Tải bản đầy đủ (.doc) (42 trang)

Thuyết minh hệ thống bôi trơn động cơ D6AC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (799.67 KB, 42 trang )

Tính toán thiết kế động cơ DMV6-0615

LỜI NÓI ĐẦU
Động cơ đốt trong ngày nay đang phát triển mạnh cả về số lượng và chất
lượng, nó đóng góp một vai trò quan trọng trong nhiều lĩnh vực kinh tế, xã hội,
khoa học công nghệ... Mặc dù hiện nay khoa học công nghệ đã đạt được những
thành tựu đáng kể về động cơ đốt trong nhưng tất cả đều dựa trên nguyên lý cơ bản
của động cơ cổ điển, nó là nền tảng cơ sở để chúng ta tiếp tục nghiên cứu, sáng tạo,
phát triển hoàn thiện hơn nữa động cơ đốt trong.
Môn học Kết cầu và tính toán động cơ đốt trong là môn học chuyên ngành
động cơ đốt trong với những nền tảng cở về kết cấu và tính toán động cơ đốt trong
mà những sinh viên ngành động cơ đốt trong cần nắm vững.
Đồ án môn học “Kết cấu và tính toán động cơ đốt trong” là một đồ án quan
trọng giúp cho sinh viên hiểu sâu hơn những kiến thức đã được học, nắm vững kiến
thức một cách chủ động, lý giải được các nguyên lý và các hiện tượng có liên quan.
Ngoài ra, đồ án này còn giúp cho sinh viên năng động sáng tạo trong quá trình
tìm tòi, tra cứu tàiliệu và ứng dụng tin học trong quá trình giải quyết.
Em xin chân thành cảm ơn thầy Nguyễn Quang Trung đã hướng dẫn tận tình
để em có thể hoàn thành nhiệm vụ được giao.
Dù đã rất cố gắng nhưng không thể tránh khỏi sai sót, em rất mong được sự chỉ
bảo thêm của thầy và những ý kiến đóng góp của các bạn.
Đà nẵng, ngày 12 tháng 12 năm 2015
Sinh viên thực hiện
Nguyễn Văn Tuấn

SVTH: Nguyễn Văn Tuấn

GVHD: Nguyễn Quang Trung

Trang: 1



Tính toán thiết kế động cơ DMV6-0615
MỤC LỤC
1.1XÂY DỰNG ĐỒ THỊ CÔNG................................................................................2
1.1.1Xây dựng đường cong nén..................................................................................2
1.1.2Xây dựng đường cong giãn nở............................................................................3
1.1.4Tính Va, Vh, Vc, lập bảng xác định các điểm của đường nén và đường giãn nở
và xác định các điểm đặc biệt.......................................................................................3
Đường nén...................................................................................................................3
Đường giãn nở.............................................................................................................3
1.1.5 Vẽ đồ thị công.....................................................................................................4
1.2TÍNH TOÁN ĐỘNG HỌC, ĐỘNG LỰC HỌC...................................................6
1.2.1Động học..............................................................................................................6
2 PHÂN TÍCH DẶC ĐIỂM CHUNG ĐỘNG CƠ D6AC...................................26
2.1. GIỚI THIỆU CHUNG XE HYUNĐAI.............................................................26
3. KHẢO SÁT HỆ THỐNG BÔI TRƠN ĐỘNG CƠ DIESEL D6AC:.............28
3.1. SƠ ĐỒ HỆ THÔNG BÔI TRƠN ĐỘNG CƠ D6AC........................................28
3.2. BƠM DẦU NHỜN BÔI TRƠN.........................................................................29
3.3. BẦU LỌC DẦU BÔI TRƠN.............................................................................30
3.4. VAN AN TOÀN................................................................................................31
3.5. KÉT LÀM MÁT DẦU BÔI TRƠN ĐỘNG CƠ D6AC....................................31
4. KIỂM NGHIỆM HỆ THỐNG BÔI TRƠN ĐỘNG CƠ D6AC:....................33
4.1. TÍNH TOÁN HỆ THỐNG BÔI TRƠN.............................................................33
4.1.1. Các thông số cơ bản của ổ trượt hình trụ........................................................33
4.1.2. Điều kiện hình thành màng dầu chịu tải.........................................................34
4.1.4. Kiểm nghiệm nhiệt độ dầu trong ổ trượt........................................................37
4.1.5 Lưu lượng dầu bôi trơn và lưu lượng của bơm dầu.........................................38
4.1.6 Tính toán bầu lọc thấm.....................................................................................39
4.1.7 Tính toán két làm mát dầu nhờn......................................................................40
4.1.8.Lượng dầu trong cacte......................................................................................40


1,XÂY DỰNG ĐỒ THỊ.
1.1XÂY DỰNG ĐỒ THỊ CÔNG.
1.1.1Xây dựng đường cong nén.
Dùng phương trình nén đa biến:
p.Vn1 = cosnt
Tỉ số nén: ε =

=> pc.Vcn1 = pnx.Vnxn1

Va
:
Vc

Pnx = pc. (

Vc
Vnx

SVTH: Nguyễn Văn Tuấn

)n ;
1

pc = pa.ε n1.

GVHD: Nguyễn Quang Trung

Trang: 2



Tính toán thiết kế động cơ DMV6-0615
Trong đó pnx và pnx là áp suất và thể tích tại một điểm bất kỳ trên đường
nén.
Đặt i =

Vnx
Vc

=> pnx =

pc
i n1

Chọn các thông số:
Động cơ diesel: n1 = (1,32 => 1,39)
n1 = 1,35
pa = 0,135 (MN/m2)
pr = 0,1485 (MN/m2)
pc = pa.εn1 = 0,135.161,35 = 1,5165 (MN/m2).
1.1.2Xây dựng đường cong giãn nở.
p.Vn2 = cosnt
pgnx = pz. (

=> pz.Vzn2 = pgnx.Vgnxn2

ρ .Vc
V gnx

)


n2

Trong đó pgnx và pgnx là áp suất và thể tích tại một điểm bất kỳ trên đường
giãn nở.
Đặt i =

V gnx

=> pgnx = pz . (

Vc

ρ
i

) n2

Động cơ xăng: n2 = (1,25 => 1,29)
Chọn: n2 = 1,25
1.1.4Tính Va, Vh, Vc, lập bảng xác định các điểm của đường nén và đường
giãn nở và xác định các điểm đặc biệt.
Tính: Va, Vh, Vc:
π
π
Vh = .D2.S = .1,232.1,27 = 1,5091(dm3)
4

Vc =


4

Vh
1,5091
=
= 0,1006(dm3)
16 − 1
ε −1

Va = Vh + Vc = 1,5091 + 0,1006 = 1,6097 (dm3 )
Bảng 1: Bảng xác định các điểm của đường nén và đường giãn nở:
Vx

i

Đường nén
in1

SVTH: Nguyễn Văn Tuấn

1/in1

Đường giãn nở
pc*1/in1

n2

i

GVHD: Nguyễn Quang Trung


1/in2

pz.n2\in2
Trang: 3


Tính toán thiết kế động cơ DMV6-0615

0.101

1

1.000

1.000

5.700

0.151

2

1.729

0.578

3.297

0.201


2

2.549

0.392

0.302

3

4.407

0.402

4

0.503

1,000

1.000

14.834

1.667

0.600

8.900


2.236

2.3127

0.418

6.194

0.227

1.294

3.992

0.251

3.716

6.498

0.154

0.877

5.736

0.174

2.586


5

8.782

0.114

0.649

7.598

0.132

1.1272

0.604

6

11.233

0.089

0.507

9.560

0.105

1.552


0.704

7

13.832

0.072

0.412

11.610

0.086

1.278

0.805

8

16.564

0.060

0.344

13.737

0.073


1.080

0.905

9

19.419

0.051

0.294

15.935

0.063

0.931

1.006

10

22.387

0.045

0.255

18.197


0.055

0.815

1.107

11

25.461

0.039

0.224

20.519

0.049

0.723

1.207

12

28.635

0.035

0.199


22.896

0.044

0.648

1.308

13

31.902

0.031

0.179

25.326

0.039

0.586

1.408

14

35.259

0.028


0.162

27.805

0.036

0.534

1.509

15

38.701

0.026

0.147

30.330

0.033

0.489

1.610

16

42.224


0.024

0.135

32.900

0.030

0.451

Các điểm đặc biệt:
r (Vc ; pr) = (0,1006; 0,1485) ;

a (Va ; pa) = (1,6097 ; 0,135)

b (Va ; pb) = (1,6097; 0,4617) ;

c (Vc ; pc) = (0,1006 ; 5,7003)

z (Vc ; pz) = (0,1006 ; 8,9).
1.1.5 Vẽ đồ thị công.
Nối các điểm trung gian của đường nén và đường giãn nở với các điểm đặc
biệt, từ pa và pr vẽ các đường song song với đường po, dùng cung cong nối r với
đường pax ta được đồ thị công lý thuyết.
Dùng đồ thị Brick để xác định các điểm:
Đánh lửa sớm (c’).
Mở sớm (b’) đóng muộn (r’’) xupap thải.
Mở sớm (r’) đóng muộn (a’) xupap hút.
Hiệu chỉnh đồ thị công:

SVTH: Nguyễn Văn Tuấn

GVHD: Nguyễn Quang Trung

Trang: 4


Tính toán thiết kế động cơ DMV6-0615
Áp suất cực đại: pz’ = 0,9.pz = 0,9.8,9 = 8,01(MN/m2)
Vẽ đường đẳng áp p = 8,01 (MN/m2), cắt đường giãn nở tại điểm z’.
Xác định các điểm trung gian:
Trên đoạn cz lấy điểm c” với cc”=1/3cz.
Trên đoạn ab lấy điểm b” với bb”=1/2ab.
Áp suất cuối quá trình nén thực tế pc’’:
Áp suất cuối quá trình nén thực tế thường lớn hơn áp suất cuối quá trình
nén lý thuyết do sự đánh lửa sớm.
pc’’ = pc +

1
.( pz -pc ).
3

pc’’ = 5,7003 +

1
.( 8,9 – 5,7002 ) = 6,7669(MN/m2).
3

Áp suất cuối quá trình giãn nở thực tế pb’’:
Áp suất cuối quá trình giãn nở thực tế thường thấp hơn áp suất cuối quá

trình giãn nở lý thuyết do mở sớm xupap thải.
1
2

Pb’’ = pr + .( pb -pr ).
1
2

Pb’’ = 0,1485+ .( 0,4617 - 0,1485) =0,3051 (MN/m2).
Nối các điểm b’, b’’ và tiếp dính với đường thải prx.
Nối các điểm đã hiệu chỉnh thành một đường cong liên tục và dính vào
đường nén và đường giãn nở ta được đồ thị công thực tế.
Tỷ lệ xích:
µv = 0,010 (dm3/mm).
µp = 0,040 (MN/m2 /mm).
µv s
0,01.1, 27
µs = v =
= 0,8416 (mm/mm).
1,5091
h

SVTH: Nguyễn Văn Tuấn

GVHD: Nguyễn Quang Trung

Trang: 5


Tính toán thiết kế động cơ DMV6-0615


Hình 1.1: Đồ thị công.
1.2TÍNH TOÁN ĐỘNG HỌC, ĐỘNG LỰC HỌC.
1.2.1Động học.
1.2.1.1 Đồ thị biểu diễn hành trình của piston.
Đồ thị Brick có nửa đường tròn tâm O bán kính R = S/2 và OO’ = R.λ/2.
R=

127
= 63,5 (mm).
2

Với λ = 0,25
OO’= 63,5.

0, 25
= 7,9375 (mm).
2

Giá trị biểu diễn của R và OO’ là:
Rbd =

R
63,5
=
= 75,4515 (mm).
µ s 0,8416

OO’bd =


OO' 7,9375
=
= 9,4314 (mm).
µS
0.8416

Từ O’ kẻ các tia ứng với các góc: 00, 100, 200,...,1800

SVTH: Nguyễn Văn Tuấn

GVHD: Nguyễn Quang Trung

Trang: 6


Tính toán thiết kế động cơ DMV6-0615
Vẽ hệ toạ độ S- α với: trục Oα được gióng thẳng từ 00 trên đường tròn
Brick biểu diễn giá trị α, trục OS song song với đường kính đường giới hạn nửa
đường tròn Brick biểu diễn giá trị S.
Từ các điểm chia: 0, 1, 2,..., 18 trên nửa đường tròn Brick ta gióng xuống
các điểm: 00, 100, 200,..., 1800 tương ứng trên trục tung của đồ thị x = f(α) để xác
định chuyển vị x tương ứng. Lấy µα =2 (độ/mm).
Cuối cùng nối các điểm lại ta có được đồ thị S = f(α).

Hình 1.2: Đồ thị chuyển vị và đồ thị vận tốc.
1.2.1.2Đồ thị biểu diễn tốc độ của piston v(s), v(α).
Xác định tốc độ góc của động cơ:
ω=

π .n

π .2350
=
= 245,9667 (rad/s).
30
30

Tỷ lệ xích:
µvt = ω.µS = 245,9667.0,8416 = 207,0056 (mm/s/mm).
Vẽ nửa đường tròn tâm O bán kính R 1 và đường tròn đồng tâm O bán kính
R2 đẳng phân định hường phía dưới đồ thị S(α).
Với: R1 = R.ω =63,5.245,9667 =15618,8855 (mm/s).
R2 = R.ω.λ/2 = 63,5.245,9667.0,25/2 = 11272,3607(mm/s).
Giá trị biểu diễn của R1và R2:
R1bd =

R1 15618,8855
=
= 75,4515 (mm).
µvt
207,0056

SVTH: Nguyễn Văn Tuấn

GVHD: Nguyễn Quang Trung

Trang: 7


Tính toán thiết kế động cơ DMV6-0615
R2bd =


R2 1952,3607
=
= 7,6924 (mm).
µvt 207,0056

Chia nửa vòng tròn R1 và vòng tròn R2 thành 18 phần bằng nhau và đánh số
1, 2, 3, …, 18 và 1’, 2’, 3’, …, 18’ ngược chiều nhau.
Từ các điểm 0, 1, 2,...,18 trên nửa vòng tròn bán kính R 1 kẻ các đường song
song với trục tung, còn các điểm 0’, 1’, 2’,...,18’ trên đường tròn tâm O bán kính R 2
kẻ các đường song song với trục hoành.
Các đường song song với trục tung và trục hoành tương ứng cắt nhau tại
các điểm, nối các điểm cắt nhau đó lại với một đường cong thích hợp, phần giới hạn
của đường cong bởi nửa đường tròn tâm O bán kính R 1 gọi là giới hạn vận tốc
piston, còn đường cong vẽ được là biểu diễn tốc độ của piston theo góc quay α.
Biểu diễn v theo s:
Trên đồ thị chuyển vị S(α) lấy trục Ov trùng với Oα , trục ngang biểu diễn
hành trình của piston.
Từ các điểm 00, 100, 200,...,1800 trên đồ thị Brick ta gióng xuống các đường
cắt đường OS tại các điểm 0, 1, 2,...,18. Từ các điểm này ta đặt các đoạn 1-1’, 2-2’,
3-3’,..., 18-18’ trên đồ thị vận tốc, nối các điểm của đầu còn lại của các đọan có
đường biểu diễn V theo S.

Hình 1.3: Đồ thị vận tốc theo α.
1.2.1.3Đồ thị gia tốc của piston ( xây dựng bằng phương pháp Tôlê ).
Tính: jmax và Jmin.

SVTH: Nguyễn Văn Tuấn

GVHD: Nguyễn Quang Trung


Trang: 8


Tính toán thiết kế động cơ DMV6-0615
jmax = R.ω2.(1 + λ)
= 63,5.245,96672.(1 + 0,25) = 4802157,14 (mm/s2)
jmin = - R.ω2.(1 - λ)
= -63,5.245,96672.(1 - 0,25) = -2881294,284 (mm/s2)
Vẽ tọa độ j-s phía dưới đồ thị vận tốc v(α).
Lấy tỷ lệ xích: µj =60087,856 (mm/s2/mm).
Lấy đoạn thẳng:
AB=

s
127
=
= 150,903 (mm).
µ s 0,8416

Từ A dựng đoạn thẳng AC thể hiện Jmax có giá trị biểu diễn là:
J

4802157,14

max
AC= µ = 60087,856 = 79,919 (mm).
j

Từ B dựng đoạn BD thể hiện Jmin có giá trị biểu diễn là:

J

−2881294, 284

min
BD= µ = − 60087,856
j

= −47,9514 (mm)

Nối CD cắt AB tại E, Từ E lấy EF:
EF = -3.λ.R.ω2 = -3.0,25.63,5.245,96672 = -2881294,284 (mm/s2)
Giá trị biểu diễn của EF là:
EFbd =

EF −2881294, 284
=
= −47,9514 (mm).
µJ
60087,856

Nối CF và DF, phân CF và DF thành 8 đoạn bằng nhau và đánh số 0, 1, 2,
3, …, 7 và 0’, 1’, 2’, 3’, …, 7’.
Nối các điểm tương ứng 0-0’, 1-1’, 2-2’, ...7-7’.
Vẽ một đường cong thích hợp tiếp xúc với các đoạn nối điểm trên ta có
được đường biểu diễn gia tốc của piston: j = f(α).

SVTH: Nguyễn Văn Tuấn

GVHD: Nguyễn Quang Trung


Trang: 9


Tính toán thiết kế động cơ DMV6-0615

Hình 1.4: Đồ thị gia tốc theo chuyển vị.
1.2.1.4 Đồ thị lực quán tính của piston ( xây dựng bằng phương pháp Tôlê ).
Xác định khối lượng chuyển động tịnh tiến:
m = mnp + m1
Trong đó: mnp là khối lượng nhóm piton.
mnp = 1,7 (kg).
m1 là khối lượng nhóm thanh truyền quy về chốt piton.
m1 = (0,275 → 0,35).mtt.
mtt là khối lượng nhóm thanh truyền.
mtt = 2,1 (kg).
m1 = 0,3.2,1 = 0,63 (kg).
m = 1,7 + 0,63 = 2,33 (kg)
Để đơn giản hơn trong tính toán và vẽ đồ thị, ta lấy khối lượng trên một
đơn vị diện tích của một đỉnh piston:
m’ =

m
2,33.4
=
= 196,1896 (kg/m2)
Fd π .0,1232

Xây dựng đồ thị Pj (x):
Vẽ đồ thị theo phương pháp Tôlê, lấy tỷ lệ xích µ pj = µp =

0,04(MN/m2/mm).
SVTH: Nguyễn Văn Tuấn

GVHD: Nguyễn Quang Trung

Trang: 10


Tính toán thiết kế động cơ DMV6-0615
Đồ thị này vẽ chung với đồ thị công: P - V, lấy trục P0 làm trục hoành.
Với các lực quán tính:
Pjmax = -m’.jmax = -196,1896. 4802157,14.10-6 = -0,9426 (MN/m2).
Giá trị biểu diễn trên đồ thị chính bằng đoạn AC.
ACbd =

Pj max

µp

=

−0,9426
= −23,565 (mm).
0,04

Pjmin = -m’.jmin = 196,1896.(2881294,284).10-6 = 0,5656(MN/m2).
Giá trị biểu diễn trên đồ thị chính bằng đoạn BD.
BDbd =

Pj min


µp

=

0,5656
= 14,14 (mm).
0,04

Nối C với D cắt AB tại E.
Lấy

EF = -m’.(-3.R.λ.ω2)
= 196,1896.(-3.0,0475.0,25*245,96672).10-6 = 14,139 (MN/m2).

Giá trị biểu diễn của EF là:
EF

14,139

EFbd = µ = 0,04 = 353, 475 (mm).
p
1.2.1.5 Đồ thị lực khí thể Pkt.
Kết hợp đồ thị Brich và đồ thị công như ta đã vẽ ở trên ta có cách vẽ như
sau:
Từ các góc 0, 10o, 20o,…, 180o tương ứng với kỳ nạp của động cơ.
190o, 200o,…,360o tương ứng với kỳ nén của động cơ.
370o, 380o,…,540o tương ứng với kỳ cháy - giãn nở của động cơ.
550o, 560o,…,720o tương ứng với kỳ thải của động cơ.
Trên đồ thị Brich ta gióng các đoạn thẳng song song với trục P của đồ thị công sẽ

cắt các đường biểu diễn đồ thị công tương ứng với các kỳ nạp, nén, cháy – giãn nở,
thải của động cơ và lần lượt đo các giá trị được tính từ điểm cắt đó đến đường thẳng
song song với trục V và có tung độ bằng P 0 ta đặt sang bên phải bản vẽ các giá trị
vừa đo ta sẽ được các điểm tương ứng các góc 0 o, 10o,20o,…,720o, và lần lượt nối
các điểm dó ta sẽ được đồ thị lực khí thể Pkt cần biểu diễn.
1.2.1.6 Đồ thị lực tác dụng lên chốt piston P1.
Lực tác dụng lên chốt piston là hợp lực của lực quán tính và lục khí thể:

SVTH: Nguyễn Văn Tuấn

GVHD: Nguyễn Quang Trung

Trang: 11


Tớnh toỏn thit k ng c DMV6-0615
P1 = Pkt + Pj.
T th lc quỏn tớnh v lc khớ th tỏc dng trờn, theo nguyờn tc cng
th ta s c th P1 cn biu din.
P

2

MN/m

Pkt

ệ THậ KHAI TRIỉN
2
kt = àpj = àp1 = 0,04[MN/m /mm]

à =2 [õọỹ/ mm]

àp

P1

o

o

20

o

60

o

100

o

140

o

o

180


220

260

o

300

o

o

340

o

380

o

420

o

460

o

500


540

Pj

o

o

580

o

620

o

660

o

720

[õọỹ]

Hỡnh 1.5: th khai trin Pkt, Pj, P1.
1.2.1.7 th lc tỏc dng lờn cht khuu v lc lt ngang.
Cỏc lc tỏc dng lờn cht khuu:
Lc tip tuyn: T = P1.

sin( + )

P1j
cos

Lc phỏp tuyn: Z = p1.

cos( + )
cos

Lc lt ngang: N = p1.tg
Cỏc th: T = f(), Z = f(), N = f() c v trờn cựng mt h to
Ly t l xớch à = 2 (/mm), àT = àZ = àN = àp = 0,04 (MN/m2.mm)
Bng 2: Bng tớnh toỏn lc: T, Z, N:
P1

Sin( + )
Cos

T

Cos( + )
Cos

Z

tg

N

-23.265
-23.195

-21.526
-18.883
-15.460
-11.500
-7.270

0.000
0.216
0.423
0.609
0.768
0.891
0.977

0.000
-5.020
-9.098
-11.502
-11.866
-10.251
-7.102

1.000
0.977
0.910
0.803
0.661
0.493
0.308


-23.265
-22.667
-19.596
-15.164
-10.225
-5.673
-2.239

0.000
0.043
0.086
0.126
0.163
0.195
0.222

0.000
-1.008
-1.847
-2.379
-2.517
-2.244
-1.612

SVTH: Nguyn Vn Tun

GVHD: Nguyn Quang Trung

Trang: 12



Tính toán thiết kế động cơ DMV6-0615
-3.037
0.955
4.513
7.502
9.858
11.583
12.736
13.423
13.770
13.905
13.937
13.939
14.037
14.005
13.920
13.623
12.986
11.883
11.158
10.202
8.213
6.155
4.663
2.930
4.700
11.740
22.817
48.674

77.005
139.935
196.005
163.674
136.317
66.740
43.700
32.930
27.663
24.655

1.022
1.029
1.000
0.941
0.857
0.755
0.641
0.518
0.391
0.261
0.131
0.000
-0.131
-0.261
-0.391
-0.518
-0.641
-0.755
-0.857

-0.941
-1.000
-1.029
-1.022
-0.977
-0.891
-0.768
-0.609
-0.423
-0.216
0.000
0.216
0.423
0.609
0.768
0.891
0.977
1.022
1.029

-3.105
0.983
4.513
7.058
8.449
8.747
8.159
6.954
5.383
3.634

1.824
0.000
-1.837
-3.661
-5.441
-7.058
-8.319
-8.973
-9.563
-9.597
-8.213
-6.333
-4.767
-2.863
-4.190
-9.011
-13.898
-20.573
-16.667
0.000
42.424
69.179
83.032
51.224
38.958
32.170
28.281
25.368

SVTH: Nguyễn Văn Tuấn


0.115
-0.077
-0.258
-0.424
-0.569
-0.692
-0.792
-0.871
-0.929
-0.969
-0.992
-1.000
-0.992
-0.969
-0.929
-0.871
-0.792
-0.692
-0.569
-0.424
-0.258
-0.077
0.115
0.308
0.493
0.661
0.803
0.910
0.977

1.000
0.977
0.910
0.803
0.661
0.493
0.308
0.115
-0.077

-0.349
-0.073
-1.165
-3.180
-5.611
-8.016
-10.090
-11.688
-12.793
-13.474
-13.830
-13.939
-13.930
-13.571
-12.932
-11.862
-10.289
-8.223
-6.350
-4.324

-2.121
-0.471
0.536
0.902
2.319
7.765
18.323
44.310
75.255
139.935
191.549
148.999
109.467
44.141
21.558
10.141
3.179
-1.886

0.242
0.254
0.258
0.254
0.242
0.222
0.195
0.163
0.126
0.086
0.043

0.000
-0.043
-0.086
-0.126
-0.163
-0.195
-0.222
-0.242
-0.254
-0.258
-0.254
-0.242
-0.222
-0.195
-0.163
-0.126
-0.086
-0.043
0.000
0.043
0.086
0.126
0.163
0.195
0.222
0.242
0.254

GVHD: Nguyễn Quang Trung


-0.734
0.243
1.165
1.906
2.383
2.569
2.485
2.185
1.735
1.193
0.606
0.000
-0.610
-1.202
-1.754
-2.218
-2.534
-2.635
-2.697
-2.592
-2.121
-1.564
-1.127
-0.650
-0.917
-1.911
-2.875
-4.177
-3.346
0.000

8.517
14.046
17.174
10.866
8.527
7.303
6.686
6.263

Trang: 13


Tính toán thiết kế động cơ DMV6-0615
23.213
23.702
23.058
23.283
22.936
22.123
21.470
21.105
20.137
18.139
17.137
15.105
14.170
13.823
13.136
11.983
10.258

7.902
4.913
1.355
-2.637
-6.870
-11.100
-15.060
-18.483
-21.126
-22.795
-23.365

1.000
0.941
0.857
0.755
0.641
0.518
0.391
0.261
0.131
0.000
-0.131
-0.261
-0.391
-0.518
-0.641
-0.755
-0.857
-0.941

-1.000
-1.029
-1.022
-0.977
-0.891
-0.768
-0.609
-0.423
-0.216
0.000

SVTH: Nguyễn Văn Tuấn

23.213
22.297
19.762
17.582
14.694
11.461
8.392
5.516
2.635
0.000
-2.242
-3.948
-5.539
-7.161
-8.415
-9.049
-8.792

-7.434
-4.913
-1.394
2.696
6.711
9.895
11.559
11.258
8.929
4.934
0.000

-0.258
-0.424
-0.569
-0.692
-0.792
-0.871
-0.929
-0.969
-0.992
-1.000
-0.992
-0.969
-0.929
-0.871
-0.792
-0.692
-0.569
-0.424

-0.258
-0.077
0.115
0.308
0.493
0.661
0.803
0.910
0.977
1.000

-5.994
-10.045
-13.123
-16.113
-18.172
-19.263
-19.946
-20.452
-19.983
-18.139
-17.006
-14.637
-13.164
-12.036
-10.407
-8.293
-5.838
-3.349
-1.269

-0.104
-0.303
-2.115
-5.476
-9.961
-14.842
-19.232
-22.276
-23.365

0.258
0.254
0.242
0.222
0.195
0.163
0.126
0.086
0.043
0.000
-0.043
-0.086
-0.126
-0.163
-0.195
-0.222
-0.242
-0.254
-0.258
-0.254

-0.242
-0.222
-0.195
-0.163
-0.126
-0.086
-0.043
0.000

GVHD: Nguyễn Quang Trung

5.994
6.021
5.573
5.163
4.475
3.602
2.705
1.811
0.875
0.000
-0.745
-1.296
-1.785
-2.251
-2.563
-2.657
-2.479
-2.007
-1.269

-0.344
0.637
1.523
2.166
2.452
2.329
1.813
0.990
0.000

Trang: 14


Tính toán thiết kế động cơ DMV6-0615
P

Mn/m2

Z

T

ÂÄÖ THË T,Z,N
µp = 0,04 [MN/m 2 /mm]
µVc = 12815,5314 [mm / mm]

o

o


20

o

60

o

100

o

140

o

180

o

220

N

260

o

300


o

340

o

o

380

420

o

o

460

o

500

540

o

580

o


o

620

o

660

o

720

α [âäü]

Hình 1.6: Đồ thị T, N, Z.
1.2.1.8 Đồ thị ∑T = f(α).
Động cơ có thứ tự làm việc của các xilanh: 1-4-2-6-3-5
1800.4
1800.τ
Góc lệch công tác: αk =
=
= 1200
i
6

Bảng 3: Bảng xác định góc lệch công tác và thứ tự làm việc của các khuỷu trục:
Xi

αi (độ)


Thứ tự các kì làm việc của động cơ

lanh
1
2

- gn

Thải

Nạp

Nén

Cháy

240

3

Nén

Cháy - gn

Thải

Nạp

Nén


480

4
5

Nén

Nạp

Thải
Thải

Cháy –gn

Nạp
Nạp

6

Cháy - gn
120
240
αi (độ) 0

Nén
Nén

Thải
360


Thải

Cháy - gn
Cháy - gn

Nạp
480

0

Thải
Nén

600

120
600
360

720

Lập bảng để xác định các góc của trục khuỷu ta có:
Khi trục khuỷu 1 nằm ở vị trí α1 = 00 thì:
SVTH: Nguyễn Văn Tuấn

GVHD: Nguyễn Quang Trung

Trang: 15



Tớnh toỏn thit k ng c DMV6-0615
Khuu 2 v trớ 2 = 1200
Khuu 3 v trớ 3 = 2400
Khuu 4 v trớ 4 = 3600
Khuu 5 v trớ 5 = 4800
Khuu 6 v trớ 6 = 6000
Tr s T1 ta ó tớnh trờn, cn c vo ú ta xỏc nh cỏc giỏ tr T i tng
ng theo i, sau ú cng tt c cỏc giỏ tr Ti li ta cú:
T = T1 + T2 + T3 + T4 + T5 + T6 + T7 + T8
Chn àT = àP = 0,04 (MN/m2/mm).
Bng 3: Bng tớnh giỏ tr T:
()
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
110
120

T1
0.00
-0.20
-0.37

-0.47
-0.48
-0.41
-0.29
-0.13
0.04
0.18
0.29
0.34
0.35

T2
0.35
0.33
0.28
0.22
0.15
0.07
0.00
-0.07
-0.15
-0.22
-0.29
-0.34
-0.36

T3
-0.36
-0.39
-0.39

-0.33
-0.26
-0.19
-0.12
-0.17
-0.36
-0.56
-0.83
-0.67
0.00

T4
0.00
1.72
2.80
3.36
2.07
1.58
1.30
1.14
1.03
0.94
0.90
0.80
0.71

T5
0.71
0.59
0.46

0.34
0.22
0.11
0.00
-0.09
-0.16
-0.22
-0.29
-0.34
-0.37

T
8.40
42.38
62.16
73.00
41.24
31.45
29.25
27.11
21.53
14.27
3.53
-0.26
8.40

T6
-0.37
-0.36
-0.30

-0.20
-0.06
0.11
0.27
0.40
0.47
0.46
0.36
0.20
0.00

ệ THậ TỉNG T

à T = 0,04 [MN/m 2 /mm]
T

T

2

Mn/m

TTB

[õọỹ]

o

o


20

o

60

o

100

o

140

o

180

o

220

o

260

300

o


o

340

o

380

o

420

o

460

o

500

o

540

o

580

o


620

o

660

o

720

Hỡnh 1.7: th T theo .
1.2.1.9 th ph ti tỏc dng lờn cht khuu.

SVTH: Nguyn Vn Tun

GVHD: Nguyn Quang Trung

Trang: 16


Tính toán thiết kế động cơ DMV6-0615
Vẽ hệ toạ độ T-Z với trục O1Z có chiều dương hướng xuống và gốc là O 1,
căn cứ vào bảng tính T và Z ở phần vẽ đồ thị T-Z-N theo α để lập toạ độ các điểm
tương ứng với α trên toạ độ T-Z.
Tỷ lệ xích vẫn lấy μZ = μT = μp = 0,04 (MN/m2.mm).
Ứng với mỗi điểm αi(T;Z) ta có một điểm và ghi:0, 1, 2,...,72. Nối các điểm
đó lại theo các đường cong thích hợp ta có đường biểu diễn của đồ thị phụ tải tác
dụng lên chốt khuỷu.
Từ gốc O1 của đồ thị nối bất kỳ điểm nào của đồ thị ta đều có:


Ptt = T + Z
Giá trị lực quán tính ly tâm: pko = -m2.R.ω2.
m2: khối lượng thanh truyền qui về đầu to:
m2 = mtt – m1 =2,1 - 0,63 =1,47(kg).
pko = -2,33.0,0635.245,96672 = -8951,221 (N).
Tính trên đơn vị diện tích piton:
pko −8951, 221.4.10−6
=
Pko =
= -0,754 (MN/m2).
Fpt
3,14.0,1232

Chọn tỷ lệ xích µp = 0.04 (MN/m2/mm)
Giá trị biểu diễn của Pko:
P

−0,754

ko
Pkobd = µ = 0,04 = -18,85 (mm).
p

Lấy về phía chiều dương trục O1Z điểm O một đoạn: O1O = 18,85 (mm).
O là tâm chốt khuỷu, từ tâm chốt khuỷu ta kẻ đường tròn tượng trưng cho
chốt khuỷu, giá trị của lực tác dụng lên chốt khuỷu là vectơ có gốc O và ngọn là
một điểm bất kỳ nằm trên đường biểu diễn đồ thị phụ tải.
Trên tọa độ T-Z xác định các trị số của T và Z ở các góc độ
α = 100, α = 200,…, α = 7100, α = 7200, trị số của T và Z đã được lập ở bảng ta sẽ
được các điểm 0,1,2,…,71,72. Dùng đường cong nối các điểm ấy lại ta được đồ thị

phụ tải tác dụng lên chốt khuỷu.
Nếu ta nối O với bất kỳ điểm nào trên hình vẽ, ta sẽ được véctơ phụ tải tác
dụng lên chốt khuỷu ứng với góc α nào đó.

SVTH: Nguyễn Văn Tuấn

GVHD: Nguyễn Quang Trung

Trang: 17


Tớnh toỏn thit k ng c DMV6-0615
ệ THậ PHU TAI TAẽC DUNG CHT KHUYU
àT = àZ=àP= 0,04 [MN/m2 /mm]
12

13

14

1

15

10
9

71

2


70
52 50
54
48
56
20
58
18
16
4 24 22
14 13 68
12
60
3

16

10

26 62
6
28

17

11
0 72

PR0


32

64 8
O1

8

46

7

44

66

42



6

O

33

18

5


19

4

34
40

20

3

21
22

23

0

1

2

35

39

36

38


37



Hỡnh 1.8: th ph ti tỏc dng lờn cht khuu.
1.2.1.10 Khai trin th ph ti tỏc dng lờn cht khuu thnh th Q - .
V h to Q-, ly t l xớch: Q = 0,04 (MN/m2/mm), = 2 (/mm).
Lp bng giỏ tr ca Q theo bng cỏch o khong cỏch t tõm O n cỏc
im i trờn th ph ti tỏc dng lờn cht khuu.
Bng 4: Bng tớnh ( + ) v tớnh Q theo :
()

()

0
10
20
30
40
50
60
70

0.000
2.488
4.905
7.181
9.247
11.041
12.504

13.587

( + )
()
0.000
12.488
24.905
37.181
49.247
61.041
72.504
83.587

SVTH: Nguyn Vn Tun

Q

()

()

35.025
34.792
32.649
29.278
24.983
20.224
15.697
12.501


370
380
390
400
410
420
430
440

2.488
4.905
7.181
9.247
11.041
12.504
13.587
14.253

( + )
()
184.726
153.689
128.222
60.600
40.171
32.211
29.554
28.806

GVHD: Nguyn Quang Trung


Q
73,127
58,1
39,55
34,87
37,27
42
48,3
56,54

Trang: 18


Tính toán thiết kế động cơ DMV6-0615
80
90
100
110
120
130
140
150
160
170
180
190
200
210
220

230
240
250
260
270
280
290
300
310
320
330
340
350
360

14.253
14.478
14.253
13.587
12.504
11.041
9.247
7.181
4.905
2.488
0.000
-2.488
-4.905
-7.181
-9.247

-11.041
-12.504
-13.587
-14.253
-14.478
-14.253
-13.587
-12.504
-11.041
-9.247
-7.181
-4.905
-2.488
0.000

94.253 11.874
104.478 13.691
114.253 16.523
123.587 19.317
132.504 21.624
141.041 23.324
149.247 24.457
157.181 25.136
164.905 25.495
172.488 25.656
180.000 25.699
187.512 25.755
195.095 25.595
202.819 25.285
210.753 24.654

218.959 23.566
227.496 21.906
236.413 20.480
245.747 18.730
255.522 16.129
265.747 13.774
276.413 12.195
287.496 11.229
298.959 10.330
310.753 9.857
322.819 15.370
335.095 38.506
347.512 65.645
360
128.175

450
460
470
480
490
500
510
520
530
540
550
560
570
580

590
600
610
620
630
640
650
660
670
680
690
700
710
720

14.478
14.253
13.587
12.504
11.041
9.247
7.181
4.905
2.488
0.000
-2.488
-4.905
-7.181
-9.247
-11.041

-12.504
-13.587
-14.253
-14.478
-14.253
-13.587
-12.504
-11.041
-9.247
-7.181
-4.905
-2.488
0.000

64,04
74,56
77,98
82,43
85,03
86
85,91
85,49
83,76
80,96
77,99
75,73
74,92
73,72
71,18
66,83

60,7
53,01
44,77
38,63
38,53
46,07
58,37
72,04
84,73
94,76
101,13
103,3

29.224
31.187
31.776
32.955
33.344
33.072
32.798
32.681
31.852
29.899
28.853
26.691
25.532
24.850
23.711
22.000
19.672

16.839
13.924
11.946
12.361
15.413
19.874
24.605
28.887
32.252
34.392
35.125

Xác định: Qtb, Qmax, Qmin:
72

Qtbbd =

∑Q
i =1

ibd

72

=

2338,820
= 32,48(mm)
72


Qmaxbd = 184,726 (mm), được xác định từ bảng tính Q theo α.
Qminbd = 9,857 (mm), được xác định từ bảng tính Q theo α.
Chọn µQ = 0,04 (MN/m2/mm); µα = 2 (độ/mm).
Giá trị thực tế của Qtb, Qmax, Qmin lần lược là:

SVTH: Nguyễn Văn Tuấn

GVHD: Nguyễn Quang Trung

Trang: 19


Tớnh toỏn thit k ng c DMV6-0615
Qtb = Qtbbd.0,04 =32,48.0,04 = 1,299 (MN/m2).
Qmax = Qmaxbd.0,04 = 184,726.0,04 = 7,389 (MN/m2).
Qmin = Qminbd.0,04 = 9,857.0,04 = 0,394(MN/m2).
Qtb

(MN /m2)

ệ THậ KHAI TRIỉN CUA VEẽC T PHU TAI TAẽC
DUNG LN TRN CHT KHUYU

à Qtb = 0,04 [MN/m

2

/mm]

Qtb

o

à =2/mm
o

20

o

60

o

100

o

140

o

180

o

220

260

o


300

o

o

340

o

380

o

420

o

460

o

500

o

540

o


580

o

620

o

660

o

720



Hỡnh 1.9: th khai trin Q theo .
1.2.1.11 th ph ti tỏc dng lờn u to thanh truyn.
Cỏc bc tin hnh v:
Trờn t giy gng ta v tng trng mt u to thanh truyn cú u nh
hng xung phớa di, tip theo ta v h trc to T-Z cú gc O trựng vi tõm
u to thanh truyn, chiu dng ca trc OZ hng xung di, tip theo v vũng
trũn bt k cú tõm O, giao im ca vũng trũn ny v trc OZ (theo chiu dng) ta
ghi 00.
Trờn vũng trũn va v ú ta chia cỏc im theo cỏc gúc ( +) ( tng
ng vi tng im l: 00, 100, 200, ..., 3600) bt u t 00 v ỏnh du theo chiu kim
ng h theo th t 0, 1, 2,..., 36 (im 36 s trựng vi dim 0)
Bng 5: bng tớnh giỏ tr gúc +
()

0
10
20
30
40
50
60

+
()
0.000
12.488
24.905
37.181
49.247
61.041
72.504

()
190
200
210
220
230
240
250

SVTH: Nguyn Vn Tun

+

()
187.512
195.095
202.819
210.753
218.959
227.496
236.413

()
370
380
390
400
410
420
430

+
()
372.488
384.905
397.181
409.247
421.041
432.504
443.587

()
550

560
570
580
590
600
610

GVHD: Nguyn Quang Trung

+
()
547.512
555.095
562.819
570.753
578.959
587.496
596.413
Trang: 20


Tính toán thiết kế động cơ DMV6-0615
70
80
90
100
110
120
130
140

150
160
170
180

83.587
94.253
104.478
114.253
123.587
132.504
141.041
149.247
157.181
164.905
172.488
180.000

260
270
280
290
300
310
320
330
340
350
360


245.747
255.522
265.747
276.413
287.496
298.959
310.753
322.819
335.095
347.512
360.000

440
450
460
470
480
490
500
510
520
530
540

454.253
464.478
474.253
483.587
492.504
501.041

509.247
517.181
524.905
532.488
540.000

620
630
640
650
660
670
680
690
700
710
720

605.747
615.522
625.747
636.413
647.496
658.959
670.753
682.819
695.095
707.512
720.000


Các bước trên được tiến hành trên tờ giấy gương, sau đó đêm tờ giấy
gương đặt lên đồ thị phụ tải tác dụng lên chốt khuỷu sao cho tâm của đầu to thanh
truyền trùng với tâm O chốt khuỷu và trục OZ trùng với đường tâm của thanh
truyền khi đó trên tờ giấy gương hiện lên các điểm theo các số của đồ thị phụ tải tác
dụng lên chốt khuỷu.Chẳng hạn đầu tiên điểm 0 đang nằm trên đường tâm thẳng
đứng của vòng tròn chốt khuỷu, để xác định điểm tiếp theo ta xoay tờ giấy gương
theo chiều ngược kim đồng hồ sao cho các tia O 0, O1, O2,..., O72 lần lược trùng với
OZ và mỗi lần xoay ta lại đánh dấu các diểm hiện lên trên tờ giấy gương (đánh dấu
theo thứ tự từ 0 đến 72), sau đó tiến hành nối các điểm vừa đánh dấu trên tờ giấy
gương đó lại theo thứ tự ta được đường biểu diễn phụ tải tác dụng lên đầu to thanh
truyền.
Cách xác định lực trên đồ thị phụ tải như sau:
Giá trị của lực tác dụng lên đầu to là độ dài đoạn thẳng nối từ tâm O
đến điểm trên đường vừa vẽ xong nhân với tỷ lệ xích.
Chiều của lực hướng từ tâm O ra ngoài.
Điểm đặt lực là giao điểm của đường nối từ tâm O đến điểm tính với
vòng tròn tượng trưng cho đầu to thanh truyền.

SVTH: Nguyễn Văn Tuấn

GVHD: Nguyễn Quang Trung

Trang: 21


Tớnh toỏn thit k ng c DMV6-0615
ệ THậ PHU TAI TAẽC DUNG LN ệU
TO THANH TRUYệN
àT' àZ'


15

14

16

0,04(MN/m )/mm
2

18

17

19

20

21

22
23

13
12

24

11

25


10

720 0 10

700

710

26
20
30

690

9

50

670

8

60

660
650 310
320
300
290

640
280 330

7

630

620

28

70
O

29

90
100

250
110
240
120
230
140 130 430
440
220
590
420 450
200 160

580 340
460
570
470
550 540
510 480
490 410
530
500

600

6

T

80

270
260

610

27

40

680

30


5

31
400

4

32

350

3

33
2

390

1

0

360

34
35

370


Z

Hỡnh 1.10: th ph ti tỏc dng lờn u to thanh truyn.
1.2.1.12 th mi mũn cht khuu.
Cỏch tin hnh v:
V vũng trũn bt k tng trng cho cht khuu, tõm O trựng vi tõm ca
th ph ti tỏc dng lờn cht khuu. Ta chia vũng trũn thnh n phn bng nhau,
chng hn chia theo 150thỡ cú 24 phn, ngc vi chiu kim ng h bt u t 0 l
giao im ng tõm mỏ khuu v vũng trũn tõm O, trờn vũng trũn s cú cỏc im:
0, 1, 2,..., 23.
Tớnh hp lc Qi:
T cỏc im 0, 1, 2,..., 23 ta k qua tõm O v kộo di, cỏc tia ny s ct
th ph ti tỏc dng lờn cht khuu v cú bao nhiờu im giao nhau thỡ cú by nhiờu
lc tỏc dng ti mt im, ta ký hiu cỏc im ct ú l a, b, c,...
T ú ta cú tng ca lc tỏc dng l: Qi = Qa + Qb + Qc + ..., i = 0 ữ 23

SVTH: Nguyn Vn Tun

GVHD: Nguyn Quang Trung

Trang: 22


Tính toán thiết kế động cơ DMV6-0615
Bảng 6: Bảng tính giá trị lực Qi’
Điểm
∑Qi’
Điểm
∑Qi’


0
1
115. 144,
,5
7
12
13
128 177

2
86

3
9,5

4
5
10,5 10,8

6
12

7
14

8
17

9
25


14
145,
5

15
104

16
17
18
19
20
21
56,5 41,5 33,5 29,5 29,5 31,5

10
41,5

11
65

22
32,5

23
114,5

Ghi kết quả tính ΣQi’ vào bảng (do chia theo 15 o nên mỗi giá trị ΣQi’ được
ghi vào 9 cột).

- Tính hợp lực tác dụng lên mặt chốt khuỷu ΣQi:
ΣQi được xác định ở bảng tính dưới, tại mỗi điểm khác nhau nó là tổng của
9 hợp lực ΣQi’.
chọn tỷ lệ xích µ∑Q = 0,7165 [[MN/m2/mm].
Bảng 7: Bảng tính giá trị ∑Qi
Điểm
lực

0.0

1.0

2.0

3.0

4.0

5.0

∑Qo

115.5 115.5 115.5 115.5 115.5

∑Q1

144.7 144.7 144.7 144.7 144.7 144.7

6.0


7.0

8.0

9.0

10.0

11

∑Q2

86.0

86.0

86.0

86.0

86.0

86.0

86.0

∑Q3

9.5


9.5

9.5

9.5

9.5

9.5

9.5

9.5

∑Q4

10.5

10.5

10.5

10.5

10.5

10.5

10.5


10.5

10.5

10.8

10.8

10.8

10.8

10.8

10.8

10.8

10.8

10.8

12.0

12.0

12.0

12.0


12.0

12.0

12.0

12.0

12.0

14.0

14.0

14.0

14.0

14.0

14.0

14.0

14.0

14

17.0


17.0

17.0

17.0

17.0

17.0

17.0

17

25.0

25.0

25.0

25.0

25.0

25.0

25

41.5


41.5

41.5

41.5

41.5

41

65.0

65.0

65.0

65.0

65

∑Q5
∑Q6
∑Q7
∑Q8
∑Q9
∑Q10
∑Q11
∑Q12

128.0 128.0 128.0 128


∑Q13

177.0 177.0 177

∑Q14

145.5 145

∑Q15

104

∑Q16
∑Q17
SVTH: Nguyễn Văn Tuấn

GVHD: Nguyễn Quang Trung

Trang: 23


Tính toán thiết kế động cơ DMV6-0615
∑Q18
∑Q19
∑Q20

29.5

∑Q21


31.5

31.5

∑Q22

32.2

32.2

32.2

∑Q23 114.5 114.5 114.5 114.5
∑Q
(mm) 573.9 555.2 535.7 517.5 420.0 329.5 226.3 205.3 323.8 490.3 625.0 717
∑Q
(MN/
m^2)
27.7 26.8 25.8 24.9 20.2 15.9 10.9
9.9 15.6 23.6 30.1 34
∑Q
12.0

27.7
13.0

26.8
14.0


25.8
15.0

24.9
16.0

20.2
17.0

15.9
18.0

10.9
19.0

9.9
20.0

15.6
21.0

23.6
22.0

30.1
23.0

115.5 115.5 115.5 115.5
144.7 144.7 144.7
86.0


86.0
9.5

17.0
25.0

25.0

41.5

41.5

41.5

65.0

65.0

65.0

65.0

128.0 128.0 128.0 128.0 128.0
177.0 177.0 177.0 177.0 177.0 177.0
145.5 145.5 145.5 145.5 145.5 145.5 145.5
104.0 104.0 104.0 104.0 104.0 104.0 104.0 104.0
56.5

56.5


56.5

56.5

56.5

56.5

56.5

56.5

56.5

41.5

41.5

41.5

41.5

41.5

41.5

41.5

41.5


41.5

33.5

33.5

33.5

33.5

33.5

33.5

33.5

33.5

33.5

29.5

29.5

29.5

29.5

29.5


29.5

29.5

29.5

29.5

29.5

29.5

29.5

29.5

29.5

29.5

29.5

29.5

SVTH: Nguyễn Văn Tuấn

GVHD: Nguyễn Quang Trung

Trang: 24


34


Tính toán thiết kế động cơ DMV6-0615
31.5

31.5

31.5

31.5

31.5

31.5

31.5

32.2

32.2

32.2

32.2

32.2

32.2


114.5 114.5 114.5 114.5 114.5
759.5 784.0 792.5 780.5 745.0 648.5 503.7 472.7 484.2 572.4 616.9 592.9
36.6

37.8

38.2

37.6

35.9

31.2

24.3

22.8

23.3

27.6

29.7

28.6

36.6

37.8


38.2

37.6

35.9

31.2

24.3

22.8

23.3

27.6

29.7

28.6

Vẽ đồ thị:
Vẽ đường tròn tâm O bán kính r = 100 (mm). Ta chia vòng tròn này thành
24 phần bằng nhau tường ứng với góc α = 150, và đánh số thứ tự 0, 1, …, 22, 23. Từ
giá trị ∑Qibd tính được từ bảng 7. Ta xác định các điểm trên các phương 0-O, 1-O,
…, 22-O, 23-O bằng giá trị ∑Q1bd, ∑Q2bd, …, ∑Q22bd, ∑Q23bd. Ta nối các điểm trên
lại bằng đường cong liên tục ta được đồ thị mài mòn chốt khuỷu
ÂÄÖ THË MAÌI MOÌN CHÄÚT KHUYÍU
µQ = 1(MN/m2)/mm


12

13

14

11

10
9

15

8

16

7

17

6

18

o

vë trê khoan läù dáöu

5


19

4
20

3

21
22

23

0

1

2

Hình 1.11: Đồ thị mài mòn chốt khuỷu.

SVTH: Nguyễn Văn Tuấn

GVHD: Nguyễn Quang Trung

Trang: 25


×