Tải bản đầy đủ (.pdf) (104 trang)

THIẾT KẾ HỆ THỐNG CUNG CẤP ĐIỆN CHO PHÂN XƯỞNG VÀ TOÀN NHÀ MÁY

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (670.46 KB, 104 trang )

96
TR NG ƯỜ ĐHSP K THU T VINH Đ ÁN CUNG C PỸ Ậ Ồ Ấ
ĐI NỆ
CH NG IƯƠ
GI I THI U CHUNG V NHÀ MÁY C KHÍ VÀ YÊU C U CUNGỚ Ệ Ề Ơ Ầ
C P ĐI N CHO H PH T I.Ấ Ệ Ộ Ụ Ả
1.1 – V TRÍ Đ A LÍ VÀ VAI TRÒ KINH TỊ Ị Ế.............................................................6
1.2 – M T S YÊU C U KHI THI T K CUNG C P ĐI NỘ Ố Ầ Ế Ế Ấ Ệ .....................................8
CH NG IIƯƠ
XÁC Đ NH PH T I CHO PHÂN X NG C KHÍ VÀ TOÀN NHÀ MÁY.Ị Ụ Ả ƯỞ Ơ
2.1 – XÁC Đ NH PH T I CHO PHÂN X NG CỊ Ụ Ả ƯỞ Ơ
KHÍ.......................................11
2.1.1: Phân nhóm ph t iụ ả ...........................................................................................11
2.1.2 Các ph ng pháp xác đ nh ph t i tínhươ ị ụ ả
toán............................................................13
2.1.3 Tính toán ph t i t ngụ ả ừ
nhóm....................................................................................18
2.1.4 Ph t i chi u sáng cho phân x ng cụ ả ế ưở ơ
khí...............................................................19
2.1.5 Ph t i tính toán toàn phân x ng cụ ả ưở ơ
khí.................................................................20
2.1.6 Xác đ nh ph t i tính toán cho các phânị ụ ả
x ng......................................................ưở 21
2.2 - TÍNH TOÁN PH T I C A TOÀN NHÀ MÁYỤ Ả Ủ ...............................................25
CH NG IIIƯƠ
THI T K H TH NG CUNG C P ĐI N CHO PHÂN X NG VÀ TOÀNẾ Ế Ệ Ố Ấ Ệ ƯỞ
NHÀ MÁY.
A – THI T K H TH NG CUNG C P ĐI N CHO PHÂN X NG C KHÍ.Ế Ế Ệ Ố Ấ Ệ ƯỞ Ơ
3.1 – Đ T V N ĐẶ Ấ Ề..................................................................................................27
GVHD : VÕ TI N DŨNG SVTH : NGUY N Đ C Đ IẾ Ễ Ứ Ạ
96


TR NG ƯỜ ĐHSP K THU T VINH Đ ÁN CUNG C PỸ Ậ Ồ Ấ
ĐI NỆ
3. 2 – CH N S Đ C P ĐI N CHO PHÂN X NG CỌ Ơ Ồ Ấ Ệ ƯỞ Ơ
KHÍ..................................28
3.3 – CH N CÁC THI T B ĐI N CHO PHÂN X NG CỌ Ế Ị Ệ ƯỞ Ơ
KHÍ..............................29
3.3.1 – Ch n dây ch y b o v cho t ngọ ả ả ệ ừ
máy.....................................................................29
3.3.2 - Ch n dây d n cung c p cho các thi tọ ẫ ấ ế
b .................................................................ị 33
3.3.3 - Ch n dây ch y b o v cho t ng nhómọ ả ả ệ ừ
máy............................................................37
3.3.4 – Ch n cáp d n cung c p cho t ng nhómọ ẫ ấ ừ
máy.........................................................38
3.3.5 – Ch n t phânọ ủ
ph i..................................................................................................ố 38
3.3.6 – Ch n t đ ngọ ủ ộ
l c....................................................................................................ự 39
3.3.7 – Ch n áptomat b o v cho phânọ ả ệ
x ng..................................................................ưở 40
3.3.8 – Ch n áptomat b o v cho cácọ ả ệ
nhóm......................................................................40
B - THI T K H TH NG CUNG C P ĐI N CHO NHÀ MÁY C KHÍ.Ế Ế Ệ Ố Ấ Ệ Ơ
3.1 – Đ T V N Đ ..........................................................................................................41Ặ Ấ Ề
3.2 – CH N PH NG ÁN CUNG C P ĐI N CHO NHÀỌ ƯƠ Ấ Ệ
MÁY.................................42
3.2.1 - Ch n s đ cung c pọ ơ ồ ấ
đi n......................................................................................ệ 42
3.2.2 - Ch n dung l ng và s l ng máy bi n áp cho tr m bi n áp nhàọ ượ ố ượ ế ạ ế
máy................43

GVHD : VÕ TI N DŨNG SVTH : NGUY N Đ C Đ IẾ Ễ Ứ Ạ
96
TR NG ƯỜ ĐHSP K THU T VINH Đ ÁN CUNG C PỸ Ậ Ồ Ấ
ĐI NỆ
3.2.3 – So sánh các ph ng án..........................................................................................ươ 45
3.3 - PH T I C A NHÀ MÁY K C T N TH T CÔNG SU T....Ụ Ả Ủ Ể Ả Ổ Ấ Ấ ........................51
3.3.1 - Xác đ nh t n th t trong cácị ổ ấ
MBA...........................................................................51
3.3.2 – V trí đ t tr m bi n áp nhàị ặ ạ ế
máy............................................................................51
3.2.2 - Ch n các thi t b trong m ng đi n nhàọ ế ị ạ ệ
máy..........................................................53
A - CH N THI T B HỌ Ế Ị Ạ
ÁP............................................................................................53

- Ch n cáp t tr m bi n áp trung gian t i t phân ph i phânọ ừ ạ ế ớ ủ ố
x ng.........................ưở 53

- Ch n thanh cái h áp choọ ạ
MBA..................................................................................55

- Ch n s đ thanh cái họ ứ ỡ ạ
áp.......................................................................................56

- Ch n ATM liênọ
l c......................................................................................................ạ 56

- Ch n ATM đ u ra c aọ ầ ủ
MBA.......................................................................................57


- Ch n ATM cho các phân x ng c a nhàọ ưở ủ
máy.............................................................58
B - CH N THI T B CAO ÁP.........................................................................................59Ọ Ế Ị

- Ch n dây d n trên không đ a vào tr m TBAọ ẫ ư ạ
NM......................................................59

- Ch n dao cách ly cho đ u vào thanh cái 35 kV.........................................................ọ ầ 59

- . L a ch n ch ngự ọ ố
sét...................................................................................................59

- Ch n thanh cái 35ọ
kV..................................................................................................61
GVHD : VÕ TI N DŨNG SVTH : NGUY N Đ C Đ IẾ Ễ Ứ Ạ
96
TR NG ƯỜ ĐHSP K THU T VINH Đ ÁN CUNG C PỸ Ậ Ồ Ấ
ĐI NỆ

- Ch n s đ cho thanh cái 35ọ ứ ỡ
kV.................................................................................62

- Ch n máyọ
c t..............................................................................................................ắ 62

- Ch n dao cách ly cho các đ u vào các MBA.............................................................ọ ầ 64

- Ch n c u chì cao áp cho đ u vào cácọ ầ ầ
MBA...............................................................64
CH NG IVƯƠ

TÍNH TOÁN NG N M CH VÀ KI M TRA CÁC THI T B TRONGẮ Ạ Ể Ế Ị
M NG ĐI N.Ạ Ệ
5.1 TÍNH TOÁN NG N M CHẮ Ạ ...............................................................................66
A – Tính ng n m ch 3 pha m ng đi n áp cao ( 35ắ ạ ở ạ ệ
kV)..................................................68
B – Tính ng n m ch 3 pha m ng đi n áp th p (0,4ắ ạ ở ạ ệ ấ
kV).................................................69
C – Tính ng n m ch 2ắ ạ
pha.................................................................................................74
D – Tính ng n m ch 1ắ ạ
pha.................................................................................................74
5.2 : KI M TRA THI T B ................................................................Ể Ế Ị ...............................77
5.2.1 - Ki m tra thi t b đi n caoể ế ị ệ
áp.................................................................................77
5.2.2 - Ki m tra thi t b đi n hể ế ị ệ ạ
áp...................................................................................83
CH NG VƯƠ
THI T K CHI U SÁNG CHO PHÂN X NG C KHÍ.Ế Ế Ế ƯỞ Ơ
5.1.Đ T V N Đ .............................Ặ Ấ Ề ................................................................................89
5.2.L A CH N S L NG VÀ CÔNG SU T C A H TH NG ĐÈN CHI UỰ Ọ Ố ƯỢ Ấ Ủ Ệ Ố Ế
SÁNG
CHUNG.............................................................................................................................89
GVHD : VÕ TI N DŨNG SVTH : NGUY N Đ C Đ IẾ Ễ Ứ Ạ
96
TR NG HSP K THU T VINH N CUNG C P
I N
5.3.THI T K M NG I N CHI U SNG...................................................................90
CH NG VI
NNG CAO H S B C A TON NH MY.
6.1. T V N ............................................................................................................. 94

6.2.XC NH DUNG L NG
B...............................................................................95
6.2.1.Xỏc nh dung l ng
bự............................................................................................95
6.2.2. Phân phối dung lợng bù cho các trạm biến áp phân x-
ởng...................................95
TI LI U THAM KH O.......... ............................................................................96
TR NG HSPKT VINH C NG HO X H I CH NGHA VI T NAM
Khoa: i n c l p - T do - H nh phỳc
N MễN H C
THI T K CUNG C P I N
Sinh viờn th c hi n: Nguy n c i
I. Tờn ti: Thi t k h th ng cung c p i n cho xớ nghi p cụng nghi p
II.Cỏc s li u k thu t
1.Ph t i i n c a nh mỏy.
2.Ph t i i n c a phõn x ng c khớ.
3.i n ỏp ngu n : t ch n theo cụng su t c a nh mỏy v kho ng cỏch t
ngu n n nh mỏy.
4.Dung l ng ng n m ch v phớa h ỏp c a tr m bi n ỏp khu v c : 250 MVA.
5. ng dõy cung c p i n cho nh mỏy : Dựng dõy nhụm lừi thộp (AC) t
treo trờn khụng.
6.Kho ng cỏch t ngu n n nh mỏy : 12km.
7.Cụng su t c a ngu n i n : vụ cựng l n.
8.Nh mỏy lm vi c : 3 ca, T
max
=5000 gi .
III.N i dung thuy t minh v tớnh toỏn :
1.Phõn tớch yờu c u CC cho h ph t i.
2.Xỏc nh ph t i tớnh toỏn c a cỏc phõn x ng v ton nh mỏy.
GVHD : Vế TI N DNG SVTH : NGUY N C I

96
TR NG ƯỜ ĐHSP K THU T VINH Đ ÁN CUNG C PỸ Ậ Ồ Ấ
ĐI NỆ
3.Thi t k h th ng CCĐ cho phân x ng và cho toàn nhà máy.ế ế ệ ố ưở
4.Ch n và ki m tra các thi t b trong m ng đi n.ọ ể ế ị ạ ệ
5.Thi t k h th ng chi u sáng chung cho phân x ng c khí.ế ế ệ ố ế ưở ơ
6.Tính toán bù công su t ph n kháng cho H th ng cung c p đi n c a nhà máy.ấ ả ệ ố ấ ệ ủ
IV. B n v thi t k : ( Aả ẽ ế ế
3
)
1.S đ m t b ng và đi dây phân x ng.ơ ồ ặ ằ ưở
2.S đ m t b ng và đi dây nhà máy.ơ ồ ặ ằ
3.S đ nguyên lý CCĐ toàn nhà máy.ơ ồ
4.S đ nguyên lý CCĐ phân x ng.ơ ồ ưở
V. K ho ch th c hi n :ế ạ ự ệ
Ngày nh n đ tài:....................ậ ề ....................
Ngày n p đ án :........................................ộ ồ
H ng d n đ tàiướ ẫ ề
Võ Ti n Dũngế
L I M Đ UỜ Ở Ầ
Trong s nghi p Công nghi p hóa - hi n đ i hóa đ t n c thì côngự ệ ệ ệ ạ ấ ướ
nghi p đi n năng gi m t vai trò h t s c quan tr ng b i vì đi n năng là ngu nệ ệ ữ ộ ế ứ ọ ở ệ ồ
năng l ng đ c s d ng r ng rãi nh t trong n n kinh t qu c dân.ượ ượ ử ụ ộ ấ ề ế ố
Cùng v i s phát tri n m nh m v kinh t thì nhu c u đi n năng sớ ự ể ạ ẽ ề ế ầ ệ ử
d ng trong t t c các ngành công nghi p, nông nghi p, d ch v đ u tăng lênụ ấ ả ệ ệ ị ụ ề
không ng ng. Do đi n năng không ph i là ngu n năng l ng vô h n nên đ cácừ ệ ả ồ ượ ạ ể
công trình đi n s d ng đi n năng m t cách có hi u qu nh t (c v đ tin c yệ ử ụ ệ ộ ệ ả ấ ả ề ộ ậ
c p đi n và kinh t ) thì ta ph i thi t k cung c p đi n cho cho các công trìnhấ ệ ế ả ế ế ấ ệ
này.
Thi t k h th ng cung c p đi n là m t vi c làm r t khó. M t công trìnhế ế ệ ố ấ ệ ộ ệ ấ ộ

đi n dù nh nh t cũng yêu c u ki n th c t ng h p t nhi u chuyên ngành h pệ ỏ ấ ầ ế ứ ổ ợ ừ ề ẹ
(cung c p đi n, thi t b đi n, k thu t cao áp, an toàn…). Ngoài ra ng i thi tấ ệ ế ị ệ ỹ ậ ườ ế
k còn ph i có s hi u bi t nh t đ nh v xã h i, môi tr ng, v các đ i t ngế ả ự ể ế ấ ị ề ộ ườ ề ố ượ
c p đi n, v ti p th . Công trình thi t k quá d th a s gây lãng phí đ t đai,ấ ệ ề ế ị ế ế ư ừ ẽ ấ
nguyên v t li u, làm đ ng v n, đ u t . Công trình thi t k sai s gây nênậ ệ ứ ọ ố ầ ư ế ế ẽ
GVHD : VÕ TI N DŨNG SVTH : NGUY N Đ C Đ IẾ Ễ Ứ Ạ
96
TR NG ƯỜ ĐHSP K THU T VINH Đ ÁN CUNG C PỸ Ậ Ồ Ấ
ĐI NỆ
nh ng h u qu nghiêm tr ng (gây s c m t đi n-thi t h i cho s n xu t, gâyư ậ ả ọ ự ố ấ ệ ệ ạ ả ấ
cháy n làm thi t h i đ n tính m ng và tài s n c a nhân dân).ổ ệ ạ ế ạ ả ủ
Trong ch ng trình đào t o dành cho sinh viên khoa Đi n thì môn h c Hươ ạ ệ ọ ệ
th ng cung c p đi n là m t môn h c quan tr ng. Vi c làm đ án môn h c này số ấ ệ ộ ọ ọ ệ ồ ọ ẽ
giúp sinh viên hi u rõ h n v môn h c, h n th n a nó chính là b c t p d tể ơ ề ọ ơ ế ữ ướ ậ ượ
ban đ u trong công vi c c a sinh viên sau này.ầ ệ ủ
Đ tài thi t k môn h c c a em là: ề ế ế ọ ủ Thi t k h th ng cung c p đi nế ế ệ ố ấ ệ
cho xí nghi p công nghi pệ ệ . Trong quá trình th c hi n đ án này em đã đ c sự ệ ồ ượ ự
ch b o t n tình c a th y giáo ỉ ả ậ ủ ầ Võ Ti n Dũngế .
M c dù em đã r t c g ng đ làm đ c đ án m t cách t t nh t nh ngặ ấ ố ắ ể ượ ồ ộ ố ấ ư
ch c ch n r ng nó còn ch a đ ng r t nhi u thi u sót. Em r t mong đ c s chắ ắ ằ ứ ự ấ ề ế ấ ượ ự ỉ
b o c a các th y cô đ có th nh n th c đúng đ n nh t v t ng v n đ .ả ủ ầ ể ể ậ ứ ắ ấ ề ừ ấ ề
Em xin chân thành c m nả ơ
Sinh viên thi t k : NGUY N Đ C Đ Iế ế Ễ Ứ Ạ
L p: ĐH_ĐI N B K3ớ Ệ
CH NG IƯƠ
GI I THI U CHUNG V NHÀ MÁY C KHÍ VÀ YÊU C UỚ Ệ Ề Ơ Ầ
CUNG C P ĐI N CHO H PH T IẤ Ệ Ộ Ụ Ả
1.1 - V TRÍ Đ A LÍ VÀ VAI TRÒ KINH T . Ị Ị Ế
Trong công nghi p ngày nay ngành c khí là m t ngành công nghi p thenệ ơ ộ ệ
ch t c a n n kinh t qu c dân t o ra các s n ph m cung c p cho các nhành côngố ủ ề ế ố ạ ả ẩ ấ

nghi p khác cũng nh nhi u lĩnh v c trong kinh t và sinh ho t. Đáp ng nhu c uệ ư ề ự ế ạ ứ ầ
c a s phát tri n kinh t , các nhà máy c khí chi m m t s l ng l n và phân bủ ự ể ế ơ ế ộ ố ượ ớ ố
r ng kh p c n c.ộ ắ ả ướ
Nhà máy đang xem xét đ n là nhà máy c khí chuyên s n xu t các thi t bế ơ ả ấ ế ị
cung c p cho các nhà máy công nghi p. Nhà máy có 12 h ph t i, quy mô v i 12ấ ệ ộ ụ ả ớ
phân x ng s n xu t và các nhà đi u hành. ưở ả ấ ề
GVHD : VÕ TI N DŨNG SVTH : NGUY N Đ C Đ IẾ Ễ Ứ Ạ
96
TR NG ƯỜ ĐHSP K THU T VINH Đ ÁN CUNG C PỸ Ậ Ồ Ấ
ĐI NỆ
B ng 1 -1: B ng phân b công su t c a nhà máy c khíả ả ố ấ ủ ơ
Stt Tên phân x ngưở
P
tt

(kW)
Q
tt

(Kvar)
Lo i hạ ộ
1 C đi nơ ệ 250 220 2
2 Nhi t luy nệ ệ 270 250 1
3 C khíơ 1
4 C t g t kim lo iắ ọ ạ 250 240 2
5 Đúc thép 400 350 1
6 Đúc gang 370 320 1
7 M c m uộ ẫ 185 150 2
8 L p rápắ 220 200 2
9 Gò hàn 320 300 2

10 Cán thép 300 270 1
11 Kho 35,5 35,5 2
12 Nhà hành chính 35,5 35,5 2
Do t m quan tr ng c a ti n trình CNH – HĐH đ t n c đòi h i ph i cóầ ọ ủ ế ấ ướ ỏ ả
nhi u thi t b , máy móc. Vì th nhà máy có t m quan tr ng r t l n. Là m t nhàề ế ị ế ầ ọ ấ ớ ộ
máy s n xu t các thi t b công nghi p vì v y ph t i c a nhà máy đ u làm vi cả ấ ế ị ệ ậ ụ ả ủ ề ệ
theo dây chuy n, có tính ch t t đ ng hóa cao. Ph t i c a nhà máy ch y u làề ấ ự ộ ụ ả ủ ủ ế
ph t i lo i 1 và lo i 2 ( tùy theo vai trò quy trình công ngh ).ụ ả ạ ạ ệ
Nhà máy c n đ m b o đ c c p đi n liên t c v n toàn. Do đó ngu nầ ả ả ượ ấ ệ ụ ầ ồ
đi n c p cho nhà máy đ c l y t h th ng đi n qu c gia thông qua tr m bi nệ ấ ượ ấ ừ ệ ố ệ ố ạ ế
áp trung gian.
1.1.1 – Phân x ng c đi n.ưở ơ ệ
Có nhi m v s a ch a, b o d ng các thi t b máy móc c đi n c a nhàệ ụ ử ữ ả ưỡ ế ị ơ ệ ủ
máy. Phân x ng này cũng trang b nhi u máy móc v n năng có đ chính xác caoưở ị ề ạ ộ
nh m đáp ng yêu c u s a ch a ph c t p c a nhà máy. M t đi n s gây lãng phíằ ứ ầ ử ữ ứ ạ ủ ấ ệ ẽ
lao đ ng, ta x p phân x ng này vào h tiêu th lo i 2.ộ ế ưở ộ ụ ạ
1.1.2 – Phân x ng c khí.ưở ơ
Có nhi m v s n xu t nhi u s n ph m c khí đ m b o yêu c u kinh tệ ụ ả ấ ề ả ẩ ơ ả ả ầ ế
k thu t. Quá trình th c hi n trên máy c t g t kim lo i khá hi n đ i v i dâyỹ ậ ự ệ ắ ọ ạ ệ ạ ớ
chuy n t đ ng cao. N u đi n không n đ nh, ho c m t đi n s làm h ng cácề ự ộ ế ệ ổ ị ặ ấ ệ ẽ ỏ
GVHD : VÕ TI N DŨNG SVTH : NGUY N Đ C Đ IẾ Ễ Ứ Ạ
96
TR NG ƯỜ ĐHSP K THU T VINH Đ ÁN CUNG C PỸ Ậ Ồ Ấ
ĐI NỆ
chi ti t đang gia công gây lãng phí lao đ ng. Phân x ng này ta x p vào h tiêuế ộ ưở ế ộ
th lo i 1.ụ ạ
1.1.3 - Phân x ng đúc thép, đúc gang.ưở
Đây là hai lo i phân x ng mà đòi h i m c đ cung c p đi n cao nh t.ạ ưở ỏ ứ ộ ấ ệ ấ
N u ng ng c p đi n thì các s n ph m đang n u trong lò s tr thành ph ph mế ừ ấ ệ ả ẩ ấ ẽ ở ế ẩ
gây nh h ng l n v m t kinh t . Ta x p vào h tiêu th lo i 1.ả ưở ớ ề ặ ế ế ộ ụ ạ

1.1.4 – Phân x ng l p ráp.ưở ắ
Phân x ng th c hi n khâu cu i cùng c a vi c ch t o thi t b , đó làưở ự ệ ố ủ ệ ế ạ ế ị
đ ng b hóa các chi ti t máy. Máy móc có đ m b o chính xác v m t k thu t,ồ ộ ế ả ả ề ặ ỹ ậ
hoàn ch nh cũng nh an toàn v m t khi v n hành hay không là ph thu c vàoỉ ư ề ặ ậ ụ ộ
m c đ liên t c cung c p đi n. X p vào h tiêu th lo i 2.ứ ộ ụ ấ ệ ế ộ ụ ạ
1.1.5 – Phân x ng gò hàn.ưở
Phân x ng đ c trang b các máy móc và lò rèn đ ch t o ra phôi và cácưở ượ ị ể ế ạ
chi ti t khác đ m b o đ b n và c ng.. x p vào h tiêu th lo i 1.ế ả ả ộ ề ứ ế ộ ụ ạ
1.1.6 – Phân x ng m c m u.ưở ộ ẩ
Có nhi m v t o ra các lo i khuôn m u, các chi ti t ch y u ph c v choệ ụ ạ ạ ẫ ế ủ ế ụ ụ
s n xu t. Do ch c năng nh v y nên phân x ng này x p vào h tiêu th lo i 2.ả ấ ứ ư ậ ưở ế ộ ụ ạ
1.2 – M T S YÊU C U KHI THI T K CUNG C P ĐI N.Ộ Ố Ầ Ế Ế Ấ Ệ
Đi n năng là m t d ng năng l ng có u đi m nh : D dàng chuy nệ ộ ạ ượ ư ể ư ễ ễ
thành các d ng năng l ng khác ( nhi t năng, quang năng, c năng…), d truy nạ ượ ệ ơ ễ ề
t i và phân ph i. Chính vì v y đi n năng đ c dùng r t r ng rãi trong m i lĩnhả ố ậ ệ ượ ấ ộ ọ
v c ho t đ ng c a con ng i. Đi n năng nói chung không tích tr đ c, tr m tự ạ ộ ủ ườ ệ ữ ượ ừ ộ
vài tr ng h p cá bi t và công su t nh nh pin, c quy, vì v y gi a s n xu t vàườ ợ ệ ấ ư ư ắ ậ ữ ả ấ
tiêu th đi n năng ph i luôn luôn đ m b o cân b ng.ụ ệ ả ả ả ằ
Quá trình s n xu t đi n năng là m t quá trình đi n t . Đ c đi m c a quáả ấ ệ ộ ệ ừ ặ ể ủ
trình này x y ra r t nhanh. Vì v y đ đ m b o quá trình s n xu t và cung c pẩ ấ ậ ễ ả ả ả ấ ấ
đi n an toàn, tin c y, đ m b o ch t l ng đi n ph i áp d ng nhi u bi n phápệ ậ ả ả ấ ượ ệ ả ụ ề ệ
đ ng b nh đi u đ , thông tin, đo l ng, b o v và t đ ng hóa vv…ồ ộ ư ề ộ ườ ả ệ ự ộ
Đi n năng là ngu n năng l ng chính c a các ngành công nghi p, là đi u ki nệ ồ ượ ủ ệ ề ệ
quan tr ng đ phát tri n các khu đô th , khu dân c ….Vì lý do đó khi l p kọ ể ể ị ư ậ ế
GVHD : VÕ TI N DŨNG SVTH : NGUY N Đ C Đ IẾ Ễ Ứ Ạ
96
TR NG ƯỜ ĐHSP K THU T VINH Đ ÁN CUNG C PỸ Ậ Ồ Ấ
ĐI NỆ
ho ch phát tri n kinh t xã h i, k ho ch phát tri n đi n năng ph i đi tr c m tạ ể ế ộ ế ạ ể ệ ả ướ ộ
b c, nh m th a mãn nhu c u đi n năng không nh ng trong giai đo n tr c m tướ ằ ỏ ầ ệ ữ ạ ướ ắ

mà còn d ki n cho s phát tri n trong t ng lai 5 năm 10 năm ho c có khi lâuự ế ự ể ươ ặ
h n n a. Khi thi t k CCĐ c n ph i đ m b o các yêu c u sau:ơ ữ ế ế ầ ả ả ả ầ
1.2.1 – Đ tin c y cung c p đi n.ộ ậ ấ ệ
Đ tin c y cung c p đi n tùy thu c vào h tiêu th lo i nào. Trong đi uộ ậ ấ ệ ộ ộ ụ ạ ề
ki n cho phép ta c g ng ch n ph ng án cung c p đi n có đ tin c y càng caoệ ố ắ ọ ươ ấ ệ ộ ậ
càng t t.ố
Theo quy trình trang b đi n và quy trình s n xu t c a nhà máy c khí thì vi cị ệ ả ấ ủ ơ ệ
ng ng cung c p đi n s nh h ng đ n ch t l ng s n ph m gây thi t h i vừ ấ ệ ẽ ả ưở ế ấ ượ ả ẩ ệ ạ ề
kinh t do đó ta x p nhà máy c khí vào h ph t i lo i 2.ế ế ơ ộ ụ ả ạ
1.2.2 – Ch t l ng đi n.ấ ượ ệ
Ch t l ng đi n đánh giá b ng hai tiêu chu n t n s và đi n áp. Ch tiêuấ ượ ệ ằ ẩ ầ ố ế ỉ
t n s do c quan đi u khi n h th ng đi u ch nh. Ch có nh ng h tiêu th l nầ ố ơ ề ể ệ ố ề ỉ ỉ ữ ộ ụ ớ
m i ph i quan tâm đ n ch đ v n hành c a mình sao cho h p lý đ góp ph nớ ả ế ế ộ ậ ủ ợ ễ ầ
n đ nh t n s c a h th ng l i đi n.ổ ị ầ ố ủ ệ ố ướ ệ
Vì v y ng i thi t k cung c p đi n th ng ph i ch quan tâm đ n ch tậ ườ ế ế ấ ệ ườ ả ỉ ế ấ
l ng đi n áp cho khách hàng. Nói chung đi n áp l i trung áp và h áp choượ ệ ệ ở ướ ạ
phép dao đ ng quanh giá tr 5% đi n áp đ nh m c. Đ i v i ph t i có yêu c u caoộ ị ệ ị ứ ố ớ ụ ả ầ
v ch t l ng đi n áp nh các máy móc thi t b đi n t , c khí có đ chính xácề ấ ượ ệ ư ế ị ệ ử ơ ộ
vv… đi n áp ch cho phép dao đ ng trong kho ng 2,5%.ệ ỉ ộ ả
1.2.3 – An toàn đi n.ệ
H th ng cung c p đi n ph i đ c v n hành an toàn đ i v i ng i vàệ ố ấ ệ ả ượ ậ ố ớ ườ
thi t b . Mu n đ t đ c yêu c u đó, ng i thi t k ph i ch n đ c s đ cungế ị ố ạ ượ ầ ườ ế ế ả ọ ượ ơ ồ
c p đi n h p lý, m ch l c đ tránh nh m l n trong v n hành, các thi t b ph iấ ệ ợ ạ ạ ể ầ ẫ ậ ế ị ả
đ c ch n đúng lo i đúng công su t. Công tác xây d ng l p đ t ph i đ c ti nượ ọ ạ ấ ự ắ ặ ả ượ ế
hành đúng, chính xác c n th n. Cu i cùng vi c v n hành, qu n lý h th ng đi nẩ ậ ố ệ ậ ả ệ ố ệ
có vai trò h t s c quan tr ng, ng i s d ng tuy t đ i ph i ch p hành nh ngế ứ ọ ườ ử ụ ệ ố ả ấ ữ
quy đ nh v an toàn s d ng đi n. ị ề ử ụ ệ
1.2.4 – Kinh t .ế
GVHD : VÕ TI N DŨNG SVTH : NGUY N Đ C Đ IẾ Ễ Ứ Ạ
96

TR NG ƯỜ ĐHSP K THU T VINH Đ ÁN CUNG C PỸ Ậ Ồ Ấ
ĐI NỆ
Khi đánh giá so sánh các ph ng án cung c p đi n ch tiêu kinh t chươ ấ ệ ỉ ế ỉ
đ c xét đ n khi các ch tiêu k thu t trên đ c đ m b o ch tiêu kinh t đ cượ ế ỉ ỹ ậ ượ ả ả ỉ ế ượ
đánh giá qua t ng s v n đ u t , chi phí v n hành, b o d ng và th i gian thuổ ố ố ầ ư ậ ả ưỡ ờ
h i v n đ u t . Vi c đánh giá ch tiêu kinh t ph i thông qua tính toán và so sánhồ ố ầ ư ệ ỉ ế ả
gi a các ph ng án t đó m i l a ch n đ c các ph ng pháp, ph ng án cungữ ươ ừ ớ ự ọ ượ ươ ươ
c p đi n t i u.ấ ệ ố ư
Tuy nhiên trong quá trình thi t k h th ng ta ph i bi t v n d ng, l ng ghép cácế ế ệ ố ả ế ậ ụ ồ
yêu c u trên vào nhau đ ti t ki m đ c th i gian và chi phí trong quá trình thi tầ ể ế ệ ượ ờ ế
k .ế
B ng 1- 2 : Danh sách thi t b c a phân x ng s a ch a c khíả ế ị ủ ưở ử ữ ơ
STT Tên thi t bế ị Công su t (kWấ
-kVA)
Cos
ϕ
K
sd
1 Máy khoan 5,5 0,7 0,22
2 Máy doa 18 0,8 0,18
3 Máy ti nệ 15 0,6 0,15
4 Máy bào 8,5 0,7 0,16
5 Máy phay 7,5 0,6 0,2
6 Máy mài tròn 13 0,7 0,25
7 Máy chu tố 7 0,6 0,23
8 Máy nén 6 0,7 0,22
GVHD : VÕ TI N DŨNG SVTH : NGUY N Đ C Đ IẾ Ễ Ứ Ạ
96
TR NG ƯỜ ĐHSP K THU T VINH Đ ÁN CUNG C PỸ Ậ Ồ Ấ
ĐI NỆ

9 Máy ti nệ 12 0,6 0,16
10 Máy c a thépư 4 0,8 0,16
11 Máy bào 10 0,6 0,18
12 T s y 3 phaủ ấ 25 0,7 0,25
13 T s y 1 phaủ ấ 18 0,6 0,24
14 Máy hàn
(380/60V)
25 kVA (
35=
đm
ε
%)
0,8 0,16
15 Máy ti nệ 9 0,7 0,24
16 Máy bào 16 0,6 0,22
17 Máy phay 9 0,8 0,18
18 C n tr cầ ụ
36 kVA (
40=
đm
ε
%)
0,7 0,16
CH NG II ƯƠ
XÁC Đ NH PH T I CHO PHÂN X NG C KHÍ VÀ TOÀNỊ Ụ Ả ƯỞ Ơ
NHÀ MÁY
2.1 – XÁC Đ NH PH T I CHO PHÂN X NG C KHÍ.Ị Ụ Ả ƯỞ Ơ
2.1.1: Phân nhóm ph t i.ụ ả
- Đ phân nhóm ph t i ta d a theo nguyên t c sau :ể ụ ả ự ắ
+ Các thi t b trong nhóm nên có cùng m t ch đ làm vi c .ế ị ộ ế ộ ệ

+ Các thi t b trong nhóm nên g n nhau tránh ch ng chéo và gi m chi u dàiế ị ầ ồ ả ề
dây d n h áp.ẫ ạ
GVHD : VÕ TI N DŨNG SVTH : NGUY N Đ C Đ IẾ Ễ Ứ Ạ
96
TR NG ƯỜ ĐHSP K THU T VINH Đ ÁN CUNG C PỸ Ậ Ồ Ấ
ĐI NỆ
+ Công su t các nhóm cũng nên không quá chênh l ch nhóm nh m gi mấ ệ ằ ả
ch ng lo i t đ ng l c.ủ ạ ủ ộ ự
- Căn c vào v trí, công su t c a các máy công c b trí trên m t b ng phânứ ị ấ ủ ụ ố ặ ằ
x ng ta chia ra làm 4 nhóm thi t b ph t i nh sau :ưở ế ị ụ ả ư
B ng 2 -1: Phân nhóm các thi t b trong Phân x ng c khí .ả ế ị ưở ơ
TT Tên thi t bế ị Ký hi uệ S l ngố ượ Công su t Pấ
dm
(kW)
cosϕ
K
sd
Nhóm 1
1 Máy bào 4 2 8,5 0,7 0,16
2 Máy phay 5 1 7,5 0,6 0,2
3 Máy chu tố 7 1 7 0,6 0,23
4 Máy nén 8 1 6 0,7 0,22
5 Máy ti nệ 9 2 12 0,6 0,16
6 Máy c a thépư 10 2 4 0,8 0,16
7 C n tr cầ ụ 18 1
36kVA (
40=
đm
ε
%)

0,7 0,16
T ng nhóm 1ổ
n = 10
GVHD : VÕ TI N DŨNG SVTH : NGUY N Đ C Đ IẾ Ễ Ứ Ạ
96
TR NG ƯỜ ĐHSP K THU T VINH Đ ÁN CUNG C PỸ Ậ Ồ Ấ
ĐI NỆ
Nhóm 2
8 T s y 1 phaủ ấ 13 2 18 0,6 0,24
9 Máy hàn 14 2
25kVA (
35=
đm
ε
%)
0,8 0,16
10 Máy ti nệ 15 2 9 0,7 0,24
T ng nhóm 2ổ
n = 6
Nhóm 3
11 Máy khoan 1 3 5,5 0,7 0,22
12 Máy doa 2 1 18 0,8 0,18
13 Máy ti nệ 3 2 15 0,6 0,15
14 T s y 3 phaủ ấ 12 2 25 0,7 0,25
T ng nhóm 3ổ
n = 8
Nhóm 4
15 Máy doa 2 2 18 0,8 0,18
16 Máy ti nệ 3 1 15 0,6 0,15
17 Máy phay 5 1 7,5 0,6 0,20

18 Máy mài tròn 6 2 13 0,7 0,25
19 Máy bào 11 2 10 0,6 0,18
20 T s y 3 phaủ ấ 12 1 25 0,7 0,25
21 Máy bào 16 1 16 0,6 0,22
22 Máy phay 17 1 9 0,8 0,18
23 C n tr cầ ụ 18 1
36kVA (
40=
đm
ε
%)
0,7 0,16
T ng nhóm 4ổ
n = 12
0,7 0,16
2.1.2 Các ph ng pháp xác đ nh ph t i tính toán.ươ ị ụ ả
Hi n nay đã có nhi u nghiên c u v các ph ng pháp xác đ nh ph t i tínhệ ề ứ ề ươ ị ụ ả
toán, nh ng các ph ng pháp đ c dùng ch y u là:ư ươ ượ ủ ế
a - Ph ng pháp xác đ nh ph t i tính toán theo công su t đ t và h sươ ị ụ ả ấ ặ ệ ố
nhu c u :ầ
M t cách g n đúng có th l y Pộ ầ ể ấ
đ
= P
đm


=
=
n
i

đmnctt
PkP
1
.
ϕ
tagPQ
tttt
.=
GVHD : VÕ TI N DŨNG SVTH : NGUY N Đ C Đ IẾ Ễ Ứ Ạ
96
TR NG ƯỜ ĐHSP K THU T VINH Đ ÁN CUNG C PỸ Ậ Ồ Ấ
ĐI NỆ
ϕ
cos
22
tt
tttttt
P
QPS
=+=
Khi đó :

=
=
n
i
đminctt
PkP
1
.

.
Trong đó :
- P
đi
, P
đmi
: công su t đ t và công su t đ nh m c c a thi t b th i ( kW).ấ ặ ấ ị ứ ủ ế ị ứ
- P
tt
, Q
tt
, S
tt
: công su t tác d ng, ph n kháng và toàn ph n tính toán c aấ ụ ả ầ ủ
nhóm thi t b ( kW, kVAR, kVA ).ế ị
- n : s thi t b trong nhóm.ố ế ị
- K
nc
: h s nhu c u c a nhóm h tiêu th đ c tr ng tra trong s tay traệ ố ầ ủ ộ ụ ặ ư ổ
c u.ứ
Ph ng pháp này có u đi m là đ n gi n, thu n ti n. Nh c đi m c aươ ư ể ơ ả ậ ệ ượ ể ủ
ph ng pháp này là kém chính xác. B i h s nhu c u tra trong s tay là m t sươ ở ệ ố ầ ổ ộ ố
li u c đ nh cho tr c, không ph thu c vào ch đ v n hành và s thi t b trongệ ố ị ướ ụ ộ ế ộ ậ ố ế ị
nhóm.
b - Ph ng pháp xác đ nh ph t i tính toán theo su t ph t i trên m t đ nươ ị ụ ả ấ ụ ả ộ ơ
v di n tích s n xu t :ị ệ ả ấ
Công th c tính : ứ

tt o
P = p *F

Trong đó :
p
o
: su t ph t i trên m t đ n v di n tích s n xu t ( W/mấ ụ ả ộ ơ ị ệ ả ấ
2
). Giá tr pị
o
đ c traươ
trong các s tay.ổ
F : di n tích s n xu t ( mệ ả ấ
2
).
Ph ng pháp này ch cho k t qu g n đúng khi có ph t i phân b đ ng đ uươ ỉ ế ả ầ ụ ả ố ồ ề
trên di n tích s n xu t, nên nó đ c dùng trong giai đo n thi t k s b , thi t kệ ả ấ ượ ạ ế ế ơ ộ ế ế
chi u sáng.ế
c. Ph ng pháp xác đ nh ph t i tính toán theo su t tiêu hao đi n năngươ ị ụ ả ấ ệ
cho m t đ n v thành ph n :ộ ơ ị ầ
Công th c tính toán :ứ
GVHD : VÕ TI N DŨNG SVTH : NGUY N Đ C Đ IẾ Ễ Ứ Ạ
96
TR NG ƯỜ ĐHSP K THU T VINH Đ ÁN CUNG C PỸ Ậ Ồ Ấ
ĐI NỆ
max
0
.
T
WM
P
tt
=

Trong đó :
M : S đ n v s n ph m đ c s n xu t ra trong m t năm.ố ơ ị ả ẩ ượ ả ấ ộ
W
o
: Su t tiêu hao đi n năng cho m t đ n v s n ph m ( kWh ).ấ ệ ộ ơ ị ả ẩ
T
max
: Th i gian s d ng công su t l n nh t ( gi ).ờ ử ụ ấ ớ ấ ờ
Ph ng pháp này đ c dùng đ tính toán cho các thi t b đi n có đ thươ ượ ể ế ị ệ ồ ị
ph t i ít bi n đ i nh : qu t gió, máy nén khí, bình đi n phân… Khi đó ph t iụ ả ế ổ ư ạ ệ ụ ả
tính toán g n b ng ph t i trung bình và k t qu tính toán t ng đ i chính xác.ầ ằ ụ ả ế ả ươ ố
d. Ph ng pháp xác đ nh ph t i tính toán theo công su t trung bình và hươ ị ụ ả ấ ệ
s c c đ i.ố ự ạ
Công th c tính :ứ
n
tt max sd dmi
i=1
P = K .K . P

Trong đó :
n : S thi t b đi n trong nhóm. ố ế ị ệ
P
đmi
: Công su t đ nh m c thi t b th i trong nhóm.ấ ị ứ ế ị ứ
K
max
: H s c c đ i tra trong s tay theo quan h .ệ ố ự ạ ổ ệ
K
max
= f ( n

hq
, K
sd
).
n
hq
: s thi t b s d ng đi n có hi u qu là s thi t b gi thi t có cùngố ế ị ử ụ ệ ệ ả ố ế ị ả ế
công su t và ch đ làm vi c, chúng đòi h i ph t i b ng ph t i tính toán c aấ ế ộ ệ ỏ ụ ả ằ ụ ả ủ
nhóm ph t i th c t .( G m có các thi t b có công su t và ch đ làm vi c khácụ ả ự ế ồ ế ị ấ ế ộ ệ
nhau ).
Công th c đ tính nứ ể
hq
nh sau :ư

( )
2
n
dmi
i=1
hq
n
2
dmi
i=1
P
n =
P
 
 ÷
 



Trong đó :
GVHD : VÕ TI N DŨNG SVTH : NGUY N Đ C Đ IẾ Ễ Ứ Ạ
96
TR NG ƯỜ ĐHSP K THU T VINH Đ ÁN CUNG C PỸ Ậ Ồ Ấ
ĐI NỆ
P
đm
: công su t đ nh m c c a thi t b th i.ấ ị ứ ủ ế ị ứ
n : s thi t b có trong nhóm.ố ế ị
Khi n l n thì vi c xác đ nh nớ ệ ị
hq
theo ph ng pháp trên khá ph c t p do đóươ ứ ạ
có th xác đ nh nể ị
hq
m t cách g n đúng theo cách sau :ộ ầ
 Khi tho mãn đi u ki n :ả ề ệ

dm max
dm min
P
m 3
P
= ≤
và K
sd
≥ 0,4 thì l y nấ
hq
= n.

Trong đó P
đm min
, P
đm max
là công su t đ nh m c bé nh t và l n nh t c a cácấ ị ứ ấ ớ ấ ủ
thi t b trong nhóm. ế ị
 Khi m > 3 và K
sd
≥ 0,2 thì n
hq
có th xác đ nh theo công th c sau :ể ị ứ

2
n
dmi
i=1
hq
dmmax
2 P
n =
P
 
 ÷
 

 Khi m > 3 và K
sd
< 0,2 thì n
hq
đ c xác đ nh theo trình t nh sau :ượ ị ự ư

Tính n
1
- s thi t b có công su t ≥ 0,5Pố ế ị ấ
đm max
.

Tính P
1
- t ng công su t c a nổ ấ ủ
1
thi t b k trên :ế ị ể

1
l dmi
i=1
n
P = P

Tính
n
n
n
1
*
=
;
P
P
P
1

*
=

P : t ng công su t c a các thi t b trong nhóm :ổ ấ ủ ế ị

n
dmi
i=1
P = P

D a vào n*, P* tra b ng xác đ nh đ c nự ả ị ượ
hq
* = f (n*,P* )
Tính n
hq
= n
hq
*.n
C n chú ý là n u trong nhóm có thi t b tiêu th đi n làm vi c ch đầ ế ế ị ụ ệ ệ ở ế ộ
ng n h n l p l i thì ph i quy đ i v ch đ dài h n khi tính nắ ạ ặ ạ ả ổ ề ế ộ ạ
hq
theo công th c :ứ
GVHD : VÕ TI N DŨNG SVTH : NGUY N Đ C Đ IẾ Ễ Ứ Ạ
96
TR NG ƯỜ ĐHSP K THU T VINH Đ ÁN CUNG C PỸ Ậ Ồ Ấ
ĐI NỆ

%
ε
đmtt

PP =
ε% : h s đóng đi n t ng đ i ph n trăm .ệ ố ệ ươ ố ầ
Cũng c n quy đ i v công su t 3 pha đ i v i các thi t b dùng đi n 1 pha.ầ ổ ề ấ ố ớ ế ị ệ
 N u thi t b 1 pha đ u vào đi n áp pha :ế ế ị ấ ệ
P
qd
= 3.P
đmfa max
 Thi t b m t pha đ u vào đi n áp dây :ế ị ộ ấ ệ
P
qd
=
3
.P
đm
Chú ý : Khi s thi t b hi u qu bé h n 4 thì có th dùng ph ng pháp đ nố ế ị ệ ả ơ ể ươ ơ
gi n sau đ xác đ nh ph t i tính toán :ả ể ị ụ ả
 Ph t i tính toán c a nhóm thi t b g m s thi t b là 3 hay ít h n cóụ ả ủ ế ị ồ ố ế ị ơ
th l y b ng công su t danh đ nh c a nhóm thi t b đó :ể ấ ằ ấ ị ủ ế ị
n
tt dmi
i=1
P = P

n : s thi t b tiêu th đi n th c t trong nhóm.ố ế ị ụ ệ ự ế
Khi s thi t b tiêu th th c t trong nhóm l n h n 3 nh ng s thi t b tiêuố ế ị ụ ự ế ớ ơ ư ố ế ị
th hi u qu nh h n 4 thì có th xác đ nh ph t i tính toán theo công th c :ụ ệ ả ỏ ơ ể ị ụ ả ứ
n
tt ti dmi
i=1

P = K .P

Trong đó : K
t
là h s t i . N u không bi t chính xác có th l y nh sau :ệ ố ả ế ế ể ấ ư
K
t
= 0,9 đ i v i thi t b làm vi c ch đ dài h n .ố ớ ế ị ệ ở ế ộ ạ
K
t
= 0,75 đ i v i thi t b làm vi c ch đ ng n h n l p l i.ố ớ ế ị ệ ở ế ộ ắ ạ ặ ạ
e. Ph ng pháp xác đ nh ph t i tính toán theo công su t trung bình và hươ ị ụ ả ấ ệ
s hình dángố
Công th c tính : Pứ
tt
= K
hd
.P
tb
Q
tt
= P
tt
.tgφ
S
tt
=
2 2
tt tt
P + Q

Trong đó K
hd
: h s hình dáng c a đ th ph t i tra trong s tay.ệ ố ủ ồ ị ụ ả ổ
GVHD : VÕ TI N DŨNG SVTH : NGUY N Đ C Đ IẾ Ễ Ứ Ạ
96
TR NG ƯỜ ĐHSP K THU T VINH Đ ÁN CUNG C PỸ Ậ Ồ Ấ
ĐI NỆ

T
dt
0
tb
P
A
P = =
T T

P
tb
: công su t trung bình c a nhóm thi t b kh o sát.ấ ủ ế ị ả
A : đi n năng tiêu th c a m t nhóm h tiêu th trong kho ng th i gian T.ệ ụ ủ ộ ộ ụ ả ờ
f. Ph ng pháp xác đ nh ph t i tính toán theo công su t trung bình và đươ ị ụ ả ấ ộ
l ch trung bình bình ph ng.ệ ươ
Công th c tính : Pứ
tt
= P
tb
± β.δ.
Trong đó : β : h s tán x .ệ ố ạ
δ : đ l ch c a đ th ph t i kh i giá tr trung bình.ộ ệ ủ ồ ị ụ ả ỏ ị

Ph ng pháp này th ng đ c dùng đ tính toán ph t i cho các nhómươ ườ ượ ể ụ ả
thi t b c a phân x ng ho c c a toàn b nhà máy. Tuy nhiên ph ng pháp này ítế ị ủ ưở ặ ủ ộ ươ
đ c dùng trong tính toán thi t k m i vì nó đòi h i khá nhi u thông tin v phượ ế ế ớ ỏ ề ề ụ
t i mà ả
ch phù h p v i h th ng đang v n hành.ỉ ợ ớ ệ ố ậ
g. Xác đ nh ph t i đ nh nh n c a nhóm thi t b .ị ụ ả ỉ ọ ủ ế ị
Theo ph ng pháp này thì ph t i đ nh nh n c a nhóm thi t b s xu tươ ụ ả ỉ ọ ủ ế ị ẽ ấ
hi n khi thi t b có dòng kh i đ ng l n nh t m máy còn các thi t b khác trongệ ế ị ở ộ ớ ấ ở ế ị
nhóm làm vi c bình th ng và đ c tính theo công th c sau :ệ ườ ượ ứ
I
đn
= I
kđ max
+ I
tt
– K
sd
.I
đm max

Trong đó :
I
kđ max
- dòng kh i đ ng c a thi t b có dòng kh i đ ng l n nh t trongở ộ ủ ế ị ở ộ ớ ấ
nhóm.
I
tt
- dòng tính toán c a nhóm máy .ủ
I
đm max

- dòng đ nh m c c a thi t b đang kh i đ ng.ị ứ ủ ế ị ở ộ
K
sd
- h s s d ng c a thi t b đang kh i đ ng.ệ ố ử ụ ủ ế ị ở ộ
2.1.3 Tính toán ph t i t ng nhóm.ụ ả ừ
Tính toán cho nhóm 3 :
B ng 2-1: B ng tính toán cho nhóm III P.X c khíả ả ơ
GVHD : VÕ TI N DŨNG SVTH : NGUY N Đ C Đ IẾ Ễ Ứ Ạ
96
TR NG ƯỜ ĐHSP K THU T VINH Đ ÁN CUNG C PỸ Ậ Ồ Ấ
ĐI NỆ
TT
Tên thi t bế ị Ký
hi uệ
Số
l ngượ
Công su tấ
P
dm
(kW)
cosϕ
K
sd
I
đm
(A)
1 Máy khoan 1 3 16,5 0,7 0,22 11,9
2 Máy doa 2 1 18 0,8 0,18 34,2
3 Máy ti nệ 3 2 30 0,6 0,15 37,9
4 T s y 3 phaủ ấ 12 2 50 0,7 0,25 54,3

T ng nhóm IIIổ

n = 8
114,5 0,69 0,24 138,3
S thi t b trong nhóm n = 8. ố ế ị
S thi t b làm vi c h u ích nố ế ị ệ ữ
1
= 5. ta có n*=5/8 = 0,625.
T ng công su t c a nhóm P = 114,5 kW.ổ ấ ủ
Công su t c a các thi t b h u ích Pấ ủ ế ị ữ
1
= 98 kW suy ra P*= 98/114.5=0,856
Tra b ng 3-1 sách CCĐ trang 36 ta đ c n*ả ượ
hq
= 0,85.
S thi t b làm vi c có hi u qu nố ế ị ệ ệ ả
hq
= 0,85 . 8= 6,8 l y b ng 7.ấ ằ
Vì h s công su t cosệ ố ấ ϕ c a các thi t b trong nhóm là không gi ng nhauủ ế ị ố
nên ta ph i tính h s công su t trung bình theo công th c:ả ệ ố ấ ứ
69,0
5.114
7,0.2.256,0.2.158,0.187,0.5,5.3
223
cos.2cos.2cos.cos.3
cos
4321
44332211
=
+++

=
+++
+++
=
PPPP
PPPP
TB
ϕϕϕϕ
ϕ


tagϕ = 1,05.
24,0
98
25,0.5015,0.3018,0.1822,0.5,16
).(
4
1
8
1
=
+++
==


dmi
sdidmi
sdTB
P
KP

K
Tra b ng 3-2 sách “ HTCCĐ tác gi - Nguy n Công Hi n.Nguy n M chả ả ễ ề ễ ạ
Ho ch trang 30 ”.ạ
Ta đ c Kượ
max
= 2
GVHD : VÕ TI N DŨNG SVTH : NGUY N Đ C Đ IẾ Ễ Ứ Ạ
96
TR NG ƯỜ ĐHSP K THU T VINH Đ ÁN CUNG C PỸ Ậ Ồ Ấ
ĐI NỆ
Ph t i tính toán c a nhóm 1 đ c xác đ nh:ụ ả ủ ượ ị
P
tt
= K
max
.K
sd
.P = 2.0,24.114.5 = 55 (kW).
Q
tt
=P
tt
.tgϕ = 55.1,05 = 57,7 (kW).
7,797,5755
2222
=+=+=
tttttt
QPS
(kVA).
Suy ra dòng đi n tính toán c a nhóm 1 là:ệ ủ

121
38,0.3
7,79
.3
===
đm
tt
tt
U
S
I
(A).
Dòng đ nh m c c a thi t bị ứ ủ ế ị

ϕ
CosU
P
I
dmi
dmi
dmi
..3
=
Suy ra ta ch n Iọ
đmmax
=54,3(A)
Đ i v i m t nhóm máy, dòng đi n đ nh nh n xu t hi n khi máy có dòngố ớ ộ ệ ỉ ọ ấ ệ
đi n m máy l n nh t trong nhóm m máy, còn các máy khác làm vi c bìnhệ ở ớ ấ ở ệ
th ng. Do đó công th c tính nh sau:ườ ứ ư
I

đn
= I
mm(max)
+ (I
tt
- K
sd
.I
đmmax
) =4.54,3 +( 121 – 0,24.54,3) = 325,2 (A).
V i ớ I
mm(max)
= K
mm
. I
đmmax
Truy n đ ng chính cho các máy trong phân x ng và nhóm 3 là ề ộ ưở ở v i máyớ
hàn và lò h quang kồ
mm
> 3 nên ta có th ch n Kể ọ
mm
= 4.Vì không có s li u chínhố ệ
xác nên ta có th ch n b i s m máy.ể ọ ộ ố ở
Tính toán t ng t v i 3 nhóm còn l i ta có b ng tính toán các thông sươ ự ớ ạ ả ố
nh sau:ư
B ng 2-2: B ng tính toán cho các nhóm máy P.X c khíả ả ơ .
Nhóm
∑P
đmnh
cosϕ

TBnh
K
sdnh
k
maxnh
P
ttnh
Q
ttnh
S
ttnh
I
tt
I
đn.n
1 85,5 0,66 0,26 1,9 42 48 63,8 97 296
2 77,6 0,68 0,22 2,05 35 37,7 51,4 78 341,5
3 114,5 0,69 0,24 2 55 57,7 79,7 121 325,2
4 170,5 0,7 0,26 1,75 77,6 79 110,7 168,2 339,5
GVHD : VÕ TI N DŨNG SVTH : NGUY N Đ C Đ IẾ Ễ Ứ Ạ
96
TR NG ƯỜ ĐHSP K THU T VINH Đ ÁN CUNG C PỸ Ậ Ồ Ấ
ĐI NỆ
Riêng trong Nhóm 1, nhóm 2, nhóm 4 c a phân x ng có các thi t b làmủ ưở ế ị
vi c theo ch đ ng n h n l p l i v i h s ti p đi m ệ ế ộ ắ ạ ặ ạ ớ ệ ố ế ể
dm
ε
.Nên tr c h t ta c nướ ế ầ
quy đ i các thi t b làm vi c ch đ ng n h n l p l i v ch đ làm vi c dàiổ ế ị ệ ở ế ộ ắ ạ ặ ạ ề ế ộ ệ
h n theo bi u th c.ạ ể ứ

dmdmn
CosSP
εϕ
..=
Ta có :
Công su t c a máy hàn pha 380/60V.ấ ủ
W)(8,1135,0.8,0.25.. kCosSP
dmdmn
===
εϕ
Công su t c a c u tr c.ấ ủ ầ ụ
W)(164,0.7,0.36... kCosSPP
dmdmdmdmn
====
εϕε
2.1.4 : Ph t i chi u sáng cho phân x ng c khíụ ả ế ưở ơ
Ta có :công su t chi u sáng toàn phân x ngấ ế ưở :
P
cs
=P
o
.F ta l y Pấ
o
=15 W/m
2
.
.Ch n theo b ng 2-5 PL2.Trang-623ọ ả
sách CCĐ
P
cs

= 15.3020 = 453000(W) = 45,3 (kW).
Di n tích phân x ng c khí là F = 3020 (ệ ưở ơ
)
2
m
)(8,68
38,0.3
3,45
.3
A
U
P
I
đm
cs
cs
===
2.1.5 - Ph t i tính toán toàn phân x ng c khíụ ả ưở ơ .
 Ph t i tính toán c a phân x ng đ c tính theo công th c sauụ ả ủ ưở ượ ứ :
2
4
1
2
4
1
.







+






+=
∑∑
ttnhittCSttnhidtttpxCK
QPPKS
V i Kớ
đt
là h s đang xét t i s làm vi c đ ng th i gi a các nhóm máyệ ố ớ ự ệ ồ ờ ữ
trong phân x ng và Kưở
đt
= 0,85 ÷ 1
GVHD : VÕ TI N DŨNG SVTH : NGUY N Đ C Đ IẾ Ễ Ứ Ạ
96
TR NG ƯỜ ĐHSP K THU T VINH Đ ÁN CUNG C PỸ Ậ Ồ Ấ
ĐI NỆ
( )
2,3386,3053,456,209.85,0.
2
2
2
4
1

2
4
1
=++=






+






+=
∑∑
ttnhittCSttnhidtttpxCK
QPPKS

kvA
Ta có cosϕ
TB
c a phân x ng là :ủ ưở
68,0
5,1705,1146,775,85
7,0.5,17069,0.5,11468,0.6,7766,0.5,85
).(

4
1
4
1
=
+++
+++
==


dmi
sdidmi
TB
P
CosP
Cos
ϕ
ϕ

P
ttpxCK
= S
ttpxCK
.cosϕ
TB
= 338,2.0,68 = 230 (kW).
2482302,338
2222
=−=−=
ttpxCKttpxCKttpxCK

PSQ
(kVAr).
 Dòng đi n tính toán c a toàn phân x ng:ệ ủ ưở
8,513
38,0.3
2,338
.3
===
đm
ttpxCK
ttPX
U
S
I
(A).
2.1.6 – Xác đ nh ph t i tính toán cho các phân x ng.ị ụ ả ưở
2.1.6.1 – Ph t i phân x ng c đi n.ụ ả ưở ơ ệ
Ta có :
P
tt
= 250 (kW)
Q
tt
= 220 (Kvar)
Ta có :công su t chi u sáng toàn phân x ngấ ế ưở c đi n:ơ ệ
P
cs
=P
o
.F ta l yấ

P
cs
= 14.1120 = 15680(W) = 15,68 (kW).
Di n tích phân x ng ệ ưở c đi n làơ ệ : F = 1120 (
)
2
m
 Ph t i tính toán c a phân x ng đ c tính theo công th c sauụ ả ủ ưở ượ ứ :
( )
2,29322068,15250.85,0.
2
2
2
1
2
1
=++=






+







+=
∑∑
n
ttnhittCS
n
ttnhidtttpx
QPPKS

(kvA)
GVHD : VÕ TI N DŨNG SVTH : NGUY N Đ C Đ IẾ Ễ Ứ Ạ
96
TR NG ƯỜ ĐHSP K THU T VINH Đ ÁN CUNG C PỸ Ậ Ồ Ấ
ĐI NỆ
2.1.6.2 – Ph t i phân x ng Đúc gang.ụ ả ưở
Ta có :
P
tt
= 370 (kW)
Q
tt
= 320 (Kvar)
Ta có :công su t chi u sáng toàn phân x ngấ ế ưở đúc gang:
P
cs
=P
o
.F ta l y Pấ
o
=15 W/m
2

.
.Ch n theo b ng 2-5 PL2.Trang-623 sáchọ ả
CCĐ
P
cs
= 15.2866 = 43000(W) = 43 (kW).
Di n tích phân x ng ệ ưở đúc gang là : F = 2866 (
)
2
m
 Ph t i tính toán c a phân x ng đ c tính theo công th c sauụ ả ủ ưở ượ ứ :
( )
44432043370.85,0.
2
2
2
1
2
1
=++=






+







+=
∑∑
n
ttnhittCS
n
ttnhidtttpx
QPPKS
(kvA)
2.1.6.3 – Ph t i phân x ng Đúc thép.ụ ả ưở
Ta có :
P
tt
= 400 (kW)
Q
tt
= 350 (Kvar)
Ta có :công su t chi u sáng toàn phân x ngấ ế ưở đúc thép:
P
cs
=P
o
.F ta l y Pấ
o
=15 W/m
2
.
.Ch n theo b ng 2-5 PL2.Trang-623 sáchọ ả

CCĐ
P
cs
= 15.2456 = 36840(W) = 36,84 (kW).
Di n tích phân x ng ệ ưở đúc thép là : F = 2456 (
)
2
m
 Ph t i tính toán c a phân x ng đ c tính theo công th c sauụ ả ủ ưở ượ ứ :
( )
8,47535084,36400.85,0.
2
2
2
1
2
1
=++=






+







+=
∑∑
n
ttnhittCS
n
ttnhidtttpx
QPPKS

(kvA)
2.1.6.4– Ph t i phân x ng Nhi t luy n.ụ ả ưở ệ ệ
Ta có :
GVHD : VÕ TI N DŨNG SVTH : NGUY N Đ C Đ IẾ Ễ Ứ Ạ
96
TR NG ƯỜ ĐHSP K THU T VINH Đ ÁN CUNG C PỸ Ậ Ồ Ấ
ĐI NỆ
P
tt
= 270 (kW)
Q
tt
= 250 (Kvar)
Ta có :công su t chi u sáng toàn phân x ngấ ế ưở nhi t luy n:ệ ệ
P
cs
=P
o
.F ta l y Pấ
o
=15 W/m

2
.
.Ch n theo b ng 2-5 PL2.Trang-623ọ ả
sách CCĐ
P
cs
= 15.2015 = 30225(W) = 30,225 (kW).
Di n tích phân x ng ệ ưở nhi t luy n làệ ệ : F = 2015 (
)
2
m
 Ph t i tính toán c a phân x ng đ c tính theo công th c sauụ ả ủ ưở ượ ứ :
( )
332250225,30270.85,0.
2
2
2
1
2
1
=++=






+







+=
∑∑
n
ttnhittCS
n
ttnhidtttpx
QPPKS

(kvA)
2.1.6.5 – Ph t i phân x ng M c m u.ụ ả ưở ộ ẫ
Ta có :
P
tt
= 185 (kW)
Q
tt
= 150 (Kvar)
Ta có :công su t chi u sáng toàn phân x ngấ ế ưở m c m u:ộ ẫ
P
cs
=P
o
.F ta l y Pấ
o
=15 W/m
2

.
.Ch n theo b ng 2-5 PL2.Trang-623ọ ả
sách CCĐ
P
cs
= 15.520= 7800(W) = 7,8 (kW).
Di n tích phân x ng ệ ưở m c m u làộ ẫ : F = 520 (
)
2
m
 Ph t i tính toán c a phân x ng đ c tính theo công th c sauụ ả ủ ưở ượ ứ :
( )
6,2071508,7185.85,0.
2
2
2
1
2
1
=++=






+







+=
∑∑
n
ttnhittCS
n
ttnhidtttpx
QPPKS
(kvA)
2.1.6.6 – Ph t i phân x ng Gò hàn.ụ ả ưở
Ta có :
P
tt
= 320 (kW)
Q
tt
= 300 (Kvar)
GVHD : VÕ TI N DŨNG SVTH : NGUY N Đ C Đ IẾ Ễ Ứ Ạ

×