Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

LTVC(Tuần 33): Từ ngữ chỉ nghề nghiệp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.57 MB, 18 trang )

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KHÁNH SƠN
TRƯỜNG TIỂU HỌC THÀNH SƠN


Thứ năm ngày 5 tháng 5 năm 2011
LUYỆN TỪ VÀ CÂU

KIỂM TRA BÀI CŨ

Xếp các từ cho dưới đây thành từng cặp từ
có nghĩa trái ngược nhau (từ trái nghĩa):

ngắn

xấ
u
dài

nóng

lạnh

đẹp


Thứ năm ngày 5 tháng 5 năm 2011
LUYỆN TỪ VÀ CÂU

Từ ngữ chỉ nghề nghiệp
1. Tìm từ ngữ chỉ nghề nghiệp của những người được vẽ
trong các tranh dưới đây:



Câu hỏi thảo luận:
Người được vẽ trong mỗi tranh làm nghề gì? Vì sao em biết?


Thứ năm ngày 5 tháng 5 năm 2011
LUYỆN TỪ VÀ CÂU

Từ ngữ chỉ nghề nghiệp

Công nhân


Thứ năm ngày 5 tháng 5 năm 2011
LUYỆN TỪ VÀ CÂU

Từ ngữ chỉ nghề nghiệp

Công an


Thứ năm ngày 5 tháng 5 năm 2011
LUYỆN TỪ VÀ CÂU

Từ ngữ chỉ nghề nghiệp

Nông dân


Thứ năm ngày 5 tháng 5 năm 2011

LUYỆN TỪ VÀ CÂU

Từ ngữ chỉ nghề nghiệp

Bác sĩ


Thứ năm ngày 5 tháng 5 năm 2011
LUYỆN TỪ VÀ CÂU

Từ ngữ chỉ nghề nghiệp

Lái xe


Thứ năm ngày 5 tháng 5 năm 2011
LUYỆN TỪ VÀ CÂU

Từ ngữ chỉ nghề nghiệp

Người bán hàng


Thứ năm ngày 5 tháng 5 năm 2011
LUYỆN TỪ VÀ CÂU

Từ ngữ chỉ nghề nghiệp

Công nhân


Công an

Bác sĩ

Lái xe

Nông dân

Người bán hàng


Thứ năm ngày 5 tháng 5 năm 2011
LUYỆN TỪ VÀ CÂU

Từ ngữ chỉ nghề nghiệp
1. Tìm từ ngữ chỉ nghề nghiệp của những người được vẽ
trong các tranh dưới đây:
2. Tìm thêm những từ ngữ chỉ nghề nghiệp khác mà em biết.
M: thợ may
thợ may, thợ khoá, thợ làm bánh, đầu bếp, bộ đội, phi
công, hải quân, giáo viên, kĩ sư, kiến trúc sư, y tá, nghệ
sĩ, diễn viên xiếc, đạo diễn phim, nhà soạn kịch, nhà tạo
mốt thời trang, nhà quảng cáo, …


Thứ năm ngày 5 tháng 5 năm 2011
LUYỆN TỪ VÀ CÂU

Từ ngữ chỉ nghề nghiệp


Bộ đội

Thợ may

Phi công

Giáo viên


Thứ năm ngày 5 tháng 5 năm 2011
LUYỆN TỪ VÀ CÂU

Từ ngữ chỉ nghề nghiệp
1. Tìm từ ngữ chỉ nghề nghiệp của những người được vẽ
trong các tranh dưới đây:
2. Tìm thêm những từ ngữ chỉ nghề nghiệp khác mà em biết.
M: thợ may
3. Trong các từ dưới đây, những từ nào nói lên phẩm chất
của nhân dân Việt Nam ta?
anh hùng, cao lớn, thông minh, gan dạ, rực rỡ, cần cù,
đoàn kết, vui mừng, anh dũng.
Bạocách
dạn

nhẫn
nại.
Chăm
Người
chỉ,
lập

Người
chịu
nên khối
công
khó
có trímột
trạng
lực
tốt,
đặc
hiểu
thường
biệt
nhanh,
lớnhoạt
xuyên.
laotiếp
đốiCon
thu
với
người
nhân
dân,
cầnđích
cù.
đất
Kết thành
một
thống
nhất,

cùng
động
vìnhanh.
một mục
Can
đảm
khác
thường:
Quân
tađộng
anh
dũng
lại
hàovũ
hùng.
nước.
Anh
hùng
Cầnlao

Một
động.
học
cậu
tập.
Anh
béLao
thông
hùng
minh.

cáccần
lực
cù.
lượng
trang.
chung.
Đoàn
kết
với
nhau.
Toàn
dân
đoàn
kết.
Đoàn
kết
quốc..
tế.


Thứ năm ngày 5 tháng 5 năm 2011
LUYỆN TỪ VÀ CÂU

Từ ngữ chỉ nghề nghiệp
1. Tìm từ ngữ chỉ nghề nghiệp của những người được vẽ
trong các tranh dưới đây:
2. Tìm thêm những từ ngữ chỉ nghề nghiệp khác mà em biết.
3. Trong các từ dưới đây, những từ nào nói lên phẩm chất
của nhân dân Việt Nam ta?
anh hùng, thông minh, gan dạ, cần cù, đoàn kết, anh

dũng.
4. Đặt một câu với một từ tìm được trong bài tập 3.
Trần Quốc Toản là một thiếu niên anh hùng.
Bạn Nam rất thông minh.
Trước khó khăn, nguy hiểm, anh ấy tỏ ra là một con
người gan dạ.


Thứ năm ngày 5 tháng 5 năm 2011
LUYỆN TỪ VÀ CÂU

Từ ngữ chỉ nghề nghiệp

Cách chơi: Các em chọn 1 bức tranh bất kì. Sau
mỗi bức tranh sẽ chứa đựng 1 hình ảnh về 1
nghề nghiệp nào đó. Nhiệm vụ của em là nói 1,2
câu diễn đạt về nghề nghiệp của người có
trong tranh.


1
3

2
4


Về nhà tập đặt câu hỏi với một số từ
ngữ chỉ nghề nghiệp và từ ngữ chỉ
phẩm chất của nhân dân Việt Nam





×