Tải bản đầy đủ (.docx) (87 trang)

300 bài tập về Câu trực tiếp, gián tiếp rất hay, có lời giải chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (234.83 KB, 87 trang )

Tuyển chọn 300 bài tập về Câu trực tiếp,
gián tiếp hay, có lời giải chi tiết
Câu trực tiếp, gián tiếp đề số 1
Bài 1. Julia said that she ___________ there at noon.
A. is going to be
B. was going to be
C. will be
D. can be
Bài 2. He _______ that he was leaving way that afternoon.
A. told me
B. told to me
C. said me
D. says to me
Bài 3. She told me _______.
A. think well before I answered
B. think well before I answer
C. to think well before I answered
D. think well before I will answer
Bài 4. I _________ him to sell that old motorbike.
A. said to
B. suggested
C. advised
D. recommended
Bài 5. My parents reminded me ________ the flowers.
A. remember to plant
B. not to plant to plant
C. to plant
D. planting
Bài 6. I asked Martha ______ to enter law school.
A. are you planning
B. is she planning


C. was she planning
D. if she was planning


Bài 7. Nam wanted to know what time ________.
A. does the movie begin
B. did the movie begin
C. the movie begins
D. the movie began
Bài 8. I wondered_______ the right thing.
A. whether I was doing
B. if I am doing
C. was I doing
D. am I doing
Bài 9. The scientist said the earth ________ the sun.
A. goes around
B. x is going around
C. went around
D. was going around
Bài 10. Peter said that if he ________rich, he _________ a lot.
A. is – will travel
B. were – would travel
C. had been – would have travelled
D. was – will travel
Bài 11. They said that they had been driving through the desert__________.
A. the previous day
B. yesterday
C. the last day
D. Sunday previously
Bài 12. He asked the children _________too much noise.

A. not to make
B. not making
C. don’t make
D. if they don’t make
Bài 13. The man said that the days _________longer in summer.
A. will be
B. are
C. were
D. can be
Bài 14. The teacher said Columbus _________America in 1942.


A. discovered
B. had discovered
C. was discovering
D. would discover
Bài 15. John said he _________ her since they ________ school.
A. hasn’t met – left
B. hadn’t met - had left
C. hadn’t met – left
D. didn’t meet – has left
Bài 16. The woman asked __________get lunch at school.
A. can the children
B. whether the children could
C. if the children can
D. could the children
Bài 17. The teacher advised us ______.
A. to be careful when doing these exercises
B. be careful when doing these exercises
C. careful when doing these exercises

D. are careful when doing these exercises
Bài 18. He asked, “Why didn’t she take the final exam?” - He asked why __________ the
final exam.
A. she took
B. did she take
C. she hadn’t taken
D. she had taken
Bài 19. “What were you doing last night, Mr John?” asked the police.
A. The police asked what were you doing last night, Mr John
B. The police asked Mr John what he had been doing the night before
C. The police asked Mr John what he had been done the night before
D. The police asked Mr John what had he been done the night before
Bài 20. They told their parents that they___________ their best to do the test.
A. try
B. will try
C. are trying
D. would try
Bài 21. She asked me where I___________ from.
A. come


B. coming
C. to come
D. came
Bài 22. She_________ me whether I liked classical music or not.
A. ask
B. asks
C. asked
D. asking
Bài 23. He asked me who____________ the editor of that book.

A. was
B. were
C. is
D. has been
Bài 24. He wants to know whether I ___________ back tomorrow .
A. come
B. came
C. will come
D. would come
Bài 25. I wonder why he___________ love his family.
A. doesn’t
B. don’t
C. didn’t
D. hasn’t
Bài 26. They asked me how many children___________.
A. I had
B. had I
C. I have
D. have I
Bài 27. Thu said she had been___________ the day before.
A. here
B. there
C. in this place
D. where
Bài 28. The student said that the English test_______ the most difficult.
A. is
B. was
C. will be



D. have been
Bài 29. He wanted to know _______ shopping during the previous morning.
A. if we had been going
B. that if we had been going
C. we were going
D. that we were going
Bài 30. He asked me _______ Robert and I said I did not know _______.
A. that did I know / who were Robert
B. that I knew / who Robert were
C. if I knew / who Robert was
D. whether I knew / who was Robert
Bài 31. The mother asked her son _______.
A. where he has been
B. where he had been
C. where has he been
D. where had he been
Bài 32. Martin asked me _______.
A. how is my father
B. how my father is
C. how was my father
D. how my father was
Bài 33. The host asked Peter _______ tea or coffee.
A. whether he preferred
B. that he preferred
C. did he prefer
D. if he prefers
Bài 34. She asked me _______ my holidays _______.
A. where I spent / the previous year
B. where I had spent / the previous year
C. where I spent / last year

D. where did I spend / last year
Bài 35. He advised _______ too far.
A. her did not go
B. her do not go
C. her not to go
D. she did not go


Bài 36. John often says he _______ boxing because it _______ a cruel sport.
A. does not like / is
B. did not like / were
C. not liked / had been
D. had not liked / was
Bài 37. Nancy asked me why I had not gone to New York the summer _______.
A. before
B. ago
C. last
D. previous
Bài 38. He asked _______ him some money.
A. her to lend
B. she to lend
C. she has lent
D. she lends
Bài 39. Andrew told me that they _______ fish two _______ days.
A. have not eaten / ago
B. had not eaten / previous
C. did not eat / before
D. would not eat / last
Bài 40. Jason told me that he _______ his best in the exam the _______ day.
A. had done / following

B. will do / previous
C. would do / following
D. was going / previous
Bài 41. John asked me _______ in English.
A. what does this word mean
B. what that word means
C. what did this word mean
D. what that word meant
Bài 42. The mother told her son _______ so impolitely.
A. not behave
B. not to behave
C. not behaving
D. did not behave
Bài 43. She said she _______ collect it for me after work.
A. would


B. did
C. must
D. had
Bài 44. She said I _______ an angel.
A. am
B. was
C. were
D. have been
Bài 45. I have ever told you he _______ unreliable.
A. is
B. were
C. had been
D. would Be

Bài 46. I told him _______ the word to Jane somehow that I _______ to reach her during the
early hours.
A. passing / will try
B. he will pass / tried
C. to pass / would be trying
D. he passed / have tried
Bài 47. Laura said she had worked on the assignment since _______.
A. yesterday
B. two days ago
C. the day before
D. the next day
Bài 48. John asked me _______ interested in any kind of sports.
A. if I were
B. if were I
C. if was I
D. if I was
Bài 49. John asked me _______ that film the night before.
A. that I saw
B. had I seen
C. if I had seen
D. if had I seen
Bài 50. The guest told the host that _______.
A. I must go now
B. he must go now


C. he had to go now
D. he had to go then

LỜI GIẢI CHI TIẾT

Câu 1: Đáp án B
Quy tắc của câu gián tiếp: Lùi lại một thì
Ở đây lùi từ “is going to be” -> “was going to be”
Đáp án B
Dịch nghĩa: Julia nói rằng cô ấy sẽ đến đây vào buổi trưa
Câu 2: Đáp án A
Cấu trúc: tell sb that = say to sb that (nói với ai điều gì)
Vì vế sau đang lùi thì ở quá khứ nên không thể sử dụng đáp án D chia ở hiện tại
Đáp án A
Dịch nghĩa: Anh ta nói với tôi rằng anh ta đang bỏ cách đó vào chiều hôm nọ
Câu 3: Đáp án C
Cấu trúc: tell sb to do sth (yêu cầu ai làm gì)
Đáp án C
Dịch nghĩa: Cô ấy yêu cầu tôi nghĩ kĩ trước khi trả lời
Câu 4: Đáp án C
Cấu trúc: advise sb to do sth (khuyên ai làm gì)
Đáp án C
Dịch nghĩa: Tôi khuyên anh ấy bán chiếc xe cũ kia đi
Câu 5: Đáp án C
Cấu trúc: remind sb to do sth (nhắc nhở ai làm gì)
Đáp án C
Dịch nghĩa: Bố mẹ tôi nhắc nhở tôi tưới hoa
Câu 6: Đáp án D
Cấu trúc câu hỏi gián tiếp dạng Yes/No Question: S + asked sb + if/whether + S + V lùi 1 thì
Đáp án D
Dịch nghĩa: Tôi hỏi Martha liệu cô ấy có kế hoạch vào trường Luật chưa
Câu 7: Đáp án D
Cấu trúc câu hỏi gián tiếp dạng Wh-question: S + asked sb + wh-question + S + V lùi 1 thì
Đáp án D
Dịch nghĩa: Nam muốn biết thời gian bộ phim bắt đầu

Câu 8: Đáp án A


Cấu trúc câu hỏi gián tiếp dạng Yes/No Question: S + wondered + if/whether + S + V lùi 1
thì
Trực tiếp: I wondered " Am I doing the right thing?" -> Gián tiếp I wondered whether I was
doing the right thing.
Dịch nghĩa: Tôi băn khoăn liệu là tôi đang làm điều đúng không
Câu 9: Đáp án A
Trong dạng câu gián tiếp , nếu vế sau của câu nói về một sự thật hiển nhiên không bao giờ
thay đổi thì động từ luôn chia ở dạng hiện tại
Đáp án A
Dịch nghĩa: Các nhà khoa học nói răng trái đất quay xung quanh mặt trời
Câu 10: Đáp án B
Trong câu gián tiếp, câu điều kiện loại 1 được lùi về câu điều kiện loại 2 .Còn câu điều kiện
loại 2 và 3 thì giữ nguyên cấu trúc của nó.Ở đây là câu điều kiện là 1, có thể xảy ra ở hiện tại
và tương lai ,lùi về câu điều kiện loại 2
Đáp án B
Dịch nghĩa: Peter nói rằng nếu anh ta giàu có,anh ta sẽ đi du lịch thật nhiều
Câu 11: Đáp án A
Đối với một số trạng từ chỉ thời gian và nơi chốn,ta phải thay đổi cấu trúc của nó:
yesterday -> the previous day/the day before
Đáp án A
Dịch nghĩa: Họ nói răng họ đã lái xe qua xa mạc ngày hôm qua
Câu 12: Đáp án A
Cấu trúc câu cầu khiến: asked sb (not) to do sth (yêu cầu ai (không) làm gì)
Đáp án A
Dịch nghĩa: Anh ấy yêu cầu lũ trẻ không được làm ồn
Câu 13: Đáp án B
Trong dạng câu gián tiếp , nếu vế sau của câu nói về một sự thật hiển nhiên không bao giờ

thay đổi thì động từ luôn chia ở dạng hiện tại
Đáp án B
Dịch nghĩa: Người đàn ông nói rằng ban ngày dài nhất là vào mùa hè
Câu 14: Đáp án A
Thuật lại sự kiện trong quá khứ, đề cập đến mốc thời gian xác định trong quá khứ, không lùi
thì
Đáp án A
Dịch nghĩa: Giáo viên nói rằng Columbus đã tìm ra châu Mĩ vào năm 1942
Câu 15: Đáp án B
Cấu trúc: HTHT + since + QKĐ


Trong câu gián tiếp,chúng ta phải lùi thì : HTHT -> QKHT , QKĐ -> QKHT
Đáp án B
Dịch nghĩa: John nói rằng anh ấy không gặp cô ấy từ lúc họ rời trường
Câu 16: Đáp án B
Cấu trúc câu hỏi gián tiếp dạng Yes/No Question: S + asked (sb) + if/whether + S + V lùi 1
thì
Đáp án B
Dịch nghĩa: Người đàn bà hỏi liệu lũ trẻ có thể ăn trưa ở trường không
Câu 17: Đáp án A
Cấu trúc: advise sb to do sth (khuyên ai làm gì)
Đáp án A
Dịch nghĩa: Cô giáo khuyên chúng tôi nên cẩn thận khi làm những bài tập này
Câu 18: Đáp án C
Cấu trúc câu hỏi gián tiếp dạng Wh-question: S + asked sb + wh-question + S + V lùi 1 thì
Vì câu trực tiếp cho lúc đầu ở dạng câu phủ định nên viết lại cũng ở dạng phủ định
Đáp án C
Dịch nghĩa: Anh ấy hỏi “ Tại sao cô ấy không tham gia kì thì cuối kì ?” Anh ấy hỏi cô ấy tại
sao cô ấy không tham gia làm bài thi cuối kì

Câu 19: Đáp án B
Cấu trúc câu hỏi gián tiếp dạng Wh-question: S + asked sb + wh-question + S + V lùi 1 thì
Ta lùi thì từ QKTD-> QKHTTD và last night -> the night before
Đáp án B
Dịch nghĩa: “Ông đã làm gì tối qua vậy ,ông John ?” cảnh sát hỏi
Câu 20: Đáp án D
Quy tắc của câu gián tiếp: Lùi lại một thì
Ở đây lùi từ “will try” -> “would try”
Đáp án D
Dịch nghĩa: Họ kể với bố mẹ họ sẽ cố gắng hết sức để làm bài kiểm tra
Câu 21: Đáp án D
Cấu trúc câu hỏi gián tiếp dạng Wh-question: S + asked sb + wh-question + S + V lùi 1 thì
Đáp án D
Dịch nghĩa: Cô ấy hỏi tôi đến từ đâu
Câu 22: Đáp án C
Cấu trúc câu hỏi gián tiếp dạng Yes/No Question: S + asked (sb) + if/whether + S + V lùi 1
thì
Đáp án C
Dịch nghĩa: Cô ấy hỏi tôi liệu tôi thích nghe nhạc cổ điển hay không
Câu 23: Đáp án A


Cấu trúc câu hỏi gián tiếp dạng Wh-question: S + asked sb + wh-question + S + V lùi 1 thì
"the editor''-danh từ số ít to be chia là was
Dịch nghĩa: Anh ấy hỏi tôi ai là chủ biên của quyển sách kia
Câu 24: Đáp án C
Trong câu gián tiếp,nếu vế trước của câu chia ở các thì hiện tại “wants to know” thì vế đằng
sau không cần lùi thì và trạng ngữ không cần thay đổi Vì có dấu hiệu “tomorrow ” nên ta sử
dụng thì tương lai đơn
Đáp án C

Dịch nghĩa: Anh ấy muốn biết liệu tôi sẽ trở lại vào ngày mai không
Câu 25: Đáp án A
Trong câu gián tiếp,nếu vế trước của câu chia ở các thì hiện tại “wonder” thì vế đằng sau
không cần lùi thì
He là ngôi thứ ba số ít nên ta dùng trợ động từ “does”
Đáp án A
Dịch nghĩa: Tôi thắc mắc tại sao anh ta không yêu quý gia đình mình
Câu 26: Đáp án A
Cấu trúc câu hỏi gián tiếp dạng Wh-question: S + asked sb + wh-question + S + V lùi 1 thì
Đáp án A
Dịch nghĩa: Anh ấy hỏi tôi có bao nhiêu đứa con
Câu 27: Đáp án B
Thay đổi trạng từ trong câu gián tiếp : here - > there
Đáp án B
Dịch nghĩa: Thu nói có ấy đã ở đây hôm qua
Câu 28: Đáp án B
Quy tắc của câu gián tiếp: Lùi lại một thì
Ở đây lùi từ “is” -> “was”
Đáp án B
Dịch nghĩa: Học sinh nói rằng bài kiểm tra tiếng Anh này là khó nhất
Câu 29: Đáp án A
Cấu trúc câu hỏi gián tiếp dạng Wh-question: S + wanted to know if/whether + S + V lùi 1 thì
Đáp án A
Dịch nghĩa: Anh ấy muốn biết liệu là chúng tôi có đang đi shopping trong sáng hôm qua
không
Câu 30: Đáp án C
Cấu trúc câu hỏi gián tiếp dạng kết hợp Yes/No Question: S + asked (sb) + if/whether + S + V
lùi 1 thì
Wh-question : S + Ved + wh-question + S + V lùi 1 thì
Đáp án C



Dịch nghĩa: Anh ấy hỏi liệu tôi có biết Robert không và tôi nói tôi không biết ai là Robert cả
Câu 31: Đáp án B
Cấu trúc câu hỏi gián tiếp dạng Wh-question: S + asked sb + wh-question + S + V lùi 1 thì
Đáp án B
Dịch nghĩa: Bà mẹ hỏi con trai anh ấy đã đi đâu
Câu 32: Đáp án D
Cấu trúc câu hỏi gián tiếp dạng Wh-question: S + asked sb + wh-question + S + V lùi 1 thì
Đáp án D
Dịch nghĩa: Martin hỏi cha tôi giờ thế nào rồi
Câu 33: Đáp án A
Cấu trúc câu hỏi gián tiếp dạng Yes/No Question: S + asked (sb) + if/whether + S + V lùi 1
thì
Đáp án A
Dịch nghĩa: Chủ nhà hỏi Peter liệu là anh ấy thích uống trà hay cà phê hơn
Câu 34: Đáp án B
Cấu trúc câu hỏi gián tiếp dạng Wh-question: S + asked sb + wh-question + S + V lùi 1 thì
Last year -> the previous year/the year before
Đáp án B
Dịch nghĩa: Mẹ tôi hỏi tôi đã dành thời gian đi đâu trong kì nghỉ năm ngoái
Câu 35: Đáp án C
Cấu trúc: advise sb to do sth (khuyên ai làm gì)
Đáp án C
Dịch nghĩa: Anh ấy khuyên cô ta không đi quá xa
Câu 36: Đáp án A
Trong câu gián tiếp,nếu vế trước của câu chia ở các thì hiện tại “says” thì vế đằng sau không
cần lùi thì
Đáp án A
Dịch nghĩa: John thường nói anh ấy không thích đấm bốc bởi vì nó là môn thể thao bạo lực

Câu 37: Đáp án A
Thay đổi trạng từ trong câu gián tiếp: last summer - > the summer before/the previous
summer
Đáp án A
Dịch nghĩa: Nancy hỏi tôi tại sao tôi không đi New York vào mùa hè năm ngoái
Câu 38: Đáp án A
Cấu trúc câu cầu khiến: asked sb to do sth
Đáp án A
Dịch nghĩa: Anh ấy xin cô ấy cho anh ta vay chút tiền


Câu 39: Đáp án B
Dấu hiệu nhận biết: “the previous days = yesterday” -> ta chia thì QKĐ lùi về thì QKHT
Đáp án B
Dịch nghĩa: Andrew nói với tôi rằng họ đã không ăn qua từ hôm kia
Câu 40: Đáp án C
Dấu hiệu nhận biết “the following day = tomorrow” -> ta chia thì TLĐ lùi về TL trong quá
khứ
Đáp án C
Dịch nghĩa: Jason nói với tôi anh ta sẽ cố gắng hết sức trong bài kiểm tra ngày mai
Câu 41: Đáp án D
Cấu trúc câu hỏi gián tiếp dạng Wh-question: S + asked sb + wh-question + S + V lùi 1 thì
Trạng từ: this -> that
Đáp án D
Dịch nghĩa: John hỏi tôi từ này nghĩa là gì
Câu 42: Đáp án B
Cấu trúc câu cầu khiến: told sb (not) to do sth
Đáp án B
Dịch nghĩa: Bà mẹ yêu cầu con trai bà không cư xử khiếm nhã
Câu 43: Đáp án A

Quy tắc của câu gián tiếp: Lùi lại một thì
Ở đây lùi từ “will + Vinfi” -> “would + Vinfi”
Đáp án A
Dịch nghĩa: Cô ấy nói cô ta sẽ thu thập nó cho tôi sau khi xong việc
Câu 44: Đáp án B
Quy tắc của câu gián tiếp: Lùi lại một thì
Ở đây lùi từ “am” -> “was”
Đáp án B
Dịch nghĩa: Cô ấy nói tôi là một thiên thần
Câu 45: Đáp án A
Trong câu gián tiếp,nếu vế trước của câu chia ở các thì hiện tại “have ever told” thì vế đằng
sau không cần lùi thì
Đáp án A
Dịch nghĩa: Tôi đã từng nói với bạn là anh ta không đáng tin tưởng
Câu 46: Đáp án C
Cấu trúc câu cầu khiến : told sb to do sth
Lùi thì: “will be trying -> would be trying” - Dấu hiệu nhận biết thì : “during the early hours”
Đáp án C
Dịch nghĩa: Tôi yêu cầu anh ta chuyển lời cho Jane bằng một cách nào đó rằng tôi sẽ cố gắng
đến chỗ cô ấy sớm hơn vài tiếng


Câu 47: Đáp án C
Thay đổi trạng từ: yesterday -> the day before
Đáp án C
Dịch nghĩa: Laura nói cô ấy đã làm việc từ hôm qua
Câu 48: Đáp án D
Cấu trúc câu hỏi gián tiếp dạng Yes/No Question: S + asked (sb) + if/whether + S + V lùi 1
thì
Đáp án D

Dịch nghĩa: John hỏi tôi liệu là tôi có thích bất kì môn thể thao nào không
Câu 49: Đáp án C
Cấu trúc câu hỏi gián tiếp dạng Yes/No Question: S + asked (sb) + if/whether + S + V lùi 1
thì
Đáp án C
Dịch nghĩa: John hỏi tôi liệu tôi đã xem bộ phim này trước đó chưa
Câu 50: Đáp án D
Lùi thì trong câu gián tiếp: must -> had to và trạng từ: now -> then Đáp án D
Dịch nghĩa: Vị khách nói với chủ nhà anh ta phải đi bây giờ


Câu trực tiếp, gián tiếp 2
Bài 1. Choose the best answer:
“I’ll tell you about this tomorrow, Mary.” said Tom.
A. Tom said to Mary that he will tell her about that the next day.
B. Tom told Mary that I would tell you about that the next day.
C. Tom told Mary that he would tell her about that the next day.
D. Tom told Mary that she would tell him about that the next day.
Bài 2. “I have something to tell you” Mary said to John.
A. Mary told John I had something to tell him.
B. Mary told John she had something to tell him.
C. Mary told John she had had something to tell him.
D. Mary told John he had had something to tell her.
Bài 3. He said, “My wife has just bought a diamond ring.”
A. He said that his wife had just bought a diamond ring.
B. He said that my wife had just bought a diamond ring.
C. He said that his wife has just bought a diamond ring.
D. he said that his wife just bought a diamond ring.
Bài 4. “I will come with you as soon as I am ready”, she said to Philip.
A. She said to Philip he will come to see you as soon as he I am ready.

B. She told Philip she will come to see her as soon as she was ready.
C. She told Philip she would come to see you as soon as she was ready.
D. She told Philip she would come to see him as soon as she was ready.
Bài 5. “I wrote to him yesterday”
A. She said to me I wrote to him the day before.
B. She told me she wrote to him yesterday.
C. She told me she had written to him yesterday.
D. She told me she had written to him the day before.
Bài 6. “He is talking to your sister”, She said to me.
A. She told me he was talking to your sister.
B. She told me she was talking to my sister.
C. She told me he was talking to my sister.
D. She told me he was talking to her sister.


Bài 7. “It is the time to check what you have done”, the father said to the boys.
A. The father said to the boys it was time to check what they had done.
B. The father told the boys it was time to check what they had done.
C. The father told the boys it was time to check what they have done.
D. The father told the boys it is time to check what they had done.
Bài 8. “You will like my sister when you meet her”
A. He told me you will like her sister when you meet her.
B. He told me I will like his sister when I met her.
C. He told me I would like his sister when I met her.
D. He told me I would be liked his sister when I met her.
Bài 9. “I didn’t meet Susan last week”
A. He said he didn’t meet Susan the week before.
B. He said he hasn’t met Susan last week.
C. He said he hadn’t met Susan last week.
D. He said he hadn’t met Susan the week before.

Bài 10. “I didn’t break your watch”
A. The boy told the girl he hadn’t broken her watch.
B. The boy told the girl he didn’t break her watch.
C. The boy asked the girl he hadn’t broken her watch.
D. The boy told the girl he hadn’t broken your watch.
Bài 11. “Could you tell me how to get to the airport?”
A. he asked me how to get to the airport
B. he said if I could tell him the airport
C. he told me how to get to the airport
D. he asked me to tell how to get to the airport
Bài 12. “Have you heard of her marriage?”
A. she asked me if I hear of their marriage
B. she asked me whether I had heard of their marriage
C. she asked me if I had heard of their marriage
D. B and C
Bài 13. Cindy said that “I haven’t seen John since last month.”
A. Cindy said she hasn’t seen John since the previous month
B. Cindy said she hadn’t seen John since the previous month
C. Cindy said she wasn’t seen John since the previous month
D. Cindy said she doesn’t see John since the previous month
Bài 14. The little boy said “two and two make four.”
A. The little boy said that two and two made four.


B. The little boy said that two and two have made four.
C. The little boy said that two and two had made four.
D. The little boy said that two and two make four.
Bài 15. “If I were you, I would go to the doctor. ”Minh said to Lan.
A. Minh told Lan to become a doctor
B. Minh advised Lan to go to the doctor

C. Minh told Lan that he would to go to the doctor
D. Minh advised Lan not to go to the doctor
Bài 16. His wife said to him: “write to me as often as you can”
A. His wife told him to write to her as often as he can
B. His wife told him to write to her as often as he could
C. His wife told him writing to her as often as he could
D. His wife told him writing to her as often as he can
Bài 17. “What were you doing last night, Mr John?” asked the police.
A. The police asked what were you doing last night, Mr John
B. The police asked Mr John what he had been doing the night before
C. The police asked Mr John what he had been done the night before
D. The police asked Mr John what had he been done the night before
Bài 18. My friend asked me who _______________ the piano in the sitting room.
A. was playing
B. plays
C. is playing
D. has played
Bài 19. The teacher told his students _______________ laughing.
A. would stop
B. to stop
C. stop
D. stopped
Bài 20. Mary asked me ________________.
A. whether I would watch the football match on TV the day before.
B. whether I watched the football match on TV the day before.
C. If I had watch the football match on TV the day before.
D. whether I had watched the football match on TV the day before.
Bài 21. “ Why hasn’t Minh phoned? ” she wondered
A. she wondered why Minh hasn’t phoned
B. she wondered why Minh didn’t phone

C. she wondered why Minh hadn’t phoned


D. she wondered why hadn’t Minh phoned
Bài 22. Jennifer asked me where _______________ the week before.
A. had I gone
B. did I go
C. I had gone
D. was I going
Bài 23. Tom asked me ________.
A. if was I having a good time last year
B. whether I had had a good time the year before
C. if would I have a good time the year before
D. whether I have had a good time the year before
Bài 24. Do you know where _______?
A. he lives
B. did he live
C. does he live
D. he live
Bài 25. She asked me __________ the seat ___________ or not
A. If / had occupied
B. Whether / was occupied
C. If / has been occupied
D. Whether / occupied
Bài 26. The policeman asked us ______________
A. had any of us seen the accident happen
B. Whether any of us had seen the accident happen
C. If had any of us seen the accident happen
D. that if any of us had seen the accident happen
Bài 27. I asked him ___________, but he said nothing

A. what the matter was
B. what was the matter
C. the matter was what
D. what’s the matter was
Bài 28. James___________ him up when the bus reached the square
A. told me wake
B. asked me to wake
C. said me to wake
D. requested me waking


Bài 29. Excuse me. Could you tell me___________ ?
A. what time is it
B. what is the time
C. what time it is
D. it is what time
Bài 30. We wondered ___________ from his office after that scandal
A. why did he not resign
B. why he did not resign
C. why he not resign
D. why didn’t he resign
Bài 31. Jeff wanted to know ___________
A. that why were his friends laughing
B. why were his friends laughing
C. why his friends were laughing
D. the reason why his friends laughing
Bài 32. Mr. Hawk told me that he would give me his answer the ___________ day
A. previous
B. following
C. before

D. last
Bài 33. She ___________ him whether he liked the steak she cooked
A. asks
B. wondered
C. wanted to know
D. asked
Bài 34. His neighbors sometimes wondered ___________ he did for a living
A. why
B. when
C. where
D. what
Bài 35. Could you please tell me ___________?
A. It is how far to the nearest bus stop
B. how far is it to the nearest bus stop
C. how far to the nearest bus stop is it
D. how far it is to the nearest bus stop
Bài 36. Marigold wondered ___________ Kevin and Ruth would be at the party
A. that


B. whether
C. if
D. B& C
Bài 37. He asked me___________
A. How long I have studied English
B. How long had I studied English
C. How long I had study English
D. How long I had studied English
Bài 38. The passenger asked ___________ we landed
A. what

B. when
C. if
D. why
Bài 39. She asked Nam what ___________ in that room.
A. he is doing
B. he was doing
C. was he doing
D. she was doing
Bài 40. “I didn’t take your calculator”, Bob said to Mary .
A. Bob told Mary he hadn’t taken her calculator
B. Bob told Mary I didn’t take your calculator x
C. Bob told Mary he haven’t taken her calculator
D. Bob told Mary he had taken her calculator

Bài 41. Mrs. Emmanuelle told to Alice to give her a hand.
A.
B.
C.
D.

Emmanuelle
told to
to give
a hand.

Bài 42. John said the taxi driver to turn left at the firsttraffic lights.
A.
B.
C.
D.


said
to turn
firsttraffic
lights


Bài 43. Mary ordered John if he could carry her suitcase, please.
A.ordered
B.could
C.her suitcase
D.please
Bài 44. Johnson Nancy Lee asked me if would I like to have dinner with her.
A.asked
B.would I like
C.to have
D.with
Bài 45. Hoa asked Lan whether did she like sports or not.
A.asked
B.whether
C.did she like
D.or not
Bài 46. Ba told to Tuan if he could ride his bicycle to school.
A.told to
B.could ride
C.his
D.to
Bài 47. Phong asked Peter whether he enjoys reading books or not.
A.whether
B.enjoys

C.reading
D.or not
Bài 48. Mary promised her boy friend that she would expect to see him next Wednesday.
A.promised
B.would expectto
C.see
D.next Wednesday
Bài 49. A tourist asked how far was it from Ho Chi Minh City to Hue.
A.A tourist
B.farwas
C.it
D.to
Bài 50. He asked Lan how many people there are in her family.
A. many


B. people
C. there are
D. her

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án C
Viết lại với dạng câu gián tiếp:
Thay đổi chủ ngữ : I -> Tom , you -> Mary
Lùi thì : will tell -> would tell
Thay đổi trạng từ: this -> that , tomorrow -> the next day
Đáp án C
Dịch nghĩa: “Tôi sẽ nói cho bạn chuyện này ngày mai” Tom nói
Câu 2: Đáp án B
Viết lại với dạng câu gián tiếp:

Thay đổi chủ ngữ : I -> Mary , you -? John
Lùi thì : have -> had
Đáp án B
Dịch nghĩa: “Tôi có một điều nói với bạn” Mary nói đến John
Câu 3: Đáp án A
Viết lại với dạng câu gián tiếp:
Thay đổi chủ ngữ : My wife -> his wife
Lùi thì : has just bought -> had just bought
Đáp án A
Dịch nghĩa: Anh ấy nói rằng vợ anh ta vừa mua một chiếc nhẫn kim cương
Câu 4: Đáp án D
Viết lại với dạng câu gián tiếp:
Thay đổi chủ ngữ : I -> she , you -> Philip
Lùi thì : will come -> would come
Đáp án D
Dịch nghĩa: “Tôi sẽ đến với bạn ngay khi tôi sẵn sàng” Cô ấy nói với Philip
Câu 5: Đáp án D
Viết lại với dạng câu gián tiếp:
Thay đổi chủ ngữ : I -> she , him giữ nguyên
Lùi thì : wrote -> had written
Thay đổi trạng ngữ: yesterday -> the day before
Đáp án D
Dịch nghĩa: “Tôi đã viết thư cho anh ta hôm qua”
Câu 6: Đáp án C


Viết lại với dạng câu gián tiếp:
Thay đổi chủ từ : your -> my
Lùi thì : is talking -> was taking
Đáp án C

Dịch nghĩa: “Anh ấy đang nói chuyện với chị của bạn” Cô ấy nói với tôi
Câu 7: Đáp án B
Viết lại với dạng câu gián tiếp:
Thay đổi chủ ngữ : you - > they
Lùi thì : is -> was , have done -> had done
Told sb được dùng phổ biến hơn Said st sb trong kiểu câu trần thuật
Đáp án B
Dịch nghĩa: “Tôi sẽ đến với bạn ngay khi tôi sẵn sàng” Cô ấy nói với Philip
Câu 8: Đáp án C
Viết lại với dạng câu gián tiếp:
Thay đổi chủ ngữ : you -> I , my sister -> his sister
Lùi thì : will like -> would like
Đáp án C
Dịch nghĩa: “Bạn sẽ thích chị tôi khi bạn gặp chị ấy”
Câu 9: Đáp án D
Viết lại với dạng câu gián tiếp:
Thay đổi chủ ngữ : I -> he
Lùi thì : didn’t meet + hadn’t met
Đáp án D
Dịch nghĩa: “Tôi không gặp Susan tuần trước”
Câu 10: Đáp án A
Viết lại với dạng câu gián tiếp:
Thay đổi chủ ngữ : I -> he , your watch -> her watch
Lùi thì : didn’t break -> hadn’t broken
Đáp án A
Dịch nghĩa: “Tôi không làm hỏng đồng hồ của bạn”
Câu 11: Đáp án A
Viết lại với dạng câu hỏi gián tiếp:
Chuyển tell sb how to do sth = asked sb how to do sth
Đáp án A

Dịch nghĩa: “Bạn có thể nói cho tôi làm thế nào đến sân bay không ?”
Câu 12: Đáp án D
Viết lại với dạng câu hỏi gián tiếp: S + asked (sb) if/whether + S + V lùi 1 thì Cả đáp án B và
C đều hợp lý ở đây
Đáp án D


Dịch nghĩa: “Bạn vừa nghe thấy tin cô ấy kết hôn à ?”
Câu 13: Đáp án B
Viết lại với dạng câu gián tiếp
Thay đổi chủ ngữ: I -> she
Lùi thì: haven’t seen -> hadn’t seen
Thay đổi trạng ngữ: last month -> the previous month
Đáp án B
Dịch nghĩa: Cindy nói rằng cô ấy không nhìn thấy John từ tháng trước
Câu 14: Đáp án D
Đối với những sự thật hiển nhiên không bao giờ thay đổi ,chúng ta giữ nguyên thì hiện
tại,không lùi lại thì
Đáp án D
Dịch nghĩa: Cậu bé nói rằng “hai cộng hai bằng bốn”
Câu 15: Đáp án B
Khi gặp dạng viết lại câu gián tiếp với câu điều kiện loại 2 có vế đầu là “If I were you” – Ta
thường viết lại với cấu trúc: advise sb to do sth (khuyên ai làm gì)
Đáp án B
Dịch nghĩa: Minh khuyên Lan đến gặp bác sĩ
Câu 16: Đáp án B
Với dạng câu trực tiếp với dạng thức mệnh lệnh, chúng ta sẽ sử dụng câu cầu khiến dạng dán
tiếp: S + asked/told sb to do sth (yêu cầu ai làm gì)
Đáp án B
Dịch nghĩa: Vợ anh ta nói với anh ta : “ Viết thư cho em ngay khi anh có thể nhé”

Câu 17: Đáp án B
Viết lại với dạng câu hỏi gián tiếp: S + asked sb + wh-question + S + V lùi 1 thì Lùi thì : were
doing -> had been doing
Thay đổi trạng từ: last night -> the night before
Đáp án B
Dịch nghĩa: “Tôi qua ông đang làm gì , ông John” cảnh sát hỏi
Câu 18: Đáp án A
Dạng câu gián tiếp bao giờ cũng lùi lại một thì , nếu động từ để hỏi và thuật lại ở dạng quá
khứ
Trong các đáp án chỉ có đáp án A là lùi lại 1 thì
Dịch nghĩa: Bạn của tôi hỏi ai đang chơi đàn piano ở phòng khách
Câu 19: Đáp án B
Cấu trúc: told sb to do sth (yêu cầu ai làm gì)
Đáp án B
Dịch nghĩa: Giáo viên yêu cầu học sinh ngừng cười đùa


Câu 20: Đáp án D
Cấu trúc câu hỏi gián tiếp dạng Yes-no Question: S + asked sb + if/whether + S + V lùi 1 thì
Dấu hiệu nhận biết: “the day before = yesterday” -> chúng ta chia thì QKĐ lùi 1 thì là QKHT
Đáp án D
Dịch nghĩa: Mary hỏi tôi liệu tôi đã xem trận bóng đá trên TV hôm qua chưa
Câu 21: Đáp án C
Cấu trúc với câu hỏi gián tiếp: S + wondered + Wh-question + S + V lùi 1 thì
Do câu trực tiếp ở thì HTHT nên ta lùi về thì QKHT
Đáp án C
Dịch nghĩa: “Tại sao không thấy Minh gọi điện nhỉ ?” Cô ấy băn khoăn
Câu 22: Đáp án C
Khi viết lại với câu hỏi dạng gián tiếp, các câu để hỏi đưa về dạng câu trần thuật bình
thường , không cần đảo trợ động từ

Đáp án C
Dịch nghĩa: Jennifer hỏi tôi nơi mà tôi đã đi tuần trước
Câu 23: Đáp án B
Cấu trúc câu hỏi gián tiếp dạng Yes-no Question: S + asked sb + if/whether + S + V lùi 1 thì
Thay đổi trạng ngữ: yesterday -> the day before
Đáp án B
Dịch nghĩa: Tom hỏi tôi liệu hôm qua tôi đã có một thời gian vui vẻ không
Câu 24: Đáp án A
Với dạng câu gián tiếp mà cả câu đều giữ nguyên ở hiện tại thì chúng ta không cần phải lùi
thì
Đáp án A
Dịch nghĩa: Bạn có biết anh ta sống ở đâu không ?
Câu 25: Đáp án B
Cấu trúc câu hỏi gián tiếp dạng Yes-no Question: S + asked sb + if/whether + S + V lùi 1 thì
The seat là vật , không thể tự nó sắp xếp,chúng ta phải sử dụng câu bị động
Đáp án B
Dịch nghĩa: Cô ấy hỏi tôi liệu là các ghế đã được sắp xếp cả chưa hay không
Câu 26: Đáp án B
Cấu trúc câu hỏi gián tiếp dạng Yes-no Question: S + asked sb + if/whether + S + V lùi 1 thì
Đáp án B
Dịch nghĩa: Chú công an hỏi chúng tôi liệu là có ai trong chúng tôi nhìn thấy vụ tai nạn xảy
ra không
Câu 27: Đáp án A
Cấu trúc với câu hỏi gián tiếp: S + wondered + Wh-question + S + V lùi 1 thì
Đáp án A
Dịch nghĩa: Tôi hỏi anh ấy có làm sao không , nhưng anh ấy nói không sao cả


×