Tải bản đầy đủ (.docx) (18 trang)

50 câu kèm lời giải đề cân bằng hóa học Cơ bản

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.99 KB, 18 trang )

Đề cơ bản- Cân bằng hóa học
Bài 1. Xét phản ứng: 2SO2(k) + O2(k) € 2SO3 (k); ( ∆H < 0). Để thu được nhiều SO3 ta
cần:
A. Tăng nhiệt độ.
B. Giảm áp suất.
C. Thêm xúc tác.
D. Giảm nhiệt độ.
Bài 2. Cho cân bằng: 2NO2 (nâu) € N2O4 (không màu); .
Nhúng bình đựng NO2 và N2O4 vào nước đá thì:
A. hỗn hợp vẫn giữ nguyên màu như ban đầu.
B. màu nâu đậm dần.
C. màu nâu nhạt dần.
D. hỗn hợp có màu khác.
Bài 3. Xét phản ứng: 2NO(k) + O2(k) € 2NO2(k). Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Khi tăng áp suất, cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều thuận.
B. Khi tăng áp suất, cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều nghịch.
C. Trong trường hợp này, áp suất không ảnh hưởng đến sự chuyển dịch cân bằng phản ứng.
D. Chất xúc tác sẽ làm cân bằng trên chuyển dịch theo chiều nghịch.
Bài 4. Phản ứng tổng hợp amoniac là: N2(k) + 3H2(k) €
không giúp tăng hiệu suất tổng hợp amoniac là:
A. Tăng nhiệt độ.
B. Tăng áp suất.
C. Lấy amoniac ra khỏi hỗn hợp phản ứng.
D. Bổ sung thêm khí nitơ vào hỗn hợp phản ứng.

2NH3(k) ; ΔH < 0 Yếu tố

Bài 5. Trong các phản ứng sau đây, phản ứng nào áp suất không ảnh hưởng đến cân bằng
phản ứng:
A. N2 + 3H2 € 2NH3.
B. N2 + O2 € 2NO.


C. 2NO + O € 2NO .
2

2

D. 2SO2 + O2 € 2SO3.
Bài 6. Cho phản ứng sau đây ở trạng thái cân bằng: A(k) + B(k) € C(k) + D(k)
Nếu tách khí D ra khỏi môi trường phản ứng, thì :
A. Cân bằng hoá học chuyển dịch theo chiều thuận.
B. Cân bằng hoá học chuyển dịch theo chiều nghịch.


C. Tốc độ phản ứng thuận và tốc độ của phản ứng nghịch tăng như nhau.
D. Không gây ra sự chuyển dịch cân bằng hoá học.
Bài 7. Cho phản ứng ở trạng thái cân bằng: H2(k) + Cl2(k) € 2HCl(k) ; ∆H < 0
Cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều nghịch, khi tăng:
A. Nhiệt độ.
B. Áp suất.
C. Nồng độ khí H2.
D. Nồng độ khí Cl2.
Bài 8. Ở nhiệt độ không đổi, cân bằng nào sẽ dịch chuyển theo chiều thuận nếu tăng áp suất?
A. 2H (k) + O (k) € 2H O(k).
2

2

2

B. 2SO3(k) € 2SO2(k) + O2(k)
C. 2NO(k) € N (k) + O (k).

2

2

D. 2CO2(k) € 2CO(k) + O2(k)
Bài 9. Trong phản ứng tổng hợp amoniac: N2(k) + 3H2(k) € 2NH3(k) ; ∆H < 0
Sẽ thu được nhiều khí NH3 nhất nếu:
A. Giảm nhiệt độ và áp suất.
B. Tăng nhiệt độ và áp suất.
C. Tăng nhiệt độ và giảm áp suất.
D. Giảm nhiệt độ và tăng áp suất.
Bài 10. Một cân bằng hóa học đạt được khi:
A. Nhiệt độ phản ứng không đổi.
B. Tốc độ phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch.
C. Nồng độ chất phản ứng bằng nồng độ sản phẩm.
D. Không có phản ứng xảy ra nữa dù có thêm tác động của các yếu tố bên ngoài như: nhiệt
độ, nồng độ, áp suất.
Bài 11. Cho phản ứng thuận nghịch ở trạng thái cân bằng:
4NH (k) + 3O (k) € 2N (k) + 6H O(h) ; ∆H < 0
3

2

2

2

Cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều thuận khi:
A. Tăng nhiệt độ.
B. Thêm chất xúc tác.

C. Tăng áp suất.
D. Loại bỏ hơi nước.
Bài 12. Cho cân bằng: 2NaHCO3(r) € Na2CO3(r) + CO2(k) + H2O(k) ; ∆H < 0
Để cân bằng dịch chuyển mạnh nhất theo chiều thuận, cần
A. tăng T.


B. giảm T.
C. tăng P.
D. tăng T, tăng P.
Bài 13. Xét cân bằng hóa học: CO2(k) + H2(k) € CO(k) + H2O(k) ; ∆H < 0
Yếu tố nào sau đây không làm chuyển dịch cân bằng ?
A. Nhiệt độ.
B. Áp suất.
C. Nồng độ chất đầu.
D. Nồng độ sản phẩm.
Bài 14. Cho biết sự biến đổi trạng thái vật lí ở nhiệt độ không đổi: CO2(r) € CO2(k).
Nếu tăng áp suất của bình chứa thì lượng CO2(k) trong cân bằng sẽ :
A. tăng.
B. giảm.
C. không đổi.
D. tăng gấp đôi.
Bài 15. Trong một bình kín đựng khí NO2 có màu nâu đỏ. Ngâm bình trong nước đá, thấy
màu nâu nhạt dần. Đã xảy ra phản ứng hóa học:
2NO (k) €
N O (k)
2

2


4

nâu đỏ
không màu
Điều khẳng định nào sau đây về phản ứng hóa học trên là sai ?
A. Phản ứng thuận là phản ứng theo chiều giảm số mol khí.
B. Phản ứng thuận là phản ứng thu nhiệt.
C. Phản ứng nghịch là phản ứng thu nhiệt.
D. Khi ngâm bình trong nước đá, cân bằng hóa học chuyển dịch sang chiều thuận.
Bài 16. Ở nhiệt độ không đổi, hệ cân bằng nào sẽ dịch chuyển về bên phải nếu tăng áp suất ?
A. S(r) + O (k) € SO (k).
2

2

B. 2CO2(k) € 2CO(k) + O2(k).
C. 2NO(k) € N (k) + O (k).
2

D. 2CO(k) €

2

CO2(k) + C(r).

Bài 17. Xét cân bằng: CO2(k) + H2(k) € CO(k) + H2O(k) ; ∆H < 0
Biện pháp nào sau đây không làm tăng lượng khí CO ở trạng thái cân bằng ?
A. Giảm nồng độ của hơi nước.
B. Tăng thể tích của bình chứa.
C. Tăng nồng độ của khí hiđro.

D. Giảm nhiệt độ của bình chứa.


Bài 18. Cho phản ứng ở trạng thái cân bằng: A(k) + B(k) € C(k) + D(k).
Ở nhiệt độ và áp suất không đổi, xảy ra sự tăng nồng độ của khí A là do:
A. Sự tăng áp suất.
B. Sự giảm nồng độ của khí B.
C. Sự giảm nồng độ của khí C.
D. Sự giảm áp suất.
Bài 19. Dung dịch sau ở trạng thái cân bằng: CaSO4(r) € Ca2+(dd) + SO42- (dd)
Khi thêm vài hạt tinh thể Na2SO4 vào dung dịch, cân bằng sẽ chuyển dịch như thế nào ?
A. Lượng CaSO4(r) sẽ giảm và nồng độ ion Ca2+ sẽ giảm.
B. Lượng CaSO4(r) sẽ tăng và nồng độ ion Ca2+ sẽ tăng.
C. Lượng CaSO4(r) sẽ tăng và nồng độ ion Ca2+ sẽ giảm.
D. Lượng CaSO4(r) sẽ giảm và nồng độ ion Ca2+ sẽ tăng.
Bài 20. Cho phản ứng sau ở trạng thái cân bằng: H2(k) + F2(k) € 2HF(k) ; ∆H < 0
Sự biến đổi nào sau đây không làm chuyển dịch cân bằng hoá học ?
A. Thay đổi áp suất.
B. Thay đổi nhiệt độ.
C. Thay đổi nồng độ khí H2 hoặc F2.
D. Thay đổi nồng độ khí HF.
Bài 21. Cho các phản ứng sau:
(1) H (k) + I (r) € 2HI(k) ;∆H < 0

(2) 2NO(k) + O2(k) € 2NO2(k) ; ∆H < 0
(3) CO(k) + Cl2(k) € COCl2(k) ; ∆H < 0
(4) CaCO3(r) € CaO(r) + CO2(k) ;∆H < 0
Khi tăng nhiệt độ và áp suất, số cân bằng đều chuyển dịch theo chiều thuận là
A. 3.
B. 2.

C. 1.
D. 0.
2

2

Bài 22. Cho cân bằng hóa học: 2SO2(k) + O2(k) € 2SO3(k); phản ứng thuận là phản ứng
tỏa nhiệt. Phát biểu đúng là:
A. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.
B. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ O2.
C. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm áp suất hệ phản ứng.
D. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ SO3.
Bài 23. Cho phản ứng sau: CaCO3(r) € CaO(r) + CO2(k) ; ∆H > 0
Yếu tố nào sau đây tạo nên sự tăng lượng CaO lúc cân bằng:
A. Lấy bớt CaCO3 ra.
B. Tăng áp suất.
C. Giảm nhiệt độ.


D. Tăng nhiệt độ.
Bài 24. Cho phản ứng ở trạng thái cân bằng: 2SO2(k) + O2(k) € 2SO3(k) ; ∆H = -198 kJ
Các yếu tố sau làm cho giá trị của hằng số cân bằng K không thay đổi, trừ:
A. Áp suất.
B. Nhiệt độ.
C. Nồng độ.
D. Xúc tác.
Bài 25. Đối với một hệ ở trạng thái cân bằng, nếu thêm chất xúc tác thì:
A. Chỉ làm tăng tốc độ phản ứng thuận.
B. Chỉ làm tăng tốc độ phản ứng nghịch.
C. Làm tăng tốc độ phản ứng thuận và phản ứng nghịch như nhau.

D. Không làm tăng tốc độ phản thuận và phản ứng nghịch.
Bài 26. Cho phương trình hoá học: N2(k) + O2(k) € 2NO(k) ; ∆H > 0
Hãy cho biết cặp yếu tố nào sau đây đều ảnh hưởng đến sự chuyển dịch cân bằng hoá học
trên ?
A. Nhiệt độ và nồng độ.
B. Áp suất và nồng độ
C. Nồng độ và chất xúc tác.
D. Chất xúc tác và nhiệt độ.
Bài 27. Cho phản ứng nung vôi: CaCO3(r) € CaO(r) + CO2(k) ; ∆H > 0.
Để tăng hiệu suất của phản ứng thì biện pháp nào sau đây không phù hợp ?
A. Tăng nhiệt độ trong lò nung.
B. Tăng áp suất trong lò nung.
C. Đập mịn đá vôi.
D. Giảm áp suất trong lò nung.
Bài 28. Trong những điều khẳng định dưới đây, điều nào phù hợp với một hệ hoá học đang
ở trạng thái cân bằng ?
A. Phản ứng thuận đã dừng.
B. Phản nghịch đã dừng.
C. Nồng độ của các sản phẩm và chất phản ứng bằng nhau.
D. Tốc độ phản ứng thuận và phản ứng nghịch bằng nhau.
Bài 29. Phản ứng sau đây đang ở trạng thái cân bằng: 2H2(k) + O2(k) € 2H2O(k) ; ∆H < 0
Trong các tác động dưới đây, tác động nào làm thay đổi hằng số cân bằng ?
A. Thay đổi áp suất.
B. Cho thêm O2.
C. Thay đổi nhiệt độ.
D. Cho chất xúc tác


Bài 30. Quá trình sản xuất NH3 trong công nghiệp dựa trên phản ứng:
N (k) + 3H2(k) € 2NH (k) ; ∆H = -92kJ

2

3

Nồng độ NH3 trong hỗn hợp lúc cân bằng sẽ lớn nhất khi:
A. Nhiệt độ và áp suất đều giảm.
B. Nhiệt độ và áp suất đều tăng.
C. Nhiệt độ giảm và áp suất tăng.
D. Nhiệt độ tăng và áp suất giảm.
Bài 31. Khi một phản ứng thuận nghịch đạt đến trạng thái cân bằng thì hệ các chất phản ứng
A. không xảy ra biến đổi hoá học nào nữa.
B. vẫn tiếp tục diễn ra các biến đổi hoá học.
C. chỉ phản ứng theo chiều thuận.
D. chỉ phản ứng theo chiều nghịch.
Bài 32. Các yếu tố ảnh hưởng đến cân bằng hoá học là
A. nồng độ, nhiệt độ và chất xúc tác.
B. nồng độ, áp suất và diện tích bề mặt.
C. nồng độ, nhiệt độ và áp suất.
D. áp suất, nhiệt độ và chất xúc tác.
Bài 33. Cho phản ứng: Fe2O3 (r) + 3CO (k) € 2Fe (r) + 3CO2 (k).
Khi tăng áp suất của phản ứng này thì
A. cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận.
B. cân bằng không bị chuyển dịch.
C. cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch.
D. phản ứng dừng lại.
Bài 34. Khi hoà tan SO2 vào nước có cân bằng sau: SO2 + H2O € HSO3– + H+. Khi cho
thêm NaOH và khi cho thêm H2SO4 loãng vào dung dịch trên thì cân bằng sẽ chuyển dịch
tương ứng là
A. thuận và thuận.
B. thuận và nghịch.

C. nghịch và thuận.
D. nghịch và nghịch.
Bài 35. Cho phản ứng: N2 (k) + 3H2 (k) € 2NH3 (k) ; ΔH < 0.
Khi giảm nhiệt độ của phản ứng từ 450oC xuống đến 25oC thì
A. cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận.
B. cân bằng không bị chuyển dịch.
C. cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch.
D. phản ứng dừng lại.


Bài 36. Phản ứng: 2SO2 + O2 € 2SO3; ΔH < 0. Khi giảm nhiệt độ và khi giảm áp suất thì
cân bằng của phản ứng trên chuyển dịch tương ứng là
A. thuận và thuận.
B. thuận và nghịch.
C. nghịch và nghịch.
D. nghịch và thuận.
Bài 37. Cho hệ cân bằng trong một bình kín: ; ∆H > 0
Cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận khi
A. tăng nhiệt độ của hệ.
B. giảm áp suất của hệ.
C. thêm khí NO vào hệ.
D. thêm chất xúc tác vào hệ.
Bài 38. Cho phản ứng: N2(k) + 3H2(k) € 2NH3 (k); .
Hai biện pháp đều làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận là
A. giảm nhiệt độ và giảm áp suất.
B. tăng nhiệt độ và tăng áp suất.
C. giảm nhiệt độ và tăng áp suất.
D. tăng nhiệt độ và giảm áp suất.
Bài 39. Cho phản ứng N2(k) + 3H2(k) ⇄ 2NH3(k) ; ∆H = -92kJ (ở 450oC, 300 atm).
Để cân bằng chuyển dịch mạnh nhất theo chiều nghịch, cần

A. tăng nhiệt độ và giảm áp suất
B. tăng nhiệt độ và tăng áp suất
C. giảm nhiệt độ và tăng áp suất
D. giảm nhiệt độ và giảm áp suất
Bài 40. Cho phản ứng: N2 (k) + 3H2 (k) ⇄ 2NH3 (k); ΔH = – 92kJ (ở 450oC, 300 atm).
Để cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch mạnh nhất, cần
A. Giảm nhiệt độ và giảm áp suất.
B. Tăng nhiệt độ và giảm áp suất.
C. Tăng nhiệt độ và tăng áp suất.
D. Giảm nhiệt độ và tăng áp suất.
Bài 41. Cho cân bằng hoá học: N2 (k) + 3H2 (k) € 2NH3 (k). Phản ứng thuận là phản ứng
toả nhiệt. Yếu tố nào sau đây vừa làm tăng tốc độ phản ứng thuận vừa làm cân bằng chuyển
dịch theo chiều thuận :
A. tăng áp suất của hệ phản ứng.
B. tăng thể tích của hệ phản ứng.
C. tăng nhiệt độ của hệ phản ứng.
D. thêm chất xúc tác Fe.


Bài 42. Quá trình sản xuất ammoniac trong công nghiệp dựa trên phản ứng :
N2(k) + 3H2(k) € 2NH3(k); ∆H = –92kJ
Nồng độ NH3 trong hỗn hợp lúc cân bằng sẽ lớn hơn khi
A. Nhiệt độ và áp suất đều tăng.
B. Nhiệt độ giảm và áp suất tăng.
C. Nhiệt độ và áp suất đều giảm.
D. Nhiệt độ tăng và áp suất giảm.
Bài 43. Cho cân bằng hóa học: 2SO2 (k) + O2 (k) € 2SO3 (k); phản ứng thuận là phản ứng
tỏa nhiệt. Phát biểu đúng là
A. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.
B. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm áp suất hệ phản ứng.

C. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ O2.
D. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ SO3.
Bài 44. Cho cân bằng sau: 2X(k) + Y(k) ↔ 2Z(k) ; ΔH < 0
Biện pháp nào sau đây cần tiến hành để cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận mạnh nhất ?
A. Giảm áp suất chung, giảm nhiệt độ của hệ
B. Tăng áp suất chung, giảm nhiệt độ của hệ
C. Giảm áp suất chung, tăng nhiệt độ của hệ
D. Tăng áp suất chung, tăng nhiệt độ của hệ
Bài 45. Cho phản ứng thuận nghịch ở trạng thái cân bằng :
4NH (k) + 3O (k) € 2N (k) + 6H O(k) ; ∆H < 0
3

2

2

2

Cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều thuận khi
A. Tăng nhiệt độ, giảm áp suất.
B. Thêm chất xúc tác, giảm nhiệt độ.
C. giảm áp suất, giảm nhiệt độ.
D. tách hơi nước, tăng nhiệt độ.
Bài 46. Xét cân bằng hóa học: 2SO2 (k) + O2 (k) € 2SO3 (k), ∆H < 0. Nhận xét nào sau
đây là đúng ?
A. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ SO3.
B. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.
C. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm áp suất của hệ phản ứng.
D. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ O2.
Bài 47. Cho phản ứng thuận nghịch ở trạng thái cân bằng:

4NH (k) + 3O (k) € 2N (k) + 6H O(k) ; ∆H < 0.
3

2

2

2

Cân bằng sẽ chuyển dịch mạnh nhất theo chiều thuận khi
A. Tăng nhiệt độ, giảm áp suất.
B. Thêm chất xúc tác, giảm nhiệt độ.


C. Giảm áp suất, giảm nhiệt độ.
D. Tách hơi nước, tăng nhiệt độ.
Bài 48. Cho phương trình hóa học: 2SO2(k) + O2(k) € 2SO3(k); ∆H = -192 kJ.
Cân bằng hóa học của phản ứng sẽ chuyển dịch sang chiều nghịch trong trường hợp nào sau
đây ?
A. Tăng nồng độ khí oxi.
B. Giảm nhiệt độ của bình phản ứng.
C. Tăng áp suất chung của hỗn hợp.
D. Giảm nồng độ khí sunfurơ.
Bài 49. Cho cân bằng: 2SO2 (khí) + O2 (khí) € 2SO3 (khí) ; ∆H < 0.
Để cân bằng trên chuyển dịch sang phải thì phải
A. Giảm áp suất, giảm nhiệt độ.
B. Tăng áp suất, tăng nhiệt độ.
C. Giảm áp suất, tăng nhiệt độ.
D. Tăng áp suất, giảm nhiệt độ.
Bài 50. Giả sử trong bình kín, tại 80oC tồn tại cân bằng sau:

2NO + O € 2NO ; ∆H = ?
2

2



o

Khi hạ nhiệt độ bình xuống 40 C, thấy màu của hỗn hợp đậm hơn. Vậy kết luận nào sau đây
đúng?
A. ∆Hpư > 0, phản ứng thu nhiệt.
B. ∆Hpư < 0, phản ứng toả nhiệt.
C. ∆Hpư < 0, phản ứng thu nhiệt.
D. ∆Hpư > 0, phản ứng toả nhiệt.

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án D
Nhận thấy đây là phản ứng tỏa nhiệt.
Để cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận, ta cần giảm nhiệt độ để cân bằng chuyển dịch
theo chiều phản ứng tỏa nhiệt.

Câu 2: Đáp án C
Phản ứng đã cho là phản ứng tỏa nhiệt.
Khi nhúng bình vào nước đá tức là giảm nhiệt độ, cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều của
phản ứng tỏa nhiệt hay màu nâu sẽ nhạt dần


Chọn C
Câu 3: Đáp án A

2+ 1 > 2
Khi tăng áp suất, cân bằng sẽ chuyển dịch theo theo chiều làm giảm tác động của việc tăng áp
suất đó nên cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều thuận
Chọn A
Câu 4: Đáp án A
Đây là phản ứng tỏa nhiệt.
Khi tăng nhiệt độ, cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều thu nhiệt hay cân bằng sẽ chuyển dịch
theo chiều nghịch do đó làm giảm hiệu suất tổng hợp amoniac
Chọn A
Câu 5: Đáp án B
Phản ứng mà áp suất không ảnh hưởng đến cân bằng phản ứng là phản ứng có hệ số ở 2 bên
bằng nhau ( do áp suất tỉ lệ thuận với số mol)
Chọn B
Câu 6: Đáp án A
Nếu tách khí D ra khỏi môi trường phản ứng thì cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều làm tăng
nồng độ của chất đó. Hay cân bằng hoá học chuyển dịch theo chiều thuận.
Chọn A
Câu 7: Đáp án A
Đây là phản ứng tỏa nhiệt.
Cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều nghịch, khi tăng:
Tăng nhiệt độ cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều phản ứng thu nhiệt tức là cân bằng chuyển
dịch theo chiều nghịch
Do đó,Chọn A
Câu 8: Đáp án A
Khi tăng áp suất của hệ thì bao giờ cân bằng cũng chuyển dịch theo chiều làm giảm tác động
của việc tăng áp suất đó .
Số mol tỉ lệ thuận với áp suất


A. CB chuyển dịch theo chiều thuận

B. CB chuyển dịch theo chiều nghịch
C. CB không chuyển dịch khi tăng hay giảm áp suất
D. CB chuyển dịch theo chiều nghịch
Chọn A
Câu 9: Đáp án D
Sẽ thu được nhiều khí NH3 nhất khi và chỉ khi cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận.
Đây là phản ứng tỏa nhiệt nên CB chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm nhiệt độ
1 + 3 > 2 nên khi tăng áp suất thì CB chuyển dịch theo chiều thuận
Chọn D
Câu 10: Đáp án B
Theo định nghĩa: Cân bằng hóa học là
trạng thái của phản ứng thuận nghịch khi tốc độ phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch
Do đó, chọn B
Câu 11: Đáp án D
Đây là phản ứng tỏa nhiệt
Cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm nhiệt độ. Loại A
nên khi tăng áp suất cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch. Loại C
Chất xúc tác không ảnh hưởng đến chuyển dịch cân bằng. Loại B
Loại bơ hơi nước, cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều tạo ra hơi nước hay cân bằng chuyển
dịch theo chiều thuận
Do đó, chọn D
Câu 12: Đáp án B
Đây là phản ứng tỏa nhiệt
Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm nhiệt độ


Do đó, chọn B
Câu 13: Đáp án B
Đây là phản ứng tỏa nhiệt nên nhiệt độ có ảnh hưởng đến chuyển dịch CB
Do tổng số mol khí lúc trước và sau phản ứng không đổi nên áp suất không ảnh hưởng đến

chuyển dịch CB
Do đó, chọn B
Câu 14: Đáp án B
Khi tăng áp suất của bình chứa thì cân bằng chuyển dịch theo chiều làm giảm tác động của
việc tăng tức là cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch.
Khi đó, lượng CO2 trong bình giảm
Do đó, chọn B
Câu 15: Đáp án B
Khi giảm nhiệt độ bình cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận. Tức phản ứng thuận là phản
ứng tỏa nhiệt, phản ứng nghịch là thu nhiệt.
Do đó, phản ứng thuận là thu nhiệt là sai. Chọn B
Câu 16: Đáp án D
Khi tăng áp suất
A. CB không dịch chuyển
B. CB dịch chuyển theo chiều nghịch
C. CB dịch chuyển theo chiều nghịch
D. CB dịch chuyển theo chiều thuận
Chọn D
Câu 17: Đáp án B
A. Giảm nồng độ của hơi nước sẽ làm tăng lượng khí CO ở trạng thái CB
B. Tăng thể tích của bình chứa tức là giảm áp suất -> không làm tăng lượng CO ở trạng thái
CB
C. Tăng nồng độ của khí hiđro -> tăng lượng khí CO ở trạng thái CB


D. Giảm nhiệt độ của bình chứa, đây là phản ứng tỏa nhiệt, CB chuyển dịch theo chiều thuận
-> làm tăng lượng khí CO ở trạng thái CB
Do đó, chọn B
Câu 18: Đáp án B
Ở nhiệt độ và áp suất không đổi, xảy ra sự tăng nồng độ của khí A là do:

Sự giảm nồng độ của khí B và sự tăng nồng độ của khí C
Chọn B
Câu 19: Đáp án C
Khi thêm vài hạt tinh thể vào dung dịch thì nồng độ ion sẽ tăng, CB chuyển dịch theo chiều
nghịch
Khi đó, Lượng CaSO4(r) sẽ tăng và nồng độ ion Ca2+ sẽ giảm
Chọn C
Câu 20: Đáp án A
Tổng số mol khí trước và sau không đổi nên thay đổi áp suất sẽ không làm chuyển dịch cân
bằng
Chọn A
Câu 21: Đáp án D
Tất cả các phản ứng đều là tỏa nhiệt nên muốn cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận thì
phải giảm nhiệt độ, nên tăng nhiệt độ sẽ ko có phản ứng nào
Do đó, chọn D
Câu 22: Đáp án B
Phản ứng thuận là phản ứng tỏa nhiệt
Do đó, Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ.Loại A
B. Khi giảm nồng độ O2 cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều làm tăng nồng độ O2 ( chiều
nghịch). Đúng
C. Khi giảm áp suất của hệ phản ứng , CB chuyển dịch theo chiều nghịch
D. Khi giảm nồng độ SO3, cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận


Do đó, chọn B
Câu 23: Đáp án D
Tăng lượng CaO, tức cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận.
Đây là phản ứng thu nhiệt nên cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ
Do đó, chọn D
Câu 24: Đáp án B

Chỉ có NHIỆT ĐỘ mới làm thay đổi hằng số cân bằng K
Chọn B
Câu 25: Đáp án C
Đối với một hệ ở trạng thái cân bằng, nếu thêm chất xúc tác thì:
Làm tăng tốc độ phản ứng thuận và phản ứng nghịch như nhau.
Chọn C
Câu 26: Đáp án A
Chất xúc tác không làm ảnh hưởng đến chuyển dịch cân bằng. Loại C, D
Tổng số mol khí trước và sau phản ứng là không đổi nên áp suất không ảnh hưởng đến CB
chuyển dịch
Chọn A
Câu 27: Đáp án B
Biện pháp nào sau đây không phù hợp CB chuyển dịch theo chiều nghịch
A. Tăng T, đây là phản ứng thu nhiệt -> CB chuyển dịch theo chiều thuận
B. Tăng P, cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều nghịch
C. Đập min đá vôi -> CB chuyển dịch theo chiều thuận
D. Giảm T -> CB chuyển dịch theo chiều thuận
Chọn B
Câu 28: Đáp án D


Hệ hóa học đang ở trạng thái cân bằng khi tốc độ phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng
nghịch
Chọn D
Câu 29: Đáp án C
Chỉ có NHIỆT ĐỘ mới làm thay đổi hằng số cân bằng K
Chọn C
Câu 30: Đáp án C
Nồng độ NH3 trong hỗn hợp lúc cân bằng sẽ lớn nhất khi: CB chuyển dịch theo chiều thuận
nhiều nhất

Đây là phản ứng tỏa nhiệt, CB chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm T
Vì tổng số mol khí lúc đầu lớn hơn tổng số mol khí lúc sau nên CB chuyển dịch theo chiều
thuận khi tăng áp suất
Chọn C
Câu 31: Đáp án B
Khi một phản ứng thuận nghịch đạt đến trạng thái cân bằng thì hệ các chất phản ứng
vẫn tiếp tục diễn ra các biến đổi hoá học.
Câu 32: Đáp án C
Các yếu tố ảnh hưởng đến cân bằng hoá học là
nồng độ, nhiệt độ và áp suất. ( chất xúc tác và diện tích bề mặt ko ảnh hưởng)
Chọn C
Câu 33: Đáp án B
( khí)
Nên khi tăng hay giảm áp suất thì CB sẽ không bị chuyển dịch
Chọn B
Câu 34: Đáp án B
1) Khi cho thêm NaOH, nồng độ H+ sẽ bị giảm nên CB chuyển dịch theo chiều thuận
2) Khi cho thêm H2SO4, nồng độ H+ sẽ bị giảm nên CB chuyển dịch theo chiều nghịch


Chọn B
Câu 35: Đáp án A
Đây là phản ứng tỏa nhiệt nên khi giảm nhiệt độ CB sẽ chuyển dịch theo chiều thuận
Chọn A
Câu 36: Đáp án B
Đây là phản ứng tỏa nhiệt , nên khi giảm nhiệt độ cân bằng phản ứng sẽ chuyển dịch theo
chiều thuận.
Vì tổng số mol khí lúc trước phản ứng lớn hơn tổng số mol khí sau khi phản ứng nên khi
giảm áp suất cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều nghịch
Chọn B

Câu 37: Đáp án A
Đây là phản ứng thu nhiệt, cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ
Chọn A
Câu 38: Đáp án C
Các biện pháp làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận:
+ Giảm nhiệt độ
+ Tăng áp suất
+ Tăng N2 hoac H2
+ Giảm NH3
Đáp áp C
Câu 39: Đáp án A
Phản ứng thuận tỏa nhiệt => Phản ứng nghịch thu nhiệt
Để cân bằng chuyển dịch sang chiều nghịch, ta phải tăng nhiệt độ. Khi đó cân bằng chuyển
dịch theo chiều làm giảm nhiệt độ( Chiều nghịch)
n sau < n trước => Để cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch phải giảm áp suất. Khi đó cân
bằng chuyển dịch theo hướng làm tăng áp suất tức làm tăng số mol khí(chiều nghịch)
Câu 40: Đáp án B
Để phản ứng chuyển dịch theo chiều nghịch tức là chiều tăng áp suất và thu nhiệt thì ta phải
giảm áp suất và tăng nhiệt độ


Đáp án B
Câu 41: Đáp án A
Câu 42: Đáp án B
Nồng độ NH3 lớn hơn khi cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận.
Nhận thấy ∆H < 0 phản ứng thuận là phản ứng tỏa nhiệt. Khi giảm nhiệt độ cân bằng chuyển
dịch hướng tỏa nhiệt (chiều thuận)
Khi áp suất tăng cân bằng chuyển dịch theo hướng làm giảm số mol khí → cân bằng chuyển
dịch theo chiểu thuận.
Đáp án B.

Câu 43: Đáp án C
Câu 44: Đáp án B
♦ Áp suất: Để cân bằng chiều dịch theo chiều thuận, tức là chiều giảm áp suất (giảm số mol
hỗn hợp) thì phải tăng áp suất chung của hệ lên
♦ Nhiệt độ: cân bằng trên theo chiều thuận là tỏa nhiệt, để cân bằng chuyển dịch theo chiều
thuận thì phải giảm nhiệt độ.
Theo những phân tích trên thì đáp án B là đúng
Đáp án B
Câu 45: Đáp án C
Câu 46: Đáp án D
A sai vì giảm SO3 cân bằng chuyển dịch theo chiều tăng SO2 là chiều thuận
B sai vì tăng nhiệt độ cân bằng chuyển dịch theo chiều thu nhiệt là chiều nghịch
C sai vì khi giảm áp suất cân bằng chuyển dịch theo chiều làm tăng áp suất là chiều nghịch
D đúng
Đáp án D
Câu 47: Đáp án C
Chuyển dịch theo chiều thuận khi


+ Tăng nồng độ NH3, O2
+ Giảm nồng độ N2, H2O
+ Giảm nhiệt độ
+ Giảm áp suất
Đáp án C
Câu 48: Đáp án D
A tăng nồng độ O2, cân bằng chuyển dịch theo chiều làm giảm nồng độ oxi tức chiều thuận
B giảm nhiệt độ bình phản ứng tương ứng cân bằng chuyển dịch theo chiều tỏa nhiệt tức
chiều thuận
C tăng áp suất chung của hh cân bằng chuyển dịch theo chiều làm giảm áp suất tức chiều
thuận

D giảm nồng độ khí SO2 cân bằng chuyển dịch theo chiều làm tăng nồng độ khí SO2 tức
chiều nghịch
Đáp án D
Câu 49: Đáp án D
Câu 50: Đáp án B
Khi giảm nhiệt độ thì màu dung dịch đậm hơn, tức là tạo nhiều NO2 hơn, nên cân bằng
chuyển dịch theo chiều thuận.
Do đó, phản ứng theo chiều thuận là tỏa nhiệt,
Đáp án B



×