Tải bản đầy đủ (.doc) (26 trang)

Bộ đề kiểm tra 15 phút + đáp án địa 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (174.19 KB, 26 trang )

a- Bộ đề kiểm tra 15 phút + đáp án địa 7
Em hãy khoanh vào chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng:
Câu 1: Bùng nổ dân số thế giới xảy ra khi tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên lên đến
A. 2,1%
B.2,0%
C.1,9%
D.1,8%
Câu 2: Gia tăng dân số tự nhiên của một nớc phụ thuộc vào :
A: Số ngời chuyển đi và số ngời nơi khác chuyển đến.
B: Số bé trai và số bé gái sinh ra trong một năm.
C: Số trẻ sinh ra và số ngời chết đi trong một năm.
D: Tỷ lệ ngời trong độ tuổi lao động của một nớc.
Câu 3: Nớc có dân số tăng nhanh thì :
A: Tháp tuổi có dạng đáy mở rộng.
B: Thân tháp phình to ra.
C: Đỉnh tháp không nhọn.
Câu 4: Dân số thế giới tăng rất nhanh và đột ngột vào :
A: Những năm 50 của thế kỷ XIX .
B: Những năm 50 của thế kỷ XX.
C: Thế kỷ XIX và thế kỷ XX.
D: Suốt thế kỷ XX.
Câu 5: Khu vực có mật độ dân số cao nhất thế giới là:
A. Đông á và Đông Nam á.
B. Đông Nam á.
D. Tây và Trung Âu.
C. Nam Âu.
Câu 6: Sự phân chia các chủng tộc trên thế giới dựa vào:
A. Khu vực sinh sống.
B. Hình dạng bên ngoài.
C. Màu tóc.
Câu 7: Năm 2001, nớc ta có : 78,7 triệu dân, diện tích 329414 km2, nh vậy mật độ dân


số Việt Nam là:
A. 244 ngời/ km2.
B. 239 ngời/ km2.
C. 250 ngời/ km2.
Câu 8: Châu á có số siêu đô thị nhiều nhất so với các châu lục khác, vì đây là nơi:
A: Đông dân, chiếm 50% dân số thế giới .
B: Công nghiệp và dịch vụ phát triển nhanh trong những năm gần đây.
C: Nhiều đô thị cổ, xuất hiện rất sớm.
Câu 9: Dân c trên thế giới tập trung chủ yếu ở đồng bằng, ven biển do đây là nơi:
A: Có điều kiện sinh sống và giao thông thuận lợi. .
B: Sản xuất nông nghiệp phát triển.
C: Sinh sống đầu tiên của con ngời.
D: Khí hậu nóng ẩm quanh năm..
Câu 10: Hậu quả của quá trình tự phát triển siêu đô thị trên thế giới là:
A: Môi trờng ô nhiễm .
B: Sức khỏe con ngời bị giảm sút.


C: Tắc nghẽn giao thông giờ cao điểm.
D: Tất cả các ý trên.
đáp án câu 1- 10:
Câu
1
2
3
4
5
Đáp án A C
A
B

A

6
B

7
B

8
A

9
A

10
D

Câu 11: Môi trờng đới nóng có giới hạn:
A: Nằm giữa 2 chí tuyến .
B: Từ Xích đạo đến chí tuyến Bắc.
C: Từ chí tuyến Nam đến Xích đạo.
D: Nằm hai bên Xích đạo.
Câu12: Môi trờng Xích đạo ẩm có giới hạn :
A. Hai bên Xích đạo.
B. Từ 50 Bắc đến 50 Nam.
D. Từ Xích đạo đến 50 Nam.
C. Từ Xích đạo đến 50 Bắc.
Câu 13: Đặc điểm nào không phải của môi trờng Xích đạo ẩm :
A: Nóng ẩm quanh năm .
B: Rừng rậm xanh quanh năm phát triển khắp nơi.

C: Khí hậu có 2 mùa rõ rệt.
D: Biên độ nhiệt ngày đêm lớn hơn biên độ nhiệt năm.
Câu 14: ý nào không phải là đặc điểm của môi trờng nhiệt đới?
A: Khí hậu nóng quanh năm nhng vẫn có sự thay đổi theo mùa.
B: Càng gần chí tuyến, biên độ nhiệt năm càng lớn.
C: Thảm thực vật thay đổi dần về phía hai chí tuyến.
D: Rừng rậm nhiệt đới có ở khắp nơi.
Câu 15: Nguyên nhân dẫn đến sự khác biệt cơ bản về khí hậu giữa môi trờng Xích đạo
ẩm và môi trờng nhiệt đới là :
A: Sự chênh lệch về thời gian chiếu sáng trong năm.
B: Độ bốc hơi.
C: Góc chiếu sáng.
D: Tất cả các nguyên nhân trên.
Câu 16: Tên các thảm thực vật từ Xích đạo đến chí tuyến của môi trờng nhiệt đới là:
A: Hoang mạc Bán hoang mạc Rừng tha Xavan.
B: Rừng tha Xavan - Hoang mạc Bán hoang mạc.
C: Xavan Bán hoang mạc Hoang mạc - Rừng tha.
D: Rừng tha Hoang mạc Bán hoang mạc Xavan.
Câu 17: Đặc điểm nổi bật của khí hậu nhiệt đới gió mùa là:
A: Nhiệt độ,lợng ma thay đổi theo mùa gió và thời tiết diễn biến thất thờng.
B: Nhiệt độ trung bình năm cao trên 200C, biên độ nhiệt 80C.
C: Lợng ma trung bình năm lớn, trên 1000mm/năm.
D: Tất cả các ý trên.


Câu 18: Hoạt động thâm canh lúa nớc ở đới nóng diễn ra chủ yếu ở:
A: Những nơi có nguồn lao động dồi dào và chủ động tới tiêu.
B: Khu vực có nhiều đất trồng trọt.
C: Các trang trại, đồn điền.
D: Các nớc Châu á.

Câu 19: Khu vực Nam á, Đông Nam á có sự chênh lệch lớn về lợng ma giữa mùa
đông là do :
A: Mùa hạ gió mùa thổi từ đại dơng vào mang theo hơi nớc nên ma nhiều.
B: Mùa đông gió thổi từ lục địa tới nên lạnh khô.
C: Tính chất của gió hai mùa trái ngợc nhau.
Câu 20: Cho các cụm từ sau : Đại Dơng, Không khí lạnh khô, hơi nớc, Không khí nóng
khô, lục địa . Hãy chon cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống dới đây:
Khu vực Nam á, Đông Nam á mùa hạ có gió thổi từ ..(1)..tới đem theo..(2)..nên ma
nhiều; Mùa đông gió thổi từ ..(3)..tới đem theo..(4)..
đáp án câu 11- 20:
Câu
11 12
13
14
15
16
17
18
19
Đáp án A b
c
d
d
B
d
A
c
Câu 20 : 1- Đại Dơng, 2- hơi nớc, 3-lục địa, 4- Không khí lạnh khô,
Câu 21: Môi trờng Xích đạo ẩm chủ yếu nằm ở :
A. Từ 50 Bắc đến 50 Nam.

B. Giữa Châu Phi
C. Phía bắc lục địa Nam Mỹ.
D. Một số đảo của Đông Nam á.
Câu 22: Môi trờng Xích đạo ẩm có khí hậu nóng ẩm quanh năm vì :
A: Góc chiếu sáng của Mặt Trời trong năm lớn .
B: Nằm ở khu vực áp thấp xích đạo, độ bốc hơi lớn.
C: Khu vực có diện tích đại dơng lớn hơn diện tích lục địa nhiều.
D: Tất cả các ý trên.
Câu 23: Giới hạn của môi trờng nhiệt đới là :
A. Từ 50 Bắc đến Chí tuyến Bắc.
B. Từ 50 Nam đến Chí tuyến Nam.
C. Khoảng từ vĩ tuyến 50 đến chí tuyến ở 2 bán cầu. D. Từ 23027Bắc đến 23027 Nam.
Câu 24: ở môi trờng nhiệt đới thời kì nhiệt độ tăng cao là:
A. Giữa tháng 6.
B. Giữa tháng 7.
C. Khoảng thời gian Mặt Trời đi qua thiên đỉnh.
D. Trong suốt mùa hè.
Câu 25: Đặc điểm khí hậu của môi trờng nhiệt đới gió mùa là:
A: Nóng quanh năm .
B: Càng gần chí tuyến biên độ nhiệt càng lớn.
C:Nhiệt độ trung bình năm trên 200 C, biên độ nhiệt lớn, có 1 mùa ma và 1 mùa khô.
D: Ma ít , tập trung vào mùa hạ.
Câu 26: Đất đồi núi ở vùng nhiệt đới có màu đỏ vàng vì:
A: Vùng nhiệt đới có một mùa ma và một mùa khô .


B: Mùa khô kéo dài, là cây vàng úa nhuộm màu cho đất.
C:Có sự tích tụ các oxit sắt, oxit nhôm nằm ở mặt đất do khí hậu có một mùa ma và
một mùa khô.
D: Nớc ma ít hòa tan các chất sắt, nhôm trong đất đá.

Câu 27 : Đặc điểm nổi bật của môi trờng nhiệt đới gió mùa là:
A: Nhiệt độ ,lợng ma thay đổi theo mùa gió .
B: Nhiệt độ ,lợng ma thay ít thay đổi trong năm.
C:Thời tiết diễn biến thất thờng.
D: Cả 2 ý A và C.
Câu 28: Thảm thực vật vừa có ở môI trờng nhiệt đới , vừa có ở môI trờng nhiệt đới gió
mùa là:
A. Rừng tha.
B. Rừng rậm xanh quanh năm
C. Đồng cỏ cao nhiệt đới.
Câu 29: Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến tính chất thất thờng của thời tiết môi trờng nhiệt
đới gió mùa là :
A: Góc chiếu sáng của Mặt Trời thay đổi .
B: Có năm ma nhiều có năm ma ít.
C: Mùa ma có năm đến sớm có năm đến muộn.
D: Hoạt động của gió mùa.
Câu 30: Nối các ý ở cột A với cột B sao cho phù hợp:
A.Khí Hậu
B.Thực Vật
1. Ma nhiều.
a) Đồng cỏ cao.
2. Ma ít.
b) Rừng ngập mặn phát triển ở ven biên.
c) Rừng nhiều tầng trong rừng có cả cây
rụng lá vào mùa khô.
đáp án câu 21- 30:
Câu
21 22
23
24

25
26
27
28 29 30
Đáp án A d
c
c
c
c
d
a d
1- c; 2-a

Câu 31: Trong việc sử dụng đất canh tác vùng đồi núi trong môi trờng xích đạo ẩm,
việc trồng rừng và bảo vệ rừng là hết sức cần thiết vì:
A: Tầng mùn không đầy .
B: Ma nhiều , ma quanh năm dẫn đến đát dễ bị xói mòn.
C: Rừng có tác dụng phòng chống thiên tai.
D: Tất cả các ý trên.
Câu32: Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến quá trình đô thị hóa ở đới nóng là:
A. Bùng nổ dân số.
B. Công nghiệp.
C. Thiên tai.
D. Di dân tự do.


Câu33: ý nào không phải là nguyên nhân giúp nhiều nớc trớc đây thiếu lơng thực trở
thành nớc xuất khẩu gạo?
A: Dân số đông , tăng nhanh .
B: áp dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật.

C: Có chính sách nông nghiệp đúng đắn.
Câu34: Tác hại của hình thức làm nơng rẫy ở đới nóng là:
A: Diện tích đất xấu tăng nhanh, rừng bị tàn phá, mất cân bằng sinh thái .
B: Đất bị khai thác triệt để.
C: Có chính sách nông nghiệp đúng đắn.
Câu35: Những tác động xấu đến môi trờng do đô thị hóa tự phát ở đới nóng gây ra là:
A. Thiếu nớc sạch.
B. Nhiều khu nhà ổ chuột.
C. Tắc nghẽn giao thông giờ cao điểm.
D. Tất cả các ý trên.
Câu36: ý nào không phải là nguyên nhân làm cho hoang mạc đang mở rộng ở vùng
nhiệt đới?
A: Ma lớn tập trung theo mùa làm tăng xói mòn đất .
B: Mùa khô kéo dài ,gây hạn hán.
C: Nhiều đồn điền trồng cây công nghiệp.
D: Tất cả các ý trên.
Câu37 : Lúa nớc là cây lơng thực quan trọng ở vùng nào?
A: Vùng xích đạo ẩm .
B: Các đồng bằng vùng nhiệt đới.
C: Các đồng bằng vùng nhiệt đới gió mùa.
Câu38: Nam mĩ là nơi trồng nhiều các cây công nghiệp nào?
A. Cà phê, Mía .
B. Cao su, Cà phê.
C. Hồ tiêu, Cao su.
D. Bông, dừa.
Câu39: Cao su, dừa đợc trồng nhiều nhất ở :
A. Nam Mĩ
B. Đông Nam á.
D. Tây Phi.
C. Nam á

Câu40: Nớc nào có đàn trâu, bò lớn nhất thế giới?
A. Trung Quốc.
B. Các nớc Nam Mĩ
C. ấn Độ.
D. Các nớc Đông Nam á.
đáp án câu 31- 40:
Câu
31 32
33
34
35
36
37
38 39 40
Đáp án d d
a
a
d
c
c
a b
c
Câu 41: Đới ôn hòa có phạm vi:
A: Khoảng từ chí tuyến đến vùng cực ở hai ban cầu .
B: Phần lớn diện tích đất nổi ở Bắc Bán Cầu.
C: Từ Chí tuyến Bắc đến vùng cực Bắc.


D: Từ Chí tuyến Nam đến vùng cực Nam.
Câu 42: Tính chất trung gian giữa đới nóng và đới lạnh của khí hậu ôn hòa thể hiện ở:

A: Nhiệt độ trung bình năm thấp hơn đới nóng và cao hơn đới lạnh .
B: Lợng ma trung bình năm lớn hơn đới lạnh và nhỏ hơn đới nóng.
C: Cả 2 ý trên.
Câu 43: Tính chất thất thờng của thời tiết đới ôn hòa thể hiện ở:
A: Nhiệt độ có thể tăng lên 10 150C .
B: Nhiệt độ hạ thấp xuống 10 150C.
C: Nhiệt độ có thể tăng lên hay hạ thấp xuống đột ngột.
Câu 44: Nguyên nhân làm thời tiết đới ôn hòa thay đổi thất thờng là:
A: Các đợt khí nóng từ áp cao chí tuyến thổi lên .
B: Các đợt khí lạnh từ vùng cực tràn về.
C: ảnh hởng của các khối khí hải dơng và lục địa .
D: tất cả các ý trên.
Câu 45: Mùa đông không lạnh lắm, mùa hạ mát, ma quanh năm là đặc điểm của môi
trờng :
A. Cận nhiệt đới gió mùa.
B. Địa Trung Hải.
C. Ôn đới lục địa.
D. Ôn đới hải dơng.
Câu 46: Môi trờng Địa Trung Hải không có ở:
A: Khu vực Nam Âu .
B: Ven biển cực nam Châu phi.
C: Đông Nam Hoa Kỳ .
D: Ven biển Tây nam ôx- trây- li a.
Câu 47: Từ tây sang đông thứ tự các thảm thực vật ở đới ôn hòa là:
A: Rừng lá rộng- rừng hỗn giao- rừng lá kim .
B: Rừng lá rộng - rừng lá kim - rừng hỗn giao
C: Rừng lá kim - rừng hỗn giao - rừng lá rộng.
D: Rừng hỗn giao - rừng lá rộng - rừng lá kim.
Câu 48: Môi trờng ôn hòa có sự phân hóa theo không gian và thời gian thể hiện ở đặc
điểm nào?

A: 1 năm có 4 mùa: xuân hạ - thu - đông.
B: Có nhiều kiểu môi trờng.
C: 1 năm có 4 mùa, nhiều kiểu môi trờng.
D: Các kiểu môi trờng thay đổi từ Bắc xuống Nam, từ Tây sang đông.
Câu 49: ý nào không phảI là nguyên nhân làm cho khí hậu môi trờng đới ôn hòa phân
hóa đa dạng?
A: Thay đổi thời gian chiếu sáng và góc chiếu sáng của Mặt Trời trong năm .
B: ảnh hởng của vị trí gần hay xa biển.
C: ảnh hởng của dòng biển nóng và gió Tây ôn đới.
D: ảnh hởng của các đợt nóng và đợt lạnh.


Câu 50: Từ Bắc xuống Nam , thứ tự các thảm thực vật ở đới ôn hòa là:
A: Rừng cây bụi gai - Thảo nguyên - rừng hỗn giao rừng lá kim .
B: Rừng cây bụi gai - rừng hỗn giao - Thảo nguyên rừng lá kim.
C: Rừng lá kim - rừng hỗn giao - Thảo nguyên - Rừng cây bụi gai .
D: Thảo nguyên - Rừng cây bụi gai - rừng lá kim - Rừng cây bụi gai.
đáp án câu 41- 50:
Câu
41 42
43
44
45
46
47
48 49
Đáp án a c
c
d
d

c
a
c d
Đề 6

50
c

Câu 1: Tính chất tiên tiến của nền nông nghiệp đới ôn hòa đợc thể hiện ở đặc điểm:
A: Sản xuất đợc chuyên môn hóa với quy mô lớn .
B: Tổ chức theo kiểu công nghiệp.
C: áp dụng rộng rãi các thành tựu kỹ thuật .
D: Tất cả các đặc điểm trên.
Câu 2: ý nào không phải là biện pháp khoa học kỹ thuật đợc áp dụng trong sản xuất
nông nghiệp ở đới ôn hòa?
A: Sử dụng nhiều lao động trong nông nghiệp .
B: Xây dựng hệ thống thủy lợi, tới tiêu cho đồng ruộng.
C: Làm các nhà kính để cây trồng phát triển trong mùa giá lạnh .
D: Che phủ tấm nhựa chống sơng giá, ma đá.
Câu 3: Vùng công nghiệp là:
A: Các nhà máy có liên quan đến nhau đợc tập trung lại .
B: Nhiều khu công nghiệp ở gần nhau.
C: Sự tập trung nhiều trung tâm công nghiệp trên một lãnh thổ .
Câu 4: Vùng nào không phải là vùng công nghiệp lớn ở đới ôn hòa là:
A.Đông Bắc Hoa Kỳ
B. .Đông Nam Hoa Kỳ
C.Trung tâm nớc Anh.
E. .Đông Bắc Trung Quốc.
Câu 5: Thế mạnh của nền công nghiệp ở đới ôn hòa là :
A: Công nghiệp chế biến.

B: Khai thác khoáng sản và gỗ.
C: Khai thác và chế biến khoáng sản.
D: Chế biến lơng thực thực phẩm.
Câu 6: Nối ý bên phải với ý bên trái sao cho phù hợp:
Vùng
Sản phẩm nông nghiệp chủ yếu.
1. Ôn đới lạnh.
a. Lúa mì, đại mạch, ngô, bò, lợn.
2.Hoang mạc ôn đới.
b. Nho, ô lu, cam, chanh.
3. Ôn đới Hải Dơng.
c. Lúa nớc, đậu tơng, bông, cam, quýt.


4.Cận nhiệt đới gió mùa.
5.Địa Trung Hải
đáp án đề 6:
Câu
1
2
Đáp án d a

3
c

d.Khoai tây, lúa mạch đen, cừu.
e.Lúa Mì, củ cải đờng, bò thịt, bò sữa.
g. Khoai tây, lúa mạch đen, nuôi hơu Bắc cực.
4
B


5
6
A
1- g 2- a 3- e 4- c 5 - b
Đề 7
Câu 1: ý nào không phải là đặc điểm đô thị hóa ở mức độ cao của đới ôn hòa?
A: Là nơi tập trung nhiều đô thị nhất thế giới.
B: Nhiều siêu đô thị thiếu quy hoạch.
C: Các thành phố phát triển thành chuỗi các đô thị.
D: Lối sống đô thị đã trở thành phổ biến trong dân chúng..
Câu 2: Để giải quyết những vấn đề xã hội trong các đô thị, nhiều nớc trong đới ôn hòa
đã thực hiện các giải pháp:
A: Xây dựng nhiều thành phố vệ tinh.
B: chuyển dịch công nghiệp và dịch vụ đến vùng mới.
C: Đô thị hóa nông thôn.
D: Tất cả các giải pháp trên.
Câu 3: Nguyên nhân chính gây ô nhiễm không khí ở môi trờng đới ôn hòa là :
A: Sự phát triển của công nghiệp và các phơng tiện giao thông.
B: Sử dụng nhiều phân bón hóa học trong nông nghiệp.
C: Chất thải sinh hoạt.
D: Sự suy giảm diện tích rừng.
Câu 4: Nguyên nhân gây ô nhiễm nớc ở môi trờng đới ôn hòa là do:
A.Nớc thải từ các nhà máy, xí nghiệp.
D. Tràn dầu, rửa tàu, tai nạn tàu chở dầu.
B. Chất thải sinh hoạt.
E. Tất cả các ý trên.
C.Sử dụng thuốc trừ sâu, phân bón hóa học.
Câu 5: Môi trờng hoang mạc thờng phân bố ở:
A: Dọc hai bên chí tuyến, khu vực nằm sâu trong đất liền.

B: Bắc phi và Nam á.
C: Trung á và lục địa ôx trây- li - a.
D: Nam Mỹ.
Câu 6 : Đặc điểm khí hậu nổi bật của môi trờng hoang mạc là:
A: Khô hạn, biên độ nhiệt lớn.
B: Rất khô hạn, biên độ nhiệt ngày đêm rất lớn.
C: Biên độ nhiệt ngày đêm rất lớn.
D: Biên độ nhiệt trong năm rất lớn.
Câu 7 : Thực vật, động vật phát triển để thích nghi với môi trờng hoang mạc là:
A: Tự hạn chế sự mất nớc.


B: Tăng cờng dự trữ nớc và chất dinh dỡng trong cơ thể.
C: Rễ cây mọc sâu, lá biến thành gai.
D: Tất cả các ý trên.
Câu 8 : Hoạt động kinh tế cổ truyền của con ngời ở môi trờng hoang mạc là:
A: Chăn nuôi du mục và chở hàng thuê qua hoang mạc.
B: Trồng trọt và chăn nuôi.
C: Khai thác khoáng sản.
Câu 9 : Nguyên nhân chủ yếu làm cho diện tích hoang mạc thế giới mở rộng là do:
A: Cát lấn.
B: Biến động của khí hậu toàn cầu.
C: Phát triển các khu công nghiệp.
D: Biến động của khí hậu và tác động của con ngời.
Câu 10 : Phần lớn các quốc gia đã làm gì để ngăn chặn sự mở rộng các hoang mạc?
A: Cải tạo hoang mạc thành đất trồng.
B: Trồng rừng.
C: Phát triển các khu công nghiệp.
D: Phát triển các đô thị .
đáp án đề 7:

Câu
1
2
3
4
5
6
7
8 9
10
Đáp án b d
a
e
a
b
d
a d
b
Đề 8
Câu 1 : Giới hạn của môi trờng đới lạnh là:
A: Từ vòng cực đến cực ở hai bán cầu.
B: Phía Bắc của Châu á, châu âu, châu mỹ.
C: Châu Nam Cực.
Câu 2 : Đới lạnh đợc gọi là hoang mạc lạnh vì:
A. Rất khô hạn.
D. Băng tuyết bao phủ quanh năm
B. Khí hậu khắc nghiệt, biên độ nhiệt rất lớn. E. Tất cả các ý trên.
C.Rất ít ngời sinh sống, thực vật động vật nghèo nàn.
Câu 3 : Các loài động vật ở đới lạnh thích nghi đợc với khí hậu khắc nghiệt nhờ vào:
A: Lớp mỡ dày, lớp lông dày hoặc lông không thấm nớc.

B: Ngủ đông hoặc di c.
C: Ăn nhiều rêu và địa y.
D: ý A, B đúng.
Câu 4 : Hai vấn đề lớn cần giải quyết ở môi trờng đới lạnh là :
A: Tài nguyên nghèo nàn, khí hậu khắc nghiệt.
B: Thiếu nhân lực.
C: Nguy cơ tuyệt chủng của một số loài động vật quý hiếm.


D: Cả 2 ý B và C.
Câu 5 : Nguyên nhân cơ bản làm cho khí hậu, thực vật ở vùng núi thay đổi theo độ cao
là:
A. Càng lên cao nhiệt độ càng giảm.
C. Càng lên cao gió thổi càng mạnh.
B. Càng lên cao không khí càng loãng.
D. Càng lên cao lợng ma càng tăng.
Câu 6 : Sự phân tầng thực vật theo độ cao gần giống nh khi đi từ vùng
A. Vĩ độ cao đến vĩ độ thấp.
C. Vùng phía đông sang vùng phía tây.
B. Vĩ độ thấp lên vĩ độ cao đến.
D. Vùng phía tây sang vùng phía đông.
Câu 7 : Trong một dãy núi, sờn núi nào có cây cối tơi tốt hơn?
A. Sờn đón gió.
C. Sờn khuất gió.
B. Sờn phía đông.
D. Sờn phía tây.
Câu 8 : ở vùng ôn đới, sờn núi nào có cây cối phát triển lên độ cao lớn hơn?
A. Sờn phía bắc.
C. Sờn đón nắng.
B. Sờn phía nam .

D. Sờn khuất nắng.
Câu 9 : Địa bàn c trú của con ngời ở vùng núi có khác nhau ở các nơi trên thế giới, phụ
thuộc vào:
A. Địa hình, khí hậu, nguồn nớc. C. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.
B. Nguồn khoáng sản, lâm sản .


Câu 10 : Đẩy mạnh phát triển kinh tế vùng núi, cần chú trọng tới:
A. Điện và giao thông.
C. Giữ gìn bản sắc văn hóa dân tộc.
B. Bảo vệ môi trờng .
D. Tất cả các ý trên.
đáp án đề 8:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8 9
10
Đáp án a e
d
d
a
b
a
c c

d
Đề 9
Câu 1 : Châu Phi chủ yếu nằm ở:
A. Môi trờng đới nóng.
C. Môi trờng đới ôn hòa.
B. Môi trờng xích đạo ẩm .
Câu 2 : Châu Phi khí hậu nóng, khô vì:
A: Nằm giữa hai chí tuyến, có diện tích rộng lớn, bờ biển ít bị cắt xẻ.
B: Có nhiều hoang mạc.
C: Ma ít, nhiệt độ quanh năm cao.
Câu 3 : Cây công nghiệp quan trọng nhất ở Châu Phi là:
A. Cà Phê.
C. Cọ dầu.
B. Ca Cao .
D. Bông vải.
Câu 4 : Sản lợng lơng thực của Châu Phi không đáp ứng đợc nhu cầu chủ yếu do:
A: Châu Phi có rất ít đồng bằng.
B: Đất chủ yếu sử dụng để trồng cây công nghiệp.
C: Kỹ thuật canh tác lạc hậu, thiếu phân bón.
D: Cả 2 ý B và C.
Câu 5 : ý nào không phải là khó khăn trong phat triển công nghiệp của Châu Phi?
A: Cơ sở vật chất kỹ thuật lạc hậu.
B: Thiếu vốn.
C: Thiếu lao động có chuyên môn kỹ thuật.
D: Khoáng sản không đa dạng.
Câu 6 : Các nớc có nền công nghiệp tơng đối phát triển ở Châu Phi là:
A. Công Gô.
C. Tuy- Ni-Di. Xu- Đăng.
B. Nam Phi .
D. Ma- rốc, Ăng-gô-la.

Câu 7 : ý nào không phải là nguyên nhân làm cho khí hậu Nam Phi ẩm và dịu hơn
Bắc Phi rất nhiều?
A: Kích thớc Nam Phi nhỏ, ba mặt giáp hai đại dơng.
B: Quanh năm chịu ảnh hởng của khối khí chí tuyến biển.
C: ít ảnh hởng của dòng biển lạnh.
D: ảnh hởng của dòng biển nóng Mô-dăm -bích.
Câu 8 : ý nào không phải là nguyên nhân chủ yếu kìm hãm sự phát triển Kinh tế xã
hội của Châu Phi?


A: Bùng nổ dân số, xung đột tộc ngời.
B: Đại dịch AIDS.
C: Khí hậu khô nóng, nhiều hoang mạc.
D: Sự can thiệp của nớc ngoài.
Câu 9 : Môi trờng nào có nhiều động vật ăn cỏ và động vật ăn thịt nhất châu phi?
A. Môi trờng xích đạo ẩm.
C. Môi trờng hoang mạc.
B. Môi trờng nhiệt đới.
D. Môi trờng Địa trung hải.
Câu 10: Hàng xuất khẩu chủ yếu của Châu Phi là:
A: Thiết bị máy móc.
B: Hàng tiêu dùng
C: Khoáng sản, sản phẩm cây công nghiệp nhiệt đới.
D: Tất cả các sản phẩm trên.
đáp án đề 9:
Câu
1
2
3
4

5
6
7
8 9
10
Đáp án A A
B
D
D
B
C
C b
c
đề 10
Câu 1: Từ Tây sang đông, Bắc Mỹ lần lợt có các dạng địa hình là:
A: Đồng bằng Trung tâm, dãy A-pa-lát, hệ thống núi Cooc-đi-e.
B: Hệ thống núi Cooc-đi-e, đồng bằng Trung tâm, dãy A-pa-lát.
C: Dãy A-pa-lát, Đồng bằng Trung tâm, hệ thống núi Cooc-đi-e.
D: Hệ thống núi Cooc-đi-e, dãy A-pa-lát, đồng bằng Trung tâm,
Câu 2: Kiểu khí hậu chiếm diện tích lớn nhất ở Bắc Mỹ là:
A. Khí hậu hàn đới.
C. Khí hậu núi cao.
B. Khí hậu ôn đới.
D. Khí hậu cận nhiệt đới .
Câu 3: Khí hậu Bắc Mỹ phân hóa đa dạng vì:
A. Bác Mỹ trải dài trên nhiều vĩ độ. C. Địa hình đa dạng.
B. Lãnh thổ rộng lớn.
D. Tất cả các ý trên .
Dựa vào hình 37.1 trang 116 SGK Địa lý 7 , trả lời các câu hỏi sau:
Câu 4: Khu vực tập trung đông dân c nhất ở Bắc Mỹ là:

A. Đông Bác Hoa Kỳ.
C. Phía Nam Ca - na - đa.
B. Phía Tây Hoa Kỳ.
D. Ven Vịnh Mê- hi- cô .
Câu 5 : Các đô thị có trên 10 triệu dân ở Bắc Mỹ là:
A: Oa- sinh-Tơn, Phi - la- đen phi -a.
B: Xan Phran xi- cô, Si ca- gô.
C: Mê- hi cô xi -ti.Niu Iooc, Lot An giơ - let.
D: Môn rê an, si ca- gô, Oa- sinh- tơn
Câu 6: nguyên nhân chủ yếu để nông nghiệp Bắc Mỹ phát triển mạnh, đạt trình độ
cao là nhờ:
A: Điều kiện tự nhiên thuận lợi và kĩ thuật tiên tiến.
B: Tỉ lệ lao động nông nghiệp rất thấp nhng khối lợng nông sản lại rất lớn.


C: Sản xuất hàng hóa với quy mô lớn.
Câu 7: Chiếm 80% sản lợng toàn ngành công nghiệp Hoa Kỳ là ngành:
A. Chế tạo máy.
C. Dệt may thực phẩm.
B. Công nghiệp chế biến.
D. Sản xuất máy tự động, điện tử, vi điện tử.
Câu 8: Vùng nào sau đây không thộc vành đai mặt trời
A. Ven vịnh Mê- hi cô.
C. Bán đảo Flo ri - đa.
B. Duyên hải Thái Bình Dơng.
D. Đông Bắc.
Câu 9: Hớng chuyển dịch vốn và lao động trên lãnh thổ Hoa Kỳ là:
A: Từ phía bắc xuống phía nam.
B: Từ vùng Đông Bắc xuống vùng phía nam và duyên hải Thái Bình Dơng.
C: Từ vùng Đông Bắc xuống duyên hải phía tây.

Câu 10: Hoa Kỳ có vai trò nh thế nào trong NAFTA?
A: Chiếm phần lớn kim ngạch xuất khẩu và vốn đầu t nớc ngoài vào Mê-Hi- Cô.
B: Có diện tích lãnh thổ và dân số đông nhất.
C: Xuất khẩu vào Hoa Kỳ chiếm hơn 80% kim ngạch xuất khẩu của Ca- na- đa.
D: Cả 2 ý A và C.
đáp án đề 10:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8 9
10
Đáp án B B
D
A
C
A
b
d b
d
Đề 11.
Câu 1: Thiên nhiên vùng núi An đet thay đổi phức tạp chủ yếu là do:
A: Có độ cao trung bình từ 3.000 m đến 5.000m, nhiều đỉnh cao trên 8.000m.
B: Có độ cao lớn, trảI dài trên nhiều vĩ độ ( từ 10oB 54oN ).
C: Dòng biển lạnh Pê ru ở bờ tây lục địa hoạt động rất mạnh.
D: Sờn Đông và tây An - đét giáp với hai môI trờng khác nhau.

Câu 2: Vùng đất nào không thuộc lãnh thổ của khu vực Mỹ la tinh?
A: Mê hi cô và eo đất trung Mỹ.
B: Các quần đảo trong biển Ca- ri bê.
C: Phía nam Hoa Kỳ.
D: Lục địa Nam Mỹ.

Câu 3: Từ Tây sang đông Nam Mỹ có các khu vực địa hình:
A: Dãy núi An- đét, đồng bằng, các sơn nguyên.
B: Dãy núi An- đét, các sơn nguyên ,đồng bằng.
C: Đồng bằng, dãy núi An- đét, các sơn nguyên.
D: Các sơn nguyên ,đồng bằng, dãy núi An- đét.
Câu 4: Rừng rậm nhiệt đới phát triển ở:
A. Đồng bằng A-ma-dôn
C. Phía tây eo đất trung mỹ và quần đảo Ăng - ti.


B. Đồng bằng La pla- ta.
D. Đồng bằng Ô- ri- nô -cô.
Câu 5: Những vấn đề nảy sinh do đô thị hóa tự phát ở trung và nam mỹ là :
A.Thiếu việc làm, tệ nạn xã hội gia tăng. C.Các phúc lợi xã hội, y tế không đảm bảo.
B. Môi trờng bị ô nhiễm .
D. Tất cả các ý trên.
Câu 6: Các đô thị lớn nhất ở trung và nam mỹ phân bố ở:
A: Vùng ven biển phía Đông Nam của Nam Mỹ.
B: Vùng ven biển phía tây của Nam Mỹ.
C: Vùng ven biển Ca ri bê .
D: Trong nội địa .
Câu 7: Đặc điểm đô thị hóa ở khu vực Trung và Nam Mỹ :
A: Tốc độ nhanh nhất thế giới .
B: Tỷ lệ dân đô thị chiếm 75 % dân số.

C: Tốc độ tăng nhanh khi kinh tế còn chậm phát triển .
D: Tất cả các ý trên.
Câu 8: dân c Trung và Nam Mỹ phân bố tập trung ở :
A.Vùng ven biển.
C.Trong nội địa.
B. Trên các cao nguyên .
D. Cả 2 ý A và B.
Câu 9: Tỷ lệ gia tăng tự nhiên dân số của khu vực Trung và Nam Mỹ là:
A. 1,7%.
B. > 1,7%.
C. < 1,7%
Câu 10: Tính độc đáo của nền văn hóa Mỹ La tinh chủ yếu là do :
A: Sự kết hợp từ ba dòng văn hóa : Âu, Phi và Anh- điêng.
B: Có nhiều chủng tộc.
C: ít có sự phân biệt chủng tộc .
đáp án đề 11:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8 9
10
Đáp án B C
A
A
D

A
D
A B
a

Đề 12
I.
Nối ô bên phải với ô bên trái sao cho đúng:


a) Công nghiệp khai khoáng.
1. Bra xin, ác hen ti na,
Chi -lê, Vê nê- xuê la.
b) Công nghiệp cơ khí, chế tạo,
lọc dầu, hóa chất, thực phẩm.
2. Các nước khu vực An - đét
và eo đất Trung Mỹ.

c) Công nghiệp thực phẩm,
sơ chế nông sản.
3. Các nước trong vùng
biển Ca- ri bê .

II. Khoanh tròn vào chữ cáI đứng trớc câu trả lời đúng:
Câu 1:
Ngành trồng trọt của nhiều nớc Trung và Nam Mĩ mang tính chất độc canh vì:
A: Lệ thuộc vào nớc ngoài .
B: Đất đai và khí hậu chỉ thích hợp với một vài loại cây.
C: Ngời dân không biết trồng các loại cây khác .
Câu 2: Quốc gia nào ở Trung và Nam Mĩ có sản lợng cá vào bậc nhất thế giới?

A. Bra xin. B. ác- hen ti na.
C. Pê ru.
D. U ru goay.
Câu 3: Các loại cây trồng chủ yếu ở Nam Mĩ là :
A: Bông , chuối , ca cao , mía , Cà phê, cây ăn quả nhiệt đới .
B: Ca cao, cà phê, thuốc lá, mía.
C: Mía , bông , cà phê, chuối .

Câu 4: Bốn nớc công nghiệp mới có nền kinh tế phát triển nhất Trung và Nam Mĩ là:
A: Bra-xin, ác- hen ti na, Cô -lôm bi a, Vê-nê xu ê la .
B: Bra xin, ác hen ti na, Chi - lê, Vê nê- xuê la.
C: Bra xin, Vê nê- xuê la, Cô -lôm bi a , Chi -lê .
Câu 5: Đồng bằng A- ma- zôn là một khu vực có nguồn lợi lớn vì:
A. Có rừng rậm nhiệt đới, hệ sinh thái phong phú là nguồn dự trữ sinh học quý giá, lá
phổi xanh của toàn cầu.


B. Đất đai rộng lớn, phù sa màu mỡ, thuận lợi phát triển nông nghiệp.
C. Khoáng sản phong phú, trữ lợng lớn.
D. Mạng lới sông dày đặc, có giá trị lớn về giao thông, tới nớc.
C. Tất cả các ý trên.
Câu 6: Dải đất ven biển phía tây An - đét có cảnh quan hoang mạc vì:
A: Nằm ở môi trờng nhiệt đới khô, chịu ảnh hởng của dòng biển lạnh Pê- ru .
B: Sờn tây khuất gió Đông Nam.
C: Cảnh quan chủ yếu là đá và cát .
Câu 7: Đồng bằng nào có điều kiện khí hậu không thích hợp cho việc trồng cây lúa
nớc?
A.Các đồng bằng của eo đất Trung Mĩ.
C. Đồng bằng A ma dôn.
B. Đồng bằng ở các đảo của quần đảo Ăng - ti . D. Đồng bằng Pam pa .

đáp án đề 12:
Phần I: Nối các ý nh sau: 1- b : 2 a : 3- c.
Phần II:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
Đáp án a C
A
B
E
A
d
Đề 13
Câu 1: Giới hạn của châu Nam Cực là:
A: Lục địa Nam Cực .
B: Các đảo ven lục địa Nam Cực.
C: Từ vòng cực nam đến Cực Nam .
Câu 2: ý nào không đúng khi nói về lục địa Nam Cực?
A. Là nơi lạnh nhất thế giới.
B. Là nơi có gió bão nhiều nhất thế giới .
C. Dự trữ nớc ngọt lớn nhất thế giới.
D. Thực vật chỉ có rêu và địa y.

Câu 3: Châu Nam Cực có khí hậu rất lạnh là do:
A. Có cực nam nằm trên lục địa .

B. Gần toàn bộ lục địa nằm trong phạm vi vòng Cực Nam .
C. Bao quanh lục địa là các đại dơng.
D. Góc chiếu sáng của tia sáng mặt trời rất nhỏ.
Câu 4: ý nào không phải là đặc điểm của lục địa Ôx- trây li a ?
A. Có phần lớn diện tích nằm ở bán cầu Nam..
B. Trớc đây là một phần của lục địa Nam Cực .
C. Có phần lớn diện tích là hoang mạc và bán hoang mạc.


D. Có nhiều động vật độc đáo.
Câu 5: Lãnh thổ nằm hoàn toàn trong đới ôn hòa của châu Đại Dơng là:
A. Ôx- trây li a .
C. Pa- pua Niu ghi nê.
B. Niu- di lân .
D. Va - mi - a -lu .
Câu 6: Trên lãnh thổ Ôx- trây li a, phần lớn dân c sống tập trung ở :
A. Dải đất hẹp phía Đông và Đông Bắc.
B. Dải đất hẹp phía Đông và Đông Nam .
C. Dải đất hẹp phía Nam và Tây Nam .
D. Vùng ven biển phía Đông và phía Nam.
Câu 7: Nguyên nhân chủ yếu làm cho phần lớn diện tích lục địa Ôx- trây li a, là
hoang mạc :
A. Vị trí nằm hai bên chí tuyến Nam chịu ảnh hởng của khối khí khô nóng.
B. Phía đông có dãy Trờng Sơn ngăn cản ảnh hởng của biển vào .
C. Phía Tây có dòng biển lạnh Ôx- trây li a.
D. Tất cả các ý trên.
Câu 8: Ngành du lịch của nhiều nớc Châu Đại Dơng phát triển mạnh là nhờ :
A. Có nhiều bãi biển đẹp, biển nhiệt đới trong xanh với các rạn san hô.
B. Có các đảo với quần thể thực vật phát triển đợc coi là thiên đờng xanh giữa Thái
Bình Dơng và các loài sinh vật độc đáo .

C. Thời tiết nhiều nắng, khô ráo, thuận lợi cho du lịch quanh năm .
D. Tất cả các ý trên.
Câu 9: Tiềm năng khoáng sản của Châu Đại Dơng tập trung chủ yếu ở:
A. Trên các đảo lớn thuộc Tây Thái Bình Dơng.
B. Lục địa Ôx- trây li a
C. Niu Di lân .
Câu 10: Ôx- trây li a nổi tiếng về xuất khẩu :
A. Lúa mì , len , hoa quả cận nhiệt đới .
B. Lúa gạo , hoa quả cận nhiệt đới.
C. Máy móc thiết bị .
đáp án đề 13:
Câu
1
2
Đáp án C D

3
D

4
A

5
B

6
b

7
D


8 9
D b

10
a

đề 14
I. Khoanh vào chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng:
Câu 1: Bán đảo thuộc châu Âu nằm gần Châu Phi nhất là:
A. I bê ríc.
B. Ban căng.
C. I- ta- li a.
Câu 2: Đặc điểm của khí hậu ôn đới hải dơng là :
A. Mùa hạ mát, mùa đông ấm và ma nhiều.


B. Mùa hạ mát, mùa đông không lạnh lắm, ma quanh năm .
C. Mùa hạ mát, mùa đông lạnh và có tuyết rơi .
D. Mùa hạ nóng có ma, mùa đông lạnh có tuyết rơi .
Câu 3: Kiểu khí hậu nào không có ở Châu Âu?
A. Khí hậu ôn đới hải dơng.
C. Khí hậu ôn đới lục địa .
B. Khí hậu nhiệt đới.
D. Khí hậu Địa Trung Hải .
Câu 4: Đại bộ phận lãnh thổ Châu Âu có khí hậu:
A. Hàn đới .
C. Cận nhiệt đới.
B. Ôn đới.
D. Nhiệt đới .

Câu 5: Đặc điểm của khí hậu Địa Trung Hải là:
A. Mùa hạ mát, mùa đông ấm và ma về mùa hè .
B. Mùa hạ nóng khô , mùa đông ấm, ma nhiều .
C. Mùa hạ nóng, mùa đông lạnh và ma về mùa đông .
D. Mùa hạ mát, mùa đông ấm, ma nhiều .
Câu 6 : Dãy núi nào không phải của Châu Âu:
A. An pơ .
C. Ban căng.
B. Xcan - đi na vi .
D. Cáp - Ca .
II. Nối ô bên phải với ô bên trái sao cho đúng với sự phân bố thảm thực vật ở Châu
Âu:
1. Tây Âu.
a. Rừng lá Kim .
b. Rừng lá rộng .
2. Đông Âu .
c. Rừng lá cứng .
3. Đông nam Châu Âu.

d. Hoang mạc và bán hoang mạc .

4. Ven biển Địa Trung Hải.

e. Thảo nguyên.

đáp án đề 14:
Câu
1
2
Đáp án a b


3
c

4
b

5
b

6
d

Nối câu
1 b 2- a

Đề 15
I. Sắp xếp các ý ở cột A với cột B sao cho phù hợp:
A.Môi trờng tự nhiên ở Châu Âu
B. Phân bố
1. Môi trờng ôn đới hải dơng.
a. Các nớc Nam Âu .
2. Môi trờng ôn đới lục địa .
b. Các nớc Tây Âu.
c. Các nớc Bắc Âu.
3. Môi trờng Địa Trung Hải.

3 e 4- c



d. Các nớc Đông Âu.
II. Khoanh vào chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng:
Câu 1: ý nào không phải là đặc điểm của môi trờng ôn đới hải dơng?
A. Mùa hạ mát, mùa đông không lạnh lắm .
B. Ma trên 1500 mm và ma theo mùa .
C. Sông ngòi nhiều nớc quanh năm, không đóng băng .
D. Rừng lá rộng ( sồi ,dẻ) phát triển .
Câu 2: ý nào không phải là đặc điểm của môi trờng ôn đới lục địa ?
A. Mùa đông kéo dài có tuyết phủ .
B. Mùa hạ nóng và có ma .
C. Sông nhiều nớc vào mùa xuân , hạ , có thời kì đóng băng .
D. Rừng cây bụi lá cứng phát triển .
Câu 3: ý nào không phải là nguyên nhân chủ yếu làm cho Tây Âu có khí hậu ôn đới
hải dơng?
A. Bờ biển khúc khuỷu, nhiều bán đảo .
B. Quanh năm chịu ảnh hởng mạnh của gió Tây ôn đới từ đại dơng thổi vào .
C. Có vị trí nằm bên Đại Tây Dơng .
D. Chịu ảnh hởng của dòng biển nóng Bắc Đại Tây Dơng .
Câu 4: Sờn nào của dãy An pơ có ma nhiều?
A. Sờn Tây.
B. Sờn Đông.
C. Sờn Nam.
D. Sờn Bắc.
Câu 5: Dân c châu Âu chủ yếu thuộc chủng tộc :
A. Ơ-rô-pê-ô-ít.
B. Nê-grô -ít.
C. Môn gô -lô-ít.
Câu 6: Những nguyên nhân làm cho Châu Âu có sự đa dạng về văn hóa, tôn giáo ,
ngôn ngữ là:
A. Châu Âu có phần lớn dân c theo đạo Cơ đốc.

B. Các cuộc thiên di và chiến tranh tôn giáo .
C. Châu Âu giáp Châu á và Châu Phi .
D. Tỉ lệ dân thành thị cao.
Câu 7: Nguyên nhân làm cho dân số Châu Âu đang già đi?
A. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên rất thấp.
B. Tuổi thọ ngày càng cao .
C. Tỉ lệ trẻ em dới độ tuổi lao động ngày càng ít .
D. ý A, B đúng.
đáp án đề 15:
Câu
Sắp xếp
1
2
3
4
5
6
7
Đáp án B D
C
A
A
B
a
1-b 2-d 3-a
đề 16
Câu 1: ý nào không phải là đặc điểm đô thị hóa ở Châu Âu?
A. Tỉ lệ dân đô thị chiếm 75% dân số .



B. Có hơn 50 thành phố trên 1 triệu dân .
C. Các đô thị nối liền với nhau tạo thành dải đô thị .
D. Đô thị hóa còn mang tính tự phát .
Câu 2: ý nào không phải là nguyên nhân làm cho sản xuất nông nghiệp của các
quốc gia Châu Âu đạt hiệu quả cao?
A. Nền nông nghiệp thâm canh đạt trình độ cao .
B. áp dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật có hiệu quả .
C. Có sự khác nhau giữa vùng sản xuất lơng thực và vùng trồng cây công nghiệp.
D. Nông nghiệp gắn chặt với công nghiệp chế biến và có sự hỗ trợ của các ngành dịch
vụ .
Câu 3: ý nào không phải là nguyên nhân làm cho các ngành công nghiệp mới của
Châu Âu có năng suất và chất lợng sản phẩm cao?
A. Công nghiệp đợc trang bị hiện đại, thị trờng tiêu thụ ngày càng mở rộng .
B. Có sự liên kết chặt chẽ với các trung tâm nghiên cứu khoa học .
C. ít có sự hợp tác rộng rãI giữa các nớc .
D. Mẫu mã, quy cách sản phẩm luôn thay đổi phù hợp yêu cầu của thị trờng.
Câu 4: ý nào không phải là đặc điểm của công nghiệp Châu Âu?
A. Phát triển sớm nhất thế giới, đang có sự thay đổi về cơ cấu và công nghệ .
B. Sản phẩm công nghiệp có chất lợng cao, nổi tiếng thế giới .
C. Phân bố công nghiệp không tập trung thành từng vùng .
D. Có sự liên kết, hợp tác chặt chẽ giữa các cơ sở nghiên cứu sản xuất trong nớc mà
còn giữa các nớc .

Câu 5: ý nào thể hiện rõ nhất đặc điểm dịch vụ là ngành kinh tế quan trọng nhất, phát
triển nhất Châu Âu?
A. Dịch vụ thâm nhập và phục vụ cho sự phát triển của mọi ngành kinh tế .
B. Dịch vụ phát triển đa dạng phức tạp .
C. Dịch vụ đem lại nguồn ngoại tệ lớn .
D. Số ngời dân Châu Âu đi du lịch hàng năm tại các châu lục khác rất lớn .
Câu 6: Các sản phẩm nông nghiệp chính của Châu Âu là:

A. Lúa gạo, ngô, trâu, bò, quế, hồi .
B. Lúa mì, bông, cao su, cà phê, dừa, đậu tơng, Trâu,bò .
C. Lúa mì, khoai tây, củ cải đờng, ngô, nho, cam, chanh, bò, lợn .
D. Lúa mì, lúa gạo, củ cải đờng, cam , chanh .
Câu 7: Vùng công nghiệp nào không phải của Châu Âu ?
A. Vùng công nghiệp Rua.
B. Trục công nghiệp dọc sông Rai nơ.
C. Vùng duyên hải Thái Bình Dơng.
D. Vùng công nghiệp Bơc minh ham .
Câu 8: Điểm du lịch nào không thuộc Châu Âu:


A.Vạn Lý Trờng Thành.
C. Vơ - ni dơ.
B. Xanh Pê téc - bua .
D. An pơ.
Câu 9: Trung tâm tài chính, ngân hàng thơng mại hàng đầu thế giới nào không phải ở
Châu Âu?
A.Luân - Đôn.
C. Duy ric.
B. Niu- Iooc .
D. Phrăng phuốc.
Câu 10: Quá trình đô thị hóa nông thôn ở Châu Âu đợc đẩy mạnh nhờ vào:
A. Phát triển công nghiệp ở nông thôn.
B. Di dân từ thành phố về nông thôn
C. Mở rông ngoại ô của các đô thị.
D. Cả 2 ý A và C.
đáp án đề 16:
Câu
1

2
3
4
5
6
7
8 9
10
Đáp án D C
C
C
A
C
C
A B
d
đề 17
I.Khoanh tròn vào chữ cáiđứng đầu câu trả lời đúng:
Câu 1: Nớc nào sau đây không thuộc khu vực Bắc Âu ?
A.Thụy Điển.
C. Phần Lan.
B. Na Uy .
D. Ai - Len.
Câu 2: Các nớc Bắc Âu có mức sống cao dựa trên cơ sở :
A. Phát triển thủy điện.
B. Khai thác và chế biến hải sản .
C. Khai thác rừng và sản xuất đồ gỗ, giấy.
D. Khai thác tài nguyên thiên nhiên một cách hợp lý để phát triển kinh tế đạt hiệu quả
cao .
Câu 3: Dãy núi Xcan - đi na vi là hàng rào khí hậu giữa Na Uy và Thụy Điển,

Phần Lan vì:
A. Đây là biên giới tự nhiên giữa Na Uy và Thụy Điển, Phần Lan.
B. Khí hậu Na Uy khác với Khí hậu Thụy Điển, Phần Lan.
C. Dãy núi Xcan - đi na vi chắn khối khí từ đại dơng thổi vào làm cho khí hậu
Na Uy ấm và ẩm hơn khí hậu Thụy Điển, Phần Lan.
Câu 4: Khu vực Tây và Trung Âu chủ yếu nằm trong môi trờng
A. Môi trờng ôn đới hải dơng và Địa Trung Hải.
B. Môi trờng ôn đới hải dơng và ôn đới lục địa .
C. ôn đới lục địa và Địa Trung Hải
D. Môi trờng ôn đới hải dơng.
Câu 5: Ngành dịch vụ của các nớc Tây và Trung Âu chiếm :
A. 1/2 tổng thu nhập quốc dân .
B.2/3 tổng thu nhập quốc dân.


C. 3/4 tổng thu nhập quốc dân .
D. 3/5 tổng thu nhập quốc dân.
Câu 6: Thế mạnh trong sản xuất công nghiệp của các nớc Tây và Trung Âu là:
A. Cơ khí chính xác, điện, điện tử, hóa dợc .
B.Dệt, may mặc, hàng tiêu dùng.
C. Khai thác khoáng sản, luyện kim .
II. Nối các sản phẩm nông nghiệp của các nớc Tây và Trung Âu sao cho đúng với
từng khu vực.
Khu vực
Sản phẩm nông nghiệp chủ yếu
1. Vùng phía Bắc .
a) Hoa, rau, bò sữa, hạt giống.
b) Lúa mạch, khoai tây .

2. Vùng đất thấp ven biển Bắc .


c) Lúa Mì, củ cải đờng .
3. Vùng núi .
d) Cừu, bò .
e) Nho, cam , chanh, lúa mì, ngô .

4. Vùng phía Nam .

đáp án đề 17:
Câu
1
2
Đáp án D D

3
C

4
B

5
B

6
a

1- b

Sắp xếp
2- a 3- d


Đề 18
I.Khoanh tròn vào chữ cáiđứng đầu câu trả lời đúng:
Câu 1: Bán đảo nào sau đây không thuộc khu vực Nam Âu :
A.I bê ríc .
C. Ban căng .
B. I ta li a .
D. Xcan - đi na vi .
Câu 2: Nam Âu nằm trong kiểu môi trờng :
A.Hàn đới .
C. Ôn đới lục địa .
B. Ôn đới hải dơng .
D. Địa Trung Hải.
Câu 3: Đặc điểm nổi bật của khí hậu Nam Âu là :
A. Mùa đông lạnh ma nhiều, mùa hạ nóng khô .
B. Mùa đông ấm, ma nhiều, mùa hạ mát mẻ .
C. Mùa đông ấm ,ma nhiều, mùa hạ nóng khô.
D. Mùa đông lạnh, mùa hạ nóng ma nhiều .

4- c


Câu 4 : Phần lớn diện tích Nam Âu :
A.Núi già và cao nguyên .
C. Đồng bằng và cao nguyên.
B. Núi trẻ và cao nguyên
D. Đồng bằng nhỏ hẹp .
Câu 5 : Hoạt động du lịch là nguồn thu ngoại tệ chính của nhiều nớc Nam Âu vì :
A. Nam Âu có nhiều công trình kiến trúc di tích lịch sử, văn hóa, nghệ thuật cổ đại ở
Hi lạp, I ta li a.

B. Có nhiều bãI biển đẹp với khí hậu Địa Trung Hải đầy nắng ấm .
C. Cả 2 ý trên .
Câu 6 : Kinh tế khu vực Nam Âu kém phát triển hơn Bắc Âu, Tây và Trung Âu, thể
hiện ở chỗ :
A. Lao động nông nghiệp cao , chiếm 20%, quy mô sản xuất nhỏ .
B. Chăn nuôi dới hình thức chăn thả .
C. Các nớc Nam Âu chú trọng phát triển du lịch .
D.Nam Âu trồng nhiều cây ăn quả cận nhiệt ( Cam , chanh, ô liu ).
Câu 7: Dãy núi nào không phảI của Nam Âu :
A.Pi rê nê .
C. Ban Căng.
B. A pen nin.
D. An pơ.
Câu 8 ; Những điểm du lịch nào sau đây Không phải của Nam Âu :
A.Vơ - ni dơ .
C. Ban Căng.
B. Tháp nghiêng Pi da .
D. Bãi biển Địa Trung Hải.
II. Điền các cụm từ ( động đất , sụt xuống, núi lửa, sóng thần , tạo núi ,
không ổn định ) vào chỗ () sao cho đúng :
Khu vực Nam Âu nằm trên một vùng (...a..) ..của lớp vỏ Trái Đất . Chu trình
(.b..)..vẫn tiếp diễn: một số núi vẫn đợc nâng lên trong khi nhiều vùng biển lại .
(c..)..Nhiều ..(d).. còn hoạt động, những trận .(e..).. thờng xảy ra, đôi khi kèm theo
những đợt ..(g..).. có sức công phá rất lớn .
đáp án đề 18:
Câu
1
2
3
4

5
6
7
8
Đáp án D D
C
B
C
A
D
c
Điền từ đề 18:
a) không ổn định ; b) Tạo núi ; c) sụt xuống ; d ) núi lửa ; e ) động đất ; g) Sóng thần.


Trờng thcs
Họ và tên :
Lớp :

Điểm

Kiểm tra 15 phút
Môn địa lý 7
Lời phê của Thầy cô giáo
Đề 19

Câu 1 : Khu vực Đông Âu chiếm khoảng bao nhiêu % diện tích Châu Âu :
A. 65%
B. 50% .
C. 60%.

D. 58%.
Câu 2: Đông Âu thuộc kiểu môi trờng :
A.Hàn đới .
C. Địa Trung Hải.
B. Ôn đới lục địa.
D. Ôn đới hải dơng .
Câu 3: Càng đi về phía đông , đông nam của Đông Âu thì :
A.Tính chất khí hậu đại dơng càng tăng .
B. Tính chất khí hậu lục địa càng tăng .
C. Khí hậu càng nóng hơn .
D. Khí hậu càng lạnh hơn .
Câu 4: Sông ngòi Đông Âu đợc khai thác nh thế nào ?
A.Chỉ dùng trong giao thông .
B. Chỉ dùng trong thủy lợi .
C. Chỉ sử dụng để đánh các và nuôi cá .
D. Sử dụng tổng hợp trong giao thông , đánh cá , thủy lợi và thủy điện .
Câu 5 : Thảm thực vật Đông Âu từ Bắc xuống Nam là ;
A.Rừng lá kim rừng hỗn giao thảo nguyên .
B. Đồng rêu Rừng lá kim - thảo nguyên- nửa hoang mạc .
C. Rừng lá kim - thảo nguyên- nửa hoang mạc.
D. Đồng rêu Rừng lá kim - rừng hỗn giao - thảo nguyên- nửa hoang mạc.
Câu 6: Ngành công nghiệp giữ vai trò chủ đạo trong nền công nghiệp Đông Âu là
A.Công nghiệp điện tử .
B. Các ngành công nghiệp truyền thống .
C. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng .
Câu 7; Các nớc Đông Âu có trình độ phát triển công nghiệp tơng đối cao là :
A.LB Nga và U crai na .
B. LB Nga và Môn - đô - va .
C. LB Nga và Bê la rut .
Câu 8 : Nớc đợc coi là vựa lúa của Châu Âu là :

A. LB Nga .
C. Môn - đô - va .
E. Lít va .
B. U crai na .
D. Bê la rut .
Câu 9 : Sản phẩm nông nghiệp nào sau đây không phải là sản phẩm chủ yếu của Đông Âu :
A.Lúa mì , ngô .
B. Khoai tây , củ cải đờng , hớng dơng .
C. Bò thịt , bò sữa , lợn , gia cầm .
D. Cam, chanh , cừu , dê .
Câu 10 : Mỗi công dân liên minh Châu Âu có :
A. 1 quốc tịch .
B. 2 quốc tịch .
C. 3 quốc tịch .


®¸p ¸n ®Ò 19:
C©u
1
2
§¸p ¸n b B

3
b

4
d

5
B


6
b

7
A

8
B

9
D

10
b


×