Một vật có thể tích V=1m3 khối lượng riêng ρvật = 750 g/l, đặt vào 1 bể chất lỏng có trọng
lượng riêng γChất lỏng= 9810 N/m3. Hỏi thể tích phần chìm vào trong chất lỏng của vật, g =
9,81 (m/s2).
Trong luong cua vat lla :G=750x9,81x1=7357,5N
Khi can bang thi G=ycl. Vchim
v chim= G/ycl=0.75m3
Một vật có thể tích V=2m3 khối lượng riêng ρvật = 750 g/l, đặt vào 1 bể chất lỏng có trọng
lượng riêng γChất lỏng= 9810 N/m3. Hỏi thể tích phần nổi lên bề mặt chất lỏng của vật, g =
9,81 (m/s2).’
Chim-=1,5, noi=0,5
Một vật có thể tích V=10m3 trọng lượng riêng γvật = 4900 N/m3, đặt vào 1 bể chất lỏng có khối
lượng riêng ρChất lỏng= 1000 Kg/m3. Hỏi thể tích phần nổi lên bề mặt chất lỏng của vật, g =
9,81 (m/s2).
DS=5
Một vật có thể tích V=2,5 m3 trọng lượng riêng γvật = 10000 N/m3, đặt vào 1 bể chất lỏng có
khối lượng riêng ρChất lỏng= 1000 Kg/m3. Hỏi thể tích phần nổi lên bề mặt chất lỏng của vật,
g = 9,81 (m/s2).
Vch=2.54>2.5chim hoan toan
Một khối gỗ có kích thước: a = b = 30cm; h = 50cm thả tự do trên mặt nước. Xác định thể
tích gỗ nổi trên mặt nước. Biết khổi lượng riêng của gỗ là 800 (kg/m3), của nước là 1000
(kg/m3), g = 9,81 (m/s2).
0,036m3(chim) noi= 0,009
Xác định lực P tác dụng vào điểm A của thanh OB như hình vẽ để thanh OB nằm ngang.
Cho biết trọng lượng riêng của chất lỏng là 9810 (N/m3), quả cầu rỗng có đường kính D =
50cm, g = 9,81 (m/s2). (bỏ qua khối lượng của quả cầu và thanh OB).
Một bể nước có diện tích đáy là S = 10m2, chiều cao của nước trong bể là h = 10m, mặt
thoáng tiếp xúc với khí trời (hình vẽ). Xác định áp lực tổng tác dụng lên mặt đáy của bể.
Cho biết áp suất khí trời là p a = 1at, khối lượng riêng của nước là ρ = 1000 (kg/m 3), gia
tốc trọng trường g = 9,81 (m/s2)
1962000
Một bể nước có diện tích đáy là S = 10m2, có hai đường thông không khí với tiết diện một
đường là S1 = 2m2, chiều cao của nước trong bể là h = 10m, chiều cao nước từ nắp bể lên
mặt thoáng là h1 = 5m (hình vẽ). Xác định tỷ số áp lực tác dụng lên đáy bể và nắp bể
(Pđáy/Pnắp =?), bỏ qua áp suất khí trời
10/3
Một bể dầu kín diện tích đáy là S = 10m2, có một đường thông không khí với tiết diện là S1 =
4m2, chiều cao của nước trong bể là h = 10m, chiều cao nước từ nắp bể lên mặt thoáng là
h1 = 5m (hình vẽ). Xác định tỷ số áp lực tác dụng P đáy/Pnắp =? lên nắp bể AB. Trọng lượng
riêng của dầu là 800 (kG/m3), bỏ qua áp suất khí trời
10/3
Một bể dầu kín diện tích đáy là S = 10m2, có một đường thông không khí với tiết diện là S1 =
4m2, chiều cao của nước trong bể là h = 10m, chiều cao nước từ nắp bể lên mặt thoáng là
h1 = 5m (hình vẽ). Xác định áp lực tác dụng lên nắp bể AB. Trọng lượng riêng của dầu là
800 (kG/m3), bỏ qua áp suất khí trời
235440
Một bể nước kín diện tích đáy là S = 10m 2, có một đường thông không khí với tiết diện S 1 =
4m2, chiều cao của nước trong bể là h = 10m, chiều cao nước từ nắp bể lên mặt thoáng là
h1 = 8m (hình vẽ). Xác định tỷ số áp lực tác dụng lên đáy bể và nắp bể ABCD (P đáy/Pnắp
=?), bỏ qua áp suất khí trời
2.08
Xác định áp suất tại điểm B trong ống có 2 loại chất lỏng nước và thuỷ ngân (hình vẽ), h =
50cm. Biết trọng lượng riêng của nước là 9810 (N/m 3), trọng lượng riêng của thuỷ ngân
gấp 1,5 lần của nước. Áp suất khí trời là 1at.
\
1,1at
Xác định áp suất dư tại điểm A trong ống có 2 loại chất lỏng nước và thuỷ ngân (hình vẽ), h
= 50cm. Biết trọng lượng riêng của nước là 9810 (N/m 3), trọng lượng riêng của thuỷ ngân
gấp 1,5 lần của nước. Áp suất khí trời là 1at.
1,1-1=0.1at
Xác định áp suất tại điểm A trong ống có 2 loại chất lỏng nước và thuỷ ngân (hình vẽ), h =
50cm. Biết trọng lượng riêng của nước là 9810 (N/m 3), trọng lượng riêng của thuỷ ngân
gấp 1,5 lần của nước. Áp suất khí trời là 1at.
=1,1at
Xác định áp suất tại điểm A trong ống chứa nước (hình vẽ), h = 60cm. Biết trọng lượng riêng
của nước là 9810 (N/m3). Áp suất khí trời là 1at.
=103986N/m2=1,06at
Xác định áp suất dư tại điểm A trong ống chứa nước (hình vẽ), h = 60cm. Biết trọng lượng
riêng của nước là 9810 (N/m3). Áp suất khí trời là 1at.
0.06at
Xác định áp suất dư tại điểm A trong bể chứa dầu (hình vẽ), h = 8m. Biết khối lượng riêng
của dầu là 800 (kg/m3).
0,64at
Xác định áp suất tại mặt thoáng trong bể chứa dầu (hình vẽ), h = 8m, khoảng cách từ A tới
mặt thoáng là 4 m. Biết khối lượng riêng của dầu là 800 (kg/m 3).Cho biết áp suất tại B là
1 at.
1.32at
Xác định chiều cao cột chất lỏng h dâng lên so với mặt thoáng của bể chứa nước (hình vẽ).
Biết áp suất mặt thoáng trong bể p0 = 1,5at, khối lượng riêng của nước là 1000 (kg/m3),
áp suất khí trời pa = 1at.
5m
Xác định chiều cao cột chất lỏng h hạ xuống so với mặt thoáng của bể chứa dầu (hình vẽ).
Biết áp suất mặt thoáng trong bể p0 = 0,5at, khối lượng riêng của dầu là 800 (kg/m 3), áp
suất khí trời pa = 1at
6,25m
PB=P0-yh
Cánh cửa OA có thể quay quanh bản lề O có kích thước h = 3m; b = 80cm ngăn nước. Xác
định lực P sao cho cánh cửa vẫn thẳng đứng như hình vẽ. Biết trọng lượng riêng của
nước là 9810 (N/m3).
P1=yhw=35316; AD=2, P=11772N
Cánh cửa OA có thể quay quanh bản lề O có kích thước h = 3m; b = 80cm ngăn nước. Xác
định áp lực P lên cánh cửa OA. Biết trọng lượng riêng của nước là 9810 (N/m3).
Xác định tổng áp lực của chất lỏng tác dụng lên thành chắn OA có chiều cao 12m, rộng 6m,
chiều cao chất lỏng bên thượng lưu là h = 10m, hạ lưu là h/2. Môi trường bên trong và 2
bên thành chắn là như nhau (hình vẽ). Biết khối lượng riêng của chất lỏng là 1000
(kg/m3), g = 9,81 (m/s2).
2207250N
Xác định áp lực của chất lỏng tác dụng lên một bên đáy thuyền AB có chiều dài 20m, bán
kính R = 2m. Môi trường bên trong và bên ngoài thuyền là như nhau (hình vẽ). Biết khối
lượng riêng của chất lỏng là 800 (kg/m3), g = 9,81 (m/s2).
584338,3N
Xác định áp lực bên Px của chất lỏng tác dụng lên một bên đáy thuyền AB có chiều dài 20m,
bán kính R = 2m. Môi trường bên trong và bên ngoài thuyền là như nhau (hình vẽ). Biết
khối lượng riêng của chất lỏng là 800 (kg/m3), g = 9,81 (m/s2).
Px=313920N
Xác định áp lực theo phương thẳng đứng Pz của chất lỏng tác dụng lên một bên đáy thuyền
AB có chiều dài 20m, bán kính R = 2m. Môi trường bên trong và bên ngoài thuyền là
như nhau (hình vẽ). Biết khối lượng riêng của chất lỏng là 800 (kg/m3), g = 9,81 (m/s2).
492854,4N
Xác định áp lực của chất lỏng tác lực theo phương thẳng đứng Pz của đường ống tròn ABC
có chiều dài 100m, bán kính R = 10cm. Môi trường bên trong và bên ngoài đường ống là
như nhau (hình vẽ). Biết khối lượng riêng của chất lỏng là 1000 (kg/m3), g=9,81 (m/s2).
Pz=15401,7N
Xác định áp lực của chất lỏng tác dụng theo phương ngang Px củađường ống tròn ABC có
chiều dài 100m, bán kính R = 10cm. Môi trường bên trong và bên ngoài đường ống là
như nhau (hình vẽ). Biết khối lượng riêng của chất lỏng là 1000 (kg/m3), g=9,81 (m/s2).
Px=19620N
Xác định áp lực tổng cộng của chất lỏng tác dụng lên 1 bên của đường ống tròn ABC có
chiều dài 100m, bán kính R = 10cm. Môi trường bên trong và bên ngoài đường ống là
như nhau (hình vẽ). Biết khối lượng riêng của chất lỏng là 1000 (kg/m3), g=9,81 (m/s2).
P=24943,07N
Xác định áp lực của chất lỏng tác dụng lên một bên của thành hầm mỏ AB có chiều dài 50m,
bán kính R = 3m. Môi trường bên trong và bên ngoài hầm là như nhau (hình vẽ). Biết
khối lượng riêng của chất lỏng là 1000 (kg/m3), g = 9,81 (m/s2).
P=4108628N =4108kN
Xác định áp lực của chất lỏng tác dụng lên chân thành bể hình trụ AB có chiều dài 10m, bán
kính R = 1m, chiều cao chất lỏng là h = 2R. Môi trường bên trong và bên ngoài bể là như
nhau (hình vẽ). Biết khối lượng riêng của chất lỏng là 1000 (kg/m3), g = 9,81 (m/s2).
P=189366,67N
Xác định áp lực của chất lỏng tác dụng theo phương thẳng đứng P z lên chân thành bể hình
trụ AB có chiều dài 10m, bán kính R = 1m, chiều cao chất lỏng là h = 2R. Môi trường bên
trong và bên ngoài bể là như nhau (hình vẽ). Biết khối lượng riêng của chất lỏng là 1000
(kg/m3), g = 9,81 (m/s2).
Pz =119191,1N
Xác định áp lực của chất lỏng tác dụng lên chân thành bể hình trụ AB có chiều dài 10m, bán
kính R = 1m, chiều cao chất lỏng là h = 2R. Môi trường bên trong và bên ngoài bể là như
nhau (hình vẽ). Biết khối lượng riêng của chất lỏng là 1000 (kg/m3), g = 9,81 (m/s2).
P=189366,67N
Xác định áp lực của chất lỏng tác dụng lên chân thành bể hình trụ AB có chiều dài 10m, bán
kính R = 1m, chiều cao chất lỏng là h = 2R. Môi trường bên trong và bên ngoài bể là như
nhau (hình vẽ). Biết khối lượng riêng của chất lỏng là 1000 (kg/m3), g = 9,81 (m/s2).
P=228727.15N
Xác định tổng áp lực của chất lỏng tác dụng lên một nửa đường tròn ABC có chiều dài
100m, bán kính R = 10cm, chiều cao chất lỏng là h = 2R. Môi trường bên trong và bên
ngoài đường ống là như nhau (hình vẽ). Biết khối lượng riêng của chất lỏng là 1000
(kg/m3), g = 9,81 (m/s2).
P=16610N