Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Quy chế hoạt động của Ban giám đốc Công ty Cổ phần

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (192.63 KB, 8 trang )

QUY CHẾ TỔ CHỨC VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA BAN GIÁM ĐỐC
CÔNG TY CỔ PHẦN
(Ban hành kèm theo Quyết định số : .........../ QĐ/HĐQT ngày .... tháng ..... năm .....của
Hội đồng quản trị Công ty cổ phần ................)
Điều 1: MỤC ĐÍCH VÀ NGUYÊN TẮC
1.1 Quy chế hoạt động của Ban giám đốc Công ty cổ phần ......... (Sau đây gọi tắt là “Quy
chế”)được xây dựng trên cơ sở Điều lệ của Công ty nhằm quy định cụ thể nguyên tắc hoạt động, cơ cấu tổchức
của Ban Giám đốc, quyền hạn và nhiệm vụ của từng thành viên Ban Giám đốc;
1.2 Quy chế này được áp dụng trong mọi hoạt động của Ban Giám đốc và các thành viên
của BanGiám đốc. Nếu có bất kỳ điều khoản nào trong Quy chế này mâu thuẫn với Điều lệ

Công

ty

thì các

quyđịnh của Điều lệ sẽ được áp dụng;
1.3 Các thuật ngữ dùng trong Quy chế này cũng có nghĩa như được định nghĩa trong Điều lệ
và Quy chế hoạt động của Hội đồng quản trị (Sau đây gọi tắt là “HĐQT”) của Công ty.
Điều 2: NGUYÊN TẮC HOẠT ĐỘNG
2.1 Ban Giám đốc hoạt động theo chế độ thủ trưởng. Giám đốc chịu trách nhiệm điều hành mọi hoạtđộng hàng
ngày của Công ty, là đại diện của Công ty trước pháp luật. Giám đốc phải chịu tráchnhiệm trước HĐQT Công
ty và trước pháp luật về việc thực hiện các quyền
và nghĩa vụ của mình đượcquy định trong Điều lệ tổ chức và hoạt động của Công ty và trong Quy chế này;
2.2 Phó giám đốc, Kế toán trưởng là thành viên Ban Giám đốc của Công ty, chịu trách nhiệm giúpviệc cho G
iám đốc theo các nhiệm vụ được Giám đốc phân công hoặc uỷ quyền như quy định tại Quychế này.
Điều 3: CƠ CẤU TỔ CHỨC, TIÊU CHUẨN CỦA THÀNH VIÊN BAN GIÁM ĐỐC
3.1 Thành viên của Ban Giám đốc bao gồm: Giám đốc, Các phó Giám đốc và Kế toán trưởng.
3. 2 Các thành viên Ban Giám đốc do HĐQT bổ nhiệm hoặc bãi miễn với đa số phiếu bằng


thể thức

trực

tiếp bỏ phiếu hoặc biểu quyết.
3. 3 Trong trường hợp đột xuất có vị trí thành viên BGĐ bị bỏ trống, Chủ tịch HĐQT có thể bổ

nhiệm

tạm thời một người thay thế và phải đệ trình HĐQT trong cuộc họp liền tiếp thông qua hoặc bổ nhiệmngười khác.
3. 4 Tiêu chuẩn và điều kiện bổ nhiệm thành viên Ban Giám đốc được quy định như sau:
3. 4 .1 Giám đốc là người do HĐQT bổ nhiệm, miễn nhiệm, khen thưởng, kỷ luật và phải
đáp ứng đủ các điều kiện sau:
- Có trình độ học vấn từ Đại học trở lên thuộc các ngành kinh tế - kỷ thụật có liên quan đến họat động
chủ yếu của công ty,
- Có năng lực kinh doanh và tổ chức quản lý doanh nghiệp có hiểu biết pháp luật.
- Có ít nhất 3 năm kinh nghiệm trong ngành nghề kinh doanh chủ yếu của công ty.
- Có sức khỏe, có phẩm chất, đạo đức tốt, trung thực, liêm khiết.
- Không thuộc các đối tượng cấm

của

Pháp

luật: những

người vị thành niên, người không đủ năng lựchành vi, người đã bị kết án tù, người đang thi hành hình phạt t
ù, nhân viên lực
lượng vũ trang, vàngười đã bị phán quyết là đã làm cho công ty mà họ từng lãnh đạo trước đây bị phá sản.
- Không kiêm nhiệm bất cứ một chức vụ quản lý, điều hành nào tại các tổ chức kinh tế khác

trừ trườnghợp được HĐQT Công ty cử tham gia quản lý tại các D oanh nghiệp có vốn góp của Công ty;
- Nhiệm kỳ của Giám đốc hoặc Tổng Giám đốc không quá 5 năm, có thể bổ nhiệm lại với số
nhiệm kỳ không hạn chế.
3 .4.2. Phó giám đốc là người giúp việc cho Giám đốc, do HĐQT bổ nhiệm, miễn nhiệm, khen
luật theo đề nghị của Giám đốc; và phải đáp ứng đủ các điều kiện sau:

thưởng, kỷ


- Cú trỡnh hc vn t i hc tr lờn thuc cỏc ngnh kinh t - k tht cú liờn quan n hat ng
ch yu ca cụng ty,
- Cú nng lc kinh doanh v t chc qun lý doanh nghip, cú hiu bit phỏp lut.
- Cú ớt nht 3 nm kinh nghim trong ngnh ngh kinh doanh ch yu ca cụng ty.
- Cú sc khe, cú phm cht, o c tt, trung thc, liờm khit.
- Khụng thuc cỏc i tng cm

ca

Phỏp

lut: nhng

ngi v thnh niờn, ngi khụng nng lchnh vi, ngi ó b kt ỏn tự, ngi ang thi hnh hỡnh pht t
ự, nhõn viờn lc
lng v trang, vngi ó b phỏn quyt l ó lm cho cụng ty m h tng lónh o trc õy b phỏ sn.
- Khụng kiờm nhim bt c mt chc v qun lý, iu hnh no ti cỏc t chc kinh t khỏc
tr trnghp c HQT Cụng ty c tham gia qun lý ti cỏc doanh nghip cú vn gúp ca Cụng ty;
Nhim k ca phú giỏm c hoc phú tng giỏm c khụng quỏ 5 nm, cú th b nhim li vi snhim k khụ
ng hn ch.
3.4.3 K toỏn trng do Hi ng qun tr b nhim, min nhim, khen thng hoc k lut


theo ngh

ca

Giỏm c v phi ỏp ng cỏc iu kin sau:
- Cú nng lc phỏp lý v nng lc hnh vi theo quy nh ca phỏp lut;
- Cú phm cht o c ngh nghip, trung thc, liờm khit, cú ý thc chp hnh v u tranh bov nguyờn
tc, chớnh sỏch, ch kinh t, ti chớnh v phỏp lut ca Nh nc
- Cú chuyờn mụn, nghip v v cụng tỏc k toỏn v cú trỡnh i hc chuyờn ngnh kinh t k toỏn tr lờn;
- Cú thi gian cụng tỏc thc t v k toỏn ớt nht l hai nm tr lờn.
- Cú Chng ch bi dng K toỏn trng;
- Khụng thuc i tng nhng ngi khụng c lm k toỏn trửụỷng theo quy nh ti
iu 51 ca Lut Ktoỏn.
- Nhim k ca K toỏn trng khụng quỏ 5 nm, cú th b nhim li vi s nhim k
khụng hnch
.
iu 4: QUYN HN V TRCH NHIM CA GIM C
4.1 Chu trỏch nhim cao nht trong vic t chc, iu hnh mi hot ng sn xut kinh
doanh hngngy ca Cụng ty. Giỏm c thc hin quyn hn, nhim v ca mỡnh phự hp vi

luaọt,

vụựi

quy nh ca iu l Cụng ty v Quy ch ny.
4.1.1 T chc thc hin cỏc Ngh quyt, Quyt nh ca HQT, ch o thc hin k hoch kinh doanhv phn
g ỏn u t ó c

HQT


phờ

duyt. Trong trng hp

khụng ng ý vi Ngh quyt, Quytnh ca HQT, Giỏm c vn cú trỏch nhim thc hin Ngh quyt,
quyt nh ca HQT nhng cúquyn bo lu ý kin ca mỡnh v trỡnh i hi ng c ụng xem xột trong
phiờn hp gn nht;
4.1.2 Khi thy Ngh quyt, quyt nh ca HQT trỏi phỏp lut, trỏi iu l Cụng ty, Giỏm c cú trỏchnhim b
ỏo cỏo HQT thay i quyt nh. Trong trng hp HQT khụng
thay i quyt nh, Giỏmc cú quyn t chi thc hin nhng Ngh quyt, Quyt nh trỏi phỏp lut ú c
a HQT. Khi tchi thc hin Ngh quyt, Quyt nh ca HQT, Giỏm c cú trỏch nhim thụng bỏo ngay
vi Bankim soỏt.
4.1.3 Xõy dng k hoch, phng ỏn kinh doanh hng nm hoc d ỏn u t ca Cụng ty
trỡnh HQTquyt nh. Phờ duyt k hoch, phng ỏn hot ng kinh doanh ca cỏc b phn trong Cụng ty
do Phú giỏm c trỡnh;
4.1.4 Thay mt HQT qun lý ton b vn, ti sn ca Cụng ty, chu trỏch nhim bo ton
v phỏt trinvn theo ỳng thm quyn c quy nh ti iu l ca Cụng ty v Quy ch ny;


4.1.5 Quyết định giá mua, giá bán nguyên liệu và các sản phẩm ( trừ những sản phẩm dịch vụ

do nhànước

quy định ).
4.1.6 Quyết định các biện pháp tuyên truyền quảng cáo, tiếp thị, các biện pháp mở rộng sản xuất.
4.1.7 Quyết định bổ nhiệm, miễn nhiệm, khen thưởng, kỹ luật đối với các cán bộ nhân viên dưới quyền.
4.1.8 Ký kết các hợp đồng kinh tế theo luật định.
4.1.9 Đại diện Công ty trong việc khởi kiện các vụ án có liên quan đến quyền lợi của công ty theo sự ủy quyền
của HĐQT ủy quyền bằng văn bản.

4.1.10 Kiến nghị phương án cơ cấu tổ chức & quy chế quản lý Công ty. Quyết định về việc
tuyển dụnglao động, Quyết định tiền lương và phụ cấp đối với người lao động trong Công

ty kể cả

người

quản lýthuộc thẩm quyền bổ nhiệm của Giám đốc hoặc Tổng Giám đốc.
4.1.11 Kiến nghị phương án trả cổ tức hoặc xử lý lỗ trong kinh doanh. Các quyền và nhiệm vụ kháctheo quy đị
nh của pháp luật và Điều lệ của Công ty, nếu điều hành trái pháp luật,
trái với Điều lệCông ty và trái với quyết định của HĐQT, gây thiệt hại cho Công ty thì
Giám đốc hoặc Tổng Giámđốc phải chịu trách nhiệm trước pháp luật và phải bồi thường
thiệt hại cho Công ty. Giám đốc, TổngGiám đốc phải chịu trách nhiệm trước pháp luật, nếu tiết lộ thông tin
bí mật của Công ty.
4.1.12 Tổ chức, điều hành hoạt động kinh doanh để hoàn thành chỉ tiêu hàng năm về kinh tế, chính trị-xã hội
của Công ty theo kế hoạch đã được HĐQT giao;
4.1.13 Có quyền tuyển dụng thư ký, trợ lý giúp việc, quyền được thuê tổ chức tư vấn, chuyên giahỗ trợ công
việc.
4.1.14 Chế độ phân công trách nhiệm trong các PGĐ do Giám đốc quyết định và được
thông qua tậpthể bằng một quyết định. Việc phân công trách nhiệm cho các PGĐ có thể được điều chỉnh, bổ
sung

cho

phù

hợp với

tình


hình

thực

tế hoạt động

của

Công

ty

theo

từng thời kỳ. Giám đốc có thể thay đổicác nội dung đã được phân công khi xét thấy cần thiết hoặc có sự điề
u chỉnh lĩnh vực phân côngtheo dõi trong các PGĐ. Việc điều chỉnh này phải
có sự trao đổi bàn bạc trước với HĐQT liên quan vànội dung sửa đổi phải được thông qua bằng Nghị quyết
4.1.15 Trong lĩnh vực tổ chức hành chính Công ty:
- Giám đốc tổ chức các phòng ban của Công ty, quyết định cơ cấu tổ chức, nhân sự và nhiệm vụhoạt động ki
nh doanh của các phòng ban trong Công ty. Kiến nghị với HĐQT cơ cấu tổ chức và các quy chế quản lý các chi
nhánh, văn phòng đại diện của Công ty;
- Ban hành nội quy lao động của Công ty và phê duyệt nội quy, quy chế quản lý nội bộ của các bộ phận trong
Công ty (nếu có);
- Điều hành hoạt động hành chính hiệu quả giữa các phòng ban để phục vụ công tác của
HĐQT,công tác chính trị - xã hội khác. Phối hợp hoạt động tốt giữa Công ty với các đơn vị thành viên, các Công
ty khác có hợp tác với Công ty;
- Đề xuất và trình HĐQT quyết định bổ nhiệm, miễn nhiệm, khen thưởng, kỷ luật, mức lương, phụcấp của các
chức danh thuộc thẩm quyền quản lý của HĐQT.
4.1. 16 Trong lĩnh vực lao động tiền lương:
- Xây dựng và trình HĐQT phương án trả lương, thưởng hệ số lương cho tập thể, cá nhân người


laođộng

theo kết quả kinh doanh của Công ty;
- Xây dựng và trình HĐQT kế hoạch tuyển dụng, phương án sử dụng nguồn nhân lực phù hợp với kếhoạch đầ
u tư, kinh doanh, đào tạo của Công ty. Quyết định việc thuê chuyên gia
chuyên ngành kỹthuật, xin chấp thuận của HĐQT khi thuê chuyên gia nước ngoài, Việt kiều;
- Ký hoặc uỷ quyền cho Phó giám đốc ký và giải quyết các vấn đề liên quan đến Hợp đồng lao động với nhân
viên (trừ các chức danh thuộc thẩm quyền của HĐQT );
- Kiến nghị việc bổ nhiệm, bãi nhiệm, khen thưởng và kỷ luật, chấm dứt Hợp đồng lao động


đối với trường hợp nhân viên thuộc thẩm quyền quản lý của HĐQT.
4.1.17 Được quyền ký các Hợp đồng có giá trị nhỏ hơn 09 tỷ đồng. Đối với các Hợp đồng
có giá trịlớn hơn, Giám đốc lập tờ trình đề nghị Chủ tịch HĐQT ký hoặc ủy quyền cho

Giám đốc



hợpđồng;
4.1.18 Quyết định việc ký uỷ quyền cho Phó giám đốc ký các Hợp đồng và giao dịch dưới
đ
â
y
:
- Hợp đồng kinh tế có giá trị bằng hoặc nhỏ hơn 200 triệu đồng;
- Các khoản chi đột xuất của Công ty không quá 1 0 triệu đồng;
- Chi phí giao dịch và tiếp khách không quá 0 3 triệu đồng;
4.1.19 Triệu tập và chủ trì các cuộc họp thường lệ và bất thường của Ban giám đốc; Chuẩn bị chươngtrình, nội

dung, các tài liệu phục vụ cuộc họp.
4.1.20 Yêu cầu Chủ tịch HĐQT triệu tập phiên họp bất thường để giải quyết công việc khẩn
cấp củaCông ty. Khi đó, Giám đốc phải thông báo trước về nội dung chương trình nghị sự dự kiến cần giảiquy
ết tại cuộc họp và gửi các tài liệu cần thiết ( nếu có ) đến Chủ tịch

HĐQT và các

thành

viênHĐQT trước phiên họp HĐQT ít nhất là (01) ngày.
4.1.21 Chế độ báo cáo của Giám đốc:
- Báo cáo bằng văn bản cho HĐQT hàng quý và hàng năm về tình hình hoạt động và tài
chính củaCông ty , các báo cáo này phải được gửi cho HĐQT. Nội dung báo cáo bao gồm kết quả hoạt độngki
nh doanh, kế hoạch kinh doanh cho thời gian tiếp theo (tài chính, tổ
chức nhận sự, các hoạt động khác ) và đề xuất, kiến nghị xin phê duyệt của HĐQT (nếu có);
- Báo cáo tổng hợp của Ban giám đốc trong phiên họp giao ban hàng tháng của Công ty về
tình hình hoạt động, tài chính và vấn đề tổ chức quản lý hoạt động trong Công ty;
- Ngoài ra, Giám đốc phải báo cáo đột xuất theo yêu cầu của HĐQT. Việc thực hiện các báo cáo trên phải được
lập thành văn bản;
- Báo cáo của Giám đốc phải trung thực chính xác và Giám đốc chịu trách nhiệm trước
HĐQT và trước Pháp luật về các nội dung được đề cập trong các bản báo cáo;
4.1.22 Ngoài những công việc phải trình HĐQT theo quy định tại Điều lệ Công ty, Giám đốc có quyềnchủ đ
ộng điều hành sản xuất kinh doanh theo thẩm quyền. Khi có các truờng hợp khẩn cấp (thiên tai,địch hoạ, ho h
oạn, sự cố…), Giám đốc được quyền ra quyết định hoặc cho áp dụng các biện phápvượt thẩm quyền của mình
nhưng Giám đốc phải chịu trách nhiệm về những quyết định đó, đồng thờiphải báo cáo lại cho HĐQT trong vòn
g (03) ngày kể từ ngày đưa ra quyết định.
4.2 Người đại diện theo uỷquyền
Giám đốc chỉ được uỷ quyền cho Phó giám đốc mà không được uỷ quyền cho bất kỳ người

nào khácngoài


Phó Giám đốc này theo một trong ba phương thức uỷ quyền sau:
4.2.1 Uỷ quyền toàn quyền: Nếu Giám đốc vì lý do nào đó, vắng mặt tại Công ty quá (30)
ngày thìphải có giấy uỷ quyền toàn bộ các công việc thuộc thẩm quyền của Giám đốc cho
Phó giám đốc và báocáo bằng văn bản việc uỷ quyền toàn bộ đó cho Chủ tịch HĐQT. Việc ủy quyền chỉ được t
hực hiện saukhi được HĐQT chấp thuận. Nguời nhận uỷ quyền chịu
trách nhiệm trước Giám đốc và HĐQT vềnhững việc đã làm theo uỷ quyền và phải báo cáo lại cho Giám đốc;
4.2.2 Uỷ quyền vụ việc: Các Hợp đồng kinh tế, các công văn, quyết định và một số công việc cụ thểcủa Côn
g ty được Giám đốc uỷ quyền bằng văn bản cho Phó giám đốc theo lĩnh vực được phân công.Người nhận uỷ quy
ền không được uỷ quyền lại;


4.2.3 Uỷ quyền theo hình thức phân quyền thường xuyên: phân công chức năng, nhiệm vụ
cụ thểđược thể hiện tại Quy chế này. Phó Giám đốc được uỷ quyền theo hình thức phân
quyền thườngxuyên được quyền chủ động tổ chức thực hiện các công việc được uỷ quyền. Phó Giám đốc được
uỷquyền chịu trách nhiệm trước Giám đốc, HĐQT và trước Pháp luật về các công việc được uỷ quyền. Phó
Giám đốc được uỷ quyền không được uỷ quyền lại.
Điều 5: QUYỀN HẠN VÀ TRÁCH NHIỆM CỦA CÁC PHÓ GIÁM ĐỐC
Phó Giám đốc là ngưòi giúp việc cho Giám đốc, được Giám đốc phân công phụ trách quản
lý, điềuhành các hoạt động chuyên trách của Công ty, Phó Giám đốc có các quyền hạn và trách nhiệm sau:
5.1 Thực hiện các quyền hạn và trách nhiệm của Giám đốc thông qua việc uỷ quyền toàn bộ
hoặc từng vụ việc cụ thể trong trường hợp được Giám đốc uỷ quyền;
5.2 Quyền tổ chức, điều hành và quản lý các hoạt động sản xuất kinh doanh theo sự phân công củaGiám đốc
và chịu trách nhiệm trước Giám đốc về kết quả hoạt động;
5.3 Quyền tham gia, thảo luận và biểu quyết các vấn đề tại các phiên họp của Ban giám đốc.
Quyềnđược bảo lưu ý kiến khác với quyết định của Giám đốc hoặc Ban giám đốc. Trong
trường hợp pháthiện thấy quyết định của Giám đốc không phù hợp với các quy định của
Pháp luật, Điều lệ Công ty,Nghị quyết, quyết định của HĐQT, Phó Giám đốc có trách nhiệm báo cáo lại Gi
ám đốc để sửa chữahoặc thay thế. Trường hợp Giám đốc không thay đổi quyết định, Phó Giám đốc có trách
nhiệm báo cáo Chủ tịch HĐQT xem xét quyết định;

5.4 Quyền



các

loại Hợp đồng



các khoản

chi

tiêu:

Phó

Giám đốc

được

phép



các

hợp đồng vàquyết định các khoản chi tiêu theo thẩm quyền và mức được Giám đốc phân công hoặc ủy quyền t
heoquy định tại Điều 4.1.18 của Quy chế này. Các đề án, Hợp đồng lớn có tính chất phức tạp thì phải có ý kiến

của các chuyên gia tư vấn trước khi trình lên Giám đốc;
5.5 Thường xuyên báo cáo Giám đốc về những công việc thực hiện được Giám đốc phân
nhiệm chuẩn bị

dự thảo

của

các đề

án, hợp đồng,

công.

quyết định, văn bản,


tài

trách
liệu

liên quan đến lĩnhvực mình được phân công phụ trách trình lên Giám đốc theo lịch phân công công việc hoặc
theo thời gian yêu cầu cụ thể của Giám đốc;
5.6 Đề xuất các vấn đề tổ chức nhân sự, tiền lương của các bộ phận do mình phụ trách để Giámđốc ký quyết
định. Có trách nhiệm giải trình, thảo luận với Giám đốc về các vấn đề được đề cập trong các văn bản mà mình
chuẩn bị;
5.7 Thay mặt Giám đốc cung cấp thông tin cho các cổ đông, trực tiếp hoặc phân công cho
nhân viêncủa bộ phận mình phụ trách tiếp xúc với giới báo chí theo lịch phân công công việc của Giám đốc.
Chịu trách nhiệm trước Giám đốc về việc công bố thông tin trung thực và tuân thủ quy chế bảo mật của Công

ty.
Điều 6: QUYỀN HẠN VÀ NHIỆM VỤ CỦA KẾ TOÁN TRƯỞNG
Kế toán trưởng do HĐQT bổ nhiệm, miễn nhiệm, khen thưởng, kỷ luật, chịu trách nhiệm
trướcHĐQT và trước Pháp luật trong việc thực hiện các nhiệm vụ của mình. Kế toán
trưởng chịu sự chỉđạo trực tiếp của Giám đốc và thực hiện các công việc theo sự phân công

của

Giám đốc.

Kế toán trưởng có các quyền hạn và nhiệm vụ cụ thể sau:
6.1 Xây dựng và thực hiện hệ thống chứng từ, hệ thống tài khoản, sổ sách kế toán và điều
hànhnghiệp vụ kế toán của Công ty theo các quy định hiện hành của pháp luật. Quy trình
nghiệp vụ kếtoán phải phù hợp với chế độ kế toán mà Công ty đã đăng ký với cơ quan có thẩm quyền;
6.2 Tổ chức, quản lý và giám sát việc tuân thủ chế độ bảo mật đối với mọi sổ sách chứng từ,
thông tintài liệu, số liệu kế toán tài chính. Kế toán trưởng chỉ được phép cung cấp số liệu
cho Kiểm soátviên hoặc theo yêu cầu của các đối tượng khác khi có sự đồng ý của Giám đốc;


6.3 T chc, qun lý v giỏm sỏt cỏc hot ng k toỏn ca cỏc n v b phn, chi nhaựnh
trong Cụngty, chu trỏch nhim trc tip v tớnh thng nht, chớnh xỏc ca cỏc nghip v k

toỏn

trong

ton

Cụngty;
6.4 Tham mu, xut cho Giỏm c nhm iu hũa v vn cho cỏc chi nhỏnh, cỏc xng sn xut, cỏc d ỏn

m Cụng ty u t;
6.5 Cỏc bỏo cỏo ti chớnh ca Giỏm c phi cú s xỏc nhn ca K toỏn trng. K toỏn
trngv Giỏm c cựng xỏc nhn v chu trỏch nhim v cỏc bỏo cỏo ti chớnh ú;
6.6 xut cho Giỏm c v cỏc quy ch vay mn, cm c th chp, mua bỏn ti sn theo
quy nhca phỏp lut. Cú trỏch nhim giỳp Giỏm c qun lý mi ngun vn, ti sn ca

Cụng

ty

theo ỳng quynh ca phỏp lut;
6.7 K toỏn trng chu trỏch nhim cao nht v tớnh trung thc ca cỏc s liu ghi trong s
sỏch,chng t trc Giỏm c v HQT. Khi cú li k thut phi sa li cỏc s liu trong s sỏch k toỏnphi t
heo ỳng cỏc quy nh hin hnh. K toỏn trng chu trỏch nhim v tớnh ỳng n ca vic sa cha cỏc s
liu ny;
6.8 Khi cú lnh ca Giỏm c thỡ K toỏn trng phi cú ngha v chp hnh. Nu thy lnh ú cú btk vn
no cha rừ rng hoc cú du hiu vi phm nguyờn tc ti chớnh thỡ K
toỏn trng vn phichp hnh nhng c quyn bỏo cỏo trc tip cho HQT hoc Trng

Ban

kim

soỏt;
6.9 Chu trỏch nhim cựng vi Giỏm c lp cỏc bỏo cỏo ti chớnh nh sau:
6.9.1 Bỏo cỏo kt qu hot ng SXKD nm, Bng can i k toỏn, Bng can i s phỏt
sinh, Bnglu chuyn tin t, Thuyt minh bỏo cỏo ti chớnh, Bng tng gim ti sn, Tỡnh
hỡnh thc hin nghav nh nc, Thu VAT, Thuờ thu nhp, Tỡnh hỡnh tng gim ngun vn, Chi tit cụng n
, Tng gimti sn, Mt s ch tiờu ỏnh giỏ vv ca Cụng ty chm nht


trong

vũng

45

ngy

sau

khi kt thỳc nm ti chớnh;
6.9. 2 Cỏc bỏo cỏo hng thỏng lp theo quy nh ti Quy ch qun lý ti chớnh Cụng ty c lp trong vũng (05)
ngy u ca thỏng;
6.9.3 K hoch ti chớnh cho nm tip theo c lp chm nht trong vũng (30) ngy u nm trỡnh Giỏm
c xem xột v gi HQT phờ duyt trc khi trỡnh i hi ng c ụng phờ chun;
6.9.4 Chu trỏch nhim bo quaỷn cỏc ti liu, chng t liờn quan n hot ng ti chớnh k
toỏn trong ton cụng ty.
iu 7 : CC PHIấN HP CA BAN GIM C
7.1 Ban giỏm c hp thng k mi thỏng ớt nht mt ln. Cỏc phiờn hp ca Ban giỏm
c c t chc theo hỡnh thc giao ban thng k v ch hp t xut:
7.1.1 Phiờn hp giao ban thung k: Do Giỏm c triu tp theo lch cụng tỏc ca Cụng ty;
a im vthi gian c sp xp cho phự hp vi tỡnh hỡnh thc t do Gớam ủoỏc n nh. Thnh phn th
amd cuc hp BG ngoi thnh viờn BG, cú th mi mt s thnh viờn nh ban kim soỏt, Giỏm c cỏc chi
nhỏnh, cỏn b qun lý khỏc trong Cụng ty.
7.1.2 Phiờn hp bt thng gii quyt cỏc cụng vic t xut ca Cụng ty, c Giỏm
c triu tp hoc theo ngh ca mt trong cỏc thnh viờn Ban giỏm c.
7.1.3 Cỏc thnh viờn BG cng cú quyn triu tp cuc hp BG cú s tham d ca
HQT, ban kieồm soaựt, trong trng hp Gớam ủoỏc sai phm nghiờm trng.
7.2 Ni dung ca cỏc phiờn hp Ban giỏm c l tt c cỏc vn liờn quan n hot ng sn xutkinh doanh
ca Cụng ty, cỏc b phn, n v thnh viờn hay cỏc d ỏn u t, cỏc vn cũn tn tica cỏc phiờn hp tr

c ú hay bt k xut, kin ngh no ca thnh
viờn Ban giỏm c. Ngoi ratrong phiờn hp ny, cỏc thnh viờn Ban giỏm c cú ngha v bỏo cỏo, gii trỡnh
cỏc vn thuc thmquyn qun lý ca mỡnh.


7.3 Hồ sơ cuộchọp :
7.3.1 Gíam ñoác có trách nhiệm chuyển biên bản cuộc họp của BGĐ cho các thành viên
HĐQT xem xét và đóng góp ý kiến trong thời gian 10 ngày kể từ ngày kết thúc phiên họp.
7.3.2 Biên bản họp BGĐ phải được lập bằng tiếng việt, có đầy đủ chữ ký của các thành viên
BGĐ thamdự hợp lệ, đóng dấu giáp lai, lưu tại phòng Gíam ñoác trong thời gian 05 năm kể

từ

ngày

tổ chức

cuộchọp.
Điều 8: MỐI QUAN HỆ GIŨA HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ VÀ GIÁM ĐỐC
8.1 Đối với các công việc thuộc thẩm quyền của Đại hội đồng cổ đông:
Giám đốc có trách nhiệm chỉ đạo các bộ phận chức năng thực hiện các công việc do HĐQT
phân côngđể chuẩn bị các phiên họp thường niên và bất thường của Đại hội đồng cổ đông.
Đối với những côngviệc thuộc thẩm quyền quyết định của Đại hội đồng cổ đông, Giám đốc
có trách nhiệm chuẩn bị theophân công của HĐQT, báo cáo HĐQT thông qua để HĐQT trình Đại hội đồng
cổ đông xem xét quyếtđịnh;
8.2 Đối với các công việc thuộc thẩm quyền của HĐQT:
Giám đốc là người chịu trách nhiệm tổ chức nghiên cứu xây dựng các dự án, laäp caùc kế hoạch,lấy ý kiến củ
a các chuyên gia tư vấn và trình dự thảo lên HĐQT xem xét trong các
phiên họp củaHĐQT. Giám đốc có trách nhiệm xây dựng quy trình trình duyệt, báo cáo
HĐQT đảm bảo rõ ràng vềhình thức, chính xác về nội dung và phù hợp với các quy định hiện hành của Pháp

luật;
Đối với các nội dung đã được HĐQT phê duyệt bằng văn bản, Giám đốc có trách nhiệm trực tiếp chỉđạo tổ
chức thực hiện các Nghị quyết, quyết định của HĐQT;
Giám đốc được ký kết một số các văn bản liên quan theo phân cấp của HĐQT và có trách nhiệm tổ

chức

thực hiện đề án, kế hoạch sau khi được HĐQT thông qua.
8.3 Việc lập và duyệt kế hoạch, quản lý tài chính, xây dựng đơn giá tiền lương, khoán công việc, chiphí…sẽ do
Phó Giám đốc cùng với Trưởng các bộ phận phối hợp xây dựng trình Giám đốc để Giámđốc trình HĐQT phê
duyệt theo thẩm quyền.
ĐIỀU 9 THAY ĐỔI THÀNH VIÊN –MIỄN NHIỆM TƯ CÁCH BGĐ :
9.1 Từ chức, từ nhiệm chức danh thành viên BGĐ
9.1.1 Giám đốc, phó Giám đốc , Kế toán Trưởng muốn từ nhiệm chức danh phải có đơn gửi đếnHĐQT. Trong th
ời hạn 60 ngày, kể từ ngày nhận đơn, HĐQT họp để xem xét và quyết định.
9.1.2 Trong trường hợp Giám đốc bị mất tư cách ban Giám đốc thì người khác tạm thời thay thế vàđược chủ tịch
HĐQT bổ nhiệm. Sau đó trong cuộc họp HĐQT liền tiếp sẽ bổ nhiệm chính thức ngườithay thế.
9.1.3 Mọi trường hợp bị khuyết khác do HĐQT quyết định.
9.2 Miễn nhiệm tư cách ban Giám đốc :
9.2.1 Ban Giám đốc bị miễn nhiệm trong các trường hợp sau đây :
- Bị mất hoặc bị hạn chế năng lực hành vi dân sự.
- Từ
chức
- Vi phạm nghiêm trọng các quy định trong quy chế hoạt động của BGĐ.
- Vi phạm các quy định trong điều lệ công ty.
9.2.2 Thành viên BGĐ đương nhiên bị mất tư cách thành viên BGĐ trong các trường hợp sau đây :
- Mất trí, chết, mất quyền công dân.
- Không đáp ứng được nhu cầu công việc.
ĐIỀU 10: ĐIỀU KIỆN LÀM VIỆC CỦA BGĐ :
10.1 Phòng tổ chức – hành chính Công ty có trách nhiệm chuyển và nhận tất cả các công văn tài liệu của

BGĐ.


10.1.1 Đối với các công văn, quyết định do BGĐ ký phát hành phải được phòng TCHC Công ty lưu trữ bản
chính và kịp thời sao gửi cho các phòng ban đơn vị trong Công ty.
10.1.2 Phòng TCHC Công ty cần sao gửi cho HĐQT các tài liệu liên quan về quản lý nhà nước, các
quyết định điều hành quan trọng của GĐ và các báo cáo định kỳ của Công ty.
10.2 Tất cả các thành viên BGĐ có thể trực tiếp làm việc với HĐQT công ty.
10.3 Các thành viên BGĐ được hưởng lương, thưởng, phụ cấp, công tác phí... theo quy chế
trả lương và các quy định về chế độ liên quan của Công ty do HĐQT quyết định.
10.4 Các thành viên BGĐ được bố trí phòng làm việc riêng tại trụ sở chính của công ty với
đầy đủ phương tiện làm việc, hội họp và tiếp khách.
Điều 11: SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
11.1 Trong quá trình thực hiện, bất kỳ thành viên nào của Ban giám đốc cũng có thể đề xuất với Giámđốc về việ
c sửa đổi, bổ sung, thay thế những quy định của Quy chế này cho phù hợp với hoạt động sản xuất kinh doanh
của Công ty;
11.2 Trong trường hợp các quy định của Điều lệ Công ty liên quan đến Ban giám đốc thay đổi thì Quychế này
cũng phải sửa đổi, bổ sung cho phù hợp với các thay đổi trong Điều lệ Công ty;
11.3 Giám đốc đề xuất việc sửa đổi, bổ sung thay thế các quy định của Quy chế này để
HĐQT Công ty phêduyệt;
11.4 Bất cứ sửa đổi, bổ sung, thay thế nào trong Quy chế này chỉ có hiệu lực khi được
HĐQT phêduyệt.
Điều 12: HIỆU LỰC CỦA QUY CHẾ
12.1 Quy chế có hiệu lực khi được HĐQT phê duyệt phù hợp với các nguyên tắc hoạt động của HĐQT;
12.2 Quy chế này áp dụng cho tất cả các thành viên của Ban giám đốc.
Điều 13: ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
13. 1 Các thành viên của Ban giám đốc có trách nhiệm thực hiện đúng Quy chế này;
13.2 Chủ tịch HĐQT Công ty Cổ phần .............. ký và công bố Quy chế này
.........., ngày ....... tháng ....... năm...............
T.M HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ




×