BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH
HUỲNH VĂN SANG
THIẾT KẾ BÀI GIẢNG LUYỆN TẬP – ÔN TẬP
HÓA HỌC 10 CƠ BẢN BẰNG MỘT SỐ
PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC TÍCH CỰC
LUẬN VĂN THẠC SỸ KHOA HỌC GIÁO DỤC
VINH, 2012
Trang 1
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH
-------HUỲNH VĂN SANG
THIẾT KẾ BÀI GIẢNG LUYỆN TẬP – ÔN
TẬP HÓA HỌC 10 CƠ BẢN BẰNG MỘT SỐ
PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC TÍCH CỰC
Chuyên ngành : Lý luận và phương pháp dạy học bộ môn hóa học
Mã số : 60.14.10
LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC GIÁO DỤC
Người hướng dẫn khoa học
PGS.TS. LÊ VĂN NĂM
Vinh - 2012
Trang 2
LỜI CẢM ƠN
Để hoàn thành luận văn này, tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến:
- Thầy giáo PGS.TS. Lê Văn Năm, khoa Hóa trường Đại học Vinh đã giao đề
tài, tận tình hướng dẫn khoa học và thầy đã dành nhiều thời gian để đọc bản thảo, bổ
sung và giúp đỡ tôi trong suốt thời gian nghiên cứu và tạo mọi điều kiện thuận lợi tốt
nhất cho việc nghiên cứu và hoàn thành luận văn này.
- Cô Giáo PGS.TS Nguyễn Thị Sửu, khoa Hóa – trường ĐHSP Hà Nội và Cô
giáo TS. Nguyễn Thị Bích Hiền, khoa Hóa trường ĐH Vinh đã dành thời gian đọc và
đóng góp nhiều ý kiến quý báu cho luận văn.
- Ban chủ nhiệm khoa Sau đại học, Ban chủ nhiệm khoa Hoá học cùng các thầy
giáo, cô giáo thuộc Bộ môn Lí luận và PPDH hoá học khoa Hoá học trường ĐH Vinh
và ĐHSP Hà Nội đã giúp đỡ, tạo mọi điều kiện thuận lợi nhất cho tôi hoàn thành luận
văn này.
- Ban giám hiệu và GV Trường THPT Chu Văn An ; THPT Long Khánh A ; đã
giúp đỡ tôi trong suốt thời gian TN sư phạm.
Đồng Tháp, tháng 8 năm 2012
Huỳnh Văn Sang
Trang 3
MỤC LỤC
PHẦN MỞ ĐẦU........................................................................................................................33
I. LÝ DO CHỌN ĐỂ TÀI......................................................................................................33
II. MỤC ĐÍCH NGHIÊN CỨU.............................................................................................34
III. NHIỆM VỤ NGHIÊN CỨU............................................................................................34
IV. KHÁCH THỂ VÀ ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU..........................................................34
1. Khách thể nghiên cứu....................................................................................................34
2. Đối tượng nghiên cứu....................................................................................................34
V. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU.....................................................................................34
2. Phương pháp nghiên cứu thực tiễn:..............................................................................35
VI. GIẢ THUYẾT KHOA HỌC...........................................................................................35
VII. ĐÓNG GÓP CỦA ĐỀ TÀI............................................................................................35
PHẦN NỘI DUNG....................................................................................................................36
CHƯƠNG 1 CỞ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN CỦA ĐỀ TÀI........................................36
1.1. Bài luyện tập – ôn tập [12],[18][21],[23],[30,[31]......................................................36
1.1.1. Bài ôn tập, luyện tập là gì?.......................................................................................36
1.1.2. Cơ sở khoa học.........................................................................................................36
1.1.3. Ý nghĩa, tầm quan trọng của bài luyện tập – ôn tập hoá học...................................37
1.1.4. Chuẩn bị cho các bài giảng ôn tập luyện tập hoá học..............................................39
1.2. Dạy học tích cực[9],[19],[23],[25],[32]......................................................................41
1.2.1. Học tập tích cực.......................................................................................................41
1.2.2.Dạy- học tích cực......................................................................................................43
1.2.3.Các yếu tố thúc đẩy dạy và học tích cực...................................................................45
1.3. Phương pháp dạy học tích cực[10],[19],[21],[23],[24],[29],[30],[32]........................47
1.3.1.Khái niệm phương pháp dạy học tích cực................................................................47
1.3.2. Những đặc trưng của phương pháp dạy học tích cực...............................................47
1.4. Một số phương pháp dạy học theo hướng tích cực hoá cho bài luyện tập – ôn tập[10],
[12],[21],[23],[24],[30],[32]...............................................................................................48
1.4.1.Phương pháp thuyết trình nêu vấn đề.......................................................................48
1.4.2.Phương pháp đàm thoại tìm tòi.................................................................................49
1.4.3.Phương pháp graph trong dạy học hoá học...............................................................50
1.4.4.Sử dụng thí nghiệm trong các bài luyện tập..............................................................51
1.4.5. Sử dụng bài tập hoá học...........................................................................................52
1.4.6. Phương pháp dạy học theo nhóm.............................................................................54
GV.....................................................................................................................................54
Trang 4
HS......................................................................................................................................54
Hướng dẫn HS tự nghiên cứu...........................................................................................54
Tự nghiên cứu cá nhân......................................................................................................54
Tổ chức thảo luận nhóm....................................................................................................54
Hợp tác với các bạn trong nhóm.......................................................................................54
Tổ chức thảo luận lớp.......................................................................................................54
Hợp tác với các bạn trong lớp...........................................................................................54
Kết luận đánh giá..............................................................................................................54
Tự đánh giá, tự điều chỉnh................................................................................................54
1.4.7. Lược đồ tư duy.........................................................................................................56
1.5. Điều tra thực trạng dạy học các bài luyện tập – ôn tập bằng việc sử dụng các phương
pháp dạy học tích cực.........................................................................................................59
1.5.1. Mục đích điều tra.....................................................................................................59
1.5.2. Địa bàn điều tra, đối tượng điều tra.........................................................................59
1.5.3. Nội dung điều tra.....................................................................................................59
1.5.4. Kết quả điều tra........................................................................................................59
TIỂU KẾT CHƯƠNG 1....................................................................................................62
DẠY HỌC TÍCH CỰC..........................................................................................................63
2.1.Chương trình SGK HH trường THPT[5],[43],[44],[46]..............................................63
2.1.1. Mục tiêu môn học....................................................................................................63
2.1.2.Định hướng đổi mới chương trình SGK HH THPT.................................................64
2.2. Hướng dẫn thực hiện điều chỉnh nội dung dạy học môn HH, cấp THPT...................64
2.2.1. Mục tiêu của việc điều chỉnh nội dung dạy học.......................................................65
2.2.2. Thời gian thực hiện..................................................................................................65
2.2.3. Hướng dẫn thực hiện các nội dung..........................................................................65
2.3. Nội dung và cấu trúc chương trình HH 10 - THPT....................................................65
2.3.1. Nội dung và cấu trúc chương trình HH 10...............................................................65
2.3.2. Phân phối chương trình các bài dạy luyện tập –ôn tập HH 10 cơ bản.....................66
Tiết....................................................................................................................................66
PPCT..................................................................................................................................66
Tên bài dạy.........................................................................................................................66
1,2.......................................................................................................................................66
Ôn tập đầu năm..................................................................................................................66
Trang 5
6..........................................................................................................................................66
Bài 3: Luyện tập: Thành phần nguyên tử...........................................................................66
10,11...................................................................................................................................66
Bài 6: Luyện tập: Cấu tạo vỏ electron nguyên tử..............................................................66
19,20...................................................................................................................................66
Bài 10: Luyện tập: Bảng tuần hoàn, sự biến đổi tuần hoàn cấu hình electron nguyên tử và
tính chất của các nguyên tố hoá học..................................................................................66
27,28...................................................................................................................................66
Bài 15: Luyện tập: Liên kết hoá học..................................................................................66
32, 33..................................................................................................................................66
Bài 18: Luyện tập: Phản ứng oxi hoá – Khử .....................................................................66
35,36...................................................................................................................................66
Ôn tập học kì I....................................................................................................................66
45, 46..................................................................................................................................66
Bài 26: Luyện tập: Nhóm halogen.....................................................................................66
57, 58..................................................................................................................................66
Bài 33: Luyện tập: Oxit và lưu huỳnh................................................................................66
66........................................................................................................................................66
Bài 38: Luyện tập: Tốc độ phản ứng và cân bằng hoá học................................................66
68, 69, 70............................................................................................................................66
Ôn tập học kì II..................................................................................................................66
2.4. Nguyên tắc thiết kế các bài luyện tập trong dạy học HH............................................66
2.4.1. Đối với bài học lý thuyết..........................................................................................66
2.4.2. Đối với bài tập..........................................................................................................66
2.4.3. Trò chơi học tập.......................................................................................................67
2.5. Cấu trúc cơ bản của tiết luyện tập hoá học.................................................................67
2.6. Quy trình soạn bài và thực hiện tiết luyện tập............................................................68
2.6.1. Nghiên cứu tài liệu...................................................................................................68
- Nghiên cứu sách tham khảo, sách GV, sách hướng dẫn giảng dạy v v...........................68
- Nghiên cứu lại phần lý thuyết mà HS được học. Trong các nội dung lý thuyết, phải xác
định rõ ràng kiến thức cơ bản và trọng tâm, kiến thức nâng cao hoặc mở rộng cho phép.
............................................................................................................................................68
- Đọc và nghiên cứu các BT trong SGK, SBT để phân loại các dạng BT cho phù hợp....68
Trang 6
Sau khi nghiên cứu kỹ các tài liệu mới tập trung xây dựng nội dung tiết luyện tập và PP
luyện tập.............................................................................................................................68
2.6.2 Nội dung bài soạn.....................................................................................................68
a. Những yêu cầu đối với bài soạn:...................................................................................68
b.Cấu trúc luyện tập...........................................................................................................70
- Tổng kết kiến thức cần nhớ trong SGK...........................................................................70
+ Số lượng BT – dự kiến thời gian....................................................................................70
+ Chốt lại vấn đề gì qua các BT này ?...............................................................................70
(Về lý thuyết, về kiến thức, về PP giải điểm gì cần ghi nhớ v.v .)....................................70
- Cho HS làm BT chọn lọc trong SGK, SBT hoặc tự đưa ra.............................................70
+ Số lượng bài – sự kiến thời gian.....................................................................................70
+ Mỗi bài đưa ra có dụng ý gì ?.........................................................................................70
+ Chốt lại những vấn đề gì sau khi cho HS làm các BT này?...........................................70
- Hướng dẫn HS học bài, làm bài ở nhà sau tiết luyện tập.................................................70
+ Hệ thống các BT cho về nhà làm (trong SGK, SBT hoặc tự ra)....................................70
+ Có cần gợi ý gì đối với từng BT cho HS yếu ? Cho HS giỏi ?.......................................70
c) Thực hiện nội dung đã nêu ở trên trong tiết luyện tập...................................................70
+ Tiến trình thực hiện trên lớp như thế nào để phát huy được tính tích cực chủ động sáng
tạo của HS ?.......................................................................................................................70
Phần này thực chất là những suy nghĩ và dự kiến của GV sẽ tiến hành trên lớp. Tuy rằng
hành động chưa xảy ra nhưng cũng vẫn dự kiến nêu lên, để sau này, khi thực hiện xong
tiết luyện tập ở trên lớp có điều kiện đúc rút kinh nghiệm DH cho những ngày sau........70
Chú ý:.................................................................................................................................70
+ Dạy phần kiến thức cần nhớ phải biết tổng kết mạch kiến thức theo nội dung đã học
dưới dạng các loại câu hỏi trắc nghiệm phải đa dạng, phiếu học tập… có thể tổ chức cho
HS thi đua với nhau thông qua hoạt động nhóm, các trò chơi để tạo tâm lí tích cực cho
các em bước vào bài học một cách tốt nhất.......................................................................70
+ Phân dạng được BT........................................................................................................70
+ Chọn các BT mang tính chất tổng hợp liên quan đến nhau............................................70
+ Hạn chế đưa quá nhiều BT trong tiết luyện tập (nhầm thành tiết chữa BT) nên chọn một
số lượng bài vừa đủ để có điều kiện khắc sâu các kiến thức được vận dụng và phát triển
các năng lực tư duy cần thiết trong giải toán.....................................................................70
Trang 7
+ Trong tiết luyện tập, có những bài được giải chi tiết, có những bài được giải vắn tắt
hoặc định hướng để giao về nhà........................................................................................71
2.6.3. Cách tiến hành bài luyện tập....................................................................................71
2.7. Thiết kế một số bài giảng luyện tập – ôn tập HH 10 cơ bản bằng một số phương pháp
dạy học tích cực.................................................................................................................72
2.7.1. Giáo án 1, tiết 6, Bài 3: Luyện tập. Thành phần nguyên tử.....................................72
2.7.2. Giáo án 2, tiết 57, 58 Bài 34: Luyện tập. Oxi – Lưu huỳnh.....................................78
TIỂU KẾT CHƯƠNG 2....................................................................................................85
CHƯƠNG 3 THỰC NGHIỆM SƯ PHẠM...........................................................................86
3.1. Mục đích TN sư phạm................................................................................................86
3.2. Nhiệm vụ của TN sư phạm.........................................................................................86
3.3. Kế hoạch TN sư phạm................................................................................................87
3.4. Tiến hành thực nghiệm...............................................................................................87
3.4.1. Tiến hành các giờ dạy..............................................................................................87
3.4.2. Phương tiện trực quan..............................................................................................88
3.4.3. Tiến hành kiểm tra...................................................................................................88
3.5. Kết quả các bài dạy thực nghiệm sư phạm.................................................................88
3.6. Xử lý kết quả thực nghiệm sư phạm...........................................................................88
3.7. Phân tích kết quả thực nghiệm sư phạm...................................................................101
3.7.1. Phân tích kết quả về mặt định tính.........................................................................101
3.7.2. Phân tích định lượng kết quả thực nghiệm sư phạm..............................................101
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ.................................................................................................104
1. Các kết luận......................................................................................................................105
2. Một số đề xuất..................................................................................................................105
3. Hướng phát triển của đề tài..............................................................................................106
TÀI LIỆU THAM KHẢO.......................................................................................................106
PHỤ LỤC.................................................................................................................................110
Hoạt động của giáo viên..................................................................................................115
Hoạt động của học sinh....................................................................................................115
A. KIẾN THỨC CẦN NẮM VỮNG..............................................................................115
Hoạt động 1: sử dụng PP thuyết trình nêu vấn đề - thảo luận nhóm (5 phút)..................115
-GV chia lớp ra làm 4 nhóm và phát phiếu học tập số 1..................................................115
- GV hướng dẫn các nhóm điền thông tin vào phiếu học tập..........................................115
- Gọi 1 HS lên bảng trình bày kết quả.............................................................................115
Trang 8
- GV gọi các bạn còn lại nhận xét....................................................................................115
- GV đưa ra kết quả đúng trong phiếu học tập số 1.........................................................115
- GV nhận xét và hoàn chỉnh kết luận..............................................................................115
-GV nêu vấn đề: như vậy nếu ta biết được số lớp electron và số electron lớp ngoài cùng
thì có thể viết được cấu hình electron nguyên tử không?................................................115
- Chia nhóm và nhận phiếu học tập 1..............................................................................115
- Dựa vào kiến thức đã học và tiến hành điền vào phiếu học tập....................................115
- Lên bảng trình bày kết quả làm được............................................................................115
- Các bạn còn lại nhận xét (nếu có)..................................................................................115
- Quan sát.........................................................................................................................115
- HS ghi nhận...................................................................................................................115
- Dựa vào số electron tối đa ở các lớp, số lớp electron và số electron lớp ngoài cùng ta có
thể biết được số electron và từ đó suy ra cấu hình electron.............................................115
Kết quả phiếu học tập 1...................................................................................................115
Số thứ tự lớp.....................................................................................................................115
1........................................................................................................................................115
2........................................................................................................................................115
3........................................................................................................................................115
4........................................................................................................................................115
Tên lớp.............................................................................................................................115
K.......................................................................................................................................115
L.......................................................................................................................................115
M......................................................................................................................................115
N.......................................................................................................................................115
Số phân lớp......................................................................................................................115
1........................................................................................................................................115
2........................................................................................................................................115
3........................................................................................................................................115
4........................................................................................................................................115
Kí hiệu lớp.......................................................................................................................115
1s......................................................................................................................................115
2s 2p.................................................................................................................................115
3s 3p3d............................................................................................................................115
Trang 9
4s 4p 4d 4f........................................................................................................................115
Số e tối đa ở phân lớp và ở lớp........................................................................................115
2........................................................................................................................................115
2........................................................................................................................................115
2, 6....................................................................................................................................115
8........................................................................................................................................115
2, 6, 10.............................................................................................................................115
18......................................................................................................................................115
2, 6, 10, 14........................................................................................................................115
32......................................................................................................................................115
Hoạt động 2 : sử dụng PP đàm thoại – thảo luận nhóm (5 phút).....................................115
-GV phát phiếu học tập số 2............................................................................................116
- GV hướng dẫn các nhóm điền thông tin vào phiếu học tập..........................................116
- Gọi 1 HS lên bảng trình bày kết quả.............................................................................116
- GV gọi các bạn còn lại nhận xét....................................................................................116
- GV đưa ra kết quả đúng trong phiếu học tập số 2.........................................................116
- GV nhận xét và hoàn chỉnh kết luận..............................................................................116
- Nhận phiếu học tập 2.....................................................................................................116
- Dựa vào kiến thức đã học và tiến hành điền vào phiếu học tập....................................116
Kết luận............................................................................................................................116
+ Kim loại thì có 1,2,3 electron lớp ngoài cùng..............................................................116
+ Phi kim thì có 5,6,7 electron lớp ngoài cùng................................................................116
+ lớp ngoài cùng có 4 electron thì có thể là kim loại hoặc phi kim.................................116
+ lớp ngoài cùng có 8 electron thì là khí hiếm.................................................................116
- Lên bảng trình bày kết quả làm được............................................................................116
- Các bạn còn lại nhận xét (nếu có)..................................................................................116
- Quan sát.........................................................................................................................116
- HS ghi nhận...................................................................................................................116
Kết quả phiếu học tập 2...................................................................................................117
Loại nguyên tố.................................................................................................................117
Kimloại............................................................................................................................117
(trừ H, He, B)...................................................................................................................117
Có thể kim loại hoặc phi kim...........................................................................................117
Trang 10
Phi kim.............................................................................................................................117
Khí hiếm...........................................................................................................................117
Cấu hình electron lớp ngoài cùng....................................................................................117
ns1; ns2;ns2 np1...............................................................................................................117
ns2 np2.............................................................................................................................117
ns2 np3; ns2np4;..............................................................................................................117
ns2 np5.............................................................................................................................117
ns2 np6.............................................................................................................................117
Số e lớp ngoài cùng..........................................................................................................117
1;2;3.................................................................................................................................117
4........................................................................................................................................117
5;6;7.................................................................................................................................117
8 (2 electron ở He)...........................................................................................................117
Tính chất cơ bản của nguyên tố.......................................................................................117
Tính kim loại....................................................................................................................117
Có thể là tính kim loại hay phi kim..................................................................................117
Tính phi kim.....................................................................................................................117
Tương đối trơ về mặt HH.................................................................................................117
GV nêu vấn đề: vậy khi biết tổng số electron ở một phân lớp nào đó ta có thể viết được
cấu hình electron nguyên tử không?................................................................................117
Dựa vào thứ tự các mức năng lượng và số electron tối đa ở các phân lớp, ta phân bố lần
lượt các electron theo thứ tự các mức năng lượng cho đến khi điền đủ số electron theo đề
bài đã cho và như thế ta biết được cấu hình electron nguyên tử......................................117
Hoạt động 3 : sử dụng PP đàm thoại – nêu vấn đề – thảo luận nhóm (5 phút)................117
-GV phát phiếu học tập số 3............................................................................................118
- GV hướng dẫn các nhóm điền thông tin vào phiếu học tập..........................................118
- Gọi 1 HS lên bảng trình bày kết quả.............................................................................118
- GV gọi các bạn còn lại nhận xét....................................................................................118
- GV đưa ra kết quả đúng trong phiếu học tập số 3.........................................................118
- GV nhận xét và hoàn chỉnh kết luận..............................................................................118
- Nhận phiếu học tập số 3................................................................................................118
- Dựa vào kiến thức đã học và tiến hành điền vào phiếu học tập....................................118
- Lên bảng trình bày kết quả làm được............................................................................118
Trang 11
- Các bạn còn lại nhận xét................................................................................................118
- Quan sát- HS ghi nhận...................................................................................................118
Nguyên tử.........................................................................................................................118
Na.....................................................................................................................................118
Ca.....................................................................................................................................118
Cấu hình electron.............................................................................................................118
1s22s22p63s1...................................................................................................................118
1s22s22p63s23p64s2.......................................................................................................118
Số electron ở các lớp........................................................................................................118
2/8/1.................................................................................................................................118
2/8/8/2..............................................................................................................................118
Số electron lớp ngoài cùng...............................................................................................118
1........................................................................................................................................118
2........................................................................................................................................118
Phân mức năng lượng cao nhất........................................................................................118
3s......................................................................................................................................118
4s......................................................................................................................................118
GV đặt vấn đề: Đối với nguyên tử đồng có 29 electron thì cấu hình electron nguyên tử thế
nào, vì khi viết cấu hình electron của Cu (1s22s22p63s23p6 3d94s2) thì trái với kết quả
thực nghiệm 1s22s22p63s23p6 3d104s1 . theo các em thì có thể giải thích như thế nào?
..........................................................................................................................................118
Hs có thể giải thích dựa vào làm sự bền số eletron ở các phân lớp và các phân lớp bền thì
phải ở trạng thái bảo hòa, hoặc bất bảo hòa. Đối với Cu thì đương nhiên 3d104s1 bền hơn
3d94s2..............................................................................................................................118
Hoạt động 4 : sử dụng PP đàm thoại –thảo luận nhóm (5 phút)......................................118
-GV phát phiếu học tập số 4............................................................................................118
- GV hướng dẫn HS dựa vào cấu hình electron để làm các câu hỏi trong phiếu.............118
- Gọi 1 HS lên bảng trình bày kết quả.............................................................................118
- GV gọi các bạn còn lại nhận xét....................................................................................118
- GV đưa ra kết quả đúng trong phiếu học tập số 4.........................................................118
- GV nhận xét và hoàn chỉnh kết luận..............................................................................118
- Nhận phiếu học tập 4.....................................................................................................118
- Dựa vào kiến thức đã học và tiến hành làm các bài tập trong phiếu học tập.................118
Trang 12
- Lên bảng trình bày kết quả làm được............................................................................118
- Các bạn còn lại nhận xét................................................................................................118
- Quan sát.........................................................................................................................118
- HS ghi nhận...................................................................................................................118
1.Cấu hình electron nguyên tử cho biết những gì? Cho ví dụ.........................................118
- Số electron của nguyên tử..............................................................................................119
- Số lớp electron...............................................................................................................119
- Số electron ở lớp ngoài cùng.........................................................................................119
Ví dụ: cấu hình electron của nguyên tử natri (Na: 1s22s22p63s1)..................................119
- Số electron: 11...............................................................................................................119
- Số lớp electron: 3...........................................................................................................119
- Số electron ở lớp ngoài cùng: 1.....................................................................................119
2.viết đầy đủ cấu hình electron của các nguyên tử có số electron lớp ngoài cùng là......119
a. 2s1 ; đầy đủ: 1s22s1.....................................................................................................119
b. 2s22p5 ; đầy đủ: 1s22s22p5.........................................................................................119
c. 2s22p6; đầy đủ: 1s22s22p6..........................................................................................119
d. 3s23p3 ; đầy đủ: 1s22s22p63s23p3.............................................................................119
e. 3s23p5 ; đầy đủ: 1s22s22p63s23p5..............................................................................119
g. 3s23p6 ; đầy đủ: 1s22s22p63s23p6.............................................................................119
3. Trong các trường hợp trên, thì trường hợp nào là kim loại, phi kim và khí hiếm.......119
Kim loại...........................................................................................................................119
Phi kim.............................................................................................................................119
Khí hiếm...........................................................................................................................119
a........................................................................................................................................119
b; d; e................................................................................................................................119
c; g....................................................................................................................................119
Hoạt động 5 : sử dụng PP đàm thoại – nêu vấn đề – thảo luận nhóm (10 phút)..............120
-GV phát phiếu học tập số 5............................................................................................120
- GV hướng dẫn các nhóm làm bài tập trong phiếu.........................................................120
+ phải xác định được P, N, E...........................................................................................120
+Viết cấu hình electron đầy đủ của Y biết Y Viết PTHH...............................................120
- Gọi 1 HS lên bảng trình bày kết quả.............................................................................120
- GV gọi các bạn còn lại nhận xét....................................................................................120
Trang 13
- GV đưa ra kết quả đúng trong phiếu học tập số 5.........................................................120
- GV nhận xét và hoàn chỉnh kết luận..............................................................................120
- Nhận phiếu học tập 5.....................................................................................................120
- Dựa vào đề bài toán.......................................................................................................120
+Tổng số hạt....................................................................................................................120
+ Hạt mang điện nhiều hơn hạt không mang điện là 12. Giải hệ phương trình tìm ra P, N,
E.......................................................................................................................................120
- Lên bảng trình bày kết quả làm được............................................................................120
- Các bạn còn lại nhận xét................................................................................................120
- Quan sát.........................................................................................................................120
- HS ghi nhận...................................................................................................................120
Kết quả phiếu học tập số 5...............................................................................................120
Ta có: P + N + E = 40; mà P = E nên 2P + N = 40 (1)....................................................120
Mặt khác theo đề ta có: (P + E) – N = 12 2P – N = 12 (2)..............................................120
Từ (1) và (2) P = E = 13; N = 14.....................................................................................120
a. Số hiệu nguyên tử của x là 13; A = 13 + 14 = 27........................................................120
b. Cấu hình electron: 1s22s22p63s23p1..........................................................................120
c. X có 3 electron ở lớp ngoài cùng nên X là kim loại (Al).............................................120
d. Một nguyên tử nguyên tố Y có số elctron lớp ngoài cùng là 3s23p5 nên Y có cấu hình
electron là: 1s22s22p63s23p5 (Z = 17) X là Al...............................................................120
PTHH: 2Al + 3Cl2 2AlCl3..............................................................................................120
Hoạt động 6: sử dụng PP đàm thoại – nêu vấn đề – thảo luận nhóm (5 phút).................120
-GVphát phiếu học tập số 6.............................................................................................120
- GV hướng dẫn các nhóm để làm bài tập này ta chú ý vào vấn đề nào?........................120
- Gọi 1 HS lên bảng trình bày kết quả.............................................................................120
- GV gọi các bạn còn lại nhận xét....................................................................................120
-GV đưa ra kết quả đúng trong phiếu học tập số 6..........................................................120
- GV nhận xét và hoàn chỉnh kết luận..............................................................................120
- Nhận phiếu học tập số 6................................................................................................120
- Dự vào số electron phân lớp và sự phân bố các electron trong các phân lớp................120
- Các bạn còn lại nhận xét................................................................................................120
- Quan sát.........................................................................................................................120
- HS ghi nhận...................................................................................................................121
Trang 14
Kết quả phiếu học tập 6:..................................................................................................122
1s22s22p63s23p5. X là phi kim. Để đạt đến cấu hình bền vững của khí hiếm 2 electron
đối với He, hoặc 8 electron. thì X có khuynh hướng nhận thêm 1 electron....................122
Hoạt động 7 : sử dụng PP đàm thoại – nêu vấn đề – thảo luận nhóm (5 phút)................122
-GV phát phiếu học tập số 7............................................................................................122
- GV hướng dẫn các nhóm làm bài tập trong phiếu.........................................................122
+ Dựa vào số electron tối đa ở các lớp và biết được số lớp.............................................122
+ Biết số electron lớp ngoài cùng, khi đó ta viết đến khi đủ số như đề bài thì dừng lại là
được..................................................................................................................................122
- Gọi 1 HS lên bảng trình bày kết quả.............................................................................122
- GV gọi các bạn còn lại nhận xét....................................................................................122
-GV đưa ra kết quả đúng trong phiếu học tập 7...............................................................122
- GV nhận xét và hoàn chỉnh kết luận..............................................................................122
- Nhận phiếu học tập 7.....................................................................................................122
- Dựa vào đề bài toán.......................................................................................................122
+Số lớp electron trong nguyên tử.....................................................................................122
+ Số electron lớp ngoài cùng...........................................................................................122
+ Trên cơ sở cấu hình electron nguyên tử, HS vẽ mô hình phân bố electron trong nguyên
tử......................................................................................................................................122
- Lên bảng trình bày kết quả làm được............................................................................122
- Các bạn còn lại nhận xét................................................................................................122
- Quan sát.........................................................................................................................122
- HS ghi nhận...................................................................................................................122
Kết quả phiếu học tập 7...................................................................................................122
a.Nguyên tử nguyên tố Y có 3 lớp electron và lớp ngoài cùng có 6 electron. Nên lớp 1 Có
2 electron ; lớp 2 có 8 electron và lớp ngoài cùng có 6 electron , nên tổng số electron của
Y là 16. Vậy cấu hình electron nguyên tử Y là: 1s22s22p63s23p4.................................122
b.Sơ đồ biểu diễn sự phân bố electron trên các lớp khác nhau........................................122
Hoạt động 8: Củng cố - dặn dò (5 phút)..........................................................................122
GV: nhắc lại các vấn đề trọng tâm của bài......................................................................122
Bài tập về nhà cho HS......................................................................................................122
Bài 1: Viết cấu hình electron nguyên tử của Fe (Z = 26).................................................122
Trang 15
Bài 2: Tổng số hạt proton, nơtron , electron của X là 36. trong đó số hạt mang điện nhiều
hơn hạt không mang điện là 12........................................................................................122
a.Viết cấu hình electron của X.........................................................................................122
b.X là kim loại hay phi kim.............................................................................................123
c.Để đạt đến cấu hình bền vững của khí hiếm 2 electron đối với He, hoặc 8 electron . thì
X có khuynh hướng nhận hay nhường bao nhiêu electron..............................................123
Hoạt động của giáo viên..................................................................................................127
Hoạt động của học sinh....................................................................................................127
A. KIẾN THỨC CẦN NẮM VỮNG..............................................................................127
Hoạt động 1 : Đàm thoại – thảo luận nhóm (5 phút).......................................................127
-GV phát phiếu học tập số 1 cho mỗi học sinh................................................................127
-GV nhắc lại kiến thức đã học về nguyên tắc sắp xếp, cấu tạo của BTH và yêu cầu học
sinh nhanh chóng hoàn thành phiếu học tập....................................................................127
- Gọi 1 HS lên bảng trình bày kết quả.............................................................................127
- GV gọi các bạn còn lại nhận xét....................................................................................127
- GV đưa ra kết quả đúng trong phiếu học tập số 1.........................................................127
- GV nhận xét và hoàn chỉnh kết luận..............................................................................127
-Nhận phiếu học tập số 1.................................................................................................127
-Dựa vào kiến thức đã học hoàn thành phiếu học tập......................................................127
- Lên bảng trình bày kết quả làm được............................................................................127
- Các bạn còn lại nhận xét................................................................................................127
- Quan sát.........................................................................................................................127
- HS ghi nhận...................................................................................................................127
Chiếu nội dung phiếu học tập số 1...................................................................................127
Cấu tạo của BTH.............................................................................................................127
Nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố trong BTH.................................................................127
-Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử......127
-Các nguyên tố có cùng số lớp electron trong nguyên tử được xếp thành 1 hàng (chu kì)
..........................................................................................................................................127
-Các ngưyên tố có số electron hoá trị trong nguyên tử như nhau được xếp thành 1 cột
(Nhóm).............................................................................................................................127
Ô.......................................................................................................................................128
STT của ô = số hiệu nguyên tử = Z = số e.......................................................................128
Trang 16
Chu kỳ..............................................................................................................................128
STTCK = Số lớp e...........................................................................................................128
+ CK nhỏ: CK 1,2,3.........................................................................................................128
(nguyên tố s,p)................................................................................................................128
+ CK lớn: CK 4,5,6,7.......................................................................................................128
(nguyên tố s,p,d,f)............................................................................................................128
Nhóm................................................................................................................................128
STT nhóm = số e hóa trị..................................................................................................128
+Nhóm A (nguyên tố s,p): STTN = số e lớp ngoài cùng.................................................128
+ Nhóm B (nguyên tố d,f): STTN = số e hóa trị..............................................................128
(các nguyên tố f xếp 2 hàng ở cuối bảng: Lantan, Actini)...............................................128
Hoạt động 2 : đàm thoại – thảo luận nhóm (10 phút)......................................................128
-GV yêu cầu lớp chia ra làm 4 nhóm và phát phiếu học tập số 2 cho mỗi nhóm............128
-GV hướng dẫn các nhóm dựa vào kiến thức đã học để điền đầy đủ thông tin vào phiếu
học tập số 2......................................................................................................................128
-GV cho nhóm nào hoàn thành trước lên trình bày và sẽ công điểm cho nhóm đó và các
nhóm khác lần lượt trình bày kết quả của nhóm mình.....................................................128
- GV yêu cầu các bạn của các nhóm khác nhận xét.........................................................128
-GV nhận xét và hoàn chỉnh nội dung trong phiếu học tập.............................................128
Chia nhóm và nhận phiếu học tập số 2............................................................................128
- Các nhóm thảo luận với nhau và điền vào phiếu học tập..............................................128
- Nhóm hoàn thành trước lên bảng treo phần trình bày của nhóm mình lên. Các nhóm còn
lại lần lượt lên trình bày...................................................................................................128
- Các HS còn lại quan sát và góp ý nếu có.......................................................................128
-Hs chú ý..........................................................................................................................128
Hoạt động 3 : đàm thoại – thảo luận nhóm (10 phút)......................................................129
- GV phát phiếu học tập số 3...........................................................................................129
- GV yêu cầu HS điền các thông tin vào phiếu................................................................129
+Biết được vị trí ta sẽ biết được gì về cấu tạo và ngược lại biết được cấu tạo ta biết gì về
vị trí?................................................................................................................................129
+Từ việc biết vị trí ta suy ra tính chất cơ bản nào?..........................................................129
- GV yêu cầu các nhóm treo phần trình bày của nhóm mình lên cho các bạn quan sát và
nhận xét............................................................................................................................129
Trang 17
-GV nhận xét và hoàn chỉnh nội dung trong phiếu học tập bằng cách chiếu nội dung của
phiếu lên bảng..................................................................................................................129
Nhận phiếu học tập số 3...................................................................................................129
Các nhóm tiến hành thảo luận nhóm và điền các thông tin vào phiếu.............................129
+Biết vị trí (ô số electron, số proton; chu kì số lớp electron; nhóm A số electron ở lớp
ngoài cùng........................................................................................................................129
+Biết vị trí(hóa trị trong các hợp chất với oxi, hidro, tính chất HH cơ bản)...................129
- Các nhóm treo phần trình bày của nhóm mình và các bạn còn lại nhận xét, bổ sung nếu
có......................................................................................................................................129
-Quan sát..........................................................................................................................129
Kết quả của phiếu học tập số 3........................................................................................129
GV hệ thống lại kiến thức đã ôn tập bằng cách chiếu sơ đồ sau......................................130
Quan sát...........................................................................................................................130
B. BÀI TẬP.....................................................................................................................132
Hoạt động 5: hoạt động cá nhân......................................................................................132
(10 phút)...........................................................................................................................132
GV: chiếu lần lượt 10 bài tập và gọi 1 HS trả lời, nhưng với hình thức trò chơi là tới câu
thứ 8 nếu đúng thì chơi tiếp và sai thị bị trừ 1 điểm và dừng cuộc chơi, các HS còn lại chú
ý........................................................................................................................................132
HS trả lời câu 10 bài tập trắc nghiệm...............................................................................132
Hoạt động 6: củng cố - dặn dò (5 phút)...........................................................................132
Nhận xét và dặn dò học sinh làm bài tập và chuẩn bị tiết ôn tập tiếp theo.....................132
GV yêu cầu HS vận dụng kiến thức đã học giải các bài tập 1, 2 , 3 SGK.......................132
Hoạt động của giáo viên..................................................................................................133
Hoạt động của học sinh....................................................................................................133
A.KIẾN THỨC CẦN NẮM VỮNG...............................................................................133
Hoạt động 1 : Sử dụng PP thuyết trình nêu vấn đề (15 phút)..........................................133
GV: hệ thống lại kiến thức cũ bằng cách đưa ra các câu hỏi sau:....................................133
1.Thế nào là phản ứng oxi hóa – khử? Chất oxi hóa? Chất khử là gì? Thế nào là sự oxi
hóa? Sự khử ? Cho ví dụ..................................................................................................133
2.Nêu các bước lập phương trình của phản ứng oxi hóa – khử. Cho ví dụ.....................133
3.Khi dựa vào sự thay đổi số oxi hóa, người ta phân chia các phản ứng HH thành mấy
loại? Cho ví dụ.................................................................................................................133
Trang 18
-GV: Gọi lần lượt 3 HS lên trả lời câu hỏi.......................................................................133
-GV: Nêu vấn đề về phản ứng oxi hóa – khử. Theo định nghĩa về phản ứng oxi hóa khử
thì phản ứng oxi hóa khử là phản ứng có sự thay đổi số oxi hóa của một số nguyên tố.
Vậy trong một PTHH, nếu có một nguyên tố thay đổi số oxi hóa thì có được gọi là phản
ứng oxi hóa khử không? Chẳng hạn như PTHH sau:......................................................133
Cl2 + NaOH NaCl + NaClO + H2O................................................................................133
GV: Gọi 1 HS trả lời và nhận xét.....................................................................................133
GV: Nhấn mạnh phản ứng oxi hóa khử phải xãy ra đồng thời 2 quá trình (nhận – nhường
electron)...........................................................................................................................133
HS: chú ý dựa vào kiến thức đã học và nhớ lại những nội dung đã học có liên quan đến
câu hỏi..............................................................................................................................133
- Phản ứng oxi hóa khử là phản ứng trong đó có sự thay đổi số oxi hóa của một số nguyên
tố......................................................................................................................................133
- Chất oxi hóa là chất nhận electron.................................................................................133
- Chất khử là chất nhường electron..................................................................................133
- Sự oxi hóa: là sự nhường electron.................................................................................133
-Sự khử: là sự nhận electron............................................................................................133
Vd: Na + Cl2 NaCl..........................................................................................................133
Chất khử chất oxi hóa......................................................................................................133
(sự oxi hóa) (sự khử)........................................................................................................133
HS được gọi phát biểu......................................................................................................133
-HS dựa vào định nghĩa về phản ứng oxi hóa – khử và trả lời đây là phản ứng oxi hóa –
khử. Do số oxi hóa clo ban đầu là 0, sau đó giảm còn -1(NaCl) và +1(NaClO).............133
HS: chú ý theo dõi............................................................................................................133
B.BÀI TẬP......................................................................................................................134
Hoạt động 2 : Sử dụng bài tập (10 phút)..........................................................................134
GV chiếu lần lượt các bài tập 1,2,3,4 SGK lên màn hình và yêu cầu học sinh trả lời nhanh
các bài tập này..................................................................................................................134
Câu 1: Loại phản ứng nào sau đây luôn luôn không là phản ứng oxi hóa khử?..............134
A.Phản ứng hóa hợp.........................................................................................................134
B.Phản ứng phân hủy.......................................................................................................134
C.Phản ứng thế trong hóa vô cơ.......................................................................................134
D.Phản ứng trao đổi.........................................................................................................134
Trang 19
Câu 2: Loại phản ứng nào sau đây luôn là phản ứng oxi hóa khử?.................................134
A.Phản ứng HH................................................................................................................134
B.Phản ứng phân hủy.......................................................................................................134
C.Phản ứng thế trong hóa vô cơ.......................................................................................134
D.Phản ứng trao đổi.........................................................................................................134
Câu 3. Cho phản ứng........................................................................................................134
M2Ox + HNO3 M(NO3)3 +……....................................................................................134
Khi x có giái trị là bao nhiêu thì phản ứng trên không thuộc loại phản ứng oxi hóa khử?
..........................................................................................................................................134
A. x = 1 B. x = 2...............................................................................................................134
C. x = 1 hoặc x = 2 D.x = 3..............................................................................................134
Câu 4: Câu nào đúng câu nào sai trong các câu sau đây?................................................134
a)Sự oxi hóa một nguyên tố là sự lấy bới electron của nguyên tố đó làm cho số oxi hóa
của nó tăng lên.................................................................................................................134
b)Chất oxi hóa là chất thu electron, là chất chứa nguyên tố mà số oxi hóa của nó tăng sau
phản ứng...........................................................................................................................134
c) Sự khử một nguyên tố sự thu thêm electron của nguyên tố đó, làm số oxi hóa của
nguyên tố đó giảm xuống.................................................................................................135
d)Chất khử là chất thu electron, là chất chứa nguyên tố mà số oxi hóa của nó giảm sau
phản ứng...........................................................................................................................135
GV nhận xét đáp án của HS.............................................................................................135
HS quan sát và trả lời nhanh 4 câu hỏi và có thể trả lời..................................................134
Câu 1: Phản ứng trao đổi. chọn D....................................................................................134
Câu 2: Phản ứng thế. Chọn C...........................................................................................134
x = 3.................................................................................................................................134
Câu 4: a, c đúng; b,d sai...................................................................................................134
Hoạt động 3 : đàm thoại - thảo luận nhóm (15 phút).......................................................135
GV chia lớp ra làm 4 nhóm và yêu cầu các nhóm làm các bài tập 5, 6, 7, 8 trong SGK sau
đó ghi vào bảng phụ và trình bày lên bảng......................................................................135
Câu 5: Hãy xác định số oxi hóa của các nguyên tố..........................................................135
-Nitơ trong : NO;NO2;N2O5;HNO3;HNO2; NH3; NH4Cl............................................135
-Clo trong HCl; HClO; HClO2; HClO4; CaOCl2...........................................................135
-Mangan trong MnO2; KMnO4; K2MnO4; MnSO4.......................................................135
Trang 20
-Crom trong: K2Cr2O7; Cr2(SO4)3; Cr2O3...................................................................135
-Lưu huỳnh trong: H2S; SO2 ; H2SO3; H2SO4; FeS; FeS2...........................................135
Câu 6: Cho biết đã xãy ra sự oxi hóa và sự khử những chất nào trong phản ứng thế sau:
..........................................................................................................................................136
a)Cu + 2AgNO3 Cu(NO3)2 + 2Ag..................................................................................136
b)Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu.............................................................................................136
c)2Na + 2H2O 2NaOH + H2...........................................................................................136
Câu 7: Dựa vào sự thay đổi số oxi hóa, tìm chất oxi hóa và chất khử trong phản ứng sau:
..........................................................................................................................................136
a)2H2 + O2 2H2O............................................................................................................136
b)2KNO3 2KNO2 + O2...................................................................................................136
c)NH4NO2 N2 + 2H2O...................................................................................................136
d) Fe2O3 + 2Al 2Fe + Al2O3..........................................................................................136
Câu 8: Dựa vào sự thay đổi số oxi hóa, tìm chất oxi hóa và chất khử trong phản ứng sau:
..........................................................................................................................................136
a)Cl2 + 2HBr 2HCl + Br2................................................................................................136
b)Cu + 2H2SO4 CuSO4 + SO2 + 2H2O.........................................................................136
c)2HNO3 + 3H2S 3S + 2NO + 4H2O.............................................................................136
d) 2FeCl2 + Cl2 2FeCl3...................................................................................................136
-GV: khi các nhóm trình bày xong, GV nhận xét phần trình bày của các nhóm.............137
HS tiến hành chia nhóm và thảo luận sau đó ghi vào bảng phụ để trình bày..................135
Câu 5: HS dựa vào các qui tắc xác định số oxi hóa để xác định số oxi hóa của lần lượt các
nguyên tố trong các hợp chất...........................................................................................135
Câu 5:-Nitơ trong ;; ;;; ;...................................................................................................135
-Clo trong ;; ; ; .................................................................................................................135
-Mangan trong ;; ;............................................................................................................135
-Crom trong: ; ;................................................................................................................135
-Lưu huỳnh trong: ;;; ;......................................................................................................135
;.......................................................................................................................................136
Câu 6: HS dựa vào nội dung của chất oxi hóa và chất khử để trình bày.........................136
sự oxi hóa Na và sự khử (trong H2O)..............................................................................136
sự oxi hóa Fe và sự khử trong CuSO4.............................................................................136
sự oxi hóa Cu và sự khử Ag (trong AgNO3)...................................................................136
Trang 21
Câu 7: HS dựa vào nội dung của chất oxi hóa và chất khử để trình bày.........................136
Chất oxi hóa là O2; chất khử là H2..................................................................................136
chất oxi hóa làvà chất khử là (đều trong NH4NO2)........................................................136
chất oxi hóa là và chất khử là (đều trong KNO3)............................................................136
chất oxi hóa là(trong Fe2O3) và chất khử là (đều trong KNO3).....................................136
Câu 8: HS dựa vào nội dung của chất oxi hóa và chất khử để trình bày.........................136
a)chất oxi hóa clo; chất khử là (trong HBr).....................................................................136
b) Cu là chất khửtrong (H2SO4 là chất oxi hóa...............................................................136
c) trong HNO3 là chất oxi hóa ; trong H2S là chất khử...................................................136
d) trong FeCl2 là chất khử; Cl2 là chất oxi hóa...............................................................137
HS: chú ý..........................................................................................................................137
HS: ghi chép phần bài tập đã hoàn chỉnh của GV...........................................................137
Hoạt động 4: củng cố - dặn dò (5 phút)...........................................................................137
GV: nhắc lại các kiến thức trong tâm của chương...........................................................137
HS: về nhà làm các bài tập còn lại trong SGK và sách bài tập........................................137
Hoạt động của giáo viên..................................................................................................140
Hoạt động của học sinh....................................................................................................140
A. KIẾN THỨC CẦN NẮM VỮNG..............................................................................140
Hoạt động 1: Phương pháp thuyết trình – nêu vấn đề (10 phút)......................................140
GV: Chia lớp ra làm 4 nhóm và phát phiếu học tập. GV yêu cầu các nhóm thảo luận và
lần lược trả lời các câu hỏi trong phiếu học tập...............................................................140
GV: Chiếu nội dung phiếu học tập cho cả lớp có thể nhìn rõ hơn...................................140
GV: Hướng dẫn học sinh giải quyết từng câu trong phiếu học tập..................................140
Câu 1: Dựa vào SGK xác định các nguyên tố halogen thuộc nhóm mấy trong bảng tuần
hoàn, biết được ví trí nhóm số electron lớp ngoài cùng dựa vào số electron lớp ngoài cùng
GV hướng dẫn học sinh để đạt đến cấu hình bền của nguyên tố khí hiếm (8 electron ) thì
các nguyên tử halogen có khuynh hướng như thế nào và từ đó suy ra công thức cấu tạo
của các đơn chất halogen.................................................................................................140
Câu 2: Dựa vào cấu hình của nguyên tử các nguyên tố halogen có 7 electron lớp ngoài
cùng nên suy ra tính chất HH của các halogen là gì?......................................................140
Để giải thích sự biến đôi tính chất HH của các halogen GV nêu vấn đề: Tính chất HH của
các halogen là tính oxi hóa tức là trong một số phản ứng thu.........................................140
Trang 22
(hút )electron . Thì những yếu tố nào ảnh hưởng đến khả năng này? Dựa vào sự biến đổi
này sẽ suy ra sự biến đổi tính chất của các nguyên tố halogen........................................141
Câu 3, 4, 5: Dựa vào SGK HS trả lời 3 câu hỏi này........................................................141
GV: Sau khi hướng dẫn xong GV yêu cầu các nhóm ghi vào giấy sau đó gọi đại diện của
các nhóm trả lời và hoàn chỉnh kiến thức cho các em.....................................................141
GV: Chiếu sơ đồ graph cho hs quan sát và hoàn chình kiến thức...................................141
HS: Tiến hánh chia lớp thành các nhóm và nhận phiếu học tập......................................140
HS: Quan sát nếu chưa rõ................................................................................................140
Các nguyên tố halogen thuộc nhóm VII trong BTH........................................................140
Các nguyên tử đều có 7 electron ớ lớp ngoài cùng..........................................................140
HS: Dễ dàng nhận ra để đạt cấu hình bền các nguyên tử halogen nhận thêm 1 electron. Do
đó công thức phân tử của các halogen là có dạng X : X hay...........................................140
(X – X).............................................................................................................................140
Tính chất HH của các halogen là tính oxi hóa mạnh.......................................................140
Tính oxi hóa giảm dần từ F đến I.....................................................................................141
- Tính chất HH của các axit HX tăng từ HF đến HI........................................................141
- Tính chất các hợp chất chứa oxi của clo là tính oxi hóa mạnh......................................141
- Điều chế: F2: (điện phân KH + HF)..............................................................................141
Cl2....................................................................................................................................141
Br2 : (Cl2 + NaBr)...........................................................................................................141
I2: (đi từ rong biển)..........................................................................................................141
Hoạt động 2: Sử dụng sơ đồ graph – hoạt động nhóm nhằm rèn luyện tính tư duy logic và
kĩ năng viết PTHH cho HS (5 phút).................................................................................141
GV chiếu sơ đồ graph và yêu cầu HS viết các PTHH trên bản sau khi HS viết xong hết
các PTHH GV nhận xét góp ý (trong trường hợp này có thể dùng lược đồ tư duy)........141
B. BÀI TẬP.....................................................................................................................141
Hoạt động 3: Sử dụng bài tập – hoạt động nhóm (15 phút).............................................141
GV: Chiếu cho học sinh lần lượt 5 câu hỏi trắc nghiệm và trả lời nhanh các câu hỏi này
(mỗi câu đúng 2 điểm).....................................................................................................141
GV: Nhận xét và cho điểm...............................................................................................141
HS: xem câu hỏi và trả lời...............................................................................................141
Câu 1: C; Câu 2: A...........................................................................................................141
Câu 3: B; Câu 4: C...........................................................................................................141
Trang 23
Câu 5: C...........................................................................................................................141
Hoạt động 4: Sử dụng bài tập theo hướng phân tích - suy luận – tổng hợp và hoạt động
nhóm (15 phút).................................................................................................................141
GV: Cho HS tổ chức lại thành 4 nhóm và làm bài tập 5; 6.............................................141
GV: Hướng dẫn các nhóm làm bài tập.............................................................................141
Bài tập 5...........................................................................................................................142
Dựa vào cách viết cấu hình electron nguyên tử theo lớp và phân lớp. Viết đến khi đạt cấu
hình electron lớp ngoài cùng giống đề bài toán thì dừng lại............................................142
Dựa vào số electron stt nguyên tố và cách ghi kí hiệu ....................................................142
Dựa vào sự biến đổi tính chất của các nguyên tố tong một chu kì và trong một nhóm để so
sánh tính chất HH cơ bản của 3 nguyên tố này. Viết PTHH minh họa. (chất oxi hóa mạnh
đẩy chất oxi hóa yếu ra khỏi dung dịch muối của nó).....................................................142
So sánh tính chất HH của nguyên tố này với hai nguyên tố halogen khác đứng trên và
dưới trong nhóm halogen và dẫn ra phản ứng HH minh họa...........................................142
Bài tập 6: Có những chất sau: KMnO4; MnO2; K2Cr2O7 và dung dịch HCl................142
Nếu các chất oxi hóa có khối lượng bằng nhau thì chọn chất nào có thể điều chế được
lượng khí clo nhiều nhất..................................................................................................142
Nếu các chất oxi hóa có số mol bằng nhau thì chọn chất nào có thể điều chế được lượng
khí clo nhiều nhất.............................................................................................................142
GV: Hướng dẫn HS làm...................................................................................................142
Viết các PTHH của lần lượt 3 chất oxi hóa với HCl sau đó gọi a là khối lượng mỗi chất
(do các chất có khối lượng bằng nhau) tính số mol mỗi chất và suy ra số mol của clo ở
mỗi PTHH........................................................................................................................142
Do cùng số ,mol nên gọi x là số mol mỗi chất oxi hóa số mol của clo............................143
HS: dựa vào cấu hình electron nguyên tử HS có thể viết: 1s22s22p63s23p63d104s24p5
..........................................................................................................................................142
X có 35 electron X thuộc ô 35 X là brom........................................................................142
Kí hiệu:.............................................................................................................................142
Tính chất HH của brom là tính oxi hóa mạnh..................................................................142
Ví dụ: Br2 + SO2 + 2H2O 2HBr + H2SO4.....................................................................142
Trên là Clo dưới là iot và tất cả đều có tính oxi hóa. Tính oxi hóa Cl2 > Br2 > I2.........142
Cl2 + NaBr NaCl + Br2...................................................................................................142
Br2 + NaI NaBr + I2........................................................................................................142
Trang 24
HS viết PTHH của KMnO4; MnO2; K2Cr2O7 tác dụng HCl........................................142
2KMnO4 +16HCl 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O (1).................................................142
..........................................................................................................................................142
MnO2 + 4HCl MnCl2 + Cl2 + 2H2O (2)........................................................................142
..........................................................................................................................................142
K2Cr2O7 +14HCl 2KCl + 2CrCl3 + 3Cl2......................................................................142
..........................................................................................................................................142
+ 7H2O (3).......................................................................................................................142
Vậy cùng khối lượng thì KMnO4 cho lượng khí clo nhiều nhất.....................................143
b.Gọi x là số mol mỗi chất oxi hóa..................................................................................143
theo (1) x mol KMnO4....................................................................................................143
theo (2) x mol MnO2.......................................................................................................143
theo (3) x mol K2Cr2O7..................................................................................................143
ta có: 3x > 2,5x > x..........................................................................................................143
Vậy nếu lấy cùng số mol thì dùng K2Cr2O7 cho lượng khí clo nhiều nhất....................143
Hoạt động 5: Củng cố (5 phút)........................................................................................143
GV: nhấn mạnh tính chất HH của các halogen cũng như hợp chất của chúng................143
HS: về nhà làm các bài tập 7,8,9,10,11,12 SGK HH 10 cơ bản trang 119......................143
Hoạt động của giáo viên..................................................................................................146
Hoạt động của học sinh....................................................................................................146
A. KIẾN THỨC CẦN NẮM VỮNG..............................................................................146
Hoạt động 1 : Đàm thoại kết hợp với việc sử dụng bài tập nhằm khắc sâu kiến thức cho
HS (10 phút).....................................................................................................................146
GV: Đặt vấn đề, trong các phản ứng HH khác nhau thì tốc độ của phản ứng sẽ khác nhau
có phản ứng xãy ra nhanh, nhưng cũng có phản ứng xãy ra chậm. Vậy ta có thể tăng tốc
độ phản ứng được không ? Nếu được thì đó là các yếu tố nào ?.....................................146
GV: Chiếu nội dung bài tập 3 (SGK) cho HS quan sát...................................................146
Bài 3: Có thể dùng những biện pháp gì để tăng tốc độ của đa số các phản ứng xãy ra
chậm ở điều kiện thường?................................................................................................146
GV: Chia lớp thành 4 nhóm và chiếu nội dung bài tập 4 (SGK) cho HS vận dụng........146
Bài 4: Trong các phản ứng sau phản ứng nào có tốc độ lớn hơn?...................................146
a)Fe + CuSO4(2M) và Fe + CuSO4(4M)........................................................................146
b)Zn + CuSO4(2M ở 250C) và Zn + CuSO4(2M ở 500C)..............................................146
Trang 25