Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

THI TH DH 2011+DAP AN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (191.92 KB, 6 trang )

( gm 01 trang)

KIM TRA CHT LNG CC MễN THI I HC
NM: 2010 2011
Mụn TON - Khi A, Ln 03
Thi gian lm bi 180 phỳt, khụng k thi gian giao .

PHN CHUNG (7,0 im)
CõuI. (2,0 im) 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số : y = x3 3x2 + 2
2
2) Biện luận theo m số nghiệm của phơng trình : x 2 x 2 =

m
x 1

CõuII. (2,0 im)
1. Gii phng trỡnh: (3 4sin 2 x)(3 4sin 2 3 x) = 1

x + y + x + y = 6
2. Gii h phng trỡnh: 3
.
2
2
x 3 x + y 4 y + 5 = 0
1

3
dx .
1 + x3
0


CõuIII. (1,0 im) Tớnh tớch phõn sau: I =

CõuIV. (1,0 im) Cho hỡnh chúp S . ABCD cú ỏy ABCD l hỡnh thoi vi AC = 4; BD = 2 , SA = SC ;
SB = SD v din tớch tam giỏc SAC bng 4 2 . Gi M l trung im ca SA . Mt phng (CDM ) ct
SB ti N . Tớnh th tớch khi t din SCMN .
CõuV. (1,0 im) Cho 3 s thc dng a, b, c tha món a 2 + b 2 + c 2 = 1 .
a 5 2a 3 + a b5 2b3 + b c 5 2c3 + c 2 3
+
+

b2 + c2
c2 + a2
a 2 + b2
3
PHN RIấNG (3,0 im)
A. Theo chng trỡnh Chun
CõuVI.a (2,0 im)
x2 y2
1. Trong mt phng vi h to Oxy cho Elip ( E ) :
+
= 1 v im M (1;1) . Vit phng trỡnh
9
4
ng thng i qua M ct ( E ) ti hai im A v B sao cho M l trung im ca AB .
x 1 y 1 z 1
=
=
2. Trong khụng gian vi h to Oxyz , cho M (0; 1; 2) , hai ng thng (d1 ) :
v
1

2
2
x
y +1 z 3
(d 2 ) :
=
=
. Vit phng trỡnh chớnh tc ca ng thng () qua M ct (d1 ) v (d 2 ) ln
1 2
2
lt ti A v B khỏc I sao cho IA = AB , vi I l giao im ca (d1 ) v (d 2 ) .
1
x +1
x+2
CõuVII.a (1,0 im) Gii phng trỡnh: log 1 (9 9 + 2) log 2 x
.
3 +3
2
B. Theo chng trỡnh Nõng cao.
CõuVI.b (2,0 im)
x2 y 2
1. Trong mt phng vi h to Oxy cho hypebol ( H ) :

= 1 . Tỡm trờn ( H ) im M nhỡn hai
1 9
tiờu im di mt gúc bng 600 .
2. Trong khụng gian vi h to Oxyz , cho cỏc im A(2;0;0), B(0; 2;0) v C (0;0; 4) . Vit phng
trỡnh mt phng ( P ) song song vi mt phng (Q) : x + 2 y + 3 z 4 = 0 v ct mt cu ( S ) ngoi tip t
din OABC theo mt ng trũn cú chu vi bng 2 .
CõuVII.b (1,0 im) Tỡm h s ln nht trong khai trin ca (1 + 2 x ) n bit n l s t nhiờn tho món

Chng minh rng

1 0 1 1
1
231 1
n
Cn + Cn + ... +
Cn =
2
4
2n + 2
62

---------Ht--------Thớ sinh khụng c s dng ti liu. Cỏn b coi thi khụng gii thớch gỡ thờm.
H v tờn thớ sinh, S bỏo danh..


I

III

HNG DN CHM MễN TON LN 03
THI KIM TRA CHT LNG MễN THI I HC
NM 2010 2011
Phần A : Dành cho tất cả các thí sinh
Câu I : 1) ( Thí sinh tự khảo sát và vẽ đồ thị )
2
2) Đồ thị hàm số y = ( x 2 x 2) x 1 , với x 1 có dạng nh hình vẽ :

1


1-

-2

2

1+

y=m

m

Dựa vào đồ thị ta có : *) Nếu m < -2 : Phơng trình vô nghiệm
*) Nếu m = - 2 : Phơng trình có hai nghiệm
*) Nếu 2 < m < 0 : Phơng trình có 4 nghiệm phân biệt
*) nếu m 0 : Phơng trình có hai nghiệm phân biệt
1

(3 4sin 2 x)(3 4sin 2 3 x) = 1 (*)
D thy sin x = 0 khụng tho món phng trỡnh. Khi sin x 0 ta c (*)
(3sin x 4sin 3 x)(3 4sin 2 3 x) = sin x
Gii phng trỡnh:

0,25

sin 3x(3 4sin 2 3 x) = sin x 3sin 3 x 4sin 3 3 x sin 9 x = sin x

0,25


k

x = 4

x = + k

10 5

0,25

(k  )

k
k
; + k ; +
Kt hp iu kin sin x 0 ta c S = +
vi k Z l tp
10 5
4 2 2
nghim ca phng trỡnh.
1
3
dx
Tớnh I =
1 + x3
0
1

1


1

1

1

( x 2 x + 1) ( x 2 x 2)
1
x2
1
1 2 x 1 3
dx =
dx 2
dx =
dx 2
dx
2
(1 + x)( x x + 1)
1+ x
x x +1
1+ x
2 0 x x +1
0
0
0
0

I =

2x 1

1
1
1
3
= ln( x + 1) 0 ln( x 2 x + 1) + 3
0
2x 1 2
2
0 (
) +1
3
1


6

= ln 2 + 3



6

d (tan t )

= ln 2 +
2
tan t + 1
3

Vy I = ln 2 +



3

0,25

0,25

d

0,25

0,25

0,25


Do SA = SC ; SB = SD kết hợp với ABCD là hình thoi nên
OA, OB, OS đôi một vuông góc,
1
Có S ∆SAC = AC.SO ⇒ SO = 2 2 . Xét hệ trục toạ độ Oxyz
2
Ox
; Oy; Oz lần lượt trùng với các tia OA, OB, OS
với các tia
như hình vẽ: O(0;0;0); A(2;0;0); B(0;1;0)
C (−2;0;0); D (0; −1;0); S (0;0; 2 2) .

V


Trung điểm của SA là M (1;0; 2)

z

S
0,25

D

x A

C
O

By

Mặt phẳng (CDM ) có cặp vectơ chỉ phương
r uuur uuuur
uuur
uuuur
là CD(2; −1;0), CM (3;0; 2) nên nhận n = CD, CM  = (− 2; −2 2;3) làm vectơ pháp
tuyến khi đó (CDM ) có phương trình:

2 x + 2 2 y − 3z + 2 2 = 0 . SB qua B (0;1;0) và

S (0;0; 2 2) nên SB có phương trình x = 0; y = 1 + t ; z = −2 2t .
1
N = SB I(CDM ) nên N (0; ; 2)
2
uuur

uuur
uuur
1
SC = (−2;0; −2 2); SM = (1;0; − 2); SN = (0; ; − 2) ;
2
uuur uuur
uuur uuur uuur
 SC , SM  = (0; 4 2;0);  SC , SM  .SN = 2 2




uuu
r
uuur
uuu
r
1
1
2
Vậy VSCMN =  SC , SM  .SN = .2 2 =
(đvtt)


6
6
3

0,25


0,25

0,25

x + y + z ≥ x −1 + y −1 + z −1
1 1 1
x −1 y −1 z −1
+
+
=1
Ta có + + = 2 ⇔
x y z
x
y
z
x −1 y −1 z −1
x + y + z = ( x + y + z )(
+
+
) ≥ ( x − 1 + y − 1 + z − 1) 2
x
y
z
Chứng minh rằng

Vậy

x + y + z ≥ x − 1 + y − x + z − 1 . Dấu “=” xảy ra khi x = y = z =

0,50

3
2

0,25

x2 y2
+
= 1 và điểm M (1;1) . Viết phương trình đường
9
4
thẳng đi qua M cắt ( E ) tại hai điểm A và B sao cho M là trung điểm của AB .
Trong mặt phẳng với hệ toạ độ

1

0,25

Oxy cho Elip ( E ) :

Dễ thấy đường thẳng ∆ qua M (1;1) mà song song với Ox thì không thoả mãn. Đường
thẳng ∆ có phương trình: y = k ( x − 1) + 1 . Toạ độ A, B thoả mãn
 x 2 ( k ( x − 1) + 1) 2
 x2 y 2
=1
 +
 +
=1
⇔9
4
9

4
 y = k ( x − 1) + 1  y = k ( x − 1) + 1


khi đó hoành độ x A ; xB là hia nghiệm của phương trình:
(4 + 9k 2 ) x 2 − (18k 2 − 18k ) x + 9 k 2 − 2 k − 35 = 0
Có 2 xM = x A + xB =

18k 2 − 18k
4
⇒k =
2
4 + 9k
9

0,25

0,25
0,25


a

Vậy đường thẳng cần tìm có phương trình: 4 x − 9 y + 5 = 0
Trong không gian với hệ toạ độ

2

0,25


Oxyz , cho M (0; −1; 2) , hai đường thẳng (d1 ) :

x −1 y −1 z −1
=
=

1
2
2

x
y +1 z − 3
=
=
. Viết phương trình chính tắc của đường thẳng ( ∆ ) qua M cắt ( d1 ) và ( d 2 ) lần lượt
−1 −2
2
tại A và B khác I sao cho IA = AB , với I là giao điểm của ( d1 ) và ( d 2 ) .
(d 2 ) :

ur
uur
Giao điểm I của (d1 ) và (d 2 ) là I (1;1;1) . u1 (1; 2; 2) và u2 (−1; −2; 2) lầ các vectơ chỉ
ur uur uuur
phương của (d1 ) và (d 2 ) . Dễ thấy [u1 , u2 ].IM = 0 nên M , (d1 ) và (d 2 ) đồng phẳng.
uuur
Lấy A1 (2;3;3) ∈ ( d1 ) và B1 (−t ; −1 − 2t ;3 + 2t ) ∈ ( d 2 ) sao cho IA1 = A1 B1 thì AB cùng
uuuur
phương với A1 B1 (với B1 không trùng với I )
Do IA1 = A1B1 nên t là nghiệm của phương trình

 B1 (1;1;1)
t = −1
uuuur −7 −14 −22
11 13 5
2

9t + 20t + 11 = 0 ⇒
⇒  11 11 5 ⇒ B1 ( ; ; ) ⇒ A1 B1 ( ;
;
)
11
 B1 ( ; ; )
t = −
9 9 9
9 9
9
9
9 9 9


x y +1 z − 2
=
Vậy (∆) qua M (0; −1; 2) có phương trình chính tắc: =
7
14
22
1
x +1
x+2
+ 2) ≥ log 2 x

Giải bất phương trình: log 1 (9 − 9
.(*)
3 +3
2
(*) ⇔ log 2 (2 − 72.9 x ) ≤ log 2 (3x + 3)

1

Trong mặt phẳng với hệ toạ độ
dưới một góc bằng

Oxy cho hypebol ( H ) :

1

0,25

0,25

2

0,25
0,25
0,25

2

x
y


= 1 . Tìm trên ( H ) điểm M nhìn hai tiêu điểm
1 9

600

2
2
2
2
2
Có F1 F2 = (2c) = 4c = 4(a + b ) = 40
· MF
F F 2 = MF 2 + MF 2 − 2.MF .MF .cos F
1 2

0,25

0,25

x
0 < 2 − 72.9
⇔
x
x
72.9 + 3 + 1 ≥ 0
1
⇔ 9x <
⇔ x < log 3 6 (do 72.9 x + 3x + 1 ≥ 0 ∀x ∈ ¡ )
36
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S = (−∞;log 3 6)


a

0,25

2

1

2

1

M

2

· MF = 60 )
= ( MF1 − MF2 ) + MF1.MF2 (Do F
1
2
2

MF1 − MF2 = 2a = 2

0

F1

c

c
xM = 1 + 10 xM ; MF2 = a − xM = 1 − 10 xM
a
a
37
273
2
2
⇒ yM 2 =
Khi đó ta được 40 = 4 + 1 − 10 xM ⇔ xM =
10
10
Mặt khác, lại có MF1 = a +

F2

0,25

0,25
0,25


b

b

37
273
0,25


) là các điểm cần tìm.
10
10
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho các điểm A(2;0;0), B(0; 2;0) và C (0;0; 4) . Viết phương trình mặt
phẳng ( P ) song song với mặt phẳng (Q ) : x + 2 y + 3 z − 4 = 0 và cắt mặt cầu ( S ) ngoại tiếp tứ diện OABC
theo một đường tròn có chu vi bằng 2π .
Chu vi đường tròn (C) bằng 2π suy ra đường tròn có bán kính là r = 1 . Mặt cầu
( S ) : x 2 + y 2 + z 2 − 2ax − 2by − 2cz + d = 0 ngoại tiếp OABC khi đó d = 0; a = b = 1; c = 2 ;
0,25
tâm I (1;1; 2) bán kính R = 6
Khoảng cách từ I (1;1; 2) tới mặt phẳng chứa đường tròn (C) hay khoảng cách từ I (1;1; 2)
0,25
tới (P) là d ( I ;P ) = R 2 − r 2 = 5
Vậy M (±

2

(P) có phương trình dạng x + 2 y + 3 z + c = 0 khi đó c = −9 ± 70

0,25

Vậy (P): x + 2 y + 3 z − 9 ± 70 = 0

0,25

Tìm hệ số lớn nhất trong khai triển của

(1 + 2 x ) n biết n là số tự nhiên thoả mãn

1 0 1 1

1
231 − 1
Cn + Cn + ... +
Cnn =
2
4
2n + 2
62
2 n
0
1 2
n 2n
Xét khai triển (1 + x ) = Cn + Cn x + ... + Cn x khi đó

x(1 + x 2 ) n = Cn0 x + Cn1 x 3 + ... + Cnn x 2 n +1
1

Lấy tích phân hai vế cận từ 0 đến 1 ta được

∫ x(1 + x )
0

2 n +1 1

(1 + x )

2(n + 1)

0


1

2 n

dx = ∫ (Cn0 x + Cn1 x 3 + ... + Cnn x 2 n +1 )dx
0

1

1
1
1

=  Cn0 x 2 + Cn1 x 4 + ... +
Cnn x 2 n + 2 ÷
4
2n + 2
2
0

0,25

1
1
1
2n +1 − 1 231 − 1
⇒ Cn0 + Cn1 + ... +
Cnn =
=
(*)

2
4
2n + 2
2( n + 1)
62
2n − 1
2n.2n.ln 2 − 2.2 n + 2
Xét f ( n) =
⇒ f '(n) =
> 0 ∀n ≥ 2 nên (*) ⇒ n = 30
2n
4n 2

0,25

30

59
62
k
k
k −1 k −1
; xét 2 C30 > 2 C30 ⇒ k <
khi
3
3
k =0
i i
20 20
đó với k = 20 thì ∀i = 0;19 và ∀i = 21;30 luôn có 2 C30 < 2 C30

(1 + 2 x)30 = ∑ C30k 2k x k xét 2k C30k > 2k +1 C30k +1 ⇒ k >

20 20
Vậy hệ số lớn nhất cần tìm là 2 C30

Do a, b, c > 0 và
5

3

0,25

a 2 + b 2 + c 2 = 1 nên a, b, c ∈ ( 0;1)

Ta có a − 2 a + a
=
2
2
b +c

(

)

2
2
a a −1
1− a

(


2

3
= −a + a

) (

) (

)

Bất đẳng thức trở thành − a 3 + a + −b3 + b + − c3 + c ≤
Xét hàm số

0,25

2 3
3

f ( x ) = − x 3 + x ( x ∈ ( 0;1) ) . Ta có: Max f ( x ) = 2 3
( 0;1)

9


⇒ f ( a) + f ( b) + f ( c) ≤

2 3
3


1
3
2
2
2
Do a, b, c > 0 và a + b + c = 1 nên a, b, c ∈ ( 0;1)
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi a = b = c=

5

3

Ta có a − 2 a + a
=
2
2
b +c

(

)

2
2
a a −1
1− a

(


2

3
= −a + a

) (

) (

)

Bất đẳng thức trở thành − a 3 + a + −b3 + b + − c3 + c ≤

2 3
3

t = 2

2
Ph¬ng tr×nh thứ nhất đặt t = x + y ≥ 0 ta được t + t − 6 = 0 ⇔ t = −3



1,0

⇒ x + y = 2 ⇔ y = 4 − x thay vào ph¬ng tr×nh thứ hai ta được phương trình:

x3 − 2 x 2 − 4 x + 5 = 0 ⇔ ( x − 1)( x 2 − x − 5) = 0

x = 1

⇔  1 ± 21
x =

2

0,5

+ x =1⇒ y = 3
+ x=

1 + 21
7 − 21
⇒ y=
2
2

+ x=

1 − 21
7 + 21
⇒y=
2
2

0,5

Chú ý:
- Câu IV thí sinh không vẽ hình thì không chấm điểm
- Các câu khác, thí sinh làm cách không như hướng dẫn mà đúng thì vẫn cho điểm tối đa.




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×