Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Thi Cuối HKII Toán lớp 2 2010 2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (145.41 KB, 3 trang )

PHÒNG GD & ĐT HUYỆN CƯ JÚT
TRƯỜNG TIỂU HỌC NGUYỄN HUỆ
Điểm:

KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
NĂM HỌC: 2010 - 2011
MÔN: TOÁN
Thời gian: 40 phút (Không kể thời gian phát đề)

HỌ VÀ TÊN:.................................................................................. LỚP: 2 …

Phần I. Trắc nghiệm:
A/ Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng (hoặc làm theo yêu cầu):
Bài 1: Sáu trăm năm mươi chín:
A. 659
B. 657
C. 697
D. 677
Bài 2: 876 = ………..
A. 800 + 60 + 7
B. 800 + 70 + 6
C. 860 + 7
D. 800 + 76
Bài 3: 300 + 90 + 5
A. 495
B. 559
C. 395
D. 349
×
Bài 4: 4 8 = ?
A. 22


B. 30
C. 31
D. 32
Bài 5: 18 : 3 = ?
A. 6
B. 8
C. 5
D. 9
Bài 6: 5 × 3 + 5 = ?
A. 25
B. 20
C. 15
D. 28
Bài 7: 35 : 5 + 10 = ?
A. 50
B. 45
C. 17
D. 27
Bài 8: Tìm kết quả của x trong phép tính: 5 × x = 30
A. 8
B. 9
C. 5
D. 6
Tìm kết quả của x trong phép tính: x : 4 = 5
A. 9
B. 20
C. 30
D. 19
Bài 10:
Tìm kết quả của x trong phép tính: x - 35 = 21

A. 37
B. 47
C. 56
D. 66
Bài 9:

Bài 11:

Bề dày quyển sách Tiếng Việt 2 khoảng 10…
A. dm
B. cm
C. m
D. mm
Bài 12: Con gấu nặng 310 kg, con sư tử nặng hơn con gấu 18 kg. Hỏi con sư tử nặng
bao nhiêu Ki-lô-gam ?
A. 328 kg
B. 318 kg
C. 348 kg
D. 300 kg


Bi 13:

ng gp khỳc di õy di:

Bi 14:

A. 13 cm
B. 15 cm
C. 12 cm

D. 14 cm
Hỡnh v di õy cú bao nhiờu hỡnh tam giỏc ?

A. 3 hỡnh
C. 5 hỡnh

B. 4 hỡnh
D. 6 hỡnh

Phn II. T lun:
Bi 1. t tớnh ri tớnh:
62 - 25
505 + 53

..

..

..
Bi 2. Tỡm x
x : 5=5




43 + 57





467 - 37




4 + x = 36




Bi 2. Cú 27 bỳt chỡ mu chia u cho 3 nhúm. Hi mi nhúm cú my bỳt chỡ mu ?
TOM TAẫT BAỉI TOAN

........................................................
........................................................
........................................................

BAỉI GIAI

............................................................................................
............................................................................................
............................................................................................


ĐÁP ÁN MÔN TOÁN KHỐI 2
Phần I: Trắc nghiệm (5 điểm): Từ câu 1 đến câu 8 mỗi câu đúng được 0,25 điểm. Từ câu 9
đến câu 14 mỗi câu đúng được 0,5 điểm.
Đáp án:
1A; 2B; 3C; 4D; 5A; 6B; 7C; 8D
9B; 10C; 11D; 12A; 13B; 14C

Phần II: Tự luận (5 điểm):
Bài 1: 2 điểm. Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm.
Bài 2: 1 điểm. Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm.
Bài 2: 2 điểm.
- Lời giải và đáp án đúng được 1 điểm.
- Phép tính đúng được 1 điểm.



×