Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

To Verb or Ving

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (70.97 KB, 2 trang )

Vn.t
- S + Vkt + Vn.t
- S + V giác quan + Vn.t
- Sau một số từ:
make, let, know, think, help
- had better = should = ought to
- would rather
- rahter than

To V
Aford
Arrange
Ask
Aim
Allow
Agree
appear = seem
attempt = try:
Advise

đủ tiền, thời gian
sắp xếp
hỏi, yêu cầu
mục đích
cho phép
đồng ý
dường như
cố gắng
khuyên

advise sb to do sth



Beg
Bother
Care
Consent
Choose
Claim
Decide
Deserve
Demand
Determine
Dream
Expect
Encourage
Fail
Hope
Hate
Hesitale
Intend
Invite
Love
Like
Lear

nai nỉ, van xin
làm phiền
đẻ ý, quan tâm
ưng thuận
chọn
tuyên bố

quyết định
xứng đáng
yêu cầu, đòi hỏi
xác định
tương lai
mong chờ
động viên
trượt
hi vọng
gét
lưỡng lự
dự định
mời
yêu
thích
học

Ving
Manage
Mean
Need
Offer
Order
Plan
Prepare
Presuade
Promise
Pretend
Permits
Regret

Request
Remind
Refuse
Struggle
Strve
Swear
Seem
Teach
Tell
Threaten
Tend
Trouble
Volunteer
Want
Wish
Warn
Wait

xoay sở
muốn, cố ý
cần
đề nghị, tặng
ra lệnh
đạt kế hoạch
chuẩn bị
thuyết phục
hứa
giả vờ
cho phép
hối hận

yêu cầu
nhắc nhở
từ chối
đấu tranh
phấn đấu
thề
dường như
dạy
nói
đe dọa
có xu hướng
gây phiền hà
tình nguyện
muốn
mong cầu
cảnh báo
đợi

* Từ
Admit
Advise
Anticipate
Appreciate
Avoid
Complete
Consider
Can’t help
Delay
Dislike
Discuss

Deny
Enjoy
Escape
Finsh
Forget
Keep
Mind
Mention
Miss
Postpone
Practive
Quit
Recall
Resent
Resist
Rick
Recommend
Regret
Stop
Suggest
Understand
Tolerate
Involve
Worth

thừa nhận
khuyên(chung2)
mong đợi, hi vọng

đánh giá

tránh
hoàn thành
xem xét
ko thể ko
hoãn
ko thích
thảo luận
phủ nhận
thích
trốn thoát
kết thúc
quên
tiếp tục
ngại, bận tâm
đề cập đến
nhớ
hoãn
thực hành
bỏ, thoát
hồi tưởng
giận, phật ý
chống cự
liều
đề nghị
hối tiếc
ngừng
gợi ý
hiểu
tha thứ
đòi hỏi

đáng làm gì

* Cấu trúc
Accuse...........of
Apologize to sb for.....
Insist..........on
Warn...........against
Prevent........from
Stop
Think..........of
Look forword to
Congratulated on
Complain.........about
Boust.........about
Give up = be get up rid
Success in
Objeck to
Go on
Keen on
Capable of
Put off
Dream of
Rely on
Be interested in= enjoy
Be used to
Be tired of
Be afraind of
Be fond of
Be brred with =
Be fed up with

Be good at
Be bad at
Be busy at
Be able to = can =
Be capable of
Be surprised at

Ngoại lệ
tố cáo
xin lỗi
cầu xin, nài nỉ
cảnh báo
ngăn cản
nghĩ về
mong đợi
chúc mừng
phàn nàn
nói khoác
từ bỏ
thành công
phản đối
tiếp tục
đam mê
có thể
hoãn lại

trông cậy vào
thích
quên với việc gì
mệt mỏi

sợ
thích
chán
giỏi
tồi
bận với việc gì
có thể
ngạc nhiên

- V có sự khác nhau về ý nghĩa khi đi với
to V- Ving
* Stop to V : dừng lại để làm gì
Stop Ving = give up
* Remember to V : nhớ để làm gì (TL)
Remember Ving: nhớ đã làm gì (QK)
* Forget to V : quên làm gì
(TL)
Forget Ving : quên đã làm gì (QK)
* Try to V : cố gắng làm gì
Try Ving : thử làm gì
* Regret to V :l ấy làm tiếc phải làm gì (TL)
Regret Ving : ân hận đã làm gì
(QK)
* Go on to V : tiếp tục làm gì (điều mới)
Go on Ving : tiếp tục làm gì (điều cũ)
* Need to V
Need Ving

: cần làm gì
( chủ động)

: cần được làm gì (bị động)




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×