Tải bản đầy đủ (.doc) (30 trang)

PHỤ LỤC 1+2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (365.87 KB, 30 trang )

PHỤ LỤC 1
PHIẾU GIÁO VIÊN TỰ ĐÁNH GIÁ
(Kèm theo Cơng văn số 616/BGDDT-NGCBQLGD, ngày 05 tháng 02 năm 2010
của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Phòng GD-ĐT An Phú.
Trường Tiểu học “A”Vĩnh Hậu Năm học: 2010 – 2011
Tổ chuyên môn: 1+2
Họ và tên giáo viên: Nguyễn Ngọc Nhân
Mơn học được phân cơng giảng dạy: Giáo viên dạy lớp 2C.
1. Đánh giá, xếp loại
(Các từ viết tắt trong bảng: a, b, c, d là các tiêu chí tương ứng với các u cầu của từng lĩnh vực)
Điểm đạt được của
Các lĩnh vực, u cầu
Tên minh chứng (nếu có)
tiêu chí
Tổng
a b c d
điểm
I. Lĩnh vực Phẩm chất chính trị, đạo đức, lối sống
1. Nhận thức tư tưởng chính trị với trách
nhiệm của một cơng dân, một nhà giáo đối
với nhiệm vụ xây dựng và bảo vệ Tổ Quốc.

9

10 10 10

39

2. Chấp hành chính sách, pháp luật của Nhà
nước.



10 10 10 10

40

3. Chấp hành quy chế của ngành, quy định
của nhà trường, kỉ luật lao động.

10

39

4. Đạo đức, nhân cách và lối sống lành
mạnh, trong sáng của nhà giáo; tinh thần
đấu tranh chống các biểu hiện tiêu cực; ý
thức phấn đấu vươn lên trong nghề nghiệp;
sự tín nhiệm của đồng nghiệp, học sinh và
cộng đồng.
5. Trung thực trong cơng tác; đồn kết
trong quan hệ đồng nghiệp; phục vụ nhân
dân và học sinh.

9

9

9

10 10 10 10


40

10 10 10 10

40

a.Gương mẫu và vận động mọi người tham gia các họat
động xã hội
b. Say mê với cơng việc dạy học, ln cải tiến, đúc rút kinh
nghiệm, nâng cao tay nghề; sẵn sàng khắc phục khó khăn
hòan thành tốt nhiệm vụ giáo dục và giảng dạy
c. Có giáo dục HS kính trọng ông bà, cha mẹ
d. Tham gia đầy đủ các buổi học
a. Gương mẫu và vận động mọi người chấp hành pháp luật,
chủ trương, chính sách của Đảng và Nhà nước
b. Gương mẫu và vận động mọi người thực hiện nghiêm túc
các quy định của địa phương
c.Ngòai họat động dạy học, tích cực tổ chức và hướng dẫn
học sinh tham gia các họat động bảo vệ của cơng, tham gia
an tòan giao thơng, giữ gìn trật tự, an ninh xã hội ở nhà
trường và địa phương
d.Gia đình gương mẫu chấp hành đầy đủ các chủ trương
chính sách, pháp luật của Nhà nước, các quy định của địa
phương
a.Gương mẫu, vận động mọi người cùng chấp hành và có
giải pháp sáng tạo để thực hiện tốt các Quy chế, Quy định
của ngành
b. Tích cực và vận động mọi người cùng đóng góp xây
dựng quy chế họat động của nhà trường ; đưa ra được
những giải pháp sáng tạo để thực hiện quy chế họat động đó

c. Chủ động khắc phục khó khăn, cải tiến phương pháp làm
việc để có thể hòan thành tốt nhất nhiệm vụ được phân
cơng
d.Gương mẫu thực hiện và vận động đồng nghiệp thực hiện
kỉ cương, nềnnếp của nhà trường; ln cải tiến cách làm
việc , quản lý học sinh để nâng cao chất lượng giảng dạy và
giáo dục ở lớp được phân cơng
a.Đấu tranh, phê phán những việc làm vi phạm đến phẩm chất,
danh dự và uy tín của nhà giáo
b. Gương mẫu thực hiện và chủ động giúp đỡ đồng nghiệp thực
hiện lối sống, đạo đức, tác phong phù hợp với mơi trường giáo dục
, có uy tín cao trong đồng nghiệp, nhân dân và học sinh
c. Tích cực đấu tranh chống những biểu hiện tiêu cực trong cuộc
sống, trong giảng dạy và giáo dục
d. Kiên trì, khắc phục mọi khó khăn để thực hiện kế họach nêu
trên; tự đánh giá kết quả, rút kinh để nâng cao chất lượng, hiệu
quả của việc tự học, tự bồi dưỡng và rèn luyện sức khỏe
a. Tích cực đấu tranh chống những biểu hiện thiếu trung thực
trong cuộc sống, trong đánh giá kết quả giảng dạy và giáo dục
b. Thường xun hợp tác, tiếp thu và áp dụng kinh nghiệm của
đồng nghiệp để cải tiến cơng tác chun mơn, nâng cao chất lượng


dạy học; đòan kết với mọi người trong tập thể nhà trường và trong
cộng đồng.
c. Phục vụ nhân dân nhiệt tình , với thái độ đúng mực ; tơn trọng
và đáp ứng nguyện vọng chính đáng của phụ huynh học sinh.
d.Tơn trọng học sinh, khơng phân biệt đối xử với học sinh ; chủ
động giúp đỡ học sinh gặp khó khăn trong học tập và rèn luyện
đạo đức; tận tình chăm sóc học sinh về mọi mặt...


II. Lĩnh vực kiến thức

1. Kiến thức cơ bản.

10

9 10 10

39

2. Kiến thức về tâm lí học sư phạm và tâm
lí học lứa tuổi, giáo dục học tiểu học.

9

9

9

36

3. Kiến thức về kiểm tra, đánh giá kết quả
học tập, rèn luyện của học sinh.

10 10 10 10

40

4. Kiến thức phổ thơng về chính trị, xã hội

và nhân văn, kiến thức liên quan đến ứng
dụng cơng nghệ thơng tin, ngoại ngữ, tiếng
dân tộc.

10

8 10 9

37

5. Kiến thức địa phương về nhiệm vụ chính
trị, kinh tế, văn hóa, xã hội của tỉnh, huyện,
xã nơi giáo viên cơng tác.

10

9 10 10

39

9

a.Có tìm hiểu, nghiên cứu để nắm được nội dung chương
trình, sách giáo khoa ở tất cả các khối lớp đối với mơn học
được phân cơng giảng dạy.
b. Hệ thống được một số chủ đề kiến thức của cả cấp học
để phục vụ cho việc giảng dạy có hiệu quả
c. Khai thac,lựa chọn nội dung bài giảng đảm bảo các u
cầu nêu trên, đồng thời phat huy được sự nhận thức tích cực
của cá đối tượng học sinh trong lớp

d.Có khả năng hướng dẫn đồng nghiệp mộ số kiến thức
chun sâu về một mơn học, hoặc có kết quả rõ rệt trong
việc giúp đỡ học sinh yếu,còn nhiều hạn chế hoặc bồi
dưỡng được từ một học sinh giỏi của trường.
a. Ngòai diện đại trà, có chú ý tìm hiểu đặc điểm tâm lý,
sinh lý đối với diện học sinh khuyết tật, học sinh có hòan
cảnh khó khăn, học sinh có năng lực phát triển đặc biệt
b. Vận dụng PPDH phù hợp với HS
c. Có GDHS phát triển toàn diện
dNêu được các phương pháp giáo dục học sinh cá biệt cụ
thể phù hợp với các đối tượng học sinh để giúp đỡ,động
viên học sinh rèn luyện, học tập tiến bộ.
a Phân tích được mối quan hệ giữa việc đổi mới kiểm tra,
đánh giá với việc đổi mới nội dung phương pháp dạy học ở
tiểu học
b. Nghiêm túc KT, đánh giá HS theo hướng đổi mới
c. Đánh giá, xếp loại HS đúng thực chất
d. Vận dụng sáng tạo các bài kiểm tra trắc nghiệm hoặc tự
luận để sọan được các đề kiểm tra có chất lượng phát huy
được năng lực học tập, sáng tạo của học sinh
a. Tham gia đầy đủ các lớp học bồi dưỡng
b. Cập nhật hồ sơ trẻ KT tốt
c. Sử dụng tốt các phương tiện dạy học
d. Có thực hiện giảng dạy bằng GT
a. Tham gia đầy đủ các lớp học bồi dưỡng
b. Có tìm hiêu và nhu cầu GD của đòa phương
c. Biết tác động của GĐ đến việc học của HS
d. Hiểu biết phong tục đòa phương

III. Lĩnh vực Kĩ năng sư phạm

a. Xây dựng được kế họach dạy học cả năm học có nhiều

1. Lập được kế hoạch dạy học; biết cách
soạn giáo án theo hướng đổi mới.

2. Tổ chức và thục hiện các hoạt động dạy
học trên lớp nhằm phát huy tính năng động,
sáng tạo của học sinh.

10 10 10 10

40

9

39

10 10 10

biện pháp thể hiện sự chủ động sáng tạo trong việc cụ thể hóa
chương trình của Bộ vào họat động giảng dạy và giáo dục
b Xây dựng được kế họach dạy học của tháng có nhiều biện pháp
thể hiện sự chủ động sáng tạo trong việc cụ thể hóa kế họach cả
năm học vào họat động giảng dạy và GD phù hợp với chủ đề của
tháng đó
c. Xây dựng được kế họach dạy học của tuần có nhiều biện pháp
thể hiện sự chủ động sáng tạo trong việc cụ thể hóa chương trình
của Bộ vào họat động giảng dạy và giáo dục phù hợp với chủ đề
của tuần đó d. Sọan được giáo án có nhiều phương án đối với các
đối tượng thể hiện sự chủ động trong việc phát huy tính năng động

sáng tạo của học sinh Hoặc có ứng dụng CNTTvào việc soạn bài
theo hướng phát triển nhận thức của học sinh.
a. Biết phối hợp linh họat các phương pháp và các hình thức tổ
chức dạy học gây được hứng thú học tập kích thích tính tích cực
chủ động học tập của học sinh xây dựng m,ơi trường học tập hợp
tác, thân thiện


b. Biết kết hợp linh họat giữa nội dung kiểm tra và các hình

thức kiểm tra gây hứng thú học tập kích thích tính tích cực
chủ động học tập của học sinh giúp học sinh tự chữa bài để
tiến bộ
c. Lựa chọn và sử dụng thiết bị và đồ dùng dạy học kể cả ĐDDH
tự làm phù hợp với nội dung, phương pháp dạy học
d. Lời giảng rành mạch , biết thay đổi ngữ điệu phù hợp với từng
nội dung của bài học và đối tượng học sinh để tăng hiệu quả giờ
dạy, chữ viết đúng mẫu, biết hướng dẫn học sinh rèn chữ giữ vở

3. Cơng tác chủ nhiệm lớp; tổ chức các
hoạt động ngồi giờ lên lớp.

10

9 10 9

38

4. Thực hiện thơng tin hai chiều trong quản
lý chất lượng giáo dục; hành vi trong giao

tiếp, ứng xử có văn hóa và mang tính giáo
dục.

10 10 9 10

39

5. Xây dựng, bảo quản và sử dụng có hiệu
quả hồ sơ giáo dục và giảng dạy.

10 10 10 10

40

a. Có kế hoạch chủ nhiệm cụ thể
b. Tổ chức hình thức dạy học đúng thực chất
c. Thường xuyên liên hệ với PH bằng PLL
d. Có tham gia với Đội tổ chức tập thể cho HS
a. Có góp ý với HS về tình hình học tập
b. Dự giờ đồng nghiệp đúng QĐ, góp ý chân tình
c. Họp PHHS đúng đònh kì
d. Có SKKN
a. Hồ sơ đầy đủ, trình bày đẹp
b. Lưu trữ các loại hồ sơ cẩn thận, sạch đẹp
c. Sắp xếp hố sơ ngăn nắp
d. Lưu trữ bài làm của HSKT đầy đủ

Lĩnh vực

Điểm


Xếp loại

I. Lĩnh vực Phẩm chất chính trị, đạo đức, lối
sống

198

Tốt

II. Lĩnh vực kiến thức
III. Lĩnh vực Kĩ năng sư phạm
Xếp loại chung

191
196
585

Tốt
Tốt
Xuất sắc

Ghi chú
100% GIÁO VIÊN
TRONG KHỐI THỐNG

2. Những điểm mạnh:
- Hoàn thành tốt nhiệm vụ được giao
- Trình độ chuyên môn vững vàng
- Tham gia tốt các phong trào

3. Những điểm yếu:
- Chưa mạnh dạn góp ý đồng nghiệp.
4. Hướng phát huy điểm mạnh, khắc phục điểm yếu:
- Cần mạnh dạn đóng góp ý kiến trong hội họp, góp ý đồng nghiệp.

Vĩnh Hậu , ngày 17 tháng 5 năm 2011
(Chữ ký của giáo viên)

Nguyễn Ngọc Nhân

PHỤ LỤC 2


PHIẾU ĐÁNH GIÁ GIÁO VIÊN CỦA TỔ CHUYÊN MÔN VÀ CỦA HIỆU TRƯỞNG
(Kèm theo Cơng văn số 616/BGDDT-NGCBQLGD, ngày 05 tháng 02 năm 2010
của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Phòng GD-ĐT An Phú.
Trường Tiểu học “A”Vĩnh Hậu Năm học: 2010 – 2011
Tổ chuyên môn: 1+2
Họ và tên giáo viên: Nguyễn Ngọc Nhân
Mơn học được phân cơng giảng dạy: Giáo viên dạy lớp 2C.
1. Đánh giá, xếp loại
(Các từ viết tắt trong bảng: a, b, c, d là các tiêu chí tương ứng với các u cầu của từng lĩnh vực)
Điểm đạt được của
Các lĩnh vực, u cầu
Tên minh chứng (nếu có)
tiêu chí
Tổng
a b c d
điểm

I. Lĩnh vực Phẩm chất chính trị, đạo đức, lối sống
1. Nhận thức tư tưởng chính trị với trách
nhiệm của một cơng dân, một nhà giáo đối
với nhiệm vụ xây dựng và bảo vệ Tổ Quốc.

9

10 10 10

39

2. Chấp hành chính sách, pháp luật của Nhà
nước.

10 10 10 10

40

3. Chấp hành quy chế của ngành, quy định
của nhà trường, kỉ luật lao động.

10

39

4. Đạo đức, nhân cách và lối sống lành
mạnh, trong sáng của nhà giáo; tinh thần
đấu tranh chống các biểu hiện tiêu cực; ý
thức phấn đấu vươn lên trong nghề nghiệp;
sự tín nhiệm của đồng nghiệp, học sinh và

cộng đồng.
5. Trung thực trong cơng tác; đồn kết
trong quan hệ đồng nghiệp; phục vụ nhân
dân và học sinh.

9

9

9

10 10 10 10

40

10 10 10 10

40

a.Gương mẫu và vận động mọi người tham gia các họat
động xã hội
b. Say mê với cơng việc dạy học, ln cải tiến, đúc rút kinh
nghiệm, nâng cao tay nghề; sẵn sàng khắc phục khó khăn
hòan thành tốt nhiệm vụ giáo dục và giảng dạy
c. Có giáo dục HS kính trọng ông bà, cha mẹ
d. Tham gia đầy đủ các buổi học
a. Gương mẫu và vận động mọi người chấp hành pháp luật,
chủ trương, chính sách của Đảng và Nhà nước
b. Gương mẫu và vận động mọi người thực hiện nghiêm túc
các quy định của địa phương

c.Ngòai họat động dạy học, tích cực tổ chức và hướng dẫn
học sinh tham gia các họat động bảo vệ của cơng, tham gia
an tòan giao thơng, giữ gìn trật tự, an ninh xã hội ở nhà
trường và địa phương
d.Gia đình gương mẫu chấp hành đầy đủ các chủ trương
chính sách, pháp luật của Nhà nước, các quy định của địa
phương
a.Gương mẫu, vận động mọi người cùng chấp hành và có
giải pháp sáng tạo để thực hiện tốt các Quy chế, Quy định
của ngành
b. Tích cực và vận động mọi người cùng đóng góp xây
dựng quy chế họat động của nhà trường ; đưa ra được
những giải pháp sáng tạo để thực hiện quy chế họat động đó
c. Chủ động khắc phục khó khăn, cải tiến phương pháp làm
việc để có thể hòan thành tốt nhất nhiệm vụ được phân
cơng
d.Gương mẫu thực hiện và vận động đồng nghiệp thực hiện
kỉ cương, nềnnếp của nhà trường; ln cải tiến cách làm
việc , quản lý học sinh để nâng cao chất lượng giảng dạy và
giáo dục ở lớp được phân cơng
a.Đấu tranh, phê phán những việc làm vi phạm đến phẩm chất,
danh dự và uy tín của nhà giáo
b. Gương mẫu thực hiện và chủ động giúp đỡ đồng nghiệp thực
hiện lối sống, đạo đức, tác phong phù hợp với mơi trường giáo dục
, có uy tín cao trong đồng nghiệp, nhân dân và học sinh
c. Tích cực đấu tranh chống những biểu hiện tiêu cực trong cuộc
sống, trong giảng dạy và giáo dục
d. Kiên trì, khắc phục mọi khó khăn để thực hiện kế họach nêu
trên; tự đánh giá kết quả, rút kinh để nâng cao chất lượng, hiệu
quả của việc tự học, tự bồi dưỡng và rèn luyện sức khỏe

a. Tích cực đấu tranh chống những biểu hiện thiếu trung thực
trong cuộc sống, trong đánh giá kết quả giảng dạy và giáo dục
b. Thường xun hợp tác, tiếp thu và áp dụng kinh nghiệm của
đồng nghiệp để cải tiến cơng tác chun mơn, nâng cao chất lượng
dạy học; đòan kết với mọi người trong tập thể nhà trường và trong


cộng đồng.
c. Phục vụ nhân dân nhiệt tình , với thái độ đúng mực ; tơn trọng
và đáp ứng nguyện vọng chính đáng của phụ huynh học sinh.
d.Tơn trọng học sinh, khơng phân biệt đối xử với học sinh ; chủ
động giúp đỡ học sinh gặp khó khăn trong học tập và rèn luyện
đạo đức; tận tình chăm sóc học sinh về mọi mặt...

II. Lĩnh vực kiến thức

1. Kiến thức cơ bản.

10

9 10 10

39

2. Kiến thức về tâm lí học sư phạm và tâm
lí học lứa tuổi, giáo dục học tiểu học.

9

9


9

36

3. Kiến thức về kiểm tra, đánh giá kết quả
học tập, rèn luyện của học sinh.

10 10 10 10

40

4. Kiến thức phổ thơng về chính trị, xã hội
và nhân văn, kiến thức liên quan đến ứng
dụng cơng nghệ thơng tin, ngoại ngữ, tiếng
dân tộc.

10

8 10 9

37

5. Kiến thức địa phương về nhiệm vụ chính
trị, kinh tế, văn hóa, xã hội của tỉnh, huyện,
xã nơi giáo viên cơng tác.

10

9 10 10


39

9

a.Có tìm hiểu, nghiên cứu để nắm được nội dung chương
trình, sách giáo khoa ở tất cả các khối lớp đối với mơn học
được phân cơng giảng dạy.
b. Hệ thống được một số chủ đề kiến thức của cả cấp học
để phục vụ cho việc giảng dạy có hiệu quả
c. Khai thac,lựa chọn nội dung bài giảng đảm bảo các u
cầu nêu trên, đồng thời phat huy được sự nhận thức tích cực
của cá đối tượng học sinh trong lớp
d.Có khả năng hướng dẫn đồng nghiệp mộ số kiến thức
chun sâu về một mơn học, hoặc có kết quả rõ rệt trong
việc giúp đỡ học sinh yếu,còn nhiều hạn chế hoặc bồi
dưỡng được từ một học sinh giỏi của trường.
a. Ngòai diện đại trà, có chú ý tìm hiểu đặc điểm tâm lý,
sinh lý đối với diện học sinh khuyết tật, học sinh có hòan
cảnh khó khăn, học sinh có năng lực phát triển đặc biệt
b. Vận dụng PPDH phù hợp với HS
c. Có GDHS phát triển toàn diện
dNêu được các phương pháp giáo dục học sinh cá biệt cụ
thể phù hợp với các đối tượng học sinh để giúp đỡ,động
viên học sinh rèn luyện, học tập tiến bộ.
a Phân tích được mối quan hệ giữa việc đổi mới kiểm tra,
đánh giá với việc đổi mới nội dung phương pháp dạy học ở
tiểu học
b. Nghiêm túc KT, đánh giá HS theo hướng đổi mới
c. Đánh giá, xếp loại HS đúng thực chất

d. Vận dụng sáng tạo các bài kiểm tra trắc nghiệm hoặc tự
luận để sọan được các đề kiểm tra có chất lượng phát huy
được năng lực học tập, sáng tạo của học sinh
a. Tham gia đầy đủ các lớp học bồi dưỡng
b. Cập nhật hồ sơ trẻ KT tốt
c. Sử dụng tốt các phương tiện dạy học
d. Có thực hiện giảng dạy bằng GT
a. Tham gia đầy đủ các lớp học bồi dưỡng
b. Có tìm hiêu và nhu cầu GD của đòa phương
c. Biết tác động của GĐ đến việc học của HS
d. Hiểu biết phong tục đòa phương

III. Lĩnh vực Kĩ năng sư phạm
a. Xây dựng được kế họach dạy học cả năm học có nhiều

1. Lập được kế hoạch dạy học; biết cách
soạn giáo án theo hướng đổi mới.

2. Tổ chức và thục hiện các hoạt động dạy
học trên lớp nhằm phát huy tính năng động,
sáng tạo của học sinh.

10 10 10 10

40

9

39


10 10 10

biện pháp thể hiện sự chủ động sáng tạo trong việc cụ thể hóa
chương trình của Bộ vào họat động giảng dạy và giáo dục
b Xây dựng được kế họach dạy học của tháng có nhiều biện pháp
thể hiện sự chủ động sáng tạo trong việc cụ thể hóa kế họach cả
năm học vào họat động giảng dạy và GD phù hợp với chủ đề của
tháng đó
c. Xây dựng được kế họach dạy học của tuần có nhiều biện pháp
thể hiện sự chủ động sáng tạo trong việc cụ thể hóa chương trình
của Bộ vào họat động giảng dạy và giáo dục phù hợp với chủ đề
của tuần đó d. Sọan được giáo án có nhiều phương án đối với các
đối tượng thể hiện sự chủ động trong việc phát huy tính năng động
sáng tạo của học sinh Hoặc có ứng dụng CNTTvào việc soạn bài
theo hướng phát triển nhận thức của học sinh.
a. Biết phối hợp linh họat các phương pháp và các hình thức tổ
chức dạy học gây được hứng thú học tập kích thích tính tích cực
chủ động học tập của học sinh xây dựng m,ơi trường học tập hợp
tác, thân thiện
b. Biết kết hợp linh họat giữa nội dung kiểm tra và các hình


thức kiểm tra gây hứng thú học tập kích thích tính tích cực
chủ động học tập của học sinh giúp học sinh tự chữa bài để
tiến bộ

c. Lựa chọn và sử dụng thiết bị và đồ dùng dạy học kể cả ĐDDH
tự làm phù hợp với nội dung, phương pháp dạy học
d. Lời giảng rành mạch , biết thay đổi ngữ điệu phù hợp với từng
nội dung của bài học và đối tượng học sinh để tăng hiệu quả giờ

dạy, chữ viết đúng mẫu, biết hướng dẫn học sinh rèn chữ giữ vở

3. Cơng tác chủ nhiệm lớp; tổ chức các
hoạt động ngồi giờ lên lớp.

10

9 10 9

38

4. Thực hiện thơng tin hai chiều trong quản
lý chất lượng giáo dục; hành vi trong giao
tiếp, ứng xử có văn hóa và mang tính giáo
dục.

10 10 9 10

39

5. Xây dựng, bảo quản và sử dụng có hiệu
quả hồ sơ giáo dục và giảng dạy.

10 10 10 10

40

a. Có kế hoạch chủ nhiệm cụ thể
b. Tổ chức hình thức dạy học đúng thực chất
c. Thường xuyên liên hệ với PH bằng PLL

d. Có tham gia với Đội tổ chức tập thể cho HS
a. Có góp ý với HS về tình hình học tập
b. Dự giờ đồng nghiệp đúng QĐ, góp ý chân tình
c. Họp PHHS đúng đònh kì
d. Có SKKN
a. Hồ sơ đầy đủ, trình bày đẹp
b. Lưu trữ các loại hồ sơ cẩn thận, sạch đẹp
c. Sắp xếp hố sơ ngăn nắp
d. Lưu trữ bài làm của HSKT đầy đủ

Lĩnh vực

Điểm

Xếp loại

I. Lĩnh vực Phẩm chất chính trị, đạo đức, lối
sống

198

Tốt

II. Lĩnh vực kiến thức
III. Lĩnh vực Kĩ năng sư phạm
Xếp loại chung

191
196
585


Tốt
Tốt
Xuất sắc

Ghi chú
100% GIÁO VIÊN
TRONG KHỐI THỐNG

2. Những điểm mạnh:
- Hoàn thành tốt nhiệm vụ được giao
- Trình độ chuyên môn vững vàng
- Tham gia tốt các phong trào
3. Những điểm yếu:
- Chưa mạnh dạn góp ý đồng nghiệp.
4. Hướng phát huy điểm mạnh, khắc phục điểm yếu:
- Cần mạnh dạn đóng góp ý kiến trong hội họp, góp ý đồng nghiệp.
5. Ý kiến bảo lưu của giáo viên:
Vĩnh Hậu , ngày 17 tháng 5 năm 2011
Tổ phó

Trương Hồng Sang
6. Xếp loại chung và ý kiến của Hiệu trưởng:
………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
Vĩnh Hậu, ngày … tháng … năm 2011
HIỆU TRƯỞNG

PHỤ LỤC 2



PHIẾU ĐÁNH GIÁ GIÁO VIÊN CỦA TỔ CHUYÊN MÔN VÀ CỦA HIỆU TRƯỞNG
(Kèm theo Cơng văn số 616/BGDDT-NGCBQLGD, ngày 05 tháng 02 năm 2010
của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Phòng GD-ĐT An Phú.
Trường Tiểu học “A” Vĩnh Hậu Năm học: 2010 – 2011
Tổ chuyên môn: 1+2
Họ và tên giáo viên:TRƯƠNG HỒNG SANG.
Mơn học được phân cơng giảng dạy: Giáo viên dạy lớp 1C.
1. Đánh giá, xếp loại
(Các từ viết tắt trong bảng: a, b, c, d là các tiêu chí tương ứng với các u cầu của từng lĩnh vực)
Điểm đạt được của
Các lĩnh vực, u cầu
Tên minh chứng (nếu có)
tiêu chí
Tổng
a b c d
điểm
I. Lĩnh vực Phẩm chất chính trị, đạo đức, lối sống
1. Nhận thức tư tưởng chính trị với trách nhiệm
của một cơng dân, một nhà giáo đối với nhiệm
vụ xây dựng và bảo vệ Tổ Quốc.

9

10 10 9

38

2. Chấp hành chính sách, pháp luật của Nhà

nước.

9

10 9

9

37

9

9 10

37

9

9

36

3. Chấp hành quy chế của ngành, quy định của
nhà trường, kỉ luật lao động.
4. Đạo đức, nhân cách và lối sống lành mạnh,
trong sáng của nhà giáo; tinh thần đấu tranh
chống các biểu hiện tiêu cực; ý thức phấn đấu
vươn lên trong nghề nghiệp; sự tín nhiệm của
đồng nghiệp, học sinh và cộng đồng.
5. Trung thực trong cơng tác; đồn kết trong

quan hệ đồng nghiệp; phục vụ nhân dân và học
sinh.

9

9

10

9

9

9

9

37

a. Tham gia tốt các hoạt động cộng đồng, XH
b. Yêu nghề, tận tụy với công việc
c. Có giáo dục HS kính trọng ông bà, cha mẹ
d. Tham gia đầy đủ các buổi học
a. Chấp hành tốt các qui đònh của nhà nước
b. Không vi phạm các qui đònh của đòa phương
c. Có giáo dục HS chấp hành qui đònh PL
d. Vận động gia đình không vi phạm PL
a. Thực hiện đúng qui chế ngành.
b. Thực hiện đúng qui chế h. động của trường
c. Hoàn thành tốt các công việc được giao

d. không bỏ lớp, không cắt xén chương trình
a. Không xúc phạm danh dự người khác
b. Sống trung thực, giản dò
c. Không tiêu cực trong cuộc sống, giảng dạy
d. Có tinh thần tự học
a. Đánh giá kết quả học tập của HS công bằng
b. Chia sẻ trình độ CM, nghiệp vụ với đồng nghiệp.
c. Đáp ứng được nguyện vọng của PHHS
d. Hết lòng giảng dạy, giáo dục HS.

II. Lĩnh vực kiến thức
1. Kiến thức cơ bản.

10

9

9

8

36

2. Kiến thức về tâm lí học sư phạm và tâm lí học
lứa tuổi, giáo dục học tiểu học.

9

9


9

9

36

3. Kiến thức về kiểm tra, đánh giá kết quả học
tập, rèn luyện của học sinh.

9

9

9

9

36

4. Kiến thức phổ thơng về chính trị, xã hội và
nhân văn, kiến thức liên quan đến ứng dụng cơng
nghệ thơng tin, ngoại ngữ, tiếng dân tộc.

10

9

9

8


36

10

8

9

9

36

5. Kiến thức địa phương về nhiệm vụ chính trị,
kinh tế, văn hóa, xã hội của tỉnh, huyện, xã nơi

a. Nắm được mục tiêu của chương trình
b. Khái quát được cơ bản nội dung cấp học nhưng
chưa sâu
c. Dạy kiến thức đảm bảo, có hệ thống
d. Có tham gia hướng dẫn đồng nghiệp
a. Có hiểu biết về tâm lí HS, HS khuyết tật
b. Vận dụng PPDH phù hợp với HS
c. Có GDHS phát triển toàn diện
d. GD HS cá biệt chưa đạt hiệu quả cao
a. Có nghiên cứu việc KT, đánh giá HS
b. Có KT, đánh giá HS theo hướng đổi mới
c. Đánh giá, xếp loại HS đúng thực chất
d. Soạn được đề KT
a. Tham gia đầy đủ các lớp học bồi dưỡng

b. Cập nhật hồ sơ đầy đủ
c. Sử dụng chưa thạo các phương tiện dạy học
d. Hiểu biết nhưng còn hạn chế về tin học
a. Tham gia đầy đủ các lớp học bồi dưỡng
b. Có tìm hiêu và nhu cầu GD của đòa phương


c. Biết tác động của GĐ đến việc học của HS
d. Hiểu biết phong tục đòa phương

giáo viên cơng tác.
III. Lĩnh vực Kĩ năng sư phạm
1. Lập được kế hoạch dạy học; biết cách soạn
giáo án theo hướng đổi mới.

10

9 10 10

39

2. Tổ chức và thục hiện các hoạt động dạy học
trên lớp nhằm phát huy tính năng động, sáng tạo
của học sinh.

10

9

38


9 10

3. Cơng tác chủ nhiệm lớp; tổ chức các hoạt
động ngồi giờ lên lớp.

9

10 9

4. Thực hiện thơng tin hai chiều trong quản lý
chất lượng giáo dục; hành vi trong giao tiếp, ứng
xử có văn hóa và mang tính giáo dục.

10

5. Xây dựng, bảo quản và sử dụng có hiệu quả
hồ sơ giáo dục và giảng dạy.

10

Lĩnh vực

I. Lĩnh vực Phẩm chất chính trị, đạo đức, lối sống
II. Lĩnh vực kiến thức
III. Lĩnh vực Kĩ năng sư phạm
Xếp loại chung

9


37

9

9 10

38

9

9

37

9

Điểm
185
180
189
554

a. Soạn giáo án theo hướng đổi mới
b. Lập được KH dạy học hàng tháng
c. Lập được KH hàng tuần
d. Giáo án vi tính
a. HS chủ động học tập
b. Phát huy được năng lực học sinh
c. Có làm đồ dùng dạy học để giảng dạy
d. Lời nói rõ ràng, rành mạch.

a. Có kế hoạch chủ nhiệm cụ thể
b. Tổ chức hình thức dạy học đúng thực chất
c. Thường xuyên liên hệ với PH bằng PLL
d. Có tham gia với Đội tổ chức tập thể cho HS
a. Có góp ý với HS về tình hình học tập
b. Dự giờ đồng nghiệp đúng qui đònh
c. Họp PHHS đúng đònh kì
d. Có SKKN
a. Lập hồ sơ HS đầy đủ
b. Lưu trữ các loại hồ sơ cẩn thận
c. Sắp xếp hố sơ ngăn nắp
d. Có báo cáo tiến độ học tập của HS

Xếp loại
Tốt
Tốt
Tốt
Xuất sắc

Ghi chú
100% GIÁO VIÊN
TRONG KHỐI THỐNG

2. Những điểm mạnh:
- Hoàn thành tốt nhiệm vụ được giao
- Hòa đồng với tập thể
3. Những điểm yếu:
4. Hướng phát huy điểm mạnh, khắc phục điểm yếu:
5. Ý kiến bảo lưu của giáo viên:
Vĩnh Hậu , ngày 17 tháng 5 năm 2011

Tổ trưởng tổ chuyên môn

Nguyễn Ngọc Nhân
6. Xếp loại chung và ý kiến của Hiệu trưởng:
………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
Vĩnh Hậu, ngày … tháng … năm 2011
HIỆU TRƯỞNG

PHỤ LỤC 2


PHIẾU ĐÁNH GIÁ GIÁO VIÊN CỦA TỔ CHUYÊN MÔN VÀ CỦA HIỆU TRƯỞNG
(Kèm theo Cơng văn số 616/BGDDT-NGCBQLGD, ngày 05 tháng 02 năm 2010
của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Phòng GD-ĐT An Phú.
Trường Tiểu học “A” Vĩnh Hậu,Năm học 2010 – 2011
Tổ chuyên môn: 1+2
Họ và tên giáo viên: NGUYỄN THỊ VÂN.
Mơn học được phân cơng giảng dạy: Giáo viên dạy lớp 2B.
1. Đánh giá, xếp loại
(Các từ viết tắt trong bảng: a, b, c, d là các tiêu chí tương ứng với các u cầu của từng lĩnh vực)
Điểm đạt được của
Các lĩnh vực, u cầu
Tên minh chứng (nếu có)
tiêu chí
Tổng
a b c d
điểm
I. Lĩnh vực Phẩm chất chính trị, đạo đức, lối sống

1. Nhận thức tư tưởng chính trị với trách nhiệm
của một cơng dân, một nhà giáo đối với nhiệm
vụ xây dựng và bảo vệ Tổ Quốc.

9

10 10 10

39

2. Chấp hành chính sách, pháp luật của Nhà
nước.

10 10 9 10

39

3. Chấp hành quy chế của ngành, quy định của
nhà trường, kỉ luật lao động.

9

9 10 10

38

4. Đạo đức, nhân cách và lối sống lành mạnh,
trong sáng của nhà giáo; tinh thần đấu tranh
chống các biểu hiện tiêu cực; ý thức phấn đấu
vươn lên trong nghề nghiệp; sự tín nhiệm của

đồng nghiệp, học sinh và cộng đồng.

10

9 10 10

39

5. Trung thực trong cơng tác; đồn kết trong
quan hệ đồng nghiệp; phục vụ nhân dân và học
sinh.

10

9 10 10

39

a. Tham gia tốt các hoạt động cộng đồng, XH
b. Yêu nghề, tận tụy với công việc
c. Có giáo dục HS kính trọng ông bà, cha mẹ
d. Tham gia đầy đủ các buổi học
a. Chấp hành tốt các qui đònh của nhà nước
b. Không vi phạm các qui đònh của đòa phương
c. Có giáo dục HS chấp hành qui đònh PL
d. Vận động gia đình không vi phạm PL
a. Thực hiện đúng qui chế ngành.
b. Thực hiện đúng qui chế h. động của trường
c. Hoàn thành tốt các công việc được giao
d. không bỏ lớp, không cắt xén chương trình

a. Không xúc phạm danh dự người khác
b. Sống trung thực, giản dò, là UV HĐND
c. Không tiêu cực trong cuộc sống, giảng dạy
d. Mới dạy lớp nhưng tay nghề không ngừng nâng
cao
a. Đánh giá kết quả học tập của HS công bằng
b. Chia sẻ trình độ CM, nghiệp vụ với đồng nghiệp.
c. Đáp ứng được nguyện vọng của PHHS
d. Hết lòng giảng dạy, giáo dục HS.

II. Lĩnh vực kiến thức
1. Kiến thức cơ bản.

9

9 10 8

36

2. Kiến thức về tâm lí học sư phạm và tâm lí học
lứa tuổi, giáo dục học tiểu học.

9

9

9

36


3. Kiến thức về kiểm tra, đánh giá kết quả học
tập, rèn luyện của học sinh.

9

10 10 8

37

4. Kiến thức phổ thơng về chính trị, xã hội và
nhân văn, kiến thức liên quan đến ứng dụng cơng
nghệ thơng tin, ngoại ngữ, tiếng dân tộc.

10

9

8

8

35

10

8

9

9


36

5. Kiến thức địa phương về nhiệm vụ chính trị,
kinh tế, văn hóa, xã hội của tỉnh, huyện, xã nơi
giáo viên cơng tác.

9

a. Nắm được mục tiêu của chương trình
b. K. quát được c..b n. dung cấp học nhưng chưa sâu
c. Dạy kiến thức đảm bảo, có hệ thống
d. Ít tham gia hướng dẫn đồng nghiệp
a. Có hiểu biết về tâm lí HS, HS khuyết tật
b. Vận dụng PPDH phù hợp với HS
c. Có GDHS phát triển toàn diện
d. GD HS cá biệt đạt hiệu quả
a. Có nghiên cứu việc KT, đánh giá HS
b. Có KT, đánh giá HS theo hướng đổi mới
c. Đánh giá, xếp loại HS đúng thực chất
d. Soạn được đề KT
a. Tham gia đầy đủ các lớp học bồi dưỡng
b. Cập nhật hồ sơ đầy đủ
c. Sử dụng chưa thạo các phương tiện dạy học
d. Hiểu biết nhưng còn hạn chế về tin học
a. Là UV HĐND nên có tham gia nghiên cứu
b. Có tìm hiêu và nhu cầu GD của đòa phương
c. Biết tác động của GĐ đến việc học của HS



d. Hiểu biết phong tục đòa phương

III. Lĩnh vực Kĩ năng sư phạm
1. Lập được kế hoạch dạy học; biết cách soạn
giáo án theo hướng đổi mới.

9

9 10 10

38

2. Tổ chức và thục hiện các hoạt động dạy học
trên lớp nhằm phát huy tính năng động, sáng tạo
của học sinh.

9

9

9

36

3. Cơng tác chủ nhiệm lớp; tổ chức các hoạt
động ngồi giờ lên lớp.

10

9 10 9


38

4. Thực hiện thơng tin hai chiều trong quản lý
chất lượng giáo dục; hành vi trong giao tiếp, ứng
xử có văn hóa và mang tính giáo dục.

10 10 9 10

39

5. Xây dựng, bảo quản và sử dụng có hiệu quả
hồ sơ giáo dục và giảng dạy.

9

39

Lĩnh vực

I. Lĩnh vực Phẩm chất chính trị, đạo đức, lối sống
II. Lĩnh vực kiến thức
III. Lĩnh vực Kĩ năng sư phạm
Xếp loại chung

9

10 10 10

Điểm

194
180
191
565

a. Soạn giáo án theo hướng đổi mới
b. Lập được KH dạy học hàng tháng
c. Lập được KH hàng tuần, nhưng còn chậm
d. Giáo án vi tính
a. Phát huy tính chủ động của HS chưa cao
b. Phát huy được năng lực học sinh chưa cao
c. Có làm đồ dùng dạy học để giảng dạy
d. Lời nói rõ ràng, rành mạch.
a. Có kế hoạch chủ nhiệm cụ thể
b. Tổ chức hình thức dạy học còn lúng túng
c. Thường xuyên liên hệ với PH bằng PLL
d. Có tham gia với Đội tổ chức tập thể cho HS
a. Có góp ý với HS về tình hình học tập
b. Dự giờ đồng nghiệp đúng qui đònh
c. Họp PHHS đúng đònh kì
d. Có SKKN
a. Lập hồ sơ HS đầy đủ
b. Lưu trữ các loại hồ sơ cẩn thận
c. Sắp xếp hố sơ ngăn nắp
d. Có báo cáo tiến độ học tập của HS

Xếp loại
Tốt
Tốt
Tốt

Xuất Sắc

Ghi chú
100% GIÁO VIÊN
TRONG KHỐI THỐNG

2. Những điểm mạnh:
- Hòa đồng với tập thể
- Có ý thức trách nhiệm trong công việc
3. Những điểm yếu:
4. Hướng phát huy điểm mạnh, khắc phục điểm yếu:

5. Ý kiến bảo lưu của giáo viên:
Vĩnh Hậu, ngày 17 tháng 5 năm 2011
Tổ trưởng tổ chuyên môn

Nguyễn Ngọc Nhân
6. Xếp loại chung và ý kiến của Hiệu trưởng:
………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
Vĩnh Hậu, ngày … tháng … năm 2010
HIỆU TRƯỞNG

PHỤ LỤC 2


PHIẾU ĐÁNH GIÁ GIÁO VIÊN CỦA TỔ CHUYÊN MÔN VÀ CỦA HIỆU TRƯỞNG
(Kèm theo Cơng văn số 616/BGDDT-NGCBQLGD, ngày 05 tháng 02 năm 2010
của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Phòng GD-ĐT An Phú.

Trường Tiểu học “A” Vĩnh Hậu, Năm học: 2010 – 2011
Tổ chuyên môn: 1+2
Họ và tên giáo viên:.TRƯƠNG THỊ THỦY
Mơn học được phân cơng giảng dạy: Giáo viên dạy lớp 2A.
1. Đánh giá, xếp loại
(Các từ viết tắt trong bảng: a, b, c, d là các tiêu chí tương ứng với các u cầu của từng lĩnh vực)
Điểm đạt được của tiêu
Các lĩnh vực, u cầu
Tên minh chứng (nếu có)
chí
Tổng
a
b
c
d
điểm
I. Lĩnh vực Phẩm chất chính trị, đạo đức, lối sống
1. Nhận thức tư tưởng chính trị với trách
nhiệm của một cơng dân, một nhà giáo đối
với nhiệm vụ xây dựng và bảo vệ Tổ Quốc.

9

10

10

10

39


2. Chấp hành chính sách, pháp luật của Nhà
nước.

10

10

10

10

40

3. Chấp hành quy chế của ngành, quy định
của nhà trường, kỉ luật lao động.

9

9

10

10

38

4. Đạo đức, nhân cách và lối sống lành
mạnh, trong sáng của nhà giáo; tinh thần đấu
tranh chống các biểu hiện tiêu cực; ý thức

phấn đấu vươn lên trong nghề nghiệp; sự tín
nhiệm của đồng nghiệp, học sinh và cộng
đồng.

10

10

10

9

39

5. Trung thực trong cơng tác; đồn kết trong
quan hệ đồng nghiệp; phục vụ nhân dân và
học sinh.

10

9

10

10

39

a. Ít tham gia các hoạt động của trường
b. Chưa hoàn thành tốt công việc được giao

c. Có giáo dục HS kính trọng ông bà, cha mẹ
d. Tham gia đầy đủ các buổi học
a. Chấp hành tốt các qui đònh của nhà nước
b. Không vi phạm các qui đònh của đòa phương
c. Có giáo dục HS chấp hành qui đònh PL
d. Vận động gia đình không vi phạm PL
a. Thực hiện chưa tốt qui chế ngành.
b. T. hiện chưa tốt qui chế h. động của trường
c. Chưa hoàn thành tốt các công việc được giao
d. không bỏ lớp, không cắt xén chương trình
a. Không xúc phạm danh dự người khác
b. Ít hòa động cùng đồng nghiệp
c. Có phản ảnh về đánh giá KQ HS
d. Tay nghề chưa được nâng cao
a. Đánh giá kết quả học tập của HS công bằng
b. Chưa chia sẻ chuyên môn với đồng nghiệp
c. Đáp ứng được nguyện vọng của PHHS
d. Chưa hết lòng giảng dạy, giáo dục HS.

II. Lĩnh vực kiến thức
1. Kiến thức cơ bản.

10

10

10

9


39

2. Kiến thức về tâm lí học sư phạm và tâm lí
học lứa tuổi, giáo dục học tiểu học.

9

9

9

9

36

3. Kiến thức về kiểm tra, đánh giá kết quả
học tập, rèn luyện của học sinh.

10

10

10

10

40

10


8

9

10

37

10

9

10

10

39

4. Kiến thức phổ thơng về chính trị, xã hội
và nhân văn, kiến thức liên quan đến ứng
dụng cơng nghệ thơng tin, ngoại ngữ, tiếng
dân tộc.
5. Kiến thức địa phương về nhiệm vụ chính

a. Nắm mục tiêu của chương trình chưa sâu
b. K. quát được c.b n.i dung cấp học nhưng chưa
sâu
c. Giảng dạy còn hạn chế
d. Ít tham gia hướng dẫn đồng nghiệp
a. Có hiểu biết về tâm lí HS, nhưng hạn chế

b. Vận dụng PPDH chưa phù hợp với HS
c. Chưa chú trọng GDHS phát triển toàn diện
d. GD HS cá biệt đạt hiệu quả chưa cao
a. Có nghiên cứu việc KT, đánh giá HS nhưng
chưa hiệu quả
b. Có KT, đánh giá HS theo hướng đổi mới
c. CÓ phản ánh về ĐG HS
d. Soạn được đề KT nhưng chưa khả thi
a. Tham gia đầy đủ các lớp học bồi dưỡng
b. Hồ sơ còn nhiều hạn chế
c. Sử dụng chưa thạo các phương tiện dạy học
d. Hiểu biết nhưng còn hạn chế về tin học
a. Tham gia các lớp bồi dưỡng


b. Có tìm hiêu và nhu cầu GD của đòa phương
c. Biết tác động của GĐ đến việc học của HS
d. Ít hiểu biết phong tục đòa phương

trị, kinh tế, văn hóa, xã hội của tỉnh, huyện,
xã nơi giáo viên cơng tác.
III. Lĩnh vực Kĩ năng sư phạm
1. Lập được kế hoạch dạy học; biết cách
soạn giáo án theo hướng đổi mới.

10

10

10


10

40

2. Tổ chức và thục hiện các hoạt động dạy
học trên lớp nhằm phát huy tính năng động,
sáng tạo của học sinh.

9

10

10

10

39

3. Cơng tác chủ nhiệm lớp; tổ chức các hoạt
động ngồi giờ lên lớp.

10

9

10

9


38

4. Thực hiện thơng tin hai chiều trong quản
lý chất lượng giáo dục; hành vi trong giao
tiếp, ứng xử có văn hóa và mang tính giáo
dục.

10

10

9

10

39

5. Xây dựng, bảo quản và sử dụng có hiệu
quả hồ sơ giáo dục và giảng dạy.

9

10

10

10

39


Lĩnh vực

I. Lĩnh vực Phẩm chất chính trị, đạo đức, lối
sống
II. Lĩnh vực kiến thức
III. Lĩnh vực Kĩ năng sư phạm
Xếp loại chung

a. Soạn giáo án theo hướng đổi mới
b. Lập được KH dạy học hàng tháng
c. Lập được KH hàng tuần, nhưng còn chậm
d. Chưa soạn giảng hoàn toàn trên VT
a. Phát huy tính chủ động của HS chưa cao
b. Phát huy được năng lực học sinh chưa cao
c. Có làm đồ dùng dạy học để giảng dạy
d. Lời HD đôi lúc chưa rõ ràng, rành mạch.
a. Kế hoạch chủ nhiệm chưa hiệu quả
b. Tổ chức hình thức dạy học còn lúng túng
c. Có liên hệ với PH bằng PLL
d. Ítù tham gia với Đội tổ chức tập thể cho HS
a. Có trao đổiù với HS về tình hình học tập
b. Dự giờ đồng nghiệp đúng qui đònh
c. Họp PHHS đúng đònh kì
d. Tính gương mẫu chưa cao
a. Lập hồ sơ HS đầy đủ
b. Lưu trữ các loại hồ sơ chưa cẩn thận
c. Sắp xếp hố sơ chưa ngăn nắp
d. Chậm báo cáo tiến độ học tập của HS

Điểm


Xếp loại

195
191
195
581

Tốt
Tốt
Tốt
Xuất sắc

Ghi chú
100% GIÁO VIÊN
TRONG KHỐI THỐNG

2. Những điểm mạnh:
- Có tinh thần học hỏi đồng nghiệp,nâmg cao tay nghề
-Hòa đồng với đồng nghiệp
3. Những điểm yếu:
4. Hướng phát huy điểm mạnh, khắc phục điểm yếu:
5. Ý kiến bảo lưu của giáo viên:
Vĩnh Hậu, ngày 17 tháng 5 năm 2011
Tổ trưởng tổ chuyên môn

Nguyễn Ngọc Nhân
6. Xếp loại chung và ý kiến của Hiệu trưởng:
………………………………………………………………………………………………………………
Vĩnh Hậu, ngày … tháng … năm 2010

HIỆU TRƯỞNG

PHỤ LỤC 1
PHIẾU GIÁO VIÊN TỰ ĐÁNH GIÁ
(Kèm theo Cơng văn số 616/BGDDT-NGCBQLGD, ngày 05 tháng 02 năm 2010


của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Phòng GD-ĐT An Phú.
Trường Tiểu học “B” Khánh Bình Năm học: 2009 – 2010
Họ và tên giáo viên: PHAN QUỐC TOÀN.
Mơn học được phân cơng giảng dạy: Giáo viên dạy lớp 4A.
1. Đánh giá, xếp loại
(Các từ viết tắt trong bảng: a, b, c, d là các tiêu chí tương ứng với các u cầu của từng lĩnh vực)
Điểm đạt được của
Các lĩnh vực, u cầu
Tên minh chứng (nếu có)
tiêu chí
Tổng
a b c d
điểm
I. Lĩnh vực Phẩm chất chính trị, đạo đức, lối sống
1. Nhận thức tư tưởng chính trị với trách nhiệm
của một cơng dân, một nhà giáo đối với nhiệm
vụ xây dựng và bảo vệ Tổ Quốc.

9

9


9

9

36

2. Chấp hành chính sách, pháp luật của Nhà
nước.

9

9

9

9

36

9

9

9

36

3. Chấp hành quy chế của ngành, quy định của
nhà trường, kỉ luật lao động.


9

4. Đạo đức, nhân cách và lối sống lành mạnh,
trong sáng của nhà giáo; tinh thần đấu tranh
chống các biểu hiện tiêu cực; ý thức phấn đấu
vươn lên trong nghề nghiệp; sự tín nhiệm của
đồng nghiệp, học sinh và cộng đồng.

9

9

9

9

36

5. Trung thực trong cơng tác; đồn kết trong
quan hệ đồng nghiệp; phục vụ nhân dân và học
sinh.

9

9

9

9


36

a. Tham gia tốt các hoạt động cộng đồng, XH
b. Yêu nghề, tận tụy với công việc
c. Có giáo dục HS kính trọng ông bà, cha mẹ
d. Tham gia đầy đủ các buổi học
a. Chấp hành tốt các qui đònh của nhà nước
b. Không vi phạm các qui đònh của đòa phương
c. Có giáo dục HS chấp hành qui đònh PL
d. Vận động gia đình không vi phạm PL
a. Là CTCĐ nên có tham gia nghiên cứu qui
đònh, qui chế của ngành.
b. Thực hiện đúng qui chế h. động của trường
c. Hoàn thành tốt các công việc được giao
d. không bỏ lớp, không cắt xén chương trình
a. Không xúc phạm danh dự người khác
b. Sống trung thực, giản dò
c. Không tiêu cực trong cuộc sống, giảng dạy
d. Có tinh thần tự học, thường xuyên rèn luyện
sức khỏe.
a. Đánh giá kết quả học tập của HS công bằng
b. Chia sẻ trình độ CM, nghiệp vụ với đồng
nghiệp.
c. Phiếu LL đôi khi phát còn chậm
d. Hết lòng giảng dạy, giáo dục HS.

II. Lĩnh vực kiến thức
1. Kiến thức cơ bản.

10


9

9 10

38

2. Kiến thức về tâm lí học sư phạm và tâm lí học
lứa tuổi, giáo dục học tiểu học.

9

9

9

9

36

3. Kiến thức về kiểm tra, đánh giá kết quả học
tập, rèn luyện của học sinh.

9

9

9 10

37


4. Kiến thức phổ thơng về chính trị, xã hội và
nhân văn, kiến thức liên quan đến ứng dụng cơng
nghệ thơng tin, ngoại ngữ, tiếng dân tộc.

9

9 10 10

38

5. Kiến thức địa phương về nhiệm vụ chính trị,

9

8

35

9

9

a. Nắm vững mục tiêu của chương trình
b. Khái quát được cơ bản nội dung cấp học
c. Dạy kiến thức đảm bảo, có hệ thống
d. Hướng dẫn được đồng nghiệp ở các tiết khó.
a. Có hiểu biết về tâm lí HS, HS khuyết tật
b. Vận dụng PPDH phù hợp với HS
c. Có GDHS phát triển toàn diện

d. HS cá biệt đi học đều, hòa động với bạn
a. Có nghiên cứu việc KT, đánh giá HS
b. Có KT, đánh giá HS theo hướng đổi mới
c. Đánh giá, xếp loại HS đúng thực chất
d. Soạn đề KT đạt hiệu quả tốt
a. Tham gia đầy đủ các lớp học bồi dưỡng
b. Cập nhật hồ sơ tre KT tốt
c. Sử dụng tốt các phương tiện dạy học
d. Có thực hiện giảng dạy bằng GT
a. Tham gia đầy đủ các lớp học bồi dưỡng


b. Tìm hiêu vềø nhu cầu GD của đòa phương
c. Biết tác động của GĐ đến việc học của HS
d. Hiểu biết phong tục đòa phương

kinh tế, văn hóa, xã hội của tỉnh, huyện, xã nơi
giáo viên cơng tác.
III. Lĩnh vực Kĩ năng sư phạm
1. Lập được kế hoạch dạy học; biết cách soạn
giáo án theo hướng đổi mới.

10

9

9 10

38


2. Tổ chức và thục hiện các hoạt động dạy học
trên lớp nhằm phát huy tính năng động, sáng tạo
của học sinh.

10

9

9

9

37

3. Cơng tác chủ nhiệm lớp; tổ chức các hoạt
động ngồi giờ lên lớp.

9

9

9

9

36

4. Thực hiện thơng tin hai chiều trong quản lý
chất lượng giáo dục; hành vi trong giao tiếp, ứng
xử có văn hóa và mang tính giáo dục.


9

10 9

9

37

5. Xây dựng, bảo quản và sử dụng có hiệu quả
hồ sơ giáo dục và giảng dạy.

9

10 9

9

37

a. Soạn tốt giáo án theo hướng đổi mới
b. Lập được KH dạy học hàng tháng
c. Lập được KH hàng tuần
d. Giáo án vi tính, đổi mới
a. HS chủ động học tập
b. Phát huy được năng lực học sinh
c. Sử dụng DDDH đạt hiệu quả
d. Có HS viết chữ đẹp cấp huyện.
a. Có kế hoạch chủ nhiệm cụ thể
b. Tổ chức hình thức dạy học đúng thực chất

c. Thường xuyên liên hệ với PH bằng PLL
d. Có tham gia với Đội tổ chức tập thể cho HS
a. Có góp ý với HS về tình hình học tập
b. Dự giờ đồng nghiệp đúng qui đònh, góp ý
chân tình
c. Họp PHHS đúng đònh kì
d. Có SKKN
a. Hồ sơ đầy đủ, trình bày đẹp
b. Lưu trữ các loại hồ sơ cẩn thận, sạch đẹp
c. Sắp xếp hố sơ ngăn nắp
d. Lưu trữ bài làm của HS đầy đủ

Lĩnh vực

Điểm

Xếp loại

I. Lĩnh vực Phẩm chất chính trị, đạo đức, lối
sống

180

Tốt

184
185

Tốt
Tốt

Xuất sắc

II. Lĩnh vực kiến thức
III. Lĩnh vực Kĩ năng sư phạm
Xếp loại chung

Ghi chú

2. Những điểm mạnh:
- Hoàn thành tốt nhiệm vụ được giao
- Trình độ chuyên môn vững vàng
- Tham gia tốt các phong trào
3. Những điểm yếu:
- Chưa chủ động về thời gian làm việc
4. Hướng phát huy điểm mạnh, khắc phục điểm yếu:
- Cần chủ động sắp xếp thời gian làm việc
Ngày 10 tháng 5 năm 2010
GIÁO VIÊN

PHAN QUỐC TOÀN

PHỤ LỤC 2
PHIẾU ĐÁNH GIÁ GIÁO VIÊN CỦA TỔ CHUYÊN MÔN VÀ CỦA HIỆU TRƯỞNG
(Kèm theo Cơng văn số 616/BGDDT-NGCBQLGD, ngày 05 tháng 02 năm 2010


của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Phòng GD-ĐT An Phú.
Trường Tiểu học “A” Vĩnh Hậu ,Năm học: 2010 – 2011
Tổ chuyên môn: 1+2

Họ và tên giáo viên:LÊ THỊ NHỊ.
Mơn học được phân cơng giảng dạy: Giáo viên dạy lớp 1A.
1. Đánh giá, xếp loại
(Các từ viết tắt trong bảng: a, b, c, d là các tiêu chí tương ứng với các u cầu của từng lĩnh vực)
Điểm đạt được của tiêu
Các lĩnh vực, u cầu
Tên minh chứng (nếu có)
chí
Tổng
a
b
c
d
điểm
I. Lĩnh vực Phẩm chất chính trị, đạo đức, lối sống
1. Nhận thức tư tưởng chính trị với trách
nhiệm của một cơng dân, một nhà giáo đối với
nhiệm vụ xây dựng và bảo vệ Tổ Quốc.

8

9

10

10

37

2. Chấp hành chính sách, pháp luật của Nhà

nước.

9

10

10

10

39

3. Chấp hành quy chế của ngành, quy định
của nhà trường, kỉ luật lao động.

9

9

10

9

37

4. Đạo đức, nhân cách và lối sống lành mạnh,
trong sáng của nhà giáo; tinh thần đấu tranh
chống các biểu hiện tiêu cực; ý thức phấn đấu
vươn lên trong nghề nghiệp; sự tín nhiệm của
đồng nghiệp, học sinh và cộng đồng.


10

9

10

8

37

5. Trung thực trong cơng tác; đồn kết trong
quan hệ đồng nghiệp; phục vụ nhân dân và
học sinh.

8

10

9

10

37

a. Tham gia tốt các hoạt động cộng đồng, XH
b. Yêu nghề, tận tụy với công việc
c. Có giáo dục HS kính trọng ông bà, cha mẹ
d. Tham gia đầy đủ các buổi học
a. Chấp hành tốt các qui đònh của nhà nước

b. Không vi phạm các qui đònh của đòa phương
c. Có giáo dục HS chấp hành qui đònh PL
d. Vận động gia đình không vi phạm PL
a. Là CTCĐ nên có tham gia nghiên cứu qui đònh,
qui chế của ngành.
b. Thực hiện đúng qui chế h. động của trường
c. Hoàn thành tốt các công việc được giao
d. không bỏ lớp, không cắt xén chương trình
a. Không xúc phạm danh dự người khác
b. Sống trung thực, giản dò
c. Không tiêu cực trong cuộc sống, giảng dạy
d. Có tinh thần tự học, t. xuyên rèn luyện sức
khỏe.
a. Đánh giá kết quả học tập của HS công bằng
b. Chia sẻ trình độ CM, nghiệp vụ với đồng
nghiệp.
c. Phiếu LL đôi khi phát còn chậm
d. Hết lòng giảng dạy, giáo dục HS.

II. Lĩnh vực kiến thức
1. Kiến thức cơ bản.

10

7

9

9


35

2. Kiến thức về tâm lí học sư phạm và tâm lí
học lứa tuổi, giáo dục học tiểu học.

9

9

10

9

37

3. Kiến thức về kiểm tra, đánh giá kết quả học
tập, rèn luyện của học sinh.

9

10

9

9

37

4. Kiến thức phổ thơng về chính trị, xã hội và
nhân văn, kiến thức liên quan đến ứng dụng

cơng nghệ thơng tin, ngoại ngữ, tiếng dân tộc.

10

9

6

8

33

5. Kiến thức địa phương về nhiệm vụ chính
trị, kinh tế, văn hóa, xã hội của tỉnh, huyện, xã
nơi giáo viên cơng tác.

10

9

9

10

38

a. Nắm vững mục tiêu của chương trình
b. Khái quát được cơ bản nội dung cấp học
c. Dạy kiến thức đảm bảo, có hệ thống
d. Hướng dẫn được đồng nghiệp ở các tiết khó.

a. Có hiểu biết về tâm lí HS, HS khuyết tật
b. Vận dụng PPDH phù hợp với HS
c. Có GDHS phát triển toàn diện
d. HS cá biệt đi học đều, hòa động với bạn
a. Có nghiên cứu việc KT, đánh giá HS
b. Có KT, đánh giá HS theo hướng đổi mới
c. Đánh giá, xếp loại HS đúng thực chất
d. Soạn đề KT đạt hiệu quả tốt
a. Tham gia đầy đủ các lớp học bồi dưỡng
b. Cập nhật hồ sơ tre KT tốt
c. Sử dụng tốt các phương tiện dạy học
d. Có thực hiện giảng dạy bằng GT
a. Tham gia đầy đủ các lớp học bồi dưỡng
b. Tìm hiêu vềø nhu cầu GD của đòa phương
c. Biết tác động của GĐ đến việc học của HS
d. Hiểu biết phong tục đòa phương


III. Lĩnh vực Kĩ năng sư phạm
1. Lập được kế hoạch dạy học; biết cách soạn
giáo án theo hướng đổi mới.

10

9

9

9


37

2. Tổ chức và thục hiện các hoạt động dạy học
trên lớp nhằm phát huy tính năng động, sáng
tạo của học sinh.

10

9

9

10

38

3. Cơng tác chủ nhiệm lớp; tổ chức các hoạt
động ngồi giờ lên lớp.

10

10

9

9

38

4. Thực hiện thơng tin hai chiều trong quản lý

chất lượng giáo dục; hành vi trong giao tiếp,
ứng xử có văn hóa và mang tính giáo dục.

9

9

10

9

37

5. Xây dựng, bảo quản và sử dụng có hiệu quả
hồ sơ giáo dục và giảng dạy.

9

9

10

9

37

a. Soạn tốt giáo án theo hướng đổi mới
b. Lập được KH dạy học hàng tháng
c. Lập được KH hàng tuần
d. Giáo án vi tính, đổi mới

a. HS chủ động học tập
b. Phát huy được năng lực học sinh
c. Sử dụng DDDH đạt hiệu quả
d. Có HS viết chữ đẹp cấp huyện.
a. Có kế hoạch chủ nhiệm cụ thể
b. Tổ chức hình thức dạy học đúng thực chất
c. Thường xuyên liên hệ với PH bằng PLL
d. Có tham gia với Đội tổ chức tập thể cho HS
a. Có góp ý với HS về tình hình học tập
b. Dự giờ đồg nghiệp đúng q. đònh, góp ý chân
tình
c. Họp PHHS đúng đònh kì
d. Có SKKN
a. Hồ sơ đầy đủ, trình bày đẹp
b. Lưu trữ các loại hồ sơ cẩn thận, sạch đẹp
c. Sắp xếp hố sơ ngăn nắp
d. Lưu trữ bài làm của HS đầy đủ

Lĩnh vực

Điểm

Xếp loại

I. Lĩnh vực Phẩm chất chính trị, đạo đức, lối sống

187
180
187
554


Tốt
Tốt
Tốt
Xuất sắc

II. Lĩnh vực kiến thức
III. Lĩnh vực Kĩ năng sư phạm
Xếp loại chung

Ghi chú
100% GIÁO VIÊN
TRONG KHỐI THỐNG

2. Những điểm mạnh:
- Hoàn thành tốt nhiệm vụ được giao.
- Chấp hành tốt các quy định của ngành
3. Những điểm yếu:
4. Hướng phát huy điểm mạnh, khắc phục điểm yếu:
5. Ý kiến bảo lưu của giáo viên:
Vĩnh Hậu, ngày 17 tháng 5 năm 2011
Tổ phó tổ chuyên môn

6. Xếp loại chung và ý kiến của Hiệu trưởng
Nguyễn Ngọc Nhân
………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
Vĩnh Hậu, ngày … tháng … năm 2011
HIỆU TRƯỞNG


PHỤ LỤC 1
PHIẾU GIÁO VIÊN TỰ ĐÁNH GIÁ
(Kèm theo Cơng văn số 616/BGDDT-NGCBQLGD, ngày 05 tháng 02 năm 2010
của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Phòng GD-ĐT An Phú.


Trường Tiểu học “B” Khánh Bình Năm học: 2009 – 2010
Họ và tên giáo viên: LEÂ THÒ THU MYÕ.
Môn học được phân công giảng dạy: Giáo viên dạy lớp 5A.
1. Đánh giá, xếp loại
(Các từ viết tắt trong bảng: a, b, c, d là các tiêu chí tương ứng với các yêu cầu của từng lĩnh vực)
Các lĩnh vực, yêu cầu
Điểm đạt được của
Tên minh chứng (nếu có)
tiêu chí
Tổng
a b c d
điểm
I. Lĩnh vực Phẩm chất chính trị, đạo đức, lối sống
1. Nhận thức tư tưởng chính trị với trách nhiệm
của một công dân, một nhà giáo đối với nhiệm
vụ xây dựng và bảo vệ Tổ Quốc.
2. Chấp hành chính sách, pháp luật của Nhà
nước.
3. Chấp hành quy chế của ngành, quy định của
nhà trường, kỉ luật lao động.
4. Đạo đức, nhân cách và lối sống lành mạnh,
trong sáng của nhà giáo; tinh thần đấu tranh
chống các biểu hiện tiêu cực; ý thức phấn đấu

vươn lên trong nghề nghiệp; sự tín nhiệm của
đồng nghiệp, học sinh và cộng đồng.
5. Trung thực trong công tác; đoàn kết trong
quan hệ đồng nghiệp; phục vụ nhân dân và học
sinh.

a. ………………………………………………..
b. ………………………………………………..
c. ………………………………………………..
d. ………………………………………………..
a. ………………………………………………..
b. ………………………………………………..
c. ………………………………………………..
d. ………………………………………………..
a. ………………………………………………..
b. ………………………………………………..
c. ………………………………………………..
d. ………………………………………………..
a. ………………………………………………..
b. ………………………………………………..
c. ………………………………………………..
d. ………………………………………………..
a. ………………………………………………..
b. ………………………………………………..
c. ………………………………………………..
d. ………………………………………………..

II. Lĩnh vực kiến thức
1. Kiến thức cơ bản.


2. Kiến thức về tâm lí học sư phạm và tâm lí học
lứa tuổi, giáo dục học tiểu học.
3. Kiến thức về kiểm tra, đánh giá kết quả học
tập, rèn luyện của học sinh.
4. Kiến thức phổ thông về chính trị, xã hội và
nhân văn, kiến thức liên quan đến ứng dụng công
nghệ thông tin, ngoại ngữ, tiếng dân tộc.
5. Kiến thức địa phương về nhiệm vụ chính trị,
kinh tế, văn hóa, xã hội của tỉnh, huyện, xã nơi
giáo viên công tác.

a. ………………………………………………..
b. ………………………………………………..
c. ………………………………………………..
d. ………………………………………………..
a. ………………………………………………..
b. ………………………………………………..
c. ………………………………………………..
d. ………………………………………………..
a. ………………………………………………..
b. ………………………………………………..
c. ………………………………………………..
d. ………………………………………………..
a. ………………………………………………..
b. ………………………………………………..
c. ………………………………………………..
d. ………………………………………………..
a. ………………………………………………..
b. ………………………………………………..
c. ………………………………………………..

d. ………………………………………………..

III. Lĩnh vực Kĩ năng sư phạm
1. Lập được kế hoạch dạy học; biết cách soạn
giáo án theo hướng đổi mới.
2. Tổ chức và thục hiện các hoạt động dạy học

a. ………………………………………………..
b. ………………………………………………..
c. ………………………………………………..
d. ………………………………………………..
a. ………………………………………………..


b. ………………………………………………..
c. ………………………………………………..
d. ………………………………………………..
a. ………………………………………………..
b. ………………………………………………..
c. ………………………………………………..
d. ………………………………………………..
a. ………………………………………………..
b. ………………………………………………..
c. ………………………………………………..
d. ………………………………………………..
a. ………………………………………………..
b. ………………………………………………..
c. ………………………………………………..
d. ………………………………………………..


trên lớp nhằm phát huy tính năng động, sáng tạo
của học sinh.
3. Công tác chủ nhiệm lớp; tổ chức các hoạt
động ngoài giờ lên lớp.
4. Thực hiện thông tin hai chiều trong quản lý
chất lượng giáo dục; hành vi trong giao tiếp, ứng
xử có văn hóa và mang tính giáo dục.
5. Xây dựng, bảo quản và sử dụng có hiệu quả
hồ sơ giáo dục và giảng dạy.
Lĩnh vực

Điểm

Xếp loại

Ghi chú

I. Lĩnh vực Phẩm chất chính trị, đạo đức, lối
sống
II. Lĩnh vực kiến thức
III. Lĩnh vực Kĩ năng sư phạm
Xếp loại chung

2. Những điểm mạnh:
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
3. Những điểm yếu:
………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
4. Hướng phát huy điểm mạnh, khắc phục điểm yếu:
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
.
Ngày 10 tháng 5 năm 2010
GIAÙO VIEÂN

LEÂ THÒ THU MYÕ

PHỤ LỤC 1
PHIẾU GIÁO VIÊN TỰ ĐÁNH GIÁ
(Kèm theo Công văn số 616/BGDDT-NGCBQLGD, ngày 05 tháng 02 năm 2010
của Bộ Giáo dục và Đào tạo)


Phòng GD-ĐT An Phú.
Trường Tiểu học “B” Khánh Bình Năm học: 2009 – 2010
Họ và tên giáo viên: NGUYEÃN SÔN VUÕ.
Môn học được phân công giảng dạy: Giáo viên dạy lớp 4B.
1. Đánh giá, xếp loại
(Các từ viết tắt trong bảng: a, b, c, d là các tiêu chí tương ứng với các yêu cầu của từng lĩnh vực)
Điểm đạt được của
Các lĩnh vực, yêu cầu
Tên minh chứng (nếu có)
tiêu chí

Tổng
a b c d
điểm
I. Lĩnh vực Phẩm chất chính trị, đạo đức, lối sống
1. Nhận thức tư tưởng chính trị với trách nhiệm
của một công dân, một nhà giáo đối với nhiệm
vụ xây dựng và bảo vệ Tổ Quốc.
2. Chấp hành chính sách, pháp luật của Nhà
nước.
3. Chấp hành quy chế của ngành, quy định của
nhà trường, kỉ luật lao động.
4. Đạo đức, nhân cách và lối sống lành mạnh,
trong sáng của nhà giáo; tinh thần đấu tranh
chống các biểu hiện tiêu cực; ý thức phấn đấu
vươn lên trong nghề nghiệp; sự tín nhiệm của
đồng nghiệp, học sinh và cộng đồng.
5. Trung thực trong công tác; đoàn kết trong
quan hệ đồng nghiệp; phục vụ nhân dân và học
sinh.

a. ………………………………………………..
b. ………………………………………………..
c. ………………………………………………..
d. ………………………………………………..
a. ………………………………………………..
b. ………………………………………………..
c. ………………………………………………..
d. ………………………………………………..
a. ………………………………………………..
b. ………………………………………………..

c. ………………………………………………..
d. ………………………………………………..
a. ………………………………………………..
b. ………………………………………………..
c. ………………………………………………..
d. ………………………………………………..
a. ………………………………………………..
b. ………………………………………………..
c. ………………………………………………..
d. ………………………………………………..

II. Lĩnh vực kiến thức
1. Kiến thức cơ bản.

2. Kiến thức về tâm lí học sư phạm và tâm lí học
lứa tuổi, giáo dục học tiểu học.
3. Kiến thức về kiểm tra, đánh giá kết quả học
tập, rèn luyện của học sinh.
4. Kiến thức phổ thông về chính trị, xã hội và
nhân văn, kiến thức liên quan đến ứng dụng công
nghệ thông tin, ngoại ngữ, tiếng dân tộc.
5. Kiến thức địa phương về nhiệm vụ chính trị,
kinh tế, văn hóa, xã hội của tỉnh, huyện, xã nơi
giáo viên công tác.

a. ………………………………………………..
b. ………………………………………………..
c. ………………………………………………..
d. ………………………………………………..
a. ………………………………………………..

b. ………………………………………………..
c. ………………………………………………..
d. ………………………………………………..
a. ………………………………………………..
b. ………………………………………………..
c. ………………………………………………..
d. ………………………………………………..
a. ………………………………………………..
b. ………………………………………………..
c. ………………………………………………..
d. ………………………………………………..
a. ………………………………………………..
b. ………………………………………………..
c. ………………………………………………..
d. ………………………………………………..

III. Lĩnh vực Kĩ năng sư phạm
1. Lập được kế hoạch dạy học; biết cách soạn
giáo án theo hướng đổi mới.

a. ………………………………………………..
b. ………………………………………………..
c. ………………………………………………..
d. ………………………………………………..


a. ………………………………………………..
b. ………………………………………………..
c. ………………………………………………..
d. ………………………………………………..

a. ………………………………………………..
b. ………………………………………………..
c. ………………………………………………..
d. ………………………………………………..
a. ………………………………………………..
b. ………………………………………………..
c. ………………………………………………..
d. ………………………………………………..
a. ………………………………………………..
b. ………………………………………………..
c. ………………………………………………..
d. ………………………………………………..

2. Tổ chức và thục hiện các hoạt động dạy học
trên lớp nhằm phát huy tính năng động, sáng tạo
của học sinh.
3. Công tác chủ nhiệm lớp; tổ chức các hoạt
động ngoài giờ lên lớp.
4. Thực hiện thông tin hai chiều trong quản lý
chất lượng giáo dục; hành vi trong giao tiếp, ứng
xử có văn hóa và mang tính giáo dục.
5. Xây dựng, bảo quản và sử dụng có hiệu quả
hồ sơ giáo dục và giảng dạy.
Lĩnh vực

Điểm

Xếp loại

Ghi chú


I. Lĩnh vực Phẩm chất chính trị, đạo đức, lối
sống
II. Lĩnh vực kiến thức
III. Lĩnh vực Kĩ năng sư phạm
Xếp loại chung

2. Những điểm mạnh:
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
3. Những điểm yếu:
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
4. Hướng phát huy điểm mạnh, khắc phục điểm yếu:
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
.
Ngày 10 tháng 5 năm 2010
GIAÙO VIEÂN

NGUYEÃN SÔN VUÕ

PHỤ LỤC 1
PHIẾU GIÁO VIÊN TỰ ĐÁNH GIÁ

(Kèm theo Công văn số 616/BGDDT-NGCBQLGD, ngày 05 tháng 02 năm 2010


của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Phòng GD-ĐT An Phú.
Trường Tiểu học “B” Khánh Bình Năm học: 2009 – 2010
Họ và tên giáo viên: HOÀ THÒ MYÕ HAÏNH.
Môn học được phân công giảng dạy: Giáo viên dạy lớp 4C.
1. Đánh giá, xếp loại
(Các từ viết tắt trong bảng: a, b, c, d là các tiêu chí tương ứng với các yêu cầu của từng lĩnh vực)
Điểm đạt được của
Các lĩnh vực, yêu cầu
Tên minh chứng (nếu có)
tiêu chí
Tổng
a b c d
điểm
I. Lĩnh vực Phẩm chất chính trị, đạo đức, lối sống
1. Nhận thức tư tưởng chính trị với trách nhiệm
của một công dân, một nhà giáo đối với nhiệm
vụ xây dựng và bảo vệ Tổ Quốc.
2. Chấp hành chính sách, pháp luật của Nhà
nước.
3. Chấp hành quy chế của ngành, quy định của
nhà trường, kỉ luật lao động.
4. Đạo đức, nhân cách và lối sống lành mạnh,
trong sáng của nhà giáo; tinh thần đấu tranh
chống các biểu hiện tiêu cực; ý thức phấn đấu
vươn lên trong nghề nghiệp; sự tín nhiệm của
đồng nghiệp, học sinh và cộng đồng.

5. Trung thực trong công tác; đoàn kết trong
quan hệ đồng nghiệp; phục vụ nhân dân và học
sinh.

a. ………………………………………………..
b. ………………………………………………..
c. ………………………………………………..
d. ………………………………………………..
a. ………………………………………………..
b. ………………………………………………..
c. ………………………………………………..
d. ………………………………………………..
a. ………………………………………………..
b. ………………………………………………..
c. ………………………………………………..
d. ………………………………………………..
a. ………………………………………………..
b. ………………………………………………..
c. ………………………………………………..
d. ………………………………………………..
a. ………………………………………………..
b. ………………………………………………..
c. ………………………………………………..
d. ………………………………………………..

II. Lĩnh vực kiến thức
1. Kiến thức cơ bản.

2. Kiến thức về tâm lí học sư phạm và tâm lí học
lứa tuổi, giáo dục học tiểu học.

3. Kiến thức về kiểm tra, đánh giá kết quả học
tập, rèn luyện của học sinh.
4. Kiến thức phổ thông về chính trị, xã hội và
nhân văn, kiến thức liên quan đến ứng dụng công
nghệ thông tin, ngoại ngữ, tiếng dân tộc.
5. Kiến thức địa phương về nhiệm vụ chính trị,
kinh tế, văn hóa, xã hội của tỉnh, huyện, xã nơi
giáo viên công tác.
III. Lĩnh vực Kĩ năng sư phạm
1. Lập được kế hoạch dạy học; biết cách soạn
giáo án theo hướng đổi mới.

a. ………………………………………………..
b. ………………………………………………..
c. ………………………………………………..
d. ………………………………………………..
a. ………………………………………………..
b. ………………………………………………..
c. ………………………………………………..
d. ………………………………………………..
a. ………………………………………………..
b. ………………………………………………..
c. ………………………………………………..
d. ………………………………………………..
a. ………………………………………………..
b. ………………………………………………..
c. ………………………………………………..
d. ………………………………………………..
a. ………………………………………………..
b. ………………………………………………..

c. ………………………………………………..
d. ………………………………………………..
a. ………………………………………………..
b. ………………………………………………..
c. ………………………………………………..


d. ………………………………………………..
a. ………………………………………………..
b. ………………………………………………..
c. ………………………………………………..
d. ………………………………………………..
a. ………………………………………………..
b. ………………………………………………..
c. ………………………………………………..
d. ………………………………………………..
a. ………………………………………………..
b. ………………………………………………..
c. ………………………………………………..
d. ………………………………………………..
a. ………………………………………………..
b. ………………………………………………..
c. ………………………………………………..
d. ………………………………………………..

2. Tổ chức và thục hiện các hoạt động dạy học
trên lớp nhằm phát huy tính năng động, sáng tạo
của học sinh.
3. Cơng tác chủ nhiệm lớp; tổ chức các hoạt
động ngồi giờ lên lớp.

4. Thực hiện thơng tin hai chiều trong quản lý
chất lượng giáo dục; hành vi trong giao tiếp, ứng
xử có văn hóa và mang tính giáo dục.
5. Xây dựng, bảo quản và sử dụng có hiệu quả
hồ sơ giáo dục và giảng dạy.
Lĩnh vực

Điểm

Xếp loại

Ghi chú

I. Lĩnh vực Phẩm chất chính trị, đạo đức, lối
sống
II. Lĩnh vực kiến thức
III. Lĩnh vực Kĩ năng sư phạm
Xếp loại chung

2. Những điểm mạnh:
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
3. Những điểm yếu:
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
4. Hướng phát huy điểm mạnh, khắc phục điểm yếu:

………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
.
Ngày 10 tháng 5 năm 2010
GIÁO VIÊN

HỒ THỊ MỸ HẠNH

PHỤ LỤC 2
PHIẾU ĐÁNH GIÁ GIÁO VIÊN CỦA TỔ CHUYÊN MÔN VÀ CỦA HIỆU TRƯỞNG


(Kèm theo Cơng văn số 616/BGDDT-NGCBQLGD, ngày 05 tháng 02 năm 2010
của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Phòng GD-ĐT An Phú.
Trường Tiểu học “A” Vĩnh Hậu Năm học: 2010 – 2011
Tổ chuyên môn: 1+2
Họ và tên giáo viên: NGUYỄN THỊ HẰNG.
Mơn học được phân cơng giảng dạy: Giáo viên dạy lớp 1B.
1. Đánh giá, xếp loại
(Các từ viết tắt trong bảng: a, b, c, d là các tiêu chí tương ứng với các u cầu của từng lĩnh vực)
Điểm đạt được của tiêu
Các lĩnh vực, u cầu
Tên minh chứng (nếu có)
chí
Tổng
a
b

c
d
điểm
I. Lĩnh vực Phẩm chất chính trị, đạo đức, lối sống
1. Nhận thức tư tưởng chính trị với trách
nhiệm của một cơng dân, một nhà giáo đối
với nhiệm vụ xây dựng và bảo vệ Tổ Quốc.

8

9

10

10

37

2. Chấp hành chính sách, pháp luật của Nhà
nước.

9

10

10

10

39


3. Chấp hành quy chế của ngành, quy định
của nhà trường, kỉ luật lao động.

9

9

10

9

37

4. Đạo đức, nhân cách và lối sống lành
mạnh, trong sáng của nhà giáo; tinh thần đấu
tranh chống các biểu hiện tiêu cực; ý thức
phấn đấu vươn lên trong nghề nghiệp; sự tín
nhiệm của đồng nghiệp, học sinh và cộng
đồng.

10

9

10

8

37


5. Trung thực trong cơng tác; đồn kết trong
quan hệ đồng nghiệp; phục vụ nhân dân và
học sinh.

8

10

9

10

37

a. Tham gia tốt các hoạt động cộng đồng, XH
b. Yêu nghề, Một vài khó khăn khắc phục chưa tốt
c. Ít lồng ghép việc giáo dục HS trong giảng dạy
d. Tham gia đầy đủ các buổi học
a. Chấp hành tốt các qui đònh của nhà nước
b. Không vi phạm các qui đònh của đòa phương
c. Ít lồng ghép giáo dục PL cho HS
d. Vận động gia đình không vi phạm PL
a. Là TTND nên có tham gia nghiên cứu qui đònh,
qui chế của ngành.
b. Thực hiện đúng qui chế h. động của trường
c. Hoàn thành các công việc được giao
d. không bỏ lớp, không cắt xén chương trình
a. Không xúc phạm danh dự người khác
b. Sống trung thực, giản dò

c. Không tiêu cực trong cuộc sống, giảng dạy
d. Chưa thường xun rèn luyện sức khỏe
a. Đánh giá kết quả học tập của HS công bằng
b. Ít chia sẻ trình độ CM, nghiệp vụ với đồng
nghiệp.
c. Đáp ứng được nguyện vọng của PHHS
d. Hết lòng giảng dạy.

II. Lĩnh vực kiến thức
1. Kiến thức cơ bản.

10

8

9

9

36

2. Kiến thức về tâm lí học sư phạm và tâm lí
học lứa tuổi, giáo dục học tiểu học.

9

9

9


9

36

3. Kiến thức về kiểm tra, đánh giá kết quả
học tập, rèn luyện của học sinh.

9

10

10

9

38

10

10

7

8

35

10

9


10

10

39

4. Kiến thức phổ thơng về chính trị, xã hội
và nhân văn, kiến thức liên quan đến ứng
dụng cơng nghệ thơng tin, ngoại ngữ, tiếng
dân tộc.
5. Kiến thức địa phương về nhiệm vụ chính
trị, kinh tế, văn hóa, xã hội của tỉnh, huyện,

a. Nắm vững mục tiêu của chương trình
b. Có kiến thức chun sâu
c. Dạy kiến thức đảm bảo, có hệ thống
d. Khả năng hướng dẫn đồng nghiệp còn hạn chế.
a. Hiểu biết về tâm lí HS chưa cao
b. Vận dụng PPDH phù hợp với HS
c. Có GDHS phát triển toàn diện
d. Có giáo dục HS cá biệt, nhưng kết quả chưa cao
a. Có nghiên cứu việc KT, đánh giá HS
b. Có KT, đánh giá HS theo hướng đổi mới
c. Đánh giá, xếp loại HS đúng thực chất
d. Soạn đề KT đạt hiệu quả tốt
a. Tham gia đầy đủ các lớp học bồi dưỡng
b. GD HS về ATGT, chưa hòa nhập TKT
c. Sử dụng tốt các phương tiện dạy học
d. Giảng dạy giáo án diện tử còn hạn chế

a. Tham gia đầy đủ các lớp học bồi dưỡng
b. Có tìm hiêu và nhu cầu GD của đòa phương


c. Biết tác động của GĐ đến việc học của HS
d. Hiểu biết phong tục đòa phương

xã nơi giáo viên cơng tác.
III. Lĩnh vực Kĩ năng sư phạm
1. Lập được kế hoạch dạy học; biết cách
soạn giáo án theo hướng đổi mới.

10

9

9

9

37

2. Tổ chức và thục hiện các hoạt động dạy
học trên lớp nhằm phát huy tính năng động,
sáng tạo của học sinh.

10

9


9

10

38

3. Cơng tác chủ nhiệm lớp; tổ chức các hoạt
động ngồi giờ lên lớp.

10

10

9

9

38

4. Thực hiện thơng tin hai chiều trong quản
lý chất lượng giáo dục; hành vi trong giao
tiếp, ứng xử có văn hóa và mang tính giáo
dục.

9

9

10


9

37

5. Xây dựng, bảo quản và sử dụng có hiệu
quả hồ sơ giáo dục và giảng dạy.

9

9

10

9

37

Lĩnh vực

I. Lĩnh vực Phẩm chất chính trị, đạo đức, lối
sống
II. Lĩnh vực kiến thức
III. Lĩnh vực Kĩ năng sư phạm
Xếp loại chung

a. Soạn giáo án theo hướng đổi mới
b. Lập được KH dạy học hàng tháng
c. Lập được KH hàng tuần
d. Giáo án vi tính, đổi mới
a. HS chủ động học tập

b. Phát huy được năng lực học sinh
c. Đồ dùng dạy học phong phú
d. 1 vài HS chưa giữ gìn tốt sách vở.
a. Có kế hoạch chủ nhiệm cụ thể
b. Tổ chức hình thức dạy học đúng thực chất
c. Có liên hệ với PH
d. Có tham gia với Đội tổ chức tập thể cho HS
a. Có góp ý với HS về tình hình học tập
b. Dự giờ đồng nghiệp đúng QĐ, góp ý chân tình
c. Họp PHHS đúng đònh kì
d. Xử lí tình huống còn hạn chế
a. Hồ sơ đầy đủ, trình bày đẹp
b. Lưu trữ các loại hồ sơ cẩn thận, sạch đẹp
c. Sắp xếp hố sơ ngăn nắp
d. Lưu trữ bài làm của HSKT đầy đủ

Điểm

Xếp loại

187
184
187
558

Tốt
Tốt
Tốt
Xuất sắc


Ghi chú
100% GIÁO VIÊN
TRONG KHỐI THỐNG

2. Những điểm mạnh:
- Ln ln chấp hành sự phân cơng của dảng của nhành,của đơn vị
3. Những điểm yếu:
4. Hướng phát huy điểm mạnh, khắc phục điểm yếu:
5. Ý kiến bảo lưu của giáo viên:
Vĩnh Hậu, ngày 17 tháng 5 năm 2011
Tổ trưởng tổ chuyên môn
Nguyễn Ngọc Nhân
6. Xếp loại chung và ý kiến của Hiệu trưởng:
………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
Vĩnh Hậu , ngày … tháng … năm 2011
HIỆU TRƯỞNG

PHỤ LỤC 2
PHIẾU ĐÁNH GIÁ GIÁO VIÊN CỦA TỔ CHUYÊN MÔN VÀ CỦA HIỆU TRƯỞNG


(Kèm theo Cơng văn số 616/BGDDT-NGCBQLGD, ngày 05 tháng 02 năm 2010
của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Phòng GD-ĐT An Phú.
Trường Tiểu học “B” Khánh Bình Năm học: 2009 – 2010
Tổ chuyên môn: 4,5
Họ và tên giáo viên: TRẦN VĂN NHỊN.
Mơn học được phân cơng giảng dạy: Giáo viên dạy Mó thuật.
1. Đánh giá, xếp loại

(Các từ viết tắt trong bảng: a, b, c, d là các tiêu chí tương ứng với các u cầu của từng lĩnh vực)
Điểm đạt được của
Các lĩnh vực, u cầu
Tên minh chứng (nếu có)
tiêu chí
Tổng
a b c d
điểm
I. Lĩnh vực Phẩm chất chính trị, đạo đức, lối sống
1. Nhận thức tư tưởng chính trị với trách nhiệm
của một cơng dân, một nhà giáo đối với nhiệm
vụ xây dựng và bảo vệ Tổ Quốc.

9

9

9

9

36

2. Chấp hành chính sách, pháp luật của Nhà
nước.

9

9


9

9

36

9

9

9

36

10 9

9

37

3. Chấp hành quy chế của ngành, quy định của
nhà trường, kỉ luật lao động.
4. Đạo đức, nhân cách và lối sống lành mạnh,
trong sáng của nhà giáo; tinh thần đấu tranh
chống các biểu hiện tiêu cực; ý thức phấn đấu
vươn lên trong nghề nghiệp; sự tín nhiệm của
đồng nghiệp, học sinh và cộng đồng.
5. Trung thực trong cơng tác; đồn kết trong
quan hệ đồng nghiệp; phục vụ nhân dân và học
sinh.


9

9

9

9

9

9

36

a. Tham gia tốt các hoạt động cộng đồng, XH
b. Yêu nghề, tận tụy với công việc
c. Có giáo dục HS kính trọng ông bà, cha mẹ
d. Tham gia đầy đủ các buổi học
a. Chấp hành tốt các qui đònh của nhà nước
b. Không vi phạm các qui đònh của đòa phương
c. Có giáo dục HS chấp hành qui đònh PL
d. Vận động gia đình không vi phạm PL
a. Thực hiện đúng qui đònh, qui chế của ngành.
b. Thực hiện đúng qui chế h. động của trường
c. Hoàn thành tốt các công việc được giao
d. không bỏ lớp, không cắt xén chương trình
a. Không xúc phạm danh dự người khác
b. Sống trung thực, giản dò
c. Không tiêu cực trong cuộc sống, giảng dạy

d. Có tinh thần tự học
a. Đánh giá kết quả học tập của HS công bằng
b. Chia sẻ trình độ CM, nghiệp vụ với đồng nghiệp.
c. Đáp ứng được nguyện vọng của PHHS
d. Hết lòng giảng dạy, giáo dục HS.

II. Lĩnh vực kiến thức
1. Kiến thức cơ bản.

9

10 9

9

37

2. Kiến thức về tâm lí học sư phạm và tâm lí học
lứa tuổi, giáo dục học tiểu học.

9

9

9

9

36


3. Kiến thức về kiểm tra, đánh giá kết quả học
tập, rèn luyện của học sinh.

9

9

9

9

36

4. Kiến thức phổ thơng về chính trị, xã hội và
nhân văn, kiến thức liên quan đến ứng dụng cơng
nghệ thơng tin, ngoại ngữ, tiếng dân tộc.

9

9

9

8

35

5. Kiến thức địa phương về nhiệm vụ chính trị,
kinh tế, văn hóa, xã hội của tỉnh, huyện, xã nơi
giáo viên cơng tác.


9

9

9

9

36

a. Nắm vững mục tiêu của chương trình
b. Khái quát được cơ bản nội dung cấp học
c. Dạy kiến thức đảm bảo, có hệ thống
d. Có hướng dẫn đồng nghiệp các tiết khó.
a. Có hiểu biết về tâm lí HS, HS khuyết tật
b. Vận dụng PPDH phù hợp với HS
c. Có GDHS phát triển toàn diện
d. Giáo dục HS cá biệt đạt hiệu quả .
a. Có nghiên cứu việc KT, đánh giá HS
b. Có KT, đánh giá HS theo hướng đổi mới
c. Đánh giá, xếp loại HS đúng thực chất
d. Soạn đề KT đạt hiệu quả tốt
a. Tham gia đầy đủ các lớp học bồi dưỡng
b. GD HS về ATGT.
c. Sử dụng tốt các phương tiện dạy học
d. Giảng dạy giáo án diện tử còn hạn chế
a. Tham gia đầy đủ các lớp học bồi dưỡng
b. Có tìm hiêu và nhu cầu GD của đòa phương
c. Biết tác động của GĐ đến việc học của HS

d. Hiểu biết phong tục đòa phương


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×