Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

Rules of silent letters

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (74.81 KB, 1 trang )

Samuel

Silent Letters
M (mẹ)
B (bảo) T (tôi)
1. Silent B: Khi B đứng trước T hoặc sau M
2. Silent P:
S (sáng)
Khi đứng trước N (ở đầu từ); hoặc đứng trước S hoặc T
EX: limb, tomb, doubt; pneumatic, psyche, receipt, empty
P (phở)
N (ngon)
3. Silent G:
- Đầu từ + trước N, (sometimes L). Ex: gnash, gnu, gnaw, intaglio…
T (tuyệt)
- Cuối từ + trước n hoặc m. Ex: sign, phlegm, foreign…
4. Silent GH:
- Cuối từ (sometime)hoặc trước t. Ex: night, plough, light…
5. Silent H:
- Đầu từ + sau G, R hoặc EX. Ex: ghost, ghoul, rhinoceros, rhyme, exhibit, exhauster…
- Đứng cuối từ. Ex: ah, verandah…
- heir, hour, honour, honest, isthmus, hallelujah…..
6. Silent K: Đầu từ + trước N. Ex: knife, know, knitting,….
7. Silent L:
- Sau A + trước F, K hoặc M ( A
L
K
F
M). Ex: talk, palm, half, calf,
- Trước D. Ex: could, should, would…
8. Silent M & N


- M: Đầu từ + trước N. Ex: mnemonics, mnemonic…
- N: Sau M + cuối từ. Ex: autumn, solemn…
M (đầu)
M
N
N (cuối)
9. Silent S: corps, island, isle, aisle…
10. Silent T: trong STEN, STL (cuối từ) hoặc Christmas, often. Ex: listen, hasten, apostle, whistle….
11. Silent U:
- Trước A, I, E, Y. Ex: guard, piquant, league, catalogue, circuit, biscuit, guild, buy, pleiguy…
- Sau G. Ex: guess, guest, guerilla
G
U
A
E
I
Y
12. Silent I: sau U. Ex: fuit, juice, bruise, suit….
13. Silent W
- Đầu từ + trước R. Ex: wrap, wreck, wrest, wrench, wrick…..
- answer, sword, whole, awe, awning, awl, awn
14. Silent R: giữa vowel và consonant. Ex: worn, mark, arm, world, dark, mercy….
15. Silent E: Đứng sau cùng hoặc (often) cuối từ + trước L, N. Ex: grave, marble, Bible, become; hazel,
shovel, grovel, kitten, spoken, garden, drone…..
16. Silent I: often cuối từ + trước L hoặc N. Ex: evil, cousin, basin…..
17. Silent O: (often) cuối từ + trước N. Ex: bacon, mason, weapon….
18. Silent C:
- Trước K, T, hoặc S. Ex: back, crack…..
C (con)
K (không)

T (thích)
S (sâu)
- czar, muscle…
19. Silent D:
- Trước G trong cùng 1 vần (same syllable). Ex: badge, fadge, dodge….
- Wednesday, standholder, grandchild, grandparents, grandfather

Notes: Những quy tắc này chỉ mang tính tương đối. Good luck!



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×