Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

Thủy Lực Chương 12 Phần Tĩnh Học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (137.37 KB, 12 trang )

Một vật có thể tích V=1m3 khối lượng riêng ρvật = 750 g/l, đặt vào 1 bể chất lỏng có trọng
lượng riêng γChất lỏng= 9810 N/m3. Hỏi thể tích phần chìm vào trong chất lỏng của vật, g =
9,81 (m/s2).
 Trong luong cua vat lla :G=750x9,81x1=7357,5N
 Khi can bang thi G=ycl. Vchim
 v chim= G/ycl=0.75m3

Một vật có thể tích V=2m3 khối lượng riêng ρvật = 750 g/l, đặt vào 1 bể chất lỏng có trọng
lượng riêng γChất lỏng= 9810 N/m3. Hỏi thể tích phần nổi lên bề mặt chất lỏng của vật, g =
9,81 (m/s2).’
 Chim-=1,5, noi=0,5
Một vật có thể tích V=10m3 trọng lượng riêng γvật = 4900 N/m3, đặt vào 1 bể chất lỏng có khối
lượng riêng ρChất lỏng= 1000 Kg/m3. Hỏi thể tích phần nổi lên bề mặt chất lỏng của vật, g =
9,81 (m/s2).
 DS=5
Một vật có thể tích V=2,5 m3 trọng lượng riêng γvật = 10000 N/m3, đặt vào 1 bể chất lỏng có
khối lượng riêng ρChất lỏng= 1000 Kg/m3. Hỏi thể tích phần nổi lên bề mặt chất lỏng của vật,
g = 9,81 (m/s2).
 Vch=2.54>2.5chim hoan toan
Một khối gỗ có kích thước: a = b = 30cm; h = 50cm thả tự do trên mặt nước. Xác định thể
tích gỗ nổi trên mặt nước. Biết khổi lượng riêng của gỗ là 800 (kg/m3), của nước là 1000
(kg/m3), g = 9,81 (m/s2).
 0,036m3(chim) noi= 0,009


Xác định lực P tác dụng vào điểm A của thanh OB như hình vẽ để thanh OB nằm ngang.
Cho biết trọng lượng riêng của chất lỏng là 9810 (N/m3), quả cầu rỗng có đường kính D =
50cm, g = 9,81 (m/s2). (bỏ qua khối lượng của quả cầu và thanh OB).

Một bể nước có diện tích đáy là S = 10m2, chiều cao của nước trong bể là h = 10m, mặt
thoáng tiếp xúc với khí trời (hình vẽ). Xác định áp lực tổng tác dụng lên mặt đáy của bể.


Cho biết áp suất khí trời là p a = 1at, khối lượng riêng của nước là ρ = 1000 (kg/m 3), gia

tốc trọng trường g = 9,81 (m/s2)
 1962000

Một bể nước có diện tích đáy là S = 10m2, có hai đường thông không khí với tiết diện một
đường là S1 = 2m2, chiều cao của nước trong bể là h = 10m, chiều cao nước từ nắp bể lên
mặt thoáng là h1 = 5m (hình vẽ). Xác định tỷ số áp lực tác dụng lên đáy bể và nắp bể

(Pđáy/Pnắp =?), bỏ qua áp suất khí trời
 10/3


Một bể dầu kín diện tích đáy là S = 10m2, có một đường thông không khí với tiết diện là S1 =
4m2, chiều cao của nước trong bể là h = 10m, chiều cao nước từ nắp bể lên mặt thoáng là
h1 = 5m (hình vẽ). Xác định tỷ số áp lực tác dụng P đáy/Pnắp =? lên nắp bể AB. Trọng lượng
riêng của dầu là 800 (kG/m3), bỏ qua áp suất khí trời

 10/3

Một bể dầu kín diện tích đáy là S = 10m2, có một đường thông không khí với tiết diện là S1 =
4m2, chiều cao của nước trong bể là h = 10m, chiều cao nước từ nắp bể lên mặt thoáng là
h1 = 5m (hình vẽ). Xác định áp lực tác dụng lên nắp bể AB. Trọng lượng riêng của dầu là

800 (kG/m3), bỏ qua áp suất khí trời
 235440


Một bể nước kín diện tích đáy là S = 10m 2, có một đường thông không khí với tiết diện S 1 =
4m2, chiều cao của nước trong bể là h = 10m, chiều cao nước từ nắp bể lên mặt thoáng là

h1 = 8m (hình vẽ). Xác định tỷ số áp lực tác dụng lên đáy bể và nắp bể ABCD (P đáy/Pnắp

=?), bỏ qua áp suất khí trời
 2.08

Xác định áp suất tại điểm B trong ống có 2 loại chất lỏng nước và thuỷ ngân (hình vẽ), h =
50cm. Biết trọng lượng riêng của nước là 9810 (N/m 3), trọng lượng riêng của thuỷ ngân

gấp 1,5 lần của nước. Áp suất khí trời là 1at.

\

 1,1at

Xác định áp suất dư tại điểm A trong ống có 2 loại chất lỏng nước và thuỷ ngân (hình vẽ), h
= 50cm. Biết trọng lượng riêng của nước là 9810 (N/m 3), trọng lượng riêng của thuỷ ngân

gấp 1,5 lần của nước. Áp suất khí trời là 1at.
 1,1-1=0.1at


Xác định áp suất tại điểm A trong ống có 2 loại chất lỏng nước và thuỷ ngân (hình vẽ), h =
50cm. Biết trọng lượng riêng của nước là 9810 (N/m 3), trọng lượng riêng của thuỷ ngân
gấp 1,5 lần của nước. Áp suất khí trời là 1at.

 =1,1at

Xác định áp suất tại điểm A trong ống chứa nước (hình vẽ), h = 60cm. Biết trọng lượng riêng

của nước là 9810 (N/m3). Áp suất khí trời là 1at.

 =103986N/m2=1,06at

Xác định áp suất dư tại điểm A trong ống chứa nước (hình vẽ), h = 60cm. Biết trọng lượng

riêng của nước là 9810 (N/m3). Áp suất khí trời là 1at.
 0.06at


Xác định áp suất dư tại điểm A trong bể chứa dầu (hình vẽ), h = 8m. Biết khối lượng riêng

của dầu là 800 (kg/m3).
 0,64at

Xác định áp suất tại mặt thoáng trong bể chứa dầu (hình vẽ), h = 8m, khoảng cách từ A tới
mặt thoáng là 4 m. Biết khối lượng riêng của dầu là 800 (kg/m 3).Cho biết áp suất tại B là

1 at.
 1.32at

Xác định chiều cao cột chất lỏng h dâng lên so với mặt thoáng của bể chứa nước (hình vẽ).
Biết áp suất mặt thoáng trong bể p0 = 1,5at, khối lượng riêng của nước là 1000 (kg/m3),

áp suất khí trời pa = 1at.
 5m


Xác định chiều cao cột chất lỏng h hạ xuống so với mặt thoáng của bể chứa dầu (hình vẽ).
Biết áp suất mặt thoáng trong bể p0 = 0,5at, khối lượng riêng của dầu là 800 (kg/m 3), áp

suất khí trời pa = 1at

 6,25m

PB=P0-yh

Cánh cửa OA có thể quay quanh bản lề O có kích thước h = 3m; b = 80cm ngăn nước. Xác
định lực P sao cho cánh cửa vẫn thẳng đứng như hình vẽ. Biết trọng lượng riêng của

nước là 9810 (N/m3).
 P1=yhw=35316; AD=2, P=11772N


Cánh cửa OA có thể quay quanh bản lề O có kích thước h = 3m; b = 80cm ngăn nước. Xác
định áp lực P lên cánh cửa OA. Biết trọng lượng riêng của nước là 9810 (N/m3).

Xác định tổng áp lực của chất lỏng tác dụng lên thành chắn OA có chiều cao 12m, rộng 6m,
chiều cao chất lỏng bên thượng lưu là h = 10m, hạ lưu là h/2. Môi trường bên trong và 2
bên thành chắn là như nhau (hình vẽ). Biết khối lượng riêng của chất lỏng là 1000
(kg/m3), g = 9,81 (m/s2).

 2207250N

Xác định áp lực của chất lỏng tác dụng lên một bên đáy thuyền AB có chiều dài 20m, bán
kính R = 2m. Môi trường bên trong và bên ngoài thuyền là như nhau (hình vẽ). Biết khối
lượng riêng của chất lỏng là 800 (kg/m3), g = 9,81 (m/s2).

 584338,3N


Xác định áp lực bên Px của chất lỏng tác dụng lên một bên đáy thuyền AB có chiều dài 20m,
bán kính R = 2m. Môi trường bên trong và bên ngoài thuyền là như nhau (hình vẽ). Biết

khối lượng riêng của chất lỏng là 800 (kg/m3), g = 9,81 (m/s2).

 Px=313920N

Xác định áp lực theo phương thẳng đứng Pz của chất lỏng tác dụng lên một bên đáy thuyền
AB có chiều dài 20m, bán kính R = 2m. Môi trường bên trong và bên ngoài thuyền là
như nhau (hình vẽ). Biết khối lượng riêng của chất lỏng là 800 (kg/m3), g = 9,81 (m/s2).

 492854,4N

Xác định áp lực của chất lỏng tác lực theo phương thẳng đứng Pz của đường ống tròn ABC
có chiều dài 100m, bán kính R = 10cm. Môi trường bên trong và bên ngoài đường ống là
như nhau (hình vẽ). Biết khối lượng riêng của chất lỏng là 1000 (kg/m3), g=9,81 (m/s2).

 Pz=15401,7N


Xác định áp lực của chất lỏng tác dụng theo phương ngang Px củađường ống tròn ABC có
chiều dài 100m, bán kính R = 10cm. Môi trường bên trong và bên ngoài đường ống là
như nhau (hình vẽ). Biết khối lượng riêng của chất lỏng là 1000 (kg/m3), g=9,81 (m/s2).

 Px=19620N

Xác định áp lực tổng cộng của chất lỏng tác dụng lên 1 bên của đường ống tròn ABC có
chiều dài 100m, bán kính R = 10cm. Môi trường bên trong và bên ngoài đường ống là
như nhau (hình vẽ). Biết khối lượng riêng của chất lỏng là 1000 (kg/m3), g=9,81 (m/s2).

 P=24943,07N

Xác định áp lực của chất lỏng tác dụng lên một bên của thành hầm mỏ AB có chiều dài 50m,

bán kính R = 3m. Môi trường bên trong và bên ngoài hầm là như nhau (hình vẽ). Biết
khối lượng riêng của chất lỏng là 1000 (kg/m3), g = 9,81 (m/s2).

 P=4108628N =4108kN


Xác định áp lực của chất lỏng tác dụng lên chân thành bể hình trụ AB có chiều dài 10m, bán
kính R = 1m, chiều cao chất lỏng là h = 2R. Môi trường bên trong và bên ngoài bể là như
nhau (hình vẽ). Biết khối lượng riêng của chất lỏng là 1000 (kg/m3), g = 9,81 (m/s2).

 P=189366,67N

Xác định áp lực của chất lỏng tác dụng theo phương thẳng đứng P z lên chân thành bể hình
trụ AB có chiều dài 10m, bán kính R = 1m, chiều cao chất lỏng là h = 2R. Môi trường bên
trong và bên ngoài bể là như nhau (hình vẽ). Biết khối lượng riêng của chất lỏng là 1000
(kg/m3), g = 9,81 (m/s2).

 Pz =119191,1N

Xác định áp lực của chất lỏng tác dụng lên chân thành bể hình trụ AB có chiều dài 10m, bán
kính R = 1m, chiều cao chất lỏng là h = 2R. Môi trường bên trong và bên ngoài bể là như
nhau (hình vẽ). Biết khối lượng riêng của chất lỏng là 1000 (kg/m3), g = 9,81 (m/s2).

 P=189366,67N


Xác định áp lực của chất lỏng tác dụng lên chân thành bể hình trụ AB có chiều dài 10m, bán
kính R = 1m, chiều cao chất lỏng là h = 2R. Môi trường bên trong và bên ngoài bể là như
nhau (hình vẽ). Biết khối lượng riêng của chất lỏng là 1000 (kg/m3), g = 9,81 (m/s2).


 P=228727.15N

Xác định tổng áp lực của chất lỏng tác dụng lên một nửa đường tròn ABC có chiều dài
100m, bán kính R = 10cm, chiều cao chất lỏng là h = 2R. Môi trường bên trong và bên
ngoài đường ống là như nhau (hình vẽ). Biết khối lượng riêng của chất lỏng là 1000
(kg/m3), g = 9,81 (m/s2).

 P=16610N



×