Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

bai 17 lop 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (304.54 KB, 13 trang )

Bµi 17

Gi¸o ¸n ®iÖn tö tin häc líp 11


1. Vai trò kiểu tệp
Dữ liệu kiểu tệp đợc lu trữ lâu dài ở bộ nhớ
ngoài (đĩa từ, CD, ...) và không bị mất khi tắt
nguồn điện.

Lợng thông tin lu trữ trên tệp có thể rất lớn
và chỉ phụ thuộc vào dung lợng đĩa.


Có hai loại tệp thờng dùng:

Tệp định kiểu
Là tệp mà các phần tử có
cùng một kiểu. Số lợng phần
tử không xác định trớc.

Tệp văn bản
Gồm các kí tự đợc phân
chia thành một hoặc nhiều
dòng.

Dướiưđâyưtaưchỉưxétưcácưkhaiưbáoưvàưlàmưviệcưvớiưtệpưvănưbản.ư


2. Khai b¸o tÖp v¨n b¶n


Var <Tªn­biÕn­tÖp>­: TEXT;
VÝ dô:
tep1,tep2­: Text;

Program vd1;
Uses crt;
Var
tep1,tep2: TEXT;


3. Thao t¸c víi tÖp
G¸n tªn tÖp

Më tÖp ®Ó ghi

Më tÖp ®Ó ®äc

§äc d÷ liÖu tõ tÖp

Ghi d÷ liÖu ra tÖp

§ãng tÖp


a. Gán tên tệp
ASSIGN(<biến tệp>,<tên tệp>);
Tênưtệp:ưLàưbiếnưxâuưhoặcưhằngưxâu.

Ví dụ:
ASSIGN(tep1, DULIEU.DAT);

Biến tep1 đợc gắn với tệp có tên
DULIEU.DAT

ASSIGN(tep2, D:\TP\BAITAP.INP);
Biến tep2 đợc gắn với tệp có tên
BAITAP.INP trong th mục TP ở
ổ đĩa D.


b. Mở tệp
Thủ tục mở tệp để ghi kết quả:

REWRITE (<biến tệp>);

Nếuư nhưư trênư ổư D:\TPưchưaưcóưtệpư
BAITAP.INP,ư thìư tệpư sẽư đượcư tạoư
rỗng.ưNếuưđãưcó,ưthìưnộiưdungưcũư
bịư xoáư đểư chuẩnư bịư ghiư dữư liệuư
mới.

Program vd1;
Uses crt;
Var
tep1,tep2: TEXT;
BEGIN
Clrscr;

ASSIGN(tep2, D:\TP\BAITAP.INP);
REWRITE (tep2);



c. Ghi dữ liệu ra tệp
Thủ tục ghi dữ liệu ra tệp

WRITE(<biến tệp>, <Danh sách kết quả>);
WRITELN (<biến tệp>, <Danh sách kết quả>);

ư Danhư sáchư kếtư quảư gồmư mộtư hayư
nhiềuư phầnư tử.ư Phầnư tửư cóư thểư làư
biến,ưhằngưxâuưhoặcưbiểuưthức.

Program vd1;
Uses crt;
Var
tep2: TEXT;
a,b: integer;
BEGIN
Clrscr;
ASSIGN(tep2, D:\TP\BAITAP.INP);
REWRITE (tep2);
a:=3; b:=5;
WRITE (tep2,a,ưưư,b);
Close(tep2);
Readln;
END.


Gi¸ trÞ hai biÕn
a=3, b=5 ®îc ghi
ë trong tÖp

BAITAP.INP.


d. Đọc dữ liệu từ tệp
Thủ tục mở tệp để đọc dữ liệu
RESET (<biến tệp>);

Thủ tục đọc dữ liệu từ tệp:
READ(<biến tệp>, <Danh sách biến>);
READLN (<biến tệp>, <Danh sách biến>);

ưDanhưsáchưbiếnưlàưmộtưhoặcưnhiềuư
biếnưđơn.

Program vd2;
Uses crt;
Var
tep2: TEXT;
x1,y1: integer;
BEGIN
Clrscr;

ASSIGN(tep2, D:\TP\BAITAP.INP);
RESET (tep2);
READLN (tep2,x1,y1);
WRITE (Haiưsoưdoưlaư,x1,y1);
Close(tep2);
Readln;
END.



e. Thñ tôc ®ãng tÖp

CLOSE(< tªn biÕn tÖp>)

Ghi d÷ liÖu ra tÖp

Program vd1;
Uses crt;
Var
tep2: TEXT;
a,b: integer;
BEGIN
Clrscr;
ASSIGN(tep2, ‘D:\TP\BAITAP.INP‘);

§äc d÷ liÖu tõ tÖp

Program vd2;
Uses crt;
Var
tep2: TEXT;
x1,y1: integer;
BEGIN
Clrscr;

ASSIGN(tep2, ‘D:\TP\BAITAP.INP‘);

REWRITE (tep2);


RESET (tep2);

a:=3; b:=5;

READLN(tep2,­x1,y1);

WRITE (tep2,a,b);

WRITE (’Hai­so­do­la’­,x1,y1);

Close(tep2);
Readln;
END.

Close(tep2);
Readln;
END.


f. Một số hàm chuẩn thờng dùng trong xử lí tệp văn bản

EOF(<biếnưtệp>);
Cho giá trị đúng nếu con trỏ đang chỉ tới cuối tệp.
EOFLN(<biếnưtệp>);
Cho giá trị đúng nếu con trỏ đang chỉ tới cuối dòng.


Hãy nhớ!
Khai báo tệp văn bản:
Var < Tên biến tệp>: Text;




Gán tên tệp:
ASSIGN(<tên biến tệp>);



Mở tệp:

- Để đọc: RESET(<Tên biến tệp>);
- Để ghi: REWRITE(< Tên biến tệp>);



Đọc/ghi tệp

Đọc: READ(<Tên biến tệp>, biến nhận);
Ghi: REWRITE(< Tên biến tệp>,biến đa ra);



Đóng tệp
CLOSE(< tên biến tệp>);



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×