Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Đề+ĐA ÔN THI ĐH,CĐ 2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (385.75 KB, 8 trang )

ĐỀ ÔN THI ĐẠI HỌC
Trêng THPT CHU VĂN AN
C©u 1 :
A.
C©u 2 :

A.
C©u 3 :
A.
C.
C©u 4 :
A.
C.
C©u 5 :
A.
C©u 6 :
A.
C©u 7 :

A.
C.
C©u 8 :

MÃ §Ò thi 112
Theo Chương trình CB
Thêi gian thi : 90 phút

Chọn câu đúng.Máy phát điện xoay chiều một pha có roto quay n vòng/s, phát ra dòng điện
xoay chiều có tần số f thì số cặp cực của máy phát điện là:
n
f


f
C. p =
p=
B. p =
D. p = 60nf
f
n
60n
Mạch RLC nối tiếp khi đặt vào hiệu điện thế xoay chiều có tần số góc ϖ (mạch có tính cảm
kháng) và cho ϖ biến đổi thì ta chọn được một giá trị của ϖ làm cho cường độ hiệu dụng có trị
I max
số lớn nhất là Imax và 2 trị số ϖ1, ϖ2 với ϖ1 + ϖ2 =200π thì cường độ lúc này là I với I =
,
2
3
( H ) .Điện trở có trị số nào?
cho L =

C. 50Ω
B. 100Ω
D. 200Ω
150Ω
Trong cách mắc đối xứng hình sao điều nào sau đây sai
B. Dòng điện pha bằng dòng điện dây pha
UP = 3 Ud
D. Dòng dây trung hoà bằng 0
dây trung hoà có tiết diện nhỏ nhất
Cho mạch điện xoay chiều R, L nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch hiệu điện thế u = 100 2 cos (100πt)
(V) thì biểu thức cường độ dòng điện trong mạch có dạng i = 2cos (100πt-π/4). Tính R, L.
B.

1
2
100Ω; L = H.
50Ω; L = H.
π
π
D.
1
2
50Ω; L =
H.
50 2 Ω; L =
H.


Một dòng điện xoay chiều chạy qua điện trở R = 10 Ω , nhiệt lượng toả ra trong 30 min là 900
kJ. cường độ cực đại trong mạch là
C. 0,22 A
7,07 A
B. 10,0 A
D. 0,32 A
Chọn câu đúng. Một đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Biết rằng U0L = U0C thì hiệu điện thế giữa
hai đầu đoạn mạch và dòng điện sẽ:
C. Cùng pha.
Vuông pha.
B. Trễ pha.
D. Sớm pha.
Chọn câu đúng. Cho mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây có điện trở thuần R= 80 Ω , độ tự
cảm L = 0,636H nối tiếp với tụ điện có điện dung thay đổi được. Hiệu điện thế hai đầu đoạn
mạch là u = 141, 4 cos100πt (V) . Khi cường độ hiệu dụng đạt giá trị cực đại thì biểu thức

cường độ dòng điện qua mạch là:
B.
π
π


i = 0, 707 cos 100πt - ÷ (A)
i = 1, 7675cos 100πt - ÷ (A)
2
4


D.
π
i = 1, 7675cos ( 100πt ) (A)
i = 0, 707 cos(100πt + )(A)
2
Cho một đoạn mạch có cuộn dây thuần cảm (HV) được đặt vào hai đầu mạch một hiệu điện thế
xoay chiều có hiệu điện thế hiệu dụng không đổi, khi điều chỉnh tụ điện để có hiện tượng cộng
hưởng xảy ra thì ZC = 100 Ω . Tiếp tục thay đổi điện dung C để hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai
điểm AM bằng hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu mạch thì ZC là

A. ZC = 100 Ω
C. ZC = 200 Ω
B. ZC = 50 Ω
D. ZC = 150 Ω
C©u 9 : Dung kháng của mạch RLC mắc nối tiếp có giá trị nhỏ hơn cảm kháng. Muốn xảy ra hiện
tượng cộng hưởng điện trong mạch ta phải
A. giảm tần số dòng điện
B. Tăng điện dung của tụ điện

C. Tăng hệ số tự cảm của cuộn dây
D. giảm điện trở của mạch điện
C©u 10 : Mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp đang có tính cảm kháng (ZL>ZC), khi tăng tần số dòng điện
1


thì hệ số công suất sẽ
A. giảm
C. Tăng
B. Không thay đổi
D. bằng 1
C©u 11 : Một máy phát điện xoay chiều một pha rôto có 4 cặp cực từ, muốn f = 50 Hz do máy phát ra thì
rôto phải quay với tốc độ
A. 3000 vòng/phút
C. 750 vòng/phút
B. 500 vòng/phút
D. 1500 vòng/phút
C©u 12 : Dòng điện chạy qua đoạn mạch xoay chiều có dạng i = 2cos100π t (A) và nhanh pha π / 3 so
với hiệu điện thế hai đầu mạch. Hiệu điện thế có giá trị hiệu dụng 12 V , biểu thức hiệu điện
thế hai đầu mạch là
A. u = 12 2cos(100π t + π /3) (V)
B. u = 12cos100π t (V)
C. u = 12 2cos(100π t - π /3) (V)
D. u = 12 2cos100π t (V)
C©u 13 :

A.
C©u 14 :

A.

C©u 15 :

A.
C©u 16 :

Chọn câu đúng. Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ
C
R0 L
R
2 -4
A
B
Cho R = 50Ω; C = 10 F , u AM = 80cos100πt(V) ,
M
π
Hình 3.6
π

u MB = 200 2 cos 100πt+ ÷(V) . Giá trị R0 và L là:
2

C. 250Ω ; 0,8H
250Ω ; 0,56H
B. 176,8Ω ; 0,56 H
D. 176,8Ω ; 0,8H
Đặt một hiệu điện thế u = 250cos(100 πt )V vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm có L =
0,75
H và điện trở thuần R mắc nối tiếp. Để công suất của mạch có giá trị P = 125W thì R là
π
C. 25 Ω

100 Ω
B. 50 Ω
D. 75 Ω
Cho một đoạn mạch xoay chiều nối tiếp gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm L và tụ C. Đặt
vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế u = 100 2 cos(100π t )V , lúc đó Z L = 2 Z C và hiệu điện
thế hiệu dụng hai đầu điện trở là UR = 60V . Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn dây là:
C. 160V
60V
B. 120V
D. 80V
Chọn câu đúng. Cho mạch điện xoay chiều RLC. Trong đó L, C không đổi, R thay đổi được.
Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch có tần số không đổi. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch
cực đại khi R có giá trị:
C. LCω 2 = R
R = Z L − ZC
B. R = Z L − Z C
D. R = Z C − Z L

A.
C©u 17 : Chọn câu đúng. Cho mach điện xoay chiều như hình vẽ
R
L
C
cuộn dây thuần cảm. Người ta đo được các hiệu điện thế
A
M
N
B
UAN = UAB = 20V; UMB = 12V. Hiệu điện thế UAM, UMN,
Hình 3.2

UNB lần lượt là:
A. UAM = 16V; UMN = 12V; UNB =24V
B. UAM = 12V; UMN = 16V; UNB =32V
C. UAM = 16V; UMN = 24V; UNB =12V
D. UAM = 12V; UMN = 32V; UNB =16V
C©u 18 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một hiệu điện thế xoay chiề u = U0cosωt.
Kí hiệu UR , UL , UC tương ứng là hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở thuần R,cuộn dây
thuần cảm L và tụ điện C. Nếu UR = ½.UL = UC thì dòng điện qua đoạn mạch
A.
B.
π
π
sớm pha
so với hiệu điện thế ở hai đầu
sớm pha
so với hiệu điện thế ở hai đầu
4
2
đoạn mạch.
đoạn mạch.
C.
D.
π
π
trễ pha
so với hiệu điện thế ở hai đầu
trễ pha so với hiệu điện thế ở hai đầu
2
4
đoạn mạch

đoạn mạch
C©u 19 : Chọn câu đúng. Cho mạch điện RLC, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm thay đổi được. Đặt
vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế u AB = U 2 cos120πt(V) , trong đó U là hiệu điện thế
hiệu dụng, R = 30 3 Ω. Biết khi L =
dung của tụ điện là:
A. 22,1µF
B. 0,221µF

3
3
H thì U R =
U và mạch có tính dung kháng. Điện

2
C. 2,21µF

D. 221µF
2


C©u 20 :

A.
C©u 21 :

A.
C.
C©u 22 :
A.


C.

C©u 23 :

A.
C©u 24 :
A.
C©u 25 :
A.
C.
C©u 26 :
A.
C©u 27 :

A.
C.
C©u 28 :

A.
C©u 29 :

Mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây có độ tự cảm L và điện trở thuần R, mắc nối tiếp với tụ
điện có điện dung C có thể thay đổi giá trị. Hiệu điện thế hai đầu mạch điện có giá trị hiệu
dụng 200V, tần số không đổi. Điều chỉnh C để hiệu điện thế trên hai bản tụ đạt giá trị cực đại
UCmax = 250V. Khi đó hiệu điện thế trên cuộn dây có giá trị:
C. 50V
100V
B. 150V
D. 160,5V
Một cuộn dây có điện trở thuần r mắc nối tiếp với một tụ điện, đặt vào hai đầu đoạn mạch một

một hiệu điện thế xoay chiều có hiệu điện thế hiệu dụng không đổi. Khi đó hiệu điện thế hai
π
đầu cuộn dây lệch pha so với hiệu điện thế hai đầu mạch. Kết luận nào sau đây là đúng
2
B. ZL = ZC
ZL < ZC
D.
ZL > ZC
hiệu điện thế hai đầu mạch nhanh pha so
với dòng điện
Cho mạch điện xoay chiều có điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn dây thuần cảm kháng. Chọn
kết luận sai:
B. Hiệu điện thế hai đầu cuộn dây trễ pha so
Cường độ dòng điện hiệu dụng qua điện
trở và qua cuộn dây là như nhau.
π
với hiệu điện thế hai đầu điện trở góc .
2
D. Góc lệch pha giữa hiệu điện thế hai đầu
Hiện điện thế hai đầu cuộn dây sớm pha
đoạn mạch với dòng điện trong mạch tính
π
hơn hiệu điện thế hai đầu điện trở góc .
Z
ωL
2
bởi tgϕ = L =
.
R
R

Mạch điện R1L1C1 có tần số cộng hưởng ω1 và mạch R2L2C2 có tần số cộng hưởng ω2 , biết ω1
= ω2 . Mắc nối tiếp hai mạch đó với nhau thì tần số cộng hưởng của mạch sẽ là ω . ω liên hệ
với ω1 và ω2 theo công thức nào? Chọn đáp án đúng:
ω = 0.
C. ω = 2ω1 .
B. ω = 3ω1 .
D. ω = ω1 .
Chọn câu đúng. Một máy phát điện ba pha mắc hình sao có hiệu điện thế pha 127V, tần số
50Hz. Người ta đưa dòng điện ba pha vào ba tải như nhau mắc hình tam giác, mỗi tải có đện
trở thuần 12Ω và độ tự cảm 51mH. Cường độ dòng điện qua các tải là:
C. 7,86A
6,35A
B. 11A
D. 7,1A
Khi hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp sớm pha π / 4 đối với dòng điện trong
mạch thì
B. tổng trở của mạch bằng hai lần thành phần
tần số dòng điện trong mạch nhỏ hơn giá trị
cần xảy ra hiện tượng cộng hưởng
R của mạch
D.
hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R sớm
hiệu số giữa cảm kháng và dung kháng
pha π / 4 so với điện áp hai đầu tụ điện
bằng điện trở thuần của mạch
Một máy phát điện phần cảm gồm hai cặp cực từ quay với tốc độ 1500 vòng/phút và phần ứng
gồm hai cuộn dây mắc nối tiếp, có suất điện động hiệu dụng 220 V, từ thông cực đại qua mỗi
vòng dây là 5 mWb. Mỗi cuộn dây gồm
C. 70 vòng
99 vòng

B. 140 vòng
D. 198 vòng
Một cuộn dây có điện trở thuần r mắc nối tiếp với một tụ điện, đặt vào hai đầu đoạn mạch một
một hiệu điện thế xoay chiều có hiệu điện thế hiệu dụng không đổi. Khi đó hiệu điện thế hai
π
đầu cuộn dây lệch pha so với hiệu điện thế hai đầu mạch. Biểu thức nào sau đây là đúng
2
B. R2 = ZL(ZC – ZL)
R = ZL(ZC – ZL)
2
D. R = ZL(ZL – ZC)
R = ZL(ZL – ZC)
Chọn câu đúng. Hiệu điện thế giữa hai đầu một đoạn mạch xoay chiều là:
u = 100 2 Cos(100πt - π/6)(V) và cường độ dòng điện qua mạch là i = 4 2 Cos(100πt - π/2)
(A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch đó là:
C. 400W.
600W.
B. 800W
D. 200W.
Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ.
R
C
A

3B


C = 318µF ; R là biến trở ;lấy

1

≈ 0,318 . Hiệu điện thế
π

Hai đầu đoạn mạch AB :uAB = 100 2 cos 100 πt (V). Để công suất trên mạch cực đại thì R0
của biến trở và công suất đó là
A. R0 = 100 ôm; Pmax = 50 W
B. R0 = 10 ôm; Pmax = 500 W
C. R0 = 100 ôm; Pmax = 50 W
D. R0 = 10 ôm; Pmax = 500 W
C©u 30 :
4
H và tụ điện
Chọn câu đúng. Cho mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây có R0 = 50 Ω , L =
10π
−4
có điện dung C = 10 F và điện trở thuần R thay đổi được. Tất cả được mắc nối tiếp với
π
nhau, rồi đặt vào hai đầu đoạn mạch có hiệu điện thế xoay chiều u = 100 2 cos100πt (V) .
Công suất tiêu thụ trên điện trở R đạt giá trị cực đại khi R có giá trị:
A. 110Ω
C. 7 8,1Ω
B. 148, 7Ω
D. 10Ω
C©u 31 : Cho đoạn mạch xoay chiều gồm biến trở R mắc nối tiếp với một tụ có điện dung C =
10−4 / π ( F ) . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều ổn định có tần số f = 50
Hz . Thay đổi R người ta thấy với 2 giá trị của R là R1 và R2 ; R1 ≠ R2, thì công suất của mạch
bằng nhau. Tích R1. R2 bằng
A. 104
C. 10
B. 103

D. 102
C©u 32 : Rôto của máy phát điện xoay chiều là nam châm có 3 cặp cực từ quay với tốc độ
1200vòng/min. Tần số của suất điện động do máy phát tạo ra là
A. f = 50 Hz
C. f = 70 Hz
B. f = 40 Hz
D. f = 60 Hz
C©u 33 : Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ . Biết ZL>ZC.
Phát biểu nào sau đây là sai về các tính chất được suy ra
từ đoạn mạch trên?
A. uAM nhanh pha hơn uAB.
B. uMB nhanh pha hơn uAM π/2
C. uMB ngược pha uNB.
D. uMB cùng pha uMN.
C©u 34 : Một dòng điện xoay chiều đi qua một điện trở R = 50 (Ω) nhúng trong một nhiệt lượng kế chứa
1 lít nước. Sau 7 phút, nhiệt độ của nhiệt lượng kế tăng 100C, nhiệt dung riêng của nước C =
4200 J/kgđộ. Xác định cường độ cực đại của dòng điện?
A. 2 2 A
C. 1 A
B.
D. 2 A
2 A
C©u 35 : Đặt một nguồn u = 120cos100 π t (V) vào hai đầu một đoạn mạch gồm R = 120 Ω , L = 1H, C =
50 µF mắc nối tiếp. Muốn hệ số công suất của mạch cực đại ta mắc thêm C' vào C thoả mãn
A. C' = C và // C
C. C' = C và nt C
B. C' = C/4 và nt C
D. C' = C/4 và // C
C©u 36 :
2 3

Mạch RLC nối tiếp có R =100Ω, L =
(H). Hiệu điện thế xoay chiều đặt vào đoạn mạch có
π
biểu thức u = Uocos2πft, f thay đổi được. Khi f = 50Hz thì i trễ pha π/3 so với u. Để i cùng pha
với u thì f có giá trị là
A. 100Hz
C. 35Hz
B. 40Hz
D. 50Hz
C©u 37 : Chọn câu đúng. Cho đoạn mạch RLC như hình vẽ (Hình
R
L
C
3.5). R=100 Ω , cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm
A
M
N
B
−4
2
10
Hình 3.5
L = H và tụ điện có điện dung C =
F . Biểu thức
π
π
hiệu điện thế tức thời giữa hai điểm A và N là: u AN = 200cos100πt (V) . Công suất tiêu thụ của
dòng điện trong đoạn mạch là:
A. 100W
C. 40W

B. 79W
D. 50W
C©u 38 : Chọn câu đúng. Gọi N1 là số vòng dây của cuộn sơ cấp, N2 là số vòng dây cuộn thứ cấp và N1
< N2. Máy biến thế này có tác dụng:
A. Tăng cường độ dòng điện, tăng điện áp.
B. Giảm cường độ dòng điện, tăng điện áp
4


C. Tăng cường độ dòng điện, giảm điện áp
D. Giảm cường độ dòng điện, giảm điện áp
C©u 39 : Chọn câu đúng. Cho mạch điện xoay chiều RLC cuộn dây thuần cảm. Người ta đo được các
hiệu điện thế UR = 16V, UL = 20V, UC = 8V Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch AB là:
A. 28V
C. 20V
B. 16V
D. 44V
C©u 40 : Chọn câu đúng. Một đọan mạch gồm một điện trở thuần R nối tiếp với một tụ điện có điện
dung C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều u = U 0cosωt. Góc lệch pha
giữa hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch và dòng điện được xác định bởi biểu thức :
ωC
1
R
A. cosϕ= ωCR
C. tg ϕ = −
B. tgϕ = −
D. cosϕ=
R
ωCR
ωC

C©u 41 : Cho một đoạn mạch có cuộn dây thuần cảm (HV) được đặt vào hai đầu mạch một hiệu điện thế
xoay chiều có hiệu điện thế hiệu dụng không đổi, khi điều chỉnh tụ điện để có hiện tượng cộng
hưởng xảy ra thì ZC = 100 Ω . Tiếp tục thay đổi điện dung C để hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai
điểm AM không phụ thuộc vào điện trở R thì ZC là
A. ZC = 200 Ω
C. ZC = 100 Ω
B. ZC = 50 Ω
D. ZC = 150 Ω
C©u 42 : Mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp đang có tính dung kháng (ZC>ZL), khi tăng tần số dòng
điện thì hệ số công suất sẽ
A. Tăng
C. Không thay đổi
B. bằng 1
D. giảm
C©u 43 : Một đèn nêông mắc vào mạng U(v) – 50 Hz. Đèn chỉ sáng khi hiệu điện thế đặt vào hai cực
đèn không nhỏ hơn U/2(v). Trong mỗi chu kì T đèn sáng bao lâu
A. T/3 (s)
C. 0,01333 (s)
B. 2T/3 (s)
D. B và C
C©u 44 : Cho đoạn mạch AB gồm các phần tử RLC nối tiếp, biểu thức nào sau đây là đúng
uC
u
u
A. i = R
C. i = L
B. i =
D. cả A, B, C
ZC
ZL

R
C©u 45 : Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi với U = 2 kV và công suất P = 200 kW. Hiệu
số công tơ ở trạm phát và nơi tiêu thụ sau mỗi ngày đêm chênh nhau 480 kWh. Hiệu suất
truyền tải là
A. 80%
C. 85%
B. 90%
D. 95%
C©u 46 : Một đoạn mạch gồm biến trở R mắc nối tiếp với một tụ điện C. hiệu điện thế giữa 2 đầu đoạn
mạch có biểu thức u = U 0 cos ωt (V ) . Hỏi phải cần điều chỉnh R đến giá trị nào để công suất
toả nhiệt trên biến trở đạt cực đại ? Tính công suất cực đại đó.
A.
B.
1
2
R=
; Pmax = 2 ω CU 2
R=
; Pmax = ω CU 2
ωC
ωC
C.
D.
1
ωC
R=
; Pmax = 0,5 ω CU 2
; Pmax = 0,5 ω CU 2
R =
2

ωC
C©u 47 : Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi với U = 2 kV, hiệu suất truyền tải là 80%.
Muốn nâng hiệu suất lên 95% thì phải
A. giảm U xuống còn 0,5 kV
B. Tăng U lên đến 4 kV
C. Tăng U lên đến 8 kV
D. giảm U xuống còn 1 kV
C©u 48 :
10−4
F ; L là cuộn
Chọn câu đúng. Cho mạch điện xoay chiều RLC, trong đó R = 100Ω; C =

dây thuần cảm, có độ tự cảm L. Khi hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị
cực đại thì cảm kháng của cuộn dây có giá trị:
A. 300Ω
C. 125Ω
B. 200Ω
D. 250Ω
C©u 49 : Đoạn mạch điện xoay chiều AB chỉ chứa một trong các phần tử: điện trở thuần, cuộn dây hoặc
π

tụ điện. Khi đặt hiệu điện thế u = U0cos  ω.t +  lên hai đầu A và B thì dòng điện trong mạch
6

π

có biểu thức i = I0cos  ω.t −  . Đoạn mạch AB chứa
3

5



A. cuộn dây có điện trở thuần
B. tụ điện.
C. cuộn dây thuần cảm
D. điện trở thuần
C©u 50 : Chọn câu đúng. Một đoạn mạch gồm cuộn dây có cảm kháng 20Ω và tụ điện có điện dung
4.10-4
C=
F mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện qua mạch có biểu thức
π
π
i = 2cos 100πt + (A) . Để tổng trở của mạch là Z = ZL+ZC thì ta mắc thêm điện trở R có giá
4
trị là:
A. 25Ω
C. 20Ω
B. 0Ω
D. 20 5Ω

(

)

6


phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o)
M«n : THI THANG 11
§Ò sè :112

01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27

28
29

30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50

7


8




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×