Tải bản đầy đủ (.pdf) (259 trang)

Phương án hệ kết cấu khung không gian để áp dụng tính toán thiết kế vào công trình

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.12 MB, 259 trang )

Đồ án tốt nghiệp kỹ sư, khóa 2003 – 2007

GVHD: Th.S TRẦN THỊ THÔN
TS. NGUYỄN CƠNG THẠNH

LỜI NÓI ĐẦU

T

rong khuôn khổ luận văn này nhiệm vụ được đề ra là: giải pháp kết cấu
công trình, thiết kế chi tiết các bộ phận kết cấu của công trình, cuối cùng là

đưa ra các giải pháp nền móng và tính toán nền móng cho công trình. Trong thời gian
ba tháng thực hiện luận văn này em đã thực hiện được các vấn đề chính như sau:
- Phân tích hệ kết cấu của công trình và từ đó đưa ra phương án kết cấu khả thi
là: Phương án Hệ kết cấu khung không gian để áp dụng tính toán thiết kế vào công
trình. Bên cạnh đó, cũng tiến hành tính toán các bộ phận khác của công trình như: cầu
thang điển hình, sàn tầng điển hình trong công trình, tính khung, vách cứng.
- Dựa vào số liệu đòa chất công trình để qua đó đưa ra các phương án nền móng
cho công trình, phương án được chọn là: phương án móng Cọc Khoan Nhồi, vì có khả
năng chòu lực cao và ổn đònh khi áp dụng cho công trình.
- Phần thi công: Bao gồm thi công móng cọc nhồi, thi công đài đất, thi công bê
tông. Đưa ra biện pháp thi công cho từng hạng mục như thi công cọc, thi công đất, thi
công phần khung nhà.
- Với khối lượng thực hiện lớn nhưng thời gian có hạn, đồng thời kiến thức
chuyên môn chưa sâu nên khó tránh khỏi sai sót mong quý Thầy Cô thông cảm và
nhiệt tình đóng góp ý kiến giúp em rút ra được các bài học kinh nghiệm về sau.
Sinh viên

Huỳnh Tấn Tài


SVTH: HUỲNH TẤN TÀI

MSSV: 10200115

Trang: 1


Đồ án tốt nghiệp kỹ sư, khóa 2003 – 2007

GVHD: Th.S TRẦN THỊ THÔN
TS. NGUYỄN CƠNG THẠNH

LỜI CẢM ƠN

C

ảm ơn Ba Mẹ,gia đình cùng tất cả Thầy cô và các anh chò các
khoa trước đã hổ trợ và tạo những điều kiện tốt nhất cho em .
Luận văn tốt nghiệp là môn học đánh dấu sự kết thúc quá trình
đào tạo ở Trường Đại Học, đồng thời mở ra trước mắt chúng em một con
đường để đi vào cuộc sống thực tế trong tương lai. Quá trình làm Luận Văn
giúp em thu thập, tổng hợp lại những gì đã học trong các học kỳ qua đồng
thời rèn luyện khả năng tính toán và giải quyết các vấn đề thực tế.
Trong quá trình làm Luận Văn, em đã gặp phải không ít những khó khăn và
vướng mắt do vốn kiến thức còn yếu và nhiều yếu tố khác chính nhờ được sự
tận tình hướng dẫn của cô Th.s Trần Thò Thôn và thầy TS. Nuyễn Công
Thạnh đã giúp em hoàn thành tốt Luận Văn này. Em xin chân thành cảm ơn
sự quan tâm dạy bảo của Thầy và Cô.
Em xin gửi lời cảm ơn chân thành và lời chúc sức khỏe đến cô Th.s
Trần Thò Thôn, thầy TS. Nguyễn Công Thạnh và tất cả các thầy cô giáo bộ

môn, Ban chủ nhiệm Khoa Kỹ Thuật và Công Nghệ cùng các bạn bè trong
lớp đã giúp đỡ cung cấp tài liệu và bài giảng cơ bản cần thiết cho em trong
suốt thời gian học tập, hoàn thành luận văn tốt nghiệp cũng như hiện nay và
trong tương lai
Luận Văn tốt nghiệp là công trình đầu tay của mỗi sinh viên chúng em. Mặc
dù cố gắng nhưng vì kiến thức và kinh nghiệm còn hạn chế nên Luận Văn
chắc chắn có nhiều thiếu sót. Em mong được sự chỉ dẫn của quý thầy cô để
hoàn thiện thêm kiến thức của mình.
Và một lần nữa, em xin được cảm ơn tất cả.
TP.Hồ Chí Minh, ngày 22/02/2011
Sinh viên

Huỳnh Tấn Tài

SVTH: HUỲNH TẤN TÀI

MSSV: 10200115

Trang: 2


Đồ án tốt nghiệp kỹ sư, khóa 2003 – 2007

GVHD: Th.S TRẦN THỊ THÔN
TS. NGUYỄN CƠNG THẠNH

MỤC LỤC

PHẦN I: KẾT CẤU
CHƯƠNG 1:


TÍNH TOÁN SÀN TẦNG 1 – 13

1.1 SƠ ĐỒ TÍNH .......................................................................................................

8

1.1.1 Sàn loại bản kê bốn cạnh ...........................................................................

8

1.1.2 Sàn loại bản dầm .......................................................................................

9

1.1.3 Với các ô bản đặc biệt dạng cong, bán nguyệt ..........................................

9

1.1.4 Chọn chiều dày sàn ....................................................................................

9

1.2 TÍNH TOÁN TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN CÁC Ô SÀN ..................................

10

1.2.1 Tónh tải tác dụng lên các ô sàn .................................................................

10


1.2.2 Hoạt tải tác dụng lên các ô sàn .................................................................

13

1.3 TÍNH TOÁN NỘI LỰC CHO CÁC Ô BẢN .........................................................

14

1.3.1 Bản làm việc 2 phương ...............................................................................

14

1.3.2 Bản làm việc 1 phương ...............................................................................

15

1.4 TÍNH TOÁN CỐT THÉP SÀN .............................................................................

16

1.4.1 Cơ sở tính toán ...........................................................................................

16

1.4.2 Tính toán cốt thép cho các ô bản sàn (loại bản dầm) ...............................

19

1.4.3 Kiểm tra độ võng .......................................................................................


19

CHƯƠNG 2:

TÍNH TOÁN CẦU THANG

2.1 MẶT BẰNG KÍCH THƯỚC CẦU THANG ..........................................................

21

2.2 BẢNG THANG, BẢNG CHIẾU NGHĨ ................................................................

22

2.2.1 Sơ đồ tính ...................................................................................................

22

2.2.2 Tải trọng ....................................................................................................

23

2.2.3 Tính nội lực . ................................................................................................

25

2.2.4 Tính thép . ....................................................................................................

26


2.2.5 Bảng kết quả . ..............................................................................................

27

2.3 DẦM CHIẾU NGHĨ ............................................................................................

27

2.3.1 Sơ đồ tính ...................................................................................................

27

2.3.2 Tải trọng ....................................................................................................

28

2.3.3 Nội lực ........................................................................................................

29

2.3.4 Tính thép . ....................................................................................................

29

SVTH: HUỲNH TẤN TÀI

MSSV: 10200115

Trang: 3



Đồ án tốt nghiệp kỹ sư, khóa 2003 – 2007

GVHD: Th.S TRẦN THỊ THÔN
TS. NGUYỄN CƠNG THẠNH

2.3.5 Bảng kết quả . ..............................................................................................

30

CHƯƠNG 3: TÍNH KHUNG TRỤC 2-8
3.1 SƠ ĐỒ TÍNH .......................................................................................................

31

3.1.1 Chọn tiết diện dầm .....................................................................................

31

3.1.2 Chọn tiết diện cột .......................................................................................

32

3.1.3 Mô hình etab ................................................................................................

34

3.2 TẢI TRỌNG TÁC DỤNG ....................................................................................


34

3.2.1 Tónh tải .......................................................................................................

34

3.2.2 Hoạt tải ......................................................................................................

37

3.2.3 Tải gió .........................................................................................................

38

3.2.3.1 Gió tónh . ......................................................................................................

38

3.2.3.2 Gió động . ....................................................................................................

40

3.3 TRƯỜNG HP TẢI .............................................................................................

51

3.4 TỔ HP TẢI TRỌNG .........................................................................................

51


3.5 TÍNH NỘI LỰC ...................................................................................................

52

3.6 TÍNH THÉP .........................................................................................................

52

3.6.1 Tính thép dầm ............................................................................................

52

3.6.2 Tính thép cột ..............................................................................................

55

CHƯƠNG 4:

ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH

4.1 CẤU TẠO ĐỊA CHẤT ..........................................................................................

95

4.2 THỐNG KÊ ĐỊA CHẤT ...................................................................................... 100

CHƯƠNG 5: THIẾT KẾ MÓNG CỌC KHOAN NHỒI
5.1 ƯU NHƯC ĐIỂM CỦA CỌC KHOAN NHỒI ................................................. 101
5.1.1 Ưu điểm ...................................................................................................... 101
5.1.2 Nhược điểm ................................................................................................ 101

5.2 TÍNH TOÁN KÍCH THƯỚC HÌNH HỌC CỦA MÓNG ...................................... 102
5.2.1 Chọn chiều sâu chôn móng ........................................................................ 102
5.2.2 Chọn kích thước cọc ................................................................................... 103
5.2.3 Tính sức chòu tải của cọc theo phương pháp tra bảng ............................... 104
5.2.4 Tính theo công thức của Meyerhof (phụ lục B quy phạm TCVN205 -1998)

105

5.3 TÍNH MÓNG M1 ................................................................................................. 107

SVTH: HUỲNH TẤN TÀI

MSSV: 10200115

Trang: 4


Đồ án tốt nghiệp kỹ sư, khóa 2003 – 2007

GVHD: Th.S TRẦN THỊ THÔN
TS. NGUYỄN CƠNG THẠNH

5.3.1 Kiểm tra khả năng chòu tải của cọc ........................................................... 109
5.3.2 Kiểm tra điều kiện xuyên thủng ................................................................. 113
5.3.3 Thiết kế cốt thép móng ............................................................................... 114
5.4 TÍNH MÓNG M2 ................................................................................................. 116
5.4.1 Chọn chiều sâu chôn móng ........................................................................ 116
5.4.2 Kiểm tra khả năng chòu tải của cọc ........................................................... 119
5.4.3 Kiểm tra điều kiện xuyên thủng ................................................................. 124
5.4.4 Thiết kế cốt thép móng ............................................................................... 125


PHẦN II: THI CÔNG
CHƯƠNG 1:

MỞ DẦU

1.1 GIỚI THIỆU CÔNG TRÌNH ............................................................................... 128
1.2 ĐIỀU KIỆN THI CÔNG ...................................................................................... 128
1.2.1 Vò trí công trình .......................................................................................... 128
1.2.2 Mặt bằng thi công ...................................................................................... 128
1.2.3 Điện nước .................................................................................................... 129
1.2.4 Đường đi lại . ............................................................................................... 129
1.2.5 Máy móc, con người .................................................................................... 129
1.2.6 Bê tông . ....................................................................................................... 129
1.3 PHƯƠNG HƯỚNG THI CÔNG .......................................................................... 129

CHƯƠNG 2:

TÍNH KHỐI LƯNG

2.1 KHỐI LƯNG BÊ TÔNG ................................................................................... 130
2.2 KHỐI LƯNG ĐÀO ĐẤT .................................................................................... 130

CHƯƠNG 3: BIỆN PHÁP THI CÔNG
3.1 THI CÔNG CỌC ................................................................................................. 131
3.2 THI CÔNG ĐẤT .................................................................................................. 137
3.3 THI CÔNG BÊ TÔNG ......................................................................................... 142

CHƯƠNG4: AN TOÀN LAO ĐỘNG: ..................................................... 146


SVTH: HUỲNH TẤN TÀI

MSSV: 10200115

Trang: 5


Đồ án tốt nghiệp kỹ sư, khóa 2003 – 2007

SVTH: HUỲNH TẤN TÀI

MSSV: 10200115

GVHD: Th.S TRẦN THỊ THÔN
TS. NGUYỄN CƠNG THẠNH

Trang: 6


Đồ án tốt nghiệp kỹ sư, khóa 2003 – 2007

GVHD: Th.S TRẦN THỊ THÔN
TS. NGUYỄN CƠNG THẠNH

CHƯƠNG 1:

TÍNH TOÁN SÀN LẦU 1-13
Do bằng bằng kiến trúc các lầu từ lầu 1 đến lầu 13 tương tự nhau nên chọn sàn
lầu 1 làm đại diện để tính toán và bố trí cốt thép xem như đây là sàn tầng điển hình.


SVTH: HUỲNH TẤN TÀI

MSSV: 10200115

Trang: 7


Đồ án tốt nghiệp kỹ sư, khóa 2003 – 2007

GVHD: Th.S TRẦN THỊ THÔN
TS. NGUYỄN CƠNG THẠNH

1.1. SƠ ĐỒ TÍNH:
1.1.1 Sàn loại bản kê bốn cạnh.
- Khi L2 / L1 < 2 thuộc loại bản kê, bản làm việc theo 2 phương, bao gồm các ô
01, 1a,02,03,04,4a,05,06,07,08,09,10,11,13 ( với L2: phương cạnh dài, L1:

sàn:

phương cạnh ngắn).
- Tùy theo điều kiện liên kết của bản với các tường hoặc dầm BTCT xung quanh
mà chọn sơ đồ tính cho phù hợp:
+ Liên kết được xem là tựa đơn khi:
ƒ Bản kê lên tường.
ƒ Bản tựa lên dầm BTCT có hd / hb < 3
+ Liên kết được xem là ngàm khi bản tựa lên dầm BTCT (toàn khối) có
hd / hb ≥ 3 .
+ Liên kết được xem là tự do khi bản tự do hoàn toàn.
+ Để đơn giản trong khi tính các loại ô bản ta sử dụng chiều dài và chiều rộng


của ô bản sàn là khoảng cách giữa các trục dầm.

- Tính toán từng ô bản đơn theo sơ đồ đàn hồi:
+ Theo phương cạnh L1 :

ƒ Momen dương lớn nhất ở giữa bản:

M 1 = mi1 .P

ƒ Momen âm lớn nhất ở gối:

M I = − k i1 .P

+ Theo phương cạnh L2 :

ƒ Momen dương lớn nhất ở giữa bản:

M 2 = mi 2 .P

ƒ Momen âm lớn nhất ở gối:

M II = −k i 2 .P

SVTH: HUỲNH TẤN TÀI

MSSV: 10200115

Trang: 8



Đồ án tốt nghiệp kỹ sư, khóa 2003 – 2007

GVHD: Th.S TRẦN THỊ THÔN
TS. NGUYỄN CƠNG THẠNH

Trong đó:

• i – số hiệu dạng ô bản (i = 1, 2, 3, …, 11)


mi1, mi2, ki1, ki2 – là các hệ số được tra trong Phụ lục 12 trang

377 sách “Kết cấu bêtông cốt thép (Tập 2) - Cấu kiện nhà cửa – Võ Bá
Tầm”



P = q.L1. .L2 (q: tải phân bố trên ô bản)

• L1, L2 : nhòp tính toán của ô bản (khoảng cách giữa các trục gối tựa).
1.1.2 Sàn loại bản dầm:
- Khi L2 / L1 > 2 thì bản làm việc theo một phương. Chòu lực chính là phương cạnh
ngắn L1 nên ta chỉ cần tính cho cạnh ngắn còn cạnh dài thì bố trí thép theo cấu tạo.
- Cách tính nội lực ô bản:

+ Cắt bản theo phương cạnh ngắn với bề rộng b = 1m và tính như dầm đơn giản.
+ Các giá trò momen trong bản dầm được xác đònh bởi công thức.
ƒ Momen dương lớn nhất ở giữa nhòp: M n =
ƒ Momen âm lớn nhất ở gối: M g =


q.L12
24

q.L12
12

1.1.3 Với các ô bản đặc biệt dạng cong, bán nguyệt:
- Ta quy đổi thành các ô chữ nhật có kích thước tương đương, rồi tùy theo tỉ số giữa
cạnh dài và cạnh ngắn mà ta có thể tính theo bản kê 4 cạnh hay bản loại dầm.
1.1.4 Chọn chiều dày sàn:
- Chọn chiều dày sàn theo các yêu cầu:

+ Về mặt chòu lực: đảm bảo giả thiết sàn tuyệt đối cứng trong mặt phẳng của nó
(để truyền tải trọng ngang, …)

+ Yêu cầu cấu tạo: trong tính toán không xét việc bò giảm yếu do các lỗ khoan
treo móc các thiết kỹ thuật (ống điện, nước, thông gió, …)

+ Yêu cầu công năng: công trình được sử dụng làm cao ốc văn phòng, chung cư
nên các hệ tường ngăn (không có hệ dầm đỡ ) có thể thay đổi vò trí bất kỳ mà không
làm tăng đáng kể nội lực và độ võng sàn.
- Sơ bộ chọn chiều dày bản sàn: hs =

D
.L1
m

m = 30 p 35 đối với bản dầm
m = 40 p 45 đối với bản kê
D = 0,8 p 1,4 phụ thuộc vào tải trọng


SVTH: HUỲNH TẤN TÀI

MSSV: 10200115

Trang: 9


Đồ án tốt nghiệp kỹ sư, khóa 2003 – 2007

GVHD: Th.S TRẦN THỊ THÔN
TS. NGUYỄN CƠNG THẠNH

- Do trong mặt bằng sàn tầng điển hình, sàn chủ yếu làm việc theo hai phương
dạng bản kê 4 cạnh ( L2 / L1 ≤ 2 ), vì vậy các hệ số chọn như sau:
D = 0.9

m = 45

L1 = 8000 mm

hs =

D
1.8000
= 177.86mcm
.L1 =
m
45


Chọn bề dày sàn hb = 180 mm để thiết kế.
1.2. TÍNH TOÁN TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN CÁC Ô SÀN:
1.2.1.Tónh tải tác dụng lên các ô sàn:
SÀN KHU VỰC PHÒNG NGỦ, KHU SINH HOẠT
Dày

Các lớp cấu tạo

(m)

Tải tính

Dung trọng

γ
(daN/m3)

Hệ số

toán

vượt tải

(daN/m2)

- Gạch Ceramic

0,01

2000


1,2

24

- Vữa lót Mác 100

0,03

1800

1,1

59.4

- Bản sàn

0,18

2500

1,1

495

- Vữa tô trát Mác 75

0,015

1600


1,1

26.4

1,2

60

2

- Tải treo đường ống thiết bò KT

0,5 (kN/m )

664.8

Tổng cộng:

SÀN KHU VỰC VỆ SINH, BAN CÔNG
Hệ số
vượt tải

Tải tính
toán
(daN/m2)

1,2

24


1,1

59.4

1.6 (daN/m )

1,2

1.92

Các lớp cấu tạo

Dày (m)

Dung trọng
γ
(daN/m3)

- Gạch Ceramic nhám 300x300

0,01

2000

- Vữa lót Mác 100

0,03

1800

2

- Lớp chống thấm
- Vữa xi măng tạo độ dốc

0,02

1800

1,1

39.6

- Bản sàn

0,18

2500

1,1

495

- Vữa tô trát Mác 75

0,015

1600

1,1


26.4

1,2

60

- Tải treo đường ống thiết bò KT

SVTH: HUỲNH TẤN TÀI

2

50 (daN/m )

MSSV: 10200115

Trang: 10


Đồ án tốt nghiệp kỹ sư, khóa 2003 – 2007

GVHD: Th.S TRẦN THỊ THÔN
TS. NGUYỄN CƠNG THẠNH
701.32

Tổng cộng:
SÀN CÁC KHU VỰC SẢNH, HÀNH LANG, KHO
Dày


Các lớp cấu tạo

(m)

Dung trọng

γ
(kN/m3)

Tải tính
Hệ số

toán

vượt tải

(kN/m2)

- Gạch Granite

0,02

2000

1,2

48

- Vữa lót Mác 100


0,03

1800

1,1

59.4

- Bản sàn

0.18

2500

1,1

495

- Vữa tô trát Mác 75

0,015

1600

1,1

26.4

1,2


60

2

- Tải treo đường ống thiết bò KT

50 (daN/m )

Tổng cộng:

SVTH: HUỲNH TẤN TÀI

MSSV: 10200115

688.8

Trang: 11


Đồ án tốt nghiệp kỹ sư, khóa 2003 – 2007

GVHD: Th.S TRẦN THỊ THÔN
TS. NGUYỄN CƠNG THẠNH

TRỌNG LƯNG TƯỜNG TRÊN SÀN

Ô

01


L

B

(m)

(m)

8

8.5

(Diện
tích)
(m2)
68

1a

7.36

8.5

62.6

02

7

8.5


59.5

03

6

8

04

6

8.5

4a
05

4.5
8

8.5
8

Hệ
Diện tích tường

gtct

số


gttt

trên sàn

(daN/m2)

vượt

(daN/m2)

tải
2

65.832 m tường dày 100

180

1.1

191.69

93.6 m tường dày 100

180

1.1

296.1


45.24 m2 tường dày 100

180

1.1

311.12

2

2

26.32 m tường dày 200

330

48

62.4 m2 tường dày 100

180

1,1

257.4

51

26.52 m2 tường dày 200


330

1.1

188.76

180

1.1

176.04

180

1,1

114.86

1,1

283.99

1.1

386.1

38.25
64

2


34.01 m tường dày 100
2

37.128 m tường dày 100
2

06

5.2

7

36.4

07

4.8

6

28.8

08

5.8

6

34.8


09

2

2.8

7.6

10

1.9

3.1

5.89

11

3.2

3.5

11.2

12

1.3

3.1


6,463

13

1.7

2.6

4.42

14

1.3

4.8

6.24

15

1.2

5.4

6.48

SVTH: HUỲNH TẤN TÀI

8.736 m tường dày 100


180

23.712 m2 tường dày 200

330

28.704 m2 tường dày 100

180

2

14.976 m tường dày 200

330

19.656 m2 tường dày 200

330

1,1

205.1

6.24 m tường dày 100

180

1,1


162.57

9.672 m2 tường dày 100

180

1.1

176.5

2

MSSV: 10200115

Trang: 12


Đồ án tốt nghiệp kỹ sư, khóa 2003 – 2007

GVHD: Th.S TRẦN THỊ THÔN
TS. NGUYỄN CƠNG THẠNH

1.2.2.Hoạt tải tác dụng lên các ô sàn:

HOẠT TẢI
Diện
Ô

Chức năng


tích

ptc (daN/m2)

Hệ số

Toàn

Phần

vượt

(m )

phần

dài hạn

tải

2

Ptt
(daN/m2)

01

Phòng ngủ


68

200

70

1,2

240

1a

Phòng ngủ

62.8

200

70

1,2

240

02

Phòng ngủ

59.5


200

70

1,2

240

03

Sảnh hành lang

48

300

100

1,2

360

04

Sảnh,phòng sinh hoạt

51

300


100

1,2

360

4a

Phòng ngủ,vệ sinh

38.25

200

70

1,2

240

05

Phòng ngủ

64

200

70


1,2

240

06

Sảnh,hành lang

36.4

300

100

1,2

360

07

Phòng ngủ,vệ sinh

28.8

200

100

1,2


240

08

Sảnh,hành lang

34.8

300

100

1,2

360

09

Kho

7.6

480

480

1,2

576


10

Sảnh cầu thang

5.89

300

100

1,2

360

11

kho

11.2

480

480

1,2

576

12


kho

6.463

480

480

1,2

576

13

Sảnh,hành lang

4.42

300

100

1,2

360

14

Phòng ngủ


6.24

200

70

1,2

240

15

Lô gia

6.48

400

140

1,2

480

- Do khi số tầng nhà càng tăng lên, xác suất xuất hiện đồng thời tải trọng sử dụng ở
các tầng càng giảm, nên khi thiết kế các kết cấu thẳng đứng của nhà cao tầng người ta
sử dụng hệ số giảm tải. Trong TCVN 2737 – 1995 hệ số giảm tải được quy đònh như
sau:

+ Khi tính dầm chính, dầm phụ, bản sàn, cột và móng tải trọng toàn phần đối với

các phòng vệ sinh, văn phòng, phòng kỹ thuật điện được giảm bằng cách nhân với hệ
số Ψ A1 = 0,4 +

0,6
A / AA1

khi A > A1 = 9 m2.

+ Khi tính dầm chính, dầm phụ, bản sàn, cột và móng tải trọng toàn phần đối với
SVTH: HUỲNH TẤN TÀI

MSSV: 10200115

Trang: 13


Đồ án tốt nghiệp kỹ sư, khóa 2003 – 2007

GVHD: Th.S TRẦN THỊ THÔN
TS. NGUYỄN CƠNG THẠNH

các ban công, kho được giảm bằng cách nhân với hệ số ΨA 2 = 0,5 +

0,5
A / AA 2

khi A > A2 = 36 m2.
A –diện tích chòu tải. (m2)
BẢNG TỔNG HP TẢI TRỌNG
gtt


gt

ptt

qtt

daN/m2

daN/m2

daN/m2

daN/m2

1.06 0.864

664.8

191.69

240

1063.85

BẢN KÊ

8.5

1.15 0.879


664.8

296.1

240

1171.96

BẢN KÊ

7

8.5

1.21 0.889

664.8

311.12

240

1189.28

BẢN KÊ

03

6


8

1.33 0.933

688.8

257.4

360

1282.08

BẢN KÊ

04

6

8.5

1.42 0.920

688.8

188.76

360

1208.76


BẢN KÊ

4a

4.5

8.5

1.89 0.985

664.8

176.04

240

1077.24

BẢN KÊ

05

8

8

0.875

664.8


114.86

240

989.66

BẢN KÊ

06

5.2

7

1.35 0.997

688.8

283.99

360

1331.71

BẢN KÊ

07

4.8


6

1.25 0.735

688.6

386.1

240

1251.1

BẢN KÊ

08

5.8

6

1.03 0.705

688.8

205.1

360

1147.7


BẢN KÊ

09

2

2.8

1.4

1.000

688.8

162.57

576

1427.37

BẢN KÊ

10

1.9

3.1

1.63 1.000


688.8

360

1049.8

BẢN KÊ

11

3.2

3.5

1.09 0.938

688.8

576

1405.58

BẢN KÊ

12

1.3

3.1


2.38 1.000

688.8

576

1264.8

BẢN DẦM

13

1.7

2.6

1.53 1.000

688.8

360

1048.8

BẢN KÊ

14

1.3


4.8

3.69 1.000

664.8

240

904.8

BẢN DẦM

15

1.2

5.4

4.5

701.3

480

1181.3

BẢN DẦM

L1


L2

L2/

m

m

L1

8

8.5

1a 7.36
02

Ô
01

1

ψ

1.000

176.5

Loại bản


1.3. TÍNH TOÁN NỘI LỰC CHO CÁC Ô BẢN:
1.3.1

Bản làm việc 2 phương:

- Từ Bảng tổng hợp tải trọng tác dụng lên các ô bản ta có các ô bản sau làm việc
hai phương (bản kê 4 cạnh): 01, 1a,02,03,04,4a,05,06,07,08,09,10,11,13.
1
- Do hb = 180 mm, tiết diện sơ bộ của các dầm chính và dầm phụ có hb ≤ .hd .
3

Ư

Sơ đồ tính các ô bản là ô bản 4 cạnh ngàm (sơ đồ ô số 9).

SVTH: HUỲNH TẤN TÀI

MSSV: 10200115

Trang: 14


Đồ án tốt nghiệp kỹ sư, khóa 2003 – 2007

GVHD: Th.S TRẦN THỊ THÔN
TS. NGUYỄN CƠNG THẠNH

BẢNG KẾT QUẢ TÍNH TOÁN NỘI LỰC BẢN KÊ
Ô


qtt.L1.L2

m91

M1

m92

M2

01

72341.8

0.0189

1296.57

0.0169

1155.94

k91

MI

k92

0.0440 3020.194 0.0389


MII
2665.18

1a 73317.82 0.0200 1400.149 0.0149 1042.593 0.0462 3225.827 0.0347 2422.085
02 70762.16 0.0205 1382.574 0.0149 1007.063 0.0469 3168.157 0.0319 2150.992
03 61539.84 0.0209

1232.97

0.0118 693.0547 0.0474 2793.816 0.0268 1580.479

04 61646.76 0.0210 1233.716 0.0105 615.8772 0.0472

2775.37

0.0234 1378.859

4a 41204.43 0.0190

1605.15

0.0115 450.7136

746.399

0.0053 207.2847 0.0410

05 63338.24 0.0179 1070.746 0.0179 1070.746 0.0417 2494.421 0.0417 2494.421
06 48474.24 0.0210 975.2021 0.0116 537.2906 0.0417 1937.893 0.0263 1224.365

07 36031.68 0.0207 711.2785 0.0133

457.005

0.0473 1625.289 0.0303 1041.147

08 39939.96 0.0185 701.6445 0.0173 659.6849 0.0431 1638.132 0.0401 1525.366
09 7993.272 0.0210 161.3907 0.0107 82.23241 0.0473 363.5134 0.0240 184.4465
10 6183.322 0.0203 118.8873 0.0076

44.6097

0.0448 262.3592 0.0169 98.80062

11 15742.59 0.0193 292.1326 0.0162 245.4292 0.0448 678.2393 0.0375 566.8697
13 4635.696 0.0207 90.84922 0.0089 39.04243 0.0461 202.5245 0.0197 86.61166

1.3.2 Bản làm việc 1 phương:
- Các ô bản dạng bản làm việc một phương (loại bản dầm) là: 12,14,15.
1
- Do hb = 160 mm, tiết diện sơ bộ của các dầm chính và dầm phụ có hb ≤ .hd .
3

Ư Sơ đồ tính các ô bản là :

L2

1m

Mg


L1

Mn

Mg

SVTH: HUỲNH TẤN TÀI

MSSV: 10200115

Trang: 15


Đồ án tốt nghiệp kỹ sư, khóa 2003 – 2007

GVHD: Th.S TRẦN THỊ THÔN
TS. NGUYỄN CƠNG THẠNH

BẢNG TÍNH NỘI LỰC CỦA CÁC Ô BẢN DẦM
Ô
L1
(m)
qtt
(daN/m2)
qtt.b
(daN/m)
Mn
(daN.m /m)
Mg

(daN.m /m)

12

14

15

1.3

1.3

1.2

1264.8

904.8

1181.3

1264.8

904.8

1181.3

89.06

63.71


70.88

178.13

127.25

141.76

1.4. TÍNH TOÁN CỐT THÉP SÀN:
1.4.1 Cơ sở tính toán:
- Tính toán cốt thép cho bản bằng cách cắt một dải bản rộng b = 1m = 100cm, xem
như 1 dầm chòu uốn có kích thước tiết diện(b x h)sau đó giải như dầm đơn giản dựa trên
các công thức sau:
- Hệ số γ b = 1 , ξ R = 0.623 , α R = 0.429

αm =

M
γ b Rb bho2

ξ = 1 − ( 1 − 2α m )
- Diện tích cốt thép:
As =

ξγ b Rb bho
Rs

- Kiểm tra hàm lượng cốt thép nhóm CI :
A
γ .R

11 *14.5
µ min = 0.05% < µ = s < µ max = ξ R b b = 0.623 *
*100 = 4%
b.ho
Rs
225
+ Tính toán cốt thép cho các ô sàn ( loại bản kê 4 cạnh):

Chọn a =1,5 cm => h0 = h – a = 18 – 1,5 = 16,5 cm

SVTH: HUỲNH TẤN TÀI

MSSV: 10200115

Trang: 16


Đồ án tốt nghiệp kỹ sư, khóa 2003 – 2007

GVHD: Th.S TRẦN THỊ THÔN
TS. NGUYỄN CƠNG THẠNH

CỐT THÉP CÁC Ô BẢN KÊ
Ô

01

1a

02


03

04

4a

05

06

M1
(KN.m/m)

αm

ξ

As
(cm2)

Chọn thép

Aschon
(cm2)

µ%

M1


13,655

0.035

0.035

3.744

φ10a180

4.4

M2

12,190

0.031

0.031

3.336

φ10a200

3.93

0.27
0.24

MI


-31,848

0.081

0.084

7.197

φ12a150

7.5

0.45

MII

-28,105

0.071

0.074

6.317

φ12a170

6.3

0.38


M1

14,692

0.037

0.038

4.034

φ10a180

4.4

0.27

M2

10,940

0.028

0.028

2.989

φ10a200

3.93


0.24

MI

-33,850

0.086

0.090

7.671

φ12a150

7.5

0.45

MII

-25,416

0.064

0.067

5.691

φ12a170


6.3

0.38

M1

14,496

0.037

0.037

3.979

φ10a180

4.4

0.27

M2

9,866

0.025

0.025

2.692


φ10a200

3.93

0.24

MI

-33,218

0.084

0.088

7.521

φ12a150

7.5

0.45

MII

-22,553

0.057

0.059


5.030

φ12a170

6.3

0.38

M1

12,882

0.033

0.033

3.528

φ10a200

3.93

0.24

M2

7,241

0.018


0.019

1.969

φ10a200

3.93

0.24

MI

-29,190

0.074

0.077

6.571

φ12a170

6.3

0.38

MII

-16,513


0.042

0.043

3.652

φ12a200

5.65

0.34

M1

12,925

0.033

0.033

3.540

φ10a180

4.4

0.27

M2


6,452

0.016

0.016

1.752

φ10a200

3.93

0.24

MI

-29,077

0.074

0.077

6.544

φ12a150

7.5

0.45


MII

-14,446

0.037

0.037

3.186

φ12a170

6.3

0.38

M1

7,847

0.020

0.020

2.135

φ10a180

4.4


0.27

M2

2,179

0.006

0.006

0.589

φ10a200

3.93

0.24

MI

-16,876

0.043

0.044

3.734

φ12a200


5.65

0.34

MII

-4,739

0.012

0.012

1.032

φ12a200

5.65

0.34

M1

11,338

0.029

0.029

3.099


φ10a200

3.93

0.24

M2

11,338

0.029

0.029

3.099

φ10a200

3.93

0.24

MI

-26,412

0.067

0.069


5.922

φ12a170

6.3

0.38

MII

-26,412

0.067

0.069

5.922

φ12a170

6.3

0.38

M1

10,172

0.026


0.026

2.776

φ10a200

3.93

0.24

M2

5,604

0.014

0.014

1.520

φ10a180

4.4

0.27

SVTH: HUỲNH TẤN TÀI

MSSV: 10200115


Trang: 17


Đồ án tốt nghiệp kỹ sư, khóa 2003 – 2007

07

08

09

10

11

13

GVHD: Th.S TRẦN THỊ THÔN
TS. NGUYỄN CƠNG THẠNH

MI

-22,981

0.058

0.060

5.128


φ12a200

5.65

0.34

MII

-12,771

0.032

0.033

2.811

φ12a200

5.65

0.34

M1

7,459

0.019

0.019


2.029

φ10a200

3.93

0.24

M2

4,792

0.012

0.012

1.299

φ10a200

3.93

0.24

MI

-17,043

0.043


0.044

3.772

φ12a200

5.65

0.34

MII

-10,918

0.028

0.028

2.397

φ12a200

5.65

0.34

M1

7,370


0.019

0.019

2.004

φ10a200

3.93

0.24

M2

6,929

0.018

0.018

1.883

φ10a200

3.93

0.24

MI


-17,206

0.044

0.045

3.809

φ12a200

5.65

0.34

MII

-16,021

0.041

0.041

3.541

φ12a200

5.65

0.34


M1

1,679

0.004

0.004

0.453

φ6a200

1.41

0.09

M2

855

0.002

0.002

0.231

φ6a200

1.41


0.09

MI

-3,781

0.010

0.010

0.822

φ8a200

2.51

0.15

MII

-1,918

0.005

0.005

0.416

φ8a200


2.51

0.15

M1

1,256

0.003

0.003

0.339

φ6a200

1.41

0.09

M2

471

0.001

0.001

0.127


φ6a200

1.41

0.09

MI

-2,771

0.007

0.007

0.602

φ8a200

2.51

0.15

MII

-1,044

0.003

0.003


0.226

φ8a200

2.51

0.15

M1

3,040

0.008

0.008

0.822

φ6a200

1.41

0.09

M2

2,554

0.006


0.006

0.690

φ6a200

1.41

0.09

MI

-7,059

0.018

0.018

1.542

φ8a200

2.51

0.15

MII

-5,900


0.015

0.015

1.287

φ8a200

2.51

0.15

M1

959

0.002

0.002

0.259

φ6a200

1.41

0.09

M2


412

0.001

0.001

0.111

φ6a200

1.41

0.09

MI

-2,137

0.005

0.005

0.464

φ8a200

2.51

0.15


MII

-914

0.002

0.002

0.198

φ8a200

2.51

0.15

1.4.2

Tính toán cốt thép cho các ô bản sàn (loại bản dầm):

SVTH: HUỲNH TẤN TÀI

MSSV: 10200115

Trang: 18


Đồ án tốt nghiệp kỹ sư, khóa 2003 – 2007


GVHD: Th.S TRẦN THỊ THÔN
TS. NGUYỄN CƠNG THẠNH

CỐT THÉP CÁC Ô BẢN DẦM
Ô
12
14
15

M
(daN.m/m)

αm

ξ

As

Chọn thép

2

(cm )

Aschon

µ%

(cm2)


Mn

89.06

0.002

0.002

0.240

φ6a200

1.41

0.09

Mg

178.13

0.005

0.005

0.481

φ8a200

2.51


0.15

Mn

63.713

0.002

0.002

0.172

φ6a200

1.41

0.09

Mg

127.426

0.003

0.003

0.344

φ8a200


2.51

0.15

Mn

70.878

0.002

0.002

0.191

φ6a200

1.41

0.09

Mg

141.756

0.004

0.004

0.383


φ8a200

2.51

0.15

1.4.3

Kiểm tra độ võng:

- Độ võng của các sàn thuộc bản kê:
f1 = α .

Trong đó:

q.L14
D

q là tải trọng phân bố trên sàn.

α :là hệ số phụ thuộc vào tỷ số (L2/L1) của ô bản (tra bảng) phụ
lục17 trang 287.Giáo trình :kết cấu bê tông cốt thép (Tập 3 các cấu
kiện đặc biệt)
D là độ cứng trụ của ô bản:
D=

E b .b.h 3
1 * 0.183
6
=

30
*
10
*
= 15187.5KNm 2
2
2
12.(1 − µ )
12.(1 − 0.2 )

ĐỘ VÕNG CỦA CÁC Ô BẢN KÊ
Ô

L1
(m)

L2/L1

α

qtt

q1
2

(daN/m )

2

(daN/m )


f1

Fgh

Điều

(cm)

(cm)

kiện

01

8

1.06

0.00141

1063.9

596.106

0.405

3.200

THỎA


1a

7.36

1.15

0.00161

1172

750.233

0.365

2.944

THỎA

02

7

1.21

0.00179

1189.3

814.600


0.337

2.800

THỎA

03

6

1.33

0.00196

1282.1

973.924

0.214

2.400

THỎA

04

6

1.42


0.0021

1208.8

968.346

0.217

2.400

THỎA

4a

4.5

1.89

0.00249

1077.2

998.781

0.072

1.800

THỎA


05

8

1

0.00126

989.66

494.830

0.336

3.200

THỎA

SVTH: HUỲNH TẤN TÀI

MSSV: 10200115

Trang: 19


Đồ án tốt nghiệp kỹ sư, khóa 2003 – 2007

GVHD: Th.S TRẦN THỊ THÔN
TS. NGUYỄN CƠNG THẠNH


06

5.2

1.35

0.00214

1331.7

1020.840

0.137

2.080

THỎA

07

4.8

1.25

0.00182

1251.1

887.557


0.080

1.920

THỎA

08

5.8

1.03

0.00128

1147.7

612.699

0.109

2.320

THỎA

09

2

1.4


0.00207

1427.4

1132.556

0.003

0.800

THỎA

10

1.9

1.63

0.00232

1049.8

919.979

0.002

0.760

THỎA


11

3.2

1.09

0.00149

1405.6

827.420

0.014

1.280

THỎA

13

1.7

1.53

0.00223

1048.8

886.733


0.001

0.680

THỎA

- Độ võng của các sàn thuộc bản dầm :
f1 =

5 q.L14
.
384 EJ

Trong đó: q1 là tải trọng phân bố lên dải theo phương L1,
EJ = 30 * 106 *

1 * 0.183
= 14580 KNm 2
12

L1

L2

qtt

f1

Fgh


(m)

(m)

(daN/m2)

(cm)

(cm)

11

1.3

3.1

873.8

0.022

0.520

THỎA

12

1.3

4.8


1131.3

0.028

0.520

THỎA

15

1.2

5.4

1209.8

0.022

0.480

THỎA

Ô

Điều kiện

CHƯƠNG 2:

SVTH: HUỲNH TẤN TÀI


MSSV: 10200115

Trang: 20


Đồ án tốt nghiệp kỹ sư, khóa 2003 – 2007

GVHD: Th.S TRẦN THỊ THÔN
TS. NGUYỄN CƠNG THẠNH

TÍNH TOÁN CẦU THANG
2.1. MẶT BẰNG KÍCH THƯỚC CẦU THANG:

- Trong công trình có các loại cầu thang như sau:
+ Cầu thang CT1 đi từ tầng hầm lên đến tầng 2
+ Cầu thang CT2 đi từ tầng 2 đến tầng 15

- Theo nhiệm vụ được giao ta tiến hành tính toán cho một cầu thang điển hình, ta

SVTH: HUỲNH TẤN TÀI

MSSV: 10200115

Trang: 21


Đồ án tốt nghiệp kỹ sư, khóa 2003 – 2007

GVHD: Th.S TRẦN THỊ THÔN

TS. NGUYỄN CƠNG THẠNH

chọn cầu thang CT2 để tính toán.
- Cầu thang có 2 vế dạng bản, chiều cao của cầu thang tầng điển hình là 3,3m.
2.2. BẢNG THANG, BẢNG CHIẾU NGHĨ :
2.2.1. Sơ Đồ Tính:
- Chọn các kích thước sơ bộ của bản thang bộ:
hb =

L0
4400
=
= (220 ÷ 147)mm
20 ÷ 30 20 ÷ 30

Ư Chọn bản thang có chiều dày hb = 150 mm
+ Bậc thang:
lbac =

3000
= 300mm
10

hbac =

htan g
nbac

=


3300
= 150mm
22

- Độ dốc của cầu thang:

tgα =

hb 150
=
= 0,5
lb 300

α = 26033'
+ Xét tỷ số

cos α = 0.895

hd 400
=
= 2,5 < 3 vậy liên kết giữa bản thang với dầm chiếu nghỉ
hb 160

được xem là liên kết khớp

+ Chọn sơ đồ tính toán đơn giản nhất của vế 1 và vế 2 thể hiện như sau:

2.2.2. TẢI TRỌNG:
SVTH: HUỲNH TẤN TÀI


MSSV: 10200115

Trang: 22


Đồ án tốt nghiệp kỹ sư, khóa 2003 – 2007
2.2.2.1.

GVHD: Th.S TRẦN THỊ THÔN
TS. NGUYỄN CƠNG THẠNH

Tónh tải:

BẬC XÂY GẠCH

CHIẾU NGHỈ

hs

lb
hb

α

hs

BẢN THANG

- GẠCH CERAMIC
- VỮA XI MĂNG LÁT #100, DÀY 20

- XÂY GẠCH THẺ TẠO BẬC
- BẢN BTCT
- VỮA TÔ TRẦN #75, DÀY 10

™ Bản thang:
Chiều dày tương đương của lớp thứ i theo phương của bản nghiêng

+ Lớp gạch Ceramic:

δ td 1 =

(lb + hb ).δ i . cosα = (0,3 + 0,15).0,01.0,895 = 0,0134m
lb

0,3

+ Lớp vữa lót:

δ td 2 =

(lb + hb ).δ i .cosα = (0,3 + 0,15).0,02.0,895 = 0,0268m
lb

0,3

+ Lớp gạch xây:

δ td 3 =

hb . cos α 0,15.0,895

=
= 0,0671m
2
2

+ Lớp vữa trát

δ td 3 =

(lb + hb ).δ i . cosα = (0,3 + 0,15).0,015.0,895 = 0,0201m
lb

0,3

Trọng lượng của lan can g lc = 30daN / m quy về tải phân bố đề trên một đơn vò
diện tích g lc =

30
= 21.43daN / m 2 .
1,4

SVTH: HUỲNH TẤN TÀI

MSSV: 10200115

Trang: 23


Đồ án tốt nghiệp kỹ sư, khóa 2003 – 2007


GVHD: Th.S TRẦN THỊ THÔN
TS. NGUYỄN CƠNG THẠNH
Trọng

δi

γ

Hế số

(m)

(daN/m3)

vượt tải

- Gạch Ceramic

0.0134

2000

1.2

32.16

- Vữa lót Mác 100

0.0268


1800

1.1

53.06

- Xây gạch thẻ tạo bậc

0.0671

1800

1.1

132.86

0.15

2500

1.1

412.5

0.0201

1600

1.2


38.59

Các lớp cấu tạo bản thang

- Bản sàn
- Vữa tô trát Mác 75

Tổng cộng:

lượng
(daN/m2)

669.17

™ Bản chiếu nghỉ:
Trọng

δi

γ

Hế số

m

daN/m3

vượt tải

- Gạch Ceramic


0.01

2000

1.2

24

- Vữa lót Mác 100

0.02

1800

1.1

39.6

- Bản sàn

0.15

2500

1.1

412.5

- Vữa tô trát Mác 75


0.015

1600

1.2

28.8

Các lớp cấu tạo bản chiếu nghỉ

lượng
daN/m2

Tổng cộng:
2.2.2.2.

504.9

Hoạt tải:

- Theo TCVN 2737 – 1995: Tải trọng và tác động - Tiêu chuẩn thiết kế
+ Hoạt tải tiêu chuẩn tác dụng lên cầu thang là: p tc = 400daN / m 2
+ Hoạt tải tính toán tác dụng lên cầu thang là: p tt = 400.1,2 = 480daN / m 2

2.2.2.3.

Tổng tải trọng tác dụng theo phương đứng:

+ Tải tác dụng lên vế thang: q2 = 669.17 / 0.895 + 21.43 + 480 = 1249.1daN / m 2

+ Tải tác dụng lên bản chiếu nghỉ: q1 = 504.9 + 480 = 984.9daN / m 2

2.2.3. XÁC ĐỊNH NỘI LỰC:
+ Nội lực trong vế 1 và vế 2 là:

SVTH: HUỲNH TẤN TÀI

MSSV: 10200115

Trang: 24


Đồ án tốt nghiệp kỹ sư, khóa 2003 – 2007

-

GVHD: Th.S TRẦN THỊ THÔN
TS. NGUYỄN CƠNG THẠNH

Nội lực trong vế 1:
Momen nhòp : Mn = 0,7. Mmax = 0,7.32.64 = 22.85 KN.m
Momen gối : Mg = 0,4. Mmax = 0,4.32.64= 13.06 KN.m
-

Nội lực trong vế 2:
Momen nhòp : Mn = 0,7. Mmax = 0,7.32.64 = 22.85 KN.m

SVTH: HUỲNH TẤN TÀI

MSSV: 10200115


Trang: 25


×