Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Thi Cuối HKII Toán lớp 1 2010 2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (77.02 KB, 2 trang )

PHÒNG GD & ĐT HUYỆN CƯ JÚT
TRƯỜNG TIỂU HỌC NGUYỄN HUỆ
Điểm:

KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
NĂM HỌC: 2010 - 2011
MÔN: TOÁN
Thời gian: 40 phút (Không kể thời gian phát đề)

HỌ VÀ TÊN:.................................................................................. LỚP: 1 …

Bài 1.
a/ Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
81; ….; ….; 84; 85; 86; 87; 88; ….; 90; ….; ….; ….; ….; 95; ….; ….; 98; ….; 100.
b/ Viết các số:
Ba mươi ba: ….
Bốn mươi bảy: ….
Tám mươi mốt: ….
Chín mươi chín: ….
Năm mươi tư: ….
Mười sáu:…
Hai mươi lăm: ….
Bảy mươi tám:…
Ba mươi:…
Một trăm:…
c/ Viết các số: 35; 26; 73; 12 theo thứ tự từ bé đến lớn.
…. ; …. ; …. ; …. ;
Bài 2. Tính:
a/ 20 cm + 5 cm = ……..
;
b/ 11 + 5 – 3 = ……..


54
88
74
42
+


c/ +
d/
22
66
40
13
....
....
....
....
Bài 3. Điền dấu thích hợp vào
>
< ?
65 – 5
70 - 20
61 + 32
70 + 2
=
Bài 4. Giải bài toán:
a/ Tổ một hái được 35 bông hoa, tổ hai hái được 31 bông hoa. Hỏi cả hai tổ hái được
bao nhiêu bông hoa?
BÀI GIẢI


......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................

b/ Một gia đình có 48 con gà, đã bán đi 18 con gà. Hỏi gia đình đó còn lại bao nhiêu con
gà ?
BÀI GIẢI

......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................

Bài 5.
a/ Viết tiếp vào chỗ chấm: Đồng hồ chỉ …. giờ.
b/ Gạch chân các ngày em đi học:
Chủ nhật, thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ năm, thứ sáu, thứ bảy.
c/ Vẽ thêm một đoạn thẳng vào hình dưới đây để được hai
hình tam giác.

12
9

3
6


ĐÁP ÁN MÔN TOÁN LỚP 1
Bài 1. (1,5 điểm)
a/ (0,5 điểm).
b/ (0,5 điểm).

c/ (0,5 điểm).
Bài 2. (2 điểm):
a/ (0,5 điểm).
b/ (0,5 điểm).
c/ (0,5 điểm).
d/ (0,5 điểm).
Bài 3. (1 điểm): Mỗi câu 0,5 điểm.
Bài 4. (4 điểm): Mỗi câu 2 điểm.
Câu a:
- Viết đúng lời giải được 0,5 điểm.
- Làm đúng phép tính được 1 điểm.
- Đúng đáp số được 0,5 điểm.
Câu b:
- Viết đúng lời giải được 0,5 điểm.
- Làm đúng phép tính được 1 điểm.
- Đúng đáp số được 0,5 điểm.
Bài 5: (1,5 điểm):
a/ (0,5 điểm).
b/ (0,5 điểm).
c/ (0,5 điểm).



×