Tải bản đầy đủ (.pdf) (60 trang)

Nghiên cứu khả năng xử lý COD của nước ô nhiễm bằng hệ xúc tác quang hóa tio2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.05 MB, 60 trang )

Tom t t

TÓM T T


n

POP - Persistent Organic Pollutants)
c (COD - C

O

D

T O 2. C


T O2


V

UV,

.N


acid acetic. B

kali hydrophtalat, phenol, anilin,


T ủ

ứ ,

P

.K

H


200
ò

– Củ C
COD ủ


th
3

,

2g TiO2/1l

ứ , TiO2 ủ M



quang ho


UV. H
.C

ò
ò

.C

.
o
t ả

u tr n qu n
n

r r

v n

t
t ả

p

2

n nu

t


u

p

n u

n

o

i


Tom t t

ABSTRACT
This work reports the research on using TiO2 photocatalytic system to treat
persistent organic pollutants (POPs) base on chemical oxygen demand (COD) in
waste water. The study was carried out on two kinds of wastewater sources, which
were the synthetic organic compounds (potassium hydrogen phtalate, phenol,
aniline, ethanol and acetic acid) and the actual wastewaters (market, rubbish and
swine wastewaters) and five different types of TiO2 in three radioactive conditions
(UV, Vis and dark). The results showed that TiO2 photocatalytic system was able to
handle POPs in waste water (fixed COD concentration, 200 ppm). Among UV, Vis
and dark systems, the activity of TiO2 catalyst in UV system was the best. The TiO2
catalyst concentration and reaction time met the optimum condition at 2 g/l and 3
hours, respectively. The TiO2 Merck catalyst had the highest activity among five
different types of TiO2 catalyst. The aromatic organic compounds were treated
easier than the non ones. The organic acid compound treatment was better than the

base substances.
Keywords: TiO2 photocatalytic system, persistent organic pollutants (POPs),
market, rubbish and swine wastewaters.

ii


Danh muc cac ki hiêu - ch viêt t t

MỤC LỤC
T M T T .................................................................................................................. i
ABSTRACT .............................................................................................................. ii
MỤC LỤC ................................................................................................................ iii
DANH MỤC CÁC KÝ HI U V CHỮ VI T T T ............................................... v
DANH MỤC BẢNG ............................................................................................... vii
DANH MỤC HÌNH ............................................................................................... viii
MỞ ĐẦU .................................................................................................................. 1
CHƢƠNG I: TỔNG QUAN ................................................................................... 3
1.1. T NH CẤP THI T ....................................................................................... 3
1.2. CÁC QUÁ TRÌNH OXY HÓA NÂNG CAO AOPs .................................. 6
1.2.1. G

..................................................................................... 7


1.2.2. C

OH ....................................................... 8

1.2.3. P


8

TỔNG QUAN VỀ QUÁ TR NH QUANG XÖC TÁC TiO2 ................... 10
1.3.1. T

ẫ T O2 ............................................................... 10

1.3.1.1. T

............................................................................... 10

1.3.1.2. T

........................................................................... 13

1.3.2. Ứ



ủ T O2 ................................................................................... 13

1.3.3. C

T O2 ............................... 14

1.3.3.1. Nguyên lý quá trình quang hóa xúc tác trên TiO2 ......................... 14
1.3.2.2. C

T O2 ............... 18


1.3.2.3. C

ủ T O2 ....... Error!

Bookmark not defined.
1.3.2.4.

T O2





Error!

Bookmark not defined.
1.3.2.5. N

UV ....................... Error! Bookmark not defined.

ÁP DỤNG CÁC AOPs XÖC TÁC TiO2 TRONG XỬ LÝ NƢỚC

THẢI

.............................................................................................................................. 21
iii


Danh muc cac ki hiêu - ch viêt t t


1.4.1. V
1.4.2. Á

ò ủ


AOP

............................................. 21

AOP

T O2

............................ 22

CHƢƠNG 2: THỰC NGHIỆM ........................................................................... 25
2.1. V T LIỆU XÖC TÁC TiO2 ....................................................................... 25
2.2. CÁC LOẠI NƢỚC THẢI NGHIÊN CỨU ............................................... 26
2.2.1. N

............................................................................... 26
KHP ................................................ 27

2.2.1.1. Kali hydrophtalat

2.2.1.2. Phenol ............................................................................................. 27
2.2.1.3. Anilin .............................................................................................. 28
2.2.1.4. Etanol .............................................................................................. 28

2.2.1.5. A
2.2.2. N

K

A

..................................................... 29

...................................................................................... 30

2

MÔ H NH TH NGHIỆM ........................................................................ 30

2

DỤNG CỤ TH NGHIỆM ......................................................................... 32

2

PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ............................................................. 32

2.5.1. C

ẫ ............................................................................................ 32

2.5.2. T

................................................................................ 32


CHƢƠNG III: K T QUẢ VÀ THẢO LU N .................................................... 34
ẢNH HƢỞNG CỦA NỒNG ĐỘ TÁC CHẤT ......................................... 34
2 THỜI GIAN PHẢN ỨNG .......................................................................... 35
ẢNH HƢỞNG CỦA HÀM LƢ NG CHẤT XÖC TÁC TiO2 ............... 36
ẢNH HƢỞNG CỦA HOẠT T NH CÁC LOẠI TiO2 KHÁC NHAU ... 38
ẢNH HƢỞNG CỦA BẢN CHẤT TÁC CHẤT Ô NHIỄM .................... 49
ẢNH HƢỞNG CỦA ĐIỀU KIỆN BỨC XẠ ............................................ 50
ẢNH HƢỞNG CỦA O ONE CÓ TRONG Đ N UV-C ........................ 50
CHƢƠNG IV: K T LU N – KI N NGHỊ ........................................................ 52
K T LU N ................................................................................................. 52
2 KI N NGHỊ ................................................................................................ 53
TÀI LIỆU THAM KHẢO .................................................................................... 54
iv


Danh muc cac ki hiêu - ch viêt t t

DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VÀ CHỮ VI T T T
λ

B

Aacetic

Dung d ch axít acetic có n

Aads

Ch t nh


Anilin

Dung d ch Anilin có n

AOPs

c sóng ánh sáng
COD 200ppm

nt
COD 200ppm

Các quá trình oxy hóa nâng cao - Advanced Oxidation
Processes

BOD

Nhu c u oxy sinh h c - Biological Oxygen Demand

c

V n t c ánh sáng

CB

Vùng dẫn của ch t bán dẫn

CTiO2


H

COD

Nhu c u oxy hóa h c – Chemical Oxygen Demand

Dads

Ch

e-

ng xúc tác

nt
n t vùng dẫn

Eg

ng vùng c m

Etanol

Dung d

u etylic có n

COD 200ppm

h


H ng s Planck

h+

Lỗ tr ng trong vùng hóa tr

k

H ng s t

K

H ng s h p phụ

K’

H ng s t

KHP

Potassium hydrogen phthalate có n

NRR

N

cr

NTC


N

c th i ch

NTH

N

c th

Phenol

Dung d ch phenol có n

POPs

Ch t h

ph n ứng

bi u ki n của quá trình quang hóa
P

COD 200ppm

c Hi p – Củ Chi

u m i Nông s n th c ph m Thủ ức


COD 200ppm

n, khó phân hủy sinh h c - Persistant Organic
v


Danh muc cac ki hiêu - ch viêt t t

Pollutants
pzc

n tích zero - Point of zero charge
ng – Suspended Solid

SS

Ch t rắ

Ti-M

TiO2 Merck

Ti-M500

TiO2 Merck nung s c nhi 5

5000C

Ti-M950


TiO2 Merck nung s c nhi 5

9500C

Ti-MKF

TiO2 Merck bi n tính v i KF

Ti-T

TiO2 Trung Qu c

UV

Ánh sáng c

Ν

T ns

VB

Vùng hóa tr của ch t bán dẫn

Vis

Ánh sáng kh ki

λ = 200 – 400nm)


λ = 400 – 700nm)

vi


Danh muc bang

DANH MỤC BẢNG

Tên bảng

TT
01

B

1.1. G

02

B

1.2. K

03

B

1.3. P


04

B

1.4. P

05

B

1.5. M

06

B

2.1. K

07

B

2.2. C

Trang
4







6

OH ủ

9
10

ẫ T O2




ủ T O2

11



32
39

vii


Danh muc hinh

DANH MỤC H NH
TT


Tên hình

Trang

01 Hình 1.1. C

R

12

02 Hình 1.2. C

A

12

03 Hình 1.3. C

B

13

04 Hình 1.4. C





ủ T O2


14

05 Hình 1.5. S

ủ T O2

06 Hình 2.1. C

19

ủ KHP - Potassium hydrogen phtalate

34

07 Hình 2.2. C

ủ P

35

08 Hình 2.3. C



35

09 Hình 2.4. C




36

10 Hình 2.5. C



36

11 H



2.6. M

12 Hình 2.7. T
13 Hình 3.1. Ả
14

15

16

17

18

19

UV, V


38

è V

38



Hình 3.2. K

COD





ẫ KHP

41
0,5

Ti-M
Hình 3.3. Ả










44

ẫ KHP
Hình 3.4. Ả

44

ẫ NRR
H

3.5. B





T O2



3.6. B





T O2




3.7. B





T O2



KHP
H
NTC
H
NRR

42

45

46

47

viii



Danh muc hinh

20

21

22

H

3.8. B





NTH
H

3.9. B







è UV-C




47

49

khác nhau
Hình 3.10. Ả

T O2

ứ O

51

ix


Phân m

âu

MỞ ĐẦU
C

,




tinh chúng ta. T

.C

,
,

(POPs - Persistent Organic Pollutants)

.
C

uá trình oxy hóa nâng cao (AOPs – Advanced Oxidation Processes)


OH é
ò

POPs


2,8V

. AOP

.T


AOP




.




,

,

,
,



UV


quang xúc tác trên

.
AOP

TiO2

T O2

,

,


,

,

H



. Quá trình quang xúc tác trên



n TiO2
.M

, quá trình quang hóa xúc tác trên TiO2




quá trình















UV-A nên

.N


1


Phân m

T O2 ,

“ Nghiên cứu khả năng xử lý

bằng hệ xúc tác quang hóa TiO2”
T

c

âu

nước ô nhiễm

.




,



T O2



POP

COD
T ủ ứ ,

P

H

– Củ C

.B

,
,
baz ,

ò




. TiO2 dùng trong quá trình quang xúc tác

xúc tác TiO2 trên hai

.N

TiO2 là TiO2
TiO2 T

Q

T -T), TiO2 Merck (Ti-M), TiO2 M

M950). C



TiO2
KF T -

9500C T -M500

500

MKF), TiO2 Merck
UV, V

quang


T-

T O2

.N

,






,
,

, H

,




.

2


Chương 1: Tông quan


CHƢƠNG I: TỔNG QUAN
1.1. T NH CẤP THI T
T

ứ é
,

.N



,
ứ ;

,

,

,


,



,

,

.H


,


.T
,



V

,

N

,

4-5
,

/ .

,

,

ò,

,



.



P

Organic Pollutants - POP

. POP –



g

,
,



.N


,

tác nhân gâ



Q




,



,
,

,
V

ỏ 12

, C

. Công

8

, DDT, D

.H

N

POP
.C


A

,
C

S

T

,

.N

S

M

,

, E

, H

,

H
P

B


PCB

.
3


Chương 1: Tông quan

C

S


2

P

D

F


.

ra trong quá

C
[39]

.

Bảng

1. Giá trị giới hạn các thông số chất lƣợng nƣớc mặt

Thông số

STT

Giá trị giới hạn

Đơn

A

vị

B

A1

A2

B1

B2

Hó chất bảo vệ thực vật hlor hữu cơ
1

Aldrin + Dieldrin


μ /

0,002

0,004

0,008

0,01

2

Endrin

μ /

0,01

0,012

0,014

0,02

3

BHC

μ /


0,05

0,1

0,13

0,015

4

DDT

μ /

0,001

0,002

0,004

0,005

μ /

0,005

0,01

0,01


0,02

5

Endosulfan
(Thiodan)

6

Lindan

μ /

0,3

0,35

0,38

0,4

7

Chlordane

μ /

0,01


0,02

0,02

0,03

8

Heptachlor

μ /

0,01

0,02

0,02

0,05

Hó chất bảo vệ thực vật phospho hữu cơ
9

Paration

μ /

0,1

0,2


0,4

0,5

10

Malation

μ /

0,1

0,32

0,32

0,4

Hó chất trừ cỏ
11

2,4D

μ /

100

200


450

500

12

2,4,5 T

μ /

80

100

160

200

13

Paraquat

μ /

900

1200

1800


2000

ỞV

N

,

ứ PCB
.T

19.000

,


2003
4


Chương 1: Tông quan

160.000



,

130.000



, 21.000

,

.N







72

1961 – 1971 [1,2,38]. D


8.600

,

f


,







,


é

H

,V



N



QCVN 08:2008/BTNMT – Q

,

,


1.1.

b

H


p.

C

, ẻ

.T




:

f

,

.N

f



,
,

,


.M


,


é Giardia và Cryptosporidium ẫ


C
C

. C

,


[2]

.H

,

2030 ẽ

,




.


C








.N


,

,

:


5


Chương 1: Tông quan


nâng cao.
1.2. CÁC QUÁ TRÌNH OXY HÓA NÂNG CAO AOPs
C





OH

.G


: CO2, H2O
K

.






1.2. N



OH

C

,


1,52




[8,25]

2,05

.

Bảng 2. Khả năng oxy hóa của một số tác nhân oxy hóa [8,25]
STT

Thế oxy hóa (V)

Tác nhân oxy hóa

1

Lỗ

T O2

2

G

H

2,80

3


Ozone

2,07

4

Hydrogen peroxide

1,78

5

Permanganate

1,68

6

Acid hydrobromic

1,59

7

Chlor dioxide

1,57

8


Acid hypochloride

1,49

9

Acid hypoiodide

1,45

10

Chlor

1,36

11

Brom

1,09

12

Iod

0,54

3,20


6


Chương 1: Tông quan

12

Gốc tự do hydroxyl


ò
.G



,



H 2 O2 ẽ



2

OH:

HO : OH + hν → •OH + HO•


(1.1)



Mỗ

HOOH

OH


.K
.G

ủ 1











,


.

M





.C





,



,


.G
[8,11,25,31]

P





OH


:



ò

,

:


OH + CH2=CH2 → •CH2 – CH2(OH)

P

(1.2)



,
:



OH + CH3-CO-CH3 → •CH2COCH3 + H2O

P




(1.3)
:



OH + CH3-S-C6H5 → [CH3-S-C6H5]+• + OH-

Quá t




(1.4)




ứ.

7


Chương 1: Tông quan

Mụ




trong n


-

C

-

H

-

P

-

S f

-

N

-

H

-

C

”, ứ




. Cụ

:

hay acid phosphoric
f

F




OH

2+

thành Fe3+




.
1 2 2 Các quá trình tạo ra gốc hydroxyl •OH
Do g




OH

,






OH

.C




ra

oxy hóa nâng cao ụ
12



OH ủ

quá trình

1.3.

Phân loại các quá trình oxy hóa nâng cao

C

M

H

ỳ US E

P

USEPA

A



2
A

O



P

N

– P

– ANOP


sáng (Advanced Photochemical Oxidation Protect


– AOP . C
1.4.

8


Chương 1: Tông quan

Bảng

Tác nhân

STT
1

. Phản ứng tạo gốc •OH của các quá trình oxy hóa nâng cao [3,8,16,31]
phản ứng

H2O2 và Fe2+
H2O2/Fe2+

H2O2 + Fe2+ → F

3+

+ OH- + •OH


3+

+ OH- + •OH

photon UV

H2O2 + Fe2+ → F

H2 O

H2O  •OH + H•
nangluongs
ieuam

(20 – 40kHz)

tia

Fenton

Quang Fenton

H2 O
4

Tên quá trình


hv

(ion) Fe3+ (ion) + H2O 
OH + Fe2+

+ H+ (λ>300nm)

2

3

Phản ứng đặc trƣng

Quá trình siêu âm
Q

X,

ao
γ, H2O nangluongc
 

 •OH + H•
chùm (1 – 10MeV)

electron)



γ,

X,


electron)

H2 O2
hv
H2O2 
2•OH λ = 220

5

UV/oxy hóa

UV
O3
6
UV
H2O2/O3
7
UV

8

hv
O3 + H2O 
2•OH + O2

λ = 253,7
hv
H2O2 + O3 + H2O 
4•OH +


O2 λ = 253,7

TiO2

hv
TiO2 
e- + + λ > 387,5

l

h+ + H2O → •OH + H+

UV

H+ + OH- → •OH + H+

UV/oxy hóa

UV/oxy hóa

Quang xúc tác


9


Chương 1: Tông quan

Phân loại các quá trình oxy hóa nâng cao [8,11,18,30,31]


Bảng

Nhóm quá trình

Quá trình
-

Quá trình Fenton

Nhóm các quá trình oxy hóa

-

Quá trình Peroxon

khô

-

Quá trình Catazon

sáng (Advanced Non-

-

Q

Photochemical Oxidation


-

Q

Protection – ANOPs)

-

Quá trình siêu âm

-

Q

-

Quá trình H2O2/UV

-

Quá trình O3/UV

-

Quá trình H2O2/UV + O3

(Advanced Photochemical

-


Quá trình quang Fenton

Oxidation Protection –

-

Q

AOPs)

-

Quá trình UV/H2O

-

Q

Nhóm các quá trình oxy hóa

F


F
ẫ T O2/UV

TỔNG QUAN VỀ QUÁ TR NH QUANG XÖC TÁC TiO2

1


Tổng quan về chất bán dẫn TiO2

1

C





.C




ò

.G



ẫ ”

ĩ





,




.H

,



T O 2.

1.3.1.1. T


TiO2

,

18000C, TiO2
f

4,13 - 4,25g/cm3;
,
.
10


Chương 1: Tông quan

T


, T O2
.C

ba

anatase,



TiO6,

. Tuy nhiên,

3

ủ T O2

õ

a

.



, ẫ




.M
1.5 [2,3,24].

ủ T O2

. Một số tính chất vật lý của TiO2 dạng anatase và rutile [2,3,24]

Bảng

Tính chất vật lý

TT
1

C

2

N

3

K

Anatase

Rutile

Tứ
0


C)
3

/


4

)

M

Tứ
1800

1850

3,84

4,20

5,5 – 6,0

6 -7

5

C


2,54

2,75

6

H

31

114

7

N

12,96

13,2

8

Mứ

3,25

3,05

0


/

C)
V

R

ủ T O 2,

3,02 V. R
4,2 /

2
3

.R

B
[2]

ò

,



.

11



Chương 1: Tông quan

Hình 1.1. Cấu trúc Rutile
A

3
3,23 V

TiO2
B



3,9 /

3

. Anatase

TiO62


R

9150C ) [2].

Hình 1.2. Cấu trúc Anatase
B




,

.B
3,4 V,

4,1 /

3 [2]

.
12


Chương 1: Tông quan

Hình 1.3. Cấu trúc Brookite
1.3.1.2. T
,

TiO2
,



HF




. TiO2
. T O2 ẽ

[1-2]



. TiO2
H2SO4, HCl

.

1 2 Ứng dụng của TiO2
N



T O2

ò


N



,F j

H


1972



T O2
N

[2,37]

. Sau khi phát minh này

,




.H

hydro và x








T O2

:


T O2

,

,

,
[9]

Mỹ

ò

,
,

ĩ

.N

B ,H


Q

,




ủ T O2

EU,
.
13


Chương 1: Tông quan

N





T O2





f

:
, è
,

,

ò




,



T O2 có k

h.

Hình 1.4. Các ứng dụng chính của TiO2

1

Cơ sở lý thuyết về quá trình quang xúc tác trên TiO2

1.3.3.1. Nguyên lý quá trình quang hóa xúc tác trên TiO2 [9,33-37]
C


.C










:

VB


CB


ò

.K
14


Chương 1: Tông quan





,

Eg) [3,5,8].
K



ν


,







ẫ .K

-




+



.T

,





,

,



[3]



– hóa

.
ẫ , ứ


Planck:  

hc
Eg

λ

E ,

Eg

,

P

,

ánh sáng.

M

,



ẫ ,

VB ủ






.
Eg = 3,2 V

TiO2
ẫ T O2
ủ VB


CB ủ T O2

K



λ < 387,5


ứng là +3, 1 và – 0,1V [3,26].
i ánh sáng

λ ≤ 387,5nm), TiO2 ẽ
-



ν



ẫ ,
.



quang sinh e-

.T

,

+




ủ T O 2,

,

T O2


:

Aads


15


Chương 1: Tông quan

quang sinh h+
[3,8,14,16,25]



D+

Dads

.
TiO2 + hν → T O2 (e- + h+)

(1.5)

Aads + e- → A-ads


(1.6)

Dads + h+ → D+ads

(1.7)

C






.N


TiO2,



.T

TiO2 (h+) + Rads → T O2 + R



*+

:

(1.8)

TiO2 (h+) + H2Oads → T O2 + •OH ads + H+

(1.9)

TiO2 (h+) + OH- ads → T O2 + •OH ads

(1.10)

Rads

M




OH-ads
õ



[24,25,37]



1.9 , 1.10

,




1.8 ,

T O2


+




OH

H2Oads


.S
1.5 [31,32].

16


×