Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề thi HSG lớp 12 tỉnh Hòa Bình năm 2010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (149.43 KB, 5 trang )

SỞ GD- ĐT HÒA BÌNH

ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH
LỚP 12 THPT, NĂM HỌC 2010-2011
Môn: Toán.
Ngày thi: 23/12/2010
(Thêi gian lµm bµi 180' kh«ng kÓ thêi gian giao ®Ò)

ĐỀ CHÍNH THỨC

Câu 1 (5 điểm).
1. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau:
y = sin 3 x − cos 2 x − 7 sin x + 2 .
2. Cho hàm số y =

2x − 1
x −1

(C)

Lập phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) biết tiếp tuyến này cắt các trục Ox, Oy lần
lượt tại các điểm A và B thỏa mãn OA = 4OB.
Câu 2 (6 điểm).
π
1. Giải phương trình: 2sin 2 ( x − ) = 2sin 2 x – tan x .

(

4

2. Giải phương trình: 4 log



2

x

)

2

− log 1 x − 5 = 0 .
2

 x + y + x + y = 6
3. Giải hệ phương trình:  3
2
2
 x − 3 x + y − 4 y + 5 = 0
Câu 3 (2 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho tam giác ABC cân tại A. Gọi G là
trọng tâm của tam giác đó, biết BC và BG lần lượt có phương trình là:
x − 2 y − 4 = 0 ; 7 x − 4 y − 8 = 0 ,và đường thẳng CG đi qua điểm E (−4;1)
Viết phương trình đường cao AH.
Câu 4 (2 điểm). Tìm m để phương trình sau có nghiệm:
x 2 + 2mx + 1 = 2 x − 2

Câu 5 (4 điểm).
Cho hình chóp S . ABCD có SA = x và tất cả các cạnh còn lại có độ dài bằng a .
1. Chứng minh rằng đường thẳng BD vuông góc với mặt phẳng ( SAC ) .
a3 2
2. Tìm x theo a để thể tích của khối chóp S . ABCD bằng
.

6

Câu 6 (1 điểm).
Tính các góc của tam giác ABC biết: 2sin A sin B(1 − cos C ) = 1
−−−−− HẾT −−−−−
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
Họ và tên thí sinh:..................................................................
Số báo danh: ..........................................................................
Họ tên Giám thị 1........................................Chữ kí....................................
Họ tên Giám thị 2........................................Chữ kí....................................


HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN
Câu
1
(5đ)

Ý
Nội dung
1 Ta có: y = sin 3 x − (1 − 2sin 2 x) − 7 sin x + 2

Điểm
0,5

⇒ y = sin 3 x + 2sin 2 x − 7 sin x + 1
Đặt t = sin x điều kiện t ≤ 1
Bài toán trở thành tìm GTLN-GTNN của hàm số y = t 3 + 2t 2 − 7t + 1 trên đoạn
[ −1;1]
2
Ta có: y ' = 3t + 4t − 7 ≤ 0, ∀x ∈ [ −1;1]


⇒ max y = 9 khi t = −1 ⇒ sin x = −1 ⇒ x = −
⇒ min y = −3 khi t = 1 ⇒ sin x = 1 ⇒ x =

π
+ k 2π
2

0,5
0,5
0,5

π
+ k 2π
2

0,5

2
Cách 1: Giả sử tiếp tuyến d của (C) tại điểm M ( x0 ; y0 ) cắt Ox tại A và Oy
tại B sao cho OA=4OB. Do ∆OAB vuông tại O nên tan A =
số góc của d bằng

1
−1
hoặc
4
4

Hệ số góc của d tại M là y '( x0 ) =


OB 1
=
⇒ Hệ
OA 4

1,0
−1
−1
−1
< 0 ⇒ y '( x0 ) =
=
2
2
( x0 − 1)
( x0 − 1)
4

3

 x0 = −1 ⇒ y (−1) = 2
⇔
 x = 3 ⇒ y (3) = 5
 0
2

0,5

Khi đó có hai tiếp tuyến của (C) thỏa mãn bài toán là:
−1

3
( x + 1) +
4
2 ⇔ x + 4y − 5 = 0
 x + 4 y − 13 = 0
−1
5

( x − 3) +
4
2
Cách 2: Gọi tiếp tuyến tại điểm M ( x0 ; y0 ) ∈ (C ) có dạng
2x −1
−1
y=
( x − x0 ) + 0
(d)
2
( x0 − 1)
x0 − 1

y =

y =


1,0

0,5


2
(d) cắt Ox tại A cho y=0 tìm x suy ra A(2 x0 − 2 x0 + 1;0)

 2x 02 − 2x 0 + 1 
B
(d) cắt Oy tại B cho x=0 tìm y suy ra  0;
÷
( x0 − 1) 2 

 x0 = 3
Theo giả thiết OA=4OB suy ra tìm được 
Từ đó ta có kết quả
 x0 = −1

1,0
1,0


C©u
2
(6đ)

1

π
+ kπ
2
Ph¬ng tr×nh ®· cho t¬ng ®¬ng víi phương trình
π
sinx

sinx
1 − cos(2 x − ) = 2sin 2 x −
⇔ 1 − sin 2 x = 2sin 2 x −
2
cosx
cosx

ĐK: x ≠

⇔ (1 − sin 2 x )cosx = sin 2xsinx − sinx ⇔ (1 − sin 2 x )( cosx+sinx) = 0
π

x = + kπ

sin 2 x = 1
π
π
4
⇔
⇔
⇔ x= +k
4
2
 tan x = −1  x = −π + kπ

4

2

ĐK x > 0 Ph¬ng tr×nh ®· cho t¬ng ®¬ng víi

4 log 22 x + log 2 x − 5 = 0
x = 2
log 2 x = 1
⇔
⇔
x = 1
log 2 x = − 5

24 2

4

3

0,5
0,5
1,0

0,5
0,5

KL:......................

1,0

t = 2
2
t
+
t


6
=
0

t
=
x
+
y

0
t = −3
Ph¬ng tr×nh thứ nhất đặt
ta được

⇒ x + y = 2 ⇔ y = 4 − x thay vào ph¬ng tr×nh thứ hai ta được phương trình:

1,0

x = 1
⇔  1 ± 21
x =

2

0,5

x3 − 2 x 2 − 4 x + 5 = 0 ⇔ ( x − 1)( x 2 − x − 5) = 0


+ x =1⇒ y = 3

C©u
3
(2đ)

+ x=

1 + 21
7 − 21
⇒y=
2
2

+ x=

1 − 21
7 + 21
⇒y=
2
2

0,5

Tọa độ đỉnh B là nghiệm của hệ
 x − 2y − 4 = 0
x = 0
⇔
⇒ B ( 0; −2 ) .


7x − 4y − 8 = 0
 y = −2
Kẻ EF song song với BC ( F ∈ BG ) . Vì tam giác ABC cân tại A nên đường

cao AH là trung trực của EF.
Phương trình đường thẳng EF: 1. ( x + 4 ) − 2. ( y − 1) = 0 ⇔ x − 2y + 6 = 0.
Tọa độ điểm F là nghiệm của hệ
 x − 2y + 6 = 0
x = 4
⇔
⇒ F ( 4;5 ) .

7x − 4y − 8 = 0
y = 5

1,0


Ta trung im I ca EF: I ( 0;3) . Phng trỡnh ng trung trc ca EF:
2. ( x 0 ) + 1. ( y 3) = 0 2x + y 3 = 0.

1,0

KL: ...............
Câu
4
(2)

K: x 1
Phơng trình đã cho tơng đơng với


Câu
5
(4)

KL: ...............
Cỏch 1: Do B và D cách đều S,A,C. nên BD ( SAC )
Cỏch 2:
Gọi O là tâm của đáy ABCD . Ta cú BD AC (tớnh cht ca hỡnh thoi)
BD SO (do SBD cõn)

0,5
1,0
0,5

x 2 + 2mx + 1 = 4 x 2 8 x + 4
2mx = 3 x 2 8 x + 3 Chia c hai v cho x > 0 ( vỡ x 1 )
3
1
2m = 3 x + 8 2 (do x + 2)
x
x
m 1

1,0
0,5

BD ( SAC )

S


0,5

B
C
O

A
D

Các tam giác ABD, BCD,SBD là các tam giác cân bằng nhau có đáy BD
chung nên OA=OC=OS. Do đó ASC vuông tại S
Ta có:
1
1
a2 + x2 1
VS . ABCD = 2VS . ABC = 2 SC.SA.SO = ax. a 2
= ax. 3a 2 x 2
6
3
4
6

1,0

Theo gi thit ta cú phng trỡnh:
x = a
1
a3 2
ax. 3a 2 x 2 =


6
6
x = a 2

1,0


C©u
6
(1đ)

2sin A sin B(1 − cos C ) = 1
⇔ [ cos( A − B ) − cos( A + B ) ] (1 − cos C ) = 1 ⇔ [ cos( A − B) + cos C ] (1 − cos C ) = 1 (*)
Do cos( A − B) ≤ 1 ⇒ cos( A − B) + cos C ≤ 1 + cos C
⇒ VT (*) ≤ (1 + cos C )(1 − cos C ) = sin 2 C ≤ 1 = VP(*)
0
cos( A − B) = 1 C = 90
⇔
Vậy đẳng thức xảy ra 
0
 A = B = 45
sin C = 1

Mọi lời giải đúng đều được xem xét và cho điểm tương ứng
−−−−− HẾT −−−−−

0,5
0,5




×