Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Đề thi thử đại học trường chuyên khó

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (145.03 KB, 7 trang )

wWw.VipLam.Info
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KON TUM
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
Đề chính thức
(Đề thi có 6 trang)

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN IV
Năm học 2010-2011
Môn thi: VẬT LÝ-Khối A
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề 123

Họ và tên:………………………………………………………………
Số báo danh:……………………………………………………………
Cho biết hằng số Plăng h=6,625.10 −34 J.s; tốc độ ánh sáng trong chân không là c=3.10 8 m/s; độ lớn điện tích nguyên tố
e=1,6.10 −19 ; đơn vị khối lượng nguyên tử 1u=931,5MeV/c 2 .
_____________________________________________________________________________________________________

λ
. Điểm S trên dây thỏa mãn SB=9,75 λ . Nguồn phát sóng S có phương trình u=
2
asin(10 π t). Biết sóng không suy giảm, vận tốc truyền sóng v=1m/s. Điếm M gần B nhất có phương trình sóng u= asin(10 π t)
Câu 1: Một sợi dây đàn hồi AB với AB=n

cách B một khoảng là:
A.0,2( m).
B.0,3( m).
C.7/60( m).
D.1/6( m).
Câu 2: Một đèn ống đươc thắp sáng bằng nguồn điện xoay chiều có f =50Hz. Dưới đèn có một quạt trần quay đều với tốc độ
51(vòng/s). Người đứng dưới quạt quan sát thấy:


A.Quạt quay đều với tốc độ trên.
B.Cánh quạt đứng yên.
C.Cánh quạt quay chậm đúng chiều.
D.Cánh quạt quay chậm ngược chiều.
Câu 3: Các vạch trong dãy Lai-man thuộc vùng nào trong các vùng sau:
A.Hồng ngoại.
B.Ánh sang nhìn thấy.
C.Tử ngoại.
D.Một phần trong vùng ánh sáng nhìn thấy, một phần thuộc vùng tử ngoại.
Câu 4: Một đồng hồ quả lắc, con lắc xem như con lắc đơn có chu kì T=2(s), khối lượng 1(kg). Biên độ ban đầu của con lắc là 5
0
. Do có lực cản nên con lắc dừng lại sau 40s. Tính lực cản:
A.0,011(N).
B.0,11(N).
C.0,09(N).
D.0,015(N).
Câu 5: Chọn câu đúng:
A.Trong phóng xạ, nhất định phải có phóng xạ γ .
B.Tia β- là các êlectrôn nên nó được phóng ra từ lớp vỏ nguyên tử.
C.Tia β không thể đi xuyên qua tấm nhôm dày cỡ milimet.
11
D.Đồng vị 6 C phân rã β + .
Câu 6: Xét hiện tượng giao thoa sóng với hai nguồn phát sóng nước cùng pha S 1 , S 2 với S 1 S 2 =4,2cm, khoảng cách giữa hai
điểm dao động cực đại trên S 1 S 2 là 0,5cm. Điểm di động C trên mặt nước sao cho CS 1 luôn vuông góc với CS 2 . Khoảng cách
lớn nhất từ S 1 đến C khi C nằm trên một vân giao thoa cực đại là?
A.4,435
B.4.125
C.4,195
D.4,315
Câu 7: Một mạch tiêu thụ điện là cuộn dây có điện trở thuần r =8 ôm. tiêu thụ công suất P =32W với hệ số công suất cos ϕ =0.8

.Điện năng được đưa từ máy phát điện xoay chiều một pha nhờ dây dẫn có điện trở R = 4 ôm. Điện áp hiệu dụng hai đầu đường
dây nơi máy phát là:
A.24V
B 12 5 V
C.12 V
D.8V
Câu 8: Hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số. x 1 = Acos(2 π f - π /6) cm và x 2 =Bcos(2 π f - π )cm, có dao động
tổng hợp là x = 9cos (2 π f+ ϕ ). Để biên độ B co giá trị lớn nhất thì A có giá trị là:


wWw.VipLam.Info
A.9 3 cm.
B.7cm
C.15 3 cm
D.18 3 cm
Câu 9: Hai con lắc lò xo giống hệt nhau dao động điều hòa cùng chu kì T=0,02s trên 2 đường thẳng song song kề liền nhau
(VTCB 2 vật đều ở gốc tọa độ). Biên độ của con lắc thứ nhất lớn gấp đôi con lắc thứ 2. Biết rằng 2 vật gặp nhau khi chúng
chuyển động ngược chiều nhau. Khoảng thời gian giữa 3 lần 2 vật gặp nhau liên tiếp là:
A.0,03s
B.0,02s
C.0,04s
D.0,01s
Câu 10: Trên mặt nước có 2 nguồn sóng ngang cùng tần số 25Hz cùng pha và cách nhau 32cm, tốc độ truyền sóng v=30cm/s. M
là điểm trên mặt nước cách đều 2 nguồn sóng và cách N 12cm( N là trung điểm đoạn thẳng nối 2 nguồn). Số điểm trên MN dao
động cùng pha 2 nguồn là:
A.10
B.6
C.13
D.3
Câu 11: Một lò xo nằm ngang, k=40N/m, chiều dài tự nhiên=50cm, đầu B cố định, đầu O gắn vật có m=0,5kg. Vật dao động

trên mặt phẳng nằm ngang hệ số ma sát µ =0,1. Ban đầu vật ở vị trí lò xo có độ dài tự nhiên kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng 5cm
và thả tự do, chọn câu đúng:
A.điểm dừng lại cuối cùng của vật là O.
B.khoảng cách ngắn nhất của vật và B là 45cm.
C.điểm dừng cuối cùng cách O xa nhất là 1,25cm.
D.khoảng cách giữa vật và B biến thiên tuần hoàn và tăng dần.
Câu 12: Hai điểm M 1 và M 2 cùng dao động điều hoà trên trục x quanh gốc toạ độ O với cùng tần số f, cùng biên độ A, cho biết
tại thời điểm t=0, M 1 ở vị trí có li độ x=A và dao động của M 2 sớm pha hơn M 1 một góc π / 3 . Độ dài đoạn M 1 M 2 dao động
điều hoà với biên độ bằng:
A.A 3 /2.
B.2A.
C.A.
D.A/2.
Câu 13: M,N là hai điểm trên cùng một phương truyền sóng của sóng mặt nước MN=5,75 λ .Tại một thời điểm nào đó M và N
đang có toạ độ là u M =3mm, u N = - 4mm, mặt thoáng ở N đang đi lên .Coi biên độ là không đổi. Biên độ sóng tại M và chiều
truyền sóng là :
A.A=7mm từ N đến M
B.A=5mm từ N đến M
C.A=7mm từ M đến N
D.A=5mm từ M đến N
Câu 14: Muốn đổi chiều quay cua động cơ không đồng bộ 3 pha, thực hiện bằng cách:
A.Đổi kiểu mắc từ tam giác sang hình sao hoặc ngược lại.
B.Đổi các dây pha giữa 2 pha.
C.Đổi vị trí các đầu dây trong cả 3 cuộn.
D.Dùng ngoại lực kéo ngược lại khi máy khởi động.
Câu 15: Trong một thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng người ta sử dụng đồng thời hai ánh sáng đơn sắc λ 1 và λ 2 trong đó
λ 2 = 1,2 λ 1 .Khoảng cách giữa hai khe là 0,5mm, khoảng cách từ mặt phẳng hai khe tới màn là 1,5m. Trong một khoảng rộng L
= 1,8cm người ta quan sát được 21 vân sáng, trong đó có 3 vân là kết quả trùng nhau của hệ hai vân. Biết hai trong ba vân trùng
nhau nằm ở hai đầu L. Tính bước sóng λ 1?
A. 0,48 µ m

B. 0,50 µ m
C. 0,60 µ m
D. 0,64 µ m
Câu 16: Năng lượng tỏa ra của 10g nhiên liệu trong phản ứng 21 H+ 31 H → 42 He+17,6MeV là E 1 và của 10g nhiên liệu trong phản
1

ứng 0 n+

235
92 U

A.E 2 >E 1

95
1
→ 139
54 Xe+ 38 Sr+2 0 n+210 MeV là E 2 .Ta có:

B.E 1 =12E 2

C.E 1 =4E 2

D.E 1 =E 2

Câu 17: Cho đoạn mạch AB gồm 2 đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Điện áp hiệu dụng trên mỗi đoạn đều bằng U 1 . Giản
đồ biểu diễn u và i như hình. Gọi U là điện áp hiệu dụng 2 đầu đoạn AB. Điều nào sau đây đúng: M
A.U=U 1 3 .
B.u AB trễ pha π/12 so với i.
C.Hệ số công suất của đoạn mạch AM bằng 0,5. .
D.Hê. số công suất của đoạn mạch MB bằng 0,5 3 .


π
A

6
i
B


wWw.VipLam.Info
Câu 18: Cho đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần, cuộn dây thuần cảm và tụ điện mắc nối tiếp với nhau. Tụ điện có điện
dung thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là 200V, tần số 50Hz. Điều chỉnh
điện dung của tụ điện để điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ đạt cực đại, khi đó cường độ dòng điện tức thời trong mạch có giá trị

π
rad. Giá trị điện dung của tụ điện là
3
1
2
3 −4
3 −4
.10−4 F
.10−4 F
A.
B.
C.
D.
.10 F
.10 F
π 3

π 3

π
Câu 19: Khi chiếu lần lượt 2 bức xạ có bước sóng λ 1 và λ 2 = 0,8 λ 1 vào bề mặt một tấm kim loại thì các êlectron quang điện
bật ra với các tốc độ cực đại lần lượt là v và 2v. Nếu chiếu bức xạ λ 3 = 0,5 λ 1 vào tấm kim loại đó thì các êlectron quang điện
hiệu dụng 2A và lệch pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch là

bị bật ra với tốc độ cực đại là
A. 3,6v
B. 2,7v
C. 3,2v
D. 4v
Câu 20: Sau thời gian ∆t thì số nguyên tử của một chất phóng xạ giảm 20%. Hỏi sau thời gian 2 ∆t thì lượng chất phóng xạ
giảm bao nhiêu %?
A. 40%
B. 36%
C. 30%
D. 50%
Câu 21: Một vật dao động điều hoà trong một chu kì T của dao động thì thời gian độ lớn vận tốc tức thời không nhỏ hơn

π
lần
4

tốc độ trung bình trong một chu kì là
A.

T
3


B.

T
;
2

C.

2T
;
3

D.

T
4

Câu 22: Cho các mức năng lượng của nguyên tử Na: E 1 ( trạng thái cơ bản)=-5,14eV, E 2 =-3,03eV, E 3 =-1,93eV, E 4 =-1,51eV,
E 5 =-1,38eV. Nguyên tử Na ở trạng thái cơ bản va chạm với 1 electron có năng lượng 3eV. Trong quá trình tương tác nguyên tử
thực tế đứng yên, chỉ chuyển từ trạng thai cơ bản lên trạng thái kích thích lớn nhất. Động năng của e sau va chạm là:
A.8,9eV .
B.0,21eV.
C.2,11eV.
D.0,89eV.
Câu 23: Khi đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào cuộn sơ cấp thì điện áp thứ cấp là 20V. Khi tăng số
vòng dây thứ cấp 60 vòng thì điện áp thứ cấp là 25V. Khi giảm số vòng dây thứ cấp 90 vòng thì điện áp thứ cấp là
A. 10V;
B. 12,5V;
C. 17,5V;
D. 15V

Câu 24: Dùng chùm e bắn vào nguyên tử hidro để kích thích nó. Muốn thu đươc chỉ 3 vạch phát xạ thì động năng của electron
phải bằng bao nhiêu và 3 vạch đó thuộc dãy nào:
A.12,1eV, 1 vạch thuộc dãy Lai man, 2 vạch thuộc dãy Ban me.
B.12,75eV. 2 vạch thuộc dãy Lai man, 1 vạch thuộc dãy Ban me.
C.12,1eV đến 12,75eV, 2 vạch thuộc dãy Lai man, 1 vạch thuộc dãy Ban me.
D.12,1eV đến 12,75eV, 1 vạch thuộc dãy Lai man, 2 vạch thuộc dãy Ban me.
Câu 25: Một vật có khối lượng m1 = 1,25 kg mắc vào lò xo nhẹ có độ cứng k = 200 N/m, đầu kia của lò xo gắn chặt vào tường.
Vật và lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang có ma sát không đáng kể. Đặt vật thứ hai có khối lượng m 2 = 3,75 kg sát với vật thứ
nhất rồi đẩy chậm cả hai vật cho lò xo nén lại 8 cm. Khi thả nhẹ chúng ra, lò xo đẩy hai vật chuyển động về một phía. Lấy π 2
=10, khi lò xo giãn cực đại lần đầu tiên thì hai vật cách xa nhau một đoạn là:
A. 4π − 8 (cm)
B. 16 (cm)
C. 2π − 4 (cm)
D. 4π − 4 (cm)
Câu 26: Một sóng truyền trên mặt nước với tần số f = 10 Hz, tại một thời điểm nào đó các phần tử mặt nước có dạng như hình
vẽ. Trong đó khoảng cách từ vị trí cân bằng của A đến vị trí cân bằng của D là 60 cm và điểm C đang đi xuống qua vị trí cân
bằng . Chiều truyền và vận tốc truyền sóng là

A. Từ E đến A với vận tốc 8 m/s


wWw.VipLam.Info
B. Từ E đến A với vận tốc 6 m/s
C. Từ A đến E với vận tốc 6 m/s
D. Từ A đến E với vận tốc 8 m/s
Câu 27: Kết luận nào sau đây là sai? Một vật dao động điều hòa trên trục Ox với biên độ A thì:
A.Vận tốc có giá trị dương khi vật đi từ điểm có li độ -A đến điểm có li độ +A
B.Gia tốc và vận tốc có giá trị dương khi vật đi từ điểm có li độ -A đến điểm có li độ +A
C.Gia tốc có giá trị dương khi vật đi từ điểm có li độ -A đến điểm có li độ 0
D.Gia tốc và vận tốc có giá trị dương khi vật đi từ điểm có li độ -A đến điểm có li độ 0

Câu 28: Một đèn ống khi hoạt động bình thường thì dòng điện qua đèn có cường độ 0,4(A) và hiệu điện thế 2 đầu đèn là 80(V).
Để sử dụng đèn với mạng điên xoay chiều 200V-50Hz người ta mắc nối tiếp với nó một chấn lưu có R=100( Ω ). Độ tự cảm của
chấn lưu là:
A.2/ π (H).
B.3/ π (H).
C. 4/ π (H).
D. 5/ π (H).
Câu 29: Cho đoạn mạch AB gồm ba đoạn mạch AM, MN và NB mắc nối tiếp. Đoạn AM chứa tụ C =

1
.10−3 F , đoạn MN


3
H , đoạn NB chứa biến trở R. Đặt vào A, B một điện áp xoay chiều có tần số
10π
có thể thay đổi. Khi cố định f = 50 Hz, thay đổi R thì điện áp hiệu dụng đoạn AM đạt giá trị cực đại là U 1. Khi cố định R = 30 Ω
U1
, thay đổi tần số f thì điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn AM đạt giá trị cực đại là U 2. Khi đó
U 2 là
chứa cuộn dây có r = 10 Ω , độ tự cảm L =

A. 1,58 .
B. 3,15.
C. 0,79.
D. 6,29.
Câu 30: Cho mạch RLC nối tiếp. Khi đặt điện áp xoay chiều có tần số góc ω ( mạch đang có tính cảm kháng). Cho ω thay đổi
ta chọn được ω 0 làm cho cường độ dòng điện hiệu dụng có giá trị lớn nhất là I max và 2 trị số ω 1 , ω 2 với ω 2 - ω 1 =200 π thì
cường độ dòng điện hiệu dụng lúc này là I= I max / 2 .Cho L=3/4 π (H). Điện trở có trị số nào:
A.150Ω.

B.200Ω.
C.100Ω.
D.125Ω.
Câu 31:Một con lắc lò xo đặt nằm ngang gồm 1 vật có khối lượng m=100(g) gắn vào 1 lò xo có độ cứng k=10(N/m). Hệ số ma
sát giữa vật và sàn là 0,1. Đưa vật đến vị trí lò xo bị nén một đoạn rồi thả ra. Vật đạt vận tốc cực đại lần thứ nhất tại O 1 và v max 1
=60(cm/s). Quãng đường vật đi được đến lúc dừng lại là:
A.24,5cm.
B.24cm.
C.21cm.
D.25cm.
Câu 32: Trên đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh có bốn điểm theo đúng thứ tự A, M, N và B. Giữa hai điểm A và M chỉ
có điện trở thuần, giữa hai điểm M và N chỉ có cuộn dây, giữa 2 điểm N và B chỉ có tụ điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một
điện áp 175 V – 50 Hz thì điện áp hiệu dụng trên đoạn AM là 25 (V), trên đoạn MN là 25 (V) và trên đoạn NB là 175 (V). Hệ số
công suất của toàn mạch là:
A.1/5.
B.1/25.
C.7/25.
D.1/7.
Câu 33: Phát biểu sai khi nói về mạch dao động LC là:
A.B và E dao động cùng pha, cùng tần số.
B.B và i dao động cùng tần số và vuông pha.
C.q và E dao động cùng tần số, cùng pha.
D.i và q dao động cùng tần số và vuông pha.
Câu 34: Để đo chu kì bán rã của 1 chất phóng xạ β − người ta dùng 1 máy đếm xung để đếm số hạt bị phân rã. Trong phép đo
lần thứ nhất máy đếm được 340 xung trong 1 phút. Sau đó 1 ngày máy chỉ ghi được 112 xung trong 1 phút( phép đo lần thứ 2).
Xác định chu kì bán rã của chất phóng xạ:
A.15 giờ.
B. 12 giờ.
C.13,7 giờ.
D.14,1 giờ.

Câu 35: Mẫu nguyên tử Bo khác mẫu nguyên tử Rơ-dơ-pho ở điểm nào dưới đây?
A. Hình dạng quỹ đạo của các electron.
B. Mô hình nguyên tử có hạt nhân.
C. Trạng thái có năng lượng ổn định.
D. Lực tương tác giữa electron và hạt nhân nguyên tử.
Câu 36: Đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp có R =

ZL
= Z C . Khi đó dòng điện trong mạch:
1+ 3


wWw.VipLam.Info
A. sớm pha

π
so với điện áp hai đầu mạch.
3

π
so với điện áp hai đầu mạch.
4
π
C. sớm pha
so với điện áp hai đầu mạch.
2
π
D. trễ pha
so với điện áp hai đầu mạch.
3

B. trễ pha

Câu 37: Coi mỗi phân hạch của hạt nhân U235 giải phóng một năng lượng 200MeV. Khối lượng U235 bị phân hạch là bao
nhiêu khi nổ 1 quả bom nguyên tử tương đương với 30 kilôtôn thuốc nổ tôlit (TNT) nếu đương lượng nhiệt của tôlit là 4,1kJ/kg:
A.1,5kg.
B.2kg.
C1,7kg.
D.1,2kg.
Câu 38: Một máy biến áp có cuộn thứ cấp mắc với một điện trở thuần, cuộn sơ cấp mắc với nguồn điện xoay chiều. Điện trở
của các cuộn dây và hao phí điện năng ở máy không đáng kể. Nếu tăng trị số của điện trở mắc với cuộn thứ cấp lên hai lần thì
A. cường độ hiệu dụng của dòng điện chạy trong cuộn thứ cấp giảm hai lần, trong cuộn sơ cấp không đổi.
B. điện áp ở hai đầu cuộn sơ cấp và thứ cấp đều tăng hai lần.
C. công suất tiêu thụ điện ở mạch sơ cấp và thứ cấp đều giảm hai lần.
D. suất điện động cảm ứng trong cuộn thứ cấp tăng hai lần, trong cuộn sơ cấp không đổi.
Câu 39: Lực tương tác Cu-lông giữa êlectron và hạt nhân của nguyên tử hiđrô khi nguyên tử này ở quỹ đạo dừng L là F. Khi
nguyên tử này chuyển lên quỹ đạo N thì lực tương tác giữa êlectron và hạt nhân là
A. F/16.
B. F/4.
C. F/12.
D. F/2.
5
Câu 40: Một nhà máy điện nguyên tử có công suất P=6.10 kW, hiệu suấy 20%. Nhiên liệu là U đã làm giàu( 25% U235).Muốn
cho nhà máy hoạt động liên tục trong 1 năm cần phải cung cấp cho nó 1 khối lượng hạt nhân là bao nhiêu, biết năng lượng trung
bình tỏa ra của 1 phân hạch là 200MeV :
A.4,630 tấn.
B4533kg.
C.4633kg.
D.4,53 tấn.
Câu 41: Chọn kết luận sai về dao động cưỡng bức ?
A. Biên độ của dao động cưỡng bức tỷ lệ thuận với biên độ của ngoại lực và phụ thuộc vào tần số của ngoại lực.

B. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực.
C. Dao động cưỡng bức là dao động được duy trì bởi ngoại lực biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
D. Khi vật dao động cưỡng bức, biên độ dao động không phụ thuộc vào tần số của lực cưỡng bức
Câu 42: Một chất điểm có khối lượng m dao động điều hoà xung quanh vị cân bằng với biên độ A. Gọi v max, amaxx, Wđmax, lần
lượt là độ lớn vận tốc cực đại, gia tốc cực đại và động năng cực đại của chất điểm. Tại thời điểm t chất điểm có ly độ x và vận
tốc là v. Công thức nào sau đây là không dùng để tính chu kì dao động điều hoà của chất điểm?
A. T = 2π
C. T = 2π

A
.
v max
A
a max

B. T = 2π.A
.

D. T =

m
.
2Wdmax


. A2 + x 2
v

Câu 43: Hai đèn laze có công suất lần lượt là: đèn 1 có công suất P 1 =0.5W và đèn 2 có công suất P 2 =4W phát laze có bước


sóng tương ứng là λ 1 và λ 2 . Chiếu vuông góc chùm laze phát ra từ 2 đèn vào 1 tấm bìa thì thấy chúng tạo ra 2 vệt sáng tròn
có đường kính tương ứng là 0,5mm( đèn 1) và 2mm( đèn 2). Tỉ số cường độ sáng đèn 1 và đèn 2 là:
A.4
B.3
C.2
D.1
7
Câu 44: Bắn 1 hạt proton có khối lượng m p vào hạt nhân 3 Li đứng yên. Phản ứng tạo ra 2 hạt nhân X giống hệt nhau và có
khối lượng m X bay ra có cùng độ lớn vận tốc và cùng hợp với phương ban đầu của proton 1 góc 45 0 . Tỉ số độ lớn vận tốc của
hạt X và hạt proton là:
A. 2

mp
mX

B.2

mp
mX

C.

mp
mX

D.

1 mp
2 mX



wWw.VipLam.Info
Câu 45: Hiện tượng nào sau đây là do hiện tượng tán sắc:
A.Điện tử bị bắn ra khi có bức xạ chiếu vào.
B.Màu sắc sặc sỡ trên bọt xà phòng.
C.Ánh sáng bị thay đổi phương truyền khi gặp mặt gương.
D.Tia sáng bị gãy khúc khi đi qua mặt phân cách của 2 môi trường.
Câu 46: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng nếu ta làm cho hai nguồn kết hợp lệch pha thì vân sáng trung tâm sẽ:
A. Không thay đổi
B. Xê dịch về phía nguồn sớm pha
C. Xê dịch về phía nguồn trễ pha
D. Sẽ không còn giao thoa
Câu 47: Một màn mang 2 khe hẹp song song S 1 , S 2 đặt trước 1 màn M, cách M một khoảng bằng 1,2m. Đặt giữa 2 màn 1 thấu
kính hội tụ, thì thấy có thể tìm được 2 vị trí của thấu kính cùng cho ảnh rõ nét trên M. Khoảng cách giữa 2 vị trí là 72cm và ở vị
trí mà ảnh lớn hơn thì khoảng cách giữa 2 ảnh là 3,8mm.Bỏ thấu kính rồi chiếu sáng bằng 1 nguồn điểm S phát ánh sáng đơn sắc
có λ=656nm. Khoảng vân thu được là:
A.829mm.
B.829nm.
C.568μm.
D.0,568μm.
Câu 48: Trong một thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau 0,5mm và cách màn quan sát 1,5m. Hai khe được
chiếu đồng thời bằng hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng là λ 1 = 0,58 μm và λ2. Trên miền giao thoa rộng 17,4mm có tổng cộng
21 vân sáng trong đó có ba vân sáng trùng nhau và hai trong ba vân trùng nằm ở hai đầu. Bước sóng λ 2 bằng
A. 0,483μm
B. 0,45μm
C. 0,41μm
D. 0,433μm
Câu 49: Một khe hẹp S phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ=0,5μm chiếu sáng 2 khe hẹp S 1 , S 2 song song với khe S. Hai
khe cách nhau a=0,5mm.Mặt phẳng chứa 2 khe cách màn quan sát D=1m. Mở rộng dần khe S. Tính độ rộng của khe S để hệ vân
biến mất:

A.1mm
B.0,5mm
C.1,5mm
D.2mm
Câu 50: Công suất âm thanh cực đại của một máy nghe nhạc gia đình là 10W. Cho rằng cứ truyền trên khoảng cách 1m, năng
lượng âm bị giảm 5% so với lần đầu do sự hấp thụ của môi trường truyền âm. Biết I 0 = 10-12W/m2. Nếu mở to hết cỡ thì mức
cường độ âm ở khoảng cách 6m là:
A. 102 dB.
B. 107 dB
C. 98 dB
D. 89 dB
---------------------------Hết--------------------------(Cán bộ coi thi không giải thich gì thêm)
ĐÁP ÁN ĐỀ LẦN 4:

1.C
2.C
3.D
4.A
5.D

6.C
7.B
8.A
9.B
10.D

11.C
12.C
13.D
14.C

15.B

16.C
17.B
18.C
19.A
20.B

21.C
22.D
23.B
24.C
25.A

26.A
27.B
28.C
29.A
30.A

31.B
32.C
33.B
34.A
35.C

36.D
37.A
38.C
39.B

40.C

41.D
42.D
43.C
44.D
45.D

46.C
47.B
48.A
49.B
50.A


wWw.VipLam.Info



×