Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

DsTuần 22 (Văn Cường)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.28 KB, 4 trang )

Trường THCS 1 Sông Đốc.

Giáo án Đại Số 7

Năm học: 2010-1011

T̀n 22
Tiết : 45
§3 BIỂU ĐỜ
I. Mục tiêu:
- Học sinh hiểu được ý nghĩa của việc lập biểu đồ trong khoa học thống kê.
- Biết cách lập biểu đồ đọan thẳng từ bảng tần số.
- Biết nhìn vào biểu đồ đơn giản để đọc các số liệu thể hiện cho bảng tần số.
II. Kiến thức trọng tâm:
Biết trình bày các sớ liệu thớng kê bằng biểu đờ đoạn thẳng hoặc bieru đờ hình cợt
tương ứng
III. Ch̉n bị:
- GV: Một số dạng biểu đồ khác nhau.
- HS: thước thẳng, viết màu.
IV. Tiến trình bài dạy:
1. Ởn định lớp:(1p)
2. Kiểm tra bài cũ (6p)
Làm bài tập 6/ SBT.
a/ Dấu hiệu là lỗi chính tả trong một bài làm văn.
b/ Có 40 bạn làm bài.
c/ Lập bảng tần số,nhận xét:
Khơng có Hs khơng mắc lỗi.
Số lỗi ít nhất : 1 lỗi.
Số lỗi nhiều nhất : 10 lỗi.
Số bài có từ 3 đến 6 lỗi chiếm tỷ lệ cao.
2. Bài mới: (35p).


HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
GHI BẢNG
Hoạt động 1: (
I/ Biểu đồ đoạn thẳng:
I/ Biểu đồ đoạn thẳng:
Gv giới thiệu sơ lượt về Hs lập một hệ trục toạ độ. Dựa trên bảng tần số sau, lập
biểu đồ trong thống kê.
Trục hồnh biểu diễn các biểu đồ đoạn thẳng:
Trong thống ke, người ta giá trị x.
dựng biểu đồ để cho một Trục tung biểu diễn tần số Giá 2 3 35 50
hình ảnh cụ thể về giá trị n.
trị(x 8 0
của dấu hiệu và tần số.
Xác định các điểm có toạ
)
Gv treo một số hình ảnh về độ là các cặp số (28; 2); Tần 2 8 7 3 N=
biểu đồ để Hs quan sát.
(30; 8);
số(n
20
Sau đó hướng dẫn Hs lập (35; 7) ; (50; 3)
)
biểu đồ đoạn thẳng.
Dựng các đoạn thẳng qua
n
8
các điểm đó song song với
7
trục tung.

6
5
4
3
2
1

0

Hoạt động 2:
II/ Chú ý:
Giáo viên: Đinh Văn Cường

x
95

28 30 35

50


Trường THCS 1 Sông Đốc.

Gv giới thiệu các dạng biểu
đồ khác như biểu đồ hình
chữ nhật, biểu đồ hình chữ
nhật liền nhau…
Treo các dạng biểu đồ đó
lên bảng để Hs nhận biết.
Gv giới thiệu biểu đồ ở

hình 2.
Nhìn vào biểu đồ, em hãy
cho biết diện tích rừng bị
phá nhiều nhất vào năm
nào?
Diện tích rừng ít bị phá
nhất là năm nào?
Từ năm 1996 đến năm
1998 điện tích rừng bị phá
giảm đi hay tăng lên?

Giáo án Đại Số 7

Năm học: 2010-1011

Diện tích rừng bị phá nhiều
nhất vào năm 1995 là 20
nghìn hecta.
Diện tích rừng ít bị phá
nhất là năm 1996 chỉ có 5
ha.
Từ năm 1996 đến năm
1998 điện tích rừng bị phá
tăng lên.
a/ Dấu hiệu là điểm kiểm
tra tốn của Hs lớp 7C.
Số các giá trị là 50.
b/ Biểu diễn bằng biểu đồ:
n


II/ Chú ý:
Ngồi dạng biểu đồ đoạn thẳng
còn có dạng biểu đồ hình chữ
nhật, dạng biểu đồ hình chữ
nhật được vẽ sát nhau ….
VD: Biểu đồ sau biểu diễn diện
tích rừng bị phá của nước ta
được thống kê từ năm 1995
đến năm 1998.
20
15

12

10

11

5

10
9
8

O

1995

1996


1997

1998

7
6
5
4
3

Hoạt động 3: (5p) Củng cố
Làm bài tập 10.

2
1

O

2 3

4 5

6 7

8 9 10

x

V. Hướng dẫn – bài tập về nhà: (2p)
Làm bài tập 11 / 14 và bài 9 / SBT..

Rút kinh nghiệm: ..................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................

Tiết: 46
Giáo viên: Đinh Văn Cường

LỤN TẬP
96


Trường THCS 1 Sông Đốc.

Giáo án Đại Số 7

Năm học: 2010-1011

I. Mục tiêu:
- Rèn luyện kỹ năng vẽ biểu đồ đoạn thẳng để thể hiện các giá trị và tần số trong bảng
tần số.
- Nhìn biểu đồ để đọc một số số liệu được thể hiện trên biểu dồ.
- Rèn luyện tính chính xác và cẩn thận khi học tốn.
II. Kiến thức trọng tâm:
- Hiểu và biết cách dựng biểu đờ đoạn thẳng
- Biết cách dựng biểu đờ hình cợt tương ứng với biểu đờ đoạn thẳng.
III. Ch̉n bị:
- GV: bảng 16 và biểu đồ ở hình 3.
- HS: thước thẳng, viết màu. Biết vẽ biểu đồ,

IV. Tiến trình bài dạy:
1. Ởn định lớp:(1p)
2. Kiểm tra bài cũ: (6p)
Làm bài tập 11?
Lập biểu đồ:
n
17
5
4
2

0

1

2

3

4

x

3. Bài mới: (35p)
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
GHI BẢNG
Hoạt động1:(30p) luyện
Bài 1:
tập:

a/ Bảng tần số:
Bài 1: ( bài 12)
Hs lập bảng tần số.
Gv nêu đề bài.
Số các giá trị khác nhau là 8. Giá trị Tần số
(x)
(n)
Treo bảng 16 lên bảng.
17
1
u cầu Hs lập bảng tần số
18
3
từ các số liệu trong bảng 16.
20
1
Số các giá trị khác nhau là
25
1
bao nhiêu?
28
2
30
1
Hs thể hiện trên biểu đồ.
31
2
Cột ngang ghi các giá trị x,
cột đứng ghi tần số n.
32

1
N = 12
b/ Lập biểu đồ đoạn thẳng:
n
Sau khi có bảng tần số, em
3
hãy biểu diễn các số liệu
2
trong bảng tần số trên biểu
x
1
đồ đoạn thẳng?
0 17 18 20 25 28 30 31 32
Hs trả lời câu hỏi.
Bài 2:
Bài 2: ( bài 13)
a/ Năm 1921, số dân của
a/ Năm 1921, số dân của
Gv nêu đề bài.
nước ta là 16 triệu người.
nước ta là 16 triệu người.
Treo bảng phụ có vẽ sẵn b/ 78 năm.
b/ Từ năm 1921 đến năm
biểu đồ ở hình 3.
c/ 25 triệu người.
1999 dân số nước ta tăng từ
Giáo viên: Đinh Văn Cường

97



Trường THCS 1 Sông Đốc.

Giáo án Đại Số 7

Năm học: 2010-1011

u cầu Hs quan sát biểu đồ
và trả lời câu hỏi?

16 đến76 triệu người , nghĩa
là trong 78 năm dân số nước
ta tăng thêm 60 triệu người.
c/ Từ năm 1980 đến 1999,
dân số nước ta tăng thêm 25
triệu người.
Bài 3:
Bài 3: (bài 9 / sbt)
Số các giá trị khác nhau là 6. a/ Lập bảng tần số:
Gv nêu đề bài.
Giá trị Tần số
Treo bảng thu thập số liệu Hs lập bảng tần số.
40
1
có trong bài 9 lên bảng.
50
1
Số các giá trị khác nhau là
80
2

bao nhiêu?
100
1
u cầu Hs lập bảng tần số.
120
1
150
1
N=7
b/ Vẽ biểu đồ:
Gọi Hs lên bảng lập biểu đồ
n
thể hiện các số liệu trên?
2

1

0

40

50

80 100

120

150

x


Hoạt động 2: Củng cố
Nhắc lại cách lập biểu đồ
đoạn thẳng.
V. Hướng dẫn – bài tập về nhà: (3p)
Làm bài tập 8/ SBT.
Rút kinh nghiệm: ...................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
Sơng Đớc, ngày … tháng … năm 2010
Ký duyệt

Giáo viên: Đinh Văn Cường

98



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×