Tải bản đầy đủ (.doc) (68 trang)

312 câu trắc nhiệm hỏi kế toán có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (166.55 KB, 68 trang )

312 câu hỏi đáp kế tốn có đáp án
1/.Khi thực hiện thoái thu các khoản thu ngân sách đã được điều tiết cho các cấp
ngân sách, thì:
1. Cơ quan Tài chính của cấp Ngân sách được hưởng ra quyết đònh hoàn trả.
2. Cơ quan Tài chính ở cấp cao nhất ra quyết đònh hoàn trả.

2/.Quỹ dự trữ Tài chính được quản lý tại KBNN và:
1. Được Kho bạc trả lại phần lãi TG quỹ DTTC mà NH trả cho KBNN.
2. Không được trả lãi.

3/. Số kết dư Ngân sách được trích 50% vào Quỹ dự trữ Tài chính, 50% vào thu
Ngân sách của năm sau cho các cấp Ngân sách nào ?
1. Ngân sách TW, Tỉnh
2. Cả 4 cấp ngân sách.
3. Ngân sách TW, Tỉnh, Huyện

4/. Đối tượng tham gia thanh toán LKB là:
1. a- Tất cả các đơn vò, các nhân có TK tại KB-A chuyển tiền đến đối tượng
được hưởng mở TK tại KB-B.
2. b- Đơn vò hưởng mở TK tại KB-B, đơn vò chuyển tiền không có TK ở KB-A.
3. c- Đơn vò chuyển tiền mở TK tại KB-A, đơn vò hưởng không có TK ở KB-B.
4. d- Cả a,b,c đều đúng.
5. e- Chỉ b,c đúng.

5/. Mỗi TKTG tại Kho bạc của các đơn vò, cá nhân phải lập mấy bản giấy đề nghò
mở Tài khoản.
1. 3 bản
2. 2 bản
3. 5 bản

Trang 1




6/. Giấy đề nghò mở TK tại Kho bạc chỉ làm lại khi:
1. Chủ TK đã được thay đổi
2. Tên đơn vò thay đổi.
3. Chủ TK đã được thay đổi,Tên đơn vò thay đổi, thay đổi tính chất hoạt động
hoặc thay đổi quyền sở hữu cá nhân.
4. Tên đvò thay đổi, thay đổi mẫu dấu hoặc thay đổi quyền sở hữu tài khoản

7/. Kho bạc nhà nước có được quyền tự động trích TKTG của đơn vò, cá nhân để
thực hiện các khoản phải nộp NSNN mà đơn vò, cá nhân chưa thực hiện ?
1. Đúng
2. Sai

8/. Hãy phát hiện câu sai trong " Đối tượng nộp thuế trực tiếp vào KBNN ":
1. Các DN trong và ngoài nước;các C.ty,XN,tổ chức KT có tư cách pháp nhân
2. Các tổ chức KT tập thể, cá thể có đòa điểm KD cố đònh,DT lớn
3. Thuế SD đất nông nghiệp

9/ Phát hiện câu sai trong " Đối tượng được phép thu qua CQ thu ":
1. Các đối tượng KD không ổn đònh, không thường xuyên
2. Các hộ có thu nhập nhỏ không có điều kiện nộp trực tiếp
3. Thuế SD đất NN, các khoản thu ở xã, cưả khẩu xa trụ sở KBNN
4. Các C.ty TNHH

10/. Trong hình thức thu thuế, phí, lệ phí bằng Chuyển khoản- Đối tượng nộp phải
lập mấy liên và KBNN sử dụng liên số mấy để hạch toán thu NSNN :
1. a- Lập 4 liên - KBNN sữ dụng Liên số 1
2. b- Lập 4 liên - KBNN sử dụng liên số 2
3. c- Lập 4 liên - KBNN sử dụng liên số 3


Trang 2


11/ Trong hình thức thu thuế, phí, lệ phí bằng Tiền mặt- Đối tượng nộp phải lập
mấy liên GNT và KBNN sử dụng liên số mấy để hạch toán thu NSNN
1. a- Lập 3 liên - KBNN sử dụng Liên số 1
2. b- Lập 3 liên - KBNN sử dụng LIên số 2
3. c- Lập 3 liên - KBNN sử dụng Liên số 3

12/ Tìm sâu sai trong phát biểu sau: Đối với trường hợp hoàn trả các khoản thu
NS- căn cứ vào quyết đònh của CQ tài chính, KBNN:
1. Hạch toán giảm thuNS hoặc hạch toán chi NS
2. Thanh toán trực tiếp cho đối tượng được hưởng
3. Chi cho CQ thu để trả cho đối tượng được hưởng

13/ Chọn câu trả lời đúng trong phát biểu sau: Chương 014A " Bô Tư pháp " quy
đònh hạch toán số thu, chi của:
1. Chỉ riêng cho CQ Bộ Tư pháp
2. Cho cả các Toà án ND Tỉnh, huyện

14/ . Chương 151A " Các đơn vò KT có 100% vốn nước ngoài " quy đònh hạch toán
số thu, chi NS của :
1. Các đơn vò do TW quản lý
2. các đơn vò do TW và đòa phương quản lý

15/ . Việc thu phí, lệ phí do Ban Tài chính phường (xã) thực hiện đối với những hộ
cá nhân,tập thể thì hạch toán vào Chương:
1. 155D, 156D, 157D tương ứng
2. 160D


16/ . Các khoản thu, chi NSNN thuộc các thành phần KT tư nhân, KT tập thể, KT
cá thể thuộc ĐP ( tỉnh, huyện, xã ) quản lý hạch toán vào chương nào?
1. 155B, 156B, 157B ( tương ứng )
2. Chương và cấp tương ứng

Trang 3


17/ . Chi NSNN được thực hiện theo 2 phương thức nào?
1. Chi bằng dự toán KP và chi bằng LCT
2. Chi bằng TM và chi bằng CK

18/ . Cách xác đònh chênh lệch thu-chi NSTW bằng phương pháp:
1. (Có741-Nợ 741) - ( PS Nợ 301 - PS Có 301)
2. ( PS Nợ 701 - PS Có 741 ) - ( PS Nợ 301 - PS Có 301)
3. Dư Có 701 - Dư Nợ 301

19/ . Tìm câu sai trong các khoản thu điều tiết 100% NSTW:
1. Thuế TNDN đối với các đơn vò hạch toán toàn ngành ( 002.01 )
2. Thuế GTGT hàng nhập khẩu ( 014.02,03 )
3. Thuế Tiêu thụ đặc biệt ( 015.04 )

20/ Tìm câu sai trong các khoản thu điều tiết 100% cho NSTP:
1. Thu tiền thuê nhà thuộc sở hữu NN ( 028 )
2. Thu quyền SD đất ( 009 )
3. Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước ( 023 )
4. Thu hồi vốn DNNN ( 025 )

21/ Khi mua sắm tài sản, sửa chửa nhỏ ...; để được tạm ứng hoặc thanh toán đơn vò

cần phải có :
- QĐ phê duyệt kết quả đấu thầu hoặc bảng giá dự thầu.
- Hợp đồng mua bán hàng hoá, dòch vụ.
- Hoá đơn bán hàng hoặc báo giá .
1. Đúng
2. Sai

22/ . Điều kiện cần thiết để được cấp phát thanh toán là:
- Có trong dư toán được duyệt.

Trang 4


- Chi đúng đònh mức, tiêu chuẩn, chế độ quy đònh.
- Được cơ quan TC, đơn vò sử dụng KP ra lệnh chuẩn chi.
1. Sai
2. Đúng

23/ . Trang bò điện thoại cố đònh tại nhà riêng theo TT29/2003/TT-BTC ngoài việc
được thanh toán chi phí lắp đặt thực tế ban đầu còn được trang bò máy tối đa là:
1. 250.000đ
2. 300.000đ
3. 3.000.000đ

24/ . Trong phương thức đấu thầu hạn chế được áp dụng đối với nhà thầu có đủ
năng lực thì số lượng nhà thầu tham gia ít nhất là:
1. 2 nhà thầu
2. 3 nhà thầu
3. 4 nhà thầu
4. 5 nhà thầu


25/ . Sau khi cấp thanh toán trực tiếp và thanh toán tạm ứng, kế toán KBNN phải
lưu toàn bộ hồ sơ, chứng từ vào hồ sơ kế toán kiểm soát chi ?
1. Sai
2. Đúng

26/ . Khi thanh toán tạm ứng các khoản chi thuộc KP thường xuyên, các đơn vò sử
dụng KP nhà nước - căn cứ vào cbứng từ gốc của từng khoản chi để lập "bảng kê chứng từ
thanh toán" gửi KBNN :
1. 2 liên
2. 3 liên
3. 1 liên

Trang 5


27/ . Đối với các đơn vò thực hiện cơ chế tự chủ tài chính, tất cả các khoản chi kế
toán KBNN thực hiện trích chuyển kinh phí theo đề nghò của chủ tài khoản - chủ tài khoản
chòu trách nhiệm về quyết đònh chi tiêu của cơ quan mình?
1. Đúng
2. Sai

28/ . Đối với các đơn vò thực hiện cơ chế tự chủ tài chính, kinh phí thừa cuối năm
phải hoàn trả Ngân sách ?
1. Sai
2. Đúng

29/ . Đối với các đơn vò thực hiện cơ chế tự chủ tài chính , KP tiết kiệm được từ các
khoản chi hành chính, được phép chi bổ sung thu nhập của CBCC theo quy đònh: tiền
lương tính cả ở mục chi lương (1 lần) :

1. Không vượt quá 1 lần so với mức lương tối thiểu do NN quy đònh
2. Không vượt quá 1,8 lần so với mức lương tối thiểu do NN quy đònh
3. Không hạn chế

30/ . Đối với đơn vò thực hiện theo cơ chế tự chủ tài chính, KP tiết kiệm được
không chi hết trong năm, được chuyển sang năm sau để tiếp tục sử dụng?
1. Đúng
2. Sai

31/ . Đối với các đơn vò sự nghiệp có thu, khi Nhà nước thay đổi hoặc điều chỉnh
các quy đònh về tiền lương, nâng mức lương tối thiểu - thì đơn vò?
1. Phải tự đảm bảo trang trải các khoản chi tăng thêm.
2. Được nhà nước cấp bù

32/ . Đối với các đơn vò sự nghiệp có thu, trường hợp nguồn thu bò giảm sút thì tiền
lương của CBCC phải?
1. Được đảm bảo mức tiền lương tối thiểu.

Trang 6


2. Theo hiệu quả của đơn vò.

33/ . Đối với đơn vò thực hiện cơ chế tự chủ tài chính và sự nghiệp có thu thì người
lao động đóng BHXH, BH y tế ?
1. Theo tiền lương thực tế
2. Theo quy đònh hiện hành

34/ . Đối với đơn vò sự nghiệp có thu, tiền lương của người lao động được trả không
quá 3,5 lần tiền lương tối thiểu của nhà nước?

1. Đúng
2. Sai

35/ .Đối với đơn vò QP, các mục chi 101,102,105 trừ TM 03,99 (PLTT, tàu xe nghỉ
phép, khác), 110,111 trừ TM 10(TTLL trừ sách báo, tạp chí),112,114,115,116 KBNN có
phải kiểm tra tính hợp pháp của hồ sơ để cấp thanh toán , tạm ứng :
1. Có
2. Không

36/ .HMKP của các đơn vò cấp 1,2 BQP chi quý nếu sử dụng không hết được
chuyển sang tháng sau, quý sau. Đến 31/12 mà không sử dụng hết thì :
1. Hủy bỏ
2. Chuyển sang năm sau sử dụng

37/ .Đối với đơn vò dự toán cấp 3 thuộc BQP (TKTG đơn vò dự toán) đến cuối ngày
31/12 nếu còn số dư phải làm công văn giải trình chi tiết có xác nhận của đơn vò dự toán
NS cấp trên trực tiếp gửi KBNN đề nghò chuyển số dư sang năm sau để sử dụng đồng gửi
BQP để báo cáo :
1. Đúng
2. Sai

38/ .Đối với đon vò sự nghiệp có thu "Mức NSNN đảm bảo" được xác đònh:

Trang 7


1. Xác đònh lại hàng năm
2. Xác đònh lại sau thời hạn 3 năm

39/ .Tìm câu trả lời đúng :

Đối với các đơn vò sự nghiệp có thu, trường hợp nguồn thu bò giảm sút, để đảm bảo
tiền lương của người lao động ở mức tối thiểu theo quy đònh của Nhà nước, có thể sử dụng
nguồn kinh phí sau :
1. Kinh phí NSNN cấp để thực hiện tinh giản biên chế
2. Kinh phí nghiên cứu khoa học
3. Chương trình mục tiêu quốc gia
4. Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đột xuất Nhà nước giao
5. Mua sắm sửa chữa được xác đònh trong phần thu để lại
6. Vốn đầu tư xây dựng CB, vốn đối ứng, việhn trợ, vốn vay
7. KP nhiệm vụ phải chuyển tiếp sang năm sau thực hiện
8. Quỹ dự phòng ổn đònh thu nhập

40/ .Đối với các đơn vò dự toán cấp 1,2 (BCA) các mục chi
100,102,103,108,113,119 KBNN
1. Thực hiện kiểm tra chi tiết nội dung
2. Không được k.tra, T.trưởng đvò chòu trách nhiệm về QĐ của mình.

41/ .Đối với các mục chi 118,119,145,147,148,149, Đơn vò sử dụng NS thuôc BCA :
1. Được phép điều chỉnh giữa các TM trong phạm vi một mục
2. Phải có ý kiến của cơ quan cấp trên trực tiếp trước khi điều chỉnh

42/ .Trái phiếu chính phủ gồm :
1. Tín phiếu KB, Trái phiếu KB
2. Tín phiếu KB, Trái phiếu KB,Trái phiếu đầu tư

43/ .Phát hành trái phiếu bằng ngoại tệ theo:
1. Quy chế phát hành trái phiếu CP thông thường

Trang 8



2. Quy chế riêng

44/ . Tìm câu sai trong phát biểu sau: Trái phiếu KB
1. Dùng để bán, tặng , cho, thừa kế, cầm cố
2. Được dùng làm phương tiện thay thế tiền trong lưu thông
3. Được lưu ký hoặc gửi KBNN
4. Được niêm yết, giao dòch tại TTCK

45/ . Trái phiếu KB bò thất lạc, nếu chứng minh được quyền sở hữu và tờ trái phiếu
chưa bò lợi dụng sẽ được giải quyết khi đến hạn :
1. Đúng
2. Sai

46/ .Trái phiếu ghi sổ gồm 2 liên : Liên 1 lưu tại KB phát hành, Liên 2 giao cho
người mua, áp dụng cho đối tượng mua với số tiền :
1. 100 triệu đồng trở lên
2. 500 triệu đồng trở lên
3. 1 tỷ đồng trở lên

47/ . Tất cả các loại TPKB khi làm thủ tục cầm cố đều được KBNN ký xác nhận
tên người sở hữu, số tiền :
1. Đúng
2. Sai

48/ . Tất cả các loại TPKB được chuyển giao (mua, bán, tặng cho, thừa kế) đều
được làm thủ tục tại KBNN nơi phát hành :
1. Đúng
2. Sai


49/ .Mối liên quan giữa TK ngoại bảng 06 với TK trong bảng :
1. Khi TK trong bảng tăng thì TK ngoại bảng giảm 1 số tương ứng

Trang 9


2. Khi TK trong bảng tăng thì TK ngoại bảng tăng 1 số tương ứng

50/ . Đối với các khoản chi DTKP sai chế độ ai có quyền từ chối chi :
1. Kế toán viên
2. Kế toán trưởng (thông qua mẫu từ chối hoặc văn bản)
3. Lãnh đạo (thông qua mẫu từ chối hoặc văn bản)

51/ . Cấp thẩm quyền duyệt mua xe ôtô của các đơn vò HCSN ở TW:
1. BTC
2. Bộ chủ quản, CQ ngang bộ

52/ Cấp có thẩm quyền duyệt mua xe cho các đơn vò HCSN ở đòa phương
1. Sở TC
2. UBND Tỉnh

53/ .KT KBNN chỉ thực hiện hạch toán TK 40 ( cân đối thu-chi NS ) khi:
1. Kết thúc niên độ NS ( 31/12 )
2. Kết thúc thời gian chỉnh lý quyết toán( đối với từng cấp NS )
3. Khi có thông tri Quyết toán NS của cấp có thẩm quyền

54/ .Trên " giấy nộp tiền vào NS bằng TM", trách nhiệm ghi MLNS, thuộc:
1. Khách hàng
2. KBNN


55/ .Trên " Giấy nộp tiền vào NS bằng CK" trách nhiệm ghi MLNS thuộc:
1. Khách hàng
2. KBNN

56/ .Khi đã QTNSNN, căn cứ vào LCT (Lệnh cấp hoàn trả vào NS năm hiện hành)
của CQ TC, KBNN hoàn trả cho các đối tượng, KT hạch toán:
1. Nợ 70,71,72 / Có 301.05,311.05,321.05 (chi tiết MLNS)

Trang 10


2. Nợ 301.04,311.04,321.04 (160a,b,c.10.10.132.TM)/ Có 50,51,93,94

57/ .Trường hợp thông báo nộp thuế ghi sai MLNS: nếu khách hàng nộp TM thì:
1. a/ KTV được phép gạch bỏ các yếu tố sai, viết lại MLNS đúng.
2. b/ KTV yêu cầu khách hàng tự sửa.
3. a/ đúng, b/ sai

58/ Trường hợp KB phát hiện GNT bằng CK ghi sai MLNS, thì:
1. KTV hạch toán sai lầm, tra soát CQ Thuế
2. KTV tự sửa và ghi thu NSNN.
3. KTV hạch toán vào TK 674.02 để trả lại đơn vò nộp

59/ .Trường hợp KBNN phát hiện GNT vào NS bằng CK qua NH ghi sai số tiền
bằng số, bằng chữ, số tiền chi tiết sai với tổng số, sai mẫu GNT bằng CK, thiếu liên CTthì:
1. a/ KTV hạch toán vào TK 674 .02 để chuyển trả cho đơn vò nộp
2. b/ KTV hạch toán vào TK 920 để tra soát đơn vò nộp
3. a/ đúng- b/ sai

60/ .Trong thời gian chỉnh lý QTNS các cấp theo quy đònh, KBNN chỉ được:

1. a/ Hạch toán điều chỉnh
2. b/ Thanh toán tạm ứng
3. c/HTnhững khoản thu chi NS phát sinh từ 31/12 trở về trước còn đi trên đường
4. d/ Có a đúng, b sai
5. Cả a,b,c đều đúng

61/ .Việc đối chiếu số liệu với CQ Thuế : Toàn bộ số thu trên đòa bàn vào NSNN,
chỉ loại trừ:
1. Các khoản thu bán TP, thu thuế XN khẩu, thu trợ cấp
2. Các khoản nộp vào TK 920, 921, 945
3. Cả 2 đều đúng

Trang 11


62/ .Khi TPKB hư hỏng do lỗi in trong quá trình phát hành, phải được :
1. Gạch chéo, bảo quản riêng theo quy đònh
2. Cắt góc trên bên phải tờ TP, bảo quản riêng theo quy đònh
3. Gạch chéo, cắt góc trên bên phải tờ TP, bảo quản riêng theo quy đònh

63/ .Phát biểu sau đây, đúng hay sai: " TK 209 tạm ứng khác "
- Bên Nợ: Số tiền tạm ứng
- Bên Có : Số tiền hoàn trả tạm ứng
- Dư Nợ: Số tiềm tạm ứng chưa thanh toán
1. Đúng
2. Sai

64/ .NSNN là :
1. Tổng các khoản thu , chi của NN trong dự toán đã được cq NN có thẩm quyền


2. Tổng các khoản thu , chi của NN đã được cq NN có thẩm quyền Qđ
3. Được thực hiện trong 1 năm để đảm bảo thực hiện được các c/năng , nhiệm vụ
của NN
4. Cả câu 1+3 : đúng
5. Cả câu 2+3 : đúng

65/ .Các khoản thu NSNN và thu có tính chất NSNN được quản lý :
1. Phương thức riêng ( khác nhau )
2. Giống nhau

66/ .Thu NSNN bao gồm cả các khoản vay do NN vay để bù đắp bội chi được đưa
vào cân đối Ngân sách :
1. a- Đúng
2. b- Sai

Trang 12


67/ .NSNN bao gồm : NSTW và NS ĐF . NS ĐF bao gồm :
1. a- NS tỉnh , huyện xã
2. b- NS của các đơn vò hành chính các cấp có HĐND và UBND

68/ .% phân chia các khoản thu và số bổ sung cân đối từ NS cấp trên cho NS cấp
dưới , được :
1. a- Ổn đònh từ 3 đến 5 năm
2. b- Được thay đổi khi có thay đổi về nguồn thu
3. c- Ổn đònh từ 3 đến 5 năm

69/ .Cấp có thẩm quyền QĐ % phân chia giữa NSTW và NSĐP :
1. a- Quốc Hội

2. b- UBTvụ Qhội
3. c- Thủ tướng Chính phủ
4. d- Bộ Tài chính

70/ .Cấp có thẩm quyền QĐ % phân chia giữa các cấp chính quyền đòa phương đối
với NS Đòa phương :
1. a- Bộ Tài chính
2. b- UBND các cấp trình HĐND các cấp QĐ
3. c- HĐND Tỉnh
4. d- UBND Tỉnh

71/ .P/biểu sau đây : " Ngoài việc ủy quyền thực hiện nhiệm vụ chi và bổ sung
nguồn thu ( cân đối NS ) , được dùng NS cấp này để chi nhiệm vụ cho NS cấp khác " là :
1. a- Đúng
2. b- Sai

72/ .Năm Ngân sách :
1. a- Bắt đầu từ 01-01 và kết thúc vào ngày 31-12 dương lòch

Trang 13


2. b- Bắt đầu từ 01-01 và kết thúc vào ngày cuối của thời kỳ chỉnh lý Qtoán ( tương
ứng với từng cấp )
3. c- Bắt đầu từ ngày cuối của thời kỳ chỉnh lý Qtoán năm nay đến ngày mới của
thời kỳ chỉnh lý Qtoán năm sau

73/ .Quỹ dự trữ TC :
1. a- Được CP và UBND cấp tỉnh lập từ các nguồn theo quy đònh .
2. b- Được CP và UBND các cấp lập từ các nguồn theo quy đònh .

3. c- Không khống chế mức tối đa
4. d- Chỉ được sd khi đã sd hết dự phòng NS , tối đa không quá 30% của quỹ .
5. e- Mức tối đa của mỗi cấp do CP quy đònh
6. f- a+d+e : đúng
7. g- b+c+d : đúng

74/ .Chứng từ thu - chi NSNN :
1. a- Do Bộ TC p/hành và quản lý
2. b- Được p/hành , sử dụng và quản lý theo quy đònh của BTC
3. c- Được p/hành , sử dụng và quản lý theo quy đònh của Thủ tướng CP .

75/ .Trường hợp Đòa phương có nhu cầu đầu tư XD ctrình kết cấu hạ tầng thuộc
phạm vi NSĐP thuộc danh mục đầu tư trong kế hoạch 5 năm DT , thì được phép huy động
vốn trong nước và phải chủ động cân đối trả nợ hàng năm . Mức dư nợ không vượt quá
30% tổng chi đ.tư trong năm . Các cấp NS được vay :
1. a- NS cấp Tỉnh
2. b- NS cấp Tỉnh , huyện
3. c- NS cấp Tỉnh , cấp xã

76/ .Cơ quan có thẩm quyền ban hành đònh mức , chế độ chi NSNN :
1. a- Quốc hội , UBTV Qhội
2. b- Chính phủ , Bộ TC
3. c- HĐND tỉnh

Trang 14


4. d- Bộ chủ quản
5. e- a+b : đúng
6. f- b+c : đúng

7. g- b+c+d : đúng

77/ .Nếu các khoản chi không có đònh mức của cấp có thẩm quyền quy đònh , thì :
1. a- Chi theo Qđ của UBND Huyện
2. b- Chi theo Qđ của cơ quan TC
3. c- Chi theo dự toán được quyệt

78/ .Thời gian tối đa ( theo luật đònh ) các đơn vò sd NS phải được giao dự toán
NSNN :
1. a- 20-12 năm trước
2. b- 31-12 năm trước
3. c- 15-01 năm nay

79/ .Đối với Dự toán NS bổ sung , nếu cơ quan tài chính có thể cân đối được từ
nguồn thu tăng thêm trong năm có thể phê duyệt DTNS bổ sung cho đơn vò :
1. a- Đúng
2. b- Sai

80/ .Các cq nào dưới đây có thẩm quyền y/c Ngân hàng , KBNN trích TK của các
tổ chức , cá nhân chậm nộp thuế , phí , lệ phí mà không được phép để nộp vào NSNN :
1. a- Cơ quan Thuế , cơ quan Hải quan
2. b- Cơ quan Tài chính
3. c- Cơ quan KBNN
4. d- a+b: đúng
5. e- Cả a+b+c: đúng

81/ .Tất cả các khoản chi NSNN nếu đủ 3 điều kiện sau đều được chi :
- Đã có trong dự toán NSNN được giao

Trang 15



- Đúng chế độ , têu chuẩn , đònh mức do cấp có thẩm quyền qđònh .
- Đã được Thủ trưởng đơn vò sd NS hoặc người được ủy quyền quyết đònh chi .
1. a- Đúng
2. b- Sai

82/ .Các khoản thu thuộc NS năm trước nộp trong năm nay phải được hạch toán
vào thu NS :
1. Năm trước
2. Năm nay

83/ .Tỷ lệ lập quỹ dự phòng ơ các cấp NS :
1. 2%
2. 3%
3. Từ 2% đến 5 %

84/ .Các khoản thu NSNN gồm các khoản :
1. Thuế , phí và lệ phí
2. Thuế , phí , lệ phí , tiền phạt và các khoản vay trong và ngoài nước .
3. Thuế , phí , lệ phí và các khoản thu khác được hạch toán theo đúng MLNS

85/ .Cơ quan thu bao gồm những cơ quan nào :
1. Thuế , Hải quan , Tài chính và các cơ quan khác được Chính phủ cho phép hoặc
được BTC uỷ quyền thu NSNN . (*)
2. KBNN , Thuế , Hải quan và các cơ quan khác được Chính phủ cho phép hoặc
được BTC uỷ quyền thu NSNN .
3. Thuế , Hải quan , Công an , KBNN và Tài chính .

86/ .Dự toán thu quý phải gởi KBNN vào thời gian nào dưới đây :

1. Ngày 20 cửa tháng cuối quý trước
2. Ngày 25 cửa tháng cuối quý trước
3. Ngày 10 cửa tháng cuối quý trước

Trang 16


87/ Số dư tài khoản 302.11 − Chi ngân sách trung ương bằng DT kinh phí cuối
ngày 31/12 được xử lý như sau:
# Kết chuyển thành số dư đầu kỳ trên tài khoản 302.51
# Hủy bỏ số dư cuối ngày 31/12.
# Kết chuyển thành số dư đầu kỳ trên tài khoản 303.51
# Tài khoản này đã quyết toán trong năm, không để số dư đến ngày 31/12.

88/ Số dư tài khoản 301.11 − Chi ngân sách trung ương bằng DT kinh phí cuối
ngày 31/12 được xử lý như sau:
# Kết chuyển thành số dư đầu kỳ trên tài khoản 301.11
# Hủy bỏ số dư cuối ngày 31/12.
# Kết chuyển thành số dư đầu kỳ trên tài khoản 303.11
# Kết chuyển thành số dư đầu kỳ trên tài khoản 302.11

89/ Số dư tài khoản 303.11 − Chi ngân sách trung ương bằng DT kinh phí, cuối
ngày 31/12 được xử lý như sau:
# Kết chuyển thành số dư đầu kỳ trên tài khoản 301.11
# Hủy bỏ số dư cuối ngày 31/12.
# Kết chuyển thành số dư đầu kỳ trên tài khoản 303.11
# Kết chuyển thành số dư đầu kỳ trên tài khoản 302.11

90/ Hồ sơ gửi Kho bạc để rút dự toán của đơn vò, kế toán viên phát hiện sai chế độ
phải từ chối thanh toán, ai có thẩm quyền từ chối?

# Kế toán viên
# Kế toán trưởng
#Thủ trưởng Kho bạc
# Cơ quan tài chính

91/ Ai có quyền quyết đònh cho các cơ quan hành chính, đơn vò sự nghiệp thuộc cấp
huyện quản lý mua xe ô−tô con?

Trang 17


# Chủ tòch UBND huyện.
# Chủ tòch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
# Giám đốc Sở Tài chính.
# Thủ trưởng đơn vò sử dụng ngân sách.

92/ Đơn vò sử dụng kinh phí ngân sách khi mua xe ô tô lắp ráp trong nước phải
thực hiện bằng hình thức nào?
# Không cần đấu thầu.
# Phải qua đấu thầu.
# Chào hàng cạnh tranh
# Trình cơ quan cấp trên quyết đònh.

93/ Kho bạc Nhà nước thực hiện việc cấp phát thanh toán kinh phí mua sắm ô tô
đối với đơn vò sử dụng kinh phí ngân sách trung ương cần có văn bản phê duyệt cuả cơ
quan thẩm quyền nào?
# Chủ tòch UBND tỉnh
# Thủ tướng Chính phủ.
# Bộ trưởng, thủ trưởng Cơ quan ngang Bộ.
# Mục 145 trong Dự toán có đủ số dư để thanh toán.


94/ Trường hợp có các khoản chi NS huyện ngoài dự toán được duyệt nhưng không
thể trì hoãn được (thiên tai, hỏa hoạn,…), việc cấp phát thanh toán được thực hiện sau khi:
# Có văn bản đồng ý của Kho bạc Nhà nước cấp trên.
# Có văn bản chấp thuận của Ủy nhân dân huyện.
# Không thể thực hiện được.
# Phải bổ sung dự toán mới được chi.

95/ Trong quá trình cấp phát thanh toán chi ngân sách nhà nước, các khoản chi sai
KBNN phải:
# Điều chỉnh huỷ bỏ
# Thu hồi nếu trong thời gian chỉnh lý hoặc nộp NS nếu hết thời gian chỉnh lý

Trang 18


# Trừ vào Kinh phí năm sau
# Thu vào tài khoản tiền gửi của cơ quan tài chính

96/ Đối với các khoản chi do cơ quan tài chính kiểm soát và thanh toán trực tiếp
cho đơn vò thụ hưởng thì chứng từ chi là:
# Giấy rút dự toán kinh phí của đơn vò sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước.
# Lệnh chi tiền của cơ quan tài chính.
# Sec rút tiền mặt của đơn vò sử dụng ngân sách nhà nước.
# Thông báo hạn mức kinh phí được duyệt.

97/ Đối với các khoản chi đã có DT được duyệt, thì chứng từ chi là:
# Giấy rút DT kinh phí của đơn vò sử dụng kinh phí NSNN
# Lệnh chi tiền của cơ quan tài chính.
# Sec rút tiền mặt của đơn vò sử dụng ngân sách nhà nước.


98/ Mức cấp phát thanh toán cho các đơn vò sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước
không được vượt quá chỉ tiêu nào?
# Quyết đònh chi của đơn vò sử dụng kinh phí
# phạm vi dự toán năm được duyệt.

99/ Đơn vò dự toán thuộc ngân sách huyện muốn điều chỉnh DT kinh phí từ nhóm
mục này sang nhóm mục khác, thì lập giấy đề nghò điều chỉnh gửi:
# Ủy ban nhân dân huyện.
# Phòng Tài chính.
# Kho Bạc Nhà Nước huyện.
# Đơn vò sử dụng ngân sách tự thực hiện điều chỉnh.

100/ Khi thực hiện thu hồi khoản chi ngân sách huyện không được quyết toán, căn
cứ vào Giấy nộp trả kinh phí kế toán hạch toán:
# Nợ TK 501.01 / Có TK 921.01
# Nợ TK 501.01 / Có TK 933.01

Trang 19


# Nợ TK 501.01 / Có TK 311.01
# Nợ TK 501.01 / Có TK 321.01

101/ Ngày 31/03/2006 đơn vò A lập Giấy nộp trả kinh phí nộp tiền vào Kho bạc
Nhà nước để phục hồi khoản chi thuộc NS tỉnh năm trước, kế toán xử lý và hạch toán:
# Nợ TK 501.01 / Có TK 741.01 (chi tiết mục 062.02)
# Nợ TK 501.01 / Có TK 742.01 (chi tiết mục 062.02)
# Nợ TK 501.01 / Có TK 312.01 (chi tiết mục lục ngân sách đã chi)
# Nợ TK 501.01 / Có TK 322.01 (chi tiết mục lục ngân sách đã chi)


102/ Ngày 15/02/2006 đơn vò A lập Giấy nộp trả kinh phí nộp tiền vào Kho bạc
Nhà nước để phục hồi khoản chi thuộc NS huyện năm trước, kế toán xử lý và hạch toán:
# Nợ TK 501.01 / Có TK 741.01 (chi tiết mục 062.02)
# Nợ TK 501.01 / Có TK 742.01 (chi tiết mục 062.02)
# Nợ TK 501.01 / Có TK 312.01 (chi tiết mục lục ngân sách đã chi)
# Nợ TK 501.01 / Có TK 322.01 (chi tiết mục lục ngân sách đã chi)

103/ Ngày 31/03/2006 đơn vò A lập Giấy nộp trả kinh phí nộp tiền vào Kho bạc
Nhà nước để phục hồi khoản chi thuộc NS huyện năm trước, kế toán xử lý và hạch toán:
# Nợ TK 501.01 / Có TK 741.01 (chi tiết mục 062.02)
# Nợ TK 501.01 / Có TK 742.01 (chi tiết mục 062.02)
# Nợ TK 501.01 / Có TK 312.01 (chi tiết mục lục ngân sách đã chi)
# Nợ TK 501.01 / Có TK 322.01 (chi tiết mục lục ngân sách đã chi)

104/ Mua xe moto, otô SX, lắp ráp trong nước; thiết bò SX trong nước có đăng ký
bản quyền và có giá bán thống nhất trong cả nước được thực hiện bằng hình thức:
# Chào hàng cạnh tranh.
# Mua sắm trực tiếp
# Không đấu thầu
# Đấu thầu hạn chế

Trang 20


105/ Mua sắm hàng hoá theo hình thức đấu thầu rộng rãi thì số lượng nhà thầu tối
thiểu là:
# 02 nhà thầu.
# 03 nhà thầu.
# 04 nhà thầu.

# 05 nhà thầu.

106/ Mua sắm H. hoá theo hình thức đấu thầu hạn chế, thì số lượng nhà thầu tham
dự tối thiểu là:
# 02 nhà thầu.
# 03 nhà thầu.
# 05 nhà thầu.

107/ Mua sắm H. hoá theo hình thức chào hàng cạnh tranh, mỗi gói thầu phải có ít
nhất:
# 2 hồ sơ chào hàng của 2 nhà thầu khác nhau.
# 3 hồ sơ chào hàng của 3 nhà thầu khác nhau.
# 4 hồ sơ chào hàng của 4 nhà thầu khác nhau.
# 5 hồ sơ chào hàng của 5 nhà thầu khác nhau.

108/ Thời gian chỉnh lý quyết toán ngân sách cấp huyện:
# Hết ngày 31 tháng 01 năm sau
# Hết ngày 28 tháng 02 năm sau
# Hết ngày 31 tháng 03 năm sau
# Cả 3 đều sai

109/ Thời gian chỉnh lý quyết toán ngân sách cấp tỉnh:
# Hết ngày 31 tháng 01 năm sau
# Hết ngày 28 tháng 02 năm sau
# Hết ngày 31 tháng 03 năm sau
# Cả 3 đều sai

Trang 21



110/ Thời gian chỉnh lý quyết toán ngân sách trung ương:
# Hết ngày 31 tháng 01 năm sau
# Hết ngày 28 tháng 02 năm sau
# Hết ngày 31 tháng 03 năm sau
# Hết ngày 31 tháng 05 năm sau

111/ Số dư có tài khoản 312- Chi ngân sách tỉnh:
# Phản ánh số chi ngân sách tỉnh năm nay chưa quyết toán.
# Phản ánh số chi ngân sách tỉnh năm trước chưa quyết toán.
# Phản ánh số chi ngân sách tỉnh chưa quyết toán.
# Cả 3 đều sai.

112/ Trong các tài khoản sau đây, tài khoản nào theo dõi nhập, xuất dự toán kinh
phí chi ngân sách trung ương:
# Tài khoản 060.
# Tài khoản 061.
# Tài khoản 062.

113/ Trong các tài khoản sau đây, tài khoản nào theo dõi nhập, xuất dự toán kinh
phí chi ngân sách Thành phố:
# Tài khoản 060
# Tài khoản 061
# Tài khoản 062
# Tài khoản 060

114/ Trong các tài khoản sau đây, tài khoản nào theo dõi nhập, xuất dự toán kinh
phí chi ngân sách Huyện:
# Tài khoản 060
# Tài khoản 061
# Tài khoản 062


Trang 22


# Tài khoản 063

115/ Đối với cơ quan thực hiện cơ chế tự chủ TC, cuối năm các khoản kinh phí
được khoán nếu tiết kiệm được:
# Được chuyển sang năm sau để tiếp tục sử dụng.
# Nộp trả Ngân sách Nhà nước
# Hủy bỏ hạn mức kinh phí
# Trừ vào dự toán năm sau

116/ Cáùc đơn vò sử dụng ngân sách nhà nước trong lónh vực an ninh:
# Kho bạc Nhà nước không kiểm soát khi thanh toán.
# Kho bạc Nhà nước kiểm soát thanh toán theo chế độ hiện hành, trừ các khoản chi
phải giữ bí mật.
# Kiểm soát thanh toán theo chế độ như đối với các đơn vò sử dụng ngân sách.
# Cả 3 đều sai.

117/ Khi nhận được dự toán kinh phí của đơn vò trực tiếp sử dụng kinh phí ngân
sách Trung ương, kế toán ghi:
#Nhập tài khoản 060 (Chi tiết theo MLNS)
# Nhập tài khoản 061 (Chi tiết theo MLNS)
# Xuất tài khoản 060 (Chi tiết theo MLNS)
# Xuất tài khoản 061 (Chi tiết theo MLNS)

118/ Căn cứ vào Giấy rút dự toán kinh phí bằng tiền mặt của đơn vò sử dụng kinh
phí ngân sách tỉnh đã được lãnh đạo Kho bạc ký duyệt thực chi, kế toán hạch toán:
# Nợ TK 301.01 (Chi tiết theo MLNS) / Có TK 501.01

# Nợ TK 311.01 (Chi tiết theo MLNS) / Có TK 501.01
# Nợ TK 301.11 (Chi tiết theo MLNS) / Có TK 501.01
# Nợ TK 311.11 (Chi tiết theo MLNS) / Có TK 501.01

Trang 23


119/ Căn cứ vào Giấy rút dự toán kinh phí bằng tiền mặt của đơn vò sử dụng kinh
phí ngân sách tỉnh đã được lãnh đạo Kho bạc chấp thuận cho tạm ứng, kế toán hạch toán:
# Nợ TK 301.01 (Chi tiết theo MLNS) / Có TK 501.01
# Nợ TK 311.01 (Chi tiết theo MLNS) / Có TK 501.01
# Nợ TK 301.11 (Chi tiết theo MLNS) / Có TK 501.01
# Nợ TK 311.11 (Chi tiết theo MLNS) / Có TK 501.01

120/ Căn cứ vào Giấy rút dự toán kinh phí bằng tiền mặt của đơn vò sử dụng kinh
phí ngân sách huyện đã được lãnh đạo Kho bạc chấp thuận cho tạm ứng, kế toán hạch
toán:
# Nợ TK 311.01 (Chi tiết theo MLNS) / Có TK 501
# Nợ TK 311.11 (Chi tiết theo MLNS) / Có TK 501
# Nợ TK 321.01 (Chi tiết theo MLNS) / Có TK 501
# Nợ TK 321.11 (Chi tiết theo MLNS) / Có TK 501

121/ Căn cứ vào Giấy đề nghò thanh toán tạm ứng, bảng kê chứng từ chi của đơn
vò sử dụng kinh phí ngân sách huyện đã được lãnh đạo KBNN ký duyệt, kế toán hạch
toán:
# Nợ TK 311.11 / Có TK 311.01 (Chi tiết theo MLNS)
# Nợ TK 311.01 / Có TK 311.11 (Chi tiết theo MLNS)
# Nợ TK 321.01 / Có TK 321.11 (Chi tiết theo MLNS)
# Nợ TK 321.11 / Có TK 321.01 (Chi tiết theo MLNS)


122/ Cấp phát NSNN bằng “Lệnh chi tiền” thuộc NS cấp thành phố. Trách nhiệm
kiểm tra, kiểm soát nội dung tính chất của từng khoản chi bảo đảm các điều kiện theo qui
đònh thuộc về:
# Kho bạc Nhà nước.
# Cơ quan tài chính cùng cấp.
# Đơn vò sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước.
# Ủy ban nhân dân cùng cấp.

Trang 24


123/ Giấy đề nghò thanh toán tạm ứng kinh phí NS các khoản chi thường xuyên
(Mẫu số C2-06/NS) là chứng từ do:
# Cơ quan cấp phát kinh phí lập
# Cơ quan Tài chính lập
# Đơn vò thụ hưởng ngân sách nhà nước lập
# Kho bạc Nhà nước lập

124/ Giấy nộp trả kinh phí bằng TM (Mẫu số C2-07/NS) là chứng từ do:
# Cơ quan cấp phát kinh phí lập
# Cơ quan Tài chính lập
# Đơn vò thụ hưởng ngân sách nhà nước lập
# Kho bạc Nhà nước lập

125/ Cơ quan nào quyết đònh phân bổ DT thuộc ngân sách Huyện
# Chủ tòch ủy ban nhân dân Huyện
# Hội đồng nhân dân Huyện
# Phòng Tài chính Huyện
# Sở Tài chính vật giá


126/ Tài khoản 40 - Cân đối thu, chi ngân sách chỉ được hạch toán khi:
# Có văn bản của cơ quan tài chính.
# Có văn bản của Kho bạc Nhà nước cấp trên.
# Có văn bản phê duyệt quyết toán ngân sách của cấp có thẩm quyền.
# Có văn bản phê duyệt quyết toán của Chủ tòch Ủy ban nhân dân cùng cấp.

127/ Tài khoản 60 - Ghi thu, ghi chi ngân sách
# Cuối tháng tất toán số dư
# Cuối năm tất toán số dư
# Số dư chuyển sang năm sau
# Tất toán số dư theo từng nghiệp vụ ghi thu, ghi chi

Trang 25


×