Tải bản đầy đủ (.doc) (67 trang)

phận tích hiệu quả hoạt động tín dụng ngắn hạn tại ngân hàng phát triển nhà đồng bằng sông cửu long, phòng giao dịch ninh kiều

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (629.4 KB, 67 trang )

TRUỜNG ĐẠI HỌC CẦN THO
LỜIQUẢN
CẢMTRỊ
TẠKINH DOANH
KHOA KINH TẾ VÀ
—'ỈS.E3.ỄS'—
Trong thời gian thực tập tại Ngân Hàng phát triển nhà ĐBSCL - phòng
giao dịch Ninh Kiều, em dã hiểu dược phần nào hoạt dộng của Ngân hàng và có
dịp thực hành các nghiệp vụ tín dụng. Thời gian thực tập tuy ngắn nhung dã
trang bị cho em những kiến thức quí báu về linh vực Ngân hàng.

Luận van tốt nghiệp
PHÂN TÍCH

Em xin chân thành cảm on Ban Giám Đốc, anh chị cán bộ công nhân
HIỆU
QUẢ HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG NGẮN HẠN
viên Ngân hàng
phátNGÂN
triển nhàHÀNG
ĐBSCL -PHÁT
phòng giao
dịch Ninh
Kiều dã nhiệt tình
TẠI
TRIỂN
NHÀ
giúp dỡ, tạo mọi diều
kiện cho
em tiếpSÔNG
xúc các cửu


nghiệpLONG
vụ kinh doanh thực tế tại
ĐỒNG
BẰNG
DỊCH NINH KIỀU
ngân hàng trong PHÒNG
thòi gian thựcGIAO
tập.
Qua dây em cung xin bày tỏ lòng biết on với tất cả các thầy cô giảng dạy
và truyền dạt kiến thức cho em trong 4 nam học tại truờng.
Đặc biệt em chân thành cảm on Thầy: Luu Thanh dức Hải dã tận tình

MHB
Sinh viên thực hiện
ĐÀO THỊ NGA
GiáoLuu
ViênThanh
HuớngĐức
Dần:Hải
PGS.TS

viên thưc hiên:
Đào Sinh
Thị Nga

MSSV: 4061303
Lớp: KT0621A1, K32


LỜI CAM ĐOAN





Em xin cam doan dề tài này là do chính em thực hiện, các số liệu thu
thập và kết quả phân tích trong dề tài là trung thực, dề tài không trùng với bất cứ
dề tài nghiên cứu khoa học nào.

ĐÀO THỊ NGA


BẢN NHẬN XÉT LUẬN VAN TÓT NGHIỆP

Họ và tên nguời huớng dẫn: Thầy LUU THANH ĐỨC HẢI
Học vị: Phó giáo su Tiến si
Chuyên ngành: Marketing
Co quan công tác: Khoa Kinh tế-QTKD, Truông Đại học cần Tho
Tên học viên: ĐÀO THỊ NGA

MSSV: 4061303

Chuyên ngành: Tài chính-Ngân hàng
Tên dề tài: Phân tích hiệu quả hoạt dộng tín dụng ngắn hạn tại Ngân hàng phát
triển nhà Đồng bằng sông Cửu Long phòng giao dịch Ninh Kiều.
NỘI DUNG NHẬN XÉT

3. Ý nghia khoa học, thực tiễn và tính cấp thiết của dề tài:

4. Độ tin cậy của số liệu và tính hiện dại của luận van:


5. Nội dung và các kết quả dạt duợc:...........................
6. Các nhận
xét khác:
7. K
ế
t
l
u

n
:

Cần Tho, ngày ... tháng ... nam 2010
NGUỜI NHẬN XÉT


NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN PHẨN BIỆN

Ngày............tháng..........nam ...
Giáo viên phản biện


w

^

Phân tích hiệu quả hoạt dộng tín dụng ngăn hạn tại MHB Ninh Kiêu

MỤC LỤC
CHUÔNG 1................................................................................................ i

GIỚI THIỆU.................................................................................................
...........1
1.1. ĐẶT VẨN ĐỀ NGHIÊN cứu......................................................................1
1.1.1. Sự cần thiết dề tài................................................................................1
1.1.2................................................................................................................. C
an cứ khoa học và thực tiễn............................................................................ 2
1.2. MỤC TIÊU NGHEN cúù.............................................................................2
1.2.1. Mục tiêu chung......................................................................................2
1.2.2. Mục tiêu cụ thể......................................................................................2
1.3. CÂU HỎI NGHIÊN cứu..............................................................................3
1.4. PHẠM VI NGHIÊN cứu.............................................................................3
1.4.1. Không gian............................................................................................3
1.4.2. Thời gian thực hiện............................................................................... 3
1.4.3. Đối tuợng nghiên cứu............................................................................3
1.5. LUỢC KHẢO TÀI LIỆU............................................................................4
CHUÔNG 2 ........... .:................................................................................
..........6
PHUONG PHÁP LUẬN VÀ PHUONG PHÁP NGHIÊN cứu..................6
2.1. PHUONG PHẨP LUẬN.............................................................................6
2.1.1. Tín dụng ngân hàng.............................................................................. 6
2.1.1.1. Khái niệm.......................................................................................6
2.1.1.2. Phân loại tín dụng...........................................................................6
2.1.2. Vai trò của tín dụng ngân hàng...........................................................7
2.1.2.1. Góp phần thúc dẩy sản xuất phát triển.........................................7
2.1.2.2. Góp phần ổn dịnh tiền tệ và ổn dịnh giá cả..................................8
2.1.2.3. Góp phần ổn dịnh dời sống, tạo công an việc làm và ổn dịnh trật
tự xã hội................................. .......!!....!.........!........... .......................... . .8
2.1.3. Những quy dịnh chung về nghiệp vụ tín dụng tại MHB Ninh Kiều.... 8
2.1.3.1. Khách hàng vay tại MHB Ninh Kiều...........................................8
2.1.3.2. Nguyên tắc cho vay......................................................................8

2.1.3.3. Điều kiện cấp tín dụng................................................................. 9
2.1.3.4. Đối tuợng cấp tín dụng.................................................................10
2.1.3.5. Mức cho vay!............................................................................... 10
2.1.3.6. Lãi suất cho vay........................................................................... 10
2.1.3.7. Trả nợ gốc và lãi.......................................................................... 11
2.1.3.8.......................................................................................................... T
hủ tục hồ so cho vay....................................................................................12
2.1.3.9. Quy trình cho vay.........................................................................12
2.1.4................................................................................................................. M
ột số chỉ tiêu dánh giá hiệu quả hoạt dộng tín dụng........................................15
2.2 PHUONG PHÁP NGHIẾN cúũ..!..........!.........!........ . ............................16
2.2.1 Phuong pháp thu thập số liệu...............................................................16
2.2.2 Phuong pháp phân tích số liệu.............................................................17
2.2.2.1 Phuong pháp so sánh số tuyệt dối................................................. 17
22.22 Phuong pháp so sánh số tuong dối....................................................17
CHUÔNG 3!!!.....!........................................ . .........................................18
GVHD: PGS.TS Luu Thanh Đức Hải - i -

SVTH: Đào Thị Nga


w

^

Phân tích hiệu quả hoạt dộng tín dụng ngăn hạn tại MHB Ninh Kiêu

3.1.2 Lịch sử hình thành và phát triển của Ngân hàng MHB, chi nhánh cần
Tho, phòng giao dịch Ninh Kiều....................................................................19
3.2 CHỨC NANG VÀ NHIỆM vụ CỦA MHB NINH KIỀU........................ 20

3.2.1 Chức nang.............................................................................................20
3.2.2 Nhiệm vụ..............................................................................................21
3.3 CO CẤŨ TỒ CHỨC...................................................................................22
3.3.1 So dồ tổ chức........................................................................................22
3.3.2 Chức nang, nhiệm vụ của các phòng ban.............................................22
3.3.2.1 Ban Giám dốc...............................................................................22
3.3.2.2......................................................................................................... Ph
ó giám dốc.................................................................................................. 22
3.3.2.3.................................... Tổ kinh doanh............................................
............................................... 22
3.3.2.4......................................................................................................... Tổ
quản lý rủi ro và hỗ trợ kinh doanh............................................................23
3.3.2.5......................................................................................................... Ph
òng kế toán ngân quỹ.................................................................................25
3.3.2.6......................................................................................................... Bộ
phận hành chính.........................................................................................25
3.4 SO LUỢC VE SẢN PHẨM DỊCH vụ CỦA MHB NINH KIỀU.............26
3.5. KHÁI QUÁT KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA MHB
NINH KIỀU GIAI ĐOẠN 2007-2009....................... ...... ...................'..........29
3.6. PHUONG HUỚNG HOẠT ĐỘNG CỦA NGÂN HÀNG NAM 2010.... 32
CHUÔNG 4......... .......’.......’.................................................................33
THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG NGẮN HẠN.....................33
TẠI NGÂN HÀNG PHÁT TRIỂN NHA ĐBSCL..................................
..........................................................................33
PHÒNG GIAO DỊCH NINH KIỀU„.......................................................33
4.1 TÌNH HÌNH HUY ĐỘNG VỐN............................................................... 33
4.1.1................................................................................................................ Co
cấu vốn ở MHB Ninh Kiều qua 3 nam (2007-2009)......................................33
4.1.2. Tình hình huy dộng vốn.....................................................................34
4.1.3. Tình hình huy dộng vốn ngắn hạn.....................................................40

4.2 PHÂN TÍCH KẾT QUA HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG NGẮN HẠN.........41
4.2.1................................................................................................................ Kh
ái quát hoạt dộng cho vay qua 3 nam (2007-2009)........................................43
4.2.2 Phân tích hoạt dộng cho vay ngắn hạn qua 3 nam (2007-2009).........48
4.2.2.1 Phân tích doanh số cho vay........... . ............................................48
4.2.2.1.1.;................................................................................................ Do
anh số cho vay theo mục dích sử dụng vốn............................................48
4.2.2.1.2.; Doanh số cho vay theo doanh nghiệp và phi doanh nghiệp.. 49
4.2.2.2......................................................................................................... Ph
ân tích doanh số thu nợ ngắn hạn...............................................................51
4.2.2.2.1.; Doanh số thu nợ theo mục dích sử dụng vốn.......................51
4.2.2.2.2.; Doanh số thu nợ theo doanh nghiệp và phi doanh nghiệp.... 55
4.2.2.3......................................................................................................... Ph
ân tích du nợ và nợ xấu..............................................................................55
4.2.2.3.1.; Du nợ và nợ xấu theo mục dích sử dụng vốn.......................55
4.2.2.3.2.; Du nợ và nợ xấu theo doanh nghiệp và phi doanh nghiệp.... 58
4.3 MỘT SỐ CHỈ TẾU ĐANH GIÁ HIỆU QUA HOẠT ĐỘNG TIN DỤNG
GVHD: PGS.TS Luu Thanh Đức Hải - i i -

SVTH: Đào Thị Nga


w

^

Phân tích hiệu quả hoạt dộng tín dụng ngăn hạn tại MHB Ninh Kiêu

5.1. CO SỞ ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP...............................................................63
5.1.2. Điểm ỵếu.............................................................................................64

5.1.3. Một số phát hiện trong hoạt dộng kinh doanh của MHB Ninh Kiều
giai doạn 2007-2009...................................................................................... 64
5.2 CÁC GIẢI PHÁP NÂNG CAO HỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG
NGẮN HẠN CỦA MHB NINH KIỀU............7.............................................
65
5.2.1. Những giải pháp về huy dộng vốn.....................................................66
5.2.2. Những giải pháp về cho vay..............................................................67
CHUÔNG 6 .
................!....70
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ...................................................................70
6.1 KẾT LUẬN................................................................................................ 70
6.2 KIẾN NGHỊ.............................................................................................. 71
6.2.1 Đối với MHB Ninh Kiều......................................................................71
6.2.2 Đối vói chi nhánh cấp trên..................................................................71
6.2.3 Đối với chính quyền dịa phuong........................................................71

GVHD: PGS.TS Luu Thanh Đức Hải

- iii -

SVTH: Đào Thị Nga


w

^

Phân tích hiệu quả hoạt dộng tín dụng ngăn hạn tại MHB Ninh Kiêu

DANH MUC BIỂU BẢNG


_____________________________________________________________Trang
Bảng 1: Kết quả hoạt dộng kinh doanh của ngân hàng qua 3 nam
................................................................................................ 30
Bảng 2: Tinh hình nguồn vốn của MHB Ninh Kiều qua 3 nam..33
Bảng 3: Tình hình huy dộng vốn của MHB Ninh Kiều qua 3 nam.......35
Bảng 4: Tình hình huy dộng vốn ngắn hạn của MHB Ninh Kiều qua 3
nam... 39
Bảng 5: Tình hình cho vay của MHB Ninh Kiều qua 3 nam...............42
Bảng 6: Tình hình nợ quá hạn theo thời gian........................................44
Bảng 7: Doanh số cho vay ngắn hạn theo mục dích sử dụng vốn.........47
Bảng 8: Doanh số cho vay ngắn hạn theo doanh nghiệp và phi doanh
nghiệp 50
Bảng 9: Doanh số thu nợ ngắn hạn theo mục dích sử dụng vốn...........52
Bảng 10: Doanh số thu nợ ngắn hạn theo doanh nghiệp và phi doanh
nghiệp54

GVHD: PGS.TS Luu Thanh Đức Hải

- IV -

SVTH: Đào Thị Nga


MHB Ninh Kiều

^

w


Phân tích
tích hiệu
hiệu quả
quả hoạt
hoạt dộng
dộng tín
tín dụng
dụng ngăn
ngắn hạn
hạn tại
tại MHB
MHB Ninh
Ninh Kiêu
Kiều
Phân

DANH
HÌNHTẮT
DANH
MUCMUC
TỪ VIẾT
.... —-

Trong luận van có sử dụng các cụm từ viết tắt sau:
Hình 1: So dồ qui trình tín dụng tại MHB Ninh Kiều .........................14
Hình 2: So dồ tổ chức tại MHB Ninh Kiều .........................................22
Hình 3: Co cấu vốn của MHB Ninh Kiều qua 3 nam.............34
Hình 4: Tình hình huy dộng vốn ngắn hạn của MHB Ninh Kiều qua 3 nam... 41
Hình 5: Tình hình nợ quá hạn theo thời gian tại MHB Ninh Kiều qua 3 nam. 46


: Ngân hàng phát triển nhà ĐBSCL
phòng giao dịch Ninh Kiều

GVHD: PGS.TS Luu Thanh Đức Hải

-- VI
V --

SVTH:
SVTH:Đào
ĐàoThị
ThịNga
Nga


w

^

Phân tích hiệu quả hoạt dộng tín dụng ngăn hạn tại MHB Ninh Kiêu
CHUÔNG 1
GIỚI THIỆU

1.1. ĐẶT VẤN ĐỀ NGHIÊN cứu
1.1.1. Sự cần thiết dề tài
Việt Nam duợc dánh giá là nuớc có nền kinh tế thị truờng dang trên dà phát
triển. Sự cạnh tranh gay gắt giữa các thành phần kinh tế dẫn dến nhu cầu cấp
thiết về vốn. Do dó, Ngân hàng - một tổ chức kinh doanh tiền tệ, tổ chức trung
gian giữa cung và cầu vốn - dóng vai trò rất quan trọng trong nền kinh tế hiện
nay. Tuy không tham gia trục tiếp vào hoạt dộng sản xuất kinh doanh nhung

ngân hàng có vai trò hết sức quan trọng trong việc cung cấp vốn và các dịch vụ
khác nhằm giúp nền kinh tế hoạt dộng một cách tốt nhất, dạt hiệu quả cao. Cùng
với sự phát triển của nền kinh tế, thì hoạt dộng kinh doanh của ngân hàng cung
từng buớc dổi mới và phát triển da dạng, dáp ứng nhu cầu về vốn cho nền kinh tế
ngày càng tang.
Thành phố cần Tho nằm ở trung tâm dồng bằng sông Cửu Long có diện
tích tự nhiên 1.390 km2, giàu tiềm nang phát triển: hệ thống giao thông thủy, bộ
thông suốt khắp cả vùng, là noi tập trung nguyên liệu dể chế biến, trung chuyển,
mua bán hàng hóa, cung cấp dịch vụ - thuong mại cho các tỉnh dồng bằng sông
Cửu Long và cả nuớc, dồng thời thực hiện mậu dịch với các nuớc trên thế giới.
Để khai thác có hiệu quả tiềm nang dó dòi hỏi phải có dủ diều kiện và vốn là một
trong những diều kiện quan trọng nhất. Do dó, tín dụng ngân hàng hết sức quan
trọng, nhằm dáp ứng kịp thời vốn dầu tu cho nguời dân và các tổ chức kinh tế dể
tiến hành mở rộng sản xuất, cải tiến kỹ thuật, tang nang suất lao dộng tạo ra ngày
càng nhiều sản phẩm cho xã hội. Trong quá trình hoạt dộng, Ngân hàng phát
triển nhà dồng bằng sông Cửu Long phòng giao dịch Ninh Kiều (MHB Ninh
Kiều) bên cạnh việc cung cấp vốn cho các doanh nghiệp duới hình thức ngắn
hạn, thì MHB dã cung cấp vốn cho nguời dân sản xuất và dã dóng góp một phần
không nhỏ vào việc phát triển kinh tế.
Hoạt dộng tín dụng của ngân hàng tuy mang lại lợi nhuận chủ yếu cho ngân
hàng nhung dây cung là hoạt dộng tiềm ẩn nhiều rủi ro, có thể dẫn dến tình trạng
GVHD: PGS.TS Luu Thanh Đức Hải

-1 -

SVTH: Đào Thị Nga


Phân tích hiệu quả hoạt dộng tín dụng ngắn hạn tại MHB Ninh Kiều__________


và kịp thòi phát hiện những nguy co có thể dẫn dến phá sản dể tìm ra giải pháp
khắc phục.

1.1.2. Can cứ khoa học và thực tiễn
Khi nền kinh tế phát triển ổn dịnh thì dời sống nguời dân cung duợc nâng
cao, xã hội càng tiến bộ thì nhu cầu làm giàu của nguời dân càng tang lên do dó
nhu cầu vốn cung tang theo. Để dáp ứng nhu cầu vốn tạm thời cho nguời dân thì
tín dụng ngắn hạn của ngân hàng là rất quan trọng, nó giải quyết kịp thời nhu cầu
về vốn cho nguời dân. Vì vậy, ngân hàng dã dặt ra cho mình một nhiệm vụ hết
sức quan trọng, dó là phải nâng cao hiệu quả hoạt dộng tín dụng của mình, dáp
ứng duợc những yêu cầu ngày càng da dạng và phong phú của khách hàng.
Trong các nghiệp vụ ngân hàng thì tín dụng là hoạt dộng mang lại lợi
nhuận cao, chiếm vị thế quan trọng nhung dồng thòi sự rủi ro trong tín dụng do
không thu hồi duợc nợ vay sẽ dẫn dến tình trạng ngân hàng thiếu vốn và nghiêm
trọng hon là bị phá sản. Cho nên việc nghiên cứu tình hình hoạt dộng tín dụng ở
mỗi ngân hàng là diều rất quan trọng. Đối với Ngân hàng phát triển nhà ĐBSCL
phòng giao dịch Ninh Kiều thì việc nghiên cứu hoạt dộng tín dụng rất có ý nghĩa
thực tế vì dây là một ngân hàng thuộc khối ngân hàng thuong mại quốc doanh
duợc thành lập hon 10 nam và phải dối mặt áp lực cạnh tranh gay gắt không chỉ
các ngân hàng thuong mại cổ phần ngoài quốc doanh mà còn có các tổ chức tài
chính phi ngân hàng trên dịa bàn.
Do dó, dề tài: “Phân tích hiệu quả hoạt dộng tín dụng ngắn hạn tại
Ngân hàng phát triển nhà dồng bằng sông Cửu Long phòng giao dich Ninh
Kỉầi” cần duợc tiến hành nghiên cứu.

1.2. MỤC TIÊU NGHIÊN cứu

GVHD: PGS.TS Luu Thanh Đức Hải

-2-


SVTH: Đào Thị Nga


Phân tích hiệu quả hoạt dộng tín dụng ngắn hạn tại MHB Ninh Kiều__________

© Phân tích hiệu quả hoạt dộng tín dụng ngắn hạn tại ngân hàng thông qua
các chỉ tiêu: doanh số cho vay, doanh số thu nợ, du nợ, nợ quá hạn, tỷ lệ
du nợ trên vốn huy dộng, hệ số thu nợ, vòng quay vốn tín dụng, tỷ lệ nợ
xấu trên tổng du nợ.
© Đề xuất những giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt dộng tín dụng ngắn hạn.
1.3.

CÂU HỎI NGHIÊN cứu
Câu 1: Kết quả hoạt dộng kinh doanh của MHB Ninh Kiều giai doạn

2007-2009 nhu thế nào?
Câu 2: Công tác huy dộng vốn và sử dụng vốn của ngân hàng có dáp ứng
duợc nhu cầu vốn của ngân hàng và khách hàng chua? Tại sao?
Câu 3: Hoạt dộng tín dụng ngắn hạn của ngân hàng nam 2009 có thực sự
hiệu quả hay chua? Nó có hiệu quả hon nam 2007, 2008 hay không? Nguyên
nhân nào làm ảnh huởng hiệu quả tín dụng ngắn hạn của MHB Ninh Kiều?
Câu 4: MHB Ninh Kiều cần thực hiện những giải pháp gì dể có thể tiếp
tục duy trì và phát huy tính hiệu quả trong hoạt dộng tín dụng ngắn hạn của
ngân hàng trong thời gian sắp tới?
1.4.

PHẠM VI NGHIÊN cứu

1.4.1. Không gian

Đề tài duợc thực hiện tại Ngân hàng phát triền nhà Đồng bằng sông Cửu
Long phòng giao dịch Ninh Kiều.
Địa chỉ: 60-62 Phan Đình Phùng-P.Tân An-Q.Ninh Kiều-Tp.cần Tho.

1.4.2. Thời gian thực hiện
GVHD: PGS.TS Luu Thanh Đức Hải

-3-

SVTH: Đào Thị Nga


w

^

Phân tích hiệu quả hoạt dộng tín dụng ngăn hạn tại MHB Ninh Kiêu

• Đánh giá hiệu quả hoạt dộng hoạt dộng tín dụng thông qua các chỉ số: tỷ
lệ du nợ/vốn huy dộng, hệ số thu nợ, vòng quay vốn tín dụng, tỷ lệ nợ xấu/tổng
du nợ.
1.5. LUỢC KHẢO TÀI LIỆU
- Nguyễn Minh Tâm (2007), luận van tốt nghiệp Phân tích hoạt dộng tín
dụng ngắn hạn tại Ngân hàng Ngoại thuong chi nhánh cần Tho. Đề tài dã
nghiên cứu về hiệu quả hoạt dộng tín dụng ngắn hạn của Ngân hàng Ngoại
thuong chi nhánh cần Tho dể tìm hiểu thực trạng và dề ra giải pháp nâng cao
hiệu quả hoạt dộng tín dụng tại Ngân hàng, số liệu duợc thu thập trong 3 nam từ
2004 dến 2006, và sử dụng phuong pháp so sánh, phân tích tỷ trọng, thống kê mô
tả, tổng hợp, biểu dồ dể phân tích số liệu.
- Thái Ngọc Thanh (2008), luận van tốt nghiệp Phân tích tình hình cho vay

xây dựng và phát triển nhà tại chi nhánh Phát triển nhà dồng bằng sông Cửu
Long - thành phổ cần Tho. Trong luận van, tác giả dã dánh giá duợc hiệu quả tín
dụng trong linh vực cho vay xây dựng và phát triển nhà tại ngân hàng và dề ra
những biện pháp thiết thực nhu liên kết với các Công ty kinh doanh nhà ở, dể bảo
lãnh cho các cá nhân muốn vay vốn mua nhà dự án, thay dổi thời gian thông báo
nợ tới hạn cho khách hàng biết truớc khoảng một tháng hay vài tuần dề khách
hàng biết và thực hiện việc trả nợ tới hạn của mình, tang cuờng công tác thẩm
dịnh, kiểm tra nhằm hạn chế rủi ro tín dụng, xếp hạng khách hàng theo mức dộ
rủi ro tín dụng, xây dựng co chế tín dụng phù hợp, nâng cao hoạt dộng maketing
trong việc tìm kiếm khách hàng, số liệu duợc thu thập trong vòng 3 nam từ 2005
dến nam 2007 tại Ngân hàng Phát triển nhà dồng bằng sông Cửu Long - thành
phố Cần Tho. Và dề tài cung sử dụng phuong pháp so sánh số tuyệt dối tuong
dối dể phân tích số liệu.
- Lý Nguyễn Trâm Anh (2009), luận van tốt nghiệp Phân tích kết quả hoạt
dộng kinh doanh của Ngân hàng MHB - chi nhánh cần Tho. Đề tài dã phân tích,
dánh giá duợc kết quả hoạt dộng của ngân hàng MHB cần Tho và chỉ ra duợc
những mặt mạnh, mặt yếu và dua ra duợc các giải pháp, kiến nghị nhằm nâng
GVHD: PGS.TS Luu Thanh Đức Hải

-4-

SVTH: Đào Thị Nga


Phân tích hiệu quả hoạt dộng tín dụng ngắn hạn tại MHB Ninh Kiều__________

© Điểm chung của da số các dề tài nghiên cứu hoạt dộng tín dụng dã thực
hiện mà tôi có dịp tham khảo là phân tích hoạt dộng tín dụng chỉ tập trung phân
tích hoạt dộng cho vay trong khi dó theo Luật các tổ chức tín dụng Việt Nam qui
dịnh có 4 hình thức cấp tín dụng chủ yếu: cho vay, chiết khấu, bảo lãnh ngân

hàng và cho thuê tài chính, các dề tài dã thực hiện thuờng bỏ qua ba hình thức
cấp tín dụng còn lại là: chiết khấu, bảo lãnh ngân hàng, cho thuê tài chính.
Nét mới trong dề tài Phân tích hiệu quả hoạt dộng tín dụng ngắn hạn tại
Ngân hàng phát triển nhà dồng bằng sông Cửu Long phòng giao dịch Ninh Kiều
là phân tích tình hình cho vay của ngân hàng theo huớng phân khúc thị truờng

GVHD: PGS.TS Luu Thanh Đức Hải

-5-

SVTH: Đào Thị Nga


w

^

Phân tích hiệu quả hoạt dộng tín dụng ngăn hạn tại MHB Ninh Kiêu
CHUÔNG 2

PHUONG PHÁP LUẬN VÀ PHUONG PHÁP NGHIÊN cứu
2.1.

PHUONG PHÁP LUẬN

2.1.1. Tín dụng ngân hàng
2.1.1.1. Khái niệm
Tín dụng ngăn hàng là một giao dịch giữa hai chủ thể, trong dó bên cấp
tín dụng (ngân hàng/tổ chức tín dụng khác) chuyển giao một tài sản cho bên nhận
tín dụng (doanh nghiệp, cá nhân hoặc các chủ thể khác) sử dụng theo nguyên tắc

có hoàn trả cả gốc và lãi.
Tài sản giao dịch trong tín dụng ngân hàng da dạng, có thể duới dạng tiền
tệ, tài sản thực hoặc chữ ký.
Tín dụng ngắn hạn là loại tín dụng có thời hạn duới một nam, duợc xác
dịnh phù hợp với chu kỳ sản xuất kinh doanh và khả nang trả nợ của khách hàng,
loại tín dụng này chiếm chủ yếu trong các Ngân hàng thuong mại. Tín dụng ngắn
hạn thuờng duợc dùng dể cho vay bổ sung thiếu hụt tạm thời vốn luu dộng và
cho vay phục vụ nhu cầu sinh hoạt cá nhân.
2.I.I.2.

Phân loại tín dụng

Trong nền kinh tế thị truờng, tín dụng hoạt dộng rất da dạng và phong phú.
Trong quản lý tín dụng, các nhà kinh tế dựa vào các tiêu thức nhất dịnh dể phân
loại.
* Can cứ vào mục dích sử dụng vốn tín dụng
Theo tiêu thức này tín dụng duợc chia làm hai loại
- Tín dụng sản xuất và luu thông hàng hóa: là loại tín dụng cung cấp cho
các nhà doanh nghiệp, hộ gia dinh, cá nhân dể tiến hành sản xuất và kinh doanh.
- Tín dụng tiêu dùng: là hình thức tín dụng cấp phát cho cá nhân dể dáp ứng
nhu cầu tiêu dùng.
GVHD: PGS.TS Luu Thanh Đức Hải

-6-

SVTH: Đào Thị Nga


Phân tích hiệu quả hoạt dộng tín dụng ngắn hạn tại MHB Ninh Kiều__________


- Tín dụng trung hạn: là loại tín dụng có thời hạn từ 1 dến 5 nam dùng dể
cho vay vốn mua sắm tài sản cố dịnh, cải tiến và dổi mói ki thuật, mở rộng và
xây dựng các công trình nhỏ có thời hạn thu hồi vốn nhanh.
- Tín dụng dài hạn: là loại tín dụng có thời hạn trên 5 nam duợc sử dụng
dể cấp vốn cho xây dựng co bản, cải tiến và mở rộng sản xuất có quy mô lớn.
* Can cứ vào hình thái cấp tín dụng
- Cho vay (Advance)
Cho vay là một hình thức cấp tín dụng, theo dó tổ chức tín dụng giao
cho khách hàng một số tiền dể sử dụng vào một mục dích và thời gian nhất dịnh
theo thỏa thuận, với nguyên tắc có hoàn trả cả vốn gốc và lãi.
- Chiết khấu (Discount)
Chiết khấu là hình thức cấp tín dụng qua dó tổ chức tín dụng mua lại các
giấy tờ có giá chua dến hạn thanh toán từ khách hàng.
- Cho thuê tài chính (Financial Lease/ Capital Lease)
Cho thuê tài chính là một hình thức cấp tín dụng trung và dài hạn, duợc
thực hiện thông qua một hợp dồng cho thuê tài sản theo dó bên cho thuê chuyển
giao tài sản thuộc sở hữu của mình cho bên di thuê sử dụng. Bên di thuê có trách
nhiệm hoàn trả tiền thuê (gồm gốc và phí) trong suốt thời gian thuê.
- Bảo lãnh ngân hàng (Bank Guarantee)
Bảo lãnh ngân hàng là một hình thức cấp tín dụng duợc thực hiện thông
qua sự cam kết bằng van bản của ngân hàng/ tổ chức tín dụng (bên bảo lãnh) với
bên có quyền (bên nhận bảo lãnh) về việc thực hiện nghĩa vụ tài chính thay cho
khách hàng không thực hiện hoặc thực hiện không dúng nghĩa vụ dã cam kết với
bên nhận bảo lãnh. Bên nhận bảo lãnh phải nhận nợ và hoàn trả cho ngân hàng/
tổ chức tín dụng số tiền dã trả thay.
GVHD: PGS.TS Luu Thanh Đức Hải

-7-

SVTH: Đào Thị Nga



Phân tích hiệu quả hoạt dộng tín dụng ngắn hạn tại MHB Ninh Kiều__________

trung tâm dáp ứng nhu cầu vốn bổ sung cho dầu tu phát triển. Nhu vậy, tín dụng
ngân hàng vừa giúp cho doanh nghiệp nhanh chóng dầu tu mở rộng sản xuất, vừa
góp phần dẩy nhanh tốc dộ tập trung và tích luy vốn cho nền kinh tế.

2.1.2.2. Góp phần ổn dịnh tiền tệ và ổn dịnh giá cả
Với chức nang tập trung và tận dụng những nguồn vốn nhàn rỗi trong xã
hội, tín dụng ngân hàng dã trực tiếp giảm khối luợng tiền mặt tồn dọng trong luu
thông. Luợng tiền dôi thừa này nếu không duợc huy dộng và sử dụng kịp thời có
thể gây ảnh huởng quá hạn dến tình trạng luu thông tiền tệ dẫn dến mất cân dối
trong quan hệ hàng - tiền và hệ thống giá cả bị biến dộng là diều không thể tránh
khỏi. Do dó, trong diều kiện nền kinh tế bị lạm phát, tín dụng duợc xem nhu là
một trong những biện pháp hữu hiệu góp phần làm giảm lạm phát.

2.1.2.3. Góp phần ồn dịnh dời sống, tạo công an việc làm và ồn dịnh trật
tự xã hội
Hoạt dộng tín dụng ngân hàng không chỉ dáp ứng cho nhu cầu của các
doanh nghiệp mà còn phục vụ cho các tầng lớp dân cu. Trong nền kinh tế ngoài
các ngân hàng còn có hệ thống những tổ chức tín dụng sẵn sàng cung cấp vốn
vay cho các cá nhân dể phát triển kinh tế gia dinh, mua sắm nhà cửa, tu liệu sinh
hoạt, ... Bên cạnh dó, còn việc phát triển những loại hình nhu Ngân hàng Chính
sách xã hội, quỹ xóa dói giảm nghèo, Nhà nuớc còn thực hiện những chính sách
uu dãi nhằm mục dích cải thiện từng buớc dòi sống của nhân dân, tạo công an
việc làm, giảm tỷ lệ thất nghiệp, qua dó góp phần ổn dịnh trật tự, xã hội.

GVHD: PGS.TS Luu Thanh Đức Hải


-8-

SVTH: Đào Thị Nga


Phân tích hiệu quả hoạt dộng tín dụng ngắn hạn tại MHB Ninh Kiều__________

+ Nguyên tắc 1: Tiền vay phải duợc sử dụng dứng mục dích dã thỏa thuận
trên hợp dồng tín dụng: Nguyên tắc này nhằm dảm bảo tính hiệu quả của sử dụng
vốn vay tạo diều kiện thực hiện tốt việc hoàn trả nợ vay của khách hàng. Để thực
hiện tốt diều này, mỗi lần vay vốn khách hàng làm giấy dề nghị vay vốn, trong
giấy này khách hàng phải ghi rõ mục dích sử dụng vốn vay của mình và kèm
theo phuong án sản xuất kinh doanh có hiệu quả. Khách hàng vay vốn phải sử
dụng vốn vay dúng nhu mục dích dã cam kết, nếu Ngân hàng phát hiện khách
hàng sử dụng vốn sai mục dích thì Ngân hàng có quyền yêu cầu thu hồi nợ truớc
hạn.
+ Nguyên tắc 2: Tiền vay phải duợc hoàn trả dầy dủ cả gốc và lãi dứng
hạn dã thoả thuận trong hợp dồng tín dụng. Nguyên tắc này bắt nguồn từ bản
chất của tín dụng là giao dịch cung cầu về vốn, tín dụng chỉ là giao dịch quyền sử
dụng vốn trong một thời gian nhất dịnh. Trong khoảng thời gian cam kết giao
dịch, Ngân hàng và bên vay thoả thuận trong hợp dồng tín dụng rằng Ngân hàng
sẽ chuyển giao quyền sử dụng một luợng giá trị nhất dịnh cho bên vay. Khi kết
thúc kỳ hạn, bên vay phải hoàn trả quyền này cho Ngân hàng (trả nợ gốc) và một
khoản chi phí (lợi tức) nhất dịnh cho việc sử dụng vốn vay. Nguyên tắc này dảm
bảo cho tiền vay không bị giảm giá, tiền vay phải thu hồi dầy dủ và có sinh lời.

2.I.3.3. Điều kiện cấp tín dụng
Chi nhánh NHPTN ĐBSCL noi cho vay xem xét và quyết dịnh cho vay khi
khách hàng có dủ các diều kiện sau:
❖ Có nang lực pháp luật dân sự, nang lực hành vi dân sự và chịu trách nhiệm

dân sự theo quy dịnh của pháp luật Việt Nam.

GVHD: PGS.TS Luu Thanh Đức Hải

-9-

SVTH: Đào Thị Nga


Phân tích hiệu quả hoạt dộng tín dụng ngắn hạn tại MHB Ninh Kiều__________

❖ Có vốn tự có tối thiểu là 15% vốn dầu tu của dự án, phu ong án dề nghị vay
vốn và không thấp hon mức vốn tự có tham gia vào dự án, phuong án sản xuất,
kinh doanh, dịch vụ, dời sống do TGĐ huớng dẫn cho từng dối tuợng vay vốn.

2.1.3.4. Đối tuợng cấp tín dụng
Ngân hàng cho vay các dối tuợng sau:
+ Giá trị vật tu, hàng hoá, máy móc, thiết bị và các khoản chi phí dể khách hàng
thực hiện các dự án sản xuất, kinh doanh, dịch vụ dời sống và dầu tu phát triển.
+ Số tiền vay trả cho các tổ chức tín dụng trong thời gian thi công chua bàn giao.

2.1.3.5. Mức cho vay
NHPTN ĐBSCL can cứ vào nhu cầu cho vay vốn của khách hàng, mức
cho vay tối da so với giá trị tài sản dảm bảo tiền vay theo quy dịnh của c hính
phủ, NHNN và huớng dẫn thực hiện các biện pháp bảo dảm tiền vay của NHPTN
ĐBSCL, khả nang trả nợ của khách hàng, thẩm quyền duợc phê duyệt cho vay
của từng cấp, quy dịnh về giới hạn cho vay và bảo lãnh, quy dịnh về hạn chế cho
vay, không duợc cho vay tại van bản này và các van bản có liên quan dể quyết
dịnh mức vay dối với từng khoản vay cho phù hợp.


GVHD: PGS.TS Luu Thanh Đức Hải

-1 0 -

SVTH: Đào Thị Nga


Phân tích hiệu quả hoạt dộng tín dụng ngắn hạn tại MHB Ninh Kiều__________

vào hợp dồng tín dụng. Giám dốc chi nhánh NHPTN ĐBSCL noi cho vay duợc
quyền quyết dịnh mức lãi suất thay dổi theo huớng dẫn về dịnh giá cho vay của
NHPTN ĐBSCL dối với các khoản vay còn du nợ trong thẩm quyền phán quyết
cho vay tại thời diểm diều chinh lãi suất.

2.I.3.7. Trả nợ gốc và lãi
Can cứ vào dặc diểm sản xuất, kinh doanh, dịch vụ, khả nang tài chính, thu
.1 -(l+ «•)-”.
NV: là tổng nợ vay ban dầu

A = NV*

A: là số tiền phải trả mỗi kỳ bằng nhau bao gồm cả nợ gốc và lãi.
I: là lãi suất cho vay
N: là số kỳ trả nợ
Các kỳ hạn trả nợ gốc, nợ lãi tiền vay theo dinh kỳ hàng tháng, quý, vụ, chu
kỳ sản xuất kinh doanh hoặc trả lãi cùng với kỳ trả nợ gốc (phuong pháp tính lãi
theo tích số trên số du nợ vay của từng giấy nhận nợ)
Đồng tiền trả nợ và việc bảo toàn giá trị nợ gốc bằng các hình thức thích
hợp, phù họp với quy dịnh của NHNN và pháp luật.
Khi dến kỳ hạn trả nợ gốc hoặc lãi, nếu khách hàng không trả nợ dúng hạn

và không duợc chấp thuận cho co cấu lại thời hạn trả nợ, thì Chi nhánh NHPTN
ĐBSCL noi cho vay phải chuyển toàn bộ số du nợ gốc khoản vay sang nợ quá
hạn. Thời gian tính lãi nợ vay duợc tính từ ngày khách hàng nhận tiền vay dến
ngày khách hàng trả nợ. Truông họp khách hàng có nợ quá hạn thì thời gian tính
lãi nợ vay duợc tính nhu sau:
GVHD: PGS.TS Luu Thanh Đức Hải

- 11 -

SVTH: Đào Thị Nga


Phân tích hiệu quả hoạt dộng tín dụng ngắn hạn tại MHB Ninh Kiều__________

2.1.3.8. Thủ tục hồ so cho vay


Tài liệu về nang lực pháp luật, nang lực hành vi dân sự của khách hàng.



Giấy dề nghị vay vốn



Đối với pháp nhân, doanh nghiệp tu nhân phải có giấy phép quyết dịnh
thành
lập, giấy phép hành nghề (nếu có), quyết dịnh bổ nhiệm nguời diều hành kế
toán
truởng (áp dụng dối với khách hàng có sự thay dổi nang lực pháp luật, nang

lực
hành vi dân sự, trách nhiệm dân sự trong quá trình vay vốn),...



Đối với hộ gia dinh, tổ họp tác, cá nhân phải có giấy dang ký kinh doanh,
họp
dồng họp tác, giấy chứng minh thu, sổ hộ khẩu,...



Báo cáo tài chính của thời kỳ gần nhất



Phuong án sản xuất kinh doanh và kế hoạch trả nợ hoặc dự án dầu tu.



Các tài liệu chứng minh tính họp pháp và giá trị các tài sản dảm bảo nợ,
khách hàng vay vốn chịu trách nhiệm truớc pháp luật về tính pháp lý, tính
chính
xác của thông tin và tài liệu gởi cho ngân hàng.

2.1.3.9. Quy trình cho vay
GVHD: PGS.TS Luu Thanh Đức Hải

-12-

SVTH: Đào Thị Nga



Phân tích hiệu quả hoạt dộng tín dụng ngắn hạn tại MHB Ninh Kiều__________

Co sở dể ra quyết dịnh tín dụng, truớc hết dựa vào thông tin thu thập và xử lý
hồ so tín dụng, do giai dọan truớc chuyển sang. Kế dến, dựa vào những thông tin
khác hoặc thông tin cập nhật hóa có liên quan nhu tình hình thị truờng, chính
sách tín dụng của ngân hàng, các quy dịnh về hoạt dộng tín dụng của Ngân hàng
Nhà nuớc, kết quả thẩm dịnh các hình thức dảm bảo nợ vay,...
Sau khi ra quyết dịnh tín dụng, kết quả có thể là chấp thuận hay từ chối cho
vay, dựa vào kết quả dã thẩm dịnh ở khâu truớc. Nếu chấp thuận cho vay, cán bộ
tín dụng sẽ huớng dẫn khách hàng ký hợp dồng tín dụng và làm tiếp các buớc
tiếp theo. Nếu từ chối cho vay, ngân hàng sẽ có van bản trả lòi và giải thích lý do
cho khách hàng duợc rõ.
Buớc 4: Giải ngân
Giải ngân là phát tiền vay cho khách hàng trên co sở mức tín dụng dã cam kết
trong hợp dồng. Tuy là khâu tiếp theo sau của quyết dịnh tín dụng, nhung giải
ngân là khâu quan trọng vì nó có thể góp phần phát hiện và chấn chỉnh kịp thời
nếu có sai sót ở các khâu truớc. Ngoài ra còn góp phần kiểm tra và kiểm soát
xem vốn tín dụng có duợc sử dụng dúng mục dích cam kết hay không.
Buớc 5: Giám sát tín dụng
Giám sát tín dụng là khâu nhằm mục tiêu dảm bảo cho tiền vay duợc sử dụng
dúng mục tiêu dã cam kết, kiểm soát rủi ro tín dụng, phát hiện và chấn chỉnh kịp
thời những sai phạm có thể ảnh huởng dến khả nang thu hồi nợ sau này.
Buớc 6: Thanh lý họp dồng tín dụng
Thu nợ - Ngân hàng tiến hành thu nợ khách hàng theo dúng những diều
khoản dã cam kết trong họp dồng tín dụng. Tùy theo tính chất của khoản vay và
tình hình tài chính của khách hàng, hai bên có thể thỏa thuận lựa chọn một trong
những hình thức thu nợ sau: Thu nợ gốc và lãi một lần khi dáo hạn; Thu nợ gốc
một lần khi dáo hạn và thu lãi dịnh kỳ; Thu nợ gốc và lãi theo dịnh kỳ.


GVHD: PGS.TS Luu Thanh Đức Hải

-1 3 -

SVTH: Đào Thị Nga


Phân tích hiệu quả hoạt dộng tín dụng ngắn hạn tại MHB Ninh Kiều__________

hàng làm thủ tục thanh lý hợp dồng tin dụng, giải chấp tài sản nếu có và luu hồ
so vay vốn của khách hàng vào kho luu trữ.

GVHD: PGS.TS Luu Thanh Đức Hải

-1 4 -

SVTH: Đào Thị Nga


^

w

Phân tích hiệu quả hoạt dộng tín dụng ngăn hạn tại MHB Ninh Kiêu

2.1.4. Một số chỉ tiêu dánh giá hiệu quả hoạt dộng tín dụng


Doanh số cho vay (DSCV): Là chỉ tiêu phản ánh tất cả các khoản tín dụng

mà ngân hàng dã thực hiện cho khách hàng vay (dã giải ngân) trong một
thời
gian nhất dịnh không kể món cho vay dó dã thu hồi về hay chua.



Doanh số thu nợ (DSTN): Là chỉ tiêu phản ánh tất cả các khoản tín dụng

ngân hàng dã thu hồi duợc khi khoản vay dáo hạn tại một thời diểm nhất
dịnh,
phản ánh duợc hiệu quả sử dụng vốn vay qua khả nang trả nợ của khách
hàng.



Du nợ: Là chỉ tiêu phản ánh số nợ mà Ngân hàng dã cho vay và chua thu
duợc vào một thời diểm nhất dịnh.



Nợ quá hạn: là khoản nợ mà một phầnDoanh
hoặc toàn
bộ nợ
sè thu
nĩ gốc và/hoặc lãi dã

Vf3ng quay vèn tín dông =D- nĩkốnh quân

Du nợ bình quân trong kỳ duợc tínhD theo
công thức sau:

«ĩi*nh„„ft«_ -nĩdCukú+D-nTcuèikú

L> n I bình quân =-------------------- -------------------

(Du nợ cuối kỳ=Du nợ dầu kỳ+DSCV trong kỳ-DSTN trong kỳ)
• Tỷ lệ du nợ trên vốn huy dộng (%)
Chỉ tiêu này phản ánh ngân hàng cho vay duợc bao nhiêu so với nguồn vốn

Tũ lồ d-nĩtr^nvèn huydéng =--------ni----------*100%
Vènhuydéng

Tỷ lệ < 1: Luợng vốn huy dộng duợc dồi dào, dảm bảo cho hoạt dộng cho
GVHD: PGS.TS Luu Thanh Đức Hải

-1 5 -

SVTH: Đào Thị Nga


Phân tích hiệu quả hoạt dộng tín dụng ngắn hạn tại MHB Ninh Kiều__________

vay, ngoài ra còn có thể sử dụng cho hoạt dộng khác.
Tỷ lệ = 1: Vốn huy dộng dủ dáp ứng cho hoạt dộng cho vay.
Tỷ lệ > 1: Vốn huy dộng không dủ dể cho vay, Ngân hàng phải bổ sung
bằng nguồn khác.
• Tỷ lệ nợ xấu
. Đây là chỉ tiêu duợc dùng dể dánh giá chất luợng tín dụng cung nhu rủi
ro tín dụng tại ngân hàng. Tỷ lệ nợ xấu càng cao thể hiện chất luợng tín dụng
ngân hàng càng kém và nguợc lại. Do dó, hầu hết các Ngân hàng dều cố gắng
kéo tỷ lệ này xuống mức thấp nhất.Nợ xấu là các khoản nợ thuộc các nhóm 3, 4,

• Hệ số thu nợ

- Doanh sè thu nĩ .....
HO sè thu nĩ = ————-----------*100%
Doanh sè cho vay
U

A , ..

Chỉ tiêu này cho thấy khả nang thu hồi vốn của ngân hàng dối với các khoản
vay. Nó phản ánh trong một thời kỳ nào dó, với doanh số cho vay nhất dịnh thì
ngân hàng sẽ thu về duợc bao nhêu dồng vốn. Tỷ lệ này càng cao càng tốt, cho
thấy công tác thu hồi vốn của ngân hàng càng hiệu quả và nguợc lại.
2.2 PHUONG PHÁP NGHIÊN cứu
2.2.1 Phuong pháp thu thập số liệu
Số liệu duợc thu thập trực tiếp từ phòng nghiệp vụ kinh doanh tại MHB
Ninh Kiều qua 3 nam (2007-2009) bao gồm:
- Báo cáo kết quả hoạt dộng kinh doanh.
- Bảng cân dối kế toán.
- Bảng tổng quát tình hình sử dụng vốn.
- Số liệu về doanh số cho vay, doanh số thu nợ. du nợ. nợ quá hạn, nợ xấu
phân theo ngành nghề kinh tế, thành phần kinh tế.

GVHD: PGS.TS Luu Thanh Đức Hải

-16-

SVTH: Đào Thị Nga



×