Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

Bài giảng Đơn thức đồng dạng Đại số 7 Thi gv dạy giỏi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (738.95 KB, 12 trang )


ễn tp kin thc c
1. Thế nào là đơn thức?
2. Cho đơn thức 3xy2z
Xác định hệ số, phần biến, bậc của đơn thức trên, hãy
viết 2 đơn thức có cùng phần biến với đơn thức
trên?


Đáp án

- 7x2yz ;

Phần hêê sô

Khác 0

x2yz

Phần biến

Giống nhau

Hai đơn thức
như thế nào
là hai đơn
thức đồng
dạng ?


Nô ôi dung bài mới


Tiết 54: Bài 4


1. Đơn thức đồng dạng
1. Đơn thức đồng dạng
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức
có hệ số khác 0 và có cùng phần biến .
 Ví dụ :

1 2
3 x y;5 x y; − x y
2
2

2

-6 = -6 x0y0
7 = 7 x0y0

 Chú ý:

Các số (khác 0) được coi là những
đơn thức đồng dạng.

Hai sè: -6; 7 cã
phải lµ hai ®¬n
thøc ®ång d¹ng
kh«ng? Vì sao?



1. Đơn thức đồng dạng
1. Đơn thức đồng dạng
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có
hệ số khác 0 và có cùng phần biến .

?

Ai đung ?

 Chú ý:

Các số khác 0 được coi là những đơn thức
đồng dạng.

Khi thảo luận nhóm:
Bạn Sơn nói: “0,9xy2 và 0,9x2y là
hai đơn thức đồng dạng”.
Bạn Phúc nói:“Hai đơn thức trên
không đồng dạng”.
Ý kiến của em?


Lu ơn tâ ơp 1
Bài tập 15 (Trang 34): Xếp các đơn thức sau thành từng
nhóm các đơn thức đồng dạng:

Bài tập 15* Có ba nhóm đơn thứ
c đồ1ng dạng:
2 2
7

52
1
2
2
xy ; − x y;
;
x2y; -2 xy ;
− x y; xy2;
4
5
9
3
2
Nhóm 1:
Nhóm 2:
Nhóm 3:

7;


2. Cơ êng trừ đơn thức đờng dạng
1. Đơn thức đồng dạng

• Nhắc lại tính chất phân phối của
phép nhân đối với phép cộng :
(b
ab -+ ac =(b
? +- c).a
 Chú ý: Các số khác 0 được coi là những
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn

thức có hệ số khác 0 và có cùng
phần biến .

đơn thức đồng dạng.
2. Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng
*VÝ dơ 1 : ĐĨ céng ®¬n thøc 2x2y víi ®¬n thøc
3x2y ta lµm nh sau :
2x2y + 3x2y = (2 + 3)x2y

= 5x2y

Ta nãi ®¬n thøc 5x2y lµ tỉng cđa hai ®¬n thøc
2x2y vµ 3x2y
* VÝ dơ 2 : ĐĨ trõ hai ®¬n thøc 10xy2 vµ 7xy2
ta lµm nh sau :
10xy2 – 7xy2 = (10 - 7)xy2 = 3xy2
Ta nãi ®¬n thøc 3xy2 lµ hiƯu cđa hai ®¬n thøc
10xy2 vµ 7xy2

Ap dung:
̣
Tinh
́ A+B

Cho hai biĨu thøc sè: A = 2.72.55 vµ
B = 72.55
Giải
A + B = 2.72. 55 + 72. 55
= (2+1).72. 55
= 3.72. 55

Bằng cách làm
tương tự thực
hiện cợng, trừ
các đơn thức sau


2. Cơơng trừ đơn thức đồng dạng
1. Đơn thức đồng dạng
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức
có hệ số khác 0 và có cùng phần biến .
 Chú ý: Các số khác 0 được coi là

những đơn thức đồng dạng.

Vậy: ĐĨ céng (hay trõ) c¸c ®¬n thøc ®ång
d¹ng ta lµm nh sau:
+ Cợng (hay trư) các hệ sơ
+ Giữ ngun phần biến .

* VÝ dơ 3: TÝnh giá tri cđa biểu thức sau tại
2. Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng x = 1 và y = - 1 :
5
5
5
* VÝ dơ 1 : ĐĨ céng ®¬n thøc 2x2y víi ®¬n thøc
x
y
+
5x
y

+
(-7)x
y
2
x y ta lµm nh sau :
Giải
2x2y + 3x2y = ( 2 + 3 )x2y = 5x2y

Ta nãi ®¬n thøc 5x2y lµ tỉng cđa hai ®¬n thøc
2x2y vµ 3x2y
* VÝ dơ 2 : ĐĨ trõ hai ®¬n thøc 3xy2 vµ 7xy2
ta lµm nh sau :
10xy2 – 7xy2 = ( 10 - 7 )xy2 = 3xy2
Ta nãi ®¬n thøc 3xy2 lµ hiƯu cđa hai ®¬n
thøc 10xy2 vµ 7xy2

x 5 y + 5x 5 y + (-7).x 5 y = [ 1 + 5 + (-7) ] x 5 y
= - x5y
Thay x = 1 ; y = -1 vào kết quả ta được :
5

- 1 .(-1)
-Ḿn
x 5 y =cợng
(hay= 1
trừ) hai đơn
dạng
Vậy khi x = 1 ; thức
y = -1đờng
thì giá

tri của biểu
ta làm như thế
thức bằng 1 .
nào ?


Trò chơi: Truy tìm danh nhân
Hãy thực hiện phép tính dưới đây để tìm ra tên danh nhân
theo từng chữ cái:

−6x y 10xy 8x 2 y 16x 2 y 7xyz 5x 2 y xyz −6xy 2
2

2

Đ

A

O

D

U

Y

T

Ư



Đào Duy Từ (1572 - 1634)
Là nhà quân sự và nhà văn hoá,danh
thần thời chúa Nguyễn Phúc Nguyên,
người có công giúp chúa Nguyễn xây
dựng cơ nghiệp ở Đàng Trong.
Đào Duy Từ, hiệu là Lộc Khê, quê ở làng
Hoa Trai, huyện Ngọc Sơn (nay là Vân Trai, Tĩnh Gia,
Thanh Hoá) vốn là người tinh thông sử sách, có tài
văn võ nhưng không được đi thi vì là con nhà ca
xướng. Ông uất ức rời quê hương vào Đàng Trong
lập nghiệp.
Tên ông được đặt cho rất nhiều trường học trong đó
có trường THPT Đào Duy Từ ở Đồng Hới – Quảng
Bình


Hng dõn vờ nh
* Lý thuyết:
-Nắm vng thế nào là đơn thức đồng dạng.
- Nắm quy tắc cộng, trừ các đơn thức đồng dạng.
* Bài tập :
- Vận dụng tốt quy tắc cộng, trừ các đơn thức đồng dạng.
- Làm bài tập 16, 17, 19, 20 (SGK - trang36 )
Chuẩn bị trớc luyện tập: Tính giá trị của biểu thức, tính tích các
đơn thức ; tính tổng và hiệu các đơn thức đồng dạng.




×