Tải bản đầy đủ (.doc) (94 trang)

Giáo án nghề tin học 11 chuẩn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.11 MB, 94 trang )

giáo án

Số: 1

Phần I - Bài mở đầu
bài 1 - làm quen với nghề tin học văn phòng
Số tiết: 1 (Từ tiết 01 đến tiết 01).
Ngày soạn:
Ngày dạy: .
TT Ngày lên lớp Tại lớp Vắng mặt có lý do
Vắng mặt ko lý do
Ghi chú
1
2
3
4
I. Mục tiêu bài dạy (Về kiến thức, kỹ năng, thái độ).
- Biết đợc vị trí, vai trò và triển vọng của nghề.
- Biết đợc nội dung chơng trình và phơng pháp học tập nghề.
- Biết các biện pháp bảo đảm an toàn lao động và vệ sinh môi trờng trong
nghề.
- Xây dựng ý thức tự giác và thói quen học tập bộ môn.
II. Các công việc chuẩn bị cho dạy và học:
- Giáo viên: Tài liệu giảng dạy, tài liệu tham khảo, đồ dùng dạy học,
- Học sinh: Đồ dùng học tập, sách, vở
III. Quá trình thực hiện bài giảng:
1. ổn định lớp: 3 phút
- Kiểm danh sĩ số lớp.
- Phổ biến nội quy lớp học.
2. Kiểm tra bài cũ: 0 phút
3. Nội dung bài giảng: 40 phút


TG
TT
Nội dung bài giảng
Hoạt động của Thầy và Trò
(phút)
10
I. Giới thiệu:
1. Tin học và ứng dụng của tin học
trong đời sống.
GV: Thuyết trình, vấn đáp, minh hoạ
Nêu những ứng dụng của tin học vào
- Khái niệm: Tin học là một ngành
trong đời sống?
khoa học mà sản phẩm đạt đợc nhờ
HS: Theo dõi (SGk-Ttrang 5), trả lời
vào sự giao tiếp giữa ngời và máy tính
GV: Tóm lợc nội dung chính
- ứng dụng: văn phòng, kinh tế, giáo
Vậy tin học là ngành làm việc dựa
dục, y tế, xã hội
vào thiết bị chủ yếu nào.
2.

Tin học với công tác văn phòng
- Tin học dần thay thế các công tác
văn phòng thủ công
- Tạo các đơn từ, công văn, quyết định
một cách chuyên nghiệp
- Một số phần mềm tự động hoá việc
nhập, lu trữ, xử lỳ và trình bày số liệu,

lập kế hoạch công tac, lu chuyển và xử
lý văn th.
- Sử dụng nguồn tài nguyên dùng
chung, khi máy tính trong phòng đợc
kết nối mạng Lan, rút ngắn khoảng
cách, thơì gian, tốc độ cho công việc

1

GV: Thuyết trình, vấn đáp, minh hoạ
HS: Theo dõi , ghi nhớ
GV: Tóm lợc nội dung chính


3.

II.
1.

2.

Vai trò và vị trí của Tin học văn
phòng trong sản xuất và đời sống
- Vai trò, vị trí của nghề tin học văn
phòng đã cải thiện đáng kể điều kiện
điều kiện cho những ngời làm việc văn
phòng, tăng hiệu suất lao động và chất
lợng công việc của họ, đáp ứng những
yêu cầu ngày càng cao của xã hội
Chơng trình nghề tin học văn

phòng:
Mục tiêu của chơng trình
- Kiến thức:
- Kỹ năng:
- Thái độ:

10
GV: Thuyết trình, phân tích, giải
thích từng mục tiêu chơng trình
HS: Theo dõi, ghi nhớ

Nội dung chơng trình

III. Phơng pháp học tập nghề
- Kết hợp học tập lý thuyết với thực
hành, tận dụng thời gian thực hành
trên máy.
- Trong giờ thực hành có thể thực hiện
theo nhóm.
IV. An toàn vệ sinh lao động

V.

GV: Thuyết trình, vấn đáp, minh hoạ
Nêu vai trò và vị trí của tin học trong
sản xuất và đời sống?
HS: Theo dõi, ghi nhớ
GV: Tóm lợc ý chính

Câu hỏi


8

7

GV: Tóm lợc nội dung chính

Hãy nêu một số nguyên tắc an toàn
tối thiểu cần tuân thủ trong nghề tin
học văn phòng?
HS: Theo dõi (SGK-Trang 10), trả lời
GV: Nêu câu hỏi (SGK -Trang 10)
HS: Trả lời

5
IV. củng cố kiến thức bài giảng: 1 phút
- Tin học và ứng dụng của tin học trong cuộc sống.
- Phơng pháp học môn Tin học văn phòng.
- Nắm đợc vai trò, vị trí của nghề tin học văn phòng.
V. hớng dẫn học sinh học ở nhà: 1 phút

- Học sinh học bài cũ.
- Học sinh chuẩn bị bài mới: Những kiến thức cơ sở về HĐH Windows
VI. Tự đánh giá và rút kinh nghiệm (Nội dung, phơng pháp, thời
gian).
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
thông qua tổ chuyên môn

giáo viên soạn

Kiểm tra của ban giám đốc

2


giáo án

Số: 2

Phần II - Hệ điều hành windows
bài 2 - Những kiến thức cơ sở
Số tiết: 2 (Từ tiết 02 đến tiết 03).
Ngày soạn: ..
Ngày dạy: ...
TT Ngày lên lớp Tại lớp Vắng mặt có lý do
Vắng mặt ko lý do
Ghi chú
1
2
3
4
I. Mục tiêu bài dạy: (Về kiến thức, kỹ năng, thái độ)
- Nắm đợc các thành phần cơ bản của giao diện HĐH Windows.
- Làm chủ các thao tác với chuột, làm việc trong môi trờng windows.
- Cách sử dụng chuột, thực đơn, cửa sổ, thực hiện lệnh trong môi trờng
windows, phân biệt các đối tợng trong windows.
- Xây dựng ý thức tự giác và thói quen học tập bộ môn.
II. Các công việc chuẩn bị cho dạy và học:

- Giáo viên: Tài liệu giảng dạy, tài liệu tham khảo, đồ dùng dạy học,
- Học sinh: Đồ dùng học tập, sách, vở
III. Quá trình thực hiện bài giảng:
1. ổn định lớp: 1phút
- Kiểm danh sĩ số lớp.
- Nhắc nhở ý thức học tập.
2. Kiểm tra bài cũ: 5 phút
Công tác văn phòng ngày nay có gì khác biệt với công tác văn phòng trớc kia?
3. Nội dung bài giảng: 81 phút
TG
TT
Nội dung bài giảng
Hoạt động của Thầy và Trò
I.
I.

2.

3.

Khái niệm hệ điều hành và hệ điều
hành Windows
Hệ điều hành là gì?
Tổ chức các chơng trình thành một hệ
thống với nhiệm vụ đảm bảo giao tiếp
giữa ngời sử dụng với máy tính,
Thao tác với chuột:

Môi trờng Windows.
a) Cửa sổ, bảng chọn

* Cửa sổ.
- Ngời sử dụng thực hiện các công
việc thông qua các cửa sổ
- Thành phần chung trong một cửa sổ:
* Bảng chọn.
Giao diện đồ hoạ trong windows gồm
có nhiều thành phần khác nhau, thành
phần quan trọng đó là cửa sổ.

3

(phút)

40

GV: Thuyết trình, vấn đáp, minh hoạ
HS: Theo dõi (SGK Trang 11,12), trả
lời
GV: Tóm lợc nội dung chính
GV: Nêu một số các thao tác điều
khiển chuột nh :
Di chuột, nháy chuột, nháy đúp chuột,
nháy nút phải chuột , kéo thả chuột..và
thực hiện các thao tác mâu lên máy
chiếu
HS: Quan sát
GV: Tóm lợc ý chính
GV: Thuyết trình, vấn đáp, minh hoạ,
mô phỏng
HS: Theo dõi, trả lời

GV? Thế nào là một bảng chọn
Giải thích chi tiết từng h/a khác nhau
trên mỗi bảng chọn
GV: Chiếu hình 2.1 (SGK)
HS: Quan sát


b) Bảng chọn Start và thanh công
việc.
* Bảng chọn Start.
* Thanh công việc.(trạng thái
Taskbar)

Nêu chức năng của nút Start?
Nêu ứng dụng của thanh công việc?
GV: Cho HS quan sát hình trên máy
chiếu hình 2.4 và hình 2.5(SGK), giảI
thích chi tiết

c) Chuyên đổi cửa sổ.
GV: Thuyết trình, vấn đáp, minh hoạ
HS: Lắng nghe, theo dõi, trả lời
II.
1.

Thực hành
Nội dung thực hành

2.


Tiến trình thực hiện

3.

Đánh giá

41

III. Câu hỏi

GV: Dựa vào nôI dung kiến thức lý
thuyết đã học ở trên yêu cầu HS thực
hiện nội dung thực hành (SGKTrang14)
HS: Làm trên máy
GV: Đa ra tiến trình thực hành (SGKTrang15) và yêu cần HS làm tuần tự
từng nội dung
GV: Thao tác mẫu
HS: Làm trên máy
GV: Dựa vào yêu cầu đa ra để nhận
xét, đánh giá
HS: Theo dõi, rút kinh nghiệm
GV: Nêu câu hỏi (SGK-Trang15)
HS: Trả lời

IV. củng cố kiến thức bài giảng: 2 phút
- Phân biệt đợc các thành phần trên màn hình giao diện HĐH Windows và
các đối tợng trong Windows, biết các cách và ý nghĩa thao tác với chuột.
V. hớng dẫn học sinh học ở nhà: 1 phút
- Học sinh học bài cũ.
- Học sinh chuẩn bị bài mới.

VI. Tự đánh giá và rút kinh nghiệm (Nội dung, phơng pháp, thời
gian).
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
thông qua tổ chuyên môn
giáo viên soạn

4


Kiểm tra của ban giám đốc

giáo án

Số: 3

bài 3 - làm việc với tệp và th mục
Số tiết: 3 (Từ tiết 04 đến tiết 06).
Ngày soạn: ..
Ngày dạy: ...
TT Ngày lên lớp Tại lớp Vắng mặt có lý do
Vắng mặt ko lý do
Ghi chú
1
2
3
4
I. Mục tiêu bài dạy (Về kiến thức, kỹ năng, thái độ).

- Hiểu đợc cách tổ chức phân cấp thông tin trên đĩa.
- Nắm đợc cách thao tác với tệp và th mục.
- Thành thạo các thao tác: xem, tạo mới, đổi tên, xóa, sao chép, tệp và th
mục.
- Biết sử dụng nút phải chuột.
II. Các công việc chuẩn bị cho dạy và học:
- Giáo viên: Tài liệu giảng dạy, tài liệu tham khảo, đồ dùng dạy học,
- Học sinh: Đồ dùng học tập, sách, vở
III. Quá trình thực hiện bài giảng:
1. ổn định lớp: 1 phút
- Kiểm danh sĩ số lớp.
- Nhắc nhở ý thức học tập.
2. Kiểm tra bài cũ: 5 phút
- Trình bày bảng chọn start và thanh công việc?
- Nêu một số thao tác điều khiển chuột?

5


3. Nội dung bài giảng: 126 phút
TG
TT
Nội dung bài giảng
Hoạt động của Thầy và Trò
(phút)
5
I.
Tổ chức thông tin trong máy tính
- Tệp:
Lấy VD một cây th mục?

+ Là hình thức, đơn vị lu trữ
Với VD trên, hãy cho biết th mục
thông tin trên đĩa của hệ điều hành
nào là th mục cha, th mục gốc của
+ Cách đặt tên
th mục....?
- Th mục:
HS: Trả lời
+ Dùng để tổ chức các tệp trên
GV: Nhận xét và tóm lợc ý chính
đĩa của hđh
Yêu cầu học sinh tự lấy một số ví dụ
+ Cách đặt tên
- Cây th mục:
25
II. Làm việc với tệp và th mục
1.
Chọn đối tợng
Chọn đối tợng ( đánh dấu, bôi đen đối
Đối tợng đợc chọn sẽ có dấu hiệu
tợng)
thế nào?
- Chọn một đối tợng:
Có thể chọn nhiều đối tợng cùng một
- Chọn đồng thời nhiều đối tợng
lần đợc không ? Cách thực hiện nếu
có ?
HS: Trả lời
GV: Nhận xét và tóm lợc ý chính
2.

Xem tổ chức các tệp và th mục trên
Để xem tài nguyên trên máy thì sử
đĩa
dụng cách nào?
Sử dụng My Computer hoặc
Windows Explore ?
3.
Xem nội dung th mục
- Cách mở th mục trong explore (mở
GV: Giải thích , mô phỏng bằng
ở ngăn tráI, ngăn phải)
hình ảnh
- Chọn các dạng hiển thị khi nháy
vào nút
- Cách thể hiện một TM có chứa th
mục con
- Nút điều khiển back
và up
4.

Tạo th mục mới
+ Chức năng
+ Các bớc

5.

Đổi tên tệp hoặc th mục
+ Chức năng
+ Các bớc


6.

Sao chép tệp hoặc th mục
+ Chức năng
+ Các bớc

7.

Di chuyển tệp hoặc th mục
+ Chức năng
+ Các bớc
Xóa tệp hoặc th mục
+ Chức năng
+ Các bớc
Khôi phục hoặc xóa hẳn các tệp và

8.
9.

6

? so sánh hai phơng pháp

GV: Trình bày minh hoạ từng bớc
tạo th mục?
ý nghĩa việc tạo TM
HS: Theo dõi, Ghi bài tự lấy ví dụ
với một tên th mục cụ thể
? Quy cách đặt tên tệp, tên th mục
khi làm việc với hđh Windows

GV: Trình bày minh hoạ từng bớc
tạo th mục?
ý nghĩa việc đổi tên, sử dụng trong
trờng hợp nào?
HS: Theo dõi, Ghi bài tự lấy ví dụ
GV: Trình bày minh hoạ từng bớc
sao chép tệp hoặc th mục?
ý nghĩa việc sao chép, sử dụng trong
trờng hợp nào?
HS: Theo dõi, Ghi bài tự lấy ví dụ
GV: Vấn đáp, thuyết trình, minh họa
HS: Theo dõi, ghi nhớ
GV: Vấn đáp, thuyết trình, minh họa
HS: Theo dõi, ghi nhớ
GV: Vấn đáp, thuyết trình, minh họa


th mục đã bị xóa
+ Chức năng
+ Các bớc
III. Sử dụng nút phải chuột
- Để sử dụng bảng chọn tắt, các bớc
thực hiện:
B1: Nháy nút phải chuột trên đối tợng
để làm xuất hiện bảng chọn tắt
B2: Di chuyển chuột trên bảng chọn
đến lệnh cần thực hiện
B3: Nháy chuột trái để chọn lệnh tơng
ứng
VI. Thực hành

1.
Nội dung thực hành
2.

Tiến trình thực hiện

3.

Đánh giá

HS: Theo dõi, ghi nhớ
11

85

- GV: trình bày từng bớc thực hiện
u điểm khi sử dụng với nút phaỉ
chuột

GV: Yêu cầu HS thực hiện nội dung
thực hành
HS: Làm trên máy
GV: Đa ra tiến trình thực hành và
yêu cần HS làm tuần tự từng nội
dung
GV: Thao tác mẫu
HS: Làm trên máy
GV: Dựa vào yêu cầu đa ra để nhận
xét, đánh giá
HS: Theo dõi, rút kinh nghiệm


IV. củng cố kiến thức bài giảng: 2 phút
- Phải biết tạo một cây th mục bất kỳ và thao tác tốt trên cây th mục đó nh tạo,
sao chép, di chuyển, xóa, đổi tên, khôi phục,Khi thao tác sử dụng đợc trên bảng chọn,
công cụ, chuột phải.
V. hớng dẫn học sinh học ở nhà: 1 phút
- Học sinh học bài cũ
- Học sinh chuẩn bị bài mới:
VI. Tự đánh giá và rút kinh nghiệm (Nội dung, phơng pháp, thời
gian).
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
thông qua tổ chuyên môn
giáo viên soạn

Kiểm tra của ban giám đốc

giáo án
bài 4 - một số tính năng khác trong windows
Số tiết: 3 (Từ tiết 07 đến tiết 09).
Ngày soạn: ..
Ngày dạy: ...

7

Số: 4


TT Ngày lên lớp Tại lớp Vắng mặt có lý do

Vắng mặt ko lý do
Ghi chú
1
2
3
4
I. Mục tiêu bài dạy (Về kiến thức, kỹ năng, thái độ).
- Hiểu khái niệm đờng tắt.
- Biết khởi động và kết thúc các chơng trình.
- Biết tạo đờng tắt.
- Nắm một số tính năng khác trong Windows: mở tài liệu mới gần đây, tìm tệp
và th mục.
II. Các công việc chuẩn bị cho dạy và học:
- Giáo viên: Tài liệu giảng dạy, tài liệu tham khảo, đồ dùng dạy học,
- Học sinh: Đồ dùng học tập, sách, vở
III. Quá trình thực hiện bài giảng:
1. ổn định lớp: 1 phút
- Kiểm danh sĩ số lớp.
- Nhắc nhở ý thức học tập.
2. Kiểm tra bài cũ: 5 phút
Lấy một ví dụ về hình thức tổ chức thông tin trong máy của hệ điều hành?
3. Nội dung bài giảng: 126 phút
TG
TT
Nội dung bài giảng
Hoạt động của Thầy và Trò
I.
1.

Khởi động và kết thúc chơng trình

Khởi động
Cách 1: Khởi động bằng cách dùng
bảng chọn Start
Cách 2 : Khởi động bằng cách nháy
đúp chuột vào biểu tợng của chơng
trình

2.

Kết thúc
- Nháy FileExit hoặc FileClose
- Nháy vào nút X ở góc trên ,bên phải
của màn hình
- ấn tổ hợp phím Alt+F4
- Nháy phải chuột tên chơng trình ở
trên thanh công việc và chọn Close

II.
III.

IV.

Tạo đờng tắt (truy cập nhanh)
Bấm phải chuột vào biểu tợng cần tạo
đờng tắt, chọn Create Shortcut
Mở một tệp mới mở gần đây
Vào Start, chọn My Recent
Document ( hoặc Document) sau đó
nháy chuột vào tên tệp cần mở
Tìm một tệp hay th mục

B1: Nháy StartSearch
B2:Nháy vào lựa chọn cho việc tìm
kiếm. Sau đó cung cấp tên hoặc một
phần tên tệp (th mục) làm cơ sở cho
việc tìm kiếm
B3:Nháy Search

8

(phút)

12

- Có mấy cách chính để khởi động
chơng trình ?
- Đó là các cách nào ?
- Biểu tợng của chơng trình sẽ có ở
đâu? Mô tả cách thể hiện một biểu tợng chơng trình.
GV: Tóm lợc nội dung chính
- Ngoài cách trên còn có cách nào
khác?
- Hoàn cảnh sử dụng phù hợp với
từng cách.

10
10

GV: Thuyết trình, vấn đáp, minh họa
trên máy chiếu
HS: Theo dõi

GV: Thuyết trình, vấn đáp, minh họa
trên máy chiếu
HS: Theo dõi, ghi nhớ

14
GV: Thuyết trình, vấn đáp, minh họa
HS: Quan sát trên máy chiếu


V.
1.

Thực hành
Nội dung thực hành

2.

Tiến trình thực hiện

3.

Đánh giá

80

GV: Yêu cầu HS thực hiện nội dung
thực hành (SGK trang 29)
HS: Làm trên máy
GV: Đa ra tiến trình thực hành và
yêu cần HS làm tuần tự từng nội

dung (SGK trang 30)
GV: Thao tác mẫu
HS: Làm trên máy
GV: Dựa vào yêu cầu đa ra để nhận
xét, đánh giá
HS: Theo dõi, rút kinh nghiệm

IV. củng cố kiến thức bài giảng: 2 phút
- Khởi động chơng trình bằng cả 2 cách đã học.
- Biết tạo đờng tắt với tệp.
- Thành thạo việc mở nhanh tài liệu mới mở gần đây trong My Document.
- Biết tìm tệp hoặc nhóm tệp, diễn tả điều kiện tìm thích hợp.
V. hớng dẫn học sinh học ở nhà: 1 phút
- Khởi động và kết thúc chơng trình ứng dụng.
- Tạo đờng tắt.
- Mở một tài liệu mới mở gần đây.
- Tìm kiếm tệp và th mục.
VI. Tự đánh giá và rút kinh nghiệm (Nội dung, phơng pháp, thời
gian).
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
thông qua tổ chuyên môn
giáo viên soạn

Kiểm tra của ban giám đốc

9



giáo án

Số: 5

bài 5 - control panel và việc thiết đặt hệ thống
Số tiết: 3 (Từ tiết 10 đến tiết 12).
Ngày soạn: ..
Ngày dạy: ...
TT Ngày lên lớp Tại lớp Vắng mặt có lý do
Vắng mặt ko lý do
Ghi chú
1
2
3
4
I. Mục tiêu bài dạy (Về kiến thức, kỹ năng, thái độ).
- Hiểu đợc một số chức năng của Control panel.
- Nắm đợc nội dung của một số thiết đặt hệ thống.
- Thay đổi đợc một số tùy biến đơn giản trong Windows.
- Có khả năng cài đặt máy in.
- Hình thành cho học sinh tự suy luận và khả năng t duy
II. Các công việc chuẩn bị cho dạy và học:
- Giáo viên: Tài liệu giảng dạy, tài liệu tham khảo, đồ dùng dạy học,
- Học sinh: Đồ dùng học tập, sách, vở
III. Quá trình thực hiện bài giảng:
1. ổn định lớp: 1 phút
- Kiểm danh sĩ số lớp.
- Nhắc nhở ý thức học tập.
2. Kiểm tra bài cũ: 5 phút

- Trình bày cách mở tài liệu trong Document?
3. Nội dung bài giảng: 126 phút
TG
TT
Nội dung bài giảng
Hoạt động của Thầy và Trò
I.

II.
1.

2.

Control Panel:
Là một tập hợp các chơng trình dùng
để cài đặt các tham số hệ thống nh
phông chữ, máy in. Quản lí các phần
mềm ứng dụng, thay đổi tham số của
chuột, bàn phím
- Khởi động Control Panel : Nháy
StartSettingsControl Panel
- Đóng cửa sổ Control Panel
C1, C2, C3
Một số thiết đặt hệ thống
Thay đổi thuộc tính màn hình nền
C1: Trong cửa sổ Control Panel, chọn
Display.
C2: Nhấn chuột phải vào Desktop,
chọn Properties.
Xuất hiện cửa sổ Display Properties

(Hình 2.21).
Thiết đặt các thông số khu vực
Chơng trình Regional Settings cho
phép thiết đặt các tham số này.

10

(phút)

10

Control Panel có chức năng gì ?
HS: Theo dõi (SGK trang 31), trả lời
GV: Tóm lợc ý chính
GV: Từng bớc Khởi động Control
Panel, đóng cửa sổ Control Panel
HS: Thảo luận nhóm, trả lời
GV: Nhận xét và tóm lợc ý chính
18

GV: Thuyết trình, vấn đáp, minh họa
trên máy chiếu
HS: Theo dõi, ghi nhớ

GV: Thuyết trình, vấn đáp, minh họa
trên máy chiếu


- Thực hiện mẫu các thao tác thiết lập
trên cửa sổ Date and Time và

Regional and Languages Options
+ Trang Time Zone: Thay đổi múi
giờ;
+ Trang Regional Options: Thay đổi
cách viết số thập phân, tiền tệ, ngày
tháng, thời gian
III. Cài đặt máy in
Nháy Start Settings
Control Panel Printer and Faxes
Add a Printer (xuất hiện hộp thoại)
Nhấn Next;
Lần lợt tuân theo các thao tác
trên màn hình hớng dẫn.

13

VI. Thực hành
1.
Nội dung thực hành

85

2.

Tiến trình thực hiện

3.

Đánh giá


cho học sinh quan sát, ghi chép
những ý chính.
HS: Theo dõi, ghi nhớ

GV: Thuyết trình, vấn đáp, minh họa
trên máy chiếu
HS: Theo dõi, ghi nhớ

GV: Yêu cầu HS thực hiện nội dung
thực hành (SGK trang 37)
HS: Làm trên máy
GV: Đa ra tiến trình thực hành và
yêu cần HS làm tuần tự từng nội
dung (SGK trang 37)
GV: Thao tác mẫu
HS: Làm trên máy
GV: Dựa vào yêu cầu đa ra để nhận
xét, đánh giá
HS: Theo dõi, rút kinh nghiệm

IV. củng cố kiến thức bài giảng: 2 phút
- Hiểu chức năng của một số chơng trình trong Control Panel.
- Thay đổi nhanh và chính xác các tham số đơn giản của hệ thống.
- Cài đặt đợc máy in cho máy tính.
V. hớng dẫn học sinh học ở nhà: 1 phút
- Khởi động và sử dụng một số chơng trình control panel.
- Thay đổi một số thiết đặt cơ bản.
- Cài đặt máy in.
VI. Tự đánh giá và rút kinh nghiệm (Nội dung, phơng pháp, thời
gian).

..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
thông qua tổ chuyên môn
giáo viên soạn

Kiểm tra của ban giám đốc

11


giáo án

Số: 6

Bài 6 - ôn tập và thực hành tổng hợp
Số tiết: 3 (Từ tiết 13 đến tiết 15).
Ngày soạn: ..
Ngày dạy: ...
TT Ngày lên lớp Tại lớp Vắng mặt có lý do
Vắng mặt ko lý do
1
2
3
4
I. Mục tiêu bài dạy (Về kiến thức, kỹ năng, thái độ).
- Ôn lại các khái niệm cơ bản về hệ điểu hành
- Thành thạo một số thao tác cơ bản để làm việc trong hệ điều
Windows.

II. Các công việc chuẩn bị cho dạy và học:
- Giáo viên: Tài liệu giảng dạy, tài liệu tham khảo, đồ dùng dạy học,
- Học sinh: Đồ dùng học tập, sách, vở
III. Quá trình thực hiện bài giảng:
1. ổn định lớp: 1 phút
- Kiểm danh sĩ số lớp.

12

Ghi chú

hành


- Nhắc nhở ý thức học tập.
2. Kiểm tra bài cũ: 5 phút
3. Nội dung bài giảng: 126 phút
TG
TT
Nội dung bài giảng
Hoạt động của Thầy và Trò
(phút)
15
1.
Nội dung thực hành
a. Khởi động Windows
b. ôn lại cách tổ chức thông tin trong
máy tính
c. Làm việc với tệp và th mục
GV: Yêu cầu HS thực hiện nội dung

d. Làm việc với các chơng trình ứng
thực hành.
dụng, tạo đờng tắc cho một ứng dụng
HS: Làm trên máy.
e. Sử dụng Control Panel để thiết đặt
một số tham số hệ thống, cài đặt máy
in
f. Đóng tất cả các ứng dụng và thoát
khỏi Windows
101 GV: Đa ra tiến trình thực hành và
2.
Tiến trình thực hiện
yêu cần HS làm tuần tự từng nội
dung. (SGK trang 39-40)
GV: Thao tác mẫu.
HS: Làm trên máy.
10
GV: Dựa vào yêu cầu đa ra để nhận
3.
Đánh giá
xét, đánh giá. (SGK trang 40)
HS: Theo dõi, rút kinh nghiệm
IV. củng cố kiến thức bài giảng: 2 phút
- Biết sử dụng các thao tác với chuột một cách thành thạo.
- Sử dụng thành thạo các lệnh làm việc với tệp, th mục, có khả năng sử dụng
lệnh trong bảng chọn cũng nh các thao tác nhanh thông qua nút lệnh và bàn phím.
- Biết cách khởi động, kết thúc chơng trình ứng dụng, tạo đờng tắt cho tệp và
th mục.
- Có khả năng thiết đặt một số tham số hệ thống đơn giản, cài đặt máy in.
V. hớng dẫn học sinh học ở nhà: 1 phút

- Ôn lại các khái niệm cơ bản về hệ điều hành.
- Thành thạo một số thao tác cơ bản để làm việc trong hệ điều hành Windows.
VI. Tự đánh giá và rút kinh nghiệm (Nội dung, phơng pháp, thời
gian).
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
thông qua tổ chuyên môn
giáo viên soạn

Kiểm tra của ban giám đốc

13


giáo án

Số: 7

Tên bài dạy:
Kiểm tra lấy điểm hệ số 2
Số tiết: 1 (Từ tiết 16 đến tiết 16).
Ngày soạn:
Ngày dạy:
TT Ngày lên lớp Tại lớp Vắng mặt có lý do
Vắng mặt ko lý do
Ghi chú
1
2

3
4
I. Mục tiêu bài dạy (Về kiến thức, kỹ năng, thái độ).
- Đánh giá quá trình lĩnh hội kiến thức.
- Kiểm tra quá trình vận dụng kiến thức vào bài làm học sinh.
- Kiểm tra kiến thức của học sinh sau khi đã học xong phần soạn thảo văn bản.
- Học sinh tự giác làm bài.
II. Các công việc chuẩn bị cho dạy và học:
- Giáo viên: Đề Kiểm tra
- Học sinh: Bút, giấy...
III. Quá trình thực hiện bài giảng:
1. ổn định lớp:
- Kiểm danh sĩ số lớp.
- Nhắc nhở ý thức làm bài.
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Nội dung bài giảng:
Đề bài:
I. Trắc nghiệm: (Lựa chọn đáp án đúng) (3 điểm)
Câu 1: Trong Windows , để thiết đặt lại ngày giờ hệ thống, ta chọn chức năng?
(0.5điểm)
a) Control panel /Appearance

b) Control Panel/date, time, language,
and regional Options
c) Control panel/user account
d) Control panel/ add or remove
programs
Câu 2: Khi đang làm việc với Windows, muốn khôi phục lại đối tợng đã xóa trong
Recycle Bin, ta thực hiện: (0.5điểm)


14


a) Chọn đối tợng, rồi chọn b) Chọn đối tợng, rồi chọn File.Open
File.Copy
c) Chọn đối tợng, rồi chọn
d) Chọn đối tợng, rồi chọn File.Move to
File.Restore
Folder
Câu 3: Trong Windows, muốn tìm kiếm tệp hay th mục, ta thực hiện: (0.5điểm)
a) File.Search
c) Start.Search

b) Windows.Search
d) Tools.Search

Câu 4: Sử dụng chơng trình nào của Windows để quản lý các tệp và th mục?
(0.5điểm)
a) Microsoft Office
b) Accessories
c) Control Panel
d) Windows Explorer
Câu 5: Hệ điều hành Windows là gì? (0.5điểm)
a) Là một chơng trình ứng dụng

b) Là một tiện ích giúp máy tính
hoạt động đợc
c) HĐH đa nhiệm, giao diện ngời dùng thông d) Là HĐH đơn nhiệm, chạy đqua các cửa sổ
ợc một chơng trình ứng dụng
trong quá trình sử dụng

Câu 6: Cách nào sau đây dùng di chuyển th mục mới trong th mục My
Doccuments của Hệ điều hành Windows XP? (0.5điểm)
b) Nháy chuột phải vào th mục
a) Vào Edit ->Cut
chọn Cut
d) Cả a và b đều thực hiện đợc
c) Sử dụng tổ hợp phím Ctrl + N
II. Tự luận: (7 điểm)
Câu 1: Hãy trình bày một cửa sổ, một bảng chọn trong hệ điều hành. (2 điểm)
Câu 2: Nêu các bớc tạo th mục.(2.5 điểm)
Câu 3: Trình bày các bớc tìm kiếm th mục hay file văn bản. (2.5 điểm)
Đáp án
I: Trắc nghiệm (3 điểm)
Câu

đáp án

Câu

đáp án

1

b

4

d

2


c

5

c

3

c

6

d

II: Trắc nghiệm (7 điểm)
Câu 1 (2đ):
- Các thành phần chung của mọi cửa sổ:
Thanh tiêu đề; các nút điều khiển cửa sổ; thanh bảng chọn; thanh công cụ; các
thanh cuốn
- Thể hiện của mỗi mục có dấu check; dấu tròn đậm; dấu mũi tên sang ngang; dấu ba
chấm.
Câu 2 (2.5đ):

15


B1: Mở (ổ đĩa, th mục) nơi cần tạo th mục mới
B2: Nháy File -> New -> Folder (th mục hiện thời có tên là New Folder)
B3: Gõ tên th mục cần tạo mới vào (New Folder) sau đó ấn Enter.

Câu 3 (2.5đ):
B1: Nháy StartSearch
B2: Nháy vào lựa chọn cho việc tìm kiếm. Sau đó cung cấp tên hoặc một phần tên tệp
(th mục) làm cơ sở cho việc tìm kiếm
B3: Nháy Search
IV. củng cố kiến thức bài giảng:
- Nhận xét đánh giá quá trình làm bài của học sinh.
V. hớng dẫn học sinh học ở nhà:
- Học sinh chuẩn bị bài mới:
VI. Tự đánh giá và rút kinh nghiệm (Nội dung, phơng pháp, thời
gian).
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
thông qua tổ chuyên môn
giáo viên soạn

Kiểm tra của ban giám đốc

16


giáo án

Phần III - hệ soạn thảo văn bản word
ôn lại một số khái niệm cơ bản
Số tiết: 3 (Từ tiết 17 đến tiết 19).
Ngày soạn: ..
Ngày dạy: ...

TT Ngày lên lớp Tại lớp Vắng mặt có lý do
Vắng mặt ko lý do
1
2
3
4
I. Mục tiêu bài dạy (Về kiến thức, kỹ năng, thái độ).

Số: 8

Ghi chú

- Hệ thống lại các khái niệm cơ bản của hệ soạn thảo văn bản
- Hiểu các quy tắc cơ bản trong soạn thảo văn bản
- Hiểu các thao tác biên tập văn bản, gõ văn bản chữ việt
- Hệ thống lại nội dung định dạng văn bản cơ bản
- Hình thành cho học sinh tự suy luận và khả năng t duy
II. Các công việc chuẩn bị cho dạy và học:
- Giáo viên: Tài liệu giảng dạy, tài liệu tham khảo, đồ dùng dạy học,
- Học sinh: Đồ dùng học tập, sách, vở
III. Quá trình thực hiện bài giảng:
1. ổn định lớp: 1 phút
- Kiểm danh sĩ số lớp.
- Nhắc nhở ý thức học tập.
2. Kiểm tra bài cũ: 3 phút
Các thành phần trong một bài văn bản
3. Nội dung bài giảng: 128 phút
TG
TT
Nội dung bài giảng

Hoạt động của Thầy và Trò
(phút)
I.
30
Nhắc lại
1.
Kí tự, từ, câu, dòng, đoạn, trang
? thế nào là một từ, câu, dòng, đoạn
trong một văn bản
HS: Suy nghĩ, nhớ lại văn phạm tiếng
việt và trả lời.
GV: Củng cố lại bài cũ
GV: Phân tích, giải thích, minh hoạ
Bằng ví dụ
HS: Nghe giảng
HS: Các nhóm HS thảo luận trong 3
phút
GV: Tóm lợc ý chính
2.
Một số quy tắc gõ văn bản:
GV: Gọi HS lên bảng ghi lại một số
Cấch gõ dâu câu.
quy tắc gõ văn bản đã biết
Ký thự tiếp theo các dấu mở ngoặc
HS: Lên bảng ghi lại một số quy tắc
và ký tự cuối cùng của từ bên trái
gõ văn bản
Cách sử dụng phím Enter, phím
space, phím kí tự trống.
3.


Các thao tác biên tập trong văn bản
Chọn đối tợng tác động:

17

Vì sao phải biết chọn đối tọng tác
động?


HS: Theo dõi, trả lời
GV: Nhận xét
Nếu muốn thêm bài thơ sang 1 trang
khác, chúng ta dùng lệnh gì?

Copy:
Cut:
Paste:

Sau khi cắt bài thơ và dùng lệnh
Paste điều gì sẽ xảy ra?

Thao tác nhanh
a. Chọn văn bản bằng bán phím

GV: Yêu cầu học sinh quan sát bảng
trong (SGK trang 43).
+ Chọn 1 kí tự bên phải ngời ta dùng
phím gì?
+ Chọn 1 kí tự bên trái ngời ta dùng

phím gì?
......
Yêu cầu học sinh quan sát thanh
công cụ và xác định xem một số nút
có chức năng gì?
Nếu không dùng nút lệnh ta có thể
dùng tổ hợp phím gì?

b. Sử dụng nút lệnh trên thành công
cụ:
c. Tổ hợp phím
4.

Soạn thảo văn bản chữ Việt

Các chế độ hiển thị văn bản trên
màn hình
Normal, Print layout, Outline, Full
Screen, print preview
VI. Thực hành
1.
Nội dung thực hành
II.

2.

Tiến trình thực hiện

3.


Đánh giá

V.

Câu hỏi

13
80

5

GV hỏi: Để soạn thảo văn bản chữ
Việt chúng ta cần có những yêu cầu
gì?
Có mấy chế độ hiển thị văn bản trên
màn hình?
HS: trả lời
GV: nhận xét, trình bày lại
GV: Yêu cầu HS thực hiện nội dung
thực hành (SGK trang 45-46)
HS: Làm trên máy
GV: Đa ra tiến trình thực hành và
yêu cần HS làm tuần tự từng nội
dung (SGK trang 46)
GV: Thao tác mẫu
HS: Làm trên máy
GV: Dựa vào yêu cầu đa ra để nhận
xét, đánh giá (SGk trang 46)
HS: Theo dõi, rút kinh nghiệm
GV: Nêu câu hỏi (SGK trang 74)

HS: Trả lời

IV. củng cố kiến thức bài giảng: 2 phút
- Khởi động Word, thực hiện các thao tác: Tạo mới, mở đóng văn bản, lu văn
bản và kết thúc word.
- Phân biệt các thành phần cơ bản của văn bản.
- Thực hiện gõ văn bản, tuân thủ các quy tắc gõ văn bản thông thờng.
- Sửa chữa và lu văn bản, tuân thủ các quy tắc gõ văn bản thông thờng.
- Sửa chữa và lu văn bản, kết thúc Word
V. hớng dẫn học sinh học ở nhà: 1 phút)
- Liệt kê các thành phần cơ bản của văn bản.
- Nêu một số chế độ hiển thị văn bản thông dụng, nêu các lệnh bàn phím tơng
ứng để thực hiện.
VI. Tự đánh giá và rút kinh nghiệm (Nội dung, phơng pháp, thời
gian).
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................

18


..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
thông qua tổ chuyên môn
giáo viên soạn

Kiểm tra của ban giám đốc

giáo án


Số: 9

bài 8 - đ ị n h d ạ n g v ă n b ả n
Số tiết: 3 (Từ tiết 20 đến tiết 22).
Ngày soạn: ..
Ngày dạy: ...
TT Ngày lên lớp Tại lớp Vắng mặt có lý do
Vắng mặt ko lý do
Ghi chú
1
2
3
4
I. Mục tiêu bài dạy (Về kiến thức, kỹ năng, thái độ).
- Hệ thống lại ý nghĩa và các nội dung định dạng văn bản cơ bản.
- Thành thạo việc định dạng kí tự và định dạng đạon văn theo mẫu.
- Soạn thảo đợc văn bản đơn giản.
- Có thái độ đúng đắn, có tính kỷ luật cao đối với môn học, ham thích môn học.
II. Các công việc chuẩn bị cho dạy và học:
- Giáo viên: Tài liệu giảng dạy, tài liệu tham khảo, đồ dùng dạy học,
- Học sinh: Đồ dùng học tập, sách, vở
III. Quá trình thực hiện bài giảng:
1. ổn định lớp: 1 phút
- Kiểm danh sĩ số lớp.
- Nhắc nhở ý thức học tập.
2. Kiểm tra bài cũ: 5 Phút
- Nêu các chế độ hiển thị văn bản trên màn hình?
3. Nội dung bài giảng: 126 phút

19



TG
TT
Nội dung bài giảng
Hoạt động của Thầy và Trò
(phút)
I.
15
Định dạng kí tự
Vào Format . Font, Hộp thoại Font
GV: Giảng trình, vấn đáp, minh hoạ
Định dạng văn bản nhằm mục đích
xuất hiện:
gì?
HS: Theo dõi, tự 3trình bày lại các
bứơc
GV: Thao tác trên máy chiếu
HS: Quan sát, ghi nhớ
GV: Tóm lợc lại nội dung chính

-

II.

Phông chữ: Font.
Kiểu chữ: Font style.
Cỡ chữ: Size.
Màu sắc cho chữ: Font color.
Kiểu gạch chân:Underline style.


- Các lựa chọn trong ngăn Effects
+ Nháy chuột vào OK (Enter) để hoàn
tất.
+ Default: Để ngầm định cho định
dạng kí tự ở các lần soạn thảo văn bản
tiếp theo.
Định dạng đoạn
Vào Format . Paragraph, Hội thoại
xuất hiện:

15

GV: Giảng trình, vấn đáp, minh hoạ
Định dạng văn bản nhằm mục đích
gì?
HS: Theo dõi, trả lời
GV: Thao tác trên máy chiếu bằng
một số ví dụ cụ thể
HS: Quan sát, ghi nhớ
GV: Tóm lợc ý chính

-

Aligment: Căn lề.
Indentation: Vị trí lề.
Spacing: Khoảng cách đến đoạn
văn bản trớc và sau.
- Special: Định dạng dòng đầu
tiên.

- Line Spacing: Khoảng cách
giữa các dòng.
+ Nháy chuột vào OK (Enter) để hoàn
tất.
* Thao tác nhanh
Sử dụng các nút lệnh trên thanh định
dạng ở ngay màn hình soạn thảo vản
bản.
III
.

Định dạng trang

11

Vào File. Page setup.... Hộp thoại

* Thực hiện nhanh bằng tổ hợp
phím:
Chữ viết đậm : Crt+B
Chữ viết nghiêng : Crt + I
Chữ viết có gạch chân : Crt + U
Căn lề trái: Crt+ L
Căn lề phải: Crt + R
Căn lề giữa: Crt+E
Căn đều: Crt+J
GV: Giảng trình, vấn đáp, minh hoạ

20



xuất hiện:

Định dạng trang văn bản nhằm mục
đích gì?
HS: Theo dõi, trả lời
GV: Thao tác trên máy chiếu
HS: Quan sát, ghi nhớ
GV: Tóm lợc ý chính

-

Margins: Kích thớc các lề của
trang in.
- Paper Size: Hớng giấy của trang
in: Hớng nằm ngang, hớng
thẳng đứng, Khổ giấy: A4,...
- Chọn xong nháy OK hoặc
Enter.
80
IV. Thực hành
1.
Nội dung thực hành
2.

Tiến trình thực hiện

3.

Đánh giá


V.

Câu hỏi

5

GV: Yêu cầu HS thực hiện nội dung
thực hành (SGK trang 51-52)
HS: Làm trên máy
GV: Đa ra tiến trình thực hành và
yêu cần HS làm tuần tự từng nội
dung (SGK trang 52)
GV: Thao tác mẫu
HS: Làm trên máy
GV: Dựa vào yêu cầu đa ra để nhận
xét, đánh giá (SGk trang 52)
HS: Theo dõi, rút kinh nghiệm
GV: Nêu câu hỏi (SGK trang 53)
HS: Trả lời

IV. củng cố kiến thức bài giảng: 2 phút
- Thành thạo việc định dạng kí tự và định dạng đoạn văn bản theo mẫu;
- Soạn thảo đợc văn bản theo mẫu.
V. hớng dẫn học sinh học ở nhà: 1 phút
- Gõ văn bản tuân thủ các quy tắc gõ thông thờng.
- Định dạng văn bản theo mẫu.
VI. Tự đánh giá và rút kinh nghiệm (Nội dung, phơng pháp, thời
gian).
..................................................................................................................................................

..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
thông qua tổ chuyên môn
giáo viên soạn

Kiểm tra của ban giám đốc

21


giáo án

bài 9 - làm việc với bảng trong văn bản
Số tiết: 3 (Từ tiết 23 đến tiết 25).
Ngày soạn: ..
Ngày dạy: ...

Số: 10

TT Ngày lên lớp Tại lớp Vắng mặt có lý do
Vắng mặt ko lý do
1
2
3
4
I. Mục tiêu bài dạy (Về kiến thức, kỹ năng, thái độ).

Ghi chú

- Ôn lại các khái niêm liên quan đến bảng trong soạn thảo văn bản

- Biết các chức năng trình bày bảng
- Có thái độ đúng đắn, có tính k luật cao đối với môn học, ham thích môn học.
II. Các công việc chuẩn bị cho dạy và học:
- Giáo viên: Tài liệu giảng dạy, tài liệu tham khảo, đồ dùng dạy học,
- Học sinh: Đồ dùng học tập, sách, vở
III. Quá trình thực hiện bài giảng:
1. ổn định lớp: 1 phút
- Kiểm danh sĩ số lớp.
- Nhắc nhở ý thức học tập.
2. Kiểm tra bài cũ: 5 phút
3. Nội dung bài giảng: 126 phút
TG
TT
Nội dung bài giảng
Hoạt động của Thầy và Trò
I.
1.

2.

II.

III
.

Nhắc lại
Tạo bảng
- Sử dụng lệnh:
Table -> Insert ->Table ....
- Sử dụng nút lệnh trên thanh công cụ

Thao tác với bảng
- Thay đổi độ rộng cột (hàng):
- Chèn thêm hoặc xoá ô, hàng hay cột:
- Tách hay gộp các ô:
- Định dạng văn bản trong

(phút)

15

Căn chỉnh vị trí của toàn bảng trên 10
trang
Các bớc chỉnh vị trí tơng đối của cả
bảng tính trên trang:
B1: Chọn toàn bộ bảng
B2: Chọn Table -> Table properties ..
B3:Nháy trang Table và chọn một
trong các nút tơng ứng trong ô
Alignment.
8
Kẻ đờng biên và đờng lới cho bảng
* Lựa chọn đối tợng

22

GV: Yêu cầu HS nhắc lại một số
thao tác tạo bảng
Để thay đổi độ rộng của cột hay
hàng trong bảng ta thực hiện nh thế
nào?

Để chèn thêm hoặc xoá ô, cột hay
hàng trong bảng ta thực hiện nh thế
nào?
GV: Thao tác trên máy chiếu, phân
tích, giải thích
HS: Quan sát, theo dõi, ghi nhớ
GV: Giảng trình, vấn đáp, minh hoạ
HS: Theo dõi, trả lời

Gv: Thao tác trên máy chiếu


Vào lựa chọn Format.Borders and
shading/xhht/ chọn Border
Lựa chọn các kiểu trong trang Border

IV. Sắp xếp
* Lựa chọn cột, hàng cần sắp xếp
* Vào Table/ Sort
V.
1.

Thực hành
Nội dung thực hành

2.

Tiến trình thực hiện

3.


Đánh giá

V.

Câu hỏi

HS: Quan sát và ghi nhớ trình tự nội
dung thực hiện
C2: (Thao tác nhanh:
Sử dụng
thanh công cụ Tables and Borders
Phân biệt giữa khung tạo trong bảng
biểu, trong văn bản
8

80

5

Gv: Thao tác trên máy chiếu
HS: Quan sát và ghi nhớ
(Thao tác nhanh:
Sử dụng
thanh công cụ Tables and Borders)
GV: Yêu cầu HS thực hiện nội dung
thực hành (SGK trang 57-58)
HS: Làm trên máy
GV: Đa ra tiến trình thực hành và
yêu cần HS làm tuần tự từng nội

dung (SGK trang 58)
GV: Thao tác mẫu
HS: Làm trên máy
GV: Dựa vào yêu cầu đa ra để nhận
xét, đánh giá (SGk trang 59)
HS: Theo dõi, rút kinh nghiệm
GV: Nêu câu hỏi (SGK trang 59)
HS: Trả lời

IV. củng cố kiến thức bài giảng: 2 phút
- Nhắc lại nội dung kiến thức đã học
- Nêu những lỗi mà học sinh hay mắc phải khi làm việc với bảng tính MS
Word.
V. hớng dẫn học sinh học ở nhà: 1 phút
Ôn lại các khái niệm liên quan đến bảng trong soạn thảo văn bản;
Biết các chức năng trình bày trong bảng.
VI. Tự đánh giá và rút kinh nghiệm (Nội dung, phơng pháp, thời
gian).
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
thông qua tổ chuyên môn
giáo viên soạn

Kiểm tra của ban giám đốc

23



giáo án

Số: 11
bài 10 thực hành soạn thảo văn bản hành chính
Số tiết: 3 (Từ tiết 26 đến tiết 28).
Ngày soạn: ..
Ngày dạy: ...
TT Ngày lên lớp Tại lớp Vắng mặt có lý do
Vắng mặt ko lý do
Ghi chú
1
2
3
4
I. Mục tiêu bài dạy (Về kiến thức, kỹ năng, thái độ).
- Biết cách trình bày một số văn bản hành chính thông dụng
- Soạn thảo đợc văn bản hành chính thông dụng
- Biết sử dụng bảng trong soan thảo văn bản
- Có thái độ đúng đắn, có tính kỹ luật cao đối với môn học, ham thích môn học.
II. Các công việc chuẩn bị cho dạy và học:
- Giáo viên: Tài liệu giảng dạy, tài liệu tham khảo, đồ dùng dạy học,
- Học sinh: Đồ dùng học tập, sách, vở
III. Quá trình thực hiện bài giảng:
1. ổn định lớp: 1 phút
- Kiểm danh sĩ số lớp.
- Nhắc nhở ý thức học tập.
2. Kiểm tra bài cũ: 5 phút
Trình bày từng bớc thực hiện hoàn chỉnh một bảng biểu.
3. Nội dung bài giảng: 126 phút
TG

TT
Nội dung bài giảng
Hoạt động của Thầy và Trò
(phút)
15 GV: Yêu cầu HS thực hiện nội dung
1.
Nội dung thực hành
a. Một số văn bản hành chính
thực hành. (SGK trang 60-61-62)
b. Sử dụng bảng biểu trong soạn thảo
HS: Làm trên máy.
101 GV: Đa ra tiến trình thực hành và
2.
Tiến trình thực hiện
- Khởi động Word
yêu cần HS làm tuần tự từng nội
- Soạn thảo một số văn bản hành chính
dung. (SGK trang 62-63)
thông dụng
GV: Thao tác mẫu.
- Sử dụng bảng để trình bày văn bản
HS: Làm trên máy.
- Lu văn bản và kết thúc Word.
10 GV: Dựa vào yêu cầu đa ra để nhận
3.
Đánh giá
+ Biết trình bày thành thạo một số văn
xét, đánh giá. (SGK trang 63)
bản hành chính thông dụng.
HS: Theo dõi, rút kinh nghiệm

+ Biết sử dụng bảng để định dạng một
cách khoa học, nhanh chóng.
IV. củng cố kiến thức bài giảng: 2 phút
- Biết cách trình bày một số văn bản hành chính thông dụng.
- Biết sử dụng bảng trong soạn thảo văn bản.
V. hớng dẫn học sinh học ở nhà: 1 phút
- Soạn thảo văn bản theo mẫu trong SGK, lu văn bản và kết thúc word.
VI. Tự đánh giá và rút kinh nghiệm (Nội dung, phơng pháp, thời
gian).
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................

24


..................................................................................................................................................
th«ng qua tæ chuyªn m«n
gi¸o viªn so¹n

KiÓm tra cña ban gi¸m ®èc

25


×