người hướng dẫn khoa học:
PGS.TS.NGUYỄN HỮU QUANG

VINH - 2007


1

MỤC LỤC

Trang
Lời nói đ
ầu ...... ......................................................................................

2


Chương I : Liên thông tuyế
n tính trên M............................................

4

I. Liên thông tuyế
n tính trên M ................................................................

4

II. Đạ
o hàm củ
a trườ
ng vectơ....................................................................

13

Chương II : Liên thông Lêvi-sivita trên đa tạ
p Riemann....................

21

I. Liên thông Lêvi-sivita trên đ
a tạ
p Riemann...........................................

21

II. Dạ
ng liên thông.....................................................................................


30

Kế
t luậ
n ...................................................................................................

36

Tài liệ
u tham khả
o...................................................................................

37


2

LỜI NÓI ĐẦU
Các liên thông trên đ
a tạ
p là các phép lấ


o hàm các trườ
ng vectơtiế
p xúc
củ

a tạ

p. Do đó các liên thông là nhữ
ng công cụđ
ểnghiên cứu các tính chấ
t
hình họ
c trên đ
a tạ
p. Chẳ
ng hạ
n, nghiên cứ

ộcong, đ
ộxoắ
n, các phươ
ng
trình cấ
u trúc củ

a tạ
p,... Vì vậ
y, liên thông tuyế
n tính và liên thông Lêvisivita đ
ãđ
ư
ợc trình bày trong nhiề
u tài liệ
u viế
t vềhình họ
c vi phân.
Trong luậ

n vă
n này, chúng tôi tậ
p hợ
p và chứng minh chi tiế
t các tính chấ
t
củ
a liên thông tuyế
n tính, liên thông Lêvi-sivita và mộ
t sốtính chấ
t củ
a dạ
ng
liên thông trên đ
a tạ
p.
Luậ
n vă

ượ
c chia thành 2 chư
ơng:
Chương I: Liên thông tuyế
n tính trên đ
a tạp.
I. Liên thông tuyế
n tính trên M.
II. Đạ
o hàm củ
a các trư

ờng vectơ
.
Chương II: Liên thông Lêvi-sivita trên đ
a tạ
p Riemann.
I. Liên thông Lêvi-sivita trên đ
a tạ
p Riemann.
II. Dạ
ng liên thông.
Trong chươ
ng I, chúng tôi trình bày đ

nh nghĩ
a, các ví dụminh họa và mộ
t số
tính chấ
t cơbả
n củ
a liên thông tuyế
n tính, chứ
ng minh sựtồ
n tạ
i của liên
thông tuyế
n tính trên mộ

a tạ
p khảvi và tính bấ
t biế

n củ
a liên thông tuyế
n
tính qua mộ
t phép vi phôi. Ngoài ra, chúng tôi đ
ã trình bày các tính chấ
t về
đ

o hàm củ
a trư
ờng vectơtheo mộ
t vectơtiế
p xúc, đạ
o hàm củ
a trườ
ng vectơ
dọ
c theo mộ
t cung.
Trong chươ
ng II, chúng tôi trình bày các đ

nh nghĩ
a, ví dụvà mộ
t sốtính chấ
t
cơbả
n củ
a liên thông Lêvi-sivita, chứ

ng minh liên thông Lêvi-sivita luôn tồ
n
tạ
i và duy nhấ
t trên đ
a tạ
p Riemann M, chứ
ng minh tính bấ
t biế
n của liên
thông Lêvi-sivita qua mộ
t phép vi phôi đẳ
ng cự
. Ngoài ra, chúng tôi cũ
ng


3

chứng minh sựtồ
n tạ
i và duy nhấ
t củ
a trườ
ng vectơf trên đ
a tạ
p. Cũ
ng
trong chươ
ng này chúng tôi đ

ã chứng minh mộ
t sốtính chấ
t củ
a dạ
ng liên
n
thông trên R .

Luậ
n vă

ượ
c hoàn thành vào tháng 12 nă
m 2007 tạ
i khoa Đào tạ
o sau đ

i
họ
c, trư
ờng Đạ
i họ
c Vinh dư
ới sựhư
ớng dẫ
n củ
a thầ
y giáo, PGS.TS Nguyễ
n
Hữ

u Quang. Nhân dị
p này, chúng tôi xin đ
ượ
c bày tỏlòng biế

n sâu sắ
c đế
n
thầ
y, ngườ
i đã tậ
n tình chỉ
dẫ
n, giả
ng dạ
y chúng tôi trong suố
t quá trình học
tậ
p và nghiên cứ
u. Chúng tôi cả
m ơn các thầ
y giáo trong bộmôn hình họ

ã
giả
ng dạ
y, chỉbả
o nhữ
ng vấ


ềcó liên quan đ
ế

ềtài nghiên cứ
u và cũ
ng
xin chân thành cả

n các thầ
y cô giáo trong Khoa Toán, khoa Sau đ

i họ
cTrườ
ng Đạ
i học Vinh, Trư
ờng THPT Nghi Lộ
c 3, các đ

ng nghiệ
p, gia đ
ình,
bạ
n bè đã tạ

iề
u kiệ
n thuậ
n lợ
i cho chúng tôi trong suố
t quá trình hoàn

thành luậ
n vă
n này.

Vinh, tháng 12 nă
m 2007.

Tác giả


4

CHƯƠNG I

LIÊN THÔNG TUYẾN TÍNH TRÊN ĐA TẠP.
Trong luậ
n vă
n này, chúng tôi luôn giảthiế
t M là mộ

a tạ
p khảvi thự
c nchiề
u vớ
i cơsởđ
ế

ượ
c và vớ
i hệbả


ồ
U , 
.Ta kí hiệ
u:
I

B (M) = {X\X là trườ
ng vectơtiế
p xúc khảvi trên M}.

F(M) = { f f : U  R , f khảvi trên U- mởtrong R n }.

T p M = {không gian các vectơtiế
p xúc với M tạ
i p M }.

I. LIÊN THÔNG TUYẾN TÍNH TRÊN M.
1.1. Đị
nh nghĩ
a:
Ánh xạ  : B (M)B (M) 

X ,Y 



B (M)

X Y


Đư
ợc gọ
i là liên thông tuyế
n tính trên đ
a tạ
p M nế
u và chỉ
nế
u  thỏa mãn 4
đ
iề
u kiệ
n sau:


T1 . X 
Y Z X Y X Z

; X , Y , Z B (M).


T2 . X Y Z X Z Y Z

; X , Y , Z  B (M).


T3 
. X Y X Y


; X , Y , Z  B (M), F(M).


T4 
Y X 
Y X Y
. X 

; X , Y , Z B (M), F(M).

Ta thườ
ng gọ
i X Y là đ

o hàm thuậ
n biế
n củ
a trườ
ng vectơY dọ
c theo
trườ
ng vectơX.
1.2.Ví dụ:
3
1. GiảsửD là mộ


o hàm tựnhiên củ
a trư
ờng vectơtrong R , ta xét ánh xạ


 : B ( R 3 ) B ( R 3 )

X , Y 

3

B (R )

1
X Y .
n

 DX Y 

3
Khi đ
ó,  là mộ
t liên thông tuyế
n tính trên R .


5

Thậ
t vậ
y, với X , Y , Z  B ( R ); F( R ) ta có:
3

Y Z =


T1 X 

3

1
DX 
Y Z 
 
X 
Y Z 

n
1

X Y X Z 

n

= D X Y D X Z 

1
1
X Y D X Z  
X Z 
= DXY  
n
n

= X Y X Z .



T2  X Y Z

1
X Y Z 
= D X Y Z  
n
1
X Z 
Y Z 

= D X Z DY Z  
n
1
1
X Z DY Z  
Y Z 
= DX Z  
n
n

= X Z Y Z .
1

X 
Y 
= D X Y  
n



T3   X Y

1
X Y 
= D X Y  
n
1


X Y 

= D X Y  
n



= X Y .


T4 X 
Y =

1
DX 
Y 
 
X 
Y 


n

1
Y D X Y  
X Y 
= X 
n

1


Y D X Y  
X Y 

= X 
n



 Y  X Y .
= X 
2. GiảsửM là đ
a tạ
p khảsong n - chiề
u vớ
i trườ
ng mụ
c tiêu 
E1 , E2 ,..., E n .



6

n

n

i 1

i 1

Vớ
i mọ
i X , Y B (M): X X i E i ; Y Yi Ei ( X i , Yi F(M); i 1, n ).
n

Yi Ei . Khi đ
Ta đặ
t : X Y X 
ó  là một liên thông tuyế
n tính trên M.
i 1

Thậ
t vậ
y, với X, X’, Y, Y’ B (M); F(M), ta có:


T1 X X 'Y


n

=

X
i 1

 X '

Yi 
Ei

Yi 
E i X ' 
Yi 
Ei
= X 
n

n

i 1

i 1

= X Y X ' Y .
n

Yi Yi


Ei
T2 X Y Y ' = X 
i 1


Yi E i X 
Yi E i
= X 

 

i
1
i 1
n

n

= X Y X Y ' .


T3  X Y

X 

Yi E i
= 
n

i 1


n

Yi 
Ei
=  X 
i 1

=  X Y .
n

Y i 
Ei

T4  X 
Y =  X 
i 1

n

X 
Yi Yi X 

Ei
= 
i 1

n

n


i
1

i 1

Yi E i X 
 Y i E i
= X 

= X Y X 
Y .□
1.3. Mệ
nh đề
:
Giảsử f : M  N là mộ
t vi phôi và  là mộ
t liên thông tuyế
n tính trên N.


7





1
Ta đ


t: X Y  f  f X f Y ; X, Y B (M).

Khi đ
ó  là liên thông tuyế
n tính trên M.
Chứng minh:
Vớ
i X , X ' , Y , Y ' B (M);  F(M), ta kiể
m tra 4 điề
u kiệ
n củ
a liên thông
tuyế
n tính.


T1 X 
Y Y '=







f  f X f 
Y Y '
1

1

= f

f Y f X f Y ' 

f X







1
1
= f  f X f Y  f  f X f Y '



= X Y X Y ' .


T2  X X ' Y






1
= f   f X X ' f Y

1
= f
1
= f



f X

f Y f X ' f Y 

f X

f Y 
 f 1 
f X ' f Y 

= X Y X 'Y .


T3  X Y

1
 f 
= f 
X f Y

1

= f


1
= f 







f Y
f Y

f X

f X





=  X Y .
Đểkiể
m tra đ
iề
u kiệ
n thứ4 củ
a  ta sửdụ
ng các nhậ
n xét sau:

t 0 p ; ' 
1. Giảsửcung tham số: J  M thỏ
a mãn: 
t 0 p
t  
t


 

t0 ;  F(M).
Khi đ
ó ta có: p 
Chứng minh:
Trong hệtọa đ
ộđ

a phư
ơng, ta có:

;

t

x1 
t
, x2 
t
,..., x m 
t



8



t

x1 ' 
t
, x 2 '
t
,..., x m ' 
t
;
p ' 
t 0 
x1 ' 
t0 
, x2 ' 
t0 
,..., x m ' 
t0 
.
  '


' 
t0 
t0

 
 x i 
m

i 1 x i p

 .□
=  p 
2. Giảsử f : M  N là mộ
t ánh xạkhảvi và X p T p M ; F(N), ta có:

f X 


 X 
f 
p

p

p

Chứng minh:
t tạ
GiảsửX p là vectơtiế
p xúc với cung 
i p. Nhưta đ
ã biế
t, khi đ
ó

f  p X p là vectơtiế
t tạ
p xúc với đ
ườ
ng cong f 
i f 
p . Từđ
ó ta có:

f

 p

X

p



 =
=

d
f 
t
t t0
dt

d


f 
t t t 0
dt

f 
= X p
.□
3. Giảsử f : M  N là mộ
t vi phôi.
Khi đ
ó : f X 

 X 
f 
f

1

, X B (M);  F(M).

Chứng minh:
Từ1) ta có:

f X f p 
 X p 
f 
.




f X 


X p 
f 
f 
p
p


f X 

 f 

p X 
f 

p

f X 

 f 
p X 
f 

p

f X 



p '
X 
f 
f 1 
p '; p'  f 
p ; p 'N .



f X 

 X 
f 
f

1

.□

Bây giờ
, trởlạ
i chứ
ng minh mệ
nh đ

.


9


Ta có:


Y = f  
 f X f 
Y 

T4 X 
1


f Y 

f 
f X 

f 
f Y 
f 

f Y
f 

X 

f f 
f 
f Y 
f 
 f Y

f 
X 
 f 
f Y 
f 
 f Y
X 
Y f 
 f Y

1

f
= f  f X 

=
=
=
=

1




1


1



1



1

1



1

1

1

f X

1



1





f X


f X





1

f X



Y X Y .□
= X 
Nhưta đ
ã biế
t, (xem[ 3]). GiảsửU là mộ
t phủmởbấ
t kì củ
a A R n . Khi đ
ó
tồ
n tạ
i họ các hàm  khảvi, xác đ

nh trên mộ
t tậ
p mởW chứa A sao cho:


x 1 ; x A , .
1. 0 
2. Vớ
i mọi x A , tồ
n tạ
i tậ
p mởV chứ
a x sao cho chỉcó mộ
t sốhữ
u hạ
n các
hàm của họ là khác 0 trên V.
3.

x 1 ; x A .




4. Vớ
i mọi , tồ
n tạ
i tậ
p mởU U sao cho 0 ngoài mộ
t tậ

óng bị
chứa trong U.
Họ thỏ
a mãn các đ

iề
u kiệ
n trên đư
ợc gọ
i là phân hoạ
ch đ
ơ
n vị
phù hợp với
U.
Trên mỗi đ
a tạ
p M vớ
i tậ
p bả

ồ
U 
luôn tồ
n tạ
i mộ
t họ= g 
phù
I
I
U 
hợ
p vớ
i
I .


Bằ
ng việ
c sửdụ
ng mệ
nh đ
ề1.3 và phân hoạ
ch đ
ơ
n vị ta có mệ
nh đ
ềsau:
1.4. Mệ
nh đề
:
Trên đ
a tạ
p M luôn tồ
n tạ
i liên thông tuyế
n tính .
Chứng minh:
n
U  và vớ
GiảsửX, Y  B 
i vi phôi  :U   V ; I , V - mởtrong R .


10


U  
Ta xét ánh xạ  : B 

U 
B 
X , Y  1 D X~ Y~ .

 

 
 

~
X  1 X
Trong đ
ó: ~
1
Y   Y
1
Từmệ
nh đ
ề1.3 vớ
i f  ; M V; N U , ta có  là liên thông tuyế
n

tính trên 
U 
.

U 

Ta đ

t  g  ; với g 
ch đ
ơn vịphù hợp với 
I là phân hoạ
I .
I

Khi đ
ó, là liên thông tuyế
n tính trên đ
a tạ
p M.
Thậ
t vậ
y, dễthấ
y thỏ
a mãn các đ
iề
u kiệ
n 1, 2, 3 củ
a liên thông tuyế
n tính.
Ởđ
ây ta chỉ
kiể
m tra đ
iề
u kiệ

n thứ4 củ
a .
Vớ
i mọ
i p M ; X, Y B (M) ; F(M) ta có:

g 
Y 


X 
Y 
p = 
X 
I

=
=

p

g  
p 
 
Y 



X


I

p

p 
p 
 Y 
X 
 Y 
g  
X

I

p

p



p g 
p 
X 
Y 
= 
X Y  g  
p


I



I

p

p 
X Y 
X 
Y 
= 
p 1. 
p .

Y X Y X 
Y .□
Nhưvậ
y X 
1.5. Mệ
nh đề
:
Giảsử1 , 2 là hai liên thông tuyế
n tính trên M. Khi đ
ó 11 22 là
liên thông tuyế
n tính trên M  1 2 1 , vớ
i 1 , 2 F(M).
Chứng minh:
Điề
u kiệ

n cầ
n:


11

Giảsử1 , 2 là hai liên thông tuyế
n tính trên M và 11 2 2 là liên
thông tuyế
n tính trên M.
Vớ
i X,Y B (M); , 1 , 2 F(M), ta có:
X 
Y = 
1 1 2 2 
Y
X 

Y 
2 2 X 
Y 
= 11 X 

X 
Y 1 X Y 
2 
X 
Y 2 X Y 
= 1 


1 2 
X 
Y 
11 X Y 2 2 X Y 
= 
1 2 
X 
Y 
1 1 2 2 
= 
X Y

1 2 
X 
Y X Y .
= 
Do  là liên thông tuyế
n tính nên 1 2 1.
Điề
u kiệ


:
Giảthiế
t 1 2 1 .Ta cầ
n chứ
ng minh 1 1 2 2 là liên thông tuyế
n
tính.
Thậ

t vậ
y, với X, X’, Y, Y’  B (M); , 1 , 2 F(M), ta kiể
m tra 4 đ
iề
u kiệ
n
củ
a liên thông tuyế
n tính.

1 1 2 2 

T1  X X 'Y = 
X X ' Y
= 1 1 X X ' Y 2 2 X X ' Y
= 11 X Y 1 1 X 'Y 2 2 X Y 2 2 X 'Y

1 1 2 2 
1 1 2 2 
=
X Y 
X'Y
= X Y X 'Y .

11 2 2 
Y Y '
Y Y '= 

T2 X 
X

Y Y '
2 2 X 
Y Y '
= 11 X 
= 11 X Y 11 X Y ' 2 2 X Y 2 2 X Y '

1 1 2 2 X Y '
1 1 2 2 
=
X Y 
= X Y X Y ' .


12


T3  X Y

1 1 2 2 
Y
=
X
= 1 1X Y 2 2X Y

1 1 X Y 2 2 X Y 
= 

1 1 2 2 
= 
XY

= X Y .

1 1 2 2 
Y 

T4  X Y = 
X
Y 
2 2 X 
Y 
= 1 1 X 
X 
Y 1 X Y 
2 
X 
Y 2 X Y 
= 1 

1 2 
X 
Y 
11 X Y 2 X Y 
= 
1 2 
X 
Y 
1 1 2 2 
= 
X Y


1 2 
X 
Y X Y
= 
 Y X Y ( do 1 2 1 ). □
= X 
Nhưvậ
y, ta nhậ
n thấ
y rằ
ng: Nế
u 1 , 2 là hai liên thông tuyế
n tính thì
1 2 không phả
i là một liên thông tuyế
n tính.

1.6. Mệ
nh đề
: Xem [1]
a. Ánh xạ: Y  X Y chỉ
phụthuộ
c Y tạ
i lân cậ
n mỗ

iể
m, tức là nế
u thu
hẹ

p Y

U

lên tậ
p mởU M và Y

U

0 thì X Y | U = 0.

b. Ánh xạ: Y  X Y chỉ
phụthuộ
c X tạ
i từng đ
iể
m, tức là nế
u X p X ' p 
X Y
thì 


X 'Y 

p 

p

Chứng minh:
a. Thậ

t vậ
y:
Với mỗ
i p U , ta có hàm  F(M) sao cho:

p 0 ; M \U 1. Khi đ
ó : .Y Y

Và ta có:


X Y 

X 
Y 


p =
p 


13

X 
Y 
X Y 
=

p 
p 

 

X Y 
= X 
p .Y 
p 
p 
p 

=0.□
n


U, x vớ
b. Xét trong bả

ồđị
a phươ
ng 
i trườ
ng mục tiêu tựnhiên   .
xi i 1

Đặ
t Ei   . Khi đ
ó vớ
i mọ
i X , X 'B (U) ta có các biể
u diễ
n sau:

xi

n

n

i 1

i 1

X i E i và X ' i' E i ; vớ
i 1,..., n
i i ,i , F(U) , 
'
p i' 
p ,
i 1,..., n
Từ X p X p ta suy ra i 
. Do đ
ó:



n
Y

X Y 
=
p  
 i E i

 i1





p 

p 

 
n

=

i

Ei

i 1

Y



p

p 
 Y



n

=

'
i

Ei

i 1

p

X 'Y 
= 
p 

X Y 
X 'Y 
Vậ
y: 
p 
p .□

II. ĐẠO HÀM CỦA CÁC TRƯỜNG VECTƠ:
Giảsử là mộ
t liên thông tuyế
n tính trên M. Theo mệ
nh đ

ề1.6 thì


X Y 
phụthuộ
c
p chỉ

X p . Từđ
ó ta có thểnói vềkhái niệ


o hàm củ
a

trườ
ng vectơtheo mộ
t vectơtiế
p xúc.

p . Khi
Vớ
i mỗ
i T p M , ta có trườ
ng vectơX B (M) sao cho : X 
X Y 

p ; Y  B (M).
đ
ó ta đ


t : Y 
1.7. Đị
nh nghĩ
a:
Y đ
ư
ợc gọi là đ

o hàm củ
a trư
ờng vectơY theo vectơ .


14

1.8. Nhậ
n xét:
Ánh xạ :


TM  T p M

p M


TM B (M)  TM;


, Y 







 Y

Thỏ
a mãn các tính chấ
t sau:

Y Y 'Y Y ' .
1.  

Y 
Y 
p 
p Y .
2.  
T p M ; F(M); Y, Y’ B (M); p M .

Thậ
t vậ
y: GiảsửX, Y B (M); X p  ta có:
Y Y ' = 
X 
Y Y ' 
p
1.  


= 
 X Y  X Y ' 
p
= Y Y ' .

Y
2.  

= 
X 
Y 
p
X 
Y 
X Y 
=
p 
p

= X

p


Y p


p X p Y


Y p 
p Y .□
= 
Từchứ
ng minh trên, ta nhậ
n thấ
y rằ
ng: Nế

ã cho Y , TM thì ta cũ
ng

X Y 
xây dựng đ
ư
ợc  trên M bằ
ng cách đ

t 
i X,YB
p X p Y ; mọ
(M). Chẳ
ng hạ
n,(trong hình họ
c vi phân) ta thườ
ng xây dự
ng D X Y từDY ,


DXY 

D X
p

p

Y.


Bây giờta giảsử f : M  N là ánh xạkhảvi. Khi đ
ó, trư
ờng
p  p

vectơZ dọ
c f là ánh xạkhảvi Z : M  TN sao cho Z  f , tứ
c
p  Z p

p T f p N .
là vớ
i p M , Z 


15

Kí hiệ
u: B

f


={ tậ
p các trườ
ng vectơZ dọ
c f | f : M  N }.

Rõ ràng, nế
u X B (M) thì ánh xạp  f p 
X p là mộ
t trư
ờng vectơdọ
cf
và đ
ư
ợc kí hiệ
u là f X .
TM

TN



Z p'



M

f

GiảsửZ  B


N



Z
;

p

f

p’

~
khi đ
ó luôn có trườ
ng vectơZ trên mộ
t lân cậ
n V củ
a

f

~
p' f 
p trong N sao cho vớ
i mọ
i q  f 1 
V : Z 

q Z 
f 
q 
.

Khi đ
ó, ta đ

t : B (M)B

f

 B

X , Z  

X Z

f

X Z 

p = f X  Z (Ởđ
Vớ
i 
ây  là liên thông tuyế
n tính trên N).

~


p

=

j

f X 
p 

j



yj

p A j 
p
Trong đ
ó: Z 
j





j

X

p

A
f 
p ; X B (M)

j

yj

y
j

p 
A 

f 
p

; A j là hàm sốtrên f

1


V .

Ta nhậ
n thấ
y rằ
ng, X Z hoàn toàn xác đị
nh nế
u biế

t X, Z và X Z là duy
nhấ
t vớ
i mọ
i X , Z .

f 1
V
. p .q

~

f

Z

. q’

V
. p’

f(M)

N
M


16

1.9. Đị

nh nghĩ
a:
Ánh xạ: B (M)  B

f

 B

X , Z  

X Z

f

đ
ư
ợc gọ
i là đ

o hàm của trư
ờng vectơZ theo X dọ
c f.
1.10. Mệ
nh đề
:
Ánh xạ: B (M)  B

 B

f


X , Z  

f

X Z

Thỏ
a mãn các tính chấ
t sau:
1. X 
Z Z ' 
X Z X Z ' ; X B (M), Z , Z 
 B
Z X 
f 
Z X Z ; Z B
2. X 

f

f

, F(M).

Chứng minh:
Vớ
i mọ
i X B (M), Z, Z’ B
1. X 

Z Z ' 

p = f X 
p

, F(M) ta có:
~ ~
Z Z 
f





~

~

= f X  Z f X  Z 
p

p

= X Z 
p X Z ' 
p
 X 
Z Z '= X Z X Z ' .

2.  X 

Z

Z


p = f X  

~

p



~
~

 Z f X  Z
= fX 
p
p

= X 
p
f 
Z 
p X Z 
p
 X 
Z = X



f 
Z X Z .□

1.11. Bổđề
:

X ,Y 

fX , fY 
Nế
u f : M  N là mộ
t vi phôi thì f 
, vớ
i mọ
i

X , Y B(M).
Chứng minh:
Vớ
i mọ
i X , Y B (M), F(M), ta có:


17

f X

, f Y 


 = f X 
f Y 

 f Y 
f X 

.

Theo nhậ
n xét 3) củ
a mệ
nh đ
ề1.3 ta có:



X

Y
f 
f 
f 
f

f X 
f Y 
 = fX Y 
f 
f


=

1

1

Y
 f
= X



f

1

1

.

Tươ
ng tựta có:
fY 
fX 

Y 
X
f 
f


1

.

Do đ
ó:

f X , f Y 

 =
=
=
=

X
Y
f



f 1 Y 
X
f 
f 1
X 
Y
f 
Y X 
f 


f 1



X ,Y 

 f 

f
f 
X ,Y 

.

1

X ,Y 

f X , f Y 
Suy ra: f 
.□
1.12. Mệ
nh đề
:
Vớ
i mọ
i X,YB (M), ZB

f


và f là mộ
t vi phôi, ta có:

1. X 
f Y 
Y 
f X 
f 
X ,Y 
T 
f X , f Y 
.
f X , f Y 
.Z .
2. X Y Z Y X Z X , Y Z R 

Trong đ
ó, T và R là trườ
ng tenxơxoắ
n, trườ
ng tenxơcong củ
a .
Chứng minh:
Thậ
t vậ
y, với mọ
i X,Y B (M), ZB

f


và f là mộ
t vi phôi, ta có:

f Y fX f 
X ,Y 
1. X 
f Y 
Y fX 
f
X ,Y 
= f X fY 
= f X fY f Y fX fX , fY (theo bổđ
ề1.11)
= T fX , fY 
.
2. X Y Z Y X Z X ,Y Z f X f Y Z f Y f X Z f X ,Y Z
= f X f Y Z f Y f X Z f X , f Y Z
fX , f Y 
. Z .□
= R


18


Bây giờta xét trườ
ng hợ
p f : J  M
t  
t.


Trong đ
ó, M là đ
a tạ
p Riemann n - chiề
u, khảsong vớ
i trườ
ng mụ
c tiêu trự
c

Ui
chuẩ
n
t khoả
ng mởtrong R, tứ
c là ta xét mộ
t cung tham số
i
1 , J là mộ
n

trên đ
a tạ
p M.
GiảsửX là mộ
t trườ
ng vectơdọ
c , trong bả


ồđ

a phư
ơng (V,y) củ
aM



i







vớ
i X i  yi  .
i

y
t



thì X X i 


Khi đ
ó, ta kí hiệ

u: B



(M) ={ tậ
p các trườ
ng vectơdọ
c }.

1.13. Đị
nh nghĩ
a:
Giảsử là liên thông tuyế
n tính trên đ
a tạ
p M và : J  M là mộ
t
t  
t

cung tham số
.
Khi đ
ó, ánh xạ  : B
t



(M)  B


X





(M)


X

t

n
n


X

X

t

U

X i
t
 U i
Trong đ
ó:


i
i

 
t
i 1
i 1
t


đ
ượ
c gọ
i là đ

o hàm củ
a trườ
ng vectơX B



(M) dọ
c cung .

1.14. Hệquả
:
Ánh xạ



: B

t



(M)  B



(M) thỏ
a mãn các tính chấ
t sau:

1.


X Y  X Y ; X ,Y B
t
t
t

2.


d


X 


X  X ; X B
t
dt
t



(M).

(M), F(J)



~
 ~ 

t ' t X~ , với  
3. Nế
u X ' thì  X 
 .
t 
t 


19

Chứng minh:
Vớ
i mọ
i X , Y B


X Y 
1. 
=
t



(M) ; F(J). Ta có:

n




X i Yi 
t
U i 
X i Yi 

t  U i 

   
i 1
i
1
 t  
n

n

n

 n








X

t

U

Y

t

X

t


U

Y


t


U
= i



i
i
i
i
 i
 i


  


  
i 1
i 1
i 1
 t   i 1
 t  
n

n
n


 n 







t
Ui X i 
t  Ui Yi 
t
U i Yi 
t
U
= X i 
 i



  

  
i 1
i 1
i 1
 t   i 1
 t  
n


=
Vậ
y:



X  Y.
t
t


X Y  X Y .
t
t
t



X
2.
t





U
 i 
 
 t  





X i 
t
U i 
X i 
t
= 

n

n

i 1

i 1

n







' X i 
t 
U i 

X i 

t
U i 
t
Xi
t
U
= 
 i








i 1
i 1
i 1
 t  
n

n

n
n
n







'
X

t

U


X

t

U


X

t


U
=  i
i

i

i

i
 i 

 
i 1
i 1
i 1
 t  

n
n







'
X



X

t

U


X

t


U

=


i
i
i
 i 






i 1

 t  
i 1

= ' X 


X .

t


d


X 

X  X .
t
dt
t
~ ~ ~
~
. Khi đ
3. Giảsử X X 1 , X 2 ,..., X n 

1
, 
ó ta có:
2 ,..., 
n 

Vậ
y:






n

~


t
Ui
t X = t i
i 1



20

n

=



t
U 
 

=



t




t

U


t

i

i

i 1

n

i 1

i

i

i

t

t U i

n


n

i 1

i 1


t



t

U i 

t

Ui
= 
i
i
t
n

n
~
~
t
U i  X i 

t
 t 
U
= X i
i 1

i 1

 ~ 
X 
t
.
t


= 

~
 ~ 
X =  X 
t
Vậ
y:  
.
t
t



i



21

CHƯƠNG II

LIÊN THÔNG LÊVI-SIVITA TRÊN ĐA TẠP
RIEMANN.
I. LIÊN THÔNG LÊVI-SIVITA TRÊN ĐA TẠP RIEMANN.
2.1. Đị
nh nghĩ
a:
Giảsử là mộ
t liên thông tuyế
n tính trên đ
a tạ
p M. Khi đ
ó,  đ
ư
ợc gọ
i là
liên thông Lêvi-sivita nế
u

 thỏa mãn hai điều kiện sau:

1. Trườ
ng tenxơxoắ
n T = 0.


X , Y X Y Y X 
X ,Y 
0 ; X , Y B (M).
Tức là: T 
2. Z 
X .Y Z X .Y X .Z Y ; X , Y , Z B (M).
2.2. Ví dụ
:
E1 , E2 ,..., E n và
GiảsửM là đ
a tạ
p khảsong n - chiề
u với trườ
ng mụ
c tiêu 
n

n

i 1

j 1

X X i E i ; Y Y j E j .
n

Yi E i .
Ta đ

t : X Y X 

i 1

 là mộtliên thông Lêvi-sivita trên M.
Thậ
t vậ
y, theo ví dụ2 (1.2) ta đ
ã chứng minh  là liên thông tuyế
n tính. Bây
Khi đ
ó,

giờta sẽkiể
m tra hai đ
iề
u kiệ
n củ
a liên thông Lêvi-sivita.
Vớ
i X , Y , Z B (M), F(M), ta có:

X ,Y 

 = X
Y 

Y 
X 

1. 



Y1 E1 ... Y n E n 


Y 
X 1 E1 ... X n E n 


= X
n

n

X

Y
E



Xi
Ei 




Y 
= 
i
i

i 1

i 1


X Y 

 
Y X
= 



.


22


X , Y X Y Y X .
n

n

i
1

j 1

2. Do X X i E i ; Y Y j E j


 X .Y X i Y j 
E iE
n

i , j 1

 X Y
n

j

i

i, j 
1

.

j

Ta có:

n

X i Yi 
Z
X .Y = Z 

i 1



X
Z 
n

=

i 1

i

.Y i 

n

=

Z
X 
Y Z 
Y 
X 

i

i 1

i


i

n

n

i
1

i 1

i

Xi
Y i Z 
Yi 
Xi
= Z 

X 1
Y1 Z 
X2
Y2 ... Z 
Xn
Yn Z 
Y1 
X 1 Z 
Y2 
X 2 ... Z 
Yn 

Xn
= Z
n

n

n

n

i 1

i 1

i 1

i 1

Z
Xi
Ei 
. Y i E i 
Z 
Yi E i 
.X i E i
= 
n

=


n

Z
X 
E 
.Y 
Z
Y 
E 
.X

i

i

i 1

i

i

i 1

= Z X .Y Z Y . X .

X .Y Z X .Y Z Y . X .□
Vậ
y: Z
2.3. Mệ
nh đề

: Xem [4]
Liên thông Lêvi-sivita trên đ
a tạ
p M luôn tồ
n tạ
i và duy nhấ
t.
Chứng minh:
Đểchứ
ng minh mệ
nh đ
ềtrên ta phả
i sửdụ
ng bổđ
ềsau:
Bổđ

:
GiảsửM là đ
a tạ
p khảvi và : B (M)  F(M) là 1- dạ
ng trên M.
Tức là : p  p : T p M  R ; với p là dạ
ng tuyế
n tính, p M .


23

Khi đ

ó, tồn tạ
i duy nhấ
t mộ
t trư
ờng vectơA B (M) sao cho:


Z A.Z ; Z B (M).

(1)

Chứng minh:
Ta cầ
n chứng minh sựtồ
n tạ
i và tính duy nhấ
t củ
a A trong lân cậ
n củ
a mộ
t
đ
iể
m tùy ý p M .
n
U , x
GiảsửEi 
là trư
ờng mụ
c tiêu trong bả


ồđ

a phươ
ng 
. Khi đ
ó với
i 1

A B (M) ta có biể
u diễ
n:



n

A i E i ; i F(M), i 1, n
i 1



Đẳ
ng thứ
c (1) tư
ơng đ
ư
ơng với:



Ei 
A. E i
=

 E
j

j

Ei .

j

 
Ei 
j g ij ; với g ij E i E j , 
i , j 1, n 

(2)

j

Từ(2) ta có đ
ư
ợc mộ
t hệgồ
m n phư
ơng trình ẩ
n i .Vì dạ
ng tích vô hư

ớng g



không suy biế
n nên với mọ
i q U , ta có det g ij | q 0 . Do đ
ó, từ(2) xác đ

nh

E i và
j và chúng đ
duy nhấ

ượ
c các 
ượ
c biể
u thị
qua các hàm khảvi 
g ij .
 j cũ
ng khảvi . Nhưvậ
y, trư
ờng vectơA khảvi và A đ
ượ
c xác đ

nh mộ

t

cách duy nhấ
t thỏ
a mãn (1).
Bây giờ
, ta chứng minh đ

nh lí:
+ Tính duy nhấ
t củ
a

:

Giảsử: B (M) B (M)  B (M)

X , Y 



X Y

Là liên thông Lêvi-sivita thỏ
a mãn:
(1). T 
X , Y 0


24


 X Y Y X 
X ,Y 
0 .
X .Y 
Z X .Y X .Z Y . X , Y , Z B (M).
(2). Z 

Đểchứ
ng minh tính duy nhấ
t, ta chứ
ng tỏrằ
ng nế
u X Y thỏ
a mãn điề
u kiệ
n
(1) và (2) thì nó thỏ
a mãn phươ
ng trình sau:
1

X Y .Z  
X .
Y .Z 
Y 
Z .X 
Z 
X .Y 
Z 

X ,Y 
Y 
Z, X
X 
Y, Z 
2

(3)

Thậ
t vậ
y, từ(1) ta có:
X Y Y X 
X ,Y 

(4)

Tươ
ng tự
: Y Z Z Y 
Y ,Z 

(5)

Z X X Z 
Z,X

(6)

Từ(2) ta có:

Z
X .Y 
Z X .Y X .Z Y

Y .Z 
X Y .Z Y .X Z
Tươ
ng tự
: X

(7)

Y
Z .X 
Y Z . X Z .Y X

(8)

Mặ
t khác, từ(8) ta có:
Y X .Z Y 
Z .X 
Y Z . X

(9)

Do đ
ó:
X Y . Z = 
Y X 

X ,Y 

.Z

(theo (4) )

X ,Y 
.Z
= Y X . Z 

Z . X 
X,Y 
.Z
= Y Z. X Y 

( theo (9) )

Z Y 
Y ,Z 

. X Y 
Z .X 

X ,Y 
.Z
= 

( theo (5) )

Y, Z

. X Y 
Z.X 

X ,Y 
.Z
= Z Y . X 

X .Y 

Y,Z 
. X Y 
Z .X 

X ,Y 
.Z
= Z X .Y Z 

( theo (2) )

X Z 
Z,X

.Y Z 
X .Y 

Y, Z
. X Y 
Z .X 

X ,Y 

.Z
= 

( theo (6) )

Z, X 
.Y Z 
X .Y 

Y, Z
. X Y 
Z .X 

X ,Y 
.Z
= X Z .Y 

= X
Y .Z 
X Y .Z 
Z, X
.Y Z 
X .Y 
Y,Z
. X Y 
Z . X 
X ,Y 
.Z
 2X Y .Z X 
Y.Z 

Z, X 
.Y Z
X .Y 

Y,Z
. X Y
Z. X 

X ,Y 
.Z

( theo (7))


×