Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Bài Tập Về Dùng Từ Số 1.

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (41.25 KB, 4 trang )

1.

Bài Tập Về Dùng Từ Số 1

BÀI TẬP VỀ DÙNG TỪ SỐ 1

Chọn câu đúng nhất và xem đáp án phía dưới.
1. Tỏ ra kiêu ngạo và lạnh nhạt, ra vẻ không thèm để ý đến người đang tiếp xúc với mình
a.KHINH KHỈNH b.KHINH BẠC
2. Văn hóa đạt tới trình độ nhất định với những đặc trưng tiêu biểu cho một cộng đồng, một thời đại
a.VĂN HIẾN b.VĂN MINH
3. Người bị buộc tội và đưa ra xử trước tòa án
a.BỊ CÁO b.BỊ CAN
4. Ngành kinh kế bao gồm các xí nghiệp khai thác, chế biến các loại sản phẩm
a.CÔNG NGHỆ b.CÔNG NGHIỆP
5. Cái đạt được trong công việc hoặc trong quá trình phát triển của sự vật
a.KẾT QUẢ b.HIỆU QUẢ
6. Bướng bỉnh, hay gây sự.
a.BA GAI b.BA HOA
7. Đề nghị cơ quan có thẩm xét một việc mà mình cho là chưa thỏa đáng
a.KHIẾU NẠI b.KHIẾU TỐ
8. Kết quả, tác dụng thấy rõ
a.CÔNG HIỆU b.CÔNG PHẠT
9. Cách đánh trong từng trận
a. CHIẾN LƯỢC b. CHIẾN THUẬT
10. Chỉ có một mình, không có bè bạn để trò chuyện, chung sống
a. CÔ ĐỘC b. CÔ ĐƠN
11. Có tâm trạng luyên tiếc, nhớ thương xen lẫn nhau
a. BĂN KHOĂN b. BÂNG KHUÂNG
12. Gian tham, keo kiệt
a. BIỂN THỦ b. BIỂN LẬN


13. Lợi dụng quyền hạn hoặc chức tước để ăn cắp của công


a. THAM NHŨNG b.THAM Ô
14. Điều quy định, dùng làm căn cứ để đánh giá
a. TIÊU CHUẨN b. TIÊU CHÍ
15. Tiền lãi thu được do cho vay hoặc gửi ngân hàng
a. LỢI NHUẬN b. LỢI TỨC
16. Kẻ thất nghiệp, rong chơi, quen dùng sức mạnh để quậy phá
a. DU CÔN b. DU ĐÃNG
17. Thường xảy ra ở trạng thái tĩnh
a. THƯỜNG TRỰC b. THƯỜNG XUYÊN
18. Ngôi chùa đẹp, được nhiều người biết tên
a. DANH LAM b. THẮNG CẢNH
19. Chống lại bản án của tòa để yêu cầu xét xử lại
a. KHÁNG CÁO b. KHÁNG ÁN
20. Tính toán và ghi chép tình hình tăng giảm vốn, tình hình thu chi trong một xí nghiệp
a. KẾ TOÁN b. HOẠCH TOÁN
21. Xem nhẹ những gì mà người đời coi trọng
a. KHINH CHÊ b.KHINH BẠC
22. Truyền thống văn hóa lâu đời và tốt đẹp được thể hiện qua sách hay và người tài
a. VĂN HIẾN b. VĂN HỌC
23. Tổng thể những phương pháp chế tạo, sản xuất những sản phẩm hoàn chỉnh
a. CÔNG NGHỆ b. CÔNG NGHIỆP
24. Kết quả cao, đúng yêu cầu đã đặt ra
a.THÀNH QUẢ b.HIỆU QUẢ
25. Người đã thực hiện hành vi nguy hiểm cho xã hội, đã bị khởi tố về hình sự, nhưng tòa án chưa
quyết định đưa ra xử
a. BỊ CÁO b. BỊ CAN
26. Lấy cắp tài sản công mà mình có trách nhiệm coi giữ

a. BIỂN LẬN b. BiỂN THỦ
27. Xảo trá, đểu giả
a. BA QUE b. BA GAI


28. Nhanh, gấp và có phần căng thẳng
a. KHẨN THIẾT b. CẨN TRƯƠNG
29. Ngại ngùng, không dám bộc lộ tâm tư, tình cảm
a. E LỆ b. E ẤP
30. Không yên lòng vì có những điều phải suy nghĩ, lo liệu
a. BÂNG KHUÂNG. BĂN KHOĂN
31. Phía, người đưa đơn kiện
a. BÊN BỊ b. BÊN NGUYÊN
32. Sống một mình, tách khỏi mọi liên hệ với chung quanh
a. CÔ ĐỘC b.CÔ ĐƠN
33. Phương châm, biện pháp quân sự áp dụng trong suốt cuộc chiến tranh
a. CHIẾN THUẬT b. CHIẾN LƯỢC
34. Điều tra, buộc tội kẻ phạm pháp và phát biểu trước tòa
a. CÔNG TỐ b. KHIẾU TỐ
35. Khoản tiền chênh lệch do thu vượt chi sau một quá trình sản xuất, kinh doanh
a. LỢI NHUẬN b. LỢI TỨC
36. Đến ngắm cảnh đẹp
a. VÃN CẢNH b. VÃNG CẢNH
37. Tính chất dùng làm căn cứ để xếp loại
a. TIÊU CHÍ b. TIÊU CHUẨN
38. Lợi dụng quyền hành để làm khó dân mà lấy của
a. THAM NHŨNG b. THAM Ô
39. Chống án lên tòa cấp trên để yêu cầu xử lại
a. KHÁNG CÁO b.KHÁNG ÁN
40. Ghi chép thực trạng và sự biến đổi của các yếu tố sản xuất về mặt số lượng và chất lượng, và tính

toán sao cho làm ăn có lời
a. HẠCH TOÁN b. KẾ TOÁN
ĐÁP ÁN: 1a, 2b, 3a, 4b, 5a, 6a, 7a, 8a, 9b, 10b, 11b, 12b, 13b, 14a, 15b, 16a, 17a, 18a, 19b, 20a,
21b, 22a, 23a, 24b, 25b, 26b, 27a, 28b, 29b, 30b, 31b, 32a, 33b, 34a, 35a, 36b, 37a, 38a, 39a, 40a.

Nguồn: Trích "Tiếng Việt thực hành" tác giả Hà Thúc Hoan




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×