Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

Phân phối chương trình Hóa học lớp 8, lớp 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.73 KB, 9 trang )

Giáo án Hoá lớp 9

Năm học 2010-2011

Phân phối chơng trình môn hoá học lớp 9
Cả năm: 70 tiết
Học kì I: 36 tiết
Học kì II: 34 tiết
Tuần Tiết
Tên bài
Đồ dùng dạy học
1 Ôn tập đầu năm
Bảng phụ
Chơng I: các loại hợp
1
chất vô cơ
2 Tính chất hoá học của oxit. Hoá chất: CuO, CaO, dung dịch HCl,
Khái quát về sự phân loại
H2O, P đỏ.
oxit
Dụng cụ: cốc thuỷ tinh, ống nghiệm,
thiết bị điều chế CO2, dụng cụ điều
chế P2O5.
2
3 Một số oxit quan trọng
Hoá chất: CaO, axit HCl, CaCO3,
H2O.
Dụng cụ: ống nghiệm, cốc thuỷ tinh,
đèn cồn.
4 Một số oxit quan trọng
Hoá chất: lu huỳnh, Na2SO3, dd


H2SO4 loãng, dd Ca(OH)2.
Dụng cụ: ống nghiệm, cốc thuỷ tinh,
dụng cụ điều chế SO2 từ Na2SO3và dd
H2SO4 loãng.
3
5 Tính chất hoá học của axit
Hoá chất: dd HCl, H2SO4 loãng, quỳ
tím, kim loại Zn, Al, Fe, những hoá
chất điều chế ra Cu(OH)2, Fe(OH)3,
Fe2O3, CuO.
Dụng cụ: ống nghiệm cỡ nhỏ, đũa
thủy tinh, đèn cồn.
6 Một số axit quan trọng
Hoá chất: HCl, các kim loại hoạt
động nh: Zn, Al,dd H2SO4 loãng,
quỳ tím.
Dụng cụ: ống nghiệm, thìa lấy hóa
chất.
4
7 Một số axit quan trọng
Hoá chất: H2SO4 đặc, Cu, đờng kính,
Dụng cụ: đũa thủy tinh, phễu, giấy
lọc, tranh ảnh về ứng dụng sản xuất
các axit.
8 Luyện tập: Tính chất hoá
Bảng phụ
học của oxit và axit
Giáo viên: Phạm Thị Nhan

1


Trờng THCS Hồng Phong


Giáo án Hoá lớp 9

Năm học 2010-2011

5

9

Thực hành: Tính chất hoá
học của oxit và axit

6

10
11

Kiểm tra viết
Tính chất hoá học của bazơ

12

Một số bazơ quan trọng

13

Một số bazơ quan trọng


14

Tính chất hoá học của muối

9

15
16
17

10

18
19

Một số muối quan trọng
Phân bón hoá học
Mối quan hệ giữa các hợp
chất vô cơ
Luyện tập chơng I
Thực hành: Tính chất hoá
học của bazơ và muối

7

8

20
11


21
22

Kiểm tra viết

Hoá chất: CaO, quỳ tím, nớc, photpho
đỏ, H2SO4 loãng, HCl, Na2SO4, BaCl2.
Dụng cụ: ống nghiệm, ống nhỏ giọt,
cốc đựng nớc, lọ thuỷ tinh rộng
miệng, nút nhám, muỗng lấy hoá
chất, đèn cồn.
Đề bài in sẵn
Hoá chất: các dung dịch Ca(OH)2,
NaOH, HCl, H2SO4 loãng, Ba(OH)2,
CuSO4, phenolphtalein, quỳ tím,
CaCO3.
Dụng cụ: ống nghiệm cỡ nhỏ, đũa
thuỷ tinh, phễu, giấy lọc, thiết bị điều
chế CO2.
Hoá chất: NaOH, HCl, H2SO4 loãng,
CO2.
Dụng cụ: ống nghiệm cỡ nhỏ, đũa
thuỷ tinh, phễu, giấy lọc.
Hoá chất: Ca(OH)2, HCl, H2SO4
loãng, CO2, giấy đo pH.
Dụng cụ: ống nghiệm cỡ nhỏ, đũa
thuỷ tinh, phễu, giấy lọc.
Hoá chất: AgNO3, CuSO4, BaCl2,
NaCl, HCl, H2SO4 loãng.

Dụng cụ: ống nghiệm cỡ nhỏ
Bảng phụ
Bảng phụ
Bảng phụ
Bảng phụ
Hoá chất: dd NaOH, Fe(OH)3, CuSO4,
HCl, đinh sắt nhỏ.
Dụng cụ: ống nghiệm, giá ống
nghiệm, giấy ráp, ống nhỏ giọt.
Đề bài in sẵn

Chơng II: kim loại
Tính chất vật lí chung của
kim loại
Tính chất hoá học của kim
Hoá chất: CuSO4, đinh sắt mới, kim
loại
loại Na, dd HCl đặc, MnO2 rắn.

Giáo viên: Phạm Thị Nhan

2

Trờng THCS Hồng Phong


Giáo án Hoá lớp 9

12


24

Dãy hoạt động hoá học của
kim loại
Nhôm

25

Sắt

26

Hợp kim sắt: Gang, thép

14

27

15

28
29

Ăn mòn kim loại và bảo vệ
kim loại không bị ăn mòn
Luyện tập chơng II
Thực hành: Tính chất hoá
học của nhôm và sắt (lấy
điểm hệ số 1)


31
32
33
34
35
36

Clo
Clo
Cacbon
Các oxit của cacbon
Ôn tập học kì I (bài 24)
Kiểm tra học kì I

37

Axit cacbonic và muối
cacbonat

38

Silic. Công nghiệp silicat

39

Sơ lợc về bảng tuần hoàn
các nguyên tố hoá học

13


15
16
17
18

19

20

23

Năm học 2010-2011
Dụng cụ: điều chế khí Clo, thí nghiệm
Na tác dụng với Cl2 (hình 2.4 trang
49-SGK), ống nghiệm, đèn cồn,
diêm
Dụng cụ và hoá chất làm thí nghiệm
1, 2, 3, 4 (SGK-tr.52,53).
Dụng cụ và hoá chất: Al (bột), dây
nhôm, đèn cồn, diêm, ống nghiệm
đựng dd CuCl2, NaOH đặc, tranh sơ
đồ điện phân nhôm oxit nóng chảy.
Dây sắt quấn hình lò xo, bình đựng
khí clo, đèn cồn, kẹp gỗ.
Sơ đồ lò cao phóng to, sơ đồ lò luyện
thép phóng to.

Bảng phụ
Hoá chất: bột nhôm, giấy cứng, bột lu
huỳnh, bột sắt, dung dịch NaOH, giấy

lọc.
Dụng cụ: Đèn cồn, ống nghiệm, giá
thí nghiệm, đũa thuỷ tinh.
Chơng III: Phi kim. Sơ lợc bảng tuần hoàn các nthh
30 Tính chất của phi kim

Giáo viên: Phạm Thị Nhan

3

Bảng tuần hoàn phóng to, ô nguyên tố
phóng to, chu kì II, III phóng to.
Trờng THCS Hồng Phong


Giáo án Hoá lớp 9

Năm học 2010-2011

40

Sơ lợc về bảng tuần hoàn
các nguyên tố hoá học

21

41
42

22


43

Luyện tập chong III
Thực hành: Tính chất hoá
học của phi kim và hợp chất
của chúng
Chơng IV: hiđrocacbon. Nhiên liệu
Khái niệm về hợp chất hữu
cơ và hoá học hữu cơ.
Cấu tạo phân tử hợp chất
hữu cơ.
Metan
Mô hình phân tử dạng rỗng.
Etilen
Mô hình phân tử dạng rỗng.
Axetilen
Mô hình phân tử dạng rỗng.

44
23
24

45
46
47

27

48

49
50
51
52
53

27

54

28

55

25
26

56
29

30

57

Bảng tuần hoàn phóng to, nhóm I, VII
phóng to, sơ đồ cấu tạo nguyên tử
phóng to của một nguyên tố.

Benzen
Mô hình phân tử dạng rỗng.

Kiểm tra viết
Đề bài đã in sẵn
Dầu mỏ và khí thiên nhiên
Tranh ảnh, bảng phụ
Nhiên liệu
Bảng phụ
Luyện tập chơng IV
Bảng phụ
Thực hành: Tính chất hoá
học của hiđrocacbon
Chơng V: dẫn xuất của hiđrocacbon. polime
Rợu etylic
Mô hình phân tử dạng rỗng.
Rợu 960, Na, đèn cồn.
Axit axetic. Mối liên hệ
Mô hình phân tử dạng rỗng.
giữa etilen, rợu etylic và axit Axit axetic, Rợu 960, H2SO4 đặc, đèn
axetic
cồn, quỳ tím, Zn, Na2CO3.
Axit axetic. Mối liên hệ
Bảng phụ
giữa etilen, rợu etylic và axit
axetic
Kiểm tra viết
Đề bài in sẵn

58

Chất béo


59

Luyện tập: Rợu etylic, axit
axetic và chất béo

Giáo viên: Phạm Thị Nhan

4

Bảng phụ

Trờng THCS Hồng Phong


Giáo án Hoá lớp 9
60
31

32
33
34
35

61
62
63
64
65
66
67

68
69
70

Năm học 2010-2011

Thực hành: Tính chất của rợu và axit (lấy điểm hệ số
1)
Glucozơ
Saccarozơ
Tinh bột và xenlulozơ
Protein
Polime
Polime
Thực hành: Tính chất của
gluxit
Ôn tập cuối năm
Ôn tập cuối năm
Kiểm tra cuối năm

Hoá chất: Glucozơ, Ag2O (NH3).
Dụng cụ: Đèn cồn, ống nghiệm, kẹp
gỗ.

Bảng phụ
Bảng phụ

Phân phối chơng trình môn hoá học lớp 8
Cả năm: 70 tiết
Giáo viên: Phạm Thị Nhan


5

Trờng THCS Hồng Phong


Giáo án Hoá lớp 9

Năm học 2010-2011
Học kì I: 36 tiết
Học kì II: 34 tiết

Tuần Tiết
Tên bài
1 Mở đầu môn hoá học

Đồ dùng dạy học
ống nghiệm, dung dịch Natri hiđroxit,
axit clohiđric, sắt (kẽm),

1

2
2

3
4

3
4

5

5
6
7
8
9
10

6
7
8

9

11
12
13
14
15
16
17

Chơng I: Chất.
Nguyên tử. Phân tử
Chất
Một số hoá chất: lu huỳnh, photpho đỏ,
nhôm, đồng, muối ăn, dụng cụ thử tính
dẫn điện.
Chất

Dụng cụ làm thí nghiệm đo nhiệt độ
nóng chảy của lu huỳnh và đun nóng
hỗn hợp nớc muối, chai nớc khoáng.
Bài thực hành 1
Dụng cụ thí nghiệm: kẹp ống nghiệm,
phễu thuỷ tinh, cốc thuỷ tinh, đũa thuỷ
tinh, nhiệt kế, giấy lọc.
Hoá chất: lu huỳnh, parafin, muối ăn.
Nguyên tử
Bảng phụ
Nguyên tố hoá học
Bảng phụ
Nguyên tố hoá học
Bảng phụ
Đơn chất và hợp chất.
Hình vẽ mô hình mẫu các chất: kim
Phân tử
loại đồng, khí oxi, khí hiđro.
Đơn chất và hợp chất.
Hình vẽ mô hình mẫu các chất: nớc và
Phân tử
muối ăn.
Bài thực hành 2
Dụng cụ thí nghiệm: ống nghiệm, đũa
thuỷ tinh, giá ống nghiệm, cốc thuỷ
tinh, giá thí nghiệm, nút cao su.
Hoá chất: dung dịch amoniac đặc,
thuốc tím, giấy quỳ tím.
Bài luyện tập 1
Bảng phụ

Công thức hoá học
Bảng phụ
Hoá trị
Bảng phụ
Hoá trị
Bảng phụ
Bài luyện tập 2
Bảng phụ
Kiểm tra viết
Đề bài in sẵn
Chơng II: Phản ứng hoá học
Sự biến đổi của chất
Hoá chất: Bột sắt, bột lu huỳnh, đờng

Giáo viên: Phạm Thị Nhan

6

Trờng THCS Hồng Phong


Giáo án Hoá lớp 9

18
10

19
20

11


21

13

22
23
24
25

13
14

26
27

15

28
29
30

16

31

12

32
17


18

33

Năm học 2010-2011

trắng.
Dụng cụ: Nam châm, đũa thuỷ tinh,
ống nghiệm, kẹp ống nghiệm, đèn cồn,
kẹp sắt.
Phản ứng hoá học
Hình vẽ sơ đồ tợng trng cho phản ứng
giữa H2 và O2.
Phản ứng hoá học
Dụng cụ: ống nghiệm, kẹp ống nghiệm
Hoá chất: dung dịch axit clohiđric
loãng, kẽm (viên).
Bài thực hành 3 (lấy điểm Dụng cụ thí nghiệm: ống thuỷ tinh hình
hệ số 1)
chữ L, ống nghiệm, giá thí nghiệm, đèn
cồn, kẹp gỗ.
Hoá chất: KMnO4, dd Na2CO3, nớc vôi
trong.
Định luật bảo toàn khối l- Hoá chất: dd BaCl2, dd Na2SO4.
ợng
Dụng cụ: hai cốc thuỷ tinh nhỏ, cân.
Phơng trình hoá học
Bảng phụ
Phơng trình hoá học

Bảng phụ
Bài luyện tập 3
Bảng phụ
Kiểm tra viết
Đề bài in sẵn
Chơng III: Mol và tính toán hoá học
Mol
Bảng phụ
Chuyển đổi giữa khối lBảng phụ
ợng, thể tích và lợng chất.
Luyện tập
Bảng phụ
Tỉ khối chất khí
Bảng phụ
Tính theo công thức hoá
Bảng phụ
học
Tính theo công thức hoá
Bảng phụ
học
Tính theo phơng trình hoá Bảng phụ
học
Tính theo phơng trình hoá Bảng phụ
học

34

Bài luyện tập 4

Bảng phụ


35
36

Ôn tập học kì I
Kiểm tra học kì I

Bảng phụ

Giáo viên: Phạm Thị Nhan

7

Trờng THCS Hồng Phong


Giáo án Hoá lớp 9

Năm học 2010-2011
Chơng IV: Oxi. Không khí

19

37

Tính chất của oxi

38

Tính chất của oxi


20

39

21

40
41

Sự oxi hoá. Phản ứng hoá
hợp. ứng dụng của oxi
Oxit
Điều chế oxi. Phản ứng
phân huỷ

22

42
43

Không khí. Sự cháy
Không khí. Sự cháy

23

44
45

Bài luyện tập 5

Bài thực hành 4

46

Kiểm tra viết

24

47
48

25

49
50

26

51
52

27
28

53
54
55

29


56
57

Thu sẵn khí oxi. Thí nghiệm đốt cháy lu huỳnh
Thu sẵn khí oxi. Thí nghiệm với
photpho và sắt.
Một số tranh ảnh về ứng dụng của oxi.
Dụng cụ và hoá chất cho thí nghiệm
điều chế oxi từ KMnO4 bằng phơng
pháp đẩy nớc.
ống thuỷ tinh hình trụ, photpho
Một số tranh ảnh về ô nhiễm không khí
và biện pháp phòng tránh.
Bảng phụ
Dụng cụ và hoá chất cho thí nghiệm
điều chế oxi từ KMnO4 bằng phơng
pháp đẩy nớc. Bột lu huỳnh, muỗng sắt,
lọ thu khí.
Đề bài in sẵn

Chơng V: Hiđro. Nớc
Lọ chứa đầy khí hiđro, lọ khí oxi, dây
Tính chất. ứng dụng của
dẫn, dụng cụ thí nghiệm đốt cháy khí
hiđro
H2 và O2.
Dụng cụ thí nghiệm H2 tác dụng với
Tính chất. ứng dụng của
đồng oxit.
hiđro

Phản ứng oxi hoá - khử
Bảng phụ
Điều chế hiđro. Phản ứng Dụng cụ điều chế H2 từ axit clohiđric
thế
và kẽm. Bình kíp đơn giản.
Bài luyện tập 6
Bảng phụ
Bài thực hành 5
Dụng cụ điều chế H2 từ axit clohiđric
và kẽm. Hoá chất thêm bột đồng oxit.
Kiểm tra viết
Đề bài in sẵn
Nớc
Sơ đồ điện phân nớc
Nớc
Hoá chất: Na, CaO, P, O2, quỳ tím.
Dụng cụ: Giấy lọc, kép gắp hóa chất,
thìa sắt, cốc thuỷ tinh.
Axit. Bazơ. Muối
Bảng phụ
Axit. Bazơ. Muối
Bảng phụ

Giáo viên: Phạm Thị Nhan

8

Trờng THCS Hồng Phong



Giáo án Hoá lớp 9

30

58
59

30
31

60
61

32
33
34

35

62
63
64
65
66
67

68
69
70


Năm học 2010-2011

Bài luyện tập 7
Bài thực hành 6 (lấy điểm
hệ số 1)

Bảng phụ
Dụng cụ: ống nghiệm, mặt kính đồng
hồ, cốc thuỷ tinh, lọ thuỷ tinh, muỗng
sắt, giấy lọc, dao con, kèp gỗ, kẹp sắt.
Hoá chất: Na, CaO, P2O5.
Chơng VI: Dung dịch
Dung dịch
Bảng phụ
Độ tan của một chất trong Bảng phụ
nớc
Nồng độ dung dịch
Bảng phụ
Nồng độ dung dịch
Bảng phụ
Pha chế dung dịch
Bảng phụ
Pha chế dung dịch
Bảng phụ
Bài luyện tập 8
Bảng phụ
Bài thực hành 7
Dụng cụ: cốc thuỷ tinh, ống thuỷ tinh,
cân thí nghiệm, đũa thuỷ tinh, giá thí
nghiệm.

Hoá chất: Đờng trắng khan, NaCl khan,
nớc cất.
Ôn tập học kì II
Bảng phụ
Ôn tập học kì II
Bảng phụ
Kiểm tra học kì II

Giáo viên: Phạm Thị Nhan

9

Trờng THCS Hồng Phong



×