Tải bản đầy đủ (.doc) (27 trang)

On thi trac nghiem Ly 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (192.82 KB, 27 trang )

ÔN THI HỌC KỲ II
Câu 131: Ở mạch dao động LC, gọi các giá trị tức thời của điện tích trên một bản tụ là q, của cường độ
dòng điện là i có chiều dương hướng vào bản tụ trên và hiệu điện thế giữa bản tụ trên với bản còn lại của
tụ điện là u thì
A. u ngược pha với q.
B. i cùng pha với u.
C. u, i, q cùng pha nhau.
D. u cùng pha với q.
Câu 132: Trong mạch dao động LC, giữa điện tích cực đại Q 0, hiệu điện thế cực đại U0 của tụ điện và
cường độ dòng điện cực đại I0 liên hệ nhau theo biểu thức
C
A. U0 =
.
B. Q0 = ωI0.
C. I0 =ωCU 0 .
D. U 0 =ωCI 0 .
Q0
Câu 133: Trong mạch dao động LC, biểu thức điện tích trên một bản tụ là q = q 0cos(ωt + ϕ) còn chiều
dòng điện dương hướng vào bản tụ trên thì biểu thức cường độ dòng điện có dạng
π
π
− cos(ωt
+ +ϕ ) .
A. i =ωq 0cos(ωt + ϕ+ ) .
B. i =ωq
0
2
2
π
C. i =ωq 0cos(ωt + ϕ) .
D. i =ωq 0cos(ωt + ) .


2
Câu 134: Chu kì dao động riêng của một mạch dao động LC là
1

LC
A. T =
.
B. T = 2π LC .
C. T =
.
D. T =
.
2π LC
LC

Câu 135: Tần số dao động riêng của một mạch dao động LC là

1
LC
A. f =
.
B. f =
.
C. f =
.
D. f = 2π LC .
LC
2π LC

Câu 136: Tần số góc riêng của một mạch dao động LC là

1
L
A. ω =
.
B. ω = LC .
C. ω = 2π LC .
D. ω =
.
LC
C
Câu 137: Mạch dao động điện từ tự do LC có chu kì dao động
A. chỉ phụ thuộc vào L, không phụ thuộc vào C.
B. không phụ thuộc vào L, C.
C. chỉ phụ thuộc vào C, không phụ thuộc vào L.
D. phụ thuộc vào cả L và C.
Câu 138: Phát biểu nào sai khi nói về sóng điện từ ?
A. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì.
B. Sóng điện từ là sự lan truyền trong không gian của điện từ trường biến thiên theo thời gian.
π
C. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường luôn dao động lệch pha nhau .
2
D. Sóng điện từ là sóng ngang.
Câu 139: Nhận định nào sau đâyurlà đúng ?
ur
ur
A. Vectơ cường độ điện trường E hướng theo phương truyền sóng và E vuông góc B .
ur
B. Tại mọi điểm bất kì trên phương truyền sóng điện từ, vectơ cường độ điện trường E và vectơ cảm ứng
ur
từ B luôn luôn vuông góc với nhau và cả hai cùng vuông góc với phương truyền sóng.

ur
ur
ur
C. Vectơ cảm ứng từ B có thể hướng theo phương truyền sóng và E vuông góc với B .
ur
ur
D. Trong quá trình lan truyền của sóng điện từ, cả hai vectơ E và B đều không có hướng cố định.
Câu 140: Sóng điện từ có khả năng xuyên qua tầng điện li là sóng
A. cực ngắn.
B. ngắn.
C. trung.
D. dài.
Câu 141: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về điện từ trường ?
A. Điện trường xoáy là điện trường có các đường sức là những đường cong không khép kín.
B. Khi một điện trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một từ trường xoáy.
C. Khi một từ trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một điện trường xoáy.
D. Từ trường biến thiên có các đường sức từ được bao quanh bởi các đường sức điện.
Câu 142: Sóng điện từ
A. là sóng dọc có thể lan truyền trong chân không.


B. là sóng ngang có thể lan truyền trong mọi môi trường, kể cả trong chân không.
C. chỉ lan truyền trong chất khí và bị phản xạ bởi các mặt kim loại.
D. không bị khí quyển hấp thụ nên có thể truyền đi xa.
Câu 143: Phát biểu nào sai khi nói về tính chất của sóng điện từ ?
A. Sóng điện từ tuân theo các quy luật truyền thẳng, phản xạ, khúc xạ.
B. Tốc độ tryền sóng điện từ bằng tốc độ ánh sáng.
C. Trong quá trình lan truyền, sóng điện từ không mang theo năng lượng.
D. Sóng điện từ tuân theo quy luật giao thoa.
Câu 146: Một mạch dao động LC, khi đưa thêm lõi sắt vào trong lòng ống dây để tăng độ tự cảm thì chu

kì dao động của mạch sẽ
A. giảm.
B. tăng.
C. không đổi.
D. có thể tăng hoặc giảm.
Câu 147: Khi trong mạch dao động LC có dao động điện từ tự do thì có sự biến thiên điều hoà của
A. năng lượng điện từ của mạch.
B. điện dung của tụ điện.
C. độ tự cảm của cuộn dây.
D. cường độ dòng điện trong mạch.
Câu 148: Năng lượng từ trường trong cuộn cảm của một mạch dao động điện từ tự do cực đại khi
A. năng lượng điện trường trên tụ điện cực đại.
B. hiệu điện thế hai đầu tụ điện cực đại.
C. cường độ dòng điện trong mạch cực đại.
D. điện tích trên tụ cực đại.
Câu 154:
Trong một mạch dao động LC, q là điện tích tức thời trên một bản tụ, chiều dòng điện dương hướng về bản
tụ này thì biểu thức cường độ dòng điện là i = I0cosωt. Biểu thức của q có dạng
I
I
π
π


A. q = 0 cos  ωt − ÷.
B. q = 0 cos  ωt + ÷ .
ω
2
ω
2



π
π


C. q = ωI0 cos  ωt − ÷ .
D. q = ωI0 cos  ωt + ÷ .
2
2


Câu 155: Mạch dao động điện từ tự do gồm cuộn cảm L và tụ điện C, khi điện dung của tụ điện tăng 2 lần,
độ tự cảm giảm 2 lần thì chu kì dao động của mạch
A. không đổi.
B. tăng 4 lần.
C. giảm 2 lần.
D. giảm 4 lần.
Câu 1356: Khi cường độ dòng điện trong mạch dao động LC có độ lớn cực đại thì
A. hiệu điện thế trên tụ có độ lớn cực đại và điện tích của tụ bằng không.
B. cả hiệu điện thế trên tụ và điện tích của tụ có độ lớn cực đại.
C. cả hiệu điện thế trên tụ và điện tích của tụ bằng không.
D. điện tích của tụ có độ lớn cực đại và hiệu điện thế trên tụ bằng không.
Câu 157: Mạch dao động điện từ tự do gồm cuộn cảm L và tụ điện C, khi tăng điện dung của tụ điện lên 4
lần, L không đổi thì chu kì dao động của mạch
A. giảm 4 lần.
B. tăng 4 lần.
C. giảm 2 lần.
D. tăng 2 lần.
Câu 158: Để tăng chu kỳ riêng của một mạch dao động LC lên n lần, khi điện dung C không đổi thì độ tự

cảm của cuộn dây phải
A. tăng n2 lần.
B. giảm n2 lần.
C. giảm n lần.
D. tăng n lần.
Câu 302: Biết bước sóng của các ánh sáng đơn sắc đỏ, lục, chàm, tím là λđ , λl , λc , λt . Thứ tự các bước
sóng đó là
A. λt >λc > λl > λđ.
B. λđ > λl > λc > λt.
C. λt < λl < λc < λđ.
D. λđ < λt < λc < λl..
Câu 304: Có ba chùm sáng là: ánh sáng trắng, ánh sáng đơn sắc đỏ, ánh sáng đơn sắc tím. Tìm phát biểu
SAI.
A. Chùm ánh sáng trắng bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
B. Chùm ánh sáng đỏ không bị tán sắc khi qua lăng kính.
C. Bước sóng của mỗi chùm sáng trên chỉ có một giá trị cố định.
D. Chùm ánh sáng tím lệch về đáy lăng kính nhiều nhất.
Câu 1: Bằng chứng thực nghiệm giúp khẳng định ánh sáng có tính chất sóng là thí nghiệm về hiện tượng
A. khúc xạ ánh sáng.
B. tán sắc ánh sáng.
C. giao thoa ánh sáng.
D. phản xạ ánh sáng.
2


ĐÁP ÁN: C.
Câu 2: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Y-âng, công thức xác định vị trí của vân sáng là
a
D
aD

aD
λ.
A. x = k λ .
B. x = k λ .
C. x = k
.
D. x =
D
a
λ
k
câu 3: Chọn phát biểu sai khi nói về ánh sáng đơn sắc .
A. Mỗi ánh sáng đơn sắc có một màu xác định gọi là màu đơn sắc .
B. Mỗi ánh sáng đơn sắc có một bước sóng xác định .
C. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính .
D. Ánh sáng đơn sắc có tốc độ như nhau trong các môi trường trong suốt .
Câu 4: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Y- âng , công thức xác định vị trí vân tối là
 ' 1D
 ' 1 a
A. x =  k + ÷ λ .
B. x =  k + ÷ λ .
2 a
2D


D
 ' 1 D
'
C. x = ( k + 1) λ .
D. x =  k + ÷ λ .

2  2a
a

Câu 5: Tán sắc ánh sáng là hiện tượng
A. ánh sáng bị lệch về phía đáy lăng kính .
B. chùm sáng phức tạp bị phân tích thành các chùm ánh sáng đơn sắc .
C. chùm sáng đơn sắc bị phân tích thành dãy màu liên tục từ đỏ đến tím .
D. chùm ánh sáng mặt trời bị phân tích thành dãy màu : tia đỏ lệch nhiều nhất , tia tím lệch ít nhất .
Câu 6: Điều kiện để hai chùm sáng giao thoa nhau là hai chùm sáng đó phải có cùng tần số và
A. cùng pha . B. ngược pha .
C. cùng biên độ . D. độ lệch pha không đổi theo thời gian .
Câu 8 : Gọi chiết suất của thủy tinh đối với các ánh sáng đơn sắc vàng , lục và tím là n V , nL và nT . Sắp
xếp thứ tự giảm dần là
A. nV > nT > n L.
B. nT > nL > nV .
C. nL > nT > nV .
D. nT > nV > nL .
Câu 9: Chọn phát biểu sai.
A. Ánh sáng Mặt Trời là ánh sáng đơn sắc .
B. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
C. Ánh sáng trắng là hỗn hợp của các ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
D. Ánh sáng đơn sắc có màu sắc nhất định.
Câu 10: Một nguồn phát ánh sáng đơn sắc màu lục có bước sóng
A. λ = 0,546 mm.
B. λ = 0, 546 µm.
C. λ = 0,546 pm
D. λ = 0,546 nm.
Câu 12: Chiếu một chùm ánh sáng đơn sắc màu lam qua một lăng kính, so với chùm tia tới thì chùm sáng
ra khỏi lăng kính sẽ
A. bị lệch phương và đổi màu.

B. không bị lệch phương , chỉ đổi màu.
C. không bị lệch phương và không đổi màu.
D. chỉ bị lệch phương và không đổi màu.
Câu 13: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng , công thức tính hiệu đường đi của hai chùm sáng
đến một điểm trên màn quan sát là
ax
ax
A. d 2 − d1 ≈
.
B. d 2 − d1 ≈
.
D
2D
aD
Dx
C. d 2 − d1 ≈
.
D. d 2 − d1 ≈
.
x
a
Câu 14:Nhiễu xạ ánh sáng là hiện tượng ánh sáng bị
A. lệch hướng khi truyền từ môi trường này sang môi trường khác .
B. đổi hướng , quay lại môi trường cũ khi gặp vật cản .
C. đổi hướng khi truyền qua lăng kính thủy tinh .
D. lệch hướng so với sự truyền thẳng khi gặp vật cản .
3


Câu 17: Chiếu một chùm sáng hẹp (xem như một tia sáng) vào một lăng kính thủy tinh , ánh sáng ló ra

khỏi lăng kính cũng là chùm sáng hẹp thì đây là ánh sáng
A. trắng.
B. đơn sắc.
C. phức tạp.
D. Mặt Trời.
Câu 18: Do hiện tượng tán sắc nên ánh sáng
A. Mặt Trời bị phân tích thành nhiều chùm sáng đơn sắc khác nhau khi qua lăng kính.
B. Mặt Trời hội tụ bị phân tích thành chùm tia phân kỳ.
C. Mặt Trời song song bị phân tích thành chùm tia phân kỳ.
D. bị đổi hướng, quay lại môi trường cũ khi gặp bề mặt nhẵn bóng.
Câu 19: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Y-âng với ánh sáng đơn sắc, tại điểm M trên màn giao
thoa là vân sáng khi hiệu đường đi của hai sóng ánh sáng đến M bằng
A. bội số lẻ của nửa bước sóng.
B. bội số nguyên của bước sóng.
C. một phần tư bước sóng.
D. bội số chẵn của phần tư bước sóng.
Câu 22: Quang phổ vạch là quang phổ của ánh sáng phát ra khi nung nóng một chất
A. khí ở áp suất thấp.
B. khí ở điều kiện chuẩn.
C. rắn, lỏng hoặc khí.
D. lỏng hoặc chất khí .
Câu 23:Tia hồng ngoại là bức xạ điện từ có
A. bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng đỏ.
B. bước sóng nhỏ hơn bước sóng tia tử ngoại.
C. tần số lớn hơn tần số tia tử ngoại.
D. bước sóng nhỏ hơn bước sóng ánh sáng tím.
Câu 24: Tính chất nổi bật của tia hồng ngoại là
A. khả năng đâm xuyên.
B. tác dụng nhiệt.
C. ion hóa môi trường

D. làm phát quang các chất.
Câu 25: Tia X là bức xạ điện từ có
A. bước sóng lớn hơn bước sóng tia hồng ngoại.
B. tần số nhỏ hơn tần số ánh sáng khả kiến.
C. bước sóng nhỏ hơn bước sóng tia tử ngoại.
D. tần số nhỏ hơn tần số tia tử ngoại.
Câu 26: Tìm phát biểu không đúng . Trong máy quang phổ lăng kính
A. ống chuẩn trực có tác dụng tạo ra chùm tia sáng song song .
B. buồng ảnh ở phía sau lăng kính.
C. lăng kính có tác dụng phân tích chùm sáng phức tạp song song thành các chùm đơn sắc song song.
D. quang phổ của một chùm sáng thu được trong buồng ảnh luôn là một dải sáng có màu cầu vồng.
Câu 27:
Quang phổ liên tục là quang phổ gồm
A. nhiều vạch màu riêng biệt sắp xếp cạnh nhau.
B. nhiều dải màu có màu sắc khác nhau, nối tiếp nhau một cách liên tục.
C. nhiều vạch sáng tối xen kẻ cách đều nhau.
D. các vạch màu riêng lẻ trên một nền tối.
Câu 28: Nguồn (sau đây) có thể phát ra quang phổ liên tục là các chất
A. rắn, lỏng, khí ở áp suất lớn bị nung nóng.
B. khí hay hơi ở áp suất thấp khi bị kích thích.
C. khí hay hơi có khối lượng riêng nhỏ bị nung nóng.
D. rắn kể cả bị nung nóng hoặc không bị nung nóng.
Câu 29: Dựa vào quang phổ liên tục người ta xác định được yếu tố nào của vật phát ra ánh sáng đó ?
A. Thành phần hóa học.
B. Tỉ lệ phần trăm của các nguyên tố hóa học.
C. Nhiệt độ.
D. Khối lượng riêng.
Câu 30: Quang phổ vạch phát xạ là quang phổ của ánh sáng phát ra từ các chất
A. khí hay hơi ở áp suất thấp khi bị kích thích.
B. rắn bị nung nóng.

C. lỏng có khối lượng riêng nhỏ khi nung nóng.
D. rắn , lỏng và khí ở áp suất lớn khi bị nung
nóng.
Câu 31: Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau
A. có số lượng vạch giống nhau nhưng sự sắp xếp vị trí các vạch quang phổ khác nhau.
B. có vị trí các vạch quang phổ giống nhau nhưng số lượng vạch khác nhau.
4


C. có độ sáng tỉ đối của các vạch quang phổ là giống nhau.
D. thì khác nhau về số lượng, màu sắc, vị trí các vạch và cường độ sáng tỉ đối của các vạch đó.
Câu 32: Các bức xạ điện từ mà mắt thường nhìn thấy có bước sóng nằm trong khoảng
A. từ 0,38.10-6 m đến 0,76.10-6m.
B. từ 10-11 m đến 10-8m.
-6
-3
C. từ 0,76.10 m đến 10 m.
D. từ 10-9 m đến 0,38.10-6m.
Câu 33: Tìm phát biểu SAI . Tia hồng ngoại có thể
A. làm phát quang một số chất.
B. gây ra tác dụng lên loại phim dùng cho hồng ngoại .
C. gây ra tác dụng nhiệt.
D. gây ra hiện tượng quang điện trong, ở một số chất bán dẫn.
Câu 34: Bức xạ tử ngoại có bước sóng trong khoảng từ
A. 0,38 μm đến 0,76 μm .
B. 10-9 m đến 0,38.10-6 m.
-14
-6
C. 10 m đến 0,38.10 m.
D. 10-11 m đến 10-8 m.

Câu 35: Tia hồng ngoại có bước sóng trong khoảng từ
A. 10-9 m đến 0,4.10-6 m.
B. 0,38.10-6 m đến 0,76.10-6 m.
-6
-3
C. 0,76.10 m đến 10 m.
D. 10-12 m đến 10-9 m.
Câu 36: Tính chất nổi bật nhất của tia X là
A. tác dụng lên phim ảnh.
B. gây ra hiện tượng quang điện.
C. khả năng đâm xuyên.
D. làm ion hóa các chất.
Câu 37: Hoạt động của máy quang phổ lăng kính dựa trên hiện tượng
A. giao thoa ánh sáng.
B. tán sắc ánh sáng. C. nhiễu xạ ánh sáng. D. khúc xạ ánh sáng.
Câu 38:Trong quân sự, kính nhìn ban đêm là một ứng dụng của tia
A. Rơn ghen.
B. tử ngoại. C. gamma.
D. hồng ngoại.
Câu 39: Để chữa bệnh còi xương, có thể dùng
A. tia hồng ngoại.
B. tia tử ngoại.
C. sóng vô tuyến.
D. ánh sáng nhìn thấy.
Câu 41: Trong máy quang phổ lăng kính, hiện tượng tán sắc xảy ra ở
A. thấu kính.
B. ống chuẩn trực.
C. lăng kính.
D. buồng ảnh.
Câu 42: Quang phổ liên tục có thể phát ra bởi đèn

A. hơi thủy ngân.
B. hyđrô.
C. dây tóc nóng sáng.
D. natri
Câu 43: Khi chùm ánh sáng đơn sắc truyền từ thủy tinh ra không khí thì tần số
A. giảm, bước sóng giảm.
B. giảm, bước sóng tăng.
C. không đổi, bước sóng giảm.
D. không đổi, bước sóng tăng.
Câu 44: Ánh sáng đơn sắc
A. có cùng tốc độ khi truyền qua các môi trường trong suốt.
B. không bị đổi hướng khi truyền qua lăng kính.
C. có cùng bước sóng trong các môi trường trong suốt.
D. không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
Câu 45: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nếu tăng khoảng cách giữa hai nguồn kết hợp
(hai khe hẹp) lên 2 lần thì khoảng cách giữa vân trung tâm và vân sáng bậc 3 sẽ
A. tăng 6 lần .
B. giảm 2 lần .
C. giảm 6 lần .
D. tăng 2 lần .
Câu 46: Ở hiện tượng giao thoa ánh sáng, khoảng vân không phụ thuộc vào
A. tần số của ánh sáng.
B. khoảng cách giữa hai nguồn kết hợp.
C. khoảng cách từ hai nguồn kết hợp đến màn quan sát.
D. góc lệch pha của hai nguồn kết hợp.
Câu 47: Chiếu một chùm tia sáng trắng hẹp vuông góc với mặt thoáng của một chậu nước có đáy nằm
ngang, ở đáy chậu ta nhận được
A. một vạch sáng trắng.
B. một dãy màu với màu tím lệch nhiều nhất , màu đỏ lệch ít nhất.
C. một dãy màu với màu tím lệch ít nhất , màu đỏ lệch nhiều nhất.

D. không có vạch sáng vì chùm tia bị phản xạ toàn phần trên mặt nước.
Câu 48: Các ánh sáng đơn sắc từ màu đỏ đến màu tím khi truyền trong nước có tốc độ
A. đều bằng nhau.
B. của đơn sắc đỏ là lớn nhất.
C. của đơn sắc tím là lớn nhất.
D. của đơn sắc lục là lớn nhất.
5


Câu 51: Khi quan sát bong bóng xà phòng hay đĩa CD để nghiêng ngoài sáng thì thấy lấp lánh, nhiều màu
sặc sỡ là do hiện tượng
A. giao thoa ánh sáng.
B. tán sắc ánh sáng. C. khúc xạ ánh sáng.
D. nhiễu xạ ánh sáng.
Câu 52: Trong vùng ánh sáng nhìn thấy, chiết suất của một môi trường trong suốt có giá trị
A. bằng nhau đối với tất cả các ánh sáng từ màu đỏ đến màu tím.
B. nhỏ nhất đối với ánh sáng đỏ và lớn nhất đối với ánh sáng tím.
C. lớn nhất đối với ánh sáng đỏ và nhỏ nhất đối với ánh sáng tím.
D. lớn nhất đối với ánh sáng lục, còn các ánh sáng khác thì có giá trị nhỏ hơn.
Câu 53: Hiện tượng tán sắc xảy ra, chỉ khi cho ánh sáng phức tạp truyền
A. qua lăng kính thủy tinh.
B. qua lăng kính chất lỏng .
C. xiên góc qua mặt phân cách hai môi trường chiết suất khác nhau.
D. qua mặt phân cách một môi trường rắn với chân không .
Câu 54: Chọn câu phát biểu không đúng. Hiện tượng tán sắc ánh sáng được dùng để
A. khẳng định ánh sáng có tính chất sóng .
B. giải thích một số hiện tượng quang học trong khí quyển như cần vồng , quầng ... .
C. phân tích chùm sáng đa sắc thành các chùm đơn sắc .
D. giải thích sự khác nhau về chiết suất của môi trường trong suốt đối với các đơn sắc khác nhau.
Câu 55: Trong hiện tượng giao thoa với ánh sáng đơn sắc, tại vị trí có vân sáng, hai sóng ánh sáng phải

π

A. đồng pha.
B. ngược pha.
C. lệch pha .
D. lệch pha
.
2
3
Câu 56: Tốc độ của các đơn sắc đỏ, vàng, lục trong môi trường nước lần lượt là v đ , vv , vl . So sánh các
tốc độ ta có
A. vđ > vv > vl
B. vđ > vv = vl .
C. vl > vv > vđ .
D. vl = vv = vđ .
Câu 57: Gọi tần số của các bức xạ đỏ, lục, chàm, tím theo thứ tự là fđ , fl , fc và ft . Thứ tự đúng là
A. fđ > fl > fc > ft .
B. fđ < fl < fc < ft .
C. fđ = fl = fc = ft .
D. fđ = fc < fl = ft .
Câu 58: Trong cùng thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, lần lượt dùng ánh sáng đơn sắc vàng, lục,
tím thì khoảng vân đo được tương ứng là i1 , i2 , i3 . So sánh các khoảng vân trên, ta có
A. i1 = i2 = i3 .
B. i1 < i2 < i3.
C. i1 > i2 > i3.
. i1 < i2 = i3.
Câu 59: Để phát tia X người ta
A. nung nóng vật đến khoảng 5000C.
B. nung nóng vật đến khoảng 30000C.
C. làm phát sáng các vật có khối lượng riêng lớn. D. cho tia ca tốt đập vào kim loại có nguyên tử lượng

lớn.
Câu 60: Tia hồng ngoại được phát ra
A. từ mọi vật có nhiệt độ cao hơn 00K.
B. chỉ từ các chất khí hay hơi nóng sáng.
C. chỉ từ các chất rắn ở nhiệt độ cao.
D. chỉ từ các chất khí ở áp suất thấp.
Câu 61: Để thay đổi bước sóng ngắn nhất của tia X người ta thường thay đổi
A. khoảng cách giữa ống tia X và màn hứng tia X.
B. khoảng cách giữa catốt và đối catốt.
C. kim loại làm đối catốt.
D. hiệu điện thế đặt vào ống phát tia X.
Câu 62: Tia hồng ngoại và tử ngoại có cùng
A. tính chất.
B. công dụng.
C. bản chất.
D. nguồn phát.
Câu 63: Tia tử ngoại không
A. truyền qua tầng ô zôn của khí quyển .
B. gây ra các tác dụng sinh lý.
C. kích thích cho một số chất phát quang.
D. bị hấp thụ mạnh bởi thủy tinh.
Câu 64: Sóng điện từ (dưới đây) có bước sóng ngắn nhất là
A. tia tử ngoại.
B. tia hồng ngoại.
C. ánh sáng nhìn thấy.
D. sóng vô tuyến.
0
Câu 65: Cơ thể người ở nhiệt độ 37 C chỉ phát ra
A. tia X.
B. tia hồng ngoại.

C. tia tử ngoại.
D. ánh sáng khả kiến.
Câu 66: Trong ống Rơn ghen, cực phát tia X làm bằng kim loại có
A. nguyên tử lượng lớn và nhiệt độ nóng chảy thấp.
B. nguyên tử lượng lớn và nhiệt độ nóng chảy cao.
C. nguyên tử lượng nhỏ và nhiệt độ nóng chảy thấp.
6


D. nguyên tử lượng nhỏ và nhiệt độ nóng chảy cao.
Câu 67: Tia nào dưới đây không có bản chất là sóng điện từ ?
A. Tia hồng ngoại.
B. Tia tử ngoại.
C. Tia Rơnghen.
D. Tia catốt.
Câu 68: Tia hồng ngoại không có tác dụng
A. chiếu sáng.
B. sấy khô.
C. quang điện trong ở một số chất bán dẫn.
D. sưởi ấm.
Câu 75: Chiếu vào máy quang phổ chùm bức xạ điện từ có bước sóng 0,18 μm . Trên buồng ảnh thu được
A. một vạch màu xanh.
B. một vạch màu tím.
C. một vạch màu đỏ.
D. không có vạch sáng màu nào cả.
Câu 76: Chiếu vào máy quang phổ chùm bức xạ có bước sóng 3,7 μm . Trên buồng ảnh thu được
A. không có vạch sáng màu nào cả.
B. có một vạch sáng màu đỏ.
C. có một vạch sáng màu tím.
D. có một vạch sáng màu vàng.

Câu 77: Chiếu tia âm cực vào kim loại có nguyên tử lượng lớn, tại đây phát ra
A. ánh sáng nhìn thấy.
B. tia X.
C. tia hồng ngoại.
D. tia tử ngoại .
Câu 78: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, gọi a là khoảng cách giữa hai khe Yâng, D là khoảng cách từ hai khe đến màn , ℓ là khoảng cách của 5 vân sáng liên tiếp nhau. Bước sóng của
ánh sáng đơn sắc trong thí nghiệm là
a.l
a.l
4a.l
a.l
A. λ =
.
B. λ =
.
C. λ =
.
D. λ =
.
D
4D
D
5D
Câu 79: Khi thực hiện thí nghiệm giao thoa khe Y-âng với ánh sáng đơn sắc trong không khí, khoảng
vân đo được là i. Khi thực hiện thí nghiệm đó trong môi trường có chiết suất n thì khoảng vân đo được
trên màn sẽ là
2i
i
i
A. i′ = ni .

B. i′ = .
C. i′ = .
D. i′ =
.
n
n
n +1
Câu 91: Các loại bức xạ điện từ đều
A. không nhìn thấy.
B. do các vật nung nóng phát ra.
C. có bước sóng ngắn.
D. không bị lệch trong điện trường và từ trường.
Câu 98: Năng lượng của mỗi lượng tử ánh sáng phụ thuộc vào
A. công suất của nguồn phát sáng.
B. cường độ chùm sáng.
C. bước sóng ánh sáng trong chân không.
D. môi trường truyền ánh sáng.
Câu 99: Ở hiện tượng quang điện, khi chiếu ánh sáng có bước sóng thích hợp vào bề mặt kim loại thì tại
đây bật ra các
A. prôtôn.
B. phôtôn.
C. nơtrôn.
D. electron.
Câu 100: Hiện tượng quang điện ngoài chỉ xảy ra đối với
A. kim loại.
B. thủy tinh.
C. chất điện môi.
D. chất điện phân.
Câu 101: Để giải thích hiện tượng quang điện ta dựa vào
A. thuyết sóng ánh sáng.

B. thuyết lượng tử ánh sáng.
C. giả thuyết của Macxoen về điện từ trường.
D. thuyết điện từ ánh sáng.
Câu 102: Khi ánh sáng truyền trong các môi trường thì năng lượng của phôtôn có giá trị
A. không thay đổi.
B. thay đổi, tùy thuộc vào môi trường lan truyền.
C. thay đổi, tùy thuộc vào khoảng cách lan truyền.
D. chỉ không thay đổi khi truyền trong chân không.
Câu 103:
Theo thuyết lượng tử ánh sáng thì giá trị năng lượng
A. của mọi phôtôn đều bằng nhau.
B. của một phôtôn bằng một lượng tử năng lượng.
C. giảm dần khi phôtôn càng rời xa nguồn.
D. của phôtôn không phụ thuộc vào bước sóng ánh sáng đó.
Câu 104: Ở hiện tượng quang điện ngoài các electron bị bứt ra khỏi bề mặt kim loại khi kim loại
A. bị đốt nóng.
B. đặt trong điện trường đủ mạnh.
C. được chiếu sáng bởi chùm sáng thích hợp.
D. bị bắn phá bởi chùm tia âm cực.
Câu 105: Giới hạn quang điện của các kim loại
7


A. phụ thuộc vào bản chất của kim loại đó. B. nhỏ hơn và bằng bước sóng của ánh sáng kích thích.
C. phụ thuộc vào cường độ ánh sáng kích thích.
D. phụ thuộc tần số ánh sáng kích thích.
Câu 106: Trong hiện tượng quang điện ngoài, khi một electron của kim loại hấp thụ một phôtôn của ánh
sáng kích thích thì
A. phôtôn truyền toàn bộ năng lượng của nó cho nhiều electron.
B. phôtôn vào chiếm chỗ của electron trong kim loại.

C. phôtôn truyền toàn bộ năng lượng của nó cho electron này.
D. năng lượng của phôtôn chuyển hóa toàn bộ thành động năng ban đầu của quang electron.
Câu 107: Hiện tượng quang điện ngoài xảy ra khi phôtôn của chùm sáng chiếu vào kim loại có năng lượng
A. tối thiểu bằng công thoát electron của kim loại.
B. luôn bằng công thoát electron của kim loại.
C. bất kỳ, không phụ thuộc vào công thoát.
D. nhỏ hơn công thoát electron của kim loại.
Câu 108: Theo thuyết lượng tử ánh sáng thì năng lượng của một chùm sáng luôn luôn bằng một số nguyên
lần
A. năng lượng nghỉ của phôtôn.
B. động lượng của phôtôn.
C. động năng ban đầu cực đại của quang electron.
D. lượng tử năng lượng.
Câu 109: Trong thí nghiệm Hecxơ về hiện tượng quang điện, khi dùng tấm thủy tinh dày và không màu để
chắn chùm tia hồ quang thì tấm kẽm không bị mất điện tích âm vì thủy tinh
A. không hấp thụ các tia tử ngoại.
B. hấp thụ mạnh tia tử ngoại.
C. phản xạ mạnh tia tử ngoại.
D. làm khúc xạ tia tử ngoại.
Câu 110: Gọi A là công thoát của electron, h là hằng số Plăng, c là tốc độ truyền của ánh sáng trong chân
không, λ là bước sóng của ánh sáng chiếu vào kim loại. Điều kiện để hiện tượng quang điện xảy ra là
hc
hc
A
A. λ ≥
.
B. λ ≤
.
C. λ ≥
.

D. λ ≤ hcA .
A
A
hc
Câu 111: Bức xạ dưới đây, gây ra hiện tượng quang điện đối với bạc (có giới hạn quang điện 0,26 μm ) là
A. ánh sáng màu đỏ.
B. ánh sáng màu chàm.
C. bức xạ hồng ngoại.
D. tia X.
Câu 112: Khi truyền từ không khí vào nước thì năng lượng của phôtôn
A. không thay đổi.
B. tăng lên.
C. giảm xuống.
D. không xác định được.
Câu 113:Chất quang dẫn
A. dẫn điện kém khi bị chiếu sáng bởi ánh sáng thích hợp.
B. dẫn điện tốt khi không bị chiếu sáng.
C. dẫn điện tốt khi bị chiếu sáng bởi ánh sáng thich hợp.
D. không dẫn điện khi bị chiếu sáng.
Câu 114: Hiện tượng ánh sáng giải phóng các electron liên kết để chúng trở thành các electron dẫn đồng
thời tạo ra các lỗ trống cùng tham gia vào quá trình dẫn điện gọi là
A. sự ion hóa các chất.
B. hiện tượng quang điện trong.
C. hiện tượng quang điện ngoài.
D. sự phát xạ các electron.
Câu 115:Quang điện trở là điện trở được làm bằng
A. kim loại.
B. chất điện phân.
C. chất quang dẫn.
D. chất điện môi.

Câu 116: Quang điện trở có cấu tạo gồm một sợi dây (hay lớp chất) làm bằng
A. chất quang dẫn gắn trên một đế cách điện.
B. kim loại gắn trên một đế cách điện.
C. chất quang dẫn gắn trên một đế dẫn điện.
D. kim loại gắn trên một đế dẫn điện.
Câu 117: Pin quang điện là một nguồn điện, trong đó có quá trình biến đổi trực tiếp từ
A. quang năng thành nhiệt năng.
B. quang năng thành điện năng.
C. nhiệt năng thành quang năng.
D. điện năng thành quang năng.
Câu 118: Cấu tạo của pin quang điện gồm một tấm
A. kim loại bên trên có phủ một lớp mỏng chất bán dẫn loại p đặt trên đế cách điện.
B. kim loại bên trên có phủ một lớp mỏng chất bán dẫn loại n đặt trên đế cách điện.
C. bán dẫn loại n bên trên phủ một lớp mỏng chất bán dẫn loại p đặt trên đế kim loại.
D. bán dẫn loại n bên trên phủ một lớp mỏng chất bán dẫn loại p đặt trên đế cách điện.
Câu 119 Pin quang điện hoạt động dựa vào hiện tượng
A. quang điện bên ngoài.
8


B. quang điện bên trong.
C. quang điện bên trong và cả quang điện bên ngoài.
D. quang - phát quang của các chất.
Câu 120: Trong hiện tượng quang dẫn, electron dẫn là các electron được giải phóng ra khỏi
A. bề mặt của kim loại.
B. mối liên kết trong mạng tinh thể kim loại.
C. bề mặt của chất quang dẫn.
D. mối liên kết với các nguyên tử của chất quang dẫn.
Câu 121: Suất điện động của pin quang điện có giá trị trong khoảng từ
A. 0,02 V đến 0,04 V.

B. 2 V đến 4 V.
C. 0,5 V đến 0,8 V.
D. 5 V đến 8 V.
Câu 122:Theo tiên đề của Bo về cấu tạo nguyên tử, khi ở trạng thái dừng
A. các electron trong nguyên tử ngừng chuyển động.
B. nguyên tử không bức xạ năng lượng.
C. nguyên tử không hấp thụ năng lượng.
D. nguyên tử sẽ phát ra phô tôn.
Câu 123: Nguyên tử ở trạng thái cơ bản có năng lượng
A. cao nhất.
B. tăng dần.
C. giảm dần.
D. thấp nhất.
Câu 124: Sự phát quang có đặc điểm là
A. vẫn tồn tại một thời gian sau khi tắt ánh sáng kích thích.
B. chỉ phát quang trong thời gian có ánh sáng kích thích.
C. khi tắt ánh sáng kích thích sự phát quang kéo dài mãi mãi.
D. ánh sáng phát quang có bước sóng bằng với bước sóng của ánh sáng kích thích.
Câu 311: Ở nguyên tử hiđrô, bán kính các quỹ đạo dừng
A. tăng tỉ lệ với bình phương các số lẻ liên tiếp.
B. tăng tỉ lệ bậc nhất với các số nguyên liên tiếp.
C. giảm tỉ lệ với bình phương các số nguyên liên tiếp.
D. tăng tỉ lệ với bình phương các số nguyên liên tiếp.
Câu 312: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về hiện tượng quang dẫn ?
A. Hiện tượng giảm mạnh điện trở của chất bán dẫn khi bị chiếu sáng gọi là hiện tượng quang dẫn.
B. Trong hiện tượng quang dẫn, êlectrôn liên kết được giải phóng trở thành một êlectrôn dẫn.
C. Một trong những ứng dụng của hiện tượng quang dẫn là việc chế tạo quang điện trở.
D. Năng lượng cần thiết để giải phóng êlectrôn liên kết thành êlectrôn dẫn là rất lớn.
Câu 313:
Điều nào sau đây là sai ? Quang điện trở

A. là điện trở làm bằng chất bán dẫn.
B. có điện trở suất thay đổi theo nhiệt độ.
C. là một ứng dụng của hiện tượng quang điện trong.D. có điện trở suất giảm khi có ánh sáng chiếu vào.
Câu 314: Khi nguyên tử hiđrô chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng E n về trạng thái dừng có năng
lượng Em = En – ε thì phát ra phôtôn có bước sóng
ε
εc
hc
A. λ =
.
B. λ = .
C. λ =
.
D. λ = εhc .
hc
h
ε
Câu 315: Chiếu ánh sáng thích hợp vào bề mặt kim loại để hiện tượng quang điện xảy ra thì động năng
ban đầu cực đại của electron quang điện phụ thuộc vào
A. số phôtôn đập vào bề mặt kim loại.
B. số lượng electron bật ra khỏi bề mặt kim loại.
C. tần số ánh sáng chiếu vào kim loại và bản chất kim loại.
D. cường độ chùm sáng kích thích.
Câu 316: Chiếu ánh sáng thích hợp vào bản kim loại để hiện tượng quang điện xảy ra thì các electron
quang điện có động năng ban đầu cực đại
A. nhỏ hơn năng lượng phôtôn chiếu đến bản kim loại.
B. lớn hơn năng lượng phôtôn chiếu đến bản kim loại.
C. bằng hơn năng lượng phôtôn chiếu đến bản kim loại.
D. tỷ lệ với cường độ của chùm sáng chiếu đến bản kim loại.
Câu 320: Một điểm khác nhau giữa mẫu nguyên tử Bo và mẫu nguyên tử Rơ-dơ-pho là khi mô tả về

A. cấu tạo hạt nhân nguyên tử.
B. cấu tạo nguyên tử .
9


C. trạng thái nguyên tử có năng lượng ổn định.
D. hình dạng của hạt nhân nguyên tử.
Câu 321: Ở hiện tượng quang điện trong, năng lượng kích hoạt là năng lượng cần thiết để
A. giải phóng một electron ra khỏi bề mặt của kim loại.
B. giải phóng một electron liên kết thành electron dẫn.
C. làm phát xạ nhiệt các electron ra khỏi catốt.
D. tế bào quang điện có thể tạo ra dòng quang điện.
Câu 322: Ở mẫu nguyên tử Bo, trạng thái kích thích có năng lượng càng cao ứng với bán kính quỹ đạo của
electron
A. càng lớn và trạng thái đó càng kém bền vững.
B. càng lớn và trạng thái đó càng bền vững.
C. càng nhỏ và trạng thái đó càng kém bền vững.
D. càng nhỏ và trạng thái đó càng bền vững.
Câu 323: Ở mẫu nguyên tử Bo, trạng thái kích thích có năng lượng càng thấp ứng với bán kính quỹ đạo
của electron
A. càng lớn và trạng thái đó càng kém bền vững.
B. càng lớn và trạng thái đó càng bền vững.
C. càng nhỏ và trạng thái đó càng kém bền vững. D. càng nhỏ và trạng thái đó càng bền vững.
Câu 324: Nguyên tử hiđrô có vạch quang phổ ứng với bước sóng 820 nm thuộc vùng
A. ánh sáng nhìn thấy.
B. hồng ngoại.
C. tử ngoại.
D. tia X.
Câu 325: Đối với nguyên tử hiđrô, ký hiệu bán kính Bo là r0 thì bán kính quỹ đạo dừng thứ n là
A. rn = (n + 1)2ro.

B. rn = 2nro.
C. rn = n2ro.
D. rn = (2n + 1)ro.
Câu 326: Chất phát quang sơn trên các biển báo giao thông là chất
A. phản quang.
B. lân quang.
C. huỳnh quang.
D. quang dẫn.
Câu 327: Các vạch thấy được trong quang phổ phát xạ của hiđrô tương ứng với các dãy bước sóng
(640nm ÷ 760nm); (450nm ÷ 510nm); (430nm ÷ 450nm); (380nm ÷ 420nm). Vạch Hα nằm trong dãy bước
sóng
A. (640nm ÷ 760nm).
B. (450nm ÷ 510nm). C. (430nm ÷ 450nm).
D. (380nm ÷ 420nm).
Câu 125: Hiện tượng quang - phát quang là hiện tượng
A. một chất hấp thụ ánh sáng, sau đó phát ra ánh sáng có bước sóng dài hơn .
B. một chất có thể phát ra ánh sáng khi chất đó bị đun nóng đến nhiệt độ cao.
C. các phân tử của một chất khí phát ra ánh sáng khi bị va chạm mạnh với các electron.
D. phát sáng của các chất khi có các phản ứng hóa học xảy ra.
Câu 126: Sự phát huỳnh quang của các chất lỏng và khí có đặc điểm là
A. ánh sáng phát quang kéo dài sau khi tắt ánh sáng kích thích.
B. ánh sáng phát quang tắt rất nhanh sau khi tắt ánh sáng kích thích.
C. có thể tự phát sáng mà không cần ánh sáng kích thích
D. chỉ phát sáng khi được chiếu sáng bởi ánh sáng trắng.
Câu 127: Ánh sáng huỳnh quang có bước sóng
A. dài hơn bước sóng của ánh sáng kích thích.
B. ngắn hơn bước sóng của ánh sáng kích thích.
C. bằng bước sóng của ánh sáng kích thích.
D. không phụ thuộc vào bước sóng của ánh sáng kích thích.
Câu 128: Thời gian sống trung bình của nguyên tử ở trạng thái kích thích vào khoảng

A. 1 s.
B. 10 s.
C. 10–8 s.
D. 108 s.
Câu 129: Một trong những thành công của mẫu nguyên tử Bo là giải thích được
A. hiện tượng tán sắc ánh sáng.
B. hiện tượng giao thoa ánh sáng.
C. sự tạo thành quang phổ của nguyên tử hyđrô.
D. hiện tượng quang điện trong chất bán dẫn.
Câu 130: Khi chiếu chùm tia hồng ngoại vào tấm kẽm tích điện âm thì tấm kẽm
A. mất dần điện tích dương .
B. mất dần điện tích âm.
C. trở nên trung hòa điện.
D. có điện tích không đổi.
Câu 131:Chiếu ánh sáng hồ quang vào một tấm kẽm trung hòa điện gắn trên một giá cách điện thì tấm
kẽm
A. tích điện âm có độ lớn tăng dần rồi giảm dần.
B. tích điện âm.
C. không tích điện.
D. tích điện dương.
Câu 132: Hiện tượng quang điện là bằng chứng thực nghiệm quan trọng cho thấy ánh sáng
10


A. chỉ có tính chất sóng.
C. có lưỡng tính sóng – hạt.

B. có bản chất là sóng điện từ.
D. chỉ có tính chất hạt.


Câu 142: Cho biết h là hằng số Plăng, c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Đơn sắc có tần số f, trong
môi trường chiết suất n có bước sóng λ thì

c
hf
A. n =
.
B. n =
.
C. n =
.
D. n = hfc .
f
λf
λ
Câu 147: Công thoát electron của một kim loại là A0, giới hạn quang điện là λ 0 . Khi chiếu vào bề mặt kim
1
loại đó chùm bức xạ có bước sóng λ = λ 0 thì động năng ban đầu cực đại của electron quang điện bằng
4
A. 2A0.
B. A0.
C. 3A0.
D. 4A0.
Câu 149: Chất nào dưới đây là chất quang dẫn ?
A. Đồng.
B. Kẽm.
C. Sắt.
D. Silic.
Câu 150: Nguyên tử ở trạng thái dừng thì electron
A. chỉ dao động quang hạt nhân.

B. luôn thay đổi quỹ đạo với các bán kính khác nhau.
C. chuyển động trên những quỹ đạo có bán kính xác định. D. chuyển động về hạt nhân nguyên tử.
Câu 151: Khi hấp thụ năng lượng, nguyên tử chuyển sang trạng thái kích thích và
A. không trở lại trạng thái cơ bản được nữa.
B. tồn tại rất lâu rồi cuối cùng trở về trạng thái cơ bản.
C. tồn tại trong thời gian rất ngắn rồi cuối cùng trở về trạng thái cơ bản.
D. ổn định ở trạng thái này
Câu 153: Bốn vạch quang phổ của hiđrô trong vùng ánh sáng nhìn thấy xếp theo thứ tự bước sóng tăng
dần là
A. đỏ, lam, chàm, tím.
B. tím , chàm, lam, đỏ.
C. đỏ, chàm, lam, tím.
D. tím, lam, chàm, đỏ.
Câu 154: Khi chiếu vào chất quang dẫn bằng ánh sáng có bước sóng lớn hơn giới hạn quang dẫn thì điện
trở của chất quang dẫn sẽ
A. tăng dần.
B. giảm dần.
C. tăng đột ngột.
D. không đổi.
Câu 155: Nếu ánh sáng kích thích có màu cam thì ánh sáng huỳnh quang có thể là
A. màu vàng.
B. màu lục.
C. màu đỏ.
D. màu tím.
Câu 156: Nếu ánh sáng huỳnh quang có màu vàng thì ánh sáng kích thích không thể là ánh sáng
A. màu đỏ.
B. màu lục.
C. màu lam.
D. màu tím.
Câu 157: Điều nào sau đây sai khi nói về quang điện trở ?

A. Quang điện trở là điện trở làm bằng chất bán dẫn.
B. Khi được chiếu ánh sáng thích hợp thì giá trị của quang điện trở giảm.
C. Quang điện trở có cấu tạo gồm một dây (hay là một lớp) bằng chất quang dẫn trên đế cách điện.
D. Quang điện trở là một nguồn điện hoạt động nhờ năng lượng ánh sáng.
Câu 158: Nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng E m thấp sang trạng thái dừng có năng lượng
En cao hơn thì nó
A. sẽ phát ra phôtôn có năng lượng bằng : En – Em . B. hấp thụ phôtôn có năng lượng bằng : En – Em .
C. sẽ phát ra phôtôn có năng lượng bằng : En + Em . D. hấp thụ phôtôn có năng lượng bằng : En + Em .
Câu 159: Quang phổ của một khối hiđrô ở áp suất thấp
A. luôn là quang phổ vạch phát xạ.
B. luôn là quang phổ vạch hấp thụ.
C. có thể là quang phổ vạch phát xạ hoặc quang phổ vạch hấp thụ.
D. là quang phổ liên tục.
Câu 160: Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử hyđrô có năng lượng
A. thấp nhất và elctron chuyển động trên quỹ đạo xa hạt nhân nhất.
B. cao nhất và elctron chuyển động trên quỹ đạo gần hạt nhân nhất.
C. thấp nhất và elctron chuyển động trên quỹ đạo gần hạt nhân nhất.
D. cao nhất và elctron chuyển động trên quỹ đạo xa hạt nhân nhất.
Câu 161: Ở trạng thái cơ bản, electron của nguyên tử hiđrô chuyển động trên quỹ đạo
A. K .
B. L .
C. M .
D. N .
11


Câu 162: Tìm phát biểu SAI .
A. Nguyên tử có năng lượng xác định khi nguyên tử đó đang ở trạng thái dừng.
B. Trong các trạng thái dừng, nguyên tử không bức xạ năng lượng.
C. Khi chuyển trạng thái dừng nguyên tử luôn phát ra phôtôn.

D. Nguyên tử ở trạng thái dừng thì electron chuyển động trên các quỹ đạo dừng.
Câu 163:Hạt tải điện trong các chất quang dẫn khi được chiếu sáng thích hợp là
A. electron dẫn và iôn dương.
B. lỗ trống mang điện dương và iôn âm.
C. electron dẫn và lỗ trống mang điện dương.
D. iôn dương và iôn âm.
Câu 164: Khi không được chiếu sáng, các chất quang dẫn có
A. các electron tự do nhưng không có lỗ trống.
B. các lỗ trống nhưng không có electron tự do.
C. rất ít electron tự do và lỗ trống.
D. nhiều electron tự do và lỗ trống.
Câu 165: Để sử dụng được pin quang điện ta phải
A. nạp điện cho pin từ một nguồn điện khác như nạp điện cho ắcquy.
B. chiếu sáng lớp kim loại mỏng trên cùng bằng ánh sáng thích hợp.
C. chiếu bức xạ nhiệt vào pin .
D. làm cho hai cực của pin nhiễm điện bằng cách tiếp xúc với vật nhiễm điện khác.
Câu 167 : Khi chiếu riêng rẽ hai bức xạ có tần số f 1 và f2 (với f1 < f2) vào một quả cầu kim loại đặt cô lập
thì đều xảy ra hiện tượng quang điện với điện thế cực đại của quả cầu lần lượt là V 1 và V2 . Nếu chiếu
đồng thời hai bức xạ trên vào quả cầu này thì điện thế cực đại của nó là
A. V1+V2.
B. V1 − V2 .
C. V2 .
D. V1 .
Câu 174: Một khối khí hiđrô giả sử các electron đang ở quĩ đạo M. Số đơn sắc phát ra từ khối khí trên là
A. một.
B. hai.
C. ba.
D. bốn.
Câu 175:Các vạch thấy được trong quang phổ phát xạ của hiđrô tương ứng với các dãy bước sóng (640nm
÷ 760nm); (450nm ÷ 510nm); (430nm ÷ 450nm); (380nm ÷ 420nm). Vạch nằm trong dãy bước sóng

(430nm ÷ 450nm) là
A. Hδ.
B. Hγ.
C. Hα.
D. Hβ.
Câu 176: Theo lí thuyết Anh-xtanh, một vật có khối lượng m 0 ở trạng thái nghỉ thì khi chuyển động với
tốc độ v, khối lượng của vật là
m0
m0
m0
m0
m=
m=
m=
m=
2
2
A.
B.
C.
D.
v .
v .
c .
v2 .
1−
1− 2
1− 2
1−
c

c
v
c
Câu 177: Theo lí thuyết Anh-xtanh, vật có khối lượng m thì năng lượng toàn phần xác định bởi công thức
A. E = mc.
B. E = mc2.
C. E = m2c.
D. E = m2c2.
Câu 178: Vật có khối lượng nghỉ là m 0, khi chuyển động với tốc độ v có khối lượng là m thì động năng
của vật là
A. Wđ = (m + m0)c2.
B. Wđ = (m – m0)v2.
C. Wđ = (m – m0)c2. D. Wđ = (m + m0)v2.

CHƯƠNG : VẬT LÝ HẠT NHÂN .
Câu 181:
Hạt nhân nguyên tử có cấu tạo từ các hạt nhỏ hơn là
A. prôtôn và êlectrôn.
B. nuclôn.
C. êlectrôn và nơtrôn.
D. pôzitrôn.
Câu 182: Phát biểu nào sau đây sai? Số prôtôn trong hạt nhân bằng số
A. thứ tự Z của nguyên tử trong bảng phân loại tuần hoàn Men-đê-lê-ép.
B. điện tích nguyên tố của hạt nhân.
C. nuclôn (A) trừ số nơtrôn (N).
D. êlectrôn ở lớp ngoài cùng.
Câu 183:
Các hạt nhân đồng vị là những hạt nhân có
12



A. cùng số nơtrôn N, khác số khối A.
B. cùng số prôtôn Z, khác số nơtrôn N.
C. cùng số êlectrôn, khác số prôtôn Z.
D. cùng số khối A, khác số nơtrôn N.
Câu 184: Đơn vị khối lượng nguyên tử u là khối lượng của
A. hạt nhân nguyên tử hê li.
B. hạt nhân nguyên tử hi đrô.
1
1
C.
hạt prôtôn.
D.
lần khối lượng của đồng vị 126 C .
12
12
Câu 185: Tìm phát biểu SAI. Lực hạt nhân
A. là lực hút giữa các nơtrôn với nhau.
B. là tương tác giữa các nuclôn với nhau.
C. chỉ tồn tại ở khoảng cách nhỏ hơn hoặc bằng 10−15 m.
D. không cùng bản chất với lực tĩnh điện hay lực hấp dẫn.
Câu 186: Độ hụt khối của một hạt nhân bằng
A. khối lượng hạt nhân trừ tổng khối lượng các nuclôn cấu tạo nên hạt nhân đó.
B. tổng khối lượng các nuclôn có trong hạt nhân trừ khối lượng hạt nhân.
C. tổng khối lượng các nuclôn có trong hạt nhân trừ khối lượng nguyên tử.
D. tổng khối lượng các nuclôn có trong hạt nhân và khối lượng hạt nhân.
Câu 187: Chọn phát biểu sai.
A. Năng lượng liên kết của một hạt nhân bằng năng lượng tỏa ra khi kết hợp các nuclôn thành hạt nhân.
B. Khi muốn tách các nuclôn trong hạt nhân thành các nuclôn riêng rẽ phải cung cấp năng lượng bằng
năng lượng liên kết.

C. Năng lượng liên kết riêng của một hạt nhân càng lớn thì hạt nhân càng bền.
D. Năng lượng liên kết riêng của một hạt nhân càng lớn nếu số nuclôn trong hạt nhân càng lớn.
Câu 188: Phóng xạ là hiện tượng một hạt nhân nguyên tử
A. tự động phát ra các tia phóng xạ và biến thành hạt nhân khác.
B. tự động phát ra các bức xạ điện từ và biến thành hạt nhân khác.
C. tự động phát ra các tia phóng xạ và không biến đổi hạt nhân.
D. phát ra các tia phóng xạ khi bị bắn phá bằng những hạt chuyển động nhanh.
Câu 189: Tìm phát biểu sai. Khi phóng xạ α
A. hạt nhân con so với hạt nhân mẹ có số khối giảm 4.
B. hạt nhân con so với hạt nhân mẹ có điện tích giảm 2.
C. tia α có bản chất là dòng hạt nhân nguyên tử 42 He .
D. tia α có tốc độ bằng ánh sáng.
Câu 190: Ở hiện tượng phóng xạ, tia β
A. gồm cả dòng êlectrôn âm và dòng êlectrôn dương.
B. là sóng điện từ có bước sóng rất ngắn.
C. chỉ lệch về phía bản âm của tụ điện.
D. mang điện tích +2e hoặc –2e.
Câu 191: Bản chất tia γ là dòng các hạt
A. prôtôn.
B. phôton có bước sóng nhỏ hơn 10-11 m.
C. êlectrôn dương.
D. êlectrôn âm.
Câu 192: Công thức dưới đây không diễn tả đúng định luật phóng xạ là
−λt
A. N = N 0e .
t

C. N = N .2 − T .
0


B. N = N e −
0

0,693
t
T

.

− λt
D. N = N 0 2 .

Câu 193: Với λ là hằng số phóng xạ, chu kỳ bán rã T của một chất phóng xạ là
A. thời gian cần thiết để chất phóng xạ mất hết tính phóng xạ.
B. một nửa thời gian cần thiết để một khối chất phóng xạ biến thành chất khác.
C. thời gian cần thiết để một nửa số nguyên tử của chất phóng xạ trở thành chất khác.
D. khoảng thời gian ngắn nhất để quá trình phóng xạ lặp lại.
Câu 194: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng hạt nhân nhân tạo ?
238
1
239
238
4
234
A. 92 U + 0 n → 92 U .
B. 92 U → 2 He + 90Th .
4
14
17
1

27
30
1
C. 2 He + 7 N → 8 O + 1 H .
D. 13 Al + α → 15 P + 0 n .
Câu 195: Tìm phát biểu SAI.
A. Mọi quá trình dẫn đến sự biến đổi hạt nhân đều gọi là phản ứng hạt nhân.

13


B. Định luật bảo toàn số nuclôn là một trong các định luật bảo toàn của phản ứng hạt nhân .
C. Trong phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng, các hạt nhân mới sinh ra kém bền vững hơn.
D. Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì năng lượng liên kết càng lớn .
19
1
16
Câu 196: Trong phản ứng hạt nhân : 9 F + 1 H → 8 O + X thì X là
A. nơtrôn.
B. êlectrôn.
C. hạt β + .
D. hạt α .
23
24
Câu 197: Dùng đơtơri bắn phá natri 11 Na thu được đồng vị 11 Na . Phương trình mô tả phản ứng hạt nhân
trên là
23
2
24
0

23
2
24
1
A. 11 Na + 1 H → 11 Na + −1 e .
B. 11 Na + 1 H → 11 Na + 0 n .
23
2
24
0
23
2
24
1
C. 11 Na + 1 H → 11 Na + 1 e .
D. 11 Na + 1 H → 11 Na + 1 H .
Câu 198: Tìm phát biểu SAI . Trong phản ứng hạt nhân có định luật bảo toàn
A. điện tích.
B. số nuclôn.
C. năng lượng toàn phần.
D. khối lượng.
30
+
Câu 199: Sau khi phóng xạ β , hạt nhân 15 P thành hạt nhân con có
A. 15 prôtôn và 15 nơtrôn.
B. 14 prôtôn và 16 nơtrôn.
C. 16 prôtôn và 14 nơtrôn.
D. 17 prôtôn và 13 nơtrôn.
Câu 200: Trong phản ứng hạt nhân, so với tổng khối lượng của các hạt tham gia, tổng khối lượng các hạt
sau phản ứng có giá trị

A. không đổi.
B. luôn tăng.
C. luôn giảm.
D. tăng hoặc giảm tùy theo phản ứng.
Câu 201: Để phản ứng hạt nhân dây chuyền xảy ra thì hệ số nhân nơtrôn k phải
A. nhỏ hơn 1.
B. lớn hơn 1.
C. bằng 1.
D. lớn hơn hay bằng 1.
Câu 202: Chọn câu sai.
A. Phản ứng nhiệt hạch không làm ô nhiễm môi trường.
B. Nhà máy điện nguyên tử chuyển năng lượng hạt nhân thành điện năng.
C. Trong nhà máy điện nguyên tử phản ứng dây chuyền xảy ra ở mức tới hạn.
D. Trong lò phản ứng hạt nhân, các thanh urani phải có khối lượng nhỏ hơn khối lượng tới hạn.
Câu 203: Hệ số nhân nơtrôn k trong lò phản ứng hạt nhân đang hoạt động được điều khiển để
A. k = 1.
B. k < 1.
C. k > 1.
D. k ≥ 1.
Câu 204:Phản ứng nào sau đây là phản ứng phân hạch ?
4
14
1
17
210
4
206
A. 2 He + 7 N → 1 H + 8 O .
B. 84 Po → 2 He + 82 Pb .
7

2
4
4
1
C. 3 Li + 1 H → 2 He + 2 He + 0 n .

D.

238
94

97
1
Pu + 01 n → 140
54 Xe + 40 Zr + 2 0 n .

Câu 205: Phản ứng nhiệt hạch là sự
A. kết hợp hai hạt nhân rất nhẹ thành một hạt nhân nặng hơn trong điều kiện nhiệt độ rất cao.
B. phân chia một hạt nhân nhẹ thành hai hạt nhân nhẹ hơn kèm theo sự tỏa nhiệt.
C. phân chia một hạt nhân rất nặng thành các hạt nhân nhẹ hơn.
D. kết hợp hai hạt nhân có số khối trung bình thành một hạt nhân rất nặng ở nhiệt độ rất cao.
2
2
3
Câu 206: Cho phản ứng hạt nhân : 1 D + 1 D → 2 He + n + 3, 25MeV . Đây là phản ứng
A. phân hạch .
B. nhiệt hạch.
C. thu năng lượng.
D. phân rã phóng xạ.
Câu 207: Hiện tượng phóng xạ và phản ứng nhiệt hạch giống nhau ở chỗ

A. đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.
B. đều phụ thuộc vào các điều kiện bên ngoài.
C. đều là quá trình tự phát.
D. có thể xảy ra ở các hạt nhân nặng hay nhẹ.
Câu 208: Tìm phát biểu SAI. Phản ứng nhiệt hạch và phản ứng phân hạch đều
A. là phản ứng tỏa năng lượng.
B. dẫn đến sự biến đổi hạt nhân.
C. xảy trong điều kiện nhiệt độ cao.
D. sinh ra các hạt sau phản ứng bền vững hơn.
Câu 209: Chọn phát biểu sai . Hiện tượng phóng xạ
A. là quá trình hạt nhân tự phát ra tia phóng xạ và biến đổi thành hạt nhân khác.
B. là trường hợp riêng của phản ứng hạt nhân.
C. tuân theo định luật phóng xạ.
D. là quá trình tuần hoàn có chu kỳ T gọi là chu kỳ bán rã.
Câu 214: Trong hiện tượng phóng xạ, hạt nơtrinô và phản nitrơnô xuất hiện trong phân rã
A. β.
B. α.
C. γ.
D. α, β và γ.
14


Câu 215: Trong phóng xạ β+, so với hạt nhân mẹ thì số khối A của hạt nhân con
A. không đổi.
B. tăng 1 đơn vị.
C. giảm 1 đơn vị.
D. tăng 2 đơn vị.
Câu 216: Trong phóng xạ β , so với hạt nhân mẹ thì nguyên tử số Z của hạt nhân con
A. không đổi.
B. tăng 1 đơn vị.

C. giảm 1 đơn vị.
D. tăng 2 đơn vị.
Câu 217: Tìm phát biểu sai . Tia γ
A. là dòng hạt không mang điện tích.
B. có đâm xuyên mạnh hơn tia α và β.
C. là dòng hạt photon năng lượng cao.
D. bị lệch trong điện trường và từ trường.
Câu 218: Phóng xạ γ làm cho hạt nhân con
A. có số khối giảm 4, điện tích giảm 2.
B. có số khối không đổi, điện tích tăng 1 đơn vị.
C. biến đổi từ trạng thái kích thích về trạng thái cơ bản.D. có số khối không đổi, điện tích giảm 1 đơn vị.
Câu 219: Tìm phát biểu sai. Hạt nhân phóng xạ
A. tự phân hủy đồng thời phát kèm theo các tia α, β, γ.
B. không bền vững.
C. chỉ có trong tự nhiên.
D. biến đổi thành hạt nhân khác.
Câu 220: Gọi mp là khối lượng prôtôn, mn là khối lượng nơtrôn. Hạt nhân AZ X , có độ hụt khối ∆m, thì
khối lượng hạt nhân là
A. mX = Zmp + A.mn – ∆m.
B. mX = ∆m – (Zmp + A.mn)
C. mX = ∆m – (Zmp + (A – Z)mn.
D. mX = Zmp + (A – Z)mn – ∆m
Câu 222: Trong một hạt nhân nguyên tử số prôtôn
A. bằng số nơtrôn.
B. nhỏ hơn số nơtrôn.
C. bằng tổng của số nuclon với số nơtrôn.
D. bằng số nuclon trừ cho số nơtrôn.
Câu 223:
Ký hiệu hạt nhân của nguyên tố X có chứa 12 prôtôn và 13 nơtrôn là
25

13
X
X.
A. 12
B. 12
C. 12
D. 25
25 X .
13 X .
Câu 224: Hạt nhân nguyên tử của nguyên tố X có số nuclôn là A = 9, số nơtrôn là N = 5 được ký hiệu như
sau
A. 94 X .
B. 49 X .
C. 95 X .
D. 95 X .
Câu 225: Hạt nhân kẽm ký hiệu 67
30 Zn có số nuclon là
A. A = 67 và số prôtôn Z = 37.
B. A = 30 và số prôtôn Z = 30.
C. A = 67 và số nơtrôn N = 37.
D. A = 30 và số nơtrôn N = 30.
19
16
Câu 226: Cho phản ứng hạt nhân : 9 F + p → 8 O + X , X là hạt
A. α .
B. β− .
C. β+ .
D. n.
Câu 227: Cho phản ứng hạt nhân :
1

A. 1 H.

2
B. 1 D.

3
C. 1T.

37
17

Cl + X → 37
18 Ar + n , X là hạt
4
D. 2 He.

25
22
Câu 228: Cho phản ứng hạt nhân 12 Mg + X → 11 Na + α , X là hạt
3
2
A. α .
B. 1T .
C. 1 D .
D. p.
3
Câu 229: Cho phản ứng hạt nhân 1T + X → α + n , X là hạt
1
A. 1 H .


2
B. 1 D .

3
C. 1T .

4
D. 2 He .

2
2
23
20
Câu 230: Trong phản ứng hạt nhân : 1 D + 1 D → X + p và 11 Na + p → Y + 10 Ne thì X và Y lần lượt là
A. triti và đơteri.
B. α và triti.
C. triti và α .
D. prôtôn và α .
226
x
Câu 231: Trong phản ứng hạt nhân : 88 Ra → α + y Rn , giá trị của x và y là

A. x = 222 ; y = 86. B. x = 222 ; y = 84. C. x = 224 ; y = 84 D. x = 224 ; y = 86.
238
238
A

Câu 232: Một chuỗi phóng xạ của 92 U mô tả bởi phản ứng : 92 U → Z X + 8α + 6β . Hạt nhân X là
210
Rn .

C. 84 Po .
D. một hạt nhân khác.
9
Câu 233: Dùng hạt α bắn phá 4 Be thì thu được một nơtrôn và hạt nhân

A.

206
82

Pb .

13
A. 6 C .

B.

222
86

B.

13
5

B.

C.

12

6

C.

15

8
D. 4 Be .


Câu 234: Một chuỗi phản ứng hạt nhân có phương trình:
X,Y,Z lần lượt là
239
239
239
239
239
239
A. 92 U; 94 Pu; 93 Np .
B. 92 U ; 93 Np ; 94 Pu
Np ;

239
94

Pu ;

239
92


U.

11
1
8
4
C. 5 B + 1 H → 4 Be + 2 He.

D.

239
93





β
β
U + 01 n → X 
→ Y 
→ Z các hạt nhân

U ; 239
94 Pu .
226
Câu 235: Từ hạt nhân 88 Ra phóng xạ 3 hạt α và một hạt β− trong một chuỗi phóng xạ liên tiếp thì trở
thành hạt nhân
222
214

218
224
A. 84 X .
B. 83 X .
C. 84 X .
D. 82 X .
Câu 236: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng ?
A. Tổng độ hụt khối các hạt trước phản ứng lớn hơn tổng độ hụt khối của các hạt sau phản ứng.
B. Tổng khối lượng các hạt trước phản ứng lớn hơn tổng khối lượngcủa các hạt sau phản ứng.
C. Sự phân rã phóng xạ của hạt nhân là phản ứng tỏa năng lượng.
D. Sự phân hạch của hạt nhân là phản ứng luôn tỏa năng lượng.
Câu 239: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về phản ứng phân hạch ?
A. Tổng khối lượng của các mảnh phân hạch bé hơn khối lượng của hạt nhân mẹ.
B. Tổng năng lượng liên kết của các mảnh phân hạch nhỏ hơn năng lượng liên kết của hạt nhân mẹ.
C. Phản ứng phân hạch là phản ứng tỏa năng lượng.
D. Tổng độ hụt khối của các mảnh phân hạch lớn hơn độ hụt khối của hạt nhân mẹ.
Câu 240: Chất phóng xạ S1 có chu kỳ bán rã T1, chất phóng xạ S2 có chu kỳ bán rã T2 = 2 T1. Khối lượng
ban đầu của hai khối chất theo thứ tự là m 01 và m02 . Gọi ∆m1 là khối lượng S1 đã phân rã, m2 là khối lượng
còn lại của S2 , sau thời gian t = T2
3
1
3
1
A. ∆m1 = m01 còn m2 =
m02.
B. ∆m1 = m01 còn m2 = m02.
4
2
8
4

1
1
1
1
C. ∆m1 = m01 còn m2 = m02.
D. ∆m1 = m01 còn m2 =
m02.
2
2
8
4
Câu 330:Vật khối lượng nghỉ m0 chuyển động với tốc độ v thì có năng lượng là
m0
m0
m0
m0 2
E=
c2
E=
c
E=
c2
E
=
c
2
2
2
A.
. B.

C.
D.
.
v .
v
v .
c
1−
1− 2
1− 2
1− 2
c
c
c
v
Câu 331: Một vật có khối lượng nghỉ m0 khi chuyển động với tốc độ v có khối lượng là
v 2 − 12
v 2 12
A. m = m 0 (1 − 2 ) .
B. m = m 0 (1 − 2 ) .
c
c
2
v
v2
C. m = m 0 (1 − 2 ).
D. m = m 0 (1 − 2 ) −1.
c
c
Câu 332: Theo thuyết tương đối của Anh-xtanh, một vật có khối lượng m mang năng lượng

A. E = cm2.
B. E = mc.
C. E = m2c2.
D. E = mc2.
Câu 333:Trong vật lý hạt nhân, đơn vị khối lượng thường dùng là
A. eVc2 hay MeVc2.
B. u (đơn vị khối lượng nguyên tử).
C. gam.
D. tấn.
Câu 334: Mức độ bền vững của một hạt nhân được xác định bởi
A. năng lượng liên kết.
B. khối lượng riêng của hạt nhân.
C. năng lượng liên kết riêng.
D. năng lượng ion hóa.
Câu 335: Phương trình phản ứng hạt nhân nào dưới đây là không đúng?
1
7
4
4
238
1
141
97
1
A. 1 H + 3 Li → 2 He + 2 He.
B. 94 Pu + 0 n → 54 Xe + 40 Zr + 2 0 n.
C.

239
93


238
92

Np ;

239
92

4
27
30
1
D. 2 He + 13 Al → 15 P + 0 n.

14
Câu 336: Hạt nhân 6 C phóng xạ β - biến thành hạt nhân con có
A. 7 prôtôn và 7 nơtrôn.
B. 7 prôtôn và 6 nơtrôn.
C. 6 prôtôn và 7 nơtrôn.
D. 5 prôtôn và 6 nơtrôn.
Câu 337: Điều nào sau đây sai khi nói về sự phân hạch?
A. Sự phân hạch là một loại phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.
B. Sự phân hạch cho ra sản phẩm không nhất định, nhưng chắc chắn có nơtrôn sinh ra.

16


C. Với sự phân hạch của U235, nơ trôn chậm dễ được hấp thụ để gây phân hạch.
D. Sự phân hạch xảy ra với mọi nguyên tố nặng.

Câu 338: Sự phân hạch là sự vỡ của một hạt nhân nặng
A. thường xảy ra một cách tự phát thành nhiều hạt nhân nhẹ hơn.
B. thành hai hạt nhân nhẹ hơn do hấp thụ một nơtrôn có có động năng lớn.
C. thành hai hạt nhân nhẹ hơn và vài nơtrôn, sau khi hấp thụ một nơtrôn chậm.
D. do bị bắn phá bởi một hạt nhân khác.
Câu 339: Phản ứng nào sau đây là phản ứng tổng hợp hạt nhân ?
210
4
206
2
3
4
1
A. 84 Po → 2 He + 82 Pb.
B. 1 H + 1 H → 2 He + 0 n.
238
4
234
4
14
1
17
C. 92 U → 2 He + 90Th.
D. 2 He + 7 N → 1 H + 8 O.
Câu 340: Chọn câu trả lời sai.
A. Sau hai chu kỳ bán rã, chất phóng xạ còn lại một phần tư khối lượng ban đầu.
B. Sau ba chu kỳ bán rã, chất phóng xạ còn lại một phần chín khối lượng ban đầu.
C. Sau ba chu kì bán rã, chất phóng xạ bị phân rã bảy phần tám khối lượng ban đầu.
D. Sau hai chu kì bán rã, chất phóng xạ bị phân rã ba phần tư khối lượng ban đầu
Câu 341: Năng lượng liên kết là năng lượng

A. của nguyên tử gồm động năng và năng lượng nghỉ.
B. tỏa ra khi các hạt nuclôn liên kết với nhau tạo thành hạt nhân.
C. toàn phần của nguyên tử tính trung bình trên số nuclôn .
D. của hệ các êclectrôn và hạt nhân nguyên tử.
ĐÁP ÁN: B.
Câu 342: Số prôtôn trong hạt nhân 210
82 Po là
A. 82.
B. 210.
C. 138.
D. 292.
142
Câu 343: Số nuclôn trong hạt nhân 55 Cs là
A. 55.
B. 142.
C. 87.
D. 197.
210
Câu 344: Số nơtrôn trong hạt nhân Bitmut 83 Bi là
A. 83.
B. 210.
C. 127.
D. 293.
20
Câu 345: Hạt nhân 10 Ne có khối lượng hạt nhân là mNe = 19,9880 u. Biết khối lượng hạt prôtôn m p =
1,0073 u; khối lượng hạt nơtrôn mn = 1,0087 u và u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân
20
10 Ne là
A. 20,159 MeV.
B. 16,022 MeV.

C. 2,016 MeV.
D. 160,218 MeV.
23
Câu 346: Hạt nhân 11 Na có khối lượng mNa = 22,9837 u. Biết khối lượng prôtôn mp = 1,0073 u; khối lượng

nơtrôn mn = 1,0087 u và u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 23
11 Na là
A. 8,1405 MeV.
B. 8,0624 MeV.
C. 15,5637 MeV.
D. 16,9756 MeV.
Câu 348: Phản ứng hạt nhân do hai hạt A và B tương tác nhau tạo thành hai hạt nhân C và D có khối
lượng thoả mãn: mA + mB > mC + mD . Đây là phản ứng
A. thu năng lượng, các hạt C, D bền hơn A, B.
B. thu năng lượng, các hạt A, B bền hơn C, D.
C. tỏa năng lượng, các hạt C, D bền hơn A, B.
D. tỏa năng lượng, các hạt A, B bền hơn C, D.
7
Câu 349: Hạt prôtôn bắn phá vào hạt nhân đứng yên 3 Li thì thu được hai hạt giống nhau có cùng động
năng là hai hạt
A. hêli.
B. triti.
C. đơteri.
D. prôtôn.
Câu 353: Các hạt nhân đồng khối là các hạt nhân có cùng số khối A, khác số prôtôn Z. Đặc điểm nào
không đúng về các hạt nhân đồng khối?
A. khối lượng hạt nhân xấp xỉ bằng nhau.
B. điện tích khác nhau.
C. cùng bán kính hạt nhân.
D. số nơtrôn bằng nhau.

17


Câu 354: Hạt nhân
A. 6 và 12.

12
7

N phóng xạ β+, hạt nhân con sinh ra có số prôtôn và số nơtrôn theo thứ tự là
B. 7 và 5.
C. 12 và 12.
D. 6 và 6.

Câu 245: Tia phóng xạ α và phóng xạ β không cùng
A. có khả năng ion hóa các chất khí.
B. là dòng hạt mang điện tích.
C. có khả năng đâm xuyên.
D. phóng ra hạt nơtrinô và phản nơtrinô.
Câu 246: Nếu sau 1 giờ khối lượng của một khối chất phóng xạ giảm 2 lần so với lúc đầu thì sau 4 giờ khối
lượng của khối chất này giảm
A. 4 lần.
B. 3 lần.
C. 16 lần.
D. 9 lần.

CHƯƠNG : VI MÔ & VĨ MÔ .
Câu 267: Hạt sơ cấp có kích thước nhỏ hơn
A. phân tử.
B. nguyên tử.

C. hạt nhân.
D. êlectrôn.
Câu 268: Hạt nơtrôn thuộc nhóm
A. phôtôn.
B. leptôn.
C. nuclôn.
D. hipêrôn.
Câu 269: Phản hạt của pôzitron là
A. êlectrôn.
B. nơtrôn.
C. prôtôn.
D. mêzôn π.
Câu 270: Theo số liệu năm 2007, số hành tinh ở hệ Mặt Trời là
A. 6.
B. 7.
C. 8.
D. 9.
Câu 271: Hành tinh gần Mặt Trời nhất là
A. Kim tinh.
B. Thuỷ tinh.
C. Mộc tinh.
D. Thổ tinh.
Câu 272: Trong hệ Mặt Trời , hành tinh xa Mặt Trời nhất là
A. Hoả tinh.
B. Thổ tinh.
C. Thiên vương tinh.
D. Hải vương tinh.
Câu 273: Hai hành tinh kế bên Trái Đất là
A. Kim tinh và Hoả tinh.
B. Kim tinh và Thuỷ tinh.

C. Thuỷ tinh và Thổ tinh.
D. Hoả tinh và Thổ tinh.
Câu 274: Khi có nhật thực
A. Mặt Trăng ở giữa Mặt Trời và Trái Đất.
B. Trái Đất ở giữa Mặt Trời và Mặt Trăng.
C. Mặt Trời ở giữa Mặt Trăng và Trái Đất.
D. Mặt Trăng và Trái Đất cách đều Mặt Trời.
Câu 275: Trong thiên văn học “ đơn vị thiên văn “ dùng để đo
A. khoảng cách.
B. khối lượng.
C. thời gian.
D. nhiệt độ.
Câu 276: “Năm ánh sáng “ là đơn vị đo
A. chiều dài.
B. thời gian.
C. cường độ sáng.
D. khối lượng.
Câu 277: Loại vật thể nào dưới đây không phải là thành viên của thiên hà ?
A. Sao trắng.
B. Sao siêu mới.
C. Sao chổi.
D. Sao đôi.
Câu 278: Đường kính Trái Đất khoảng
A. 5600km.
B. 11200km.
C. 6400km.
D. 12800km.
Câu 279: Hiện nay, trong phạm vi quan sát được, thì kích thước của vũ trụ đang
A. co lại.
B. dãn nở.

C. ổn định.
D. một phần ổn định một phần dãn nở.
Câu 280: Hành tinh trong hệ Mặt Trời có vành đai bụi (sáng) mỏng, rất rộng, bao quanh là
A. Hoả tinh.
B. Thổ tinh.
C. Mộc tinh.
D. Thuỷ tinh.
Câu 281: Một hạt cơ bản có điện tích thì phản hạt có
A. cùng điện tích và thời gian sống.
B. cùng điện tích nhưng khác khối lượng.
C. cùng độ lớn điện tích nhưng trái dấu và khác khối lượng.
D. cùng độ lớn điện tích nhưng trái dấu và cùng khối lượng.
Câu 282: Tìm phát biểu sai.
A. Các hạt cơ bản được chia thành ba (hay bốn) nhóm chính.
B. Nơtrinô là hạt nhẹ không mang điện.
C. Hiện nay số hạt cơ bản không quá một trăm.
D. Momen từ là một đặc trưng của hạt cơ bản.
Câu 283: Hạt nào dưới đây có khối lượng nhỏ nhất ?
A. Êlectrôn.
B. Nơtrôn.
C. Prôtôn.
D. Nơtrinô.
18


Câu 284: Các hạt cơ bản
A. hầu hết có phản hạt.
B. đều có khối lượng.
C. đều mang điện tích.D. đều là hạt bền.
Câu 285: Các hành tinh trong hệ Mặt Trời được chia thành hai nhóm là

A. nhóm Trái Đất và nhóm Mộc tinh.
B. nhóm Trái Đất và nhóm Hoả tinh.
C. nhóm Hoả tinh và nhóm Thổ tinh.
D. nhóm Mộc tinh và nhóm Thổ tinh.
Câu 286: Theo số liệu năm 2007, trong hệ Mặt Trời mỗi hành tinh có số vệ tinh
A. ít nhất là 1.
B. nhiều nhất là 2.
C. lên đến hàng trăm.
D. nhiều nhất là vài chục.
Câu 287: Cho rằng Trái Đất quay quanh Mặt Trời là chuyển động tròn với bán kính R = 150.10 6 km, thời
gian quay một vòng quanh Mặt Trời là 360 ngày thì tốc độ của Trái Đất trong chuyển động quanh Mặt
Trời là
A. 4,2.104 km/ngày. B. 3.104 m/s. C. 8,4.105 km/ngày. D. 1,5.104 m/s.
Câu 288: Thành phần nào dưới đây không thuộc hệ Mặt Trời ?
A. Thiên thạch.
B. Vệ tinh.
C. Sao chổi.
D. Tinh vân.
Câu 289: Tìm phát biểu sai. Lỗ đen là một ngôi sao
A. phát sáng cực mạnh.
B. có lực hấp dẫn cực mạnh.
C. được cấu tạo từ các nơtrôn.
D. có khối lượng riêng rất lớn.
Câu 290: Sáng sớm ở đường chân trời quan sát thấy sao mai thì đó là một
A. vệ tinh.
B. sao kềnh.
C. sao trắng.
D. hành tinh.
Câu 291: Các sao nơtrôn là một trạng thái của quá trình biến đổi từ
A. sao có khối lượng lớn.

B. sao có khối lượng nhỏ.
C. tinh vân.
D. quaza.
Câu 292: Tương tác giữa các hađron là bản chất của tương tác
A. điện từ.
B. hấp dẫn.
C. hạt nhân mạnh.
D. hạt nhân yếu.
Câu 293: Hạt nào dưới đây cùng là hạt bền ?
A. Prôtôn và nơtrôn. B. Nơtrôn và mêzôn π.
C. Êlectrôn và mêzôn π.
D. Êlectrôn và phôtôn.
Câu 294: Phóng xạ β của hạt nhân là do tương tác
A. điện từ.
B. hạt nhân yếu.
C. hạt nhân mạnh.
D. hấp dẫn.
Câu 295: Tốc độ để vệ tinh nhân tạo chuyển động quay quanh Trái Đất là
A. 7,8 m/s.
B. 7,8 km/s.
C. 11,2 m/s.
D. 11,2 km/s.
Câu 296: Nhiệt độ Trái Đất ở mùa đông thấp hơn mùa hè là do lúc này
A. nhiệt độ Mặt Trời thấp hơn.
B. Trái Đất xa Mặt Trời hơn.
C. bầu trời luôn có nhiều mây hơn.
D. ở Trái Đất có nhiều mưa hơn.
Câu 297: So với “ đơn vị thiên văn “ thì “ năm ánh sáng “ có giá trị
A. nhỏ hơn.
B. lớn hơn.

C. bằng nhau.
D. không so sánh được vì đo đại lượng khác nhau.
Câu 298: Trong quá trình tiến hoá những sao có khối lượng tương đương Mặt Trời sẽ trở thành
A. sao chắt trắng.
B. punxa.
C. lỗ đen.
D. sao đôi.
Câu 299: Vật thể nào dưới đây có cấu tạo đều là nơtrôn ?
A. Punxa và lỗ đen. B. Punxa và quaza. C. Quaza và tinh vân.
D. Tinh vân và lỗ đen.
Câu 300: Gọi Ft và Fd là lực hấp dẫn do Mặt Trời và Trái Đất tác dụng lên mặt trăng . R t và Rd là khoảng
cách từ mặt trăng đến Mặt Trời và Trái Đất . M t và Md là khối lượng Mặt Trời và Trái Đất . Biết M t =
300.000Md và Rt = 300Rd , khi đó
A. Ft = Fd .
B. Fd = 0,3Ft .
C. Ft = 0,3Fd .
D. Ft = 10Fd .
Câu 301: Cấu trúc nào dưới đây không phải là thành viên của thiên hà ?
A. Lỗ đen.
B. Sao trắng.
C. Quaza.
D. Punxa.
Câu 355: Nhiệt độ ở bề mặt của Mặt Trời khoảng
A. 3000 K.
B. 6000 K.
C. 9000 K.
D. 12000 K.
Câu 356: Tính theo đơn vị thiên văn, khoảng cách từ Trái Đất đến Mặt Trời là
A. 1.
B. 1,5.

C. 0,5.
D. 2.
Câu 357: Trong hệ Mặt Trời, theo số liệu công bố năm 2007, hành tinh có hai vệ tinh là
19


A. Kim tinh.
B. Thổ tinh.
C. Hoả tinh.
Câu 358: Quỹ đạo sao chổi có dạng hình
A. êlip.
B. parabôn.
C. đường thẳng.

D. Mộc tinh.
D. hypebôn.

Câu 359: Sao băng là hiện tượng rơi vào khí quyển của
A. sao chổi. B. tiểu hành tinh.
C. vệ tinh.
D. thiên thạch.
Câu 360: Cấu trúc Ngân hà có dạng hình
A. elipxôit.
B. xoắn ốc.
C. cầu.
D. trụ.
.Câu 361: Trong dãy Ngân Hà, vị trí của hệ Mặt Trời ở
A. gần rìa của Ngân Hà.
B. gần tâm của Ngân Hà.
1

1
C. cách tâm Ngân Hà khoảng bán kính.
D. cách rìa Ngân Hà khoảng bán kính.
3
3
Câu 362: Trong hệ Mặt Trời, có nhiều tiểu hành tinh tập trung trong khoảng giữa
A. Kim tinh và Trái Đất.
B. Trái Đất và Hoả tinh.
C. Hoả tinh và Mộc tinh.
D. Mộc tinh và Thổ tinh.
Câu 363: Các hành tinh chuyển động quanh Mặt Trời là do tương tác
A. điện từ.
B. hấp dẫn.
C. hạt nhân mạnh.
D. hạt nhân yếu.
Câu 364: Việc phân loại các hạt sơ cấp là dựa vào
A. khối lượng và đặc tính tương tác.
B. khối lượng và điện tích.
C. điện tích và thời gian sống trung bình.
D. đặc tính tương tác và thời gian sống trung bình.
Câu 365: Trong hệ Mặt Trời, các hành tinh xếp vào “nhóm Mộc tinh” là do có
A. khối lượng lớn.
B. nhiệt độ cao.
C. bán kính quỹ đạo lớn.
D. số vệ tinh nhiều.
Câu 366: Một hạt sơ cấp có mang điện tích, khi gặp phản hạt của nó sẽ
A. trở thành hạt trung hoà có thời gian sống gấp đôi.
B. trở thành hạt trung hoà có thời gian sống không đổi.
C. va chạm đàn hồi.
D. tự huỷ và phóng thích năng lượng.

Câu 367: Hạt dưới đây không thuộc nhóm hađron là
A. mêzôn μ.
B. mêzôn π. C. nuclôn.
D. mêzôn K.
Câu 368: Hạt dưới đây không thuộc nhóm leptôn là
A. nơtrinô.
B. êlectrôn.
C. mêzôn μ.
D. mêzôn π.
Câu 369: Tìm phát biểu sai khi nói về nhóm hạt cơ bản.
A. Nhóm phôtôn chỉ có phôtôn.
B. Hạt nơtrinô thuộc nhóm leptôn.
C. Các hạt trong nhóm hađron đều có khối lượng và đều mang điện.
D. Các nuclôn và hiperôn gọi chung là bariôn.

20


Câu 131: D
Câu 132:C
Câu 133:A
Câu 134:B
Câu 135:C
Câu 136:D
Câu 137:D
Câu 138:C
Câu 139:B
Câu 140:A
Câu 141:A
Câu 142:B

Câu 143:C
Câu 146: B
Câu 147:D
Câu 148:C
Câu 154:A
Câu 156:C
Câu 157:D
Câu 158:A
Câu 302:C
Câu 304:C
Câu 1:C
Câu 2:B
Câu 3:D
Câu 4:A
Câu 5:B
Câu 6:D
Câu 8:B
Câu9:A
Câu 10:B
Câu 12:D
Câu 13:A
Câu 14:D
Câu 17:B
Câu 18:A
Câu 19:B
Câu 22:A
Câu 23:A
Câu 24:B
Câu 227: A
Câu 228: D

Câu 229: B
Câu 230: C
Câu 231: A
Câu 231: A
Câu 233: C
Câu 234: B
Câu 235: B
Câu 236: A
Câu 239: B

Câu 25:C
Câu 26:D
Câu 27B:
Câu 28:A
Câu 29:C
Câu 30:A
Câu 31:D
Câu 32:A
Câu 33:A
Câu 34:B
Câu 35:C
Câu 36:C
Câu 37:B
Câu 38: D
Câu 39:B
Câu 41:C
Câu 42:C
Câu 43:D
Câu 44:D
Câu 45:B

Câu 46:D
Câu 47:A
Câu 48:B
Câu 51:A
Câu 52:B
Câu 53:C
Câu 54:A
Câu 55A:
Câu 56:A
Câu 57:B
Câu 58:C
Câu 59:D
Câu 60:A
Câu 61:D
Câu 62:C
Câu 63:A
Câu 64:A
Câu 65:B
Câu 66:B
Câu 67:D
Câu 272: D
Câu 273: A
Câu 274: A
Câu 275: A
Câu 276: A
Câu 277: C
Câu 278: D
Câu 279: B
Câu 280: B
Câu 281: D

Câu 282: C

Câu 68:A
Câu 75:D
Câu 76:A
Câu 77:B
Câu 78:B
Câu 79:C
Câu 91:D
Câu 98:C
Câu 99:D
Câu 100:A
Câu 101:B
Câu 102:A
Câu 103:B
Câu 104: C
Câu 106:C
Câu 107:A
Câu 108:D
Câu 109:B
Câu 110:B
Câu 111:D
Câu 112:A
Câu 113:C
Câu 114:B
Câu 115:C
Câu 116:A
Câu 117:B
Câu 118:C
Câu 119:B

Câu 120:D
Câu 121:C
Câu 122:B
Câu 123:D
Câu 124:A
Câu 311:D
Câu 312:D
Câu 313: B
Câu 314: C
Câu 315: C
Câu 316: A
Câu 320: C
Câu 365:A
Câu 366: D
Câu 367: A
Câu 368: D
Câu 369: C

Câu 321: B
Câu 322: A
Câu 323:D
Câu 324: B
Câu 325: C
Câu 326: B
Câu 327: A
Câu 125:A
Câu 126: B
Câu 127: A
Câu 128: C
Câu 129: C

Câu 130: D
Câu 131:D
Câu 132: C
Câu 142: B
Câu 147: C
Câu 149: D
Câu 150: C
Câu 151:C
Câu 153: B
Câu 154: D
Câu 155:C
Câu 156:A
Câu 157: D
Câu 158:B
Câu 159: C
Câu 160: C
Câu 161: A
Câu 162: C
Câu 163: C
Câu 164: C
Câu 165: B
Câu 167: C
Câu 174: C
Câu 175: B
Câu 176: A
Câu 177: B
Câu 178: C
Câu 181: B

21


Câu 182: D
Câu 183: B
Câu 184: D
Câu 185: A
Câu 186: B
Câu 187: D
Câu 188: A
Câu 189: D
Câu 190: A
Câu 191: B
Câu 192: D
Câu 193: C
Câu 194:B
Câu 195: C
Câu 196: D
Câu 197: D
Câu 198: D
Câu 199: B
Câu 200: D
Câu 201:D
Câu 202:D
Câu 203:A
Câu 204:D
Câu 205:A
Câu 206:B
Câu 207: A
Câu 208: C
Câu 209: D
Câu 214: A

Câu 215: A
Câu 216: B
Câu 217: D
Câu 218: C
Câu 219: C
Câu 220: D
Câu 222: D
Câu 223: A
Câu 224: A
Câu 225: C
Câu 226:A


Câu 240: A
Câu 330: A
Câu 331: A
Câu 332: D
Câu 333: B
Câu 334: C
Câu 335: B
Câu 336: A
Câu 337: D
Câu 338: C
Câu 339: B
Câu 340: B
Câu 341: B
Câu 342:A
Câu 343: B
Câu 344: C
Câu 345: D

Câu 346: A
Câu 348:C
Câu 349: A
Câu 353: D
Câu 354: D
Câu 245: D
Câu 246: C
Câu 267: C
Câu 268: C
Câu 269: A
Câu 270: C
Câu 271: B

Câu 283: D
Câu 284: A
Câu 285: A
Câu 286: D
Câu 287: B
Câu 288: D
Câu 289: A
Câu 290: D
Câu 291: A
Câu 292: C
Câu 293: D
Câu 294: B
Câu 295: B
Câu 296: B
Câu 297: B
Câu 298: A
Câu 299: A

Câu 300: B
Câu 301: C
Câu 355: B
Câu 356: A
Câu 357: C
Câu 358: A
Câu 359: D
Câu 360: B
Câu 361: D
Câu 362: C
Câu 363: B
Câu 364: A

Câu 131: D
Câu 132:C
Câu 133:A
Câu 134:B
Câu 135:C
Câu 136:D
Câu 137:D
Câu 138:C
Câu 139:B
Câu 140:A
Câu 141:A
Câu 142:B
Câu 143:C
Câu 146: B
Câu 147:D
Câu 148:C
Câu 154:A

Câu 156:C
Câu 157:D
Câu 158:A
Câu 302:C
Câu 304:C
Câu 1:C
Câu 2:B
Câu 3:D

Câu 25:C
Câu 26:D
Câu 27B:
Câu 28:A
Câu 29:C
Câu 30:A
Câu 31:D
Câu 32:A
Câu 33:A
Câu 34:B
Câu 35:C
Câu 36:C
Câu 37:B
Câu 38: D
Câu 39:B
Câu 41:C
Câu 42:C
Câu 43:D
Câu 44:D
Câu 45:B
Câu 46:D

Câu 47:A
Câu 48:B
Câu 51:A
Câu 52:B

Câu 68:A
Câu 75:D
Câu 76:A
Câu 77:B
Câu 78:B
Câu 79:C
Câu 91:D
Câu 98:C
Câu 99:D
Câu 100:A
Câu 101:B
Câu 102:A
Câu 103:B
Câu 104: C
Câu 106:C
Câu 107:A
Câu 108:D
Câu 109:B
Câu 110:B
Câu 111:D
Câu 112:A
Câu 113:C
Câu 114:B
Câu 115:C
Câu 116:A


Câu 321: B
Câu 322: A
Câu 323:D
Câu 324: B
Câu 325: C
Câu 326: B
Câu 327: A
Câu 125:A
Câu 126: B
Câu 127: A
Câu 128: C
Câu 129: C
Câu 130: D
Câu 131:D
Câu 132: C
Câu 142: B
Câu 147: C
Câu 149: D
Câu 150: C
Câu 151:C
Câu 153: B
Câu 154: D
Câu 155:C
Câu 156:A
Câu 157: D
22

Câu 182: D
Câu 183: B

Câu 184: D
Câu 185: A
Câu 186: B
Câu 187: D
Câu 188: A
Câu 189: D
Câu 190: A
Câu 191: B
Câu 192: D
Câu 193: C
Câu 194:B
Câu 195: C
Câu 196: D
Câu 197: D
Câu 198: D
Câu 199: B
Câu 200: D
Câu 201:D
Câu 202:D
Câu 203:A
Câu 204:D
Câu 205:A
Câu 206:B


Câu 4:A
Câu 5:B
Câu 6:D
Câu 8:B
Câu9:A

Câu 10:B
Câu 12:D
Câu 13:A
Câu 14:D
Câu 17:B
Câu 18:A
Câu 19:B
Câu 22:A
Câu 23:A
Câu 24:B
Câu 227: A
Câu 228: D
Câu 229: B
Câu 230: C
Câu 231: A
Câu 231: A
Câu 233: C
Câu 234: B
Câu 235: B
Câu 236: A
Câu 239: B
Câu 240: A
Câu 330: A
Câu 331: A
Câu 332: D
Câu 333: B
Câu 334: C
Câu 335: B
Câu 336: A
Câu 337: D

Câu 338: C
Câu 339: B
Câu 340: B
Câu 341: B
Câu 342:A
Câu 343: B
Câu 344: C
Câu 345: D
Câu 346: A
Câu 348:C
Câu 349: A
Câu 353: D
Câu 354: D
Câu 245: D
Câu 246: C
Câu 267: C
Câu 268: C
Câu 269: A
Câu 270: C
Câu 271: B

Câu 53:C
Câu 54:A
Câu 55A:
Câu 56:A
Câu 57:B
Câu 58:C
Câu 59:D
Câu 60:A
Câu 61:D

Câu 62:C
Câu 63:A
Câu 64:A
Câu 65:B
Câu 66:B
Câu 67:D
Câu 272: D
Câu 273: A
Câu 274: A
Câu 275: A
Câu 276: A
Câu 277: C
Câu 278: D
Câu 279: B
Câu 280: B
Câu 281: D
Câu 282: C
Câu 283: D
Câu 284: A
Câu 285: A
Câu 286: D
Câu 287: B
Câu 288: D
Câu 289: A
Câu 290: D
Câu 291: A
Câu 292: C
Câu 293: D
Câu 294: B
Câu 295: B

Câu 296: B
Câu 297: B
Câu 298: A
Câu 299: A
Câu 300: B
Câu 301: C
Câu 355: B
Câu 356: A
Câu 357: C
Câu 358: A
Câu 359: D
Câu 360: B
Câu 361: D
Câu 362: C
Câu 363: B
Câu 364: A

Câu 117:B
Câu 118:C
Câu 119:B
Câu 120:D
Câu 121:C
Câu 122:B
Câu 123:D
Câu 124:A
Câu 311:D
Câu 312:D
Câu 313: B
Câu 314: C
Câu 315: C

Câu 316: A
Câu 320: C
Câu 365:A
Câu 366: D
Câu 367: A
Câu 368: D
Câu 369: C

Câu 158:B
Câu 159: C
Câu 160: C
Câu 161: A
Câu 162: C
Câu 163: C
Câu 164: C
Câu 165: B
Câu 167: C
Câu 174: C
Câu 175: B
Câu 176: A
Câu 177: B
Câu 178: C
Câu 181: B

23

Câu 207: A
Câu 208: C
Câu 209: D
Câu 214: A

Câu 215: A
Câu 216: B
Câu 217: D
Câu 218: C
Câu 219: C
Câu 220: D
Câu 222: D
Câu 223: A
Câu 224: A
Câu 225: C
Câu 226:A


Câu 131: D
Câu 132:C
Câu 133:A
Câu 134:B
Câu 135:C
Câu 136:D
Câu 137:D
Câu 138:C
Câu 139:B
Câu 140:A
Câu 141:A
Câu 142:B
Câu 143:C
Câu 146: B
Câu 147:D
Câu 148:C
Câu 154:A

Câu 156:C
Câu 157:D
Câu 158:A
Câu 302:C
Câu 304:C
Câu 1:C
Câu 2:B
Câu 3:D
Câu 4:A
Câu 5:B
Câu 6:D
Câu 8:B
Câu9:A

Câu 25:C
Câu 26:D
Câu 27B:
Câu 28:A
Câu 29:C
Câu 30:A
Câu 31:D
Câu 32:A
Câu 33:A
Câu 34:B
Câu 35:C
Câu 36:C
Câu 37:B
Câu 38: D
Câu 39:B
Câu 41:C

Câu 42:C
Câu 43:D
Câu 44:D
Câu 45:B
Câu 46:D
Câu 47:A
Câu 48:B
Câu 51:A
Câu 52:B
Câu 53:C
Câu 54:A
Câu 55A:
Câu 56:A
Câu 57:B

Câu 68:A
Câu 75:D
Câu 76:A
Câu 77:B
Câu 78:B
Câu 79:C
Câu 91:D
Câu 98:C
Câu 99:D
Câu 100:A
Câu 101:B
Câu 102:A
Câu 103:B
Câu 104: C
Câu 106:C

Câu 107:A
Câu 108:D
Câu 109:B
Câu 110:B
Câu 111:D
Câu 112:A
Câu 113:C
Câu 114:B
Câu 115:C
Câu 116:A
Câu 117:B
Câu 118:C
Câu 119:B
Câu 120:D
Câu 121:C
24


Câu 10:B
Câu 12:D
Câu 13:A
Câu 14:D
Câu 17:B
Câu 18:A
Câu 19:B
Câu 22:A
Câu 23:A
Câu 24:B
Câu 227: A
Câu 228: D

Câu 229: B
Câu 230: C
Câu 231: A
Câu 231: A
Câu 233: C
Câu 234: B
Câu 235: B
Câu 236: A
Câu 239: B
Câu 240: A
Câu 330: A
Câu 331: A
Câu 332: D
Câu 333: B
Câu 334: C
Câu 335: B
Câu 336: A
Câu 337: D
Câu 338: C
Câu 339: B
Câu 340: B
Câu 341: B
Câu 342:A
Câu 343: B
Câu 344: C
Câu 345: D
Câu 346: A
Câu 348:C
Câu 349: A
Câu 353: D

Câu 354: D
Câu 245: D
Câu 246: C
Câu 267: C
Câu 268: C
Câu 269: A
Câu 270: C
Câu 271: B

Câu 58:C
Câu 59:D
Câu 60:A
Câu 61:D
Câu 62:C
Câu 63:A
Câu 64:A
Câu 65:B
Câu 66:B
Câu 67:D
Câu 272: D
Câu 273: A
Câu 274: A
Câu 275: A
Câu 276: A
Câu 277: C
Câu 278: D
Câu 279: B
Câu 280: B
Câu 281: D
Câu 282: C

Câu 283: D
Câu 284: A
Câu 285: A
Câu 286: D
Câu 287: B
Câu 288: D
Câu 289: A
Câu 290: D
Câu 291: A
Câu 292: C
Câu 293: D
Câu 294: B
Câu 295: B
Câu 296: B
Câu 297: B
Câu 298: A
Câu 299: A
Câu 300: B
Câu 301: C
Câu 355: B
Câu 356: A
Câu 357: C
Câu 358: A
Câu 359: D
Câu 360: B
Câu 361: D
Câu 362: C
Câu 363: B
Câu 364: A


Câu 122:B
Câu 123:D
Câu 124:A
Câu 311:D
Câu 312:D
Câu 313: B
Câu 314: C
Câu 315: C
Câu 316: A
Câu 320: C
Câu 365:A
Câu 366: D
Câu 367: A
Câu 368: D
Câu 369: C

25


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×