Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

KẾ KHOẠCH DẠY HỌC LTVC 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (281.31 KB, 8 trang )

Trường tiểu học số 2 Đập Đá
Toán
Kế hoạch giảng dạy Tiếng Việt - Toán

GV: Đào Duy Thanh
GV: Đào Duy Thanh

Kế hoạch giảng dạy Tiếng Việt Trường tiểu học số 2 Đập Đá

1
1

Lớp 5
Lớp 5


Trường tiểu học số 2 Đập Đá
Toán
Kế hoạch giảng dạy Tiếng Việt - Toán

THƯƠNG THÂNTHƯƠNG NGƯỜI NHƯNGƯỜI
THỂ NHƯTHƯƠNG
THƯƠNG THÂNTHƯƠNG NGƯỜI NHƯ THỂ

TUẦ
N

CHỦ
KIẾN THỨC CƠ BẢN
ĐIỂM
( 1) ( 2 )


(3)

1

2

3

4

5

Kế hoạch giảng dạy Tiếng Việt Trường tiểu học số 2 Đập Đá

PP

GV

HS

( 4)

(5)

(6)

Bảng phụ vẽ sẵn
LT&C: Cấu tạo của tiếng
Mẫu,
sơ đồ cấu tạo của

1- Nắm được cấu tạo cơ bản của vấn đáp; tiếng,có ví dụ điển
hh nh(mỗi bộ phận
tiếng gồm 3 bộ phận âm
nhóm. một màu).
đầu,vần,thanh.
chữ cái ghép
Cá nhân Bộ
tiếng:chú ư chọn
2- Biết nhận diện các bộ của
màu chữ khác
Bảng phụ vẽ sẵn
LT&C: Luyện tập về cấu tạo Mẫu,
sơ đồ cấu tạo của
của tiếng
vấn đáp; tiếng và phần vần
màu khác
1- HS luyện tập phân tích cấu nhóm. (dùng
nhau cho 3 bộ
tạo của tiếng trong một số câu Cá nhân phận: âm đầu, vần,
thanh).
thơ
và văn
vần nhằm
củng
cố- Mẫu,
Bảng phụ kẻ
LT&C:
(MRVT):
Nhân
hậu

Đoàn kết
vấn đáp; sẵn các cột
+Hệ thống được những từ ngữ nhóm. a,b,c,d ở
đă học trong các bài thuộc chủ Cá nhân BT1, viết sẵn
các từ mẫu
điểm
Thương
người
như thể Mẫu,
LT&C:
Dấu hai
chấm
- Bảng phụ
1- Biết được tác dụng của dấu vấn đáp; ghi sẵn nội
hai chấm trong câu:báo hiệu bộ nhóm. dung cần
phận đứng sau nó là lời nói của Cá nhân ghi nhớ
-trong
Bảng bài.
phụ
một nhân
hoặc
giải
LT&C:
Từvật
đơn
và là
từlời
phức
Mẫu,
viết

sẵn
1- Hiểu và nhận biết được sự
vấn đáp; dung cầnnội
ghi
khác nhau giữa tiếng và từ.
nhóm. nhớ và phần
2- Hiểu và nhận biết được từ
Cá nhân luyện tập BT1.
đơn và từ
phức. Nhân hậuLT&C:
MRVT:
- Từ điển hoặc
Mẫu,
Đoàn kết
vấn đáp; một vài trang
1- Tiếp tục mở rộng vốn từ của nhóm. phô-tô-cóppi.- Bảng phụ
HS thuộc chủ điểm nhân
Cá nhân kẻ sẵn Bảng
hậu,đoànTừ
kết.
- Một vài
LT&C:
ghép và từ láy
Mẫu,
1- HS biết được hai cách cấu tạo vấn đáp; trang trong Từ
điển Tiếng
từ phức của tiếng Việt.
nhóm. Việt hoặc Từ
- Ghép những tiếng có nghĩa lại Cá nhân điển học
- Một vài trang

với nhauLuyện
(từ ghép).
LT&C:
tập về từ ghép Mẫu,
Từ điển Tiếng
và từ láy
vấn đáp; Việt hoặc Từ
học sinh để
1- Củng cố khái niệm từ ghép và nhóm. điển
tra cứu.
từ láy. Biết tạo các từ ghép đơn Cá nhân - Bảng phụ viết
sẵn 2 biểu biểu
giản.
LT&C: MRVT: Trung thực-Tự Mẫu,
- Bảng phụ. Sổ tay.
trọng
vấn đáp; - Sổ tay.
1- Mở rộng vốn từ thuộc chủ
nhóm. - Từ điển. - Từ
điểm trung thực, tự trọng.Biết Cá nhân
điển
Bảng
phụ
viết
sử
dụng
những
từ
đă
học

để
đặt
LT&C: Danh từ
Mẫu,
sẵn đoạn thơ ở
1- HS biết định nghĩa khái quát: vấn đáp; mục I.1.
Bốn năm tờ
Danh từ là những từ chỉ người, nhóm. -phiếu
viết sẵn nội
vật, khái niệm hoặc đơn vị.
bài ở mục
Cá nhân dung
I.2.
2-Nhận biết được danh từ trong

GV: Đào Duy Thanh
GV: Đào Duy Thanh

2
2

KQ cần đạt
(7)

Ghi
chú
(8)

- Nắm được cấu tạo ba Học sinh
phần của tiếng (âm

khá, giỏi
đầu, vần, thanh) - Nội giải được
dung ghi nhớ.
câu đố ở
- Điền được các bộ
BT2
- Điền được cấu tạo HS khá,
của tiếng theo 3 phần giỏi nhận
biết được
đă học (âm đầu, vần, các cặp
thanh) theo bảng mẫu tiếng bắt
ở BT1.
Biết
thêm một số từ ngữ HS khá,
(gồm cả thành ngữ, tục giỏi nêu
ngữ và từ Hán Việt
được ý
thông dụng) về chủ điểm nghĩa của
Thương người như thể
- Hiểu tác dụng của dấu các câu
hai chấm trong câu (Nội
dung Ghi nhớ).
- Nhận biết tác dụng của
dấu hai chấm (BT1);
- Hiểu được sự khác
nhau giữa tiếng và từ,
phân biệt được từ đơn và
từ phức (ND Ghi nhớ).
-Biết
Nhận

biếtmột
được
thêm
số từ
từ đơn,
ngữ
(gồm cả thành ngữ, tục
ngữ và từ Hán Việt
thông dụng) về chủ điểm
Nhân hậu-Đoàn kết
- Nhận biết được hai
cách chính cấu tạo từ
phức tiếng Việt: ghép
những tiếng có nghĩa lại
với nhau (từ ghép); phối

- Qua luyện tập, bước
đầu nắm được hai loại
từ ghép (có nghĩa tổng
hợp, có nghĩa phân
Biết
thêm một BT2.
số từ ngữ (gồm
loại)-BT1,
cả thành ngữ, tục ngữ và từ
Hán Việt thông dụng) về chủ
điểm Trung thực-Tự trọng
(BT4); thm được 1, 2 từ đồng
nghĩa, trái nghĩa với từ trung


- Hiểu được danh từ
(DT) là những từ chỉ
sự vật (người, vật,,
hiện tượng, khái niệm
hoặc đơn vị).

Lớp 5
Lớp 5


TRÊN ĐÔI CÁNH ƯỚC
CÁNH
MƠ ƯỚC MƠTRÊNNGƯỜI
ĐÔI NHƯTHƯƠNG

Trường tiểu học số 2 Đập Đá
Toán
Kế hoạch giảng dạy Tiếng Việt - Toán

6

7

8

9

NÊNCÓ CHÍ THÌ

10


Kế hoạch giảng dạy Tiếng Việt Trường tiểu học số 2 Đập Đá

- Tranh (ảnh)
LT&C: Danh từ chung và
Mẫu,
vị vua nổi
danh từ riêng
vấn đáp; về
tiếng nước ta.
1- Nhận biết được danh từ
nhóm. - Bản đồ tự
chung và riêng dựa trên dấu hiệu Cá nhân nhiên Việt
- Ba bốn tờ giấy
về ư nghĩa
khái quát
củathực-Tự
chúng. Mẫu,
LT&C:
MRVT:
Trung
khổ to viết nội
trọng
vấn đáp; dung bài tập 1,2,3.
- Sổ tay từ ngữ
1- Mở rộng vốn từ thuộc chủ
nhóm. hoặc từ điển (phô
điểm Trung thực – Tự trọng.
vài trang)
Cá nhân tôđể một

HS tờ
làm
BT2,3.
- Một
giấy
khổ
2- Sử dụng
những
từ đă
học để Mẫu,
LT&C:
Cách
viết tên
người,
to.
tên địa lí Việt Nam
vấn đáp; - Một số tờ phiếu
HS làm BT.
1- Nắm được quy tắc viết hoa nhóm. để
- Bản đồ có tên
tên người, tên địa lí Việt Nam. Cá nhân các quận, huyện,
thị xă, các danh
2- Biết vận
dụng
hiểu
- Bút dạ + 3
LT&C:
Luyện
tậpnhững
viết tên

Mẫu,
người, tên địa lí Việt Nam
vấn đáp; tờ giấy khổ
- Biết vận dụng những hiểu biết nhóm. to.
về quy tắc viết hoa tên người, Cá nhân - 1 bản đồ
địa
- BútlídạViệt
+ một
tên
địa líCách
Việt viết
Namtên
để người,
viết đung Mẫu,
LT&C:
vài tờ giấy
tên địa lí nước ngoài
vấn đáp; khổ to.
1- Nắm được quy tắc viết tên
nhóm. - Khoảng 20 lá
người,tên địa lí nước ngoài.
Cá nhân thăm để HS
-chơi
Giấytṛkhổ
duto để
2Biết
vận
dụng
quy
tắc

đă
LT&C: Dấu ngoặc kép
Mẫu,
viết nội dung BT1
1- Nắm được tác dụng của vấn đáp; (phần nhận xét).
4 tờ giấy khổ to
dấu ngoặc kép, cách dùng dấu nhóm. -viết
nội dung
ngoặc kép.
3 (phần
Cá nhân BT1,
luyện
tập).
2- Biết
vận dụng
LT&C:
MRVT:
Ướcnhững
mơ hiểu Mẫu,
- Một
tờ
1- Củng cố và mở rộng vốn từ vấn đáp; giấy to kẻ
thuộc chủ điểm Ước mơ.
nhóm. bảng để các
2- Bước đầu phân biệt được
Cá nhân nhóm thi
những ước
mơtừ
cụ thể qua luyện Mẫu,
bài.

-làm
Bảng
phụ
LT&C:
Động
để
ghi
BT
1- Nắm được ý nghĩa của động vấn đáp;
văn
từ: là từ chủ hoạt động, trang
nhóm. (đoạn
“Thần
Đi-ôthái …,của người, sự vật, hiên Cá nhân
ni-dốt … thế
tượng.
ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I

- Bảng lớp
LT&C: Luyện tập về động từ Mẫu,
1- Nắm được một số từ bổ sung vấn đáp; viết nội dung
ý nghĩa thời gian cho động từ. nhóm. BT1 + Bút
2- Bước đầu biết sử dụng các Cá nhân dạ + một số
tờ giấy viết
11 từ
nói trên.
LT&C:
Tính từ
- Một tờ
Mẫu,

1- HS hiểu thế nào là tính từ.
vấn đáp; giấy khổ to
2- Bước đầu thnh được tính từ
nhóm. viết nội
trong đoạn văn, biết đặt câu hỏi Cá nhân dung bài tập
với
tính MRVT:
từ.
1,
2, 3.năm
LT&C:
Ư chí-Nghị lực Mẫu,
- Bốn,
1- Nắm được một số từ, một số
tờ giấy to
12 câu tục ngữ nói về ư chí, nghị vấn đáp; đă viết nội
nhóm.
lực của con người.
Cá nhân dung BT1,
2- Biết cách sử dụng những từ
3.

GV: Đào Duy Thanh
GV: Đào Duy Thanh

3
3

- Hiểu được khái niệm DT
chung và DT riêng (ND

Ghi nhớ).
- Nhận biết được DT chung
và DT riêng dựa trên dấu
Biết thêm được nghĩa một số
từ ngữ về chủ điểm Trung
thực-Tự trọng (BT1, BT2);
bước đầu biết xếp các từ Hán
Việt có tiếng "trung" theo hai
nhóm nghĩa (BT3) và đặt câu

Nắm được qui tắc viết HS khá,
hoa tên người, tên địa lí giỏi làm
Việt Nam; biết vận dụng được đầy
qui tắc đă học để viết
đủ BT3
đúng một số tên riêng

Vận dụng được những (mục III).
hiểu biết về qui tắc
viết hoa tên người, tên
địa lí Việt Nam để viết
tênquiriêng
-đúng
Nắmcác
được
tắc viết HS khá,
tên người, tên địa lí nước giỏi ghép
đúng tên
ngoài (ND Ghi nhớ).
- Biết vận dụng qui tắc nước với

đă học để viết đúng tên tên thủ đô

- Nắm được tác dụng
của dấu ngoặc kép,
cách dùng dấu ngoặc
kép (ND Ghi nhớ).
Biết
thêmvận
một số
từ ngữnhững
về chủ
- Biết
dụng

điểm Trên đôi cánh ước mơ; bước
đầu thm được một số từ cùng nghĩa
với từ ước mơ bắt đầu bằng tiếng
ước, bằng tiếng mơ (BT1, BT2);
ghép được từ ngữ sau từ ước mơ
và nhận biết được sự đánh giá của

- Hiểu thế nào là động
từ (từ chỉ hoạt động,
trạng thái của sự vật:
người, sự vật, hiện
tượng).

- Nắm được một số từ bổ HS khá,
sung ý nghĩa thời gian giỏi biết
cho động từ (đă, đang, đặt câu có

sắp).
sử dụng từ
-- Hiểu
Nhận
biết

sử
dụng
được tính từ là những từ bổ sung ý

HS khá,

miêu tả đặc điểm hoặc tính chất
của sự vật, hoạt động, trạng thái, giỏi thực
… (ND Ghi nhớ).
hiện
- Nhận biết được tính từ trong
đoạn văn ngắn (đoạn a hoặc đoạn được
b, BT1,
mục
được
Biết
thêm
mộtIII),
số đặt
từ ngữ
(kểcâu
cả có
tục toàn bộ
ngữ, từ Hán Việt) nói về ư chí,

nghị lực của con người; bước đầu
biết xếp các từ Hàn Việt (có tiếng
chí) theo hai nhóm nghĩa (BT1);
hiểu nghĩa từ nghị lực (BT2); điền
đúng một số từ (nói về ý chí, nghị

Lớp 5
Lớp 5


Trường tiểu học số 2 Đập Đá
Toán
Kế hoạch giảng dạy Tiếng Việt - Toán

Kế hoạch giảng dạy Tiếng Việt Trường tiểu học số 2 Đập Đá

CÓ CHÍ THÌ NÊN

LT&C: Tính từ (tiếp theo);

13

TIẾNG SÁO DIỀU

14

15

16


17

- Bút dạ +
Mẫu,
vấn đáp; giấy khổ to.
1- Nắm được một số cách thể nhóm. - Một vài
hiện mức độ của đặc điểm,tính Cá nhân trang từ
chất. MRVT: Ý chí-Nghị lực Mẫu,
LT&C:
-điển
Mộtphoto
số tờ
1- Hệ thống hóa và hiểu sâu
vấn đáp; giấy kẻ sẵn
thêm các từ ngữ đă học trong
nhóm. các cột theo
các bài thuộc chủ điểm Có chí Cá nhân yêu cầu của
thì nên. câu hỏi và dấu chấm Mẫu,
-BT.
Bảng phụ
LT&C:
kẻ
hỏi
vấn đáp; mẫu theo
trong
nhóm. bảng
SGK-trang
1- Hiểu tác dụng của câu
Cá nhân 131.
- Giấy khổ to

hỏi,nhậnLuyện
biết hai
chính Mẫu,
LT&C:
tậpdấu
về hiệu
câu hỏi
1- Luyện tập nhận biết một số từ vấn đáp; viết sẵn lời
giải BT1.
nghi vấn và đặt câu với các từ nhóm. - Hai ba tờ
nghi vấn ấy.
Cá nhân giấy khổ to
2BướcDùng
đầu nhận
dạng Mẫu,
LT&C:
câu biết
hỏi một
vào mục
- Bảng phụ.
đích khác
vấn đáp; - Một số
1- Nắm được một số tác dụng nhóm. băng giấy.
phụ của câu hỏi.
Cá nhân - Một số tờ
-giấy
Tranhkhổ
vẽ các đồ
2Bước
đầu

biết
dùng
câu
LT&C: MRVT: Đồ chơi-Trò Mẫu,
chơi, trò chơi
chơi
vấn đáp; trong SGK (phóng
1- HS biết tên một số đồ chơi, nhóm. to).
- Giấy khổ to viết
trò chơi, những đồ chơi có lợi, Cá nhân lời giải BT2.
- 3, 4 tờ giấy viết
những đồ
hại.sự khi đặt Mẫu,
LT&C:
Giữchơi
phépcólịch
- Bút dạ +
câu hỏi
vấn đáp; một vài tờ
1- HS biết phép lịch sự khi hỏi
nhóm. giấy khổ to.
người khác: biết thưa gửi,xưng hô
- Một tờ giấy
Cá nhân khổ to viết
phù
hợp…
LT&C: MRVT: Đồ chơi-Trò chơi
- Một số tờ
Mẫu,
1- Biết một số trò chơi rèn luyện sức

khổ to.
vấn đáp; giấy
mạnh, sự khéo léo, trí tuệ của con
- Tranh (ảnh)
nhóm. về tṛ chơi (nếu
người.
2- Hiểu nghĩa một số tục ngữ,
Cá nhân có)
- Giấy khổ to để
LT&C: Câu kể
Mẫu,
viết lời giải BT.
1- HS hiểu thế nào là câu
vấn đáp; - Một số tờ giấy
kể,tác dụng của câu kể.
nhóm. khổ to để viết
những câu văn
2- Biết tìm câu kể trong
Cá nhân cho HS làm bài.
đoạn
văn;biết
đặtAimột
LT&C:
Câu kể
làmvài
gì?câu để Mẫu,
- Bảng phụ
1- Nắm được cấu tạo cơ bản của vấn đáp; + 3,4 tờ
câu kể Ai làm ǵ?
nhóm. giấy viết

2- Nhận ra hai bộ phận
Cá nhân nội dung
CN,VN của câu kể Ai làm gì?,

GV: Đào Duy Thanh
GV: Đào Duy Thanh

BTIII 1+3

4
4

- Nắm được một số cách thể
hiện mức độ của đặc điểm,
tính chất (ND Ghi nhớ).
- Nhận biết được từ ngữ biểu
thị mức độ của đặc điểm, tính
chất (BT1, mục III); bước đầu

Biết thêm một số từ ngữ
nói về ư chí, nghị lực
của con người; bước đầu
biết tìm từ (BT1), đặt
câu (BT2), viết đoạn văn
- Hiểu được tác dụng của HS khá,
câu hỏi và dấu hiệu
giỏi đặt
chính đả6 nhận biết
được CH
chúng (ND Ghi nhớ).

để tự hỏi
- Xác định được CH
Đặt được câu hỏi cho bộ ḿnh theo
phận xác định trong câu
(BT1); nhận biết được
một số từ nghi vấn và
đặt CH với các từ nghi HS khá,

- Biết được một số tác

dụng phụ của câu hỏi (ND
Ghi nhớ).
- Nhận biết được tác dụng
của câu hỏi (BT1); bước

Biết thêm tên một số đồ
chơi, trò chơi (BT1,
BT2); phân biệt được
những đồ chơi có lợi và
những
đồ chơi
có hại
- Nắm được
phép lịch
sự khi

hỏi chuyện người khác: biết
thưa gửi, xưng hô phù hợp với
quan hệ giữa ḿnh và người
được hỏi; tránh những câu hỏi

ṭ ṃ hoặc làm phiền ḷng người
Biết dựa vào mục đích, tác
dụng để phân loại một số trò
chơi quen thuộc (BT1); tìm
được một vài thành ngữ, tục
ngữ có nghĩa cho trước liên
quan đến chủ điểm (BT2);

- Hiểu thế nào là câu kể,
tác dụng của câu kể (ND
Ghi nhớ).
- Nhận biết được câu kể
trong
đoạncấu
văn
- Nắm được
tạo(BT1,
cơ bản
của câu kể Ai làm gì (ND Ghi
nhớ).
- Nhận biết được câu kể Ai
làm gì? Trong đoạn văn và
xác định được chủ ngữ và vị

Lớp 5
Lớp 5

giỏi nêu
được một
vài tình

huống có


Trường tiểu học số 2 Đập Đá
Toán
Kế hoạch giảng dạy Tiếng Việt - Toán

Kế hoạch giảng dạy Tiếng Việt Trường tiểu học số 2 Đập Đá

- 3 băng giấy
LT&C: Vị ngữ trong câu kể Ai Mẫu,
làm ǵ?
vấn đáp; + một số tờ
viết các
HS hiểu:
nhóm. giấy
câu
kể
Ai
1- Trong câu kể Ai làm ǵ?Vị Cá nhân
làm ǵ?
ngữ nêu lên hoạt động của người
- 1 tờ giấy kẻ
hay vật.
bảng nội
2- Vị ngữ trong câu kể Ai
dung BT
làm ǵ? thường do động từ,cụm
III.2
động từ đảm nhiệm.


MÀUVẺ ĐẸP MUÔN NGƯỜI TA LÀ HOA ĐẤT NGƯỜI TA LÀ HOA ĐẤT

18

19

20

21

22

23

- Nắm được kiến thức cơ HS khá,
bản để phục vụ cho việc giỏi nói
nhận biết vị ngữ trong được ít
câu kể Ai làm gì? (ND nhất 5 câu
kể Ai làm
Ghi nhớ).
gì? tả hoạt
- Nhận biết và bước đầu động của
tạo được câu kể Ai làm các nhân
gì? Theo yêu cầu cho
vật trong
trước, qua thực hành
tranh (BT3,
luyện tập (mục III).
mục III).


ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I
LT&C: Chủ ngữ trong câu kể Mẫu, - Một số tờ
viết đoạn
Ai làm gì?
vấn đáp; phiếu
văn ở phần
Giúp học sinh :
nhóm. nhận xét, đoạn
* Hiểu cấu tạo và ý nghĩa của bộCá nhân văn ở bài tập 1(
tập)
phận chủMRVT:
ngữ (CN)
LT&C:
Tài trong
năng câu kểMẫu,
-phần
4-5 luyện
tờ giấy
- Mở rộng vốn từ của HS thuộcvấn đáp; phiếu khổ
chủ điểm trí tuệ, tài năng. Biếtnhóm. to kẻ bảng
sử dụng các từ đă học để đặt câuCá nhân phân loại từ
và chuyển các từ đó vào vốn từ
ở bài tập 1
LT&C: Luyện tập về câu kể Ai Mẫu,
Một số tờ
làm ǵ?
vấn đáp; phiếu viết
- Củng cố kiến thức và kỹ năngnhóm. rời từng câu
sử dụng câu kể Ai làm gì?: TìmCá nhân văn trong

được
câu kể
làm gì?Mẫu,
bài tập 1 để
LT&C:các
MRVT:
SứcAi
khoẻ
- Mở rộng và tích cực hóa vốn vấn đáp;
từ thuộc chủ điểm sức khỏe củanhóm.
HS
Cá nhân
- Cung
cho
một sốMẫu,
- Một số tờ
LT&C:
Câucấp
kể Ai
thếHS
nào?
- Nhận diện được câu kể Ai vấn đáp; phiếu khổ to
thế nào?.Xác định được bộ phậnnhóm. để viết đoạn
văn ở BT1
CN-VN trong câu.
Cá nhân ( phần nhận
1 tờ phiếu
- BiếtVịviết
LT&C:
ngữđoạn

trongvăn
câucókểdùng
Ai Mẫu,
khổ to viết 5
thế nào?
vấn đáp; câu kể Ai thế
- Nắm được đặc điểm về ư nhóm. nào? Trong
nghĩa và cấu tạo của VN trongCá nhân đoạn văn ở
BT1, phần
- Hai tờ phiếu
câu kể Ai
thếngữ
nào?trong câu kể Mẫu,
LT&C:
Chủ
to để viết
Ai thế nào?
vấn đáp; khổ
4 câu kể Ai
- Nắm được ư nghĩa và cấu nhóm. thế nào?
tạo của chủ ngữ trong câu kể Ai Cá nhân (1,2,4,5) trong
thế
nào?MRVT: Cái đẹp
LT&C:
Mẫu,
- Mở rộng hệ thống hóa vốn vấn đáp;
từ, nắm nghĩa các từ thuộc chủnhóm.
điểm Vẻ đẹp muôn màu. BướcCá nhân
- Một tờ
đầu

làmDấu
quengạch
với các
thành ngữMẫu,
LT&C:
ngang
phiếu
viết lời
- Nắm được tác dụng của dấu vấn đáp;
giải BT1
gạch ngang.
nhóm. ( Phần nhận
- Sử dụng đúng dấu gạchCá nhân xét)
ngang trong khi viết.

GV: Đào Duy Thanh
GV: Đào Duy Thanh

5
5

- Hiểu được cấu tạo và ư nghĩa
của bộ phận chủ ngữ (CN)
trong câu kể Ai làm gì? (ND
Ghi nhớ).
- Nhận biết được câu kể Ai
làm gì?, xác định được bộ
Biết thêm một số từ ngữ (kể
cả tục ngữ, từ Hán Việt) nói
về tài năng của con người; biết

xếp các từ Hàn Việt (có tiếng
tài) theo hai nhóm nghĩa và
đặt câu với một từ đă xếp
(BT1, BT2); hiểu ý nghĩa câu

- Nắm vững kiến thức và kĩ HS khá,
năng sử dụng câu kể Ai
giỏi viết
làm gì? Để nhận biết được được đoạn
câu kể đó trong đoạn văn văn (ít
(BT1), xác định được bộ

Biết thêm một số từ ngữ
nói về sức khoẻ của con
người và tên một số môn
thể thao (BT1, BT2);
nắm được một số thành

- Nhận biết được câu
kể Ai thế nào? (ND
Ghi nhớ).
- Xác định được bộ
-phận
Nắm CN,
được VN
kiến trong
thức cơ

bản để phục vụ cho việc
nhận biết vị ngữ trong câu

kể Ai thế nào? (ND Ghi
nhớ).

nhất 5

HS khá,
giỏi viết
được
đoạn văn
HS
khá,
có dùng
giỏi đặt
được ít
nhất 3 câu
kể Ai thế

- Hiểu được cấu tạo và ư HS khá,
nghĩa của bộ phận CN giỏi viết
trong câu kể Ai thế nào? được
(ND Ghi nhớ).
đoạn văn
- Nhận biết được câu kể có 2, 3
Biết thêm một số từ ngữ
nói về chủ điểm Vẻ đẹp
muôn màu, biết đặt câu
với một số từ ngữ theo
chủ
điểm đă học (BT1,
- Nắm được tác dụng của HS khá,

dấu gạch ngang (ND Ghi giỏi viết
nhớ).
được đoạn
- Nhận biết và nêu được tác văn ít nhất
dụng của dấu gạch ngang
5 câu,
Lớp 5
Lớp 5


NHỮNG NGƯỜI QUẢ CẢM

VẺ ĐẸP MUÔN MÀU

Trường tiểu học số 2 Đập Đá
Toán
Kế hoạch giảng dạy Tiếng Việt - Toán

Kế hoạch giảng dạy Tiếng Việt Trường tiểu học số 2 Đập Đá

LT&C: MRVT: Cái đẹp
Bảng phụ
Mẫu,
- Làm quen với câu tục ngữvấn đáp; ghi sẵn nội
liên quan đến cái đẹp. Biết nêu nhóm. dung bảng ở
những hoàn cảnh sử dụng nhữngCá nhân BT1
câu tục ngữ đó.
- Tiếp tục mở rộng, hệ thống
hóa vốn từ, nắm nghĩa các từ
miêu tả mức độ cao của cái đẹp,

biết đặt câu với các từ đó.

24

25

26

27

LT&C: Câu kể Ai là gì?
-Hai tờ phiếu ghi
Mẫu,
- HS hiểu cấu tạo ,tác dụngvấn đáp; 3 câu văn của
đoạn văn ở
của câu kể Ai là ǵ?.
nhóm. ( Phần nhận xét)
- Biết thm câu kể Ai là gì? Cá nhân
Trong đoạn
văn.trong
Biết câu
đặt câu
LT&C:
Vị ngữ
kể AikểMẫu,
-Ba3 tờtờphiếu
phiếu
là gì?
vấn đáp; viết 4 câu
- HS nắm được VN trong câu nhóm. văn ở phần

kể kiểu Ai là gì?, các từ làm vịCá nhân nhận xétngữ trong
kiểu
câutrong
này. câu kể Mẫu,
viết riêng
LT&C:
Chủ
ngữ
Bốn
băng rẽ
Ai là gì?
vấn đáp; giấy- mỗi
Giúp học sinh :
nhóm. băng viết 1
* Nắm đượcư nghĩa và cấu tạo Cá nhân câu kể Ai là
của
CN MRVT:
trong câuDũng
kể Aicảm
là gì? Mẫu,
gì?Ba, bốn
LT&C:
- Mở rộng, hệ thống hóa vốn từvấn đáp; tờ phiếu
thuộc chủ điểm Dũng cảm
nhóm. viết nội
- Biết sử dụng các từ đă họcCá nhân dung bài tập
để
tạo thành
từAicóMẫu,
4Một số tờ

LT&C:
Luyệnnhững
tập về cụm
câu kể
là gì?
vấn đáp; phiếu viết
- Tiếp tục luyện tập về câu kể nhóm. lời giải
Ai là gì?: Tìm được câu kể Ai là Cá nhân
gì? trong
đoạn Dũng
văn, nắm
LT&C:
MRVT:
cảm đượcMẫu,
Bảng lớp
- Tiếp tục mở rộng, hệ thống vấn đáp; viết các từ
hóa vốn từ thuộc chủ điểm nhóm. ngữ BT3
Dũng cảm. Biết một số thànhCá nhân
ngữ gắnCâu
với chủ
điểm
LT&C:
khiến
- Bảng phụ
Mẫu,
viết
câu khiến ở
- Nắm được cấu tạo ,tác dụngvấn đáp;
BT1
của câu khiến.

nhóm. ( Phần nhận xét)
- Biết nhận diện câu khiến, Cá nhân -Bốn băng giấy
mỗi băng viết
đặt câu khiến.

GV: Đào Duy Thanh
GV: Đào Duy Thanh

6
6

Biết được một số câu tục
ngữ liên quan đến cái đẹp
(BT1); nêu được một
trường hợp có sử dụng 1
câu tục ngữ đă biết (BT2);
dựa theo mẫu để thm được
một vài từ ngữ tả mức độ
cao của cái đẹp (BT3); đặt
câu được với 1 từ tả mức
độ cao của cái đẹp (BT4).

HS khá,
giỏi nêu ít
nhất 5 từ
theo yêu
cầu của
BT3 và
đặt câu
được với

mỗi từ.

- Hiểu cấu tạo, tác dụng
HS khá,
của câu kể Ai là gì? (ND giỏi viết
Ghi nhớ).
được 4, 5
- Nhận biết được câu kể Ai
là gì? trong đoạn văn (BT1, câu kể
- Nắm được kiến thức cơ theo yêu
bản để phục vụ cho việc
nhận biết vị ngữ trong câu
kể Ai là gì? (ND Ghi nhớ).
- Nhận biết và bước đầu
- Hiểu được cấu tạo và ư

nghĩa của bộ phận CN
trong câu kể Ai là gì?
(ND Ghi nhớ).
- Nhận biết được câu kể
Mở rộng được một số từ
ngữ thuộc chủ điểm
Dũng cảm qua việc tìm
từ cùng nghĩa, việc ghép
từ (BT1, BT2); hiểu
Nhận biết được câu kể HS khá,
Ai là gì? trong đoạn văn, giỏi viết
nêu được tác dụng của được đoạn
câu kể tìm được (BT1); văn ít nhất
biết

xác định CN, VN 5 câu theo
Mở rộng được một số từ
ngữ thuộc chủ điểm Dũng
cảm qua việc tìm từ cùng
nghĩa, từ trái nghĩa (BT1);
biết dùng từ theo chủ điểm

- Nắm được cấu tạo và HS khá,
tác dụng của câu khiến giỏi tìm
thêm được
(ND Ghi nhớ).
các câu
- Nhận biết được câu khiến trong
khiến trong đoạn trích

Lớp 5
Lớp 5


Trường tiểu học số 2 Đập Đá
Toán
Kế hoạch giảng dạy Tiếng Việt - Toán

Kế hoạch giảng dạy Tiếng Việt Trường tiểu học số 2 Đập Đá

LT&C: Cách đặt câu khiến
Bốn băng
Mẫu,
- HS nắm được cách đặt câuvấn đáp; giấy
mỗi

khiến. Biết đặt câu khién trongnhóm. băng viết 1
các thnh huống khác nhau.
Cá nhân câu văn ở
BT 1

CÁNH ƯỚC MƠTRÊN ĐÔI

KHÁM PHÁ THẾ GIỚI GIỚIKHÁM PHÁ THẾ

28

ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II

LT&C: MRVT: Du lich-Thám Mẫu,
Một số tờ
hiểm
vấn đáp; giấy để HS
- MRVT thuộc chủ điểm Du nhóm. các nhóm
lịch- Thám hiểm
Cá nhân làm BT4
29 LT&C:
Một tờ phiếu
- BiếtGiữ
mộtphép
số từlịch
chỉsự
địakhi
danh, Mẫu,
ghi lời giải
bày tỏ yêu cầu, đề nghị

vấn đáp; BT2,3 (phần

nhóm.

30

31

32

33

- Nắm được cách đặt câu HS khá,
khiến (ND Ghi nhớ).
giỏi nêu
- Biết chuyển câu kể
được thnh
thành câu khiến (BT1, huống có
mục III); bước đầu đặt
thể dùng
được câu khiến phù hợp
câu khiến
với thnh huống giao tiếp
(BT2); biết đặt câu với (BT4).
từ cho trước (hăy, đi,
xin) theo cách đă học
(BT3).

Nhận xét)


- HS hiểu thế nào là lời yêuCá nhân Một vài tờ
giấy khổ to để
cầu,đề nghị
lịch sự
LT&C:
MRVT:
Du liịch-Thám Mẫu,
Một số tờ
hiểm
vấn đáp; phiếu viết
- Tiếp tục MRVT về Du lịch- nhóm. nội
dung
Thám hiểm
BT1,2.
Cá nhân
Một tờ phiếu
- Biết
viếtcảm
đoạn văn về hoạtMẫu,
LT&C:
Câu
ghi lời giải BT1
- Nắm đuợc cấu tạo và tác vấn đáp; (phần Nhận xét)
dụng cả câu cảm, nhận diệnnhóm.
Một vài tờ
giấy khổ to để
đựơc Câu cảm
Cá nhân các nhóm thi
- BiếtThêm
đặt câu

và sư
dụng
LT&C:
trạng
ngữ
choCâu Mẫu,
Bảng phụ
câu
vấn đáp; viết các câu
- Hiểu được thế nào là trạngnhóm. văn ở BT1
ngữ
Cá nhân
- 3 băng
- BiếtThêm
nhậntrạng
diện và
LT&C:
ngữđặt
chỉđượcMẫu,
giấy
băng
nơi chốn cho câu
vấn đáp; giấy mỗi
viết một
- Hiểu được tác dụng và đặc nhóm. câu chưa hoàn
điểm của trạng ngữ chỉ nơi chốn Cá nhân chỉnh ở BT2
- Bảng phụ
trong
( trả
lời ngữ

câu chỉ
hỏi ỞMẫu,
LT&C:câu
Thêm
trạng
các câu
thời gian cho câu
vấn đáp; viết
văn ở BT1
- Hiểu được tác dụng và đặc nhóm. ( phần Nhận
điểm của trạng ngữ chỉ thời gianCá nhân xét)
- Bảng lớp
trong
câu
( Trảtrạng
lời câu
LT&C:
Thêm
ngữhỏi
chỉBao Mẫu,
viết( câu văn
nguyên nhân cho câu
vấn đáp; BT1- phần nhận
3 câu văn –
- Hiểu được tác dụng và đặc nhóm. xét;
phần luyện tập)
điểm của trạng ngữ chỉ nguyênCá nhân - 3 băng giấy
mỗi băng giấy viết
nhân trong
câu (Lạc

trả quan-Yêu
lời câu hỏi Mẫu,
LT&C:
MRVT:
Một số tờ
đời
phiếu
viết
vấn đáp;
- MRVT về hệ thống hóa vốn từ nhóm. nội dung
về tinh thần lạc quan, yêu đời,
Cá nhân BT1,2,3.
trong các từ dó có từ Hán Việt.

GV: Đào Duy Thanh
GV: Đào Duy Thanh

7
7

Hiểu các từ du lịch,
thám hiểm (BT1,
BT2); bước đầu hiểu ư
nghĩa câu tục ngữ ở
-BT3;
Hiểu thế
nàochọn
là lời yêu
biết
têncầu, HS khá,

đề nghị lịch sự (ND Ghi nhớ).
giỏi đặt
- Bước đầu biết nói lời yêu
được hai
cầu, đề nghị lịch sự (BT1,
BT2, mục III); phân biệt được câu khiến
lời yêu cầu, đề nghị lịch sự và
Biết được một số từ ngữ khác
liên quan đến hoạt động
du lịch và thám hiểm
(BT1, BT2); bước đầu
vận
dụng vốn từ đă học
- Nắm được cấu tạo và tác

HS khá,

dụng của câu cảm (ND Ghi giỏi đặt
nhớ).
được hai
- Biết chuyển câu kể đă chocâu cảm
tàhnh câu cảm (BT1, mục

theo yêu
- Hiểu được thế nào là HS khá,
trạng ngữ (ND Ghi nhớ). giỏi viết
- Nhận diện được trạng được đoạn
ngữ trong câu (BT1,
văn có ít
mục

III),
bước
đầu
viết
nhất 2 câu
Hiểu được tác dụng và đặc
điểm của trạng ngữ chỉ nơi
chốn trong câu (trả lời CH
Ở đâu?); nhận biết được
trạng ngữ chỉ nơi chốn

- Hiểu tác dụng và đặc điểm HS khá,
của trạng ngữ chỉ thời gian
giỏi biết
trong câu (trả lời CH Bao giờ?
Khi nào? Mấy giờ?-ND Ghi thêm trạng
ngữ cho
nhớ).
- Nhận diện được trạng ngữ cả 2 đoạn

- Hiểu tác dụng và đặc
HS khá,
điểm của trạng ngữ chỉ
giỏi biết
nguyên nhân trong câu (trả đặt 2, 3 câu
lời CH Vh sao? Nhờ đâu? có trạng
Tại đâu?-ND Ghi nhớ).
ngữ chỉ
Hiểu nghĩa từ lạc quan
(BT1), biết xếp đúng các từ

cho trước có tiếng lạc
thành hai nhóm nghĩa
(BT2), xếp các từ cho trước
Lớp 5
Lớp 5


MƠTRÊN ĐÔI CÁNH ƯỚC

Trường tiểu học số 2 Đập Đá
Toán
Kế hoạch giảng dạy Tiếng Việt - Toán

Kế hoạch giảng dạy Tiếng Việt Trường tiểu học số 2 Đập Đá

LT&C: Thêm trạng ngữ chỉ
- Một tờ
Mẫu,
mục đích cho câu
vấn đáp; phiếu viết
- Hiểu được tác dụng và đặcnhóm. nội dung
điểm của trạng ngữ chỉ mục đíchCá nhân BT1,2
trong câu
( trả Lạc
lời câu
hỏi Để Mẫu,
( phần
LT&C:
MRVT:
quan-Yêu

Bảng phụ
viết
tóm tắt
đời
vấn đáp;
cách
thử để
- Tiếp tục mở rộng, hệ thống nhóm.
biết một từ
hóa vốn từ vè tinh thần lạc quan,Cá nhân phức đă cho
34 LT&C:
yêu đời.Thêm trạng ngữ chỉ
Mẫu,
phương tiện cho câu
vấn đáp;
- Hiểu được tác dụng và đặcnhóm.
điểm của trạng ngữ chỉ phươngCá nhân
tiện trong câu ( trả lời câu hỏi
ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ II
35

GV: Đào Duy Thanh
GV: Đào Duy Thanh

8
8

- Hiểu tác dụng và đặc
điểm của trạng ngữ chỉ
mục đích trong câu (trả

lời CH Để làm gì? Nhằm
mục đích gì? Vhì cái gì?- HS khá,

Biết thêm một số từ
phức chứa tiếng vui và giỏi thm
được ít
phân loại chúng theo 4 nhất 5 từ tả
nhóm nghĩa (BT1);
tiếng cười
-biết
Hiểuđặt
tác dụng
câu và
vớiđặctừđiểm
ngữ
của trạng ngữ chỉ phương tiện
trong câu (trả lời CH Bằng gì?
Với cái gì?-ND Ghi nhớ).
- Nhận diện được trạng ngữ
chỉ phương tiện trong câu

Lớp 5
Lớp 5



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×